THANH TOÁN ĐIỆN TỬ

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

Thanh totoáánn điđiệệnn

ngân hhààngng hihiệệnn đđạạii

nghiệệpp kkếếtt nnốốii mmạạngng, , kkếếtt nnốốii đđếếnn ngân

ngân hhààngng UCP, thanh totoáánn điđiệệnn ttửử (e(e--UCP,

trong thanh

quen muamua bbáánn, , ttậậpp ququáánn kinhkinh doanh

thanh totoáánn điđiệệnn ttửử doanh vvàà tiêutiêu

ĐiĐiềềuu kikiệệnn CCầầnn đđểể phpháátt tritriểểnn ddịịchch vvụụ Thanh ttửử:: -- HHệệ ththốốngng ngân Doanh nghi -- Doanh -- CơCơ ssởở phpháápp lýlý ccủủaa thanh NN..đđịịnhnh...)...) -- HHạạ ttầầngng An An totoàànn, , bbảảoo mmậậtt trong -- ThThóóii quen ddùùngng

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

1998, World Bank ttààii trtrợợ DDựự áánn: : HiHiệệnn đđạạii hhóóaa NgânNgân

thanh totoáánn Thương mmạạii llớớnn hohoàànn ththàànhnh nămnăm

ThThựựcc trtrạạngng -- 1998, World Bank hhààngng vvàà HHệệ ththốốngng thanh -- SSááuu NgânNgân hhààngng Thương 2003 2003

thương, , NgoNgoạạii thương

N&PTNN, thương, N, NN&PTNN,

+ + CôngCông thương &PT, XNK, HHààngng HHảảii

SWIFT Thanh totoáánn SWIFT

ĐTĐT&PT, XNK, -- Thanh -- ATMATM -- TrTrựựcc tuytuyếếnn (Internet Banking) (Internet Banking)

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

doanh thanh totoáánn đđếếnn ttừừngng doanh

RRààoo ccảảnn -- HHệệ ththốốngng an an totoàànn, , bbảảoo mmậậtt, , đđặặcc bibiệệtt llàà ““BBảảoo vvệệ quyquyềềnn llợợii khkhááchch hhààngng khai ddịịchch vvụụ thanh -- TriTriểểnn khai nghiệệpp nghi -- 2006:

đang tritriểểnn khai

khai ththửử nghi

2006: đang

nghiệệmm

TMĐT 2005 2005

Chi Chi titiếếtt: : xemxem BBááoo ccááoo HiHiệệnn trtrạạngng TMĐT www.ftu.edu.vn www.mot.gov.vn; ; www.ftu.edu.vn www.mot.gov.vn

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

thanh totoáánn

ngân hhààngng thamtham giagia, ,

1996, 10 ngân , 2004: 125.000 ththẻẻ, , ttốốcc đđộộ

ngân hhààngng phpháátt hhàànhnh, 2004: 125.000

49% / nămnăm

2002, 15 ngân

, 760.000 ngân hhààngng, 760.000 ; 2004: chuyểểnn titiềềnn; 2004:

: Viet Travel, Saigon Tourist, SiêuSiêu ththịị

CôngCông ccụụ: : ThThẻẻ thanh -- ThThẻẻ ttíínn ddụụngng: : ttừừ nămnăm 1996, 10 4 4 ngân tăng 49% / tăng -- ThThẻẻ ghighi nnợợ: : ttừừ nămnăm 2002, 15 thanh totoáánn nhnhỏỏ, , chuy ththẻẻ, , rrúútt titiềềnn, , thanh 10.000 điđiểểmm chchấấpp nhnhậậnn ththẻẻ, 800 , 800 mmááyy ATMATM 10.000 -- ThThẻẻ trtrảả trưtrướớcc: Viet Travel, Saigon Tourist, www.golmart.com.vn...... Citymart, , www.golmart.com.vn Citymart

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

(Internet Banking) Thanh totoáánn trtrựựcc tuytuyếếnn (Internet Banking) Thanh thương -- NgânNgân hhààngng NgoNgoạạii thương www.vcb.com.vn www.vcb.com.vn thương -- NgânNgân hhààngng CôngCông thương www.icb.com.vn www.icb.com.vn

-- NgânNgân hhààngng CCổổ phphầầnn KKỹỹ thương thương www.techcombank.com.vn www.techcombank.com.vn

-- NgânNgân hhààngng A A ChâuChâu

www.acb.com.vn www.acb.com.vn

doanh nghi

nghiệệpp, , ttổổ chchứứcc ttíínn

KhKhááchch hhààngng: : đđốốii ttáácc llớớnn, , doanh ddụụngng......

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

phương titiệệnn điđiệệnn

qua phương

không ccóó ChChữữ kýký ssốố –– xxáácc nhnhậậnn chchủủ ttààii

thanh totoáánn trtrựựcc

Thương mmạạii

qua mmạạngng

Doanh nghi

nghiệệpp (cid:197)(cid:198)(cid:197)(cid:198) NgânNgân hhààngng: : KhKhááchch hhààngng

ngân hhààngng ththựựcc hihiệệnn thanh

thanh totoáánn qua

qua mmạạngng

NhNhữữngng vvấấnn đđềề ccầầnn gigiảảii quyquyếếtt thanh totoáánn truytruyềềnn qua -- LLệệnhnh thanh ttửử không khokhoảảnn -- ThThẻẻ phpháátt hhàànhnh ChưaChưa ddùùngng đđểể thanh tuytuyếếnn -- ChưaChưa ththựựcc hihiệệnn đưđượợcc giaogiao ddịịchch Thương điđiệệnn ttửử totoàànn vvẹẹnn qua (cid:198)(cid:198) GiGiảảii phpháápp ttììnhnh ththếế:: -- Doanh ccủủaa ngân -- QuyQuy trtrììnhnh: :

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

www.vdcsieuthi.com.vn thanh totoáánn trtrựựcc tuytuyếếnn: : www.vdcsieuthi.com.vn

(qua phphầầnn mmềềmm thanh

website) thanh totoáánn ggắắnn vvớớii website)

chuyểểnn ssốố ththẻẻ đđếếnn ACB

VDC chuy ACB chuchuẩẩnn chi,

ACB đđểể xxáácc nhnhậậnn ssốố dưdư chi, ghighi nnợợ ttààii khokhoảảnn ccủủaa khkhááchch hhààngng vvàà bbááoo llạạii

VDC thông

thông bbááoo chchấấpp nhnhậậnn đơnđơn hhààngng, , ththựựcc hihiệệnn giaogiao hhààngng chuyểểnn llạạii

, VDC chuy

QuyQuy trtrììnhnh thanh -- KhKhááchch hhààngng chchọọnn hhààngng, , xxáácc nhnhậậnn đơnđơn hhàànhnh vvàà PhPháátt llệệnhnh thanh totoáánn (qua thanh -- VDC -- ACB chocho VDCVDC -- VDC -- ChChứứngng ttừừ giaogiao hhààngng, , khkhááchch hhààngng kýký nhnhậậnn, VDC chchứứngng ttừừ nnààyy chocho ACBACB chuyểểnn titiềềnn vvààoo ttààii khokhoảảnn ccủủaa VDCVDC ACB chuy -- ACB + VDC, KhKhááchch hhààngng ccùùngng ccóó ttààii khokhoảảnn ttạạii ACBACB NoteNote + VDC, + ACB thuthu mmộộtt khokhoảảnn phphíí trêntrên ccáácc giaogiao ddịịchch + ACB

DDỊỊCH VCH VỤỤ THANH TO

THANH TOÁÁN ĐIN ĐIỆỆN TN TỬỬ

Thanh totoáánn HHóóaa đơnđơn trtrựựcc tuytuyếếnn

, internet, cung ccấấpp ddịịchch vvụụ: : ĐiĐiệệnn, , nưnướớcc, internet,

qua Internet Thanh totoáánn qua Internet

DDịịchch vvụụ Thanh -- NhNhàà cung điđiệệnn thothoạạii -- Thanh -- CôngCông ccụụ: : ThThẻẻ ttíínn ddụụngng, , ghighi nnợợ, , trtrảả trưtrướớcc

www.ebill.com.vn www.ebill.com.vn

hệ thống thanh toán trực tuyến VASC Payment https://paygate.vasc.com.vn/

hệ thống quản lý chứng chỉ số VASC CA https://vasc-ca.vasc.com.vn/

hệ thống thương mại di động VASC M-Commerce http://telsoft.vasc.com.vn/mcommerce....

Thanh toán điện tử

- Khái niệm Thanh toán điện tử - Lợi ích của Thanh toán điện tử - Rủi ro trong Thanh toán điện tử - Yêu cầu đối với Thanh toán điện

tử

- Cơ sở vật chất, kỹ thuật cho

Thanh toán điện tử

Lợi ích Thanh toán điện tử

(cid:132) Giảm chi phí, tăng hiệu quả kinh doanh (cid:132) Đa dạng hóa dịch vụ, sản phẩm (cid:132) Nâng cao năng lực cạnh tranh

(cid:134) Tạo điều kiện phát triển TMĐT (cid:134) Lợi ích với Ngân hàng:

(cid:132) Tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian (cid:132) Thông tin liên lạc thuận tiện hơn, hiệu

quả hơn

(cid:134) Lợi ích với khách hàng

Rủi ro trong Thanh toán điện tử

(cid:132) Đối với chủ thẻ (cid:132) Đối với NH phát hành, NH thanh toán (cid:132) Đối với cácđơ n vị chấp nhận thẻ

(cid:134) Gian lận thẻ tín dụng

(cid:134) Vấn đề bảo mật thông tin

Yêu cầu đối với thanh toán ĐT

(cid:134) An toàn và bảo mật (cid:134) Khả năng có thể hóan đổi (cid:134) Hiệu quả (chi phí thấp) (cid:134) Linh hoạt (đa dạng các hình thức TT) (cid:134) Hợp nhất (thống nhất trong giao diện,

công nghệ)

(cid:134) Tin cậy (cid:134) Tiện lợi, dễ sử dụng

Cơ sở VC, kỹ thuật cho TTĐT

(cid:134) Hệ thống mạng giữa ngân hàng và cơ

sở chấp nhận thanh toán (cid:134) Hệ thống mạng viễn thông (cid:134) Cơ sở vật chất của ngân hàng phục

vụ thanh toánđiện tử

(cid:134) Cơ sở vật chất của các cơ sở chấp

nhận thẻ

Các hình thức TT điện tử

(cid:134) Thẻ thanh toán (cid:134) Ví điện tử (cid:134) Tiền điện tử (cid:134) Thanh tóan qua điên thoại di động (cid:134) Thanh toán qua email (cid:134) Thanh toán tại cácđ iểm bán hàng (POS) (cid:134) Séc điện tử, L/C điện tử (cid:134) EFT

PAYMENT EE--PAYMENT

Thanh totoáánn điđiệệnn ttửử thuthuộộcc GiaiGiai đođoạạnn nnààoo ccủủaa

-- Thanh TMĐT?? TMĐT

C¸c giai ®o¹n ph¸t triÓn cña E-Commerce 3 giai ®o¹n ph¸t triÓn chÝnh

3.

Th−¬ng m¹i “céng t¸c”(c-Business) Integrating / Collaborating Néi bé doanh nghiÖp c¸c bé phËn lkÕt (integrating) vμ kÕt nèi víi c¸c ®èi t¸c kinh doanh (connecting)

2.

Th−¬ng m¹i Giao dÞch (t-Commerce) Hîp ®ång ®iÖn tö (ký kÕt qua m¹ng) Thanh to¸n ®iÖn tö (thùc hiÖn qua m¹ng) (online transaction),

1.

Th−¬ng m¹i Th«ng tin (i-Commerce) Th«ng tin (Information)lªn m¹ng web Trao ®æi, ®μm ph¸n, ®Æt hμng qua m¹ng (e-mail, chat, forum...) Thanh to¸n, giao hμng truyÒn thèng

10 July 2002

Thẻ thanh toán là gì?

(cid:134) Thẻ thanh toán (thẻ chi trả) là một phương tiện thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ hoặc có thể được dùng để rút tiền mặt tại các Ngân hàng đại lý hoặc các máy rút tiền tự động. Phát minh lần đầu năm 1949 bởi Frank Mc Namara (Mỹ). (cid:134) Các loại thẻ thanh toán: (cid:132) Thẻ tín dụng (Credit Card) (cid:132) Thẻ ghi nợ (Debit Card) (cid:132) Thẻ mua hàng (Charge Card)

Các bên tham gia vào thanh toán bằng thẻ tín dụng trực tuyến

(cid:134) Người mua – chủ thẻ (Card holder) (cid:134) Người bán/người chấp nhận thanh

toán thẻ (Merchant)

(cid:134) Ngân hàng phát hành thẻ (Card

Issuing bank)

(cid:134) Ngân hàng mở tài khoản thương mại (Acquirer - Bank holding merchant account)

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng trực tuyến

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng trực tuyến

Credit, Debit, or Charge Card Online Payment Processing

Credit, Debit, or Charge Card Online Payment Processing

Điều kiện doanh nghiệp có thể thực hiện thanh toán thẻ trực tuyến

(cid:134) Ngoài việc có website, DN cần có: (cid:134) Có merchant account mở tại Ngân

hàng/ tổ chức tài chính

(cid:134) Có Cổng thanh toán (Payment

gateway)

James A. O’Brien

Eleventh Edition

32

Introduction to Information Systems

Electronic Payment and Security Systems

Client Client Browser Browser

Merchant’s Merchant’s Web Server Web Server

Payment Payment Server Server

•Verify customer •Review payment •Authorize or deny payment

•Verify merchant •Receive order •Receive payment •Confirm order

Credit cards VISA MasterCard

Bank accounts Debit Cards Online Banking

Online buying CyberCash 1 ClickCharge

E-Bill Payment CheckFree BillerXpert

Electronic Cash Cybergold Qpass

Copyright © 2002, The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.

Irwin/McGraw-Hill

Credit, Debit, or Charge Card Online Payment Processing

Payment Methods

Security

Payment Methods

Thanh toán bằng ví điện tử (e-wallet)

(cid:134) Ví điện tử là một phần mềm trong đó người sử dụng có thể lưu trữ số thẻ tín dụng và các thông tin cá nhân khác

(cid:134) Với mỗi người bán khác nhau cần lập

1 tài khoản ví điện tử khác nhau

Electronic Wallet

Payment Methods

SET Hierarchy

Root CA (SET Co)

Brand CA (MasterCard, Visa)

Hosted by

Geo-Political CA (optional) (only for VISA)

Payment Gateway CA (MasterCard, Banesto in VISA)

Cardholder CA (Banesto)

Merchant CA (Banesto)

Payment Gateway

Merchant

Cardholder

Classic B2C payment scenario

“Linear” B2C payment scenario

Catalog browsing

Auth request

Secure form

Card # is stored in merchant DB

Cards clearing system

Spanish B2C payment scenario

“Triangular” B2C payment scenario

Catalog browsing

S

e

c

Payment triangle

u r e

f o r

m

Intern alsecure m u nicatio n

co m

Cards clearing system

Gateway

Spanish SET payment scenario

“Triangular” B2C payment scenario allows transparent SET deployment in the merchant side

Catalog browsing

S

e

c

u r e

f o r

m

Wallet allows SET payment with or without certificates

Intern alsecure m u nicatio n

co m

Cards clearing system

SET Gateway

Payment Server

Banesto SET payment scenario

“Easy SET” is a brand in the merchant side and a special RA-wallet communication enhacement to allow easy certificate download

Catalog browsing

S

e

c

u r e

f o r

m

Easy SET Wallet allows easy certificate download

Intern alsecure m u nicatio n

co m

Cards clearing system

SET Gateway

Payment Server

Rào cản đối với mua hàng trực tuyến

Concerns

Total

Credit card security

79%

Disclosure of personal details

77%

Distrust of Web retailers

48%

Complex order process

21%

Time consuming order process

20%

Unfamiliar with online Web storefronts

40%

Source: Price Waterhouse Coopers 2000

Các website thanh tóan trực tuyến tham khảo

(cid:134) www.ecash.net (cid:134) www.paypal.com (cid:134) www.epaymentsolutions.com (cid:134) www.2checkout.com (cid:134) www.eVina.com.vn

Thanh toán bằng điện thoại di động

(cid:134) Quy trình: Sử dụng nhà cung cấp dịch vụ di động làm trung tâm thanh toán

(cid:134) Ví dụ:mbay.com.vn

Các dịch vụ Ngân hàng được sử dụng trong Thanh toán điện tử B2C

(cid:134) Ngân hàng qua điện thoại (Tel

Banking)

(cid:134) Ngân hàng tại chỗ (Home banking) (cid:134) Ngân hàng qua internet (internet

banking)

(cid:134) Ngân hàng qua điện thoại di động

(mobile banking)

Dịch vụ EFTPOS

(cid:134) Điều kiện: các thiết bị đọc thẻ (bốt

ATM, máy đọc thẻ,…) (cid:134) Quy trình thanh toán (cid:134) Các loại thẻ

Thanh tóan B2B

(cid:132) Lưu ý: eUCP và UCP500

(cid:134) Séc điện tử (cid:134) L/C điện tử

(cid:134) EFT (cid:134) eEDI

Một số nguồn luật điều chỉnh Thanh toán điện tử

(cid:132) Hiệu lực 1/4/2002

(cid:134) eUCP

(cid:134) Luật VN: chưa có luật riêng điều

chỉnh