/

1 2

/

1 4

P G S N g u y ễ n M i n h K i ề u

2 0 1 3

1

CHUYÊN ĐỀ 1 Thẩm định và đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

/

1 2

/

1 4

 Mục tiêu  Nguồn dữ liệu thẩm định  Phương pháp thẩm định  Nội dung thẩm định  Thẩm định hồ sơ  Thẩm định tình hình tài chính doanh nghiệp

 Trình bày kết quả

2 0 1 3

2

MỤC TIÊU THẨM ĐỊNH

/

1 2

/

 Đánh giá tính chân thực hồ sơ vay vốn của khách

1 4

2 0 1 3

hàng

 Đánh giá tình hình tài chính và khả năng trả nợ

của khách hàng

 Đưa ra cơ sở và luận cứ để lập tờ trình tín dụng

trình lên lãnh đạo xem xét

 Đánh giá mức độ rủi ro khi cấp tín dụng cho

khách hàng vay vốn.

3

NGUỒN DỮ LIỆU THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH

/

1 2

/

1 4

 Thẩm định tình hình tài chính doanh nghiệp được thực hiện khi ngân hàng xem xét hồ sơ để quyết định cấp tín dụng.

 Nguồn dữ liệu thẩm định:

 Từ hồ sơ vay vốn do khách hàng cung cấp

 Các báo cáo tài chính của doanh nghiệp  Tài liệu liên quan khác

 Từ nguồn khác do nhân viên tín dụng thu thập

 Thu thập qua phỏng vấn khách hàng  Thu thập qua Trung tâm thông tin tín dụng  Thu thập qua dư luận, báo chí và các nguồn khác.

2 0 1 3

4

PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH

/

1 2

/

1 4

 Xem xét hồ sơ  Sử dụng các kỹ thuật phân tích các báo cáo tài

2 0 1 3

chính doanh nghiệp:  Phân tích cơ cấu  Phân tích xu hướng  Phân tích các tỷ số tài chính

5

THẨM ĐỊNH HỒ SƠ TÍN DỤNG

/

1 2

/

 Mục tiêu: Đánh giá xem hồ sơ có đầy đủ và chân

1 4

2 0 1 3

thực hay không?

 Phương pháp

 Đánh giá sự đầy đủ:  Sử dụng check list  Tư vấn khách hàng khi phát hiện thiếu sót

 Đánh giá tính chân thực:

 Tìm kiếm sự mâu thuẩn và nghi vấn  Dựa vào chứng thực và xác nhận cần thiết  Phỏng vấn khách hàng khi phát hiện nghi vấn.

6

THẨM ĐỊNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

/

1 2

/

 Mục tiêu:

1 4

 Đánh giá xem tình hình tài chính doanh nghiệp như

2 0 1 3

hiện tại thế nào?

 Đánh giá xem liệu doanh nghiệp có khả năng trả nợ hay không nếu ngân hàng cấp tín dụng cho doanh nghiệp?  Tài liệu sử dụng

 Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả kinh doanh

 Phương pháp thẩm định:

7

 Thẩm định cơ cấu các báo cáo tài chính  Thẩm định xu hướng tài chính qua các năm  Thẩm định các tỷ số tài chính.

PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH

/

1 2

/

 Thẩm định cơ cấu:

1 4

 Sử dụng Excel tính cơ cấu từng khoản mục của bảng cân đối

kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh

 => Phát hiện những chỗ bất thường hoặc có vấn đề của từng

khoản mục

 Lý giải vì sao và đánh giá tác động của những bất thường

đó.

 Thẩm định xu hướng tài chính

 Sử dụng Excel tính tốc độ tăng/giảm từng khoản mục của

bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh

 => Phát hiện những chỗ bất thường hoặc có vấn đề của từng

khoản mục

 Lý giải vì sao và đánh giá tác động của những bất thường

2 0 1 3

8

đó.

PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH

/

1 2

/

 Các tỷ số tác động gián tiếp đến khả năng trả nợ

1 4

 Tỷ số thanh khoản  Tỷ số nợ

 Các tỷ số tác động trực tiếp đến khả năng trả nợ

 Tỷ số hiệu quả sử dụng tài sản

 Hiệu quả hoạt động khoản phải thu  Hiệu quả hoạt động tồn kho  Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn và dài hạn

 Tỷ số hiệu quả sử dụng vốn

 Hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn  Hiệu quả sử dụng vốn dài hạn

 Các tỷ số tác động đến khả năng trả lãi vay

2 0 1 3

9

 Tỷ số trang trải lãi vay  Các tỷ số khả năng sinh lợi.

PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH (TT)

/

1 2

/

 Ứng dụng phương pháp phân tích các tỷ số tài

1 4

2 0 1 3

chính học ở Tài chính DN 1

 Chú ý những khía cạnh đặc thù của phân tích tỷ

số tài chính theo quan điểm của tín dụng:  Thông tin bất cân xứng  Mục tiêu phân tích khác nhau  Trình bày kết quả khác nhau.

10