Trắc nghiệm môn tài chính doanh nghiệp
lượt xem 31
download
1. Tài khoản được dùng để ? a) b) c) d) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản. Ghi nhận tình hình biến động tài chính của doanh nghiệp. Cả a và b đúng. Cả a và b sai. 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người bán b) Tài khoản Doanh thu nhận trước c) Tài khoản Doanh thu d) Tài khoản Giá vốn hàng bán 3. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốns a. Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm môn tài chính doanh nghiệp
- Bài tập chương 3 I. Lựa chọn đáp án đúng nhất 1. Tài khoản được dùng để ? a) Ghi nhận tình hình biến động của tài sản. b) Ghi nhận tình hình biến động tài chính của doanh nghiệp. c) Cả a và b đúng. d) Cả a và b sai. 2. Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản a) Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người bán b) Tài khoản Doanh thu nhận trước c) Tài khoản Doanh thu d) Tài khoản Giá vốn hàng bán 3. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốns a. Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người bán b. Tài khoản Doanh thu nhận trước c. Tài khoản Doanh thu d. Tài khoản Giá vốn hàng bán 4. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu a. Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người bán b. Tài khoản Doanh thu nhận trước c. Tài khoản Doanh thu d. Tài khoản Giá vốn hàng bán 5. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí a. Tài khoản Ứng trước tiền hàng cho người bán b. Tài khoản Doanh thu nhận trước c. Tài khoản Doanh thu d. Tài khoản Giá vốn hàng bán 1
- 6. Tài khoản nào dưới đâu không phải là tài khoản tài sản? a. Tài khoản tiền mặt b. Tài khoản phải thu khách hàng c. Tài khoản Thiết bị quản lý d. Tài khoản kỳ phiếu phải trả. 7. Tài khoản nào dưới đây không phải là tài khoản nợ phải trả? a. Phải trả người bán b. Kỳ phiếu phải trả c. Phải trả công nhân viên d. Phải thu khách hàng 8. Tài khoản nào dưới đây có số dư bên Nợ? a. Tài khoản nợ phải trả và tài khoản vốn chủ sở hữu b. Tài khoản tài sản và tài khoản nợ phải trả c. Tài khoản doanh thu và tài khoản chi phí d. Tài khoản tài sản và tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn. 9. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản? a. Số phát sinh tăng ghi bên nợ b. Số phát sinh tăng ghi bên có c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai. 10. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn? a. Số phát sinh tăng ghi bên nợ b. Số phát sinh tăng ghi bên có c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai. 2
- II. Bài tập Bài 1. Tài khoản tài sản Trong kỳ kế toán tháng 2 năm N của doanh nghiệp X. Tại thời điểm đầu ngày 01/02, lượng tiền mặt tồn quỹ là 70 triệu Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau: - 02/02: Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt 110tr - 05/02: Trả nợ người bán bằng tiền mặt 60tr - 10/2: Thanh toán lương cho nhân viên bằng TM 85tr - 28/2: Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 60tr Xác định lượng TM tồn quỹ cuối ngày 28/02. Vẽ sơ đồ tài khoản chữ T cho đối tượng TM. Bài 2: Tài khoản nguồn vốn Trong kỳ kế toán tháng 3/N tại DN C phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: • 04/03: Mua hàng nợ người bán 125tr • 09/03: Rút TGNH trả nợ người bán 50tr • 16/03: Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán: 300tr Vẽ sơ đồ tài khoản chữ T của Tk Phải trả người bán, biết SDĐK của Tk này là 1.200tr Bài 3: Tài khoản doanh thu • Tình hình bán hàng của công ty A trong tháng 1 như sau: – Từ 01/01 – 10/01: bán hàng 600 tr cho C – Từ 11/01 – 20/01: bán hàng 500tr cho B – Ngày 22/01: khách hàng B đòi giảm giá 5% tổng giá trị hàng mua do hàng bán không đúng quy cách nêu trong hợp đồng – 20/01 – 31/01: bán hàng 700tr Ngày 31/01: Công ty kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh Bài 4: tài khoản chi phí (tiếp bài 3)_ Chi phí giá vốn hàng bán trong kỳ là 1.200 triệu, chi phí bán hàng phát sinh trong tháng là 30tr. Toàn bộ chi phí được kết chuyển vào cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh Trong tháng 8/2005 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: • Bán hàng thu tiền mặt trị giá 80tr • Chi phí vận chuyển lô hàng trên để giao cho khách hàng: 5tr • Chi phí quảng cáo 10tr, chưa thanh toán • Lương nhân viên đã trả bằng tiền mặt 15tr Chi phí điện thoại, điện nước 6tr… thanh toán vào đầu tháng sau Yêu cầu • Xác định kết quả kinh doanh của tháng 8/2005 biết rằng giá mua đầu vào của lô hàng đã bán là 50tr Kết chuyển số LN của tháng 8/2005 sang tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối • Xác định kết quả kinh doanh của tháng 8/2005 nếu giá mua đầu vào của lô hàng đã bán là 50tr • Kết chuyển số lỗ của tháng 8/2005 sang tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối. Bài 5: - DN X trong kỳ bán 3 loại hàng hóa A, B, C với doanh thu tương ứng là 70tr, 80tr và 90tr. - GVHB của 3 loại hàng hóa lần lượt là 50tr, 60tr, 70tr - Trong kỳ có những chi phí phát sinh như sau: - Chi phí cho nhân viên bán hàng 4 tr 3
- - Chi phí cho nhân viên quản lý: 5tr - Chi phí khấu hao TSCĐ: 6tr - Chi phí bảo hành sản phẩm: 4tr - Chi phí dịch vụ mua ngoài: 4tr Trong kỳ khách hàng yêu cầu giảm giá cho hàng A là 10tr (DN đồng ý), DN cho người mua hàng B hưởng chiết khấu 5tr, và người mua hàng C trả lại hàng cho DN số lượng hàng tương ứng với DT là 4,5tr Yêu cầu: Xác định lợi nhuận trong kỳ kinh doanh của DN X Bài 6: Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau và đưa ra nhận xét về quy mô TS và nguồn vốn 1. Nhận góp vốn kinh doanh bằng 1 hàng hóa trị giá 50tr. 2. Nhận góp vốn kinh doanh bằng 1 TSCĐ vô hình trị giá 500tr. 3. Dùng tiền mặt tạm ứng cho nhân viên thu mua hàng hóa 10tr. 4. Đem tiền mặt gửi vào tài khỏan TGNH 200tr 5. Dùng TGNH 40tr mua cổ phiếu của cty X thu lời ngắn hạn. 6. Mua hàng A nhập kho đủ đã thanh toán bằng tiền mặt 30tr. 7. Mua chịu hàng B đã nhập kho đủ 10tr. 8. Vay ngắn hạn NH để trả tiền cho người bán 10tr. 9. Dùng TM thanh toán lương còn nợ nhân viên kỳ trước 5tr 10. Chuyển quỹ đầu tư phát triển bổ sung NV xây dựng cơ bản 900tr Bài 7: Cho biết các NVKT sau tác động như thế nào đến quy mô TS và NV của doanh nghiệp. 1. Bán hàng với giá bán 100tr, giá vốn hàng bán 120tr, thu ngay bằng tiền mặt. 2. Thu được các khoản phải thu khách hàng bằng tiền mặt 20tr 3. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 60tr. 4. Bán hàng giá bán 70tr, giá vốn 50tr, chưa thu tiền của KH. 5. Mua một công cụ trị giá 30tr, chưa thanh toán cho người bán. 6. Mua một lô hàng giá 5tr thanh toán ngay bằng TGNH 7. Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn = 1 TSCĐ hữu hình trị giá 500tr. 8. Vay dài hạn ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 150tr. 9. Mua 1 TSCĐ tổng thanh toán 110tr trong đó thuế VAT được khấu trừ là 10tr, đã thanh toán bằng TGNH. Bài 8: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế - tài chính sau: 1. Mua nguyên liệu trả bằng tiền mặt (Mua 10m3 gỗ trị giá 78 triệu đồng) 2. Mang 100tr tiền mặt nộp vào tài khoản tiền gửi ngân hàng. 3. Khách hàng trả nợ 100 tr tiền mua hàng còn nợ vào tài khoản ngân hàng 4. Nhận góp vốn là 1 chiếc ô tô được định giá là 180tr 5. Vay ngắn hạn ngân hàng (80 tr) để trả nợ người bán hàng hoá. 6. Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán 50 tr cho Ông A (số tiền còn nợ người bán A). 7. Lô nguyên vật liệu đang đi đường trị giá 200tr về nhập kho đủ. 8. Mua một lô hàng trị giá 300tr, tiền chưa thanh toán, hàng về nhập kho đủ. 4
- 9. Dùng tiền gửi ngân hàng để trả khoản nợ lương trị giá 40tr và nộp thuế cho nhà nước 60tr 10. Dùng tiền mặt để đầu tư chứng khoán ngắn hạn có giá trị ghi sổ 50tr Bài tập 9: Hãy cho biết nội dung của nghiệp vụ kinh tế dựa vào các định khoản sau: NV Định khoản: Nội dung 1 Nợ TK Hàng mua đang đi đường: 45tr Nợ TK Thuế GTGT đầu vào: 4,5tr Có TK Phải trả người bán: 49,5tr 2 Nợ TK Hàng hóa: 45tr Có TK Hàng mua đang đi đường: 45tr 3 Nợ TK Phải trả người bán: 49,5tr Có TK Tiền gửi ngân hàng: 48tr Có TK Tiền mặt: 1,5tr 4 Nợ TK Đầu tư chứng khoán ngắn hạn: 80tr Có TK Tiền gửi ngân hàng: 80tr 5 Nợ TK vay ngắn hạn: 120tr Có TK Tiền gửi ngân hàng: 120tr 6 Nợ TK tạm ứng: 4tr Có TK Tiền mặt: 4tr 7 Nợ TK Công cụ dụng cụ: 0,5tr Nợ TK Nguyên vật liệu: 2tr Có TK Tiền tạm ứng: 2,5tr 8 Nợ TK Tiền mặt: 1,5tr Có TK Tiền tạm ứng: 1,5tr 9 Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 200tr Có TK Vay dài hạn: 200tr 10 Nợ TK quỹ đầu tư phát triển: 30tr Có TK lợi nhuận chưa phân phối: 30tr Bài 10: Có số liệu đầu kỳ sau: 5
- Doanh nghiệp HTL có các số liệu sau tại ngày 31/03/200N (đơn vị tính: triệu đồng) : TÀI SẢN NGUỒN VỐN I.Tài sản ngắn hạn III. Nợ phải trả 1.Tiền mặt: 200 5. Phải trả người bán: 100 2.Phải thu của khách hàng: 100 3.Hàng hoá: 1000 II. Tài sản dài hạn IV. Nguồn vốn chủ sở hữu 4. Tài sản cố định HH 1200 6. Nguồn vốn kinh doanh: 2400 Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Trả nợ cho người bán bằng tiền mặt là: 100 triệu đồng 2. Nhận góp vốn bằng một tài sản cố định được xác định là 60 triệu đồng. Tài sản đã đưa vào sử dụng. 3. Mua một lô hàng trị giá 60 triệu đồng - chưa trả tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển là 2 triệu đồng - trả bằng tiền mặt. Hàng hoá đã nhập kho. 4. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt là 60 triệu đồng . 5. Người mua ứng trước tiền hàng là 12 triệu đồng Yêu cầu: Kiểm tra việc định khoản dưới đây và ghi chép vào TK chữ T & phản ánh số liệu vào bảng cân đối số phát sinh; Bảng cân đối kế toán cuối kỳ: Hướng dẫn giải * Các định khoản: 1. Nợ TK Tiền mặt: 100tr Có TK Phải trả người bán: 100tr 2. Nợ TK Hàng hoá 60tr Có TK nguồn vốn kinh doanh: 60tr 6
- 3. Nợ TK TSCĐ: 62tr Có TK Phải trả người bán: 60tr Có TK Tiền mặt: 2tr 4. Nợ TK Phải trả người bán: 60tr Có TK Tiền mặt: 60tr 5. Nợ TK Tiền mặt: 21tr Có TK Người mua ứng trước tiền hàng: 21tr Các tài khoản chữ T Nợ TK Tiền mặt Có Nợ TK Phải thu KH Có Nợ TK Hàng hoá Có SDĐK: SDĐK: SDĐK: (4) (1) (4) (3) (3) (5) ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS SDCK: SDCK: SDCK: Nợ TK TSCĐ Có Nợ TK Phải trả NB Có Nợ TK KH ứng trước Có SDĐK: SDĐK: SDĐK: (2) (1) (3) (5) ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS ΣPS SDCK: SDCK: SDCK: Nợ TK Nguồn vốn KD Có 7
- SDĐK: (2) ΣPS ΣPS SDCK: Bảng cân đối số phát sinh: SDĐK Số phát sinh SDCK STT Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 Tiền mặt 2 Phải thu khách hàng 3 Hàng hoá 4 Tài sản cố định 5 Phải trả người bán 6 Người mua ứng trước 7 Nguồn vốn KD Tổng Bảng cân đối kế toán: TÀI SẢN NGUỒN VỐN I.Tài sản ngắn hạn III. Nợ phải trả …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… 8
- …………………………………………… …………………………………………… II. Tài sản dài hạn IV. Vốn chủ sở hữu …………………………………………… …………………………………………… Bài 11: Công ty TNHH Anh Đào có số liệu đầu kỳ: (ngày 30/06/N) - Đơn vị tính: triệu đồng Tài sản: 3000 Nguồn vốn: 3000 Tài sản ngắn hạn: 500 Nợ phải trả: 400 Tiền gửi ngân hàng: 200 Phải nộp thuế cho nhà nước: 50 Phải thu khách hàng: 40 Phải trả người lao động: 50 Hàng hoá: 260 Vay dài hạn: 300 Tài sản dài hạn: 2500 Nguồn vốn chủ sở hữu: 2600 Tài sản cố định: 2400 Nguồn vốn kinh doanh: 2500 Hao mòn TSCĐ: (200) Lợi nhuận chưa phân phối: 100 Đầu tư dài hạn khác: 300 Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Xuất kho 1 lô hàng trị giá 100 triệu đồng đem gửi bán ở nhà phân phối H với giá bán là 130 triệu đồng. 2. Nhà phân phối H chấp nhận mua hàng và chuyển trả tiền vào tài khoản ngân hàng 3. Giao cho người mua X một lô hàng có giá vốn xuất kho là 60 triệu đồng theo hợp đồng bán hàng với giá bán là 80 triệu đồng. Người mua X chưa trả tiền. 9
- 4. Người mua X thanh toán tiền hàng vào tài khoản ngân hàng. 5. Chi phí vận chuyển cho lô hàng ở nghiệp vụ 3 đã thanh toán bằng Tiền gửi ngân hàng là 4 triệu đồng. 6. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp trong kỳ đã trích là 6 triệu đồng. 7. Trả vay dài hạn 40 triệu đông và nộp thuế cho nhà nước số tiền 20 triệu đồng bằng Tiền gửi ngân hàng Yêu cầu: 1. Kiểm tra các định khoản dưới đây, 1. Ghi chép vào tài khoản T, 2. Lập bảng cân đối số phát sinh, Bài 12: Có số liệu ghi chép vào tài khoản kế toán để xác định kết quả kinh doanh như sau: (đơn vị tính: triệu đồng) TK CP Giá vốn hàng bán TK Xác định KQKD TK Doanh thu bán hàng (8/11) 400 550 (8/11) (14/11) 560 720 (14/11) TK CP bán hàng (8/11) 5 (15/11) 30 (30/11) 60 TK CP Quản lý DN (15/11) 60 10
- (30/11) 40 Yêu cầu: 1. Định khoản: Kết chuyển chi phí, kết chuyển doanh thu thuần và kết chuyển lãi – lỗ. 2. Ghi chép vào tài khoản tương ứng. 3. Phân biệt giữa chi phí bán hàng thông thường với chi phí khác? Cho ví dụ minh họa? 4. Thời điểm nào là thời điểm xác định kết quả kinh doanh: cuối kỳ kế toán hay thời điểm ghi nhận doanh thu (xảy ra khác thời điểm cuối kỳ kế toán)?. Bài 13: Doang nghiệp Vân Long kế toán thuế theo phương pháp khấu trừ và kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên trong kỳ có các số liệu như sau: I. Số dư đầu tháng 6 năm N của các tài khoản (đơn vị tính : triệu đồng) Tài sản Nguồn vốn TK111 tiền mặt 300 TK311 vay ngắn hạn 250 TK112 tiền gửi ngân hàng: 500 TK331 phải trả người bán 200 TK152 nguyên vật liệu: 200 TK333 thuế phải nộp: 100 TK155 thành phẩm: 600 TK334 phải trả công nhân viên: 60 TK131 phải thu của khách 250 TK411 nguồn vốn kinh doanh: 2.250 hàng 1.300 TK421 lợi nhuận chưa phân 190 TK211 TSCĐ hữu hình (100) phối: TK214 Hao mòn TSCĐ 3.050 3.050 II. Trong tháng 6/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 1. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản: 185 2. Mua một lô nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ, tiền hàng chưa thanh toán cho người bán theo hóa đơn GTGT bao gồm cả thuế GTGT 10% là 231. 3. Xuất kho thành phẩm đem gửi bán với giá trị: 270. 11
- 4. Mua một phương tiện vận tải đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn theo hóa đơn GTGT có cả thuế GTGT 10% là: 385. 5. Trả vay ngắn hạn bằng chuyển khoản: 135. 6. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển: 45. 7. Trả nợ cho người bán bằng chuyển khoản: 165. 8. Thanh toán cho công nhân viên bằng tiền mặt: 48. 9. Nhận vốn góp bằng tiền mặt: 650. 10. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên đi công tác: 25. 11. Nộp thuế cho nhà nước bằng chuyển khoản: 70. Yêu cầu: 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Lập bảng cân đối số phát sinh của công ty cuối tháng 6 Bài 14: Đầu kỳ doanh nghiệp Lâm Nhi, có số liệu tại thời điểm ngày 31/03/200N như sau: (đơn vị tính : triệu đồng) TÀI SẢN NGUỒN VỐN I.Tài sản ngắn hạn III. Nợ phải trả 1.Tiền mặt: 160 8. Phải trả người bán: 50 2. Tiền gửi ngân hàng: 450 3. Thuế GTGT đầu vào: 40 4. Hàng hoá: 1000 5. Hàng mua đang đi đường: 100 II. Tài sản dài hạn IV. Vốn chủ sở hữu 6. Tài sản cố định HH 1300 8. Nguồn vốn chủ sở hữu: 2740 12
- 7. Hao mòn TSCĐ (200) 9. Lợi nhuận CPP: 60 Trong tháng 9 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1. Xuất kho một lô hàng giao cho người mua Z với giá bán là: 600 triệu đồng (giá Bán chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%). Tiền hàng chưa thanh toán. Lô hàng có giá vốn là: 540 triệu đồng. 2. Chi phí vận chuyển hàng bán đã trả bằng tiền mặt là: 13,2 triệu đồng (giá đã bao gồm thuế GTGt 10%). 3. Lô hàng mua tháng trước đang đi đường nay về nhập kho đủ. 4. Mua một lô hàng với giá mua là 100 triệu đồng (giá chưa bao gồm thuế GTGT, thuế suất 10%). Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển lô hàng trên về nhập kho là 2 triệu đồng, doanh nghiệp đã trả bằng tiền mặt. Hàng hoá đã nhập kho đủ. 5. Trích chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trong bộ phận bán hàng là 10 triệu đồng. 6. Chi phí lương cho bộ phận bán hàng là 30 triệu đồng và bộ phận quản lý là 10 triệu đồng trả bằng Tiền gửi ngân hàng. 7. Xác định số thuế giá trị gia tăng doanh nghiệp phải nộp cho nhà nước. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh lên tài khoản chữ T. 2. Xác định kết quả kinh doanh trong tháng của doanh nghiệp. 3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 9 của doanh nghiệp 4. Lập bảng cân đối số phát sinh trong tháng 9 của doanh nghiệp 5. Lập bảng cân đối kế toán cuối tháng 9 của doanh nghiệp Biết rằng doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên & kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ (Có đáp án)
24 p | 8012 | 2851
-
130 Câu trắc nghiệm môn tài chính quốc tế (có đáp án) - Nguyễn Văn Linh
23 p | 5369 | 2324
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp (có đáp án)
45 p | 5864 | 1604
-
TRẮC NGHIỆM LUẬT KINH TẾ - PHẦN DN TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH DOANH
11 p | 2425 | 1241
-
Trắc nghiệm môn Tài chính tiền tệ - Chương 2: Tài chính doanh nghiệp
32 p | 3076 | 1049
-
Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tài chính doanh nghiệp
11 p | 1833 | 639
-
đề thi tài chính tiền tệ - chương 2 tài chính doanh nghiệp
28 p | 1283 | 460
-
Ngân hàng trắc nghiệm tài chính tiền tệ
32 p | 689 | 310
-
163 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
33 p | 431 | 144
-
422 Câu trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp
47 p | 509 | 108
-
87 Câu trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ
14 p | 319 | 108
-
Ngân hàng trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệp
32 p | 362 | 107
-
Bài giảng Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính doanh nghiệp
16 p | 227 | 46
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm về tài chính ( kèm đáp án)
16 p | 248 | 36
-
thi trắc nghiệm môn tài chính tiền tệ
27 p | 114 | 26
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tài chính Tiền tệ(Định chế tài chính) đề 4
7 p | 143 | 9
-
Đề thi kết thúc học phần môn Tài chính doanh nghiệp - Học viện Ngân hàng (Đề 105)
3 p | 92 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn