
Bài Th o lu n nhóm ả ậ
Kinh t vĩ mô cho các nhà ho ch đ nh chính sách.ế ạ ị
L p Cao h c Th ng m i và Qu n ly kinh t K 15, ĐH Th ng m iớ ọ ươ ạ ả ế ươ ạ
Câu 1: Tr c nghi m ắ ệ
1. Đ đ i phó kh năng suy gi m kinh t t cuôi năm 2008, Chính ph Viêt Nam chu tr ngể ố ả ả ế ư ủ ươ :
A. Dung 6 t USD đê khuyên khich đâu t va tiêu dung ỷ ư .
B. Giam ti lê d tr băt buôc. ư ư
C. Giam lai suât c ban. ơ
D. T t c các câu trên đ u đúng. ấ ả ề E. Câu A va C
2. N u hàm s n xu t Y = F(K,L) có hi u su t không đ i theo qui mô thì:ế ả ấ ệ ấ ổ
A. y = f(k), trong đó y là s n l ng trên m t lao đ ng và k là l ng t b n trên m t lao đ ng.ả ượ ộ ộ ượ ư ả ộ ộ
B. F(zK,zL) = zY C. F(K/L,1) = Y/L D. T t c các câu trên đ u đúng. ấ ả ề
3. Mô hình Solow gi thi t:ả ế
A. T ng đ u t chi m m t t l c đ nh so v i thu nh p.ổ ầ ư ế ộ ỉ ệ ố ị ớ ậ
B. N u thu nh p c đ nh, thì t ng đ u t s b ng không.ế ậ ố ị ổ ầ ư ẽ ằ
C. Kh u hao luôn l n h n đ u t ròng.ấ ớ ơ ầ ư
D. Kh u hao luôn nh h n đ u t ròng.ấ ỏ ơ ầ ư
4. Trong m t n n kinh t nh , m c a v i t giá th n i, vi c tăng chi tiêu chính ph , thì ban đ u lãi su t có xu h ngộ ề ế ỏ ở ử ớ ỷ ả ổ ệ ủ ầ ấ ướ
tăng và do đó:
A. l n át m t ph n đ u t t nhân, nh ng đ u t gi m ít h n s gia tăng chi tiêu chính ph .ấ ộ ầ ầ ư ư ư ầ ư ả ơ ư ủ
B. l n át đ u t m t kh i l ng đúng b ng s gia tăng chi tiêu chính ph .ấ ầ ư ộ ố ượ ằ ư ủ
C. thu hút v n n c ngoài, đ ng n i t lên giá, làm gi m xu t kh u ròng m t l ng ít h n s gia tăng chi tiêu chínhố ướ ồ ộ ệ ả ấ ẩ ộ ượ ơ ư
ph .ủ
D. thu hút v n n c ngoài, đ ng n i t lên giá, làm gi m xu t kh u ròng m t l ng đúng b ng s gia tăng chi tiêuố ướ ồ ộ ệ ả ấ ẩ ộ ượ ằ ư
chính ph . ủ
5. Trong mô hình tiêu dung hai th i kỳ c a Fisher n u Ydờ ủ ế 1 = 20,000, Yd2 = 15,000 và lãi su t (r) là 0,50 (50%), thì m cấ ứ
tiêu dùng t i đa có th trong th i kỳ 1 là:ố ể ờ
A. 20,000 B. 25,000 C. 30,000 D. 35,000
6. Theo gi thuy t vòng đ i, th i đi m nào trong đ i ng i, m t cá nhân có m c c a c i l n nh t vào th i đi m:ả ế ờ ờ ể ờ ườ ộ ứ ủ ả ớ ấ ờ ể
A. sinh ra. B. ch t.ếC. ngh h u. ỉ ư D. cha m m t.ẹ ấ
7. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, đi u nào nào sau đây có th x y ra n u Qu c h i thông qua vi c gi m thuả ế ậ ườ ề ể ả ế ố ộ ệ ả ế
t m th i? ạ ờ
A. Ng i tiêu dùng s xem năm đó nh là m t năm t t đ p và s tăng ti t ki m g n b ng l ng thu gi m đi. ườ ẽ ư ộ ố ẹ ẽ ế ệ ầ ằ ượ ế ả
B. Ng i tiêu dùng s tăng tiêu dùng đúng b ng l ng thu gi m đi. ườ ẽ ằ ượ ế ả
C. Vi c gi m thu s có tác đ ng m nh đ i v i t ng c u. ệ ả ế ẽ ộ ạ ố ớ ổ ầ
D. C B và C đ u đúng.ả ề
8. Trong hàm s n xu t Cobb-Douglas, giá thuê t b n cân b ng tăng khi:ả ấ ư ả ằ
A. L ng t b n tăng m nh do đ u t bùng n .ượ ư ả ạ ầ ư ổ
B. L ng lao đ ng làm trong doanh nghi p tăng.ượ ộ ệ C. Công ngh phát tri n.ệ ể
D. T t c các câu trên đ u đúng.ấ ả ề E. Câu B và C.
9. Theo lý thuy t danh m c đ u t v c u ti n, y u t nào sau đây nh h ng đ n c u ti n:ế ụ ầ ư ề ầ ề ế ố ả ưở ế ầ ề
A. L i t c th c t d ki n c a trái phi uợ ứ ư ế ư ế ủ ế
B. S ti n l i c a ti n trong các giao d chư ệ ợ ủ ề ị C. T l l m phát d ki nỉ ệ ạ ư ế
D. T t c các câu trên.ấ ả E. Câu A và C.
10. Theo mô hình Baumol-Tobin, l ng c u v ti n th c t s tăng n u:ượ ầ ề ề ư ế ẽ ế
A. Chi phí đ n ngân hàng tăng.ế
B. T l l m phát tăngỉ ệ ạ C. Lãi su t gi mấ ả
D. T t c các câu trên. ấ ả E. Câu A và C.
11. Theo s li u c a T ng c c Th ng kê t l l m phát c a Vi t Nam tháng 12/2008 so v i thang 12/2007 là:ố ệ ủ ổ ụ ố ỉ ệ ạ ủ ệ ớ
a. 27,90 % b. 28,32 % c. 22,97% d. 21,87 % e. 19,89%
12. Trong tr ng h p dân s và công ngh không thay đ i, m c t b n bình quân m t công nhân t i tr ng thái d ng s tăng b tườ ợ ố ệ ổ ứ ư ả ộ ạ ạ ư ẽ ấ
kỳ khi nào:
A. l ng đ u t bình quân m t công nhân gi m.ượ ầ ư ộ ả
B. t l kh u hao tăng.ỉ ệ ấ C. t l ti t ki m tăng. ỉ ệ ế ệ
D. T t c các câu trên đúng.ấ ả

13. Theo mô hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i l c l ng lao đ ng và công ngh không thay đ i trong đóế ộ ề ế ở ạ ư ớ ư ượ ộ ệ ổ
s n ph m c n biên c a t b n th p h n t l kh u hao:ả ẩ ậ ủ ư ả ấ ơ ỉ ệ ấ
A. N n kinh t đang tr ng thái d ng.ề ế ở ạ ư
B. M c tiêu dùng trên m t lao đ ng s nh h n so v i tr ng thái d ng t ng ng v i t l ti t ki m th p h n. ứ ộ ộ ẽ ỏ ơ ớ ạ ư ươ ứ ớ ỉ ệ ế ệ ấ ơ
C. M c tiêu dùng trên m t lao đ ng s cao h n so v i tr ng thái d ng t ng ng v i t l ti t ki m th p h n. ứ ộ ộ ẽ ơ ớ ạ ư ươ ứ ớ ỉ ệ ế ệ ấ ơ
D. C n gi m t l kh u hao đ đ t đ c tr ng thái vàng.ầ ả ỉ ệ ấ ể ạ ượ ạ
14. Đ ng IS d ch chuy n sang ph i n u:ườ ị ể ả ế
A. ni m tin c a ng i tiêu dùng vào t ng lai đ c c i thi n.ề ủ ườ ươ ượ ả ệ
B. các doanh nghi p tr nên l c quan h n v n n kinh kinh t và quy t đ nh đ u t nhi u h n m i m c lãi su t.ệ ở ạ ơ ề ề ế ế ị ầ ư ề ơ ở ỗ ứ ấ
C. chính ph tăng tr c p cho các h gia đình.ủ ợ ấ ộ
D. T t c các câu trên đ u đúng. ấ ả ề
15. N u Ngân hàng Trung ng tăng cung ti n trong khi chính ph tăng thu thu nh p, thì:ế ươ ề ủ ế ậ
A. lãi su t nh t đ nh s tăng.ấ ấ ị ẽ
B. lãi su t nh t đ nh s gi m.ấ ấ ị ẽ ả
C. thu nh p có th tăng, gi mậ ể ả
ho c không thay đ i.ặ ổ D. thu nh p nh t đ nh sậ ấ ị ẽ
gi m.ả
E. Câu B và C đúng.
16. Keynes cho r ng APC:ằ
A. C đ nh.ố ị
B. Tăng khu thu nh p tăng.ậC. Gi m khu thu nh p tăng.ả ậ
D. L n h n xu h ng tiêu dùng c n biên.ớ ơ ướ ậ E. C và D đúng.
17. Ràng bu c ngân sách c a các h gia đình trong mô hình hai th i kỳ có th vi t nh sau:ộ ủ ộ ờ ể ế ư
A. C1 + C2 = Yd1 + Yd2.
B. C1 + C2/(1 + r) = Yd1 + Yd2/(1 + r).
C. C2 + C1(1 + r) = Yd2 + Yd1(1 + r).
D. C1/(1 + r) + C2 = Yd1/(1 + r) + Yd2.
E. C B và C đúng.ả
18. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, m t ng i có thu nh p bi n đ ng m nh s :ả ế ậ ườ ộ ườ ậ ế ộ ạ ẽ
A. có xu h ng tiêu dùng bình quân cao h n trong nh ng năm có thu nh p cao h n. ướ ơ ư ậ ơ
B. có xu h ng tiêu dùng bình quân cao h n trong nh ng năm có thu nh p th p h n. ướ ơ ư ậ ấ ơ
C. có xu h ng tiêu dùng c n biên không đ i qua các năm. ướ ậ ổ
D. Không bao gi có ti t ki m.ờ ế ệ
19. M t s ki n làm tăng s n ph m c n biên c a t b n s :ộ ư ệ ả ẩ ậ ủ ư ả ẽ
A. D ch hàm đ u t sang trái.ị ầ ư
B. D ch hàm đ u t sang ph i. ị ầ ư ả C. Làm tăng chi phí th c t c a t b n.ư ế ủ ư ả
D. Làm tăng t l kh u hao.ỉ ệ ấ
20. Theo Mô hình Baumol-Tobin các y u t nào sau đây nh h ng đ n c u ti n:ế ố ả ưở ế ầ ề
A. L i t c c a c phi uợ ứ ủ ổ ế
B. Chi tiêu
C. Chi phí đ n ngân hàng.ế
D. T t c các y u t trên.ấ ả ế ố E. Câu B và C.
21. Theo s li u c a T ng c c Th ng kê tính bình quân CPI c a Vi t Nam ca năm 2008 tăng so v i so v i ca năm 2007 là:ố ệ ủ ổ ụ ố ủ ệ ớ ớ
a. 27,90 % b. 28,32 % c. 22,97% d. 21,87 % e. 19,89%
22. Xét m t n n kinh t không có tăng tr ng lao đ ng và thay đ i công ngh . Theo mô hình Solow, n u t l ti t ki m tăng thì:ộ ề ế ưở ộ ổ ệ ế ỉ ệ ế ệ
A. N n kinh t s liên t c tăng tr ng nhanh h n.ề ế ẽ ụ ưở ơ
B. T l t b n so v i lao đ ng s liên t c tăng.ỉ ệ ư ả ớ ộ ẽ ụ
C. N n kinh t s liên t c có tăng tr ng cho đ n khi đ t tr ng thái d ng m i. ề ế ẽ ụ ưở ế ạ ạ ư ớ
D. T l t b n so v i lao đ ng cu i cùng s gi m.ỉ ệ ư ả ớ ộ ố ẽ ả
23. Theo mô hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i l c l ng lao đ ng và công ngh không thay đ i trong đóế ộ ề ế ở ạ ư ớ ư ượ ộ ệ ổ
t b n đang m c cao h n so v i tr ng thái vàng:ư ả ở ứ ơ ớ ạ
A. N u gi m t l ti t ki m, c s n l ng, tiêu dùng, đ u t và kh u hao đ u gi m.ế ả ỉ ệ ế ệ ả ả ượ ầ ư ấ ề ả
B. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng và đ u t s gi m, trong khi tiêu dùng và kh u hao s tăng.ế ả ỉ ệ ế ệ ả ượ ầ ư ẽ ả ấ ẽ
C. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng và đ u t s gi m, trong khi tiêu dùng và kh u hao ban đ u s tăng và sau đó l iế ả ỉ ệ ế ệ ả ượ ầ ư ẽ ả ấ ầ ẽ ạ
gi m, nh ng cu i cùng v n cao h n m c ban đ u.ả ư ố ẫ ơ ứ ầ
D. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng và đ u t và kh u hao s gi m, trong khi tiêu dùng ban đ u s tăng và sau đó l iế ả ỉ ệ ế ệ ả ượ ầ ư ấ ẽ ả ầ ẽ ạ
gi m, nh ng cu i cùng v n cao h n m c ban đ u. ả ư ố ẫ ơ ứ ầ
24. Trong mô hình IS-LM khi chính ph tăng thu thu nh p, tr ng thái cân b ng ng n h n: (1) lãi su t s gi m; (2) s n l ngủ ế ậ ở ạ ằ ắ ạ ấ ẽ ả ả ượ
s gi m; và (3) đ u t s tăng.ẽ ả ầ ư ẽ
A. C (1), (2), và (3) đúng. ảB. (1) và (2) đúng C. (1) và (3) đúng D. Ch (2) đúngỉ

25. Trong m t n n kinh t nh , m v i t giá th n i, chính sách tài khoá hoàn toàn b t l c trong vi c ki m soát t ng c u b iộ ề ế ỏ ở ớ ỷ ả ổ ấ ư ệ ể ổ ầ ở
vì:
A. chính sách ti n t s đi u ch nh đ tri t tiêu hoàn toàn nh h ng c a chính sách tài khoá.ề ệ ẽ ề ỉ ể ệ ả ưở ủ
B. t giá h i đoái s không thay đ i.ỷ ố ẽ ổ
C. xu t kh u ròng s thay đ i theo chi u h ng ng c l i đ tri t tiêu hoàn toàn nh h ng ban đ u c a chính sách tàiấ ẩ ẽ ổ ề ướ ượ ạ ể ệ ả ưở ầ ủ
khoá đ n chi tiêu chính ph hay tiêu dùng.ế ủ
D. t giá h i đoái c a đ ng n i t s tăng cùng t c đ v i lãi su t.ỷ ố ủ ồ ộ ệ ẽ ố ộ ớ ấ
26. Xét m t n n kinh t nh , m c a v i t giá h i đoái th n i. N u đ ng IS và LM c t nhau t i m c lãi su t cao h n lãiộ ề ế ỏ ở ử ớ ỷ ố ả ổ ế ườ ắ ạ ứ ấ ơ
su t th gi i:ấ ế ớ
A. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách chuy n v n vào trong n c, làm đ ng n i t gi m giá và d ch chuy n đ ng ISầ ư ướ ể ố ướ ồ ộ ệ ả ị ể ườ
sang trái.
B. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách chuy n v n vào trong n c, làm đ ng n i t lên giá và d ch chuy n đ ng IS sangầ ư ướ ể ố ướ ồ ộ ệ ị ể ườ
trái.
C. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách rút v n, làm đ ng n i t gi m giá và d ch chuy n đ ng LM sang ph i.ầ ư ướ ố ồ ộ ệ ả ị ể ườ ả
D. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách rút v n, làm đ ng n i t lên giá và d ch chuy n đ ng LM sang ph i.ầ ư ướ ố ồ ộ ệ ị ể ườ ả
27. V i m t n n kinh t nh , m :ớ ộ ề ế ỏ ở
A. trong h th ng t giá th n i, vi c m r ng cung ti n làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng tài khoá thì không,ệ ố ỷ ả ổ ệ ở ộ ề ậ ệ ở ộ
trong khi trong h th ng t giá c đ nh, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng ti n t thì không. ệ ố ỷ ố ị ệ ở ộ ậ ệ ở ộ ề ệ
B. trong c h th ng t giá th n i và c đ nh, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng ti n t thìả ệ ố ỷ ả ổ ố ị ệ ở ộ ậ ệ ở ộ ề ệ
không.
C. trong c h th ng t giá th n i và c đ nh, vi c m r ng cung ti n làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng tài khoáả ệ ố ỷ ả ổ ố ị ệ ở ộ ề ậ ệ ở ộ
thì không.
D. trong h th ng t giá th n i, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng ti n t thì không, trongệ ố ỷ ả ổ ệ ở ộ ậ ệ ở ộ ề ệ
khi trong h th ng t giá c đ nh, vi c m r ng ti n t làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng tài khoá thì không.ệ ố ỷ ố ị ệ ở ộ ề ệ ậ ệ ở ộ
28. S đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p có th tr nên b t l i h n khi:ư ổ ư ạ ấ ệ ể ở ấ ợ ơ
A. M i ng i tin r ng l m phát s tăng t c.ọ ườ ằ ạ ẽ ố
B. N n kinh t tr i qua m t cú s c cung b t l i.ề ế ả ộ ố ấ ợ
C. T l th t nghi p t nhiên tăng.ỉ ệ ấ ệ ư
D. T t c các câu trên.ấ ả
E. Câu A và B.
29. Ràng bu c ngân sách c a các h gia đình trong mô hình hai th i kỳ có th vi t nh sau:ộ ủ ộ ờ ể ế ư
A. C1 + C2 = Yd1 + Yd2.
B. C1 + C2/(1 + r) = Yd1 + Yd2/(1 + r).
C. C2 + C1(1 + r) = Yd2 + Yd1(1 + r).
D. C1/(1 + r) + C2 = Yd1/(1 + r) + Yd2.
E. C B và C đúng.ả
30. Theo mô hình Baumol-Tobin, l ng c u v ti n th c t s gi m n u:ượ ầ ề ề ư ế ẽ ả ế
A. Chi phí đ n ngân hàngế
gi m.ả
B. T l l m phát gi mỉ ệ ạ ả
C. Lãi su t gi mấ ả
D. Chi tiêu gi m.ảE. Câu A và D.
31. Theo s li u c a T ng c c Th ng kê t c đ tăng GDP th c t c a Vi t Nam năm 2008 là:ố ệ ủ ổ ụ ố ố ộ ư ế ủ ệ
a. 7,8% b. 8,5% c. 8,2% d. 6,2% e. 8,4%
32. Xét m t n n kinh t không có thay đ i công ngh ban đ u tr ng thái d ng. Theo mô hình Solow, n u t l ti t ki m tăng,ộ ề ế ổ ệ ầ ở ạ ư ế ỉ ệ ế ệ
thì t l tăng tr ng c a m c t b n trên m t lao đ ng s :ỉ ệ ưở ủ ứ ư ả ộ ộ ẽ
A. tăng và ti p t c tăng.ế ụ B. tăng và sau đó gi m. ảC. gi m và sau đó tăng.ảD. gi m và ti p t c gi m.ả ế ụ ả
33. Theo mô hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m th p h n m c t ng ng v i tr ng tháiế ộ ề ế ở ạ ư ớ ỉ ệ ế ệ ấ ơ ứ ươ ứ ớ ạ
vàng:
A. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n c s n l ng và m c kh u hao trên m t lao đ ng đ u tăng, nh ngở ộ ạ ư ớ ỉ ệ ế ệ ơ ả ả ượ ứ ấ ộ ộ ề ư
m c kh u hao tăng nhi u h n. ứ ấ ề ơ
B. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n c s n l ng và m c kh u hao trên m t lao đ ng đ u tăng, nh ngở ộ ạ ư ớ ỉ ệ ế ệ ơ ả ả ượ ứ ấ ộ ộ ề ư
m c kh u hao tăng ít h n. ứ ấ ơ
C. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n s có s n l ng trên m t lao đ ng cao h n và m c kh u hao trên m tở ộ ạ ư ớ ỉ ệ ế ệ ơ ẽ ả ượ ộ ộ ơ ứ ấ ộ
lao đ ng th p h n.ộ ấ ơ
D. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n s có s n l ng trên m t lao đ ng th p h n và m c kh u hao trênở ộ ạ ư ớ ỉ ệ ế ệ ơ ẽ ả ượ ộ ộ ấ ơ ứ ấ
m t lao đ ng cao h n.ộ ộ ơ
34. N u xu h ng tiêu dùng c n biên là 0,8 và thu đ c l p v i thu nh p, khi chính ph tăng tr c p 100 cho các h gia đình,ế ướ ậ ế ộ ậ ớ ậ ủ ợ ấ ộ
v i m i m c lãi su t cho tr c đ ng IS s d ch chuy n sang ph i m t l ng b ng:ớ ỗ ứ ấ ướ ườ ẽ ị ể ả ộ ượ ằ
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 E. 500

35. N u hàm đ u t có d ng: I = c -d.r và hàm c u ti n th c t có d ng: MD = ế ầ ư ạ ầ ề ư ế ạ α.Y - β.r, thì chính sách ti n t s t ng đ iề ệ ẽ ươ ố
hi u qu trong vi c ki m soát t ng c u khi d:ệ ả ệ ể ổ ầ
A. l n và ớβ nh . ỏB. nh và ỏβ nh .ỏC. nh và ỏβ l n.ớD. l n và ớβ l n.ớ
36. N u Ngân hàng Trung ng gi m cung ti n và chính ph mu n duy trì t ng c u m c ban đ u, chính ph c n:ế ươ ả ề ủ ố ổ ầ ở ứ ầ ủ ầ
A. gi m chi tiêu chính ph .ả ủ
B. tăng thu .ế
C. yêu c u NHT bán trái phi u trên th tr ng m .ầ Ư ế ị ườ ở
D. tăng thu và chi tiêu chính ph cùng m t l ng.ế ủ ộ ượ
E. gi m c thu và chi tiêu chính ph cùng m t l ng. ả ả ế ủ ộ ượ
37. Trong m t n n kinh t nh , m v i t giá c đ nh, n u Ngân hàng Trung ng tăng cung ti n:ộ ề ế ỏ ở ớ ỷ ố ị ế ươ ề
A. thu nh p qu c dân s không b nh h ng.ậ ố ẽ ị ả ưở
B. s gia tăng ban đ u c a cung ti n s b tri t tiêu n u Ngân hàng Trung ng duy trì t giá c đ nh.ư ầ ủ ề ẽ ị ệ ế ươ ỷ ố ị
C. đ ng LM ban đ u d ch chuy n sang ph i, sau đó l i d ch chuy n sang trái v v trí ban đ u.ườ ầ ị ể ả ạ ị ể ề ị ầ
D. T t c các câu trên đ u đúng. ấ ả ề
38. S đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p ch đúng khi:ư ổ ư ạ ấ ệ ỉ
A. Trong ng n h nắ ạ
B. T ng c u thay đ iổ ầ ổ C. Kỳ v ng v l m phát khôngọ ề ạ
thay đ iổD. T t c các câu trênấ ả
E. Câu A và B.
39. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, m t ng i có thu nh p bi n đ ng m nh s :ả ế ậ ườ ộ ườ ậ ế ộ ạ ẽ
A. có MPC không đ i qua các năm. ổ
B. có APC không đ i qua các năm. ổC. có APC cao h n trong nh ng năm có thu nh p th p h n. ơ ư ậ ấ ơ
D. có APC cao h n trong nh ng năm có thu nh p cao h n. ơ ư ậ ơ
40. Theo mô hình gia t c v đ u t , đ u t :ố ề ầ ư ầ ư
A. cao khi lãi su t th c t th p.ấ ư ế ấ
B. t ng đ i n đ nh t i t t c các th i đi m.ươ ố ổ ị ạ ấ ả ờ ể C. cao khi s n l ng tăng tr ng nhanh.ả ượ ưở
D. cao khi l i nhu n c a doanh nghi p cao.ợ ậ ủ ệ
Bài t p ậch ng Tăng tr ngươ ưở
Bài 1: Hãy s d ng mô hình tăng tr ng Solow đ gi i thích các bi n pháp mà chính ph có th s d ngử ụ ưở ể ả ệ ủ ể ử ụ
đ tăng m c thu nh p bình quân đ u ng i? Hãy minh h a b ng đ th .ể ứ ậ ầ ườ ọ ằ ồ ị
Bài 2: Xét m t n n kinh t có hàm s n xu t Y = 4(K)ộ ề ế ả ấ 1/4(EL)3/4. Gi thi t r ng t b n s d ng trong 10ả ế ằ ư ả ử ụ
năm, hàng năm l c l ng lao đ ng tăng 4%, ti n b công ngh làm tăng hi u qu lao đ ng 6% và ti tư ượ ộ ế ộ ệ ệ ả ộ ế
ki m chi m 40% thu nh p.ệ ế ậ
1. Xây d ng hàm s n xu t bi u th m c s n l ng trên m t lao đ ng hi u qu y = f(k). ư ả ấ ể ị ứ ả ượ ộ ộ ệ ả
2. Hãy tính m c s n l ng và tiêu dùng tính trên m t lao đ ng hi u qu t i tr ng thái d ng.ứ ả ượ ộ ộ ệ ả ạ ạ ư
3. Hãy tính t l tăng tr ng hàng năm c a m c s n l ng trên m t lao đ ng và t ng s n l ng t iỉ ệ ưở ủ ứ ả ượ ộ ộ ổ ả ượ ạ
tr ng thái d ng. ạ ư
4. Hãy tính t l tăng tr ng hàng năm c a m c s n l ng trên m t lao đ ng và t ng s n l ng t iỉ ệ ưở ủ ứ ả ượ ộ ộ ổ ả ượ ạ
tr ng thái d ng.ạ ư
Bài 3: Hãy s d ng mô hình tăng tr ng Solow đ gi i thích tác đ ng c a vi c gi m t l ti t ki m đ nử ụ ưở ể ả ộ ủ ệ ả ỉ ệ ế ệ ế
m c t b n bình quân m t lao đ ng, s n l ng và tiêu dùng bình quân m t lao đ ng t i tr ng thái d ngứ ư ả ộ ộ ả ượ ộ ộ ạ ạ ư
trong m t n n kinh t có l c l ng lao đ ng và công ngh không thay đ i. Theo mô hình Solow chínhộ ề ế ư ượ ộ ệ ổ
ph nên th c hi n chính sách nh v y trong b i c nh nào? Hãy minh h a b ng đ th .ủ ư ệ ư ậ ố ả ọ ằ ồ ị
Bài t p IS- LMậ
Bài 1: Th tr ng hàng hoá và ti n t c a m t n n kinh t đóng đ c mô t nh sau:ị ườ ề ệ ủ ộ ề ế ượ ả ư
Tiêu dùng: C = 40 + 0,8Yd
Đ u t : ầ ư I = 140-10r
Chi tiêu chính ph : ủ G = 50
Thu :ế T = 50
C u ti n th c t : MD = 0,2Y –ầ ề ư ế
5r
Cung ti n danh nghĩa: MềS = 200
M c giá: ứ P = 2
1. Hãy xác đ nh m c thu nh p, tiêu dùng, đ u t và lãi su t t i tr ng thái cân b ng.ị ứ ậ ầ ư ấ ạ ạ ằ
2. Mu n gi m s n l ng cân b ng đi 75 so v i m c (1), ngân hàng trung ng c n thay đ i cungố ả ả ượ ằ ớ ụ ươ ầ ổ
ti n danh nghĩa bao nhiêu?ề
3. Mu n đ t m c s n l ng cân b ng m c (2), Chính ph c n thay đ i chi tiêu bao nhiêu?ố ạ ứ ả ượ ằ ở ụ ủ ầ ổ

Bài 2 : Xét m t n n kinh t đóng v i thu đ c l p v i thu nh p. Hãy phân tích hi u qu c a chính sáchộ ề ế ớ ế ộ ậ ớ ậ ệ ả ủ
gi m t ng c u thông qua tăng thu khi xu h ng tiêu dùng c n biên nh , c u ti n ít nh y c m v i lãiả ổ ầ ế ướ ậ ỏ ầ ề ạ ả ớ
su t và đ u t r t nh y c m v i lãi su t. Minh h a b ng đ th thích h p.ấ ầ ư ấ ạ ả ớ ấ ọ ằ ồ ị ợ
Bài 3: Th tr ng hàng hoá và ti n t c a m t n n kinh t đóng đ c mô t nh sau:ị ườ ề ệ ủ ộ ề ế ượ ả ư
Tiêu dùng: C = 150 + 0,6(Y - T)
Đ u t : ầ ư I = 220 – 4r
Chi tiêu chính ph : ủG = 250
Thu :ế T = 200
C u ti n th c t : MD = 0,75Y – 6rầ ề ư ế
Cung ti n danh nghĩa: MềS = 1470
M c giá: ứ P = 2
1. Hãy xác đ nh m c thu nh p và lãi su t t i tr ng thái cân b ng.ị ứ ậ ấ ạ ạ ằ
2. Mu n gi m s n l ng cân b ng đi 40 so v i m c (1), Chính ph c n thay đ i chi tiêu bao nhiêu?ố ả ả ượ ằ ớ ụ ủ ầ ổ
3. Mu n đ t m c s n l ng cân b ng m c (2), ngân hàng trung ng c n thay đ i cung ti n baoố ạ ứ ả ượ ằ ở ụ ươ ầ ổ ề
nhiêu?
Bài t p Mô hình Mundell- Flemingậ
Bài 1: Xét m t n n kinh t nh , m c a, v n luân chuy n hoàn h o ban đ u tr ng thái cân b ng t iộ ề ế ỏ ở ử ố ể ả ầ ở ạ ằ ạ
m c s n l ng ti m năng. N u mu n n đ nh s n l ng, theo anh (hay ch ) ngân hàng trung ng nênứ ả ượ ề ế ố ổ ị ả ượ ị ươ
th n i hay c đ nh t giá h i đoái v i gi thi t các cú s c tác đ ng đ n n n kinh t đ u làm thay đ iả ổ ố ị ỉ ố ớ ả ế ố ộ ế ề ế ề ổ
t ng c u v hàng hóa và d ch v . Hãy gi i thích và minh h a b ng đ th .ổ ầ ề ị ụ ả ọ ằ ồ ị
Bài 2. Xét m t n n kinh t nh , m c a,ộ ề ế ỏ ở ử
v n luân chuy n hoàn h o v i t giá h i đoáiố ể ả ớ ỉ ố
th n i. Gi s hi n t i n n kinh t đangả ổ ả ử ệ ạ ề ế
n m t i đi m A. B ng l p lu n và đ th hãyằ ạ ể ằ ậ ậ ồ ị
gi i thích quá trình đi u ch nh c a n n kinhả ề ỉ ủ ề
t đ n tr ng thái cân b ng.ế ế ạ ằ
Bài 3: Xét m t n n kinh t nh , m c a, v n luân chuy n hoàn h o v i t giá h i đoái c đ nh. Gi sộ ề ế ỏ ở ử ố ể ả ớ ỉ ố ố ị ả ử
hi n t i n n kinh t đang n m t i đi m B. B ng l p lu n và đ th hãy gi i thích quá trình đi u ch nhệ ạ ề ế ằ ạ ể ằ ậ ậ ồ ị ả ề ỉ
c a n n kinh t đ n tr ng thái cân b ng.ủ ề ế ế ạ ằ
Câu 4. (2 đi m) ể
Hãy s d ng gi thuy t thu nh p th ng xuyên đ gi i thích đi u gì x y ra v i tiêu dùng và ti t ki mử ụ ả ế ậ ườ ể ả ề ả ớ ế ệ
trong năm nay c a các h gia đình trong các tình hu ng sau:ủ ộ ố
1. Chính ph quy t đ nh gi m thu thu nh p cá nhân ch th c hi n trong năm nay.ủ ế ị ả ế ậ ỉ ư ệ
2. N n kinh t có ngu n thu ch y u t xu t kh u d u thô. Gi s theo ngu n tin đáng tin c y, m iề ế ồ ủ ế ư ấ ẩ ầ ả ử ồ ậ ọ
ng i tin r ng t năm t i giá d u thô s tăng m nh và n đ nh m c cao.ườ ằ ư ớ ầ ẽ ạ ổ ị ở ứ
B
•C
•
LM0
IS0
r
r*
•
A
CM
Y
A
•C
•
LM0
IS0
r
r*
•
B
CM
Y