intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thanh toán qua ngân hàng

Chia sẻ: Phi Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

123
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thanh toán qua ngân hàng là hình thức thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ thông qua vai trò trung gian của ngân hàng, trong đó phổ biến là thanh toán không dùng tiền mặt. Thanh toán không dùng tiền mặt là hình thức thanh toán trong đó ngân hàng sẽ thực hiện việc trích từ tài khoản tiền gời theo yêu cầu của người trả tiền để chuyển vào tài khoản cho người thụ hưởng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thanh toán qua ngân hàng

  1. 5/11/2012 1. Đặc điểm thanh toán qua ngân hàng THANH TOÁ N  Sự vận động của tiền tệ độc lập với QUA NGÂ N HÀ NG hàng hóa kể cả thời gian và không gian  Sử dụng tiền ghi sổ không dùng tiền mặt CHƯƠNG 4  Ngân hàng đóng vai trò trung gian 2. Lợi ích của thanh toán qua Ngân hàng 3. Các phương tiện thanh toán  Đẩy nhanh tốc độ luân chuyển hàng hóa.  Uỷ nhiệm chi.  An toàn cho người thanh toán.  Uỷ nhiệm thu.  Tăng nguồn vốn cho NH.  Séc.  Giảm tiền mặt trong lưu thông, tiết kiệm  Internet Banking. chi phí phát hành tiền.  Điện thoại di động.  Ngăn chặn tiêu cực.  Phone Banking.  Tiết kiệm chi phí giao dịch 1
  2. 5/11/2012 3.1. Uỷ nhiệm chi 3.1. Uỷ nhiệm Chi  Khái niệm: là lệnh chi do chủ tài khoản lập  Thanh toán cùng hệ thống (bên mua), yêu cầu Ngân hàng trích một số  Cùng địa bàn tiền nhất định từ tài khoản của mình để trả  Khác địa bàn cho người thụ hưởng.  Thanh toán khác hệ thống  Cùng địa bàn  Khác địa bàn Mô hình thanh tóan UNC của Mô hì thanh tóan UNC cùng nh một số NH hiện đại hệ thống cùng địa bàn Trung tâm 3 thanh tóan 4 3 NH bên NH bên bù trừ mua bán NH bên NH bên mua bán 2 4 2 5 1 Bên Bên 1 Bên Bên mua bán mua bán 5 6 2
  3. 5/11/2012 Mô hình thanh tóan UNC khác hệ Mô hì thanh toán UNC cùng nh thống, cùng địa bàn Tỉnh TP hệ thống, khác địa bàn Chi nhánh Hội sở 3 NHTW 4 3 NHTM 4 NH bên NH bên NH bên NH bên mua bán mua bán 2 5 2 5 1 1 Bên Bên Bên Bên mua bán mua bán 6 6 Mô hì thanh toán UNC khác nh hệ thống, khác địa bàn 3.2. Uỷ nhiệm thu 4 NHTW 5  Khái niệm Ủy nhiệm thu là giấy do người C.nhánh C.nhánh bán lập nhờ NH thu hộ số tiền hàng hoá, NHTW NHTW dịch vụ, công nợ từ bên thứ 3 3 6 NH bên NH bên mua bán 2 7 1 Bên Bên mua bán 8 3
  4. 5/11/2012 Mô hì thanh tóan UNT cùng nh 3.3. Séc hệ, thống cùng địa bàn NH bên 7 NH bên  Khái niệm: Séc là lệnh trả tiền của chủ tài khoản, yêu cầu người thực hiện thanh toán (NH) trí một số ch mua 4 bán tiền từ tài khoản tiền gửi của mì để trả cho người nh thụ hưởng có tên trên séc hay người cầm séc. 5 6 8 3  “Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho người bị ký phát là ngân hàng hay tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán được phép của Ngân hàng Bên 1 Nhà nước Việt nam trí một số tiền nhất định từ tài ch Bên khoản của mì để thanh toán cho người thụ hưởng” nh mua bán - Khoản 4 điều 4 Luật các công cụ chuyển nhượng có hiệu lực thi hành từ 2 1/7/2006. Séc: Mat Ngoai Séc: Mặt trước 4
  5. 5/11/2012 Séc: Mặt sau Các nội dung của séc - Điều 58 luật các công cụ chuyển nhượng 1. Mặt trước của tờ séc có các nội dung sau đây: a) Từ “Séc” được in phí trên tờ séc a b) Số tiền xác định c) Tên của Ngân hàng hoặc tổ chức cung ứng là người bị ký phát d) Tên đối với tổ chức hoặc họ tên đối với cá nhân của người thụ hưởng được người ký phát chỉ định hoặc yêu cầu thanh toán séc theo lệnh của người thụ hưởng hoặc thanh toán séc cho người cầm giữ. e) Địa điểm thanh toán f) Ngày ký phát g) Tên đối với tổ chức hoặc họ, tên đối với cá nhân và chữ ký của người ký phát Đối tượng tham gia Đối tượng tham gia  Người ký phát: là người lập và ký phát hành  Người thụ hưởng: là người sở hữu công séc. cụ chuyển nhượng:  Người bị ký phát là người có trách nhiệm  Người được nhận số tiền trên séc theo chỉ thanh toán số tiền ghi trên séc theo lệnh của định của người ký phát. người ký phát  Người nhận chuyển nhượng.  Người chấp nhận là người bị ký phát sau khi  Người cầm giữ séc có ghi trả cho người ký chấp nhận séc. cầm giữ.  Người thanh toán là đơn vị giữ tài khoản của chủ TK, được phép làm dịch vụ thanh toán. 5
  6. 5/11/2012 Mô hì thanh tóan séc khi nh hai khách hàng cùng hệ thống, cùng địa bàn Bảo đảm thanh toán séc 7 NH bên NH bên mua 6 bán  Bảo chi séc 1 2 8 5 Bên 4 Bên bán  Bảo lãnh séc mua 3 Ký phát séc (Điều 60 Luật các Công cụ chuyển nhượng). Chuyển nhượng séc 1. Séc được ký phát để ra lệnh cho người bị ký  Nguyên tắc phát:  Chuyển nhượng toàn bộ số tiền  Cho một người xác định và không cho phép chuyển nhượng.  Chuyển nhượng cho một người  Cho một người xác định và cho phép chuyển  Chuyển nhượng không điều kiện nhượng.  Trong thời hạn thanh toán  Cho người cầm giữ séc. 2. Séc được ký phét để ra lệnh cho người bị ký phát thanh toán cho chính người ký phát. 6
  7. 5/11/2012 Thời hạn xuất trình séc - Điều 69 Thanh toán séc – Điều 71 1. “Thời hạn xuất trì và yêu cầu thanh toán nh 4. Séc được xuất trì sau thời hạn xuất trì nh nh séc là ba mươi ngày kể từ ngày ký phát để thanh toán những chưa quá sáu tháng 2. Người thụ hưởng được xuất trì nh yêu cầu kể từ ngày ký phát thì người bị ký phát vẫn thanh toán séc muộn hơn, nếu việc chậm có thể thanh toán nếu người bị ký phát xuất trì do sự kiện bất khả kháng hoặc trở nh không nhận được thông báo đình chỉ thanh ngại khách quan gây ra. . . ” - toán đối với séc đó và người ký phát có đủ tiền trên tài khoản để thanh toán”. Mất séc (qui định tại khoản 2 điều 36 NĐ 159/2003) Truy đòi séc không được thanh toán.  Người thụ hưởng séc có quyền truy đòi  Người làm mất séc (là người được cung ứng séc trắng đối với. làm mất séc trắng hoặc tờ séc chí nh mì kýnh phát) phải thông báo cho người thực hiện thanh toán.  Người ký phát.  Người làm mất séc (là người thụ hưởng) phải thông báo  Người bảo lãnh. mất và đình chỉ thanh toán cho người thực hiện thanh  Người chuyển nhượng trước mình. toán, người chuyển nhưnựg trước mì nh.  Luật các Ccụ chuyển nhượng: Nếu bị mất công cụ chuyển nhượng chưa đến hạn thanh toán, người thụ hưởng có quyền yêu cầu người phát hành, ký phát hành lại công cụ chuyển nhượng có cùng nội dung với công cụ chuyển nhượng đã bị mất. 7
  8. 5/11/2012 4. Nghiệp vụ thanh toán quốc tế Phương thức chuyển tiền  Các phương thức dùng trong thanh  Phương thức chuyển tiền toán quốc tế  Bằng thư (M/T Mail Transfer)  Phương thức chuyển tiền.  Bằng điện (T/T Telegraphic Transfer)  Phương thức nhờ thu (Collection of  Qua mạng SWIFT (Soceity for Worldwide Payment). Interbank Financial Telecommunications)  Phương thức tín dụng chứng từ (Documentary Credits). Chuyển tiền trả trước Chuyển tiền trả sau Ngân hàng 2b. Chuyển tiền Ngân hàng Ngân hàng Ngân hàng 3b. Chuyển tiền chuyển tiền đại lý chuyển tiền đại lý 4.Ghi có - Báo có 3.Ghi có - Báo có 2. Lệnh chuyển tiền 1.Lệnh chuyển tiền 2a.Báo nợ 3a.Báo nợ Người trả Người thụ Người trả 1.Hàng và chứng từ Người thụ 4. Hàng và chứng từ tiền hưởng tiền hưởng 8
  9. 5/11/2012 Kiểm tra hồ sơ Thực hiện hồ sơ 1. Hồ sơ bao gồm chứng từ gì 1. Kiểm tra tài khoản ngoại tệ của khách 2. Nội dung giữa lệnh chuyển tiền so với hàng bộ chứng từ. 2. Lập công điện thanh toán 1. Thanh toán sau khi nhận hàng. 1. Kiểm tra điều khoản thanh toán trong hợp 3. Thu phí và Hạch toán đồng 2. Kiểm tra các yếu tố: người chuyển,người thụ hưởng,số hoá đơn, số hợp đồng 2. Thanh toán ứng trước 1. Kiểm tra, đối chiếu điều khoản thanh toán trên hợp đồng với lệnh chuyển tiền Phương thức nhờ thu Phương thức nhờ thu trơn Ngân hàng (Collection of Payment) Ngân hàng đại lý 6. Chuyển tiền 3. Chuyển lệnh nhờ thu  Nhờ thu là việc NH tiếp nhận chứng từ để: ủy thác 4.Th.báo lệnh nhờ thu  Thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán. 5.Chấp nhận hay từ chối 2.Nhờ thu, hối phiếu Giao chứng từ để thanh toán hoặc chấp nhận 7. Báo Có  thanh toán. Nếu HĐ thoả thuận: - D/A thì chỉ cần chấp  Giao chứng từ theo các điều kiện đặt ra. nhận TT.  Các loại nhờ thu - D/P thì phải TT ngay.  Nhờ thu trơn: không kèm chứng từ thương mại. Bên  Nhờ thu kèm chứng từ: Kèm các chứng từ Người nhập Chứng từ vận 1. Hàng Người xuất thương mại khẩu Hàng chuyển khẩu 9
  10. 5/11/2012 Phương thức nhờ thu kèm chứng từ 7. Chuyển tiền Ngân hàng Đặc điểm của nhờ thu trơn Ngân hàng đại lý 3. Nhờ thu và chứng từ uỷ thác 4.Th.báo lệnh nhờ thu  Không đảm bảo quyền lợi cho nhà xuất 5.Chấp nhận hay từ chối 6. Giao chứng từ khẩu 2.Nhờ thu và chứng từ 7. Báo Có  Nghĩa vụ thanh toán và nhận hàng Nếu HĐ thoả thuận: - D/A thì chỉ cần chấp không có sự ràng buộc nhận TT.  Được áp dụng với những khách hàng có - D/P thì phải TT ngay. độ tín nhiệm cao  Chi phí thương đối thấp Bên Người nhập Chứng từ Người xuất  NH chỉ đóng vai trò thu hộ vận 1. Hàng khẩu Hàng chuyển khẩu Mẫu chỉ thị nhờ thu – Collection Instruction Place and date . . . . . . . .. . . . . . . . . . Ref . . . . . . . Nội dung chỉ thị nhờ thu  1.The principal 2. To 3. Drawee 4. Collecting Bank 1. NH nhờ thu 2. Người nhờ thu 5. Collection Documents 3. Người trả tiền Commercial Documents Financial Document 4. Các chứng từ gởi kèm  Draft  Bill of Exchange 5. Điều kiện thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán  Invoice  Promissory Note 6. Quy định về phí  Bill of Lading  Cheques 7. Qui định về lãi nếu có  Other  Other 8. Phương thức thanh toán 9. Các chỉ dẫn trong trường hợp không thanh toán 6. Terms of Collection hoặc không chấp nhận thanh toán Document against Payment: Document against Acceptance for . . . . . from/after . . . Maturity . . . . 10
  11. 5/11/2012 Mẫu chỉ thị nhờ thu – Collection Instruction Mẫu chỉ thị nhờ thu – Collection Instruction 7. Charges and Expenses  Your Charges & Expenses  If Refused by the Drawee  Place and date . . . . . . . .. . . . . . . . . . Ref . . . . . . .  At our Account  It may be waived  At the Drawee”s Account  It can not waived without our approval 1.The principal 2. To  Collecting Bank”s charges and Expenses  If Refused by the Drawee 3. Người thanh toán 4. NH nhờ thu  At our Account  It may be waived 5. Hồ sơ nhờ thu  At the Drawee”s Account  It can not waived without our Hồ sơ thơng mại Hồ sơ tài chính approval  Draft  Hôí phiếu 8. Interest of Usance  Hoá đơn  Giấy nợ Usance interest at . . . . p.a (360/365 days per year) from . . . . . . .  Vận đơn  Séc to . . . . . . . . Amount available: . . . If refused by the Drawee,  Khác  Khác  It may be waived  It can not waived without our approval 6. Kỳ hạn nhờ thu Thanh toán ngay:  Advice of Payment and/or Acceptance and Maturity date by   Cable  Chấp nhận thanh toán sau kỳ hạn: . . .. . . . . . .  Mail is required  Protest in case of non-acceptance is required Mẫu chỉ thị nhờ thu – Collection Instruction 7. Tiền và phí thanh toán.  Tiền và phí thanh toán được trả Nếu từ chối thanh toán Đặc điểm nhờ thu kèm chứng từ  Vào Tài khoản  Có thể chờ  Người thụ hưởng  Không chờ khi không có sự chấp thuận  Ngâ n hà ng thanh  Nếu từ chối thanh toán  Đảm bảo quyền lợi hơn cho bên xuất khẩu toá n  Vào tài khoản  Có thể chờ  Nghĩa vụ thanh toán và nhận hàng có sự  Người thụ hưởng  Không chờ khi không có sự chấp thuận ràng buộc 8. Lãi suât kỳ hạn.  Phí thường cao hơn so với nhờ thu trơn  Lãi suất kỳ hạn: %/năm (360/365 ngày/năm) từ ngày . . đến ngày . . trên tổng giá trị, nếu bị từ chối bởi người thanh toán.  NH đóng vai trò thu hộ và đảm bảo rủi ro  Có thể chờ º Không thể chờ khi không có sự chấp thuận  Thông báo chấp nhận và kỳ hạn trả bằng  Điện tín  Thư điện tử  Yêu cầu xác nhận việc không nhận nợ 11
  12. 5/11/2012 Qui trình nhờ thu Kiểm tra hồ sơ nhờ thu  Kiểm tra Hồ sơ nhờ thu  Tên, địa chỉ nhà xuất khẩu, nhà nhập khẩu.  Đơn đề nghị nhờ thu  Qui định của NH nhờ thu.  Chứng từ gửi kèm  Thực hiện nhờ thu  Phí thu hộ.  Lập chỉ thị nhờ thu  Số tiền thu, điều kiện thu. Gửi chứng từ kèm chỉ thị nhờ thu   Các chứng từ kèm theo  Giải quyết phát sinh  Mất chứng từ  Các chỉ thị trong trường hợp từ chối.  Không thu được tiền  Thu chậm so với yêu cầu Qui trình thực hiện nhờ thu tại Phương thức tín dụng chứng từ NH bên nhập  Công cụ thanh toán – Thư tí dụng (L/C - n Kiểm tra nhờ thu  Kiểm tra chỉ thị nhờ thu Letter of Credit): Là bức thư do NH lập theo đề nghị của Nhà nhập khẩu, trong đó NH   Kiểm tra chứng từ  Thực hiện thu hộ cam kết:  Thông báo nhờ thu cho khách hàng  Thanh toán người thụ hưởng hoặc theo lệnh của  Trường hợp chấp nhận người thụ hưởng. Lập điện thông báo Uỷ quyền cho một NH khác thanh toán    Chuyển tiền  Trường hợp từ chối  Cho phép NH khác chiết khấu bộ chứng từ Thông báo cho NH chuyển giao   Làm theo chỉ thị nhờ thu  Điều kiện cam kết: Người hưởng lợi phải  Giải quyết phát sinh xuất trì chứng từ thanh toán phù hợp với nh điều khoản và điều kiện mà NH này đưa ra. 12
  13. 5/11/2012 Qui trình mở LC nhập tại NH Các loại L/C  L/C có thể huỷ bỏ (hay huỷ ngang Revocable): Nhà nhập 1. Kiểm tra bộ hồ sơ được yêu cầu khẩu, NH mở L/C có thể huỷ bỏ L/C. 1. Giấy đề nghị mở L/C  L/C không huỷ ngang – irrevocable. 2. Hợp đồng ngoại thương  L/C không huỷ ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable L/C) 3. Giấy phép nhập khẩu/ Hạn ngạch (nếu có) được một NH xác nhận (bảo lãnh).  L/C không hủy ngang, không xác nhận (incomfirmed L/C) 4. Giấy lưu chuyển nội bộ (xác nhận đồng ý cho vay –  L/C không huỷ ngang miễn truy đòi (irrevocable L/C without nếu có) Recourse) 2. Lập tờ trình xét duyệt mở LC  L/C có thể chuyển nhượng (Transferable L/C)  L/C Tuần hoàn (Revolving L/C): khi thực hiện xong hay nó lại có 3. Thu tiền ký quỹ hiệu lực trở lại cho đến khi xong hợp đồng. 4. Soạn thảo công điện  L/C giáp lưng (Back to back L/C) là loại L/C được mở trên cơ sở L/C khác. 5. Chuyển công điện  L/C thanh toán dần (Deferred Payment L/C): NH sẽ thanh toán dần số tiền của L/C trong thời hạn qui định. 6. Giao công điện cho khách Nội dung L/C Chứng từ xuất trình:  Ngày và địa điểm mở L/C  Hoá đơn thương mại - Commercial Invoi  Số hiệu L/C Số tiền  Danh sách đóng hàng - Packing list.  Tên đơn vị mở L/C  Loại L/C . . . . . . . . Ngày hết hạn L/C  Chứng nhận xuất xứ - Certificate of Origin  Tên NH mở L/C  Vận đơn - Bill of Lading  Tên đơn vị mở L/C  Tên người thụ hưởng  Chứng nhận bảo hiểm - Insurance Police  Điều kiện giao hàng  Chứng nhận số lượng/chất lượng –  Mô tả hàng hoá, bao bì Certificate of Quantity/Quality  Chứng từ xuất trình.  Phí L/C  Cam kết và chữ ký của NH mở L/C 13
  14. 5/11/2012 Phương thức tín dụng chứng từ 3. Gửi L/C Ngân hàng NH thông 7. Chứng từ thanh toán mở L/C báo L/C 8a. Báo nợ - Chứng từ 8b.Chuyển tiền 6.Lập bộ chứng từ thanh toán 4. Thông báo L/C 2. Làm thủ tục mở L/C 9. Báo có 10. Chứng Bên từ vận Người nhập chuyển 5. Hàng Người xuất 11.Hàng khẩu 1. Ký hợp đồng khẩu 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2