THI T K VÀ ĐÁNH GIÁ CÔNG VI C
Trong ph n này chúng ta s t p trung vào các ph n t đ c tr ng c a các công ư
vi c đ c thi t k , phân tích các nghi p v thu c v các công vi c đó, các yêu c u ượ ế ế
đ i v i công nhân và môi tr ng th c hi n công vi c. ườ
1. Gi i thi u
1.1. Phân tích nhi m v
Phân tích nhi m v nh m tr l i câu h i “Cái gì” s đ c th c hi n. Các nhi m ượ
v ph m vi ho t đ ng riêng trong m t công vi c. Phân tích nhi m v , v c b n, là ơ
xác đ nh m i nhi m v đ c th c hi n nh th nào làm cách nào đ t t c các ượ ư ế
nhi m v riêng l đó ph i h p v i nhau trong m t công vi c.
Có m t s nhi m v mang tính quy t đ nh h n so v i các nhi m v khác và c n ế ơ
ph i đánh giá h u qu n u các công vi c không đ c th c hi n đúng theo các nhi m ế ượ
v quan tr ng này; nghĩa toàn b quá trình s n xu t b nh h ng không, d n ưở
đ n nguy c m t an toàn không, ho c có nh h ng đ n ch t l ng không?ế ơ ưở ế ượ
Các yêu c u th c hi n c a m t nhi m v th g m có: Th i gian c n thi t đ ế
hoàn thành công vi c, s chính xác trong th c hi n nhi m v v các m t đ c tr ng k ư
thu t, l i ích c a s n xu t ho c đ c tính v ch t l ng. ượ
Xem xét các kh năng sai l m m t d ng đ tr l i câu h i: Cái th x y
ra, xác su t th x y ra sai l m, đ ng th i cũng xác đ nh ph i th c hi n vi c ki m
tra và giám sát nhi m v nhi u hay ít và b o d ng d phòng cao hay th p. ưỡ
1.2. Phân tích nhân công
Phân tích nhân công xác đ nh ai s th c hi n công vi c đó. Chính xác h n, ơ
công nhân ph i có ph m ch t và đ c tr ng nào đ tho mãn yêu c u công vi c, có kh ư
năng đáp ng công vi c nh th nào v i nh ng kh năng đáp ng trong công vi c ư ế
nh v y h s h ng l ng nh th nào ?ư ưở ươ ư ế
Công vi c đòi h i công nhân ph i kh năng trình đ tay ngh nh t đ nh.
Tuy nhiên, hai đi u này nh ng đ c đi m khác nhau. M t công nhân th đ trình
đ tay ngh đ th c hi n nhi u nhi m v riêng l , song ng i đó th không đ ườ
kh năng đ i phó v i các sai l m c a nhi m v ho c ki m tra giám sát nhi m v đó
m t cách đ y đ .
M t s công vi c đòi h i lao đ ng chân tay ph i s c kho m t m c đ
nào đó. Yêu c u v s c kho này đ c xem xét không nh ng đ đ t ng i công nhân ượ ườ
đúng vào v trí công vi c, còn đ t ra yêu c u v s c ch u đ ng căng th ng đ u óc
n a.
1.3. Phân tích môi tr ngườ
Phân tích môi tr ng chú ý đ n v trí v t c a công vi c trong s n xu t ho cườ ế
d ch v các đi u ki n môi tr ng làm vi c. Các đi u ki n môi tr ng g m ườ ườ
nh ng y u t nh nhi t đ , ánh sáng, đ thoáng mát ti ng n v a ph i. d , s n ế ư ế
xu t vi m ch đi n t yêu c u ph i có m t môi tr ng s ch, khí h u đ c đi u hoà ườ ượ
kín. Các công bi c t m nh tr m tr hay thêu máy đòi h i ph i ánh sáng thích h p. ư
M t s công vi c sinh ra b i nh x bông trong d t v i thì c n ph i thông gió t t… ư ơ
2. Phân tích công vi c
M t ph n trong quá trình thi t k đ i v i m t công vi c nghiên c u các ế ế
ph ng pháp đ c dùng trong công vi c đó đ bi tcông vi c đ c th c hi n ho cươ ượ ế ượ
s đ c th c hi n nh th nào. Cho nên, ph n này trong đ án công vi c quen g i ượ ư ế
phân tích ph ng pháp ho c đ n gi n h n, các ph ng pháp làm vi c.ươ ơ ơ ươ
Phân tích ph ng pháp đ c ng d ng th ng xuyên h n đ thi t k ho c c iươ ượ ườ ơ ế ế
ti n các công vi c hi n t i. Nhà phân tích s kh o sát công vi c hi n hành đ bi tế ế
công vi c đó đ c hoàn thành nh th nào, nh m xác đ nh các nhi m v có đ c th c ượ ư ế ượ
hi n v i hi u qu cao nh t hay không, ph i các nhi m v đ u c n thi t h t hay ế ế
không, ho c có c n b sung thêm nhi m v m i nào n a không. Nhà phân tích đó cũng
c n bi t làm cách nào đ công vi c này ăn kh p v i các công vi c khác. ế
Ph ng pháp phân tích cũng đ c dùng đ phát tri n các công vi c m i. Trongươ ượ
tr ng h p này nhà phân tích ph i làm vi c v i m t b n t ho c phác th o vườ
công vi c đ c đ xu t và xây d ng m t b c tranh ý t ng v cách th c công vi c đó ượ ưở
s đ c th c hiên nh th nào. ượ ư ế
Công c chính dùng cho phân tích ph ng pháp các lo i bi u đ t theo ươ
các cách th c hi n khác nhau c a m t ph n công vi c ho c m t quá trình làm vi c.
L i ích đ u tiên c a nh ng bi u đ này là d hi u h n đ i v i các giám sát viên, qu n ơ
viên công nhân so v i t b ng ch vi t. Chúng tôi s trình bày hai lo i bi u ế
đ ph bi n nh t: L u đ quá trình và bi u đ công nhân - máy. ế ư
2.1. L u đ quá trìnhư
Ng i ta hay dùng l u đ quá trình đ phân tích các b c tu n t c a công vi cườ ư ướ
cách th c m t nhóm công vi c l ng ghép vào dòng di n bi n t ng th quá trình ế
s n xu t . d , đ ng đi c a m t s n ph m hay m t quá trình s n xu t, ch bi n ườ ế ế
m t món ăn, các ho t đ ng c a m t kíp m trong phòng m v.v….
Ví d 1: Th c hi n đ n đ t hàng (v vi c đ t hàng t i công ty d t Vi t Th ng) ơ
Vào lúc 8h30 văn phòng công ty nh n đ c m t đ n đ t hàng kh n. Đ u đáp ượ ơ
ng yêu c u đ c bi t c a khách hàng, ph i th c hi n nh ng công vi c nh sau: ư
a) Chuy n ngay đ n đ t hàng kh n t phòng nh n đ n t i b ph n bán hàng ơ ơ
(10’)
b) T i b ph n bán hàng, c n ki m tra t ng đ n đ t hàng m t cách s m nh t. ơ
Th i gian đ i: 30’; th i gian ki m tra:10’
Sau đó, các đ n đ t hàng kh n s đ c ng i đ a ngay đ n kho (10’)ơ ượ ườ ư ế
c) Th kho ki m tra th kho (5’) xem có hàng đó không.
N u không có đ hàng thi ph i vi t phi u đ t hàng t i x ng s n xu t (15’).ế ế ế ưở
Ng i đ a tin s đ a phi u này t i phòng k toán (10’)ườ ư ư ế ế
Lúc này ng i đ a tin đang trên đ ng nên ph i ch (50’)ườ ư ườ
d) Phòng k toán ki m tra tài kho n c a khách hàng và xác nh n xem khách hàngế
có ch m trong vi c thanh toán không (5’). Đ n hàng này là l i đ c ng i đ a tin ti p ơ ượ ườ ư ế
t c chuy n đ n văn phòng xác nh n đ n hàng ( VPXNĐH,10’). ế ơ
e) T i VPXNĐH, các nhân viên ph i vi t gi y xác nh n đ n hàng cho khách ế ơ
hàng m t cách nhanh nh t. Th i gian vi t xác nh n: 15’. Tuy nhiên tr c đó th ng ế ướ ườ
ph i ch đ i 125’. Sau khi vi t xong c n ki m tra ngay đ chính xác c a gi y xác ế
nh n (10’). Nh ng ng i đ a ph i ti p t c chuy n (10’) gi y xác nh n đ n đ t hàng ườ ư ế ơ
t i tr m b u đi n, phi u đ t hàng t i b ph n bán hàng, phi u c p hàng t i kho. ư ế ế
f) Trình đ n đ t hàng t i b ph n bán hàng, ch (5’) cho đ n khi hàng đ cơ ế ượ
chuy n t kho t i.
Các b c ti n hành phân tích:ướ ế
1. Đánh d u toàn b nh ng v trí làm vi c trong tình hu ng trên.
2. Đánh d u toàn b các công vi c
3. Phân lo i tính ch t các công vi c
4. Ch n ký hi u bi u t ng cho các công vi c cùng lo i ượ
5. Trình bày s đ bi u di n quy trình trên. ơ
2.2. Bi u đ công nhân – máy
Khi m t công nhân m t máy ho t đ ng cùng v i nhau đ th c hi n quá trình
s n xu t, m i quan tâm s nh m vào hi u năng s d ng th i gian c a ng i công ườ
nhân và th i gian máy. Khi th i gian ho t đ ng c a ng i v n hành nh h n th i gian ườ ơ
ho t đ ng c a thi t b , thì s r t h u ích n u ta đ c m t công c đ phân tích. ế ế ượ
N u ng i v n hành th đi u hành m t s ph n c a thi t b , thì v n đ đ t ra ế ườ ế
tìm ra m t s ph i h p kinh t nh t gi a ng i máy, đó gi m thi u chi phí do ế ườ
th i gian d ng c a máy và th i gian d ng c a công nhân.
Ví d 2: Bi u đ Ng i – Máy (th c đo là đ dài th i gian) ườ ướ
C a hàng Photocopy Hùng Dũng còn c d ch v làm th h c sinh cho các h c
sinh trung h c và th nhân viên cho các nhà máy và công ty. Nhân viên c a c a hàng s
đánh máy d li u c a các khách hàng lên m t t m th in s n theo m u yêu c u. Th
này s đ c đ t vào máy ch p làm th . Khách hàng li n đó s đ c đ a vào v trí ượ ượ ư
tr c máy ch p hình và đ c máy ch p hình. Sau đó, máy s x cho ra m t t mướ ượ
th đã dán hình.
3. Đ nh m c công vi c
Đ nh m c m t n n t ng đ c ch p nh n r ng rãi đ c dùng đ so sánh. ượ ượ
V ph ng di n đánh giá công vi c, chúng th ng đ c g i là các đ nh m c lao đ ng ươ ườ ượ
ho c các đ nh m c máy. Đ nh m c lao đ ng khó xây d ng h n so v i đ nh m c máy ơ
móc, các y u t nh tay ngh , s c l c kh năng ch u đ ng không gi ng nhauế ư
gi a ng i này và ng i khác. ườ ườ
L y đ nh m c công vi c làm công c qu n lý, các nhà qu n đã x d ng các
đ nh m c này theo nhi u cách:
(a) Khuy n khích công nhân: th dùng các đ nh m c đ xác đ nh kh i l ngế ượ
công vi c trong m t ngày, do đó s khuy n khích công nhân tăng năng su t. Ví d : V i ế
k ho ch tr l ng khuy n khích, công nhân s nh n đ c ph n th ng x ng đángế ươ ế ượ ưở
khi làm ra s n ph m v t đ nh m c. ượ
(b) So sánh v i thi t k c a quá trình t ng t th thay th nhau. Các đ nh ế ế ươ ế
m c th i gian đ c dùng đ so sánh các quy trình s n xu t khác nhau cho cùng m t ượ
s n ph m. Nqu n cũng th dùng đ nh m c th i gian đ đánh giá các ph ng ươ
pháp làm vi c m i và đ c l ng nh ng u đi m c a vi c s d ng thi t b m i. ướ ượ ư ế
(c) Lên l ch trình. Nhà qu n c n đ nh m c th i gian đ giao nhi m v cho
công nhân và cho máy móc nh m s d ng các ti m năng m t cách hi u qu nh t.
(d) Ho ch đ nh năng l c s n xu t. Nh có đ nh m c th i gian c a các nhi m v ,
nhà qu n lý có th xác đ nh các yêu c u v năng l c s n xu t hi n t i d ki n cho ế
t ng lai đ i v i các yêu c u mang tính b t bu c đã đ t ra. Các quy t đ nh v đ u tươ ế ư
v n l c l ng s n xu t cho dài h n th cũng c n đ n các c l ng th i gian ượ ế ướ ượ
này.
(e) Xác đ nh giá thành và giá c . Trên c s đ nh m c lao đ ng đ nh m c máy ơ
móc, nhà qu n th xây d ng các đ nh m c v giá thành cho các s n ph m hi n
t i cũng nh s n ph m m i sau này. Đ nh m c chi phí cũng th đ c dùng đ xây ư ượ
d ng ngân sách, xác đ nh giá c và l a ch n quy t đ nh s n xu t hay mua s n. ế
(f) Đánh giá hi u su t: L ng thành ph m c a m t công nhân th đ c so ượ ượ
sánh v i l ng thành ph m đ nh m c trong m t kho ng th i gian đ xác đ nh ng i ượ ườ
đó th c hi n t t hay không t t nh th nào. Ng i ta cũng dùng đ nh m c th i gian đ ư ế ườ
c l ng t l th i gian ch t, công nhân không làm ra thành ph m.ướ ượ ế
4. Các ph ng pháp đánh giá công vi cươ
nhi u ph ng pháp đánh giá công vi c đ ng i qu n s d ng, nh ng ươ ườ ư
ch n ph ng pháp nào tuỳ thu c vào yêu c u v s li u. v y, ng i qu n ươ ườ
th dùng nhi u cách đ thu th p các thông tin đánh giá công vi c c n thi t. Chúng tôi ế
s gi i thi u b n ph ng pháp trong các ph ng pháp ph bi n nh t: Ph ng pháp ươ ươ ế ươ