1
TÓM TT:
Bài báo gii thiu h thng sn xut đơn v
bao gm h thng vn chuyn và các trm làm
vic, h thng tích hp điu khin và giám sát, h
thng thc thi sn xut. Phn cng ca h thng
điu khin và giámt được thiết kế và phát trin,
bao gm bn thành phn chính được ni
mng:máy tính trung tâm, b điu khin trung tâm,
b điu khin trm làm vic và panel vn hành.
ABSTRACT:
The paper introduces the unit production
system which includes the conveyor system and
workstations, the integrated control and
monitoring system, the manufacturing execution
system. The hardware of the integrated control
and monitoring system is designed and developed,
consists of four networked parts: central
controller, workstation controller, interface
module and operation panel.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Gim thi gian chu k gia công và chi phí
sn xut, nâng cao năng sut, cht lượng và kh
năng cnh tranh đang là nhng mc tiêu hàng đầu
ca các doanh nghip, trong đó có các doanh
nghip ngành may. Ngành may sn xut theoy
chuyn. Do độ phc tp ca sn phm, rt khó đạt
đưc chuyn thc s cân đối vi phương pháp điu
nh sn xut th công. Vì vy vic b trí pn
ng cho 40 – 50 công nhân không hp lý s dn
ti năng sut chuyn may thp. Mt khác trong các
chuyn may th công hin nay thường thì ch
khong 20 % chi phí gia công là để tr cho công
vic may thc tế còn 80 % chi phí này là cho vic
vn chuyn vt tư bán thành phm. H thng
sn xut đơn v mt gii pháp ci thin đáng k
tình trng này nh gim thi gian vn chuyn, tăng
tính đồng b và kh năng linh hot ca h thng,
năng sut có th tăng đến 30 – 40 % nên có th đạt
đưc nhng mc tiêu nói trên. Thiết kế và chế to
nhng h thng sn xut đơn v vi chi phí thp
đang là vn đề cp thiết nhm đáp ng nhu cu ca
ngành may.
2. CU HÌNH H THNG SN XUT ĐƠN
V
H thng sn xut đơn v (HTSXĐV) là h
thng vn chuyn các chi tiết ca mt đơn v sn
phm may t trm làm vic này sang trm làm vic
khác. Toàn b h thngy được điu khin bng
y tính, bao gm h thng vn chuyn và các
trm làm vic, h thng tích hp điu khin và
giám sát, h thng thc thi sn xut.
nh 1: Sơ đồ h thng sn xut đơn v gm n
trm làm vic.
+ H thng vn chuyn thường là dng xích ti. S
trm làm vic ph thuco độ phc tp ca sn
phm. Các chi tiết ca mt sn phm may được gn
toàn b trên mt móc treo chuyên dùng, có nhiu
dng khác nhau tùy theo loi sn phm.
+ H thng tích hp điu khin giám sát gm
phn cng và phn mm điu khin.
+ H thng thc thi sn xut là mt b phn mm
qun lý và điu hành sn xut chuyn may gm
nhiu mô đun.
3. H THNG VN CHUYN VÀ CÁC TRM
M VIC
H thng vn chuyn và các trm làm vic
được thiết kế theo cu trúc mô đun đểthch
hp được dng thành mt h thngn trm
phc v cho vic sn xut mt hoc mt s sn
phm may c th. Nh vy cũng có th dng
thêm hoc bt mt s trm khi cn.
H thng vn chuyn
H thng vn chuyn gm ba thành phn chính: cm
dn động, cm căng xích và cm dn hướng móc
treo. Trong quá trình hot động, móc treo di chuyn
dc theo đường ray dng ng ca h thng này.
- Cm dn động
Cm dn động gm có động cơ liên kết vi
hp gim tc, thông qua b truyn đai kéo trc dn
động. Trc dn động gn vi đĩa xích, kéo xích di
chuyn.
THIT K VÀ PHÁT TRIN PHN CNG TÍCH HP ĐIU KHIN VÀ GIÁM SÁT
CHO H THNG SN XUT ĐƠN V
Phm Ngc Tun
Khoa Cơ Khí, Trường Đại Hc Bách Khoa Tp.HCM
Máy
tính
và cơ
s d
liu
trung
t
âm
H
thng đ
i
u khin và giám sát
H
thng th
c thi sn xut
H thng vn chuyn
Sn phm
(đầu ra) Các chi
tiết
(đầu vào)
Trm làm
vic 3
Trm làm
vic 2
Trm làm
vic 1
Trm làm
vic n
Trm làm
vic n-1
Trm làm
vic 4
2
Hình 2: Cm dn động.
- Cm căngch
Vic căng xích được thc hin nh cơ cu
vít me – đai c. Mt đầu trc vít me đưc lp vi
tm đế c định, còn đầu kia được gn vi tm đế di
động. Tm đế di động mang các đỡ ca trc dn
động.
Hình 3: Cm căng xích.
- Cm dn hướngc treo
Cm này gm thanh đỡ gn c định vi xích.
Đầu trên thanh đỡ liên kết vi hai trc gn vi hai
con lăn di chuyn tnh tiến trên ray dng ch V.
Đầu dưới thanh đỡ liên kết vi tay đẩy, làm nhim
v đưa móc treo di chuyn dc theo chuyn chính.
M6
M8
Ø8H8/h7
nh 4: Cm dn hướng móc treo.
- Móc treo
Cu to móc treo đưc th hin nh 5.
Hình 5: c treo.
Tay đẩy ca cm dn hướng móc treo ta vào
nh xe đưa móc treo di chuyn trên đường ray
dng ng còn gi là chuyn chính, mang các chi tiết
ca mt đơn v sn phm may t trm làm vic này
sang trm làm vic kc.
mt đầu ca bánh xe có dán mã vch giúp
phân bit tng sn phm may.
Các trm làm vic
Trm làm vic nhn móc treo t chuyn chính,
tr móc treo, cung cp các chi tiết tc treo để
công nhân ngi trêny may ti trm làm vic thc
hin công vic được phân công.
Sau khi hoàn thành công vic, công nhân n nút
trên máy may, móc treo được đưa tr lio chuyn
chính.
Các thành phn chính ca trm làm vic được
th hin trên hình 6.
rc dn
động
Động c
ơ
Hp gim t
c
B truy
n đai
Xích
Cơ c
u vít me
đ
a
i
c
Đĩa xích Xích
T
m đ
ế
c định
T
m đ
ế
di
động
Trc dn
động
Thân móc
bi Bánh xe
T
hanh gi
thân móc
Bu lông
V
òng chn
C
h
t gi sn ph
m
V
ít
C
h
t ch
ê
m
N
p móc
Đ
a
i
c
C
on
lăn
Ray
Tay đ
y
Thanh đ
X
ích
3
80
nh 6: Trm làm vic.
Chc năng ca mt s cơ cu chính như sau:
- Panel vn hành: dùng để nhp mã s công
nhân vào đầu ca làm vic.
- B xy lanh 1 đóng: móc treo t chuyn
chính đio trm làm vic.
- c cm biến Half Full: giám sát tình
trng d tr móc treo.
- B xy lanh 2 m: móc treo đi xung v trí
thp nht đểng nhân thao tác may.
- ng nn n nút bm trên máy may: h
thng băng ti đưa móc treo lên phía trên, tác động
vào cm biến Ready, kích hot thiết b đọc MSMT.
Thiết b đọc MSMT chuyn MSMT v máynh,
máy tính x lý thông tin, xác định trm cn đến và
tác động vào b xy lanh 3 đưa móc treoo
chuyn chính để đi ti trm cn đến.
nh 7: c treo đang ra khi trm làm vic.
Mt s đặc tính k thut ca HTSXĐV
- S trm: n.
- Kích thước bao: Rng x Cao = 4,5 x 2,3 m.
- Khong cách hai trm: 1,8 m.
- Động cơ truyn động cnh: 1 HP, 220 V.
- y nén khí 2 HP, 3 P, 380 V.
- y nh cu hình Pentium IV, 1,4 GHz, HDD
40 GB trn.
- C 6 trm có 1i xt khí nén đểm v sinh.
- Khong cách gia hai tay đẩy móc treo: 496 mm.
- Tc độch ti: 33 tay đẩy/phút.
- Lưu lượng ca h thng: 1980 móc treo/gi.
- Mi trm làm vic có:
! Động cơo băng ti: 25W, 220 V.
! 25 móc treo, có mã s đưc mã hóa dng
mã vch.
! 1 thiết b đọc mã vch.
! Panel thao tác vi màn hình LCD.
! 1 nút n trêny may.
! 1 cm đin chun công nghip.
Mt snh nh ca HTSXĐV
Cm bi
ế
n
Half
Cm biến Full
B xy
lanh 2
C
m bi
ế
n
Ready
B xy
lanh 3
Thi
ế
t b đọc MSMT
B xy
lanh 1
Panel vn h
à
nh
H th
ng bă
n
g ti
Nút b
m trên máy ma
y
H
ình 8: Chuy
n chính.
H
ình 9: Chuy
n
cnh và tr
m làm vi
c.
4
4. PHN CNG TÍCH HP ĐIU KHIN VÀ
GIÁM SÁT
H thng sn xut đơn v đựơc lp đặt theo
kiu môđun có th gm n trm làm vic.c bán
thành phm được vn chuyn t động t trm làm
vic này đến trm làm vic khác theo quy trình sn
xut đã được lp trình sn trên máy tính.
Cu hình tng quát ca h thng điu khin
và giám sát đưc th hin trên hình 13.
Hình 13: Cu hình tng quát ca h thng điu
khin và giám sát.
a. Phn mm điu khin và giám sát
- Được lp trình để to ra c công c điu khin và
giám sát .
- Các công c điu khin và giám sát bao gm nhiu
nhóm chc năng đưc liên kết vi nhau mt cách
linh hot.
- S dng ngun d liu dùng chung.
b. Máy tính trung tâm
Máy tính trung tâm thu thp, x, lưu tr s
liu ca quá trình sn xut như: mã hàng, kích c,
năng sut tiến độ ngườI thc hin các công đon ;
cũng như tình trng các trm làm vic và thiết b
các trm để điu phi và giám sát các quá trình.
B điu
khin trm
làm vic 2
Panel vn
h
ành
B điu khin trungm
B điu
khin trm
làm vic 1
Panel vn
h
ành
B điu
khin trm
làm vic n-1
Panel vn
hành
B điu
khin trm
làm vic n
Panel vn
hành
Máy tính trung
tâm
Phn mm
điu khin
và giám sát
H
ình 14: Máy tính trung tâm.
Hình 11: Móc treo đang vào trm làm vic.
Hình 12: Công nhân đang thao tác ti trm
m vic.
Hình 10: Tr
m làm vi
c.
5
c. B điu khin trungm
Thc hin nhim v liên kết các trm làm
vic vi máy tính trung tâmđồng b hóa d liu
gia các trm làm vic vi máy tính trung tâm.
B điu khin trung tâm s dng hai cng
COM thc hin vic nhn và truyn tín hiu điu
khin h thng.
Chc năng c th ca các cng như sau:
COM1 : tín hiu t COM1 qua IC U4, chuyn đổi
logic ca RS232 thành tín hiu có mc logic TTL,
t tín hiu TTL được các IC U6 và U8 chuyn
thành tín hiu RS485 đưa vào BUS chung đến các
trm làm vic.
HTSXĐV có khongch truyn tín hiu khá
i, chun RS232 không cho phép thc hin, nên
cn chuyn sang tín hiu RS485. Đây là chun
đưc s dng trong công nghip.
COM2 : truyn tín hiu điu khin động cơ truyn
động chính và giám sát v trí các tay đẩy.
d. B điu khin trm làm vic
Trên mi trm có hai cm biến báo tình trng
d tr móc treo (na mc d tr – Half và đầy -
Full), mt cm biến Ready mt thiết b đọc mã
s móc treo (MSMT).
B điu khin trm làm vic gm hai thành
phn chính: b x h tr U2 và b x lý chính
U1.
Sơ đồ cu trúc b điu khin trm làm vic th
hin trên hình 16.
B điu khin này có chc năng điu khin các
cơ cu tác động tn trm (b xy lanh 1, b xy lanh
3, thiết b đọc mã sc treo) x d liu t
RST
BUS4
JS5
SENSOR2
1
2
3
1
2
3
U4
MAX232
13
8
11
10
1
3
4
5
2
6
12
9
14
7
16
15
R1IN
R2IN
T1IN
T2IN
C1+
C1-
C2+
C2-
V+
V-
R1OUT
R2OUT
T1OUT
T2OU T
VCC
GND
C5
C8
U6
75176
1
2 7
63
4
R
RE B
ADE
D
INT1
TXD3
D4
VCC
RTS1
C5
TXD1
D3
R2
C17
RST
D2
GND
R1
D1
P3.5
C7
R4
C3
VCC
+12V
BUS4
BUS1
DTRCOM1
BUS2
RTS1C4
Q1
BC140-10
3
2
1
INT2
VCC
C6
C12
C5
RXD3
BUS1
R3
+12V
RE7
R7
C3
TXD2
X2
R6
J1
CON2
1
2
OUT1
JS1
COM1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
R9
R
R10
R
D5
LED
J2
CON4
1
2
3
4
C2
RXD1
VCC
RTS2
C2
C4
BUS2
RE6
TU 104
JS4
BUS2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
INT1
RXD2 P3.4
RXD1
TXD2
RTSCOM2
BUS3
VCC
JS6
SENSOR1
1
2
3
1
2
3
C7
U8
75176
1
2 7
63
4
R
RE B
ADE
D
+12V
OUT2
RXD2
RTSCOM2
TXD1
GND
U7
MAX232
13
8
11
10
1
3
4
5
2
6
12
9
14
7
16
15
R1IN
R2IN
T1IN
T2IN
C1+
C1-
C2+
C2-
V+
V-
R1OUT
R2OUT
T1OU T
T2OUT
VCC
GND
C9
C2
GND
C14
DTRCOM1
C16
V+
C1
JS3
COM2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
X1
INT2
C19 C4
GND
OUT2C1
INT2
V-
P3.7
VCC
GND
OUT2
P3.7
RTS2
GND
TU 104
+12V
R5
C6
C8
GND
C11
U9
NOT
12
C1
C8
Y1
JS2
BUS1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
DC
GND
C18
RTS2
INT1
C15
BUS3
V+
OUT1
V-
C10
C3
OUT1
RE7
VCC
TXD3
DC
VCC
X2
+12V
RTS2
RTS2
U5
AT89C2051
1
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2
3
6
7
8
9
11
5
4
RST/VPP
P1.0/AIN0
P1.1/AIN1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
VCC
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INTO
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.7
XTAL1
XTAL2
C7
RXD3
C13
R8
R
D6
LED
C6
X1
RE6
Hình 15: B điu khin trung tâm.
Cm
biến
Half
B xy
lanh 3
B xy
lanh 1
Cm
biến
Ready
Cm
biến
Full
B x
chính U1
B x
h tr
U2
RS-485 / TTL
Hình 16: Sơ đồ cu tc b điu khin trm làm vic.