M C L C
Ụ
Ụ 1 M Đ UỞ Ầ ....................................................................................................................
1. Tính c p thi
t c a đ tài
1 ........................................................................................
ấ
ế ủ ề
1 2. M c tiêu nghiên c u ...............................................................................................
ụ
ứ
3. Đ i t
1 ng và ph m vi nghiên c u .........................................................................
ố ượ
ứ
ạ
4. Ph
1 ng pháp nghiên c u ........................................................................................
ươ
ứ
1 5. K t c u ti u lu n ................................................................................................... ậ
ế ấ
ể
CH
2 ............................................................................
ƯƠ
NG 1 : MÔ T BÀI TOÁN Ả
2 1.1.Yêu c u khách hàng: .............................................................................................
ầ
2 1.2.Yêu c u chung: ..................................................................................................... ầ
3 1.3.Các ch c năng c a h th ng ................................................................................
ủ ệ ố
ứ
CH
NG 2 : PHÂN TÍCH H TH NG
5 ..................................................................
ƯƠ
Ố
Ệ
2.1. Gi
i thi u v UML trong phân tích thi
ng đ i t
ng:
5 .......................
ớ
ệ
ề
t k h ế ế ướ
ố ượ
2.1.1. Gi
ớ
5 i thi u: ......................................................................................................... ệ
2.1.2. Phân tích thi
ng đ i t
ng:
7 ...............................................................
t k h ế ế ướ
ố ượ
2.2. Phân tích ch c năng c th c a t ng l p đ i t
ng:
10 ......................................
ụ ể ủ ừ
ố ượ
ứ
ớ
2.2.1.Qu n tr h th ng: Ch c năng dành cho ng
ị ệ ố
ứ
ả
ườ
i qu n tr ả
10 ................................ ị
2.2.2 C p nh t d li u:
11 ............................................................................................
ậ ữ ệ
ậ
11 2.2.3 Ph c v sinh viên: ........................................................................................... ụ ụ
CH
NG 3 : THI T K H TH NG
12 ...................................................................
ƯƠ
Ế Ệ
Ố
Ế
12 3.1 Các tác nhân: ......................................................................................................
3.1.1 Sinh viên:
12 .........................................................................................................
13 3.1.2. Giáo viên ..........................................................................................................
3.1.3.Ng
ườ
13 i qu n lý: ................................................................................................. ả
14 3.2 Bi u đ usecase: ................................................................................................. ồ
ể
3.2.1 Mô t
14 usecase: .................................................................................................
ả
3.2.2 Mô t
usecase: Các bi u đ usecase
các m c khác nhau.
19 ..........................
ả
ể
ồ
ở
ứ
25 3.3. Bi u đ khung c nh: ......................................................................................... ồ
ể
ả
25 3.4 Bi u đ l p: ........................................................................................................
ồ ớ
ể
25 3.4.1. Tìm l p:ớ ...........................................................................................................
26 ...............................................................
3.4.2. Bi u đ l p gi a các l p th c th : ữ
ồ ớ
ự
ể
ể
ớ
3.4.3.Bi u đ l p d a vào ca s d ng:
27 ....................................................................
ồ ớ ự
ử ụ
ể
3.5 Bi u đ tu n t
36 : ................................................................................................ ồ ầ ự
ể
3.5.1 Bi u đ tu n t
đăng nh p:
36 ...........................................................................
ồ ầ ự
ể
ậ
3.5.2 Bi u đ tu n t
tim sinh viên:
36 .......................................................................
ồ ầ ự
ể
3.5.3 Bi u đ tu n t
tìm giáo viên:
37 .......................................................................
ồ ầ ự
ể
3.5.4 Bi u đ tu n t
tìm môn h c:
37 ........................................................................
ồ ầ ự
ể
ọ
3.5.5 Bi u đ tu n t
xem danh sach môn h c:
37 ......................................................
ồ ầ ự
ể
ọ
3.5.6 Bi u đ tu n t
38 .................................................................
ồ ầ ự
ể
tim l p h c ph n: ọ
ầ
ớ
3.5.7 Bi u đ tu n t
tìm đi m:
38 ..............................................................................
ồ ầ ự
ể
ể
3.5.8 Bi u đ tu n t
nh p/s a thông tin ng
39 ......................................
ồ ầ ự ậ ữ
ể
ườ
i qu n lý: ả
3.5.9 Bi u đ tu n t
thêm sinh viên:
39 ......................................................................
ồ ầ ự
ể
3.6 Bi u đ tr ng thái:
44 ............................................................................................
ồ ạ
ể
3.6.1 Bi u đ tr ng thái đăng nh p:
44 .......................................................................
ồ ạ
ể
ậ
3.6.2 Bi u đ tr ng thái thêm sinh viên:
44 ..................................................................
ồ ạ
ể
3.6.3 Bi u đ tr ng thái tìm sinh viên:
45 .....................................................................
ồ ạ
ể
3.6.4 Bi u đ tr ng thái xóa sinh viên:
45 ....................................................................
ồ ạ
ể
3.6.5 Bi u đ tr ng thái c p nh t sinh viên:
46 ...........................................................
ồ ạ
ể
ậ
ậ
3.6.6 Bi u đ tr ng thái nh p/c p nh t đi m:
46 .......................................................
ậ ậ
ồ ạ
ể
ể
ậ
3.6.7 Bi u đ tr ng thái tìm ki m đi m:
47 .................................................................
ồ ạ
ể
ể
ế
3.6.8 Bi u đ tr ng thái tìm ki m l p:
47 ....................................................................
ồ ạ
ể
ế
ớ
3.6.9 Bi u đ tr ng thái đăng ký h c ph n:
48 ............................................................
ồ ạ
ể
ầ
ọ
3.6.10 Bi u đ tr ng thái xem danh sách môn h c:
48 ................................................
ồ ạ
ể
ọ
3.6.11 Bi u đ tr ng thái nh p/s a thông tin ng
49 ...............................
ậ ữ
ồ ạ
ể
ườ
i qu n tr : ả
ị
3.6.12 Bi u đ tr ng thái th ng kê:
49 ........................................................................
ồ ạ
ể
ố
50 3.7 Bi u đ giao ti p: .............................................................................................. ồ
ể
ế
3.7.1 Bi u đ giao ti p đăng nh p:
50 .........................................................................
ể
ế
ậ
ồ
50 ................................................................
3.7.2 Bi u đ giao ti p tìm l p môn h c: ế
ể
ồ
ớ
ọ
50 .................................................................
3.7.3 Bi u đ giao ti p nh p/ s a đi m: ế
ữ
ể
ể
ậ
ồ
3.7.4 Bi u đ giao ti p c p nh t thông tin:
51 .............................................................
ế ậ
ể
ậ
ồ
51 .............................................................
3.7.5 Bi u đ giao ti p đăng ký h c ph n: ế
ể
ầ
ồ
ọ
51 ...............................................................
3.7.6 Bi u đ giao ti p th ng kê báo cáo: ế
ể
ồ
ố
52 3.8 Bi u đ tri n khai: ............................................................................................
ồ ể
ể
52 3.9 Ki n trúc phân t ng: ...........................................................................................
ế
ầ
3.10 Thi
t k c s d li u:
52 ...................................................................................
ế ế ơ ở ữ ệ
54 K T LU N ...............................................................................................................
Ậ
Ế
TÀI LI U THAM KH O
55 .........................................................................................
Ả
Ệ
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DN Đăng
tt Thông tin
nd Ng i dùng ườ
dl D li u ữ ệ
ht H th ng ệ ố
dt Đào t oạ
yc Yêu c uầ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
M Đ UỞ Ầ
1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Trong quá trình đ o t o theo h th ng tín ch nhi u tr ạ ạ ệ ố ề ỉ ườ ặ ng đã và đang g p
ng pháp th r t nhi u tr ng i v th i gian, tài chính cho vi c qu n lý theo ph ấ ạ ề ờ ề ệ ả ở ươ ủ
công. Vì v y c n ph i có m t h th ng qu n lý hi u qu h n thay th cho ph ộ ệ ố ậ ầ ả ơ ệ ế ả ả ươ ng
pháp th công, chính v l đó chúng em ch n đ tài thi t k h th ng “ Qu n lý đào ị ẽ ủ ề ọ ế ế ệ ố ả
t o theo h th ng tín ch ” ỉ ệ ố ạ
2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ
Đ án thi c h th ng qu n lý đào t o theo h ch tín ch . T đó là t k đ ồ ế ế ượ ệ ố ệ ế ỉ ừ ả ạ
c s cho l p trình xây d ng ph n m m qu n lý đào t o theo h c ch tín ch . ỉ ề ơ ở ự ế ầ ả ạ ậ ọ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
Đ i t ng nghiên c u: ng nghiên c u c a ố ượ ứ Đ i t ố ượ ủ đ án là phân tích và ứ ồ
thi t k theo h ng đ i t ế ế ướ ố ượ ng v qu n lý đào t o theo h c ch tín ch ạ ề ả ế ọ ỉ.
Ph m vi nghiên c u: ứ Đ án ch nghiên c u trong ph m quy nh c u th c t ư ầ ự ế ạ ứ ạ ồ ỉ
ng CĐCN Tuy Hòa và tr ng ĐH Quy Nh n. c a tr ủ ườ ườ ơ
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
Ti u lu n ng pháp phân tich va diên giai th c trang nh c u s ậ s d ng ph ử ụ ể ươ ự ư ầ ử ́ ̀ ̃ ̉ ̣
ng CĐCN Tuy Hòa và tr ng ĐH Quy Nh n d ng ph n m m qu n lý c a tr ụ ủ ả ầ ầ ườ ườ ơ . Tài
li u đ t i hai tr ng ng phap ệ ượ c thu th p th c t ậ ự ế ạ ườ . Ngoai ra Đ ánồ con s dung ph ̀ ử ươ ̀ ̣ ́
đinh tinh đê đ a ra cac giai phap hoan thiên ̉ ư ệ ố . ̣ cho h th ng ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀
5. K t c u ế ấ ti u lu n ể ậ
ng: Ti u lu n g m 3 ch ậ ồ ể ươ
Ch ng 1: Mô t bài toán ươ ả
Ch ng 2: Phân tích h th ng ươ ệ ố
1
Ch ng 3: Thi t k h th ng ươ ế ế ệ ố
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
CH
NG 1
: MÔ T BÀI TOÁN
ƯƠ
Ả
1.1. Yêu c u khách hàng:
ầ
H th ng đáp ng đ c các yêu c u c a h h c t p theo h ch tín ch nh : ệ ố ứ ượ ầ ủ ệ ọ ậ ệ ế ỉ ư
ể - Sinh viên đăng kí môn h c, Tìm ki m k t qu h c t p, xem th i khóa bi u, ả ọ ậ ế ế ờ ọ
- Giáo viên ch n đăng ký môn gi ng d y, đánh giá k t qu h c t p …
xem k ho ch h c t p, góp ý ki n … ọ ậ ế ế ạ
ả ọ ậ ế ạ ả ọ
- Phòng đào t o qu n lý đi m, l p k ho ch gi ng d y, x lý thông tin sinh ế ử ể ậ ạ ạ ả ả ạ
- H th ng l u tr toàn b thông tin c a sinh viên và giáo viên, có kh năng in ủ
viên, giáo viên.
ệ ố ư ữ ả ộ
k t qu toàn khóa c a t ng sinh viên, th ng kê h c b ng, xét t ế ọ ổ ủ ừ ả ố ố t nghi p,v.v. ệ
1.2. Yêu c u chung: ầ
- Nhi m v chính mà đ án này t p trung nghiên c u là: nhi m v l p k
ụ ậ ụ ứ ệ ệ ậ ồ ế
- Sau đây là c trình t
ho ch, x lý, đăng ký môn h c và x lý k t qu h c t p. ọ ả ọ ậ ử ử ế ạ
ơ ự ạ ủ các công vi c ph i làm trong vi c qu n lý đào t o c a ệ ệ ả ả
• Nhóm k ho ch:
m t tr ng. ộ ườ ng, qua đó cũng bao hàm nh ng quy t c qu n lý c a nhà tr ữ ủ ắ ả ườ
ế ạ
• Nhóm đi m:ể
ng. - Có nhi m v l p toàn b k ho ch gi ng d y c a nhà tr ộ ế ạ ủ ụ ậ ệ ạ ả ườ
- Qu n lý toàn b h c t p và quá trình đào t o. ộ ọ ậ ạ ả
- T k ho ch gi ng d y, t đi m có nhi m v b trí toàn b ch ng trình ừ ế ạ ạ ả ổ ể ụ ố ộ ươ ệ
h c t p ọ ậ
nh : Th i khóa bi u, phòng h c, l ch thi, phòng thi. ọ ị ư ể ờ
- Ti p theo, t đi m biên so n ch ng trình đào t o và s tay sinh viên. ế ổ ể ạ ươ ạ ổ
- T đi m ch u trách nhi m vi c đăng ký môn h c c a sinh viên. ọ ủ ổ ể ệ ệ ị
- T đi m ch u trách nhi m x lý k t qu h c t p c a sinh viên: ả ọ ậ ủ ổ ể ử ế ệ ị
+ Nh n báo cáo t b môn v nh ng tr ng h p sinh viên không đ c thi ậ ừ ộ ề ữ ườ ợ ượ
và nh n danh sách sinh viên ch a n p h c phí t ư ộ ậ ọ ừ phòng tài v . ụ
+ In phi u ghi k t qu thi, phi u này đ c g i đ n b môn và b môn có ế ế ế ả ượ ử ế ộ ộ
2
trách nhi m công b nh ng tr ng h p không đ c thi. ố ữ ệ ườ ợ ượ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
+ Các th y giáo ch m đi m và ghi đi m vào phi u ghi k t qu thi do ể ế ể ế ấ ả ầ
phòng
đào t o phát. ạ
+ Tr c khi n p l ướ ộ ạ ủ i cho phòng đào t o b ng đi m ph i có ch ký c a 2 ữ ể ả ả ạ
th y giáo ch m và ph i có ch ký c a tr ủ ữ ầ ả ấ ưở ng b môn. ộ
+ B ng đi m đ c nh p vào file d li u và l u. ể ả ượ ữ ệ ư ậ
+ B ng đi m đ c phô tô làm 3 b n: 1 b n do b môn gi ể ả ượ ả ả ộ ữ ư và 2 b n đ a ả
cho khoa (1 công b cho sinh viên, 1 khoa niêm y t). ế ố
+ Máy tính c ng đi m, chia trung bình và tính h c b ng cho sinh viên. ọ ổ ể ộ
+ K t thúc năm h c, khoa g i k t qu h c t p v cho gia đình sinh viên. ả ọ ậ ề ử ế ế ọ
+ Đ n phúc tra c a sinh viên đ ủ ơ ượ ử ạ c g i lên phòng đào t o, phòng đào t o ạ
g i v b môn và b môn có trách nhi m ki m tra l ử ề ộ ệ ể ộ ạ ế i đi m đ ng th i in phi u k t ờ ể ế ồ
qu phúc tra. ả
• Nhóm đi u ph i phòng h c: Chuyên trách b trí đi u ph i phòng h c sao cho
+ Khi sinh viên t t nghi p, c p b ng k t qu h c t p cho sinh viên. ố ả ọ ậ ấ ả ệ ế
ề ề ố ố ố ọ ọ
không đ c phép trùng phòng, h s s d ng phòng cao nh t và b trí phòng thi. ượ ệ ố ử ụ ấ ố
• Lãnh đ o: Ki m tra ho t đ ng đào t o nh : ch ng trình khung, ch ạ ộ ư ể ạ ạ ươ ươ ng
trình chi ti t th i khoa bi u,… ế ể ờ
1.3. Các ch c năng c a h th ng
ủ ệ ố
ứ
- Qu n tr h th ng: ị ệ ố ả
+ C p nh t thông tin sinh viên. ậ ậ
+ C p nh t thông tin v các môn h c.(môn h c thay th , s tín ch các môn ế ố ề ậ ậ ọ ọ ỉ
h c)ọ
+ Tr l i th c m c c a sinh viên. ả ờ ắ ủ ắ
+ Ch c năng th ng kê, làm báo cáo. ứ ố
+ Ch c năng c p nh t đi m. ậ ứ ể ậ
+ Ch c năng lên l ch bi u và k ho ch h c t p.(Th i khóa bi u và l ch thi ọ ậ ứ ể ế ể ạ ờ ị ị
d ki n) ự ế
ọ ủ + T ch c m i ho c h y b các l p môn h c do nhu c u đăng ký h c c a ặ ủ ỏ ổ ứ ầ ớ ớ ọ
3
SV.
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- C p nh t d li u: ậ ữ ệ ậ
+ C p nh t đi m c a sinh viên trong khoa. ủ ể ậ ậ
+ C p nh t thông tin sinh viên. ậ ậ
+ C p nh t thông tin giáo viên. ậ ậ
-
+ Tìm ki m đi m và làm báo cáo. ể ế
Ph c v cho sinh viên (thao tác c a sinh viên): ụ ụ ủ
+ Tìm ki m môn h c c a t ng ngành h c. ọ ủ ừ ế ọ
+ Tìm ki m đi m c a b n thân. ể ủ ả ế
+ Xem thông tin v k ho ch h c t p. ề ế ọ ậ ạ
+ Đăng ký tín ch đ u kỳ. ỉ ầ
4
+ Xem th i khóa bi u. ể ờ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
CH
NG 2 : PHÂN TÍCH H TH NG
ƯƠ
Ệ Ố
2.1. Gi
i thi u v UML trong phân tích thi
ng đ i t
ng:
ớ
ệ ề
t k h ế ế ướ
ố ượ
2.1.1. Gi
ớ
i thi u: ệ
Do h th ng tin h c ngày càng ph c t p, xu th áp d ng ph ệ ố ứ ạ ụ ế ọ ươ ậ ng pháp l p
trình h ng đ i t ng thay th cho ph ng pháp c u trúc truy n th ng ngày càng ướ ố ượ ế ươ ề ấ ố
ph bi n khi xây d ng các h th ng ph n m m l n và càng ph c t p. H n n a t ầ ổ ế ệ ố ứ ạ ữ ừ ự ề ơ ớ
khi ngôn ng mô hình hóa th ng nh t (Unified Modeing Language- UML) đ ữ ấ ố ượ ổ c t
ch c OMG (Object Management Group) công nh n là chu n công nghi p thì nó đã ứ ệ ẩ ậ
tr thành công c thông d ng và và h u hi u cho ph ụ ự ụ ệ ở ươ ầ ng pháp m i này. Trong ph n ớ
này, em xin đ c gi i thi u các khái ni m c b n v ti p c n h ng đ i t ng và ượ ớ ề ế ậ ướ ơ ả ệ ệ ố ượ
ngôn ng chu n UML. ữ ẩ
UML là ngôn ng mô hình hoá, tr ữ ướ ấ c h t nó là mô hình ký pháp th ng nh t ế ố
ng nghĩa và các đ nh nghĩa v metamodel, nó không mô t v ph ng pháp phát ữ ề ị ả ề ươ
tri n. UML đ ể ượ ử ụ c s d ng đ hi n th đ c t ể ể ị ặ ả ẩ xây d ng và làm tài li u các v t ph m ự ệ ậ
t k trong quá trình xây d ng ph n m m theo h ng đ i t ng. c a phân tích thi ủ ế ế ự ề ầ ướ ố ượ
UML đ c s d ng cho m i ti n trình phát tri n ph n m m theo h ng đ i t ng. ượ ử ụ ọ ế ề ể ầ ướ ố ượ
UML đ ượ ử ụ ờ c s d ng cho m i ti n trình phát tri n ph n m m, xuyên su t vòng đ i ể ọ ế ề ầ ố
phát tri n và đ c l p v i các công ngh cài đ t h th ng. ặ ệ ố ộ ậ ệ ể ớ
UML là ngôn ng chu n đ vi ể ế ế t k ho ch chi ti ạ ữ ẩ ế ợ t ph n m m. Nó phù h p ề ầ
cho mô hình hoá các h th ng thông tin doanh nghi p, các ng d ng phân tán trên ệ ố ứ ụ ệ
c quan n n Web, h th ng nhúng th i gian th c…Các khung nhìn c a ngôn ng đ ề ệ ố ữ ượ ự ủ ờ
sát t góc đ phát tri n và tri n khai h th ng, nó không khó hi u và d s d ng. ừ ễ ử ụ ệ ố ể ể ể ộ
Ph ng pháp là cách c u trúc rõ ràng suy nghĩ và hành đ ng c a ai đó. Ph ng pháp ươ ủ ấ ộ ươ
cho ng i s d ng bi t làm gì, làm th nào và t i sao l ng pháp ườ ử ụ ế ế ạ ạ i làm v y. Ph ậ ươ
ch a mô hình và các mô hình này đ c s d ng đ mô t ứ ượ ử ụ ể ả cái gì đó. S khác nhau ự
ch y u c a ph ủ ế ủ ươ ế ng pháp và ngôn ng mô hình hoá là ngôn ng mô hình hoá thi u ữ ữ
ti n trình cho bi t làm cái gì, làm th nào và khi nào làm vi c đó và t i sao l i làm ế ế ế ệ ạ ạ
ậ ử ụ nh v y. Nh m i ngôn ng mô hình khác UML có các ký pháp và các lu t s d ng ư ọ ư ậ ữ
nó. Các lu t bao g m cú pháp, ng nghĩa và pragmatic (lu t h.nh thành câu có nghĩa) ữ ậ ậ ồ
5
và pragmatic (lu t hình thành câu có nghĩa). ậ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
a.UML là ngôn ng :ữ
UML là ngôn ng chu n công nghi p đ l p k ho ch chi ti ể ậ ữ ệ ế ạ ẩ ế ề t ph n m m. ầ
Nh ta đã bi t không có mô hình nào tho mãn cho toàn b h th ng, do v y ngôn ư ế ộ ệ ố ả ậ
ệ ố ng ph i cho phép bi u di n nhi u khung nhìn khác nhau c a ki n trúc h th ng ữ ủ ể ễ ề ế ả
v ng và các quy t c cho ta trong su t quá trình phát tri n ph n m m. UML có các t ể ề ầ ố ừ ự ắ
cách th c xây d ng mô hình và đ c mô hình, nh ng không cho bi t mô hình nào ứ ự ư ọ ế
đ c l p và khi nào l p chúng. ượ ậ ậ
b.UML là ngôn ng đ hi n th : ị ữ ể ể
ợ UML giúp xây d ng mô hình đ d dàng giao ti p. M t s công vi c phù h p ộ ố ể ễ ự ế ệ
i phù h p h n v i mô hình v i mô hình hoá b ng văn b n, m t s công vi c khác l ả ớ ộ ố ệ ằ ạ ợ ơ ớ
hoá b ng đ ho . UML là ngôn ng đ ho . V i nhi u h th ng, mô hình trong ệ ố ữ ồ ề ạ ằ ạ ồ ớ
ngôn ng đ ho d hi u h n h n so v i ngôn ng l p trình. Sau m i bi u t ạ ễ ể ữ ồ ữ ậ ể ượ ng ẳ ơ ớ ỗ
đ ho c a ngôn ng UML là ng nghĩa. V y khi xây d ng mô hình trong UML thì ồ ạ ủ ữ ữ ự ậ
ng ườ ộ i phát tri n khác hay các công c h tr mô hình hoá có th hi u mô hình m t ụ ỗ ợ ể ể ể
cách rõ ràng.
c.UML là ngôn ng đ c t ữ ặ ả
Đ c t là mô t rõ ràng nh ng đi m m u ch t c a v n đ . UML cho phép mô ặ ả ả ố ủ ấ ữ ể ề ấ
ng t thi t ả mô hình chính xác, không nh p nh ng và hoàn thi n. UML h ậ ệ ằ ướ i đ c t ớ ặ ả ế t
ệ ố k , phân tích và quy t đ nh cài đ t trong quá trình phát tri n và tri n khai h th ng ế ế ị ể ể ặ
ph n m m. ề ầ
d.UML là ngôn ng đ xây d ng ữ ể ự
UML không ph i là ngôn ng l p trình tr c quan nh ng mô hình c a nó có th ữ ậ ư ủ ự ả ể
k t n i tr c ti p v i các ngôn ng l p trình khác nhau. Có nghĩa r ng có th ánh x ế ố ự ế ữ ậ ể ằ ớ ạ
mô hình trong UML t ớ ằ i các ngôn ng l p trình khác nhau nh Java, C++ hay b ng ữ ậ ư
các c s d li u quan h , c s d li u h ng đ i t ệ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ướ ố ượ ng. Ánh x này cho kh ạ ả
năng bi n đ i thu n t mô hình UML sang các ngôn ng l p trình đ ng th i cho ậ ừ ế ổ ữ ậ ồ ờ
kh năng bi n đ i ng i t cài đ t v mô hình UML, có nghĩa r ng nó cho kh ế ả ổ c l ượ ạ ừ ặ ề ằ ả
6
năng làm vi c v i văn b n hay đ ho m t cách nh t quán. ệ ớ ạ ộ ấ ả ồ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
e.UML là ngôn ng làm tài li u ệ ữ
UML h ng t i làm tài li u ki n trúc h th ng và các chi ti t c a nó. UML ướ ớ ệ ố ệ ế ế ủ
cho kh năng bi u di n yêu c u, th nghi m mô hình hoá các ho t đ ng l p k ạ ộ ử ễ ể ệ ầ ả ậ ế
ho ch và qu n lý s n ph m. ạ ẩ ả ả
- UML cho bi t gi i h n c a h th ng và các ch c năng chính c a nó thông ế ớ ạ ủ ệ ố ủ ứ
qua usecase và tác nhân.
- Trong UML, các usecase đ c mô t ượ ả ằ b ng bi u đ logic. ể ồ
- Bi u di n c u trúc tĩnh c a h th ng nh bi u đ l p. ủ ệ ố ễ ấ ờ ể ồ ớ ể
- Mô hình hoá các hành vi đ i t ng b ng bi u đ chuy n tr ng thái. ố ượ ể ể ằ ạ ồ
ồ ể - Ph n ánh ki n trúc cài đ t v t lý b ng bi u đ thành ph n và bi u đ tri n ặ ậ ể ể ế ầ ằ ả ồ
khai.
2.1.2. Phân tích thi
ng đ i t
ng:
t k h ế ế ướ
ố ượ
V i các ti p c n h ng đ i t ng th. các ch c năng c a h th ng đ ế ậ ướ ớ ố ượ ủ ệ ố ứ ượ ể c bi u
di n thông qua c ng tác c a các đ i t ng. Vi c thay đ i ti n hoá ch c năng s ố ượ ủ ễ ộ ổ ế ứ ệ ẽ
ng t không nh h ả ưở ớ ấ i c u trúc tĩnh c a ph n m m. S c m nh c a ti p c n h ề ủ ứ ủ ế ầ ạ ậ ướ ng
ng là vi c tách(chia) và nh p đ c th c hi n nh t p phong phú các c ch đ i t ố ượ ậ ượ ệ ơ ế ờ ậ ự ệ
tích h p c a chúng. Kh năng th ng nh t cao nh ng cái nó đ c tách ra đ xây ữ ủ ấ ả ợ ố ượ ể
các th c th đ n gi n. d ng các th c th ph c t p t ự ể ứ ạ ừ ự ể ơ ự ả
Ti p c n h ng đ i t ng đã t rõ l ế ậ ướ ố ượ ỏ ợ ệ ố i th khi l p trình v i các h th ng ế ậ ớ
ph c t p. Nh ng ng ứ ạ ữ ườ ề i phát tri n ph n m m nh n th y r ng phát tri n ph n m m ấ ằ ể ề ể ầ ầ ậ
ng đ i t i ph n m m th ng cao, tin c y, d m h ướ ố ượ ng s cho l ẽ ạ ề ầ ươ ng m i ch t l ạ ấ ượ ễ ở ậ
i, ch y tr n tru và phù h p v i yêu c u ng i dùng đang r ng và d s d ng l ộ ễ ử ụ ạ ầ ạ ơ ợ ớ ườ
mong đ i.ợ
M t s khái ni m c b n: ộ ố ơ ả ệ
a.Ph ng pháp (method). ươ
Ph ng pháp (hay ph ng th c) là cách th c c u trúc các suy nghĩ và hành ươ ươ ứ ấ ứ
i. Nó cho bi t chúng ta ph i làm cái gì, làm nh th nào, làm khi đ ng c a con ng ủ ộ ườ ế ư ế ả
nào và t i sao ph i làm nh v y đ hình thành h th ng ph n m m. ạ ệ ố ư ậ ể ề ầ ả
b.Đ i t ng (object). ố ượ
Theo nghĩa thông th ng thì đ i t ng là ng ườ ố ượ ườ ậ ụ ể i v t hay m t cái gì đó c th . ộ
7
Nh ng trong ph ng pháp h ng đ i t ng thì đ i t ng là tr u t ng cái gì đó ư ươ ướ ố ượ ố ượ ừ ượ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
ư mà trong lĩnh v c v n đ hay trong cài đ t c a nó, ph n ánh kh năng h th ng l u ặ ủ ự ấ ệ ố ề ả ả
tr thông tin v nó và t ữ ề ươ ng tác v i nó; gói các giá tr thu c tính và các d ch v . ụ ị ớ ộ ị
c.L p (class). ớ
Theo nghĩa thông th ng thì là nhóm nhi u ng i hay v t có tính t ng t ườ ề ườ ậ ươ ự
nh t đ nh hay các đ c đi m chung. Trong ph ng pháp h ng đ i t ng thì l p là ấ ị ể ặ ươ ướ ố ượ ớ
mô t m t hay nhi u đ i t ng, mô t t p th ng nh t các thu c tính và ph ả ộ ố ượ ề ả ậ ấ ộ ố ươ ng
th c. Nó còn có th mô t cách t o m i đ i t ng trong l p nh th nào. ứ ể ả ớ ố ượ ạ ư ế ớ
d.Tr u t ng (abstract). ừ ượ
Tr u t ng là nguyên lý b qua nh ng khía c nh c a ch th (subject) không ừ ượ ủ ể ữ ủ ạ ỏ
liên quan đ n m c đích hi n t i đ t p trung đ y đ h n vào các khía c nh còn l ệ ạ ể ậ ầ ủ ơ ụ ế ạ ạ i.
i th c m t cách thông Nh v y có th nói r ng tr u t ể ư ậ ừ ượ ằ ng là đ n gi n hoá th gi ả ế ớ ơ ự ộ
minh. Tr u t ừ ượ ng cho kh năng t ng quát hoá và ý t ổ ả ưở ng hoá v n đ đang xem xét. ề ấ
Chúng lo i đi các chi ti t d th a mà ch t p trung vào các đi m chính c b n. ạ ế ư ừ ơ ả ỉ ậ ể
e.Mô h.nh (model).
t c a h th ng, nó giúp ta l p k ho ch tr c khi Mô hình là k ho ch chi ti ế ạ ế ủ ệ ố ế ạ ậ ướ
xây d ng h th ng. Mô hình giúp ta kh ng đ nh tính đúng đ n c a thi ắ ủ ệ ố ự ẳ ị ế ế ợ t k , phù h p
v ng khi yêu c u ng yêu c u, h th ng v n gi ệ ố ẫ ầ ữ ữ ầ ườ ứ i dùng thay đ i. Mô hình là b c ổ
tranh hay mô t c a v n đ đang đ c c g ng gi ả ủ ấ ề ượ ố ắ ả i quy t hay bi u di n. Mô hình ể ế ễ
có th là mô t chính gi i pháp. Trong phát tri n ph n m m, thay cho đ i t ể ả ả ố ượ ng ể ề ầ
th c, ta s làm vi c v i bi u t ng. ệ ớ ể ượ ự ẽ
f.Ph ng pháp lu n (methodology). ươ ậ
Ph ng pháp lu n mô t ươ ậ ả ầ cách th c suy nghĩ v ph n m m và phát tri n ph n ầ ứ ề ề ể
ế m m. Nó bao g m ngôn ng mô hình hoá, metamodel (mô hình c a mô hình) và ti n ữ ủ ề ồ
trình. Ph ng pháp lu n là nghiên c u ph ng pháp. Metamodel mô t hình th c các ươ ứ ậ ươ ả ứ
ph n t mô hình, cú pháp và ng nghĩa c a các ký hi u trong mô hình. ầ ử ữ ủ ệ
g.Lĩnh v c v n đ (domain problem). ề ự ấ
ng đ i t ng là mô hình hoá các đ c tính tĩnh và M c tiêu c a ti p c n h ủ ụ ế ậ ướ ố ượ ặ
ng này đ đ ng c a môi tr ủ ộ ườ ng, n i xác đ nh yêu c u c a ph n m m. Môi tr ầ ủ ề ầ ơ ị ườ ượ c
i quy t ho c xem xét. Lĩnh g i là lĩnh v c v n đ . V n đ là câu h i đ t ra đ gi ấ ọ ự ấ ỏ ặ ể ả ề ề ế ặ
8
ng. Nó là vùng tác nghi p hay v c là không gian c a các ho t đ ng ho c nh h ự ạ ộ ặ ả ủ ưở ệ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
kinh nghi m c a con ng i trong đó ph n m m đ ủ ệ ườ ề ầ ượ ử ụ ự ấ c s d ng. V y, lĩnh v c v n ậ
đ là vùng mà ta đang c g ng xem xét. ề ố ắ
h.Phân tích.
ứ Phân tích là tách, chia nh t ng th thành các ph n đ tìm ra đ c tính, ch c ỏ ổ ể ể ầ ặ
năng, quan h … c a chúng. Khái ni m phân tích trong ti p c n h ng đ i t ng là ế ậ ướ ủ ệ ệ ố ượ
th c hi n nghiên c u lĩnh v c v n đ , d n t i đ c t hành vi quan sát t ngoài và ề ẫ ớ ặ ả ự ấ ự ứ ệ ừ
các thông báo nh t quán, hoàn ch nh, kh thi c a nh ng cái c n. Phân tích h ữ ủ ả ầ ấ ỉ ướ ng
ng t p trung vào tìm ki m, mô t đ i t ố ượ ế ậ đ i t ả ố ượ ng trong lĩnh v c v n đ . ề ự ấ
i.Thi t k . ế ế
Là t p tài li u k thu t toàn b , g m có b n tính toán, b n v … đ có th ộ ồ ể ệ ẽ ả ả ậ ậ ỹ ể
theo đó mà xây d ng công trình, s n xu t thi t b , làm s n ph m…Khái ni m phân ự ấ ả ế ị ệ ẩ ả
tích trong ti p c n h ng đ i t ng là th c hi n đ c t hành vi bên ngoài, b sung ế ậ ướ ố ượ ặ ả ự ệ ổ
chi ti t n u c n thi t đ cài đ t h th ng trên máy tính, bao g m t ng tác ng i – ế ế ầ ế ể ặ ệ ố ồ ươ ườ
ng đ i t ng t p trung vào máy, qu n lý nhi m v , qu n lý d li u. Thi ụ ữ ệ ệ ả ả t k h ế ế ướ ố ượ ậ
xác đ nh đ i t c cài đ t b ng ngôn ng h ố ượ ị ng ph n m m logic s đ ề ẽ ượ ầ ặ ằ ữ ướ ố ng đ i
ng. t ượ
k.Xây d ng (l p tr.nh) h ng đ i t ng. ự ậ ướ ố ượ
Là thi t k các modul s đ c cài đ t. ế ế ẽ ượ ặ
l.Mô h.nh hoá (modeling).
Khái ni m mô hình hoá th ng đ c s d ng đ ng nghĩa v i phân tích, đó là ệ ườ ượ ử ụ ớ ồ
vi c tách h th ng thành các ph n t đ n gi n d hi u. Mô hình hoá b t đ u t mô ệ ố ầ ử ơ ắ ầ ừ ễ ể ệ ả
v n đ , sau đó mô t i pháp v n đ . Các ho t đ ng này còn đ c g i là phân t ả ấ ề gi ả ả ạ ộ ề ấ ượ ọ
tích và thi t k . Khi thu th p yêu c u cho h th ng, ta ph i tìm ra nhu c u tác ế ế ệ ố ầ ả ầ ậ
nghi p c a ng ệ ủ ườ ộ i dùng và ánh x chúng thành các yêu c u ph n m m sao cho đ i ề ầ ầ ạ
c chúng. Ti p theo là kh năng phát ngũ phát tri n ph n m m hi u và s d ng đ ề ử ụ ể ể ầ ượ ế ả
sinh mã trình t ừ ớ các yêu c u này, đ ng th i đ m b o r ng yêu c u ph i phù h p v i ả ằ ờ ả ầ ả ầ ồ ợ
mã trình phát sinh và d dàng chuy n đ i mã trình ng ễ ể ổ c l ượ ạ ế i thành yêu c u. Ti n ầ
trình này đ c g i là mô hình hoá. ượ ọ
m.Mô h.nh hoá tr c quan. ự
Mô hình hoá tr c quan là ti n trình l y thông tin t mô hình và hi n th đ ho ự ế ấ ừ ị ồ ể ạ
9
đ ho chu n. Tiêu chu n là c t lõi đ th c hi n m t trong b ng các t p ph n t ậ ằ ầ ử ồ ể ự ệ ẩ ẩ ạ ố ộ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
các l i th c a mô hình tr c quan, đó là v n đ giao ti p. Giao ti p gi a ng ợ ế ủ ự ữ ề ế ế ấ ườ i
dùng, ng i phát tri n, phân tích viên, ki m tra viên, ng i qu n lý và nh ng ng ườ ể ể ườ ữ ả ườ i
khác tham gia d án là m c tiêu quan tr ng nh t c a mô h.nh hoá tr c quan. T ọ ấ ủ ự ự ụ ươ ng
tác này có th th c hi n b ng văn b n, nh ng con ng ằ ể ự ư ệ ả ườ ứ ạ i có th hi u đ ph c t p ể ể ộ
ầ trên đ ho thay cho văn b n. Nh mô hình tr c quan mà ta có th ch ra các t ng ự ể ả ạ ồ ờ ỉ
mà h th ng làm vi c, bao g m t ng tác gi a ng i dùng và h th ng, t ng tác ệ ố ệ ồ ươ ữ ườ ệ ố ươ
gi a các đ i t ng trong các h th ng hay gi a các h th ng v i nhau. Nh mô hình ố ượ ữ ệ ố ệ ố ữ ờ ớ
hoá mà chúng ta đ t đ ạ ượ c các m c tiêu sau: ụ
- Mô hình giúp ta hi n th h th ng nh chính nó hay nh cách mà ta mu n nó ư ị ệ ố ư ể ố
hi n th . ị ể
- Mô hình cho phép ta đ c t c u trúc hay hành vi h th ng. ặ ả ấ ệ ố
- Mô hình cho ta m u đ h ng d n trong vi c xây d ng h th ng. ể ướ ẫ ệ ố ự ệ ẫ
- Mô hình giúp ta làm tài li u cho các quy t đ nh khi phân tích thi ế ị ệ ế ế ệ t k h
th ng.ố
2.2. Phân tích ch c năng c th c a t ng l p đ i t
ng:
ụ ể ủ ừ
ớ ố ượ
ứ
T s đ ch c năng c a h th ng ta th y h th ng đ ừ ơ ồ ệ ố ệ ố ủ ứ ấ ượ ớ c chia thành 3 l p,
m i l p ng v i m t đ i t ng ng i s d ng khác nhau, sau đây là ch c năng c ỗ ớ ứ ộ ố ượ ớ ườ ử ụ ứ ụ
th c a t ng l p: ể ủ ừ ớ
2.2.1.Qu n tr h th ng: Ch c năng dành cho ng ị ệ ố ứ ả ườ i qu n tr ị ả
ố + C p nh t thông tin sinh viên: C p nh t thông tin v khoa, l p qu n lý đ i ề ậ ậ ả ậ ậ ớ
v i các sinh viên b l u ban, hay chuy n khoa do phân ngành trong năm h c đ u tiên ớ ọ ầ ị ư ể
hay vì m t lý do đ c bi t nào khác. ặ ộ ệ
+ C p nh t thông tin v các môn h c(môn h c thay th , s tín ch các môn ế ố ề ậ ậ ọ ọ ỉ
h c): Trong các năm h c có s thay đ i v s tín ch c a các môn h c, hay m t s ổ ề ố ọ ỉ ủ ộ ố ự ọ ọ
ề ọ các môn h c đã b h y b và thay th b ng môn h c khác ph c v cho v n đ h c ị ủ ỏ ụ ụ ế ằ ấ ọ ọ
i c a sinh viên. l ạ ủ
+ Tr l ả ờ ầ i th c m c c a sinh viên: Ch c năng này đ a ra đ ph c v nhu c u ụ ụ ắ ủ ứ ư ể ắ
ch c môn c a sinh viên, sinh viên có th đóng góp ý ki n cá nhân v cách th c t ủ ứ ổ ứ ề ế ể
ch c l p môn h c m i, Phòng đào t o s ti p nh n nh ng ý h c ho c nhu c u t ọ ầ ổ ứ ớ ạ ẽ ế ữ ậ ặ ớ ọ
10
ki n trên và tr l i công khai nh ng góp ý mang tính ch t xây d ng cho sinh viên. ả ờ ế ự ữ ấ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
ừ + Ch c năng th ng kê, làm báo cáo: Th ng kê v đi m c a sinh viên theo t ng ố ề ể ứ ủ ố
khóa, t ng khoa, l p qu n lý hay l p môn h c tùy theo nhu c u làm báo cáo. ừ ầ ả ớ ọ ớ
+ Ch c năng c p nh t đi m: C p nh t đi m c a sinh viên v i nh ng lý do ậ ứ ủ ữ ể ể ậ ậ ậ ớ
nh m l n, sai sót và đã đ c xác nh n ho c do các lý do đ c bi t khác (Thi h c sinh ầ ẫ ượ ặ ặ ậ ệ ọ
gi i, olympic...) ỏ
+ Ch c năng lên l ch bi u và k ho ch h c t p.(Th i khóa bi u và l ch thi d ọ ậ ứ ể ế ể ạ ờ ị ị ự
ki n): Lên th i khóa bi u và l ch thi d ki n vào m i đ u kỳ h c đ sinh viên có ự ế ỗ ầ ể ể ế ờ ọ ị
i thi u rõ các môn th đăng ký môn h c theo nguy n v ng c a mình. (Yêu c u gi ệ ủ ể ầ ọ ọ ớ ệ
h c nh môn h c c ng, môn h c tiên quy t...) ọ ọ ứ ư ế ọ
+ T ch c m i ho c h y b các l p môn h c do nhu c u đăng ký h c c a SV: ặ ủ ỏ ổ ứ ọ ủ ầ ớ ớ ọ
T ch c ho c h y b do s l ặ ủ ỏ ổ ứ ố ượ ng c a sinh viên đăng ký h c ít hay nhi u ề ủ ọ
2.2.2 C p nh t d li u: ậ ữ ệ ậ
+ C p nh t đi m c a sinh viên trong khoa: Lên đi m thi l n 1, l n 2 c a các ủ ủ ể ể ầ ầ ậ ậ
sinh viên thu c l p h c thu c khoa mình khi gi ng viên g i đi m v . ề ộ ớ ọ ử ể ả ộ
+ C p nh t thông tin sinh viên: C p nh t các thông tin cá nhân c a sinh viên ủ ậ ậ ậ ậ
hi n đang đ c khoa qu n lý. ệ ượ ả
+ Tìm ki m đi m và làm báo cáo: Tìm ki m đi m c a các sinh viên trong khoa ủ ế ể ế ể
theo l p qu n lý. ả ớ
2.2.3 Ph c v sinh viên: ụ ụ
+ Tìm ki m môn h c c a t ng ngành h c. ọ ủ ừ ế ọ
+ Tìm ki m đi m c a b n thân. ể ủ ả ế
+ Xem thông tin v k ho ch h c t p. ề ế ọ ậ ạ
+ Đăng ký tín ch đ u kỳ. ỉ ầ
11
+ Xem th i khóa bi u. ể ờ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
CH
NG 3 : THI T K H TH NG
ƯƠ
Ế Ệ Ố
Ế
3.1 Các tác nhân:
3.1.1 Sinh viên:
- Các sinh viên đ u đ c gán mã đ phân bi ề ượ ể ệ ớ t v i nhau và qu n lý các thông ả
tin liên quan.
- Các sinh viên có th thu c 1 trong các ki u : đ i h c, cao đ ng. ạ ọ ể ế ẳ ộ
- Các thông tin liên quan c a sinh viên : mã (dùng đ phân bi t gi a các sinh ủ ể ệ ữ
viên v i nhau và phân bi t b c h c), tên, quê quán, gi i tính, đ a ch , ngày sinh, khoa ớ ệ ậ ọ ớ ị ỉ
…
ắ - Sinh viên có th truy c p h th ng đ xem thông tin v các môn h c b t ệ ố ể ề ể ậ ọ
bu c và t ch n trong h c kì hi n t i, t ộ ự ọ ệ ạ ừ ọ ọ đó đ đ a ra quy t đ nh đăng kí môn h c ế ị ể ư
b ng cách đi n thông tin vào phi u đăng kí h c. ằ ề ế ọ
i thi u 10 tín ch trong m i h c kỳ chính, + Sinh viên ph i đăng ký h c t ả ọ ố ỗ ọ ể ỉ
ứ ngo i tr các h c kỳ th c t p và không k các tín ch thu c các môn h c c p ch ng ể ạ ừ ọ ấ ự ậ ọ ộ ỉ
ch nh Giáo d c qu c phòng, Giáo d c th ch t, các môn h c thêm. ể ấ ỉ ư ụ ụ ố ọ
+ Sinh viên đ ượ ộ c phép đăng ký và theo h c b t c môn h c nào thu c ấ ứ ọ ọ
ch ng trình đào t o sinh viên đã đăng ký theo h c mà nhà tr ng m trong h c kỳ ươ ạ ọ ườ ọ ở
n u tho các đi u ki n ràng bu c c a môn h c (môn h c tr ế ộ ủ ệ ề ả ọ ọ ướ ọ c) và l p môn h c ớ
ng ng còn kh năng ti p nh n sinh viên. t ươ ứ ế ậ ả
+ Sinh viên b t bu c ph i tuân th theo quy trình đăng ký môn h c do nhà ủ ả ắ ộ ọ
tr ng ban hành. Vi c đăng ký môn h c c a sinh viên đ c xem là hoàn t t khi sinh ườ ọ ủ ệ ượ ấ
viên hoàn t ấ ể t th t c đăng ký và đóng h c phí đúng h n và nh n th i khoá bi u ủ ụ ậ ạ ờ ọ
i nào không hoàn t t đăng ký môn h c đúng h n đ nh, nhà chính th c. N u ng ứ ế ườ ấ ạ ọ ị
tr ng s không công nh n sinh viên ti p t c vi c h c t i tr ng. ườ ệ ọ ạ ườ ế ụ ẽ ậ
+ Sinh viên không đ c h y k t qu đăng ký môn h c khi đã hoàn t ượ ủ ế ả ọ ấ ệ t vi c
đăng ký. N u trong quá trình h c t p c a h c kỳ vì hoàn c nh b t kh kháng nh ọ ậ ủ ọ ế ả ấ ả ư
ờ tai n n, m đau b t ng , gia đình lâm vào hoàn c nh khó khăn...vv, căn c vào th i ạ ố ứ ả ấ ờ
ng s xem xét cho rút môn h c và hoàn l i m t ph n h c phí môn h n n p đ n tr ộ ạ ơ ườ ẽ ọ ạ ầ ọ ộ
12
h c đã đóng. ọ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- Sinh viên có đi m trung bình môn h c không đ t (d ể ạ ọ ướ ộ i 4.0) thì b t bu c ắ
ph i đăng kí h c l i . ọ ạ ả
+ Đ i v i môn h c b t bu c thì sinh viên b t bu c ph i đăng ký h c l ọ ắ ố ớ ọ ạ i ả ắ ộ ộ
chính môn h c đó. ọ
ch n t do sinh viên đăng ký h c l + Đ i v i môn l a ch n b t bu c, t ự ọ ắ ố ớ ộ ự ọ ự ọ ạ i
ng ng. chính môn h c đó ho c môn cùng nhóm t ặ ọ ươ ứ
+ Đ i v i môn h c b t kỳ đã có k t qu trung bình môn h c t ọ ấ ố ớ ọ ừ ế ả 4.0 tr lên ở
sinh viên đ c phép đăng ký h c l ượ ọ ạ ể i môn h c đó, khi có m l p, đ c i thi n đi m. ở ớ ể ả ệ ọ
Đi m c a các l n h c đ u đ ầ ọ ề ượ ủ ể ấ c ghi trong b ng đi m h c kỳ. K t qu cao nh t ọ ế ể ả ả
c ch n đ tính vào đi m trung bình tích lu và đ c ghi trong các l n h c s đ ầ ọ ẽ ượ ể ể ọ ỹ ượ
t nghi p. vào thành tích h c t p khi sinh viên t ọ ậ ố ệ
- Sinh viên có quy n truy c p vào h th ng đ xem thông tin v b n thân nh ệ ố ề ả ề ể ậ ư
đi m s , tín ch , x p lo i h c l c … ỉ ế ạ ọ ự ể ố
3.1.2. Giáo viên
- Các thông tin c a Giáo viên nh : mã s , h tên, đ a ch , s đi n tho i, gi ỉ ố ệ ố ọ ủ ư ạ ị ớ i
tính, năm sinh, khoa …
ọ - Giáo viên có th th c hi n các ch c năng: Tìm ki m thông tin v môn h c, ể ự ứ ề ế ệ
ậ sinh viên, đăng kí môn h c đ d y (phi u đăng kí d y n p cho phòng đào t o), c p ọ ể ạ ế ạ ạ ộ
nh t, cho đi m các sinh viên trong l p c a mình. ớ ủ ể ậ
- Giáo viên đăng kí các môn h c thu c khoa c a mình, t ng s ti ố ế ạ ủ t d y c a ủ ọ ổ ộ
giáo viên trong 1 h c kì đ c gi i h n, giáo viên không đ ọ ượ ớ ạ ượ ọ c đăng kí s môn h c ố
t quá s ti t cho phép. v ượ ố ế
3.1.3.Ng ườ i qu n lý: ả
- Là ng i có pass và đ c quy n s d ng toàn b các ch c năng c a h ườ ượ ề ử ụ ủ ứ ộ ệ
th ng này: nh p, xoá, c p nh t qu n lý các thông tin liên quan (môn h c, sinh viên, ả ậ ậ ậ ố ọ
giáo viên …).
- Ch c năng qu n lý môn h c: tìm ki m, s p x p, thêm, xoá, c p nh t môn ế ứ ế ậ ậ ắ ả ọ
h c (ví d nh : thêm 1 s môn h c m i vào h th ng gi ng d y, thay đ i s ti ớ ọ ổ ố ế t ệ ố ư ụ ả ạ ố ọ
c a môn h c ho c ki u môn h c - t ủ ể ặ ọ ọ ự do hay b t bu c, s a đ i danh sách các môn ử ổ ắ ộ
13
h c trong h c kì …) ọ ọ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- Ch c năng qu n lý sinh viên, giáo viên, l p: tìm ki m, s p x p, thêm, xoá, ứ ế ế ắ ả ớ
c p nh t, g i thông báo (ví d nh : thông báo v danh sách các l p h c sinh viên ậ ụ ử ư ề ậ ọ ớ
ừ tham gia trong h c kì, thông báo k t qu h c t p, quy t đ nh c nh cáo, bu c ng ng ả ọ ậ ế ị ế ả ọ ộ
ng … ) h c hay tuyên d ọ ươ
- Ch c năng nh p/c p nh p đi m cho sinh viên. ậ ậ ứ ể ậ
- Ch c năng th ng kê: th ng kê tình hình h c t p c a sinh viên theo khoa ọ ậ ứ ủ ố ố
t nghi p c a khoa và đánh giá t t nghi p c a m i sinh trong t ng kì h c, th ng kê t ọ ừ ố ố ệ ủ ố ệ ủ ỗ
viên…
3.2 Bi u đ usecase: ể ồ
3.2.1 Mô t usecase: ả
UC1: Đăng nh pậ
1. Ng i dùng kích ho t h th ng. ườ ạ ệ ố
2. H th ng hi n th form đăng nh p yêu c u nh p thông tin. ệ ố ể ậ ậ ầ ị
3. Ng i dùng nh p các thông tin c n thi t và n vào đăng nh p. ườ ầ ậ ế ấ ậ
UC2: Tìm ki m sinh viên ế
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng tìm ki m sinh viên. ườ ứ ế ọ
3. Ng i dùng nh p các thông tin tìm ki m. ườ ế ậ
4. H th ng tìm thông tin trong CSDL theo các t khoá. ệ ố ừ
5. H th ng hi n th thông tin tìm đ c. ệ ố ể ị ượ
UC3: Tìm ki m giáo viên ế
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng tìm ki m giáo viên. ườ ứ ế ọ
3. Ng i dùng nh p các thông tin tìm ki m. ườ ế ậ
4. H th ng tìm thông tin trong CSDL theo các t khoá. ệ ố ừ
5. H th ng hi n th thông tin tìm đ c. ệ ố ể ị ượ
UC4: Tìm ki m môn h c ế ọ
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng tìm ki m môn h c. ườ ứ ế ọ ọ
14
3. Ng i dùng nh p các thông tin tìm ki m. ườ ế ậ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
4. H th ng tìm thông tin trong CSDL theo các t khoá. ệ ố ừ
5. H th ng hi n th thông tin tìm đ c. ệ ố ể ị ượ
UC5: Xem danh sách môn h c theo (h c kì – khoa) ọ ọ
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng xem danh sách môn h c. ườ ứ ọ ọ
3. H th ng hi n th thông tin. ể ệ ố ị
UC6: Tìm ki m l p ớ ế
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng tìm ki m l p. ườ ứ ế ọ ớ
3. Ng i dùng nh p các thông tin tìm ki m. ườ ế ậ
4. H th ng tìm thông tin trong CSDL theo các t khoá. ệ ố ừ
5. H th ng hi n th thông tin tìm đ c. ệ ố ể ị ượ
UC7: Tìm ki m đi m ể ế
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng tìm ki m đi m. ườ ứ ể ế ọ
3. Ng i dùng nh p các thông tin tìm ki m. ườ ế ậ
4. H th ng tìm thông tin trong CSDL theo các t khoá. ệ ố ừ
5. H th ng hi n th thông tin tìm đ c. ệ ố ể ị ượ
UC8: Nh p / s a thông tin Ng ử ậ ườ i qu n lý ả
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng nh p/s a thông tin ng ườ ậ ử ứ ả ọ ườ i qu n lý. ả
3. H th ng hi n th giao di n cho ng ệ ố ể ệ ị ườ i qu n lý nh p thông tin. ậ ả
4. Ng i qu n lý nh p thông tin và ch n nh p/s a thông tin. ườ ậ ử ậ ả ọ
5. N u thông tin nh p không h p l , h th ng thông báo l ợ ệ ệ ố ế ậ ỗ ậ i và yêu c u nh p ầ
i.ạ l
UC9: Thêm sinh viên
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng thêm sinh viên. ườ ứ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p sinh viên. ệ ố ệ ể ậ ị
15
4. Ng i qu n lý nh p thông tin v sinh viên và kích ho t nút nhap. ườ ề ạ ả ậ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC10: Xoá sinh viên
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng xoá sinh viên. ườ ứ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p mã sinh viên c n xoá. ệ ệ ố ể ầ ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p mã sinh viên và kích ho t nút xoá. ườ ạ ả ậ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC11: C p nh t sinh viên ậ ậ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng c p nh t sinh viên. ườ ứ ậ ậ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p thông tin sinh viên. ệ ệ ố ể ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p thông tin sinh viên và kích ho t nút c p nh t. ườ ạ ậ ậ ậ ả
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC12: Thêm giáo viên:
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng thêm giáo viên. ườ ứ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p giáo viên. ệ ố ệ ể ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p thông tin v giáo viên và kích ho t nút nhap. ườ ề ạ ậ ả
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC13: Xoá giáo viên
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng xoá giáo viên. ườ ứ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p mã giáo viên c n xoá. ệ ệ ố ể ầ ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p mã giáo viên và kích ho t nút xoá. ườ ạ ả ậ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
16
UC14: C p nh t giáo viên ậ ậ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng c p nh t giáo viên. ườ ứ ậ ậ ả ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p thông tin giáo viên. ệ ệ ố ể ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p thông tin giáo viên và kích ho t nút c p nh t. ườ ạ ậ ậ ả ậ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC15: Thêm môn h cọ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng thêm môn h c. ườ ứ ả ọ ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p môn h c. ệ ố ể ệ ậ ọ ị
4. Ng i qu n lý nh p thông tin v môn h c và kích ho t nút nhap. ườ ề ạ ả ậ ọ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC16: Xoá môn h cọ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng i qu n lý ch n ch c năng xoá môn h c. ườ ứ ả ọ ọ
3. H th ng hi n th giao di n nh p mã môn h c c n xoá. ệ ọ ầ ệ ố ể ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p mã môn h c và kích ho t nút xoá. ườ ạ ậ ả ọ
, h th ng thông báo l 5. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC17: C p nh t môn h c ọ ậ ậ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
1. Ng i qu n lý ch n ch c năng c p nh t môn h c. ườ ứ ậ ậ ả ọ ọ
2. H th ng hi n th giao di n nh p thông tin môn h c. ệ ệ ố ể ậ ọ ị
3. Ng i qu n lý nh p thông tin môn h c và kích ho t nút c p nh t. ườ ạ ậ ậ ậ ả ọ
, h th ng thông báo l 4. N u thông tin nh p vào không h p l ậ ợ ệ ệ ố ế ỗ ầ i và yêu c u
nh p l i. ậ ạ
UC18: Thêm danh sách môn h c (theo h c kì – khoa) ọ ọ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng ườ ủ i qu n lý ch n ch c năng thêm danh sách môn hoc cho h c kỳ c a ứ ả ọ ọ
17
khoa.
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3. H th ng hi n th giao di n cho nh p môn h c. ệ ố ể ệ ậ ọ ị
4. Ng i qu n lý nh p môn h c và kích ho t ok. ườ ạ ả ậ ọ
UC19: Xoá danh sách môn h c (theo h c kì – khoa) ọ ọ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng ườ ủ i qu n lý ch n ch c năng xoá danh sách môn hoc cho h c kỳ c a ứ ả ọ ọ
khoa.
3. H th ng hi n th giao di n cho nh p môn h c c n xoá. ệ ọ ầ ệ ố ể ậ ị
4. Ng i qu n lý nh p môn h c và kích ho t ok. ườ ạ ậ ả ọ
UC20: Đăng kí môn h cọ
1. Sinh viên đăng nh p vào h th ng ệ ố ậ
2. Sinh viên ch n ch c năng đăng ký môn h c. ứ ọ ọ
3 H th ng hi n ra giao di n cho sinh viên đăng ký. ệ ố ệ ệ
4. Sinh viên nh p môn h c đăng ký và kích ho t dangky. ạ ậ ọ
UC21: Nh p l p ậ ớ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng ườ i qu n lý ch n ch c năng nh p l p. ứ ậ ớ ả ọ
3. H th ng hi n ra giao di n cho ng ệ ố ệ ệ ườ i qu n lý nh p thông tin. ậ ả
4. Ng ườ i qu n lý nh p thông tin c a l p và kích ho t thêm l p. ủ ớ ạ ả ậ ớ
UC22: Xoá l pớ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
2. Ng ườ i qu n lý ch n ch c năng xoá l p. ứ ả ọ ớ
3. H th ng hi n ra giao di n cho ng ệ ố ệ ệ ườ ủ ớ ầ i qu n lý nh p thông tin c a l p c n ả ậ
xoá.
4.Ng i qu n lý nh p thông tin và kích ho t xoá l p. ườ ạ ả ậ ớ
U23: Nh p đi m và c p nh t đi m: ể ể ậ ậ ậ
1. Ng ườ i qu n lý đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố ả
1. Ng ườ i qu n lý ch n ch c năng nh p đi m. ứ ể ậ ả ọ
2. H th ng hi n ra giao di n cho ng i qu n lý nh p đi m. ệ ố ệ ệ ườ ể ậ ả
3. Ng i qu n lý nh p đi m. ườ ể ả ậ
U24: Th ng kê tình hình h c t p c a khoa theo kì, th ng kê t ọ ậ ủ ố ố ố t nghi p ệ
18
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
2. Ng ườ i dùng ch n ch c năng th ng kê. ứ ọ ố
3. H th ng hi n th thông tin th ng kê các sinh viên (s tín ch hoàn thành, ệ ố ể ố ố ỉ ị
sinh viên năm th m y...) ứ ấ
UC25: Xem th i khóa bi u (h c kì – khoa) ể ờ ọ
1. Ng ườ i dùng đăng nh p vào h th ng ậ ệ ố
2. Ng i dùng ch n ch c năng xem th i khóa bi u. ườ ứ ể ọ ờ
3. Hệ thống hiển thị thông tin.
3.2.2 Mô t usecase : Các bi u đ usecase các m c khác nhau. ả ể ồ ở ứ
19
Usecase m c 1:ứ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
Usecase m c 2 :
ứ
<
Quan ly
<
Qly danh sach mon hoc
<
<
<
Nhap/sua thong tin nguoi quan ly
Qly mon hoc
Qly Sinh vien
Qly Giao vien
20
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
<
Xem danh sach mon hoc
Tim kiem
<
<
<
<
Tim kiem sinh vien
<
<
Thong ke
Tim kiem giao vien
Tim kiem diem
Tim kiem lop
Tim kiem mon hoc
Usecase m c 3 :
ứ
Quan ly sinh vien
<
<
<
Them sinh vien
Cap nhat sinh vien
Xoa sinh vien
21
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
Quan ly giao vien
<
<
<
Them giao vien
Cap nhat giao vien
Xoa giao vien
Quan ly mon hoc
<
<
<
Them mon hoc
Cap nhat mon hoc
Xoa mon hoc
Quan ly danh sach mon hoc
<
<
Xoa danh sach mon hoc
Them danh sach mon hoc
22
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
Tim kiem sinh vien
<
<
<
Tim kiem theo ma
Tim kiem theo khoa
Tim kiem theo ten
Tim kiem mon hoc
<
<
<
Tim kiem theo ma
Tim kiem theo khoa
Tim kiem theo ky
23
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
Tim kiem lop
<
<
Tim kiem theo mon hoc
Tim kiem theo giao vien
Thong ke
<
<
Thong ke tinh hinh hoc tap
Thong ke tot nghiep
Đăng ký h c ph n ầ
ọ
Đăng ký HP d yạ
Giao viên
ầ
Tìm ki m thông tin
ế
Tìm ki m h c ph n, giáo ọ ế viên, đi m,…ể
Sinh viên
Quan ly lop
L ch d y ạ
ị
<
L ch h c ọ
ị
<
K t qu tìm ki m
ế
ế
ả
HT QLĐT TÍN CHỈ
K t qu tìm ki m
ế
ế
ả
K t qu tìm ki m
ế
ế
ả
Thông tin tìm ki mế
Nhap lop
Tra c u thông tin
ứ
Xoa lop
Tìm ki m thông tin
ế
Qu n tr h th ng
ị ệ ố
ả
Phong ban
Nguoi quan ly
24
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.3. Bi u đ khung c nh:
ể ồ
ả
3.4 Bi u đ l p: ể ồ ớ
3.4.1. Tìm l p:ớ
• L pớ ng
i dùng ườ (Nguoidung) gồm các thông tin sau:
+ Tài khoản đăng nhập (taikhoanDN)
+ Mã ng i dùng (ma) ườ
+ Mật khẩu (matkhau)
+ Ho va ̀ tên (ten) ̣
+ Đ n ơ vi ̣ (donvi)
• L p giáo viên (Giaovien)
+ Ngày sinh (ngaysinh)
25
l p ớ kê ́ th a cac thông tin t ừ ừ ớ Nguoidung; ́
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
• L p sinh viên (Sinhvien)
l p ớ kê ́ th a cac thông tin t ừ ừ ớ Nguoidung và thêm ́
thu c tính : khóa h c (khoa). ộ ọ
• L p ng ớ
• L p l p h c ph n (L.Hocphan) ầ
i qu n lý (Nguoiquanly) l p ườ ả kê ́ th a cac thông tin t ừ ừ ớ Nguoidung; ́
ớ ớ ọ gồm các thông tin sau:
+ Mã l pớ học ph n (maLHP) ầ
+ Tên h c ph n (tenHP) ầ ọ
• L p Th i khóa bi u (Thoi_kb) g m các thông tin sau : ể ớ ờ ồ
+ Ti t d y (tietday) ế ạ
+ Ngày d y (ngayday) ạ
ọ
+ Phòng h c (phonghoc) • L p Đi m (diemHP) g m các thông tin sau : ể ớ ồ
+ Đi m chuyên c n (Đcc) ể ầ
+ Đi m gi a kỳ (Đgk) ữ ể
+ Đi m thi (Đthi) ể
ể ầ
+ Đi m h c ph n (DiemHP) ọ • L p h c ph n (Hocphan) g m các thông tin sau : ầ ớ ọ ồ
+ Mã h c ph n (maHP) ọ ầ
+ Tên học ph n (tenHP) ầ
+ S tín ch (stc) ố ỉ
26
3.4.2. Bi u đ l p gi a các l p th c th : ữ ể ồ ớ ự ớ ể
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
Nguoiquanly
Hocphan maHP tenHP sotinchi
Lophocphan maLHP tenHP
dangnhap() Tracuu() Thongke() Capnhat() Nhapdiem() 1 1 changeMK() changeTK()
1 1
* *
Giaovien
0..* 0..*
Nguoidung ten ma donvi taikhoanDN matkhau ngaysinh
1..* 1..*
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
1 1
1 1
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
1 1
1..* 1..*
dangnhap() Tracuu() dangkyday() Xemlichday() changeMK() changeTK()
DiemHP Dcc Dgk Dthi DiemHP
1 1
* *
Thoi_kb
0..* 0..*
Sinhvien khoa
tietday ngayday phonghoc
setDcc() getDcc() setDgk() getDgk() setDthi() getDthi() tinhDHP()
setten() getten() setma() getma() settaikhoanDN() gettaikhoanDN() setmatkhau() getmatkhau() setdonvi() getdonvi() setma() getma() setngaysinh() getngaysinh()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
settietday() gettietday() setngayday() getngayday() setphonghoc() getphonghoc()
3.4.3.Bi u đ l p d a vào ca s d ng: ể ồ ớ ự ử ụ
27
UC1: Ca s dung đăng nhâp hê thông ử ̣ ̣ ̣ ́
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p biên: W_NSD ớ
- L p điêu khiên: C_NSD ớ ̀ ̉
Nguoiquanly
Nguoidung
dangnhap() Tracuu() Thongke() Capnhat() Nhapdiem() changeMK() changeTK()
ten ma donvi taikhoanDN matkhau ngaysinh
Giaovien
C_NSD
W_NSD taikhoan matkhau
XacnhanMK()
1 1
1 1
1 1
1 1
hienthi() kiemtraMK()
dangnhap() Tracuu() dangkyday() Xemlichday() changeMK() changeTK()
Sinhvien
khoa
setten() getten() setma() getma() settaikhoanDN() gettaikhoanDN() setmatkhau() getmatkhau() setdonvi() getdonvi() setma() getma() setngaysinh() getngaysinh()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
- L p th c thê: ự ớ ̉ Nguoidung
UC2: Tìm ki m sinh viên ế
- L p biên: W_TimKiemSV ớ
- L p điêu khiên: C_TimKiemSV ớ ̀ ̉
W_TimkiemSV
Sinhvien
khoa
C_TimkiemSV
ma ten ngaysinh taikhoanDN matkhau donvi khoa
0..* 0..*
1 1
1 1
1 1
timtheoma() timtheoten() timtheokhoa() timkethop()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
hienthi() chonma() chonten() chonkhoa() chonkethop()
- L p th c thê: Sinhvien ự ớ ̉
UC4: Tìm ki m h c ph n ầ ế ọ
28
- L p biên: W_TimKiemHP ớ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_TimKiemHP ớ ̀ ̉
Hocphan maHP tenHP sotinchi
W_TimkiemHP
C_TimkiemHP
maHP tenHP tinchi
0..* 0..*
1 1
1 1
1 1
timtheoma() timtheoten() timtheotinchi() timkethop() hienthi() in()
hienthi() chonma() chontenHP() chontinchi()
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
- L p th c thê: Hocphan ự ớ ̉
UC6: Tìm ki m l p h c ph n ế ớ ầ ọ
- L p biên: W_TimKiemLHP ớ
- L p điêu khiên: C_TimKiemLHP ớ ̀ ̉
Hocphan maHP tenHP sotinchi
1 1
Lophocphan maLHP tenHP
W_TimkiemLHP
C_TimkiemLHP
0..* 0..*
setmaHP() getmaHP() settenHP()... gettenHP()... settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
ma ten gvd
0..* 0..*
1 1
1 1
Thoi_kb
1 1
1 1
hienthi() timtheoma() timtheoten() timtheo_gv() timkethop()
tietday ngayday phonghoc
hienthi() chonma() chonten() chon_gv() chonkethop()
* *
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
settietday() gettietday() setngayday() getngayday() setphonghoc() getphonghoc()
- L p th c thê: Lophocphan ự ớ ̉
UC7: Tìm ki m đi m (Xem đi m) :
ế
ể
ể
- L p biên: W_XemDiem, W_Nguoidung
ớ
29
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_XemDiem
ớ
̀ ̉
- L p th c thê: Lophocphan, Sinhvien, Hocphan
ự
ớ
Sinhvien khoa
W_Nguoidung taikhoan matkhau
W_XemDiem
hienthi() kiemtraMK()
1 1
C_Xemdiem
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
1 1
Hocphan
maSV tenSV kyhoc maHP tenHP
1 1
1 1
maHP tenHP sotinchi
Lophocphan maLHP tenHP
hienthi() xemtheoky() xemtheoHP() xemtonghop() in()
1 1
hienthi() chonky() chonHP() in()
1 1
1 1
0..* 0..*
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
̉
- L p biên: W_ThemSV - L p điêu khiên: C_ThemSV ̀ ̉
Sinhvien
khoa
C_ThemSV
W_ThemSV ma ten ngaysinh taikhoanDN matkhau khoa
1 1
1 1
1 1
1 1
kiemtra() themSV() hienthi()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
hienthi() kiemtra() getma() getten() getns() gettaikhoan() getmk() getdt() getkhoa()
UC9: Thêm sinh viên ớ ớ ớ - L p th c thê: Sinhvien ự ̉
UC10: Xoá sinh viên
30
- L p biên: W_XoaSV ớ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_XoaSV ớ ̀ ̉
Sinhvien khoa
C_XoaSV
W_XoaSV maSV tenSV khoa
0..* 0..*
1 1
1 1
1 1
timsv() kiemtra() xoa() thienthi()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
timsv() kiemtra() xoa() hienthi()
- L p th c thê: Sinhvien ự ớ ̉
UC11: C p nh t sinh viên ậ ậ
- L p biên: W_CapnhatSV ớ
- L p điêu khiên: C_CapnhatSV ớ ̀ ̉
W_CapnhatSV
Sinhvien khoa
C_CapnhatSV
ma ten ngaysinh taikhoanDN matkhau khoa
1 1
1 1
1 1
1 1
capnhat() hienthi()
dangnhap() Tracuu() dangkyhoc() Xemlichhoc() Xemdiem() changeMK() changeTK()
hienthi() kiemtra() capnhat()
- L p th c thê: Sinhvien ự ớ ̉
UC20: Đăng kí h c ph n ầ ọ
31
- L p biên: W_LopHP, W_Sinhvien, W_Hocphan ớ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_Dangky ớ ̀ ̉
Hocphan
W_LopHP
maHP tenHP sotinchi
Lophocphan maLHP tenHP
hienthi() chonLHP()
1 1
1 1
C_Dangky
1 1
W_Sinhvien
1 1
0..* 0..*
1 1
taikhoanDN matkhau hocky
1 1
layLHP() layDSHP() themHP() xoaHP() inlichhoc() chonLHP()
1 1
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
1..* 1..*
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
kiemtra() themLHP() xoaLHP() inlichhoc()
1 1
Nguoidung
1 1
1 1
W_Hocphan
Thoi_kb
* *
layLHP() layDSHP()
tietday ngayday phonghoc
1 1
ten ma donvi taikhoanDN matkhau ngaysinh
Giaovien
settietday() gettietday() setngayday() getngayday() setphonghoc() getphonghoc()
dangnhap() Tracuu() dangkyday() Xemlichday() changeMK() changeTK()
setten() getten() setma() getma() settaikhoanDN() gettaikhoanDN() setmatkhau() getmatkhau() setdonvi() getdonvi() setma() getma() setngaysinh() getngaysinh()
- L p th c thê: Nguoidung, Giaovien, LopHP, Hocphan, Thoi_kb ự ớ ̉
U23: Nh p đi m và c p nh t đi m: ể ể ậ ậ ậ
32
- L p biên: W_Nhap/CapnhatDiem ớ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_Nhap/CapnhatDiem ớ ̀ ̉
W_Nhap/CapnhatDiem
Hocphan maHP tenHP sotinchi
Lophocphan maLHP tenHP
taikhoanDN matkhau kyhoc tenHP maLHP
C_Nhap/CapnhatDiem
1 1
11
1 1
**
1 1
* *
hienthi() them() sua() xoa() in()
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
setmaHP() getmaHP() settenHP()... gettenHP()... settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
hienthi() kiemtraMK() chonky() chonHP() chonLHP() getdiem() them() sua() xoa() in()
- L p th c thê: Lophocphan, Hocphan ự ớ ̉
U24: Th ng kê tình hình h c t p c a khoa theo kì, th ng kê t ọ ậ ủ ố ố ố t nghi p ệ
33
- L p biên: W_Thongke ớ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_Thongke ớ ̀ ̉
Hocphan
maHP tenHP sotinchi
Lophocphan
W_Thongke
C_Thongke
maLHP tenHP
kyhoc diem loai khoa
1 1
0..* 0..*
1 1
1 1
1 1
1 1
hi enthi() Lktheoky() Lktheodi em() Lktheoloai() Lktheokhoa() Lktatca() LktheoDK()
1 1
hienthi() Lktheoky() Lktheodi em() Lktheoloai() Lktheokhoa()
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi () hienthi() xem() xoa() sua() them()
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hi enthi() tim() xoa() sua() them()
1 1 1..* 1..*
Di emHP
Nguoidung
1 1
Dcc Dgk Dthi DiemHP
* *
Thoi_kb
ten ma donvi taikhoanDN matkhau ngaysinh
1 1
tietday ngayday phonghoc
Giaovien
setDcc() getDcc() setDgk() getDgk() setDthi() getDthi() tinhDHP()
settietday() gettietday() setngayday() getngayday() setphonghoc() getphonghoc()
dangnhap() Tracuu() dangkyday() Xemlichday() changeMK() changeTK()
setten() getten() setma() getma() settaikhoanDN() gettaikhoanDN() setmatkhau() getmatkhau() setdonvi() getdonvi() setma() getma() setngaysinh() getngaysinh()
- L p th c thê: Nguoidung, Giaovien, LopHP, Hocphan, Thoi_kb, DemHP ự ớ ̉
UC25: Xem th i khóa bi u (h c kì – khoa) ể ờ ọ
34
- L p biên: W_XemTKB ớ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
- L p điêu khiên: C_XemTKB ớ ̀ ̉
Lophocphan maLHP tenHP
1 1
Thoi_kb
* *
C_XemTKB
tietday ngayday phonghoc
setmaLHP() getmaLHP() settenHP() gettenHP() hienthi() tim() xoa() sua() them()
W_XemTKB taikhoan matkhau maSV tenSV khoa ngaysinh kyhoc
1..* 1..*
1 1
1 1
1 1
1 1
hienthi() xemTKB() in()
1 1 Hocphan
settietday() gettietday() setngayday() getngayday() setphonghoc() getphonghoc()
hienthi() kiemtraMK() chonky() xemTKB() in()
maHP tenHP sotinchi
setmaHP() getmaHP() settenHP() gettenHP() settinchi() gettinchi() hienthi() xem() xoa() sua() them()
35
- L p th c thê: LopHP, Thoi_kb ự ớ ̉
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5 Bi u đ tu n t
: ồ ầ ự
ể
đăng nh p:
3.5.1 Bi u đ tu n t
ể ồ ầ ự ậ
3.5.2 Bi u đ tu n t
tim sinh viên:
ể ồ ầ ự
36
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.3 Bi u đ tu n t
tìm giáo viên:
ể ồ ầ ự
3.5.4 Bi u đ tu n t
tìm môn h c:
ể ồ ầ ự
ọ
3.5.5 Bi u đ tu n t
xem danh sach môn h c:
ể ồ ầ ự
ọ
37
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.6 Bi u đ tu n t
tim l p h c ph n:
ể ồ ầ ự
ớ ọ
ầ
3.5.7 Bi u đ tu n t
tìm đi m:
ể ồ ầ ự
ể
38
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.8 Bi u đ tu n t
nh p/s a thông tin ng
ể ồ ầ ự ậ ữ
ườ
i qu n lý: ả
3.5.9 Bi u đ tu n t
thêm sinh viên:
ể ồ ầ ự
39
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.10 Bi u đ tu n t xoa sinh viên: ể ồ ầ ự
40
3.5.11 Bi u đ tu n t c p nh t sinh viên: ể ồ ầ ự ậ ậ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.12 Bi u đ tu n t thêm môn h c: ể ồ ầ ự ọ
41
3.5.13 Bi u đ tu n t xóa môn h c: ể ồ ầ ự ọ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.14 Bi u đ tu n t đăng ký h c ph n: ể ồ ầ ự ọ ầ
42
3.5.15 Bi u đ tu n t ể ồ ầ ự thêm l p h c ph n: ớ ọ ầ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.5.16 Bi u đ tu n t nh p/s a đi m: ể ồ ầ ự ậ ữ ể
43
3.5.17 Bi u đ tu n t th ng kê: ể ồ ầ ự ố
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6 Bi u đ tr ng thái:
ể
3.6.1 Bi u đ tr ng thái đăng nh p:
ồ ạ ể ồ ạ
ậ
3.6.2 Bi u đ tr ng thái thêm sinh viên:
ể ồ ạ
44
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6.3 Bi u đ tr ng thái tìm sinh viên:
ể ồ ạ
3.6.4 Bi u đ tr ng thái xóa sinh viên:
ể ồ ạ
45
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6.5 Bi u đ tr ng thái c p nh t sinh viên:
ể ồ ạ
ậ
ậ
3.6.6 Bi u đ tr ng thái nh p/c p nh t đi m:
ể ồ ạ
ậ ậ
ể
ậ
46
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6.7 Bi u đ tr ng thái tìm ki m đi m:
ể ồ ạ
ế
ể
3.6.8 Bi u đ tr ng thái tìm ki m l p:
ể ồ ạ
ế ớ
47
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6.9 Bi u đ tr ng thái đăng ký h c ph n:
ể ồ ạ
ọ
ầ
3.6.10 Bi u đ tr ng thái xem danh sách môn h c:
ể ồ ạ
ọ
48
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.6.11 Bi u đ tr ng thái nh p/s a thông tin ng
ể ồ ạ
ậ ữ
ườ
i qu n tr : ả
ị
3.6.12 Bi u đ tr ng thái th ng kê:
ể ồ ạ
ố
49
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.7 Bi u đ giao ti p: ồ
ể 3.7.1 Bi u đ giao ti p đăng nh p:
ế ể ồ
ế
ậ
3.7.2 Bi u đ giao ti p tìm l p môn h c: ế
ể ồ
ớ
ọ
3.7.3 Bi u đ giao ti p nh p/ s a đi m: ế
ể ồ
ữ
ể
ậ
50
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.7.4 Bi u đ giao ti p c p nh t thông tin:
ể ồ
ế ậ
ậ
3.7.5 Bi u đ giao ti p đăng ký h c ph n: ế
ể ồ
ọ
ầ
3.7.6 Bi u đ giao ti p th ng kê báo cáo: ế
ể ồ
ố
51
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
3.8 Bi u đ tri n khai:
ồ ể
ể
May nguoi dung
Server (Web server + Database server)
<
<
May nguoi quan ly
3.9 Ki n trúc phân t ng:
ế
ầ
HTML Layer
HTTP/CGI
Servlet Layer
Business Layer
JDBC Layer
Trong đó:
i s d ng, đ c thi t k b ng HTML, và - Trên cùng là t ng giao di n ng ầ ệ ườ ử ụ ượ ế ế ằ
s d ng ử ụ HTTP/CGI. ầ ầ ề ữ ụ ệ
ể ố ượ - T ng Servlet là t ng đi u khi n. Servlet làm nhi m v chuy n gi a các ệ ng trong t ng Server thành nh ng câu l nh ể ữ ầ
ả ừ
ng th c th . ể ự ữ ầ
trang JSP theo yêu c u phía client, đ i t ầ hay câu h i đ n ỏ ơ client. gi n t - T ng Business là t ng ch a hành vi c a nh ng đ i t ứ ầ - T ng JDBC là t ng s d ng JDBC đ truy c p c s d li u quan h . ệ ử ụ ầ ố ượ ậ ơ ở ữ ệ ủ ể ầ
3.10 Thi
t k c s d li u:
ế ế ơ ở ữ ệ
ớ
- Các l p NguoiQuanLy, GiaoVien, SinhVien đ c l p v i nhau nh ng chúng i qu n lý, m i giáo viên, m i sinh viên ộ ậ ỗ ư ỗ ườ ả ỗ
52
cùng có quan h v i l p TaiKhoan, m i ng có duy nh t m t tài kho n. ấ ả ớ ệ ớ ớ ộ
ệ ế
ạ
ả
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
ề ể ỗ ọ
ỗ ẽ ọ ệ ớ ề d y nhi u môn h c, và m i sinh viên s h c nhi u môn trong khóa h c. ạ ọ
ớ ỗ ỗ
ọ ệ ữ ọ ề ấ ỗ ộ ộ
ệ ữ ạ ể ề
- GiaoVien và SinhVien đ u có quan h v i môn h c, m i giáo viên có th ề - Quan h gi a các l p GiaoVien, SinhVien, Khoa: M i giáo viên, m i sinh ớ viên và m i môn h c đ u thu c m t khoa nh t đinh. - Quan h gi a các l p GiaoVien, MonHoc, PhieuDangKiDay: M i giáo viên có th đăng kí d y nhi u môn ỗ h c ho c d y m t môn nh ng nhi u l p. ọ ề ớ ư
ặ ạ - Quan h gi a các l p SinhVien, MonHoc, PhieuDangKiHoc: M i sinh viên ỗ ớ
- L p h c đ c t o ra khi có giáo viên đăng kí d y môn h c nào đó, và có s ạ ọ ọ ớ
ố ng sinh viên đăng kí h c phù h p. Giáo viên cho đi m sinh viên theo l p mà mình ể ớ ộ ệ ữ đăng kí h c nhi u môn h c khác nhau. ọ ề ọ ượ ạ ọ ợ
53
l ượ d y.ạ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
K T LU N
Ậ
Ế
ạ Chúng tôi đã áp d ng UML đ PTTKHT bài toán “Qu n lý h th ng đào t o ệ ố ụ ể ả
ạ theo h c ch tín ch ” nh ng ch t p trung nghiên c u vào nhi m v l p k ho ch, ụ ậ ỉ ậ ứ ư ệ ế ế ọ ỉ
x lý, đăng ký môn h c và x lý k t qu h c t p.T k t qu PTTKHT có th làm ử ả ọ ậ ừ ế ử ế ề ả ọ
ạ n n t ng cho vi c xây d ng m t h th ng ph n m m qu n lý h th ng đào t o ề ả ộ ệ ố ệ ố ự ệ ề ầ ả
theo h c ch tín ch và m t ph n nào đã đáp ng đ ộ ứ ế ầ ọ ỉ ượ c nhu c u th c t ầ . ự ế
D a trên c s PTTKHT này có th m r ng thêm cho các ch c năng khác ể ở ộ ơ ở ứ ự
nh ch n giáo viên gi ng d y, ph huynh có th đăng ký tài kho n đ ki m tra tình ư ọ ể ể ụ ể ả ả ạ
54
hình h c t p c a con em mình, liên h góp ý v i nhà tr ng,… ọ ậ ủ ệ ớ ườ
ệ ế
ả
ạ
Qu n lý đào t o theo h ch tín ch . ỉ
Nguy n Trí Qu c ố ễ Huỳnh Hà Ph
ng Linh
ươ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
[1]
[2]
Đoàn Văn Ban, Giáo trình UML, Hà N i, 2001. ộ
[3]
ng CĐCN Tuy Hòa, Phú Yên 2010. Quy ch đào t o tín ch c a tr ạ ỉ ủ ế ườ
Thi t minh ph n m m qu n lý đào t o tín ch c a tr ng CĐCN Tuy Hòa, ế ỉ ủ ề ạ ả ầ ườ
[4]
Phú Yên. 2009.
B GD-ĐT, Nh ng đi u c n bi t v tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ộ ề ầ ữ ế ề ạ ọ ẳ , Hà N i,ộ ể
[5]
2002.
[6]
B GD-ĐT, Bài toán tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ộ ạ ọ ẳ , Hà N i, 2002. ể ộ
55
Phan Huy Khánh, Giáo trình Phân tích thi t k h th ng ế ế ệ ố , Đà N ng, 2000. ẵ