Bài tập chƣơng 2
I. Lựa chọn đáp án đúng nhất
1. Khi mua hóa đơn lần đu, doanh nghip phi xuất trình đầy đ các giy t hp
l nào dưới đây?
a) Giy gii thiệu kèm công văn đề ngh được mua hóa đơn.
b) Chứng minh thư nhân dân của ngưi trc tiếp đi mua hóa đơn.
c) Bn sao Giy chng nhận đăng ký thuế và giy phép đăng ký kinh doanh.
d) Tt c các giy t trên.
2. Khi mua hóa đơn ln tiếp theo, cn có giy t sau:
a) Giy gii thiệu kèm công văn đề ngh được mua hóa đơn.
b) Bn sao giấy phép đăng ký kinh doanh.
c) Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo kết qu kinh doanh k trưc của đơn vị
d) Tt c các giy t trên
3. Theo lut Kế toán Vit nam, khi chng t bng giấy được chuyn thành chng
t điện t để giao dch, thanh toán thì?
a) Ch chng t điện t có giá tr để thc hin nghip v kinh tế.
b) Ch chng t giy có giá tr để thc hin nghip v kinh tế
c) C hai loi chng t đều có giá tr để thc hin nghip v kinh tế
d) Ch chng t điện t giá tr để thc hin nghip v kinh tế, còn chng t
giy ch có giá tr để lưu trữ.
4. Theo Lut Kế toán Vit Nam, khi chng t đin t đã thực hin giao dịch, được
chuyn thành chng t bng giy, thì?
a) Chng t điện t đó vẫn có hiu lc đ thc hin nghip v kinh tế
b) Chng t bng giy do chng t điện t chuyển đổi cũng hiệu lực để thc
hin nghip v kinh tế
c) Chng t bng giy ch tác dụng lưu trữ, không hiu lực để giao dch,
thanh toán
d) Tt c các đáp án trên không đúng.
5. Đối tưng s dụng Hóa đơn giá trị gia tăng bao gồm?
a) T chc, nhân sn xut kinh doanh áp dng tính thuế GTGT theo phương
pháp khu tr
b) T chc, nhân sn xut kinh doanh áp dng tính thuế GTGT theo phương
pháp trc tiếp
c) T chức, nhân làm đại bán đúng giá hàng hóa chu thuế GTGT áp dng
thuế GTGT khu tr
d) C a và b đúng
e) C a và c đúng
f) C b và c đúng
g) C a, b, c đúng
6. Chng t kế toán có ý nghĩa?
a) Phn ánh s vận động ca đng ca các đối tượng kế toán.
b) Là căn c cung cp thông tin cho công tác qun lý
c) Là căn c để ghi s kế toán
d) Tt c các đáp án trên đều đúng.
7. Khi doanh nghip xut kho hàng hóa giao cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu
xut kho s là?
a. Giá bán của hàng hóa chưa có thuế GTGT.
b. Giá bán ca hàng hóa bao gôm c thuế GTGT.
c. Giá vn ca hàng xut kho tính theo một trong các phương pháp: Đích
danh, bình quân gia quyn, FIFO, LIFO.
d. Tt c các đáp án trên không đúng.
8. Nhng yếu t nào dưới đây là yếu t bt buc ca mt bn chng t?
a. Ngày tháng lp chng t
b. Quy mô ca nghip v
c. Ni dung ca nghip v
d. Tt c các đáp án trên đều đúng.
9. Nhng yếu t nào dưới đây là yếu t b sung ca bn chng t?
a. “Ghi Nợ, Ghi Có” trên bản chng t
b. S hiu ca chng t
c. Tên chng t
d. Ch ký ca các bên.
10. Khi kế toán tiêu th hàng hóa, các chng t th s dụng để ghi s kế toán
là?
a. Phiếu xut kho
b. Hóa đơn bán hàng hoc Hóa đơn Giá tr gia tăng
c. Phiếu thu., Giy báo Có
d. Tt c các giáy t trên
II. Bài tập
Bài tp 1: Đin các s liu còn thiếu vào chng t kế toán sau:
a. Thông tin:
Ngƣi giao dch bên Bán:
+ Anh Hoàng Long - Cán b phòng Kinh
doanh
+ Công ty: Cty TNHH Vân Phong
+ Địa ch: xxx, Ph Nguyn Chí Thanh, TP
Hà ni
+ Tài khon s: 0011 0020 40540 / Ngân
hàng Ngoại Thương
+ Điện thoi: 04.3xxxxxxxx
+ Mã s thuế: 01 00105555 1
Ngƣi giao dch bên Mua:
+ Ch Dương Kim Chi - Cán b phòng
Qun tr
+ Công ty: Cty TNHH Hoàng Hi
+ Địa ch: xxx, Ph Hunh Thúc Kháng,
TP Hà ni
+ Tài khon s: 0021 0009 48757 / Ngân
hàng Ngoại Thương
+ Điện thoi: 04.3 xxxxxxxx
+ Mã s thuế: 01 00105599 1
Ni dung giao dch:
+ Tên hàng: Theo Hợp đồng mua bán số: 4545HĐ, ngày 04/05/xxxx
1. Bàn ghế / S ng: 5 b / Đơn giá: 4.800.000đồng /b / Thuế GTGT: 10%
2. Máy vi tính chuyên dng / S ng: 2 b / Đơn giá: 24.000.000 đng /b /
Thuế GTGT:5%
+ Thanh toán: chuyn khon (s tin: 24+2,4 +24x2+1,2x2 = 76,8tr)
+ Ngày giao hàng: 30/9/xxxx
*******************************
HOÁ ĐƠN
GIÁ TR GIA TĂNG
Mu s: 01/GTKT - 3LL
KP/2010B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày .... tháng .... năm ..... 0123456
Đơn vị bán hàng: .....................................................................................................
Địa ch: ......................................................................................................................
Tài khon s: ..................................................................................................................
Đin thoi: ................................... . MST .......................................................................
H tên ngưi mua hàng:.................................................................................................
Đơn vị: ........................................................................................................................
Địa ch: .........................................................................................................................
S tài khon: ................................................................................................................
Hình thc thanh toán: .................... . MST: ..........................................................
STT
Tên hàng hoá, dch v
Đv tính
S ng
Đơn giá
A
B
C
1
2
Cng tin hàng:
Thuế sut GTGT: Tin thuế GTGT:
Tng cng thanh toán:
S tin viết bng ch:...................................................................................................
Ngƣời mua hàng Ngƣời bán hàng Th trƣởng đơn vị
(Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên) ( Ký, đóng dấu, ghi rõ h tên)
(Cn kiểm tra, đối chiếu khi lp, giao, nhận hoá đơn)