3. Thay đ i cách g i các trách nhi m c a ng i mua và ng i bán. ủ ổ ọ ệ ườ ườ
i bán và ng ủ ệ
i mua Incoterm 2010 quy đ nh trách nhi m c a ng ị ợ ườ ụ ể ườ ơ ồ
trong vi c giao hàng theo h p đ ng bán hàng c th và rõ ràng h n các phiên b n tr c đây: ệ ả ướ
Nghĩa v c a ng i bán trong Nghĩa v c a ng i bán trong ụ ủ ườ ụ ủ ườ
incoterm 2000 1. Cung c p hàng hóa theo đúng HĐ incoterm 2010 1. Nghĩa v chung c a ng i bán ấ ụ ủ ườ
2. GP, Ki m tra an ninh và các th 2. Gi y phép và các th t c ủ ụ ấ ể ủ
i 3. H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ t c khác ụ
4. H p đ ng b o hi m ể ả ợ ồ 3. H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ ả i , h p đ ng b o ồ ợ
5. Giao hàng hi mể
4. Giao hàng. 6. Chuy n rui ro ể
7. Phân chia chi phí 5. Chuy n r i ro ể ủ
8. Thông báo cho ng i mua 6. Phân chia chi phí ườ
7. Thông báo cho ng i mua 9. B ng ch ng c a vi c giao hàng ủ ứ ệ ằ ườ
10. Ki m tra bao bì, ký mã hi u. 8. Chúng t giao hàng ệ ể ừ
9. Ki m tra, đóng gói, bao bì. KMH ể
10. H tr thong tin và chí phí có ỗ ợ
liên quan.
Nghĩa v c a ng i mua trong Nghĩa v c a ng i mua trong ụ ủ ườ ụ ủ ườ
incoterm 2000
incoterm 2010 1. Nghĩa v chung c a ng 1. Tr ti n hàng ả ề ụ ủ ườ i
mua 2. Gi y phép và th t c ủ ụ ấ
i 2. GP, ki m tra an ninh và các 3. H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ ể
th t c khác 4. HĐ b o hi m ả ể ủ ụ
5. Nh n hàng ậ 3. H p đ ng v n t ồ ậ ả ợ ồ i, h p đ ng ợ
6. Chuy n rui ro ể b o hi m ả ể
7. Phân chia rui ro 4. Nh n hàng ậ
8. Thông báo cho ng i bán ườ 5. Chuy n rui ro ể
9. Bàng ch ng c a vi c giao 6. Phân chia chi phí ứ ủ ệ
hàng 7. Thông báo cho ng i bán ườ
10.Ki m tra hàng 8. B ng ch ng c a vi c giao ể ứ ủ ệ ằ
hàng
9. Ki m tra hàng hóa ể
10.H tr thông tin và chi phí liên ỗ ợ
quan.
đ c thù v an ninh trong Đi m m u ch t vi c xác đ nh các y u t ệ ế ố ặ ể ề ấ ố ị
ệ nghĩa v giao hàng c a bên bán và v vi c nh ng cam k t v trách nhi m ề ệ ế ề ữ ụ ủ
đ i v i nh ng ho t đ ng đó có th đ ng viên nh th nào cho nh ng n ể ộ ố ớ ư ế ạ ộ ữ ữ ỗ
l c v an ninh hàng hóa trên kh p th gi ự ế ớ ề ắ ề ậ i. Vì Incoterms v n đã đ c p ố
ợ đ n nh ng ch c năng trong đó bao g m vi c đóng gói hàng hóa và h p ế ữ ứ ệ ồ
đ ng v n chuy n. Và t ồ ể ậ ấ ắ t nhiên là đi u quan tr ng là đ a ra các qui t c ọ ư ề
nh m đ m b o các u tiên hàng đ u v an ninh và v a duy trì đ ừ ư ề ả ả ằ ầ ượ ị ế c v th
t c các qu c gia c a Incoterms là m t t p h p nh ng tiêu chu n đ cho t ợ ủ ộ ậ ữ ể ẩ ấ ả ố
áp d ng.ụ
ệ ấ Ví d nh trong Incoterms 2000 có m t ph n “Gi y phép, vi c c p ụ ư ầ ấ ộ
i ph n này bên mua s th y nghĩa v phép và các th t c”. Chính ngay t ủ ụ ạ ẽ ấ ầ ụ
nh p kh u c a mình có nghĩa là “…t mình ch u nh ng r i ro và chi phí ủ ẩ ậ ự ữ ủ ị
c b t kỳ gi y phép nh p kh u hay s c p phép chính th c nào đ đ t đ ể ạ ượ ự ấ ứ ấ ấ ậ ẩ
khác và ti n hành thích h p các th t c h i quan cho vi c nh p kh u hàng ủ ụ ả ế ệ ậ ẩ ợ
hóa”. Ng i, m t ph n t ng quát g i là “Các nghĩa v khác” qui đ nh c l ượ ạ ầ ổ ụ ộ ọ ị
m t ph n trách nhi m c a bên bán nh sau ư ủ ệ ầ ộ ệ “…h tr bên mua trong vi c ỗ ợ
thu th p b t kỳ tài li u hay các tin nh n đi n t t ng đ ng nào đ ệ ử ươ ệ ậ ấ ắ ươ ượ c
ban hành hay phát đi t c ch hàng và/ho c t n i xu t x mà bên mua n ừ ướ ặ ừ ơ ấ ứ ở
có th yêu c u cho vi c nh p kh u nh ng hàng hóa đó.” ậ ữ ệ ể ầ ẩ
Trong khi nh ng ph n trích d n trên và nh ng ữ ph n khác trong ữ ầ ẫ ầ
Incoterms 2010 th c s thi ự ự ế ậ t l p m t n n t ng v ng ch c cho vi c phân ữ ộ ề ả ệ ắ
ệ đ nh trách nhi m trong v n đ an ninh hàng hóa chuyên ch , bao g m vi c ị ệ ề ấ ở ồ
i chi ti t nh m ch rõ s khác bi di n gi ễ ả ế ự ằ ỉ ệ ớ t gi a “các th t c h i quan” v i ủ ụ ả ữ
“các ch c năng liên quan đ n an ninh”. Vì chính ph nhi u n c có s ủ ứ ề ế ướ ự
phân bi t v lu t gi a hai ho t đ ng này. ệ ề ậ ạ ộ ữ
4. Các đi u ki n trong incoterm 2010 áp d ng c trong th ụ ề ệ ả ươ ng
m i qu c t và th ng m i n i đ a. ố ế ạ ươ ạ ộ ị
Theo truy n th ng, các đi u ki n Incoterms th ng đ ề ề ệ ố ườ ượ ử ụ c s d ng
trong các h p đ ng mua bán qu c t , khi có s di chuy n c a hàng hóa qua ố ế ợ ồ ể ủ ự
biên gi i qu c gia. Tuy v y, t i nhi u n i trên th gi ớ ậ ố ạ ế ớ ự ể ủ i, s phát tri n c a ề ơ
các kh i th ng m i, nh Liên minh Châu Âu đã khi n các th t c t i biên ố ươ ủ ụ ạ ư ế ạ
gi ớ ụ ủ i gi a các qu c gia không còn quan tr ng n a. Do đó, tiêu đ ph c a ữ ữ ề ố ọ
c s d ng cho Incoterms® 2010 đã chính th c kh ng đ nh chúng có th đ ứ ể ượ ử ụ ẳ ị
c các h p đ ng mua bán qu c t ả ố ế ợ ồ ệ và n i đ a. Vì lý do này, các đi u ki n ộ ị ề
Incoterms® 2010 đã nói rõ t ạ ấ i nhi u n i r ng nghĩa v thông quan xu t ơ ằ ụ ề
kh u/nh p kh u ch t n t i khi có áp d ng. ỉ ồ ạ ậ ẩ ẩ ụ
Trong Incoterm 2010, các quy t c giao hàng cũng đ c chia làm hai ắ ượ
nhóm so v i b n nhóm trong Incoterm 2000. Nhóm m t đ ớ ố ộ ượ c áp d ng cho ụ
i nào, g m các đi u ki n nh EXW - giao t b t kỳ ph ấ ươ ng th c v n t ứ ậ ả ư ề ệ ồ ạ i
x ng; FCA - giao cho ng c phí tr i; CIP - ưở ườ i chuyên ch ; CPT - c ở ướ t ả ớ
i; DAT - hàng đ n đích đã d xu ng; DDP c ướ c phí và phí b o hi m tr t ả ả ớ ể ế ỡ ố
- giao hàng đã n p thu . ế ộ
Trong khi đó, nhóm còn l c áp d ng khi có v n t ạ i ch y u đ ủ ế ượ ậ ả i ụ
bi n hay n i thu g m các đi u ki n nh FAS - giao d c m n tàu; FOB - ỷ ồ ư ề ệ ể ạ ộ ọ
giao lên tàu; CFR - ti n hàng và c c phí; CIF - ti n hàng, b o hi m và ề ướ ề ể ả
c phí. c ướ
Có hai lý do khi n ICC tin t ng h ế ưở ướ ấ ng đi này là h p lý. Th nh t, ợ ứ
các th ng nhân th ươ ườ ợ ng s d ng các đi u ki n Incoterms trong các h p ử ụ ề ệ
ng m i n i đ a, các th ng nhân đ ng mua bán n i đ a. Th hai, trong th ồ ộ ị ứ ươ ạ ộ ị ươ
M thích s d ng các đi u ki n Incoterms h n là các đi u ki n giao hàng ử ụ ề ệ ề ệ ơ ỹ
trong B lu t Th ng m i Th ng nh t (UCC). ộ ậ ươ ạ ấ ố
Chính th c th a nh n r ng nh ng quy t c này có th s d ng c ể ử ụ ậ ằ ữ ứ ừ ắ ả
trong th ng m i qu c t và th ươ ố ế ạ ươ ề ng m i n i đ a (n u phù h p). Đi u ế ạ ộ ị ợ
kho n EXW đ c nói rõ là ch phù h p cho th ng m i n i đ a. ả ượ ợ ỉ ươ ạ ộ ị
EXW (Exwork) - giao t ng Ng i x ạ ưở ườ ặ i bán (NB) giao hàng khi đ t
hàng hóa d i quy n đ nh đo t c a ng i mua (NM) t i c s c a ng ướ ạ ủ ề ị ườ ạ ơ ở ủ ườ i
bán ho c t i đ a đi m đ ng, kho...). Ng ặ ạ ị ể ượ c ch đ nh (x ị ỉ ưở ườ ầ i bán không c n
ng ti n ti p nh n cũng nh không c n làm th t c thông x p hàng lên ph ế ươ ủ ụ ư ệ ế ậ ầ
quanxu t kh u (XK) (n u có). Đây chính là đi m khác gi a incoterm 2000 ữ ế ể ẩ ấ
và 2010, có th s d ng c th ng m i qu c t và n i đ a. ể ử ụ ả ươ ố ế ạ ộ ị