Bài Th o lu n nhóm
Kinh t vĩ mô cho c nhà ho ch đ nh chính ch.ế
L p Cao h c Th ng m i và Qu n ly kinh t K 15, ĐH Th ng m i ươ ế ươ
Câu 1: Tr c nghi m
1. Đ đ i phó kh năng suy gi m kinh t t cuôi năm 2008, Chính ph Viêt Nam chu tr ng ế ư ươ :
A. Dung 6 t USD đê khuyên khich đâu t va tiêu dung ư .
B. Giam ti lê d tr băt buôc. ư ư
C. Giam lai suât c ban. ơ
D. T t c các câu trên đ u đúng. E. Câu A va C
2. N u hàm s n xu t Y = F(K,L) có hi u su t không đ i theo qui mô thì:ế
A. y = f(k), trong đó y là s n l ng trên m t lao đ ng và k là l ng t b n trên m t lao đ ng. ư ượ ư
B. F(zK,zL) = zY C. F(K/L,1) = Y/L D. T t c các câu trên đ u đúng.
3. Mô hình Solow gi thi t: ế
A. T ng đ u t chi m m t t l c đ nh so v i thu nh p. ư ế
B. N u thu nh p c đ nh, thì t ng đ u t s b ng không.ế ư
C. Kh u hao luôn l n h n đ u t ròng. ơ ư
D. Kh u hao luôn nh h n đ u t ròng. ơ ư
4. Trong m t n n kinh t nh , m c a v i t giá th n i, vi c tăng chi tiêu chính ph , thì ban đ u lãi su t xu h ng ế ướ
tăng và do đó:
A. l n át m t ph n đ u t t nhân, nh ng đ u t gi m ít h n s gia tăng chi tiêu chính ph . ư ư ư ư ơ ư
B. l n át đ u t m t kh i l ng đúng b ng s gia tăng chi tiêu chính ph . ư ượ ư
C. thu hút v n n c ngoài, đ ng n i t lên giá, làm gi m xu t kh u ròng m t l ng ít h n s gia tăng chi tiêu chính ướ ượ ơ ư
ph .
D. thu hút v n n c ngoài, đ ng n i t lên giá, làm gi m xu t kh u ròng m t l ng đúng b ng s gia tăng chi tiêu ướ ượ ư
chính ph .
5. Trong hình tiêu dung hai th i kỳ c a Fisher n u Yd ế 1 = 20,000, Yd2 = 15,000 lãi su t (r) 0,50 (50%), thì m c
tiêu dùng t i đa có th trong th i kỳ 1 là:
A. 20,000 B. 25,000 C. 30,000 D. 35,000
6. Theo gi thuy t vòng đ i, th i đi m nào trong đ i ng i, m t cá nhân có m c c a c i l n nh t vào th i đi m: ế ườ
A. sinh ra. B. ch t.ếC. ngh h u. ư D. cha m m t.
7. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, đi u nào nào sau đây có th x y ra n u Qu c h i thông qua vi c gi m thu ế ườ ế ế
t m th i?
A. Ng i tiêu dùng s xem năm đó nh là m t năm t t đ p và s tăng ti t ki m g n b ng l ng thu gi m đi. ườ ư ế ượ ế
B. Ng i tiêu dùng s tăng tiêu dùng đúng b ng l ng thu gi m đi. ườ ượ ế
C. Vi c gi m thu s có tác đ ng m nh đ i v i t ng c u. ế
D. C B và C đ u đúng.
8. Trong hàm s n xu t Cobb-Douglas, giá thuê t b n cân b ng tăng khi: ư
A. L ng t b n tăng m nh do đ u t bùng n .ượ ư ư
B. L ng lao đ ng làm trong doanh nghi p tăng.ượ C. Công ngh phát tri n.
D. T t c các câu trên đ u đúng. E. Câu B và C.
9. Theo lý thuy t danh m c đ u t v c u ti n, y u t nào sau đây nh h ng đ n c u ti n:ế ư ế ưở ế
A. L i t c th c t d ki n c a trái phi u ư ế ư ế ế
B. S ti n l i c a ti n trong các giao d chư C. T l l m phát d ki n ư ế
D. T t c các câu trên. E. Câu A và C.
10. Theo mô hình Baumol-Tobin, l ng c u v ti n th c t s tăng n u:ượ ư ế ế
A. Chi phí đ n ngân hàng tăng.ế
B. T l l m phát tăng C. Lãi su t gi m
D. T t c các câu trên. E. Câu A và C.
11. Theo s li u c a T ng c c Th ng t l l m phát c a Vi t Nam tháng 12/2008 so v i thang 12/2007 là:
a. 27,90 % b. 28,32 % c. 22,97% d. 21,87 % e. 19,89%
12. Trong tr ng h p dân s và công ngh không thay đ i, m c t b n bình quân m t công nhân t i tr ng thái d ng s tăng b tườ ư ư
kỳ khi nào:
A. l ng đ u t bình quân m t công nhân gi m.ượ ư
B. t l kh u hao tăng. C. t l ti t ki m tăng. ế
D. T t c các câu trên đúng.
13. Theo mô hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i l c l ng lao đ ng và công ngh không thay đ i trong đóế ế ư ư ượ
s n ph m c n biên c a t b n th p h n t l kh u hao: ư ơ
A. N n kinh t đang tr ng thái d ng. ế ư
B. M c tiêu dùng trên m t lao đ ng s nh h n so v i tr ng thái d ng t ng ng v i t l ti t ki m th p h n. ơ ư ươ ế ơ
C. M c tiêu dùng trên m t lao đ ng s cao h n so v i tr ng thái d ng t ng ng v i t l ti t ki m th p h n. ơ ư ươ ế ơ
D. C n gi m t l kh u hao đ đ t đ c tr ng thái vàng. ượ
14. Đ ng IS d ch chuy n sang ph i n u:ườ ế
A. ni m tin c a ng i tiêu dùng vào t ng lai đ c c i thi n. ườ ươ ượ
B. các doanh nghi p tr nên l c quan h n v n n kinh kinh t và quy t đ nh đ u t nhi u h n m i m c lãi su t. ơ ế ế ư ơ
C. chính ph tăng tr c p cho các h gia đình.
D. T t c các câu trên đ u đúng.
15. N u Nn hàng Trung ng tăng cung ti n trong khi cnh ph tăng thu thu nh p, thì:ế ươ ế
A. lãi su t nh t đ nh s tăng.
B. lãi su t nh t đ nh s gi m.
C. thu nh p th tăng, gi m
ho c không thay đ i. D. thu nh p nh t đ nh s
gi m.
E. Câu B và C đúng.
16. Keynes cho r ng APC:
A. C đ nh.
B. Tăng khu thu nh p tăng.C. Gi m khu thu nh p tăng.
D. L n h n xu h ng tiêu dùng c n biên. ơ ướ E. C và D đúng.
17. Ràng bu c ngânch c a các h gia đình trong hình hai th i kỳ th vi t nh sau: ế ư
A. C1 + C2 = Yd1 + Yd2.
B. C1 + C2/(1 + r) = Yd1 + Yd2/(1 + r).
C. C2 + C1(1 + r) = Yd2 + Yd1(1 + r).
D. C1/(1 + r) + C2 = Yd1/(1 + r) + Yd2.
E. C B và C đúng.
18. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, m t ng i có thu nh p bi n đ ng m nh s : ế ườ ườ ế
A. có xu h ng tiêu dùng bình quân cao h n trong nh ng năm thu nh p cao h n. ướ ơ ư ơ
B. có xu h ng tiêu ng bình quân cao h n trong nh ng năm có thu nh p th p h n. ướ ơ ư ơ
C. có xu h ng tiêu ng c n biên không đ i qua các năm. ướ
D. Không bao gi ti t ki m. ế
19. M t s ki n làm tăng s n ph m c n biên c a t b n s : ư ư
A. D ch hàm đ u t sang trái. ư
B. D ch hàm đ u t sang ph i. ư C. Làm tăng chi phí th c t c a t b n.ư ế ư
D. Làm tăng t l kh u hao.
20. Theo Mô hình Baumol-Tobin các y u t nào sau đây nh h ng đ n c u ti n:ế ưở ế
A. L i t c c a c phi u ế
B. Chi tiêu
C. Chi phí đ n ngân hàng.ế
D. T t c các y u t trên. ế E. Câu B và C.
21. Theo s li u c a T ng c c Th ng kê tính bình quân CPI c a Vi t Nam ca năm 2008 tăng so v i so v i ca năm 2007 là:
a. 27,90 % b. 28,32 % c. 22,97% d. 21,87 % e. 19,89%
22. Xét m t n n kinh t không có tăng tr ng lao đ ng và thay đ i công ngh . Theonh Solow, n u t l ti t ki m tăng thì: ế ưở ế ế
A. N n kinh t s liên t c tăng tr ng nhanh h n. ế ưở ơ
B. T l t b n so v i lao đ ng s liên t c tăng. ư
C. N n kinh t s liên t c có tăng tr ng cho đ n khi đ t tr ng thái d ng m i. ế ưở ế ư
D. T l t b n so v i lao đ ng cu i cùng s gi m. ư
23. Theo mô hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i l c l ng lao đ ng và công ngh không thay đ i trong đóế ế ư ư ượ
t b n đang m c cao h n so v i tr ng thái vàng:ư ơ
A. N u gi m t l ti t ki m, c s n l ng, tiêu ng, đ u t và kh u hao đ u gi m.ế ế ượ ư
B. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng và đ u t s gi m, trong khi tiêu dùng và kh u hao s tăng.ế ế ượ ư
C. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng đ u t s gi m, trong khi tiêu dùng và kh u hao ban đ u s tăng sau đó l iế ế ượ ư
gi m, nh ng cu i cùng v n cao h n m c ban đ u. ư ơ
D. N u gi m t l ti t ki m, s n l ng và đ u t kh u hao s gi m, trong khi tiêu dùng ban đ u s tăng và sau đó l iế ế ượ ư
gi m, nh ng cu i cùng v n cao h n m c ban đ u. ư ơ
24. Trong mô hình IS-LM khi chính ph tăng thu thu nh p, tr ng thái cân b ng ng n h n: (1) lãi su t s gi m; (2) s n l ng ế ượ
s gi m; và (3) đ u t s tăng. ư
A. C (1), (2), và (3) đúng. B. (1) và (2) đúng C. (1) (3) đúng D. Ch (2) đúng
25. Trong m t n n kinh t nh , m v i t giá th n i, chính sách tài khoá hoàn toàn b t l c trong vi c ki m soát t ng c u b i ế ư
vì:
A. chínhch ti n t s đi u ch nh đ tri t tiêu hoàn toàn nh h ng c a chính sách tài kh. ưở
B. t giá h i đoái s không thay đ i.
C. xu t kh u ròng s thay đ i theo chi u h ng ng c l i đ tri t tiêu hoàn toàn nh h ng ban đ u c a chính sách tài ướ ượ ưở
khoá đ n chi tiêu chính ph hay tiêu dùng.ế
D. t giá h i đoái c a đ ng n i t s tăng cùng t c đ v i lãi su t.
26. Xét m t n n kinh t nh , m c a v i t giá h i đoái th n i. N u đ ng IS LM c t nhau t i m c lãi su t cao h n lãi ế ế ườ ơ
su t th gi i: ế
A. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách chuy n v n vào trong n c, làm đ ng n i t gi m giá d ch chuy n đ ng IS ư ướ ướ ườ
sang trái.
B. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách chuy n v n vào trong n c, làm đ ng n i t lên giá và d ch chuy n đ ng IS sang ư ướ ướ ườ
trái.
C. các nhà đ u t n c ngoài tìmch rút v n, làm đ ng n i t gi m giá và d ch chuy n đ ng LM sang ph i. ư ướ ườ
D. các nhà đ u t n c ngoài tìm cách rút v n, làm đ ng n i t lên giá và d ch chuy n đ ng LM sang ph i. ư ướ ườ
27. V i m t n n kinh t nh , m : ế
A. trong h th ng t giá th n i, vi c m r ng cung ti n làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng tài khoá thì không,
trong khi trong h th ng t giá c đ nh, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng ti n t thì không.
B. trong c h th ng t giá th n i c đ nh, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng ti n t thì
không.
C. trong c h th ng t giá th n i và c đ nh, vi c m r ng cung ti n làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng tài khoá
thì kng.
D. trong h th ng t giá th n i, vi c m r ng tài khoá làm tăng thu nh p, trong khi vi c m r ng ti n t thì không, trong
khi trong h th ng t giá c đ nh, vi c m r ng ti n t làm tăng thu nh p, còn vi c m r ng tài khoá thì không.
28. S đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p có th tr nên b t l i h n khi:ư ư ơ
A. M i ng i tin r ng l m phát s tăng t c. ườ
B. N n kinh t tr i qua m ts c cung b t l i. ế
C. T l th t nghi p t nhiên tăng. ư
D. T t c các câu trên.
E. Câu A và B.
29. Ràng bu c ngân sách c a các h gia đình trong mô hình hai th i kỳ có th vi t nh sau: ế ư
A. C1 + C2 = Yd1 + Yd2.
B. C1 + C2/(1 + r) = Yd1 + Yd2/(1 + r).
C. C2 + C1(1 + r) = Yd2 + Yd1(1 + r).
D. C1/(1 + r) + C2 = Yd1/(1 + r) + Yd2.
E. C B và C đúng.
30. Theo mô hình Baumol-Tobin, l ng c u v ti n th c t s gi m n u:ượ ư ế ế
A. Chi phí đ n ngân hàngế
gi m.
B. T l l m phát gi m
C. Lãi su t gi m
D. Chi tiêu gi m.E. Câu AD.
31. Theo s li u c a T ng c c Th ngt c đ tăng GDP th c t c a Vi t Nam năm 2008 là: ư ế
a. 7,8% b. 8,5% c. 8,2% d. 6,2% e. 8,4%
32. Xét m t n n kinh t không có thay đ i công ngh ban đ u tr ng thái d ng. Theo mô hình Solow, n u t l ti t ki m tăng, ế ư ế ế
thì t l tăng tr ng c a m c t b n trên m t lao đ ng s : ưở ư
A. tăng và ti p t c tăng.ế B. tăng và sau đó gi m. C. gi m và sau đó tăng.D. gi m và ti p t c gi m. ế
33. Theo hình Solow, n u m t n n kinh t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m th p h n m c t ng ng v i tr ng tháiế ế ư ế ơ ươ
vàng:
A. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n c s n l ng m c kh u hao trên m t lao đ ng đ u tăng, nh ng ư ế ơ ượ ư
m c kh u hao tăng nhi u h n. ơ
B. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n c s n l ng m c kh u hao trên m t lao đ ng đ u tăng, nh ng ư ế ơ ượ ư
m c kh u hao tăng ít h n. ơ
C. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n s có s n l ng trên m t lao đ ng cao h n và m c kh u hao trên m t ư ế ơ ượ ơ
lao đ ng th p h n. ơ
D. m t tr ng thái d ng v i t l ti t ki m cao h n s s n l ng trên m t lao đ ng th p h n m c kh u hao trên ư ế ơ ượ ơ
m t lao đ ng cao h n. ơ
34. N u xu h ng tiêu dùng c n biên là 0,8 thu đ c l p v i thu nh p, khi chính ph tăng tr c p 100 cho các h gia đình,ế ướ ế
v i m i m c lãi su t cho tr c đ ng IS s d ch chuy n sang ph i m t l ng b ng: ướ ườ ượ
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400 E. 500
35. N u hàm đ u t d ng: I = c -d.r hàm c u ti n th c t d ng: MD = ế ư ư ế α.Y - β.r, thì chính sách ti n t s t ng đ i ươ
hi u qu trong vi c ki m soát t ng c u khi d:
A. l n và β nh . B. nh β nh .C. nh β l n.D. l n và β l n.
36. N u Nn hàng Trung ng gi m cung ti n và chính ph mu n duy trì t ng c u m c ban đ u, chính ph c n:ế ươ
A. gi m chi tiêu chính ph .
B. tăng thu .ế
C. yêu c u NHT bán trái phi u trên th tr ng m . Ư ế ườ
D. tăng thu và chi tiêu chính ph ng m t l ng.ế ượ
E. gi m c thu và chi tiêu chính ph cùng m t l ng. ế ượ
37. Trong m t n n kinh t nh , m v i t giá c đ nh, n u Nn hàng Trung ng tăng cung ti n: ế ế ươ
A. thu nh p qu c dân s không b nh h ng. ưở
B. s gia tăng ban đ u c a cung ti n s b tri t tiêu n u Nn hàng Trung ng duy trì t giá c đ nh.ư ế ươ
C. đ ng LM ban đ u d ch chuy n sang ph i, sau đó l i d ch chuy n sang trái v v trí ban đ u.ườ
D. T t c các câu trên đ u đúng.
38. S đánh đ i gi a l m phát và th t nghi p ch đúng khi:ư ư
A. Trong ng n h n
B. T ng c u thay đ i C. Kỳ v ng v l m phát không
thay đ iD. T t c các câu trên
E. Câu AB.
39. Theo gi thi t thu nh p th ng xuyên, m t ng i có thu nh p bi n đ ng m nh s : ế ườ ườ ế
A. có MPC không đ i qua các năm.
B. có APC không đ i qua các năm. C. có APC cao h n trong nh ng năm có thu nh p th p h n. ơ ư ơ
D. có APC cao h n trong nh ng năm thu nh p cao h n. ơ ư ơ
40. Theo mô hình gia t c v đ u t , đ u t : ư ư
A. cao khi lãi su t th c t th p. ư ế
B. t ng đ i n đ nh t i t t c các th i đi m.ươ C. cao khi s n l ng tăng tr ng nhanh. ượ ưở
D. cao khi l i nhu n c a doanh nghi p cao.
Bài t p ch ng Tăng tr ngươ ưở
Bài 1: Hãy s d ng mô hình tăng tr ng Solow đ gi i thích các bi n pháp mà chính ph có th s d ng ưở
đ tăng m c thu nh p bình quân đ u ng i? Hãy minh h a b ng đ th . ườ
Bài 2: Xét m t n n kinh t hàm s n xu t Y = 4(K) ế 1/4(EL)3/4. Gi thi t r ng t b n s d ng trong 10 ế ư
năm, hàng năm l c l ng lao đ ng tăng 4%, ti n b công ngh làm tăng hi u qu lao đ ng 6% và ti tư ượ ế ế
ki m chi m 40% thu nh p. ế
1. Xây d ng hàm s n xu t bi u th m c s n l ng trên m t lao đ ng hi u qu y = f(k). ư ượ
2. Hãy tính m c s n l ng và tiêu dùng tính trên m t lao đ ng hi u qu t i tr ng thái d ng. ượ ư
3. Hãy tính t l tăng tr ng hàng năm c a m c s n l ng trên m t lao đ ng t ng s n l ng t i ưở ượ ượ
tr ng thái d ng. ư
4. Hãy tính t l tăng tr ng hàng năm c a m c s n l ng trên m t lao đ ng t ng s n l ng t i ưở ượ ượ
tr ng thái d ng. ư
Bài 3: Hãy s d nghình tăng tr ng Solow đ gi i thích tác đ ng c a vi c gi m t l ti t ki m đ n ưở ế ế
m c t b n bình quân m t lao đ ng, s n l ng tiêu dùng bình quân m t lao đ ng t i tr ng thái d ng ư ượ ư
trong m t n n kinh t l c l ng lao đ ng công ngh không thay đ i. Theo hình Solow chính ế ư ượ
ph nên th c hi n chính sách nh v y trong b i c nh nào? Hãy minh h a b ng đ th . ư ư
Bài t p IS- LM
Bài 1: Th tr ng hàng hoá và ti n t c a m t n n kinh t đóng đ c mô t nh sau: ườ ế ượ ư
Tiêu dùng: C = 40 + 0,8Yd
Đ u t : ư I = 140-10r
Chi tiêu chính ph : G = 50
Thu :ế T = 50
C u ti n th c t : MD = 0,2Y ư ế
5r
Cung ti n danh nghĩa: MS = 200
M c giá: P = 2
1. Hãy xác đ nh m c thu nh p, tiêu dùng, đ u t và lãi su t t i tr ng thái cân b ng. ư
2. Mu n gi m s n l ng cân b ng đi 75 so v i m c (1), ngân hàng trung ng c n thay đ i cung ượ ươ
ti n danh nghĩa bao nhiêu?
3. Mu n đ t m c s n l ng cân b ng m c (2), Chính ph c n thay đ i chi tiêu bao nhiêu? ượ
Bài 2 : Xét m t n n kinh t đóng v i thu đ c l p v i thu nh p. Hãy phân tích hi u qu c a chính sách ế ế
gi m t ng c u thông qua tăng thu khi xu h ng tiêu dùng c n biên nh , c u ti n ít nh y c m v i lãi ế ướ
su t và đ u t r t nh y c m v i lãi su t. Minh h a b ng đ th thích h p. ư
Bài 3: Th tr ng hàng hoá và ti n t c a m t n n kinh t đóng đ c mô t nh sau: ườ ế ượ ư
Tiêu dùng: C = 150 + 0,6(Y - T)
Đ u t : ư I = 220 – 4r
Chi tiêu chính ph : G = 250
Thu :ế T = 200
C u ti n th c t : MD = 0,75Y – 6r ư ế
Cung ti n danh nghĩa: MS = 1470
M c giá: P = 2
1. Hãy xác đ nh m c thu nh p và lãi su t t i tr ng thái cân b ng.
2. Mu n gi m s n l ng cân b ng đi 40 so v i m c (1), Chính ph c n thay đ i chi tiêu bao nhiêu? ượ
3. Mu n đ t m c s n l ng cân b ng m c (2), ngân hàng trung ng c n thay đ i cung ti n bao ượ ươ
nhiêu?
Bài t p Mô hình Mundell- Fleming
Bài 1: Xét m t n n kinh t nh , m c a, v n luân chuy n hoàn h o ban đ u tr ng thái cân b ng t i ế
m c s n l ng ti m năng. N u mu n n đ nh s n l ng, theo anh (hay ch ) ngân hàng trung ng nên ượ ế ượ ươ
th n i hay c đ nh t giá h i đoái v i gi thi t các s c tác đ ng đ n n n kinh t đ u làm thay đ i ế ế ế
t ng c u v hàng hóa và d ch v . Hãy gi i thích và minh h a b ng đ th .
Bài 2. Xét m t n n kinh t nh , m c a, ế
v n luân chuy n hoàn h o v i t giá h i đoái
th n i. Gi s hi n t i n n kinh t đang ế
n m t i đi m A. B ng l p lu n và đ th hãy
gi i thích quá trình đi u ch nh c a n n kinh
t đ n tr ng thái cân b ng.ế ế
Bài 3: Xét m t n n kinh t nh , m c a, v n luân chuy n hoàn h o v i t giá h i đoái c đ nh. Gi s ế
hi n t i n n kinh t đang n m t i đi m B. B ng l p lu n đ th hãy gi i thích quá trình đi u ch nh ế
c a n n kinh t đ n tr ng thái cân b ng. ế ế
u 4. (2 đi m)
Hãy s d ng gi thuy t thu nh p th ng xuyên đ gi i thích đi u x y ra v i tiêu dùng ti t ki m ế ườ ế
trong năm nay c a các h gia đình trong các tình hu ng sau:
1. Chính ph quy t đ nh gi m thu thu nh p cá nhân ch th c hi n trong năm nay. ế ế ư
2. N n kinh t ngu n thu ch y u t xu t kh u d u thô. Gi s theo ngu n tin đáng tin c y, m i ế ế ư
ng i tin r ng t năm t i giá d u thô s tăng m nh và n đ nh m c cao.ườ ư
B
C
LM0
IS0
r
r*
A
CM
Y
A
C
LM0
IS0
r
r*
B
CM
Y