Ộ Ủ Ụ
ứ
ủ
ả
ạ
ộ
B TH T C HÀNH CHÍNH Thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a B Tài chính ộ ______________________________
và v n s nghi p có tính ch t đ u t
ổ ố
ầ ư
ấ ầ ư
ố ự
ệ
ng)
ng án phân b v n đ u t Th m tra ph ươ thu c ngu n v n NSNN (Trung ố ồ
ẩ ộ
ươ
ng án phân b v n đ u t và v n s nghi p có tính ch t đ u t ẩ ươ ổ ố ầ ư ấ ầ ư ự ố ệ ộ thu c 79. Th m tra ph ngu n v n NSNN (Trung ng) ồ ố ươ
th c hi n ệ :
ch c xã h i, t ộ ổ ứ ổ ộ , T ng công ty nhà n ch c xã ứ c g i h s đ n KBNN. KBNN ệ - Trình t ự ự + Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , các t ộ ơ ế ề ủ ướ ậ ổ ộ ơ h i-ngh nghi p, các T p đoàn kinh t ki m soát thanh toán theo quy đ nh mà không ch ý ki n th m tra c a B Tài chính. ộ ể ờ ộ ị + B Tài chính th m tra ph ng án phân b v n đ u t (th m tra sau). Tr ng h p d ợ ử ồ ơ ế ủ ẩ ườ ẩ ộ ẩ ầ ư ừ ươ ộ ế ổ ị ố ố ự ự ệ ồ
ứ ự ế ự ổ ố án phân b không đúng quy đ nh, B Tài chính có ý ki n d ng thanh toán, n u đã thanh toán thì ế th c hi n thu h i ngay s v n đã thanh toán cho d án. - Cách th c th c hi n ệ : + Tr c ti p t i tr s c quan hành chính nhà n c ho c thông qua h th ng b u chính. ế ạ ụ ở ơ ự ướ ệ ố ư ặ
- Thành ph n, s l ầ ố ượng h sồ ơ:
+ Đ i v i d án quy ho ch: văn b n phê duy t đ c ng ho c nhi m v d án quy ố ớ ự ạ ả ề ươ ụ ự ệ ặ ệ ho ch và phê duy t d toán chi phí công tác quy ho ch. ệ ự ạ ạ
+ Đ i v i d án chu n b đ u t : văn b n phê duy t d toán chi phí công tác chu n b ố ớ ự ị ầ ư ẩ ệ ự ả ẩ ị đ u t . ầ ư
ự ệ ầ ư ự ự + Đ i v i d án th c hi n đ u t ố ớ ự ậ ố ớ ự ỉ ậ : d án đ u t ế ỹ xây d ng công trình (ho c báo cáo kinh ầ ư ẩ c a c p có th m ậ ặ ầ ư ủ ấ ế ị t -k thu t đ i v i d án ch l p báo cáo kinh t -k thu t) và quy t đ nh đ u t ế ỹ quy n.ề
S l ố ượ ng h s : 01 b ồ ơ ộ
i quy t: ả ế - Th i h n gi ờ ạ + Trong th i h n 5 ngày làm vi c sau khi nh n đ c k ho ch phân b v n đ u t ờ ạ ệ ậ ượ ổ ố ầ ư ủ c a ế ạ
ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ệ các B .ộ - Đ i t + T ch c ứ ổ
: - C quan th c hi n th t c hành chính ơ ủ ụ ự ệ
- C quan có th m quy n quy t đ nh: B Tài chính ế ị ề ẩ ơ ộ
- C quan tr c ti p th c hi n TTHC: V Đ u t ự ụ ầ ư ự ế ệ ơ
- K t qu th c hi n th t c hành chính: Văn b n xác nh n ả ự ủ ụ ế ệ ậ ả
Không ệ
ẫ ơ ẫ ờ khai: Không
Không ủ ụ ự ề ệ ệ ầ
c s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Lu t Xây d ng ngày ướ ậ ố ự ậ - L phí : - Tên m u đ n, m u t - Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính : - Căn c pháp lý: ứ + Lu t Ngân sách nhà n 26/11/2003; Lu t Di s n văn hoá; ậ ủ ố ộ t và ị ị ủ ủ ế ị ng d n thi hành Lu t Ngân sách. h ướ ả ế ố ố ậ + Ngh quy t s 18/2008/NQ-QH 12 ngày 03/6/2008 c a Qu c h i khoá 12. + Ngh đ nh s 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ẫ + Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t ủ ề ủ ự ả ố ị ị ầ ư xây d ng công trình; ự ố ủ ề ệ ủ ề ệ ự ị ả ố + Ngh đ nh s 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 c a Chính ph v vi c ban hành Quy ch ị và xây d ng, Ngh đ nh s 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 v vi c s a đ i, b và xây d ng ban hành kèm theo Ngh đ nh s ị ầ ư ộ ố ề ử ị ổ ị ự ế ổ ố ị ả ủ ế ủ + Ngh đ nh s 71/2005/NĐ-CP ngày 06/6/2005 c a Chính ph v Qu n lý đ u t xây ủ ề ầ ư ủ ả ị Qu n lý đ u t sung m t s đi u c a Quy ch Qu n lý đ u t ầ ư 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 c a Chính ph ; ủ ố d ng công trình đ c thù; ị ặ ự + Ngh đ nh s 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/200/ c a Chính ph v qu n lý chi phí đ u t ủ ề ầ ư ủ ả ố ị ị xây d ng công trình. ự
+ Thông t + Thông t + Thông t s 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007, s 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007, s 88/2009/TT-BTC ngày 29/4/2009. ư ố ư ố ư ố