Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

PH N III : THI T K VÁN KHUÔN G : Ỗ Ế

I – VÁN KHUÔN SÀN:

Ván khuôn sàn đ c kê lên các xà g , các xà g đ c gác lên c t ch ng. ồ

2

ả ượ ộ ố ồ ượ c tính toán theo đi u ki n đ b n và đ võng. ệ ộ ề ộ ộ ượ ề ố

)2

(

] =g

(

)3

110

cm

kG

/

650

mkG /

E =

5 (10

kG

/

cm

)

Kho ng cách gi a các c t ch ng đ ữ Dùng nhóm g có:ỗ ] [ =s

c t o thành t các t m ván nh ghép l i v i nhau. Gi thi [ ừ ượ ạ ấ ỏ ạ ớ ả ế ề t chi u

Ván sàn đ dày ván sàn là 3 cm.

c đ t lên h xà g và xà g kê lên các c t ch ng, kho ng cách ệ ả ộ

ữ ố ủ

ồ ể ả c làm b ng g và chân c t ch ng đ c đ t lên nêm g đ có th ặ ồ c tính toán đ đ m b o đ võng cho phép c a sàn. ộ ố ỗ ể ỗ ể

ượ ặ i trong thi công tháo l p. Ván khuôn đ ượ gi a các xà g ph i đ ả ả ượ ồ C t ch ng đ ộ ộ ố ằ ượ c đ cao và t o đi u ki n thu n l ậ ợ ổ ượ ộ ề ệ ắ ạ

thay đ i đ 1. S đ tính ơ ồ

ng vuông góc v i xà g ộ ả ươ ộ ồ → s đ tính ơ ồ

i phân b đ u. ụ ồ ị ả ớ ố ề

Xét m t d i ván khuôn r ng 1m theo ph toán là d m liên t c có g i t a là các xà g và ch u t ố ự 2 . T i tr ng tác d ng lên 1m dài b n sàn: ầ ả ọ ụ ả

tt bao g m tĩnh t ồ

i c a bê ả ọ ố ề ụ ự ả ủ

T i tr ng tác d ng lên d m sàn là l c phân b đ u q i trong quá trình thi công . tông sàn, ván khuôn và các ho t t ầ ạ ả

i tr ng do bê tông c t thép sàn và t i tr ng c a ván khuôn sàn . ả ọ ố ủ

sàn· b = 0,15· 2500· 1=375(kG/m).

i: ả + Tĩnh t Bao g m t ả ọ - T i tr ng do bê tông c t thép sàn: Sàn dày 150mm. g ồ ả ọ qtt b = 1,2· 0,15· 2500· 1=450(kG/m).

sàn·

ố h · g qtc

ả ọ

qtt h = 1,1· 650· 1· 0,03=21,45(kG/m) .

1 = n · 1 = h · ả 2 = n · · 2 = g

20

SVTH : Líp:

- T i tr ng do b n thân ván khuôn sàn: g · b· b· h = 650· 1· 0,03=19,5(kG/m) . qtc

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

tt = qtt tc = qtc

1+ qtt 1+ qtc

2 = 450+21,45=471,45(kG/m). 2 = 375+19,5=394,5(kG/m).

i tính toán: q ả i tiêu chu n: q ả ẩ

V y ta có t ng tĩnh t ổ t ng tĩnh t ổ i:

i sinh ra do ng i và ph ườ ươ ng ti n di chuy n trên sàn, do quá ể ệ + Ho t t ạ ả Bao g m ho t t ồ ạ ả

trình đ m bêtông và do đ bê tông vào ván khuôn. ổ

i và ph i sinh ra do ng ng ti n di chuy n trên b m t sàn : ầ - Ho t t ươ ề ặ ệ ể

i và ph ng ti n di chuy n trên sàn là ườ ạ ả p3 = n .ptc =1,3· 250=325(kG/m2). i tiêu chu n do ng ươ ẩ ạ ả ườ ể ệ

Trong đó ho t t ptc=250kG/m2 - Ho t t i sinh ra do quá trình đ m rung bê tông và đ bê tông ầ ổ

(200 + 400) = 780 (kG/m2).

ạ ả p4 = n .ptc = 1,3· ầ ẩ ấ ổ

i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 i tr ng tính toán tác d ng lên sàn là: Trong đó ho t t ạ ả V y t ng t ậ ổ ả ọ ụ

qtt = q1 +q2 +0,9(p3 +p4 ) = 450+21,45+0,9.(325+780)=1466(kG/m).

i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn T ng t ổ ả ọ ụ ẩ

qtcs = 375+19,5+0,9.(250+600) =1159,5(kG/m).

ữ ả ồ

s

=

[

]s

<

3. Tính toán kho ng cách gi a các xà g a. Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề

M max W

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*)

max

10

2

2

Trong đó:

3

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

150

(

cm

)

hb 6

100 6

]

s

; [

10

W

10

150

=

=

l

(09,106

cm

)

tt

[ q

[

f £

110 66,14 ]f

· · · · £ T (*) ta có: ừ

b. Tính theo đi u ki n bi n d ng: ế ạ ề ệ

] f =

l 400

4

=

f

(**) [ Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ

tc lq .

128

. JE

3

3

Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ

100

3

4

=

=

=

J

(255

cm

)

hb . 12

12

5

·

128

10

255

=

=

3

3

l

(95,88

cm

)

400

595,11

JE 128 . . tc . q 400

· · £ T (**) ta có: ừ ·

21

SVTH : Líp:

T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: l=0,8 m ừ ữ ề ệ ả ọ ồ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

22

SVTH : Líp:

S xà trong tr ng này ố g ồ t i ố thi u ể ườ h p ợ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

Xa gô 8x10cm

B

Côt chông dung 8x8cm

VK sàn

2

3

MB BÔ TRI XA GÔ VA CÔT CHÔNG Ô SAN ÐIÊN HINH s là :ẽ

23

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

d

2

3275

30

L 1

vdp

=

=+

n

=+ 1

51

2 800

l Ch n s xà g trong ô sàn là: n=5 (xà g ) ồ Chi u dài xà g :

· - · -

-=

d

d

=

=

ọ ố ề ồ ồ

L

bB

2

2

4000

250

2

25

2

15

3670

(

mm

)

xg

dc

vtdc

h

· - · - - · - · -

ồ ủ

: chi u dài c a xà g ề c c t : b ướ ộ : b r ng c a d m chính ề ộ ủ ầ : là b dày c a ván thành d m chính ủ ề : kho ng h gi a xà g và d m chính ở ữ ả ầ ồ Trong đó : Lxg B=4000mm bdc = 250mm d vtdc =25mm d h=15mm

4. Tính toán và ki m tra c t ch ng xà g ộ ố ể ồ

ầ ố ự ộ ố

l c t ự ừ ng b n thân xà g . ồ ượ ề ả

ệ ụ ồ ố ọ t di n xà g : 8x12 cm ồ ế

* T i tr ng tác d ng lên xà g bao g m: S đ tính coi xà g là d m li n t c kê lên các g i t a là c t ch ng. Xà g ch u ồ ị ơ ồ trên sàn truy n xu ng và tr ng l Ch n ti ọ ả ọ ồ

bt

=

g

=

ả ồ - Tr ng l ọ

hb

1,1

q

650

08,0

12,0

864,6

(

mkG /

)

g

xg

· · · · · ệ ụ ồ ng b n thân xà g : ượ ·= n

s

- T i tr ng t ả ọ ừ sàn truy n xu ng xà g : ồ ề ố

l

q

8,0

xg

tt

tt

=

=

=

q

1172

(8,

mkG /

)

xg

b

1466 1

· ·

(L= 0,8m là kho ng cách c a xà g , b =1 m sàn tính toán) ủ

ồ i tr ng tác d ng lên xà g là: q ồ

ả V y t ng t ụ ậ ổ a. Tính kho ng cách c t ch ng theo đi u ki n c ộ ả ọ ả

tt = 6,864+1172,8 = 1179,66 (kG/m) ng đ : ộ

24

SVTH : Líp:

ệ ườ ố ề

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

s

=

[

]s

<

M max W

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*)

max

10

2

2

Trong đó:

08,0

4

3

] =s

· · -

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

10.92,1

(

m

)

hb 6

12,0 6

; [

4

4

]

s

10

W

10

110

10.92,1

=

=

l

(338,1

m

)

tt

10. 1179

[ q

f £

- · · · · £ T (*) ta có: ừ

(**) ề ế ạ ủ ệ

] f =

66, ]f [ l 400

4

=

f

b. Tính theo đi u ki n bi n d ng c a xà g : ồ [ i h n cho phép c a ván sàn: Đ võng gi ớ ạ ủ ộ

tc lq .

128

. JE

s

bt

Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ

l

q

q

8,0

5,

xg

tt

tc

=

+

=

+

=

q

(84,933

mkG /

)

xg

xg 1,1

1159 1

864,6 1,1

b

3

3

· · V i: ớ

08,0

12,0

8

4

=

=

=

J

1152

10.

(

m

)

hb . 12

12

· -

9

8

128

10.

=

=

3

3

l

(58,1

m

)

10 400

1152 84,933

JE 128 . . tc . q 400

- · · £ T (**) ta có: ừ ·

n

=1,3 m T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các ọ ừ ữ ề ệ ả c t ch ng là: L ố ộ

5. Ki m tra c t ch ng theo đi u ki n b n và n đ nh : ệ ề ổ ị ộ ố ề ể

ệ ề ầ ộ ố

ả ọ ộ ố

xg

+ S đ tính ơ ồ Vì sàn t ng 1 làm vi c nhi u nh t nên ta tính toán c t ch ng cho ô sàn t ng 1: ấ ầ T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ N = L . qtt

Trong đó:

trên ở

trên ố xg : T i tr ng phân b tác d ng lên xà g đã tính L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ả ả ọ ố ở

cc = H1 – d

s – d vs – hxg – hn – hd

ụ → N = 1,3 x 1179,66 = 1533,56 (kG)

Chi u dài c a c t ch ng là: L ủ ộ ề ố

Trong đó:

1 = 4 m

H1 : Chi u cao t ng 1, H ề ầ

d d ề

s = 0,15 m s : Chi u cao sàn, d vs = 0,03 m d vs : B dày ván sàn, t di n xà g , h hxg : Chi u cao ti ề ệ n = 0,1 m hn : Chi u cao nêm, h ế

25

SVTH : Líp:

ế ồ xg = 0,12 m

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

d = 0,03 m

o = Lcc = 3,57 m

hd : Chi u dày t m đ m, h ề ệ ấ

ầ ộ ế ề ố ớ

hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 10 cm.

3

3

→ Lcc = 4 - 0,15 - 0,03 - 0,12 - 0,1 - 0,03 = 3,57 (m) Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố

08,0

10,0

6

4

=

=

=

J

667,6

10.

(

m

)

bh 12

12

· -

6

2

=

=

=

r

10.89,2

(

m

)

4

J F

667,6 8 10

10. 10

l

=

=

=

>

67,123

75

- - → Bán kính quán tính: - · ·

l 0 r

57,3 0289

,0

j

=

=

=

,0

203

+ Đ m nh: ộ ả

2

3100 l 2

3100 67,123

s

[

]s

2

2

s

=

=

=

<

[

s

]

=

(57,94

kG

/

cm

)

110

(

kG

/

cm

)

g

j

£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị

N . F

1533 203

56, 8

,0

10

· ·

V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ậ ộ ệ ổ ề ề ệ ề ả ố ị

II. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN D M CHÍNH D1

ệ ế ớ ả ồ ỗ

ầ ỏ ở

2

ỗ ả ế ớ ỡ i chân c t có nêm đ đi u ch nh đ cao. d H ván khuôn d m g m 3 m ng g ván liên k t v i nhau. M i m ng g ván ỗ g m nhi u t m g nh liên k t v i nhau b i các n p. H ch ng đ ván khuôn d m ầ ồ ề ấ g m các c t g ch T ồ ệ ố ộ ỉ ẹ ể ề ộ

] =g

ệ ] =s

)2

(

(

)3

110

cm

kG

/

650

mkG /

E =

5 (10

kG

/

cm

)

ỗ ộ ỗ ữ ở ướ H ván khuôn dùng g có: ỗ [ c b trí nh hình v : ẽ ư

dc = 70cm, bdc = 25 cm

[ H ván khuôn đ ệ Kích th ượ ố t di n d m chính h ệ ầ c ti ướ ế

7

14

2

6

3

5

4

1

c Êu t ¹ o v k d Çm

9

9

1  v ¸ n  ®¸ y  d Çm

8  c é t  c h è n g  ®ì  d Çm

2  v ¸ n  t h µn h  d Çm

9  c é t  c h è n g  ®ì  x µ g å

3  n Ñp v ¸ n  t h µn h

10  n ª m b» n g  g ç

8

11  ®in h  c h è t

4   c o n  bä

5  t h an h  c h è n g  x iª n

12  g ç  ®Öm c h ©n  c é t

13

13

6  x µ g å  ®ì  v ¸ n  s µn

13  t h an h  g i»n g  c é t

14  v ¸ n  d iÒm

7  v ¸ n  s µn

26

11

10

12

SVTH : Líp:

Ch n chi u dày ván thành d vt =3cm, ván đáy d vd =4 cm ề ọ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

:

tt

1. Tính toán ván đáy d m chính ầ a. T i tr ng tác d ng: ả ọ ụ

1 = n.b.h.g

+ T i tr ng do bêtông c t thép: q = 1,2· 0,25· 0,70· 2500 = 525 (kG/m) ả ọ ố

qtc

1 = 0,25· 0,70· 2500 = 437,5 (kG/m) d vd · b· qtt

2 = n·

g = 1,1· 0,04· 0,25· 650 = 7,15 ả ọ

+ T i tr ng do ván khuôn: (kG/m)

g = 0,04· 0,25· 650 = 6,5 (kG/m)

+ Ho t t qtc i sinh ra do quá trình đ và đ m bêtông: ạ ả

(400+200)· 0,9· 0,25 = 175,5 (kG/m) qtt

2

2 = d vd · b· ầ ổ 3 = n2 .p3 = 1,3· 3 = (400+200)· 0,9· 0,25 = 135 (kG/m). i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200 kG/m2, do đ là 400 kG/m ổ

qtc

ầ ấ ẩ ạ ả

ồ ờ

1+qtt

3 = 525+7,15+175,5= 707,65(kG/m).

Trong đó ho t t 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ế ự ả ệ ố i tr ng tính toán là: V y: T ng t ổ 2 +qtt

i tr ng tiêu chu n tác d ng lên ván đáy: T ng t ụ ẩ ổ

Tính toán kho ng cách gi a các c t ch ng: b. ả ọ qtt = qtt ả ọ qtc = 437,5+6,5+135= 579 (kG/m). ố ữ ộ ả

27

SVTH : Líp:

+ Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

s

=

[

]s

<

M max W

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*)

max

10

2

2

Trong đó:

25

4

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

667,66

(

cm

)

hb 6

6

]

s

; [

10

W

10

667,66

=

=

l

(8,101

cm

)

tt

110 ,7

0765

[ q

[

f £

· · · · £ T (*) ta có: ừ

(**) ề ế ạ ệ

] f =

]f l 400

4

=

f

+ Tính theo đi u ki n bi n d ng: [ i h n cho phép: Đ võng gi ớ ạ ộ

tc lq .

128

. JE

3

3

Đ võng l n nh t: ớ ấ ộ

25

4

=

=

=

J

(33,133

cm

)

hb . 12

4 12

5

·

128

33,133

=

=

3

3

l

(32,90

cm

)

10 400

79,5

JE 128 . . tc . q 400

· · £ T (**) ta có: ừ ·

c=80 cm

T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: L ừ ữ ề ệ ả ọ ồ

n

c. Tính toán và ki m tra n đ nh c t ch ng ổ ị ộ ố ể

+ S đ tính ơ ồ + T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ ả ọ ộ ố

cc

N = L . qtt

Trong đó:

trên ở

cc : t tt = qtt

L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ố

ố ả i tr ng phân b tác d ng lên c t ch ng ụ ả ọ ộ vd + 2 . g g . Fvt = 707,65 + 2*650*0,03*0,55= 729,1 (kG/m) qcc

→ N = 0,8*729,1 = 583,28 (kG)

cc = H1 -hdc -d vd - hn -hd

+ Chi u dài c t ch ng: L ề ộ ố

28

SVTH : Líp:

Trong đó:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

ầ ầ ề ề

1 = 4 m d = 0,7 m d vd = 0,04 m n = 0,1 m

d = 0,03 m

ế ề ấ

o = L = 3,13 m

H1 : Chi u cao t ng 1, H hd : Chi u cao d m, h d vd: B dày ván đáy, hn : Chi u cao nêm, h hd : Chi u dày t m đ m, h ệ → Lcc = 4 - 0,7 - 0,04 - 0,1 - 0,03 = 3,13 (m)

ầ ộ ề ế ố ớ

hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 8 cm.

3

3

Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố

08,0

08,0

6

4

=

=

=

J

10.41,3

(

m

)

bh 12

12

· -

6

2

=

=

=

r

10.31,2

(

m

)

4

J F

10.41,3 88 10

l

=

=

=

>

53,135

75

- - → Bán kính quán tính: - · ·

l 0 r

13,3 0231

,0

j

=

=

=

169,0

+ Đ m nh: ộ ả

2

3100 l 2

3100 53,135

s

[

]s

28,583

2

2

s

=

=

=

<

=

[

s

]

(54

kG

/

cm

)

110

(

kG

/

cm

)

g

j

£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị

N . F

169,0

88

· ·

V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ậ ộ ệ ổ ề ề ệ ề ả ố ị

2. Tính toán ván khuôn thành d m chính - S đ tính là d m liên t c, g i t a t i các v trí n p đ ng ầ ố ự ạ ơ ồ ụ ầ ẹ ứ ị

ầ ề ủ

- T i tr ng do v a bêtông: .b.h= 1,2· 2500· 0,25· 0,55 = 412,5(kG/m) ữ ả ọ

qtc

1 = g ầ

- Ho t t - Chi u cao tính toán c a ván khuôn thành d m là: h = 70-15 = 55cm 1 = n1 .g qtt .b.h = 2500· 0,25· 0,55 = 343,75(kG/m) ồ ạ ả ả

2 = n2.qtc2 .h=1,3·

29

SVTH : Líp:

i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) ổ ờ (200+400)· 0,55· 0,9=386,1(kG/m) qtt

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

2 = qtc2 .h= (200+400)· 0,55· 0,9=297(kG/m).

qtc

Trong đó ho t t i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 ổ ạ ả ấ

ờ ồ

tt = q1 + q2 = 412,5 + 386,1 = 798,6(kG/m). tc = 343,75 + 297 = 640,75(kG/m).

ẩ ầ 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ế ự ả ệ ố i tr ng tính toán là: q ả ọ i tr ng tiêu chu n tác d ng: q ẩ ả ọ ụ - V y: T ng t ổ T ng t ổ

s

=

[

]s

<

+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n b n: ệ ề ữ ẹ ề

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*) ả M max W

max

10

2

2

Trong đó:

55

3

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

(5,82

cm

)

hb 6

6

]

s

; [

10

W

10

5,82

=

=

l

(6,106

cm

)

tt

110 986,7

[ q

[

f £

]f

· · · · £ T (*) ta có: ừ

[

] f =

+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n bi n d ng: (**) ế ạ ữ ệ ề ẹ ả

l 400

4

=

f

Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ

tc lq .

128

. JE

3

3

Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ

55

4

=

=

=

J

(75,123

cm

)

hb . 12

3 12

5

·

128

10

=

=

3

3

l

(18,85

cm

)

400

,6

75,123 4075

JE 128 . . tc . q 400

n pẹ =80 cm

· · £ T (**) ta có: ừ ·

T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các thanh n p là: L ả ừ ữ ề ệ ẹ ọ

III – VÁN KHUÔN D M PH D2 và D3: * C u t o chung ván khuôn d m ph và c t ch ng d m:

ụ ố ầ

ề ả

30

SVTH : Líp:

ộ G m 3 m ng g ván liên k t v i nhau, chi u dày ván thành 2,5cm, ván đáy 3cm. ố M i m ng g ván g m nhi u t m g nh liên k t v i nhau b i các n p. H ch ng ỏ ầ ế ớ ỗ ấ ạ ồ ả ế ớ ề ấ ỗ ồ ệ ẹ ỗ ỗ ở

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

d i chân c t có nêm đ đi u ch nh đ ộ ỗ ữ ở ướ ầ ể ề ộ ỉ ộ

đ ván khuôn d m g m các c t g ch T ồ ỡ cao.

2

H ván khuôn dùng g có:

ệ ] =s

(

)2

] =g

(

)3

110

kG

/

cm

650

mkG /

E =

5 (10

kG

/

cm

)

7

2

6

3

1

4

9

c Êu t ¹ o v k d Çm

8

1  v ¸ n  ®¸ y  d Çm

8  c é t  c h è n g  ®ì  d Çm

2  v ¸ n  t h µn h  d Çm

9  c é t  c h è n g  ®ì  x µ g å

13

13

3  n Ñp v ¸ n  t h µn h

10  n ª m b»n g  g ç

11  ®in h  c h è t

4   c o n  bä

5  t h an h  c h è n g  x iª n

12  g ç  ®Öm c h ©n  c é t

6  x µ g å  ®ì  v ¸ n  s µn

13  t h an h  g i»n g  c é t

10

12

14  v ¸ n  d iÒm

7  v ¸ n  s µn

[ H ván khuôn đ ệ ỗ [ c b trí nh hình v : ẽ ư ượ ố

D2 = 4m → Chi u dài ván L

v = 4 - bdc = 4 - 0,25 = 3,75 (m)

D2 = 4m → Chi u dài ván L

v = 4 - bdc = 4 - 0,25 = 3,75 (m)

Ch n ván thành dày d = 2,5 cm; ván đáy dày d = 3cm. ọ

ầ ề ầ ề ầ

ụ 2 : h x b = 35x25cm. ề ụ 3 : h x b = 35x20cm. ề ụ 2:

tt

+ D m ph D Chi u dài d m L ầ + D m ph D Chi u dài d m L 1. Tính toán ván đáy d m ph D ầ a. T i tr ng tác d ng: ả ọ ụ

1 = n.b.h.g

+ T i tr ng do bêtông c t thép: q = 1,2· 0,25· 0,35· 2500 = 262,5 (kG/m) ả ọ ố

qtc = 0,25· 0,35· 2500 = 218,75(kG/m)

1 = b.h.g qtt

2 = n·

g = 1,1· 0,03· 0,25· 650 = 5,3625 d vd · b· ả ọ

+ T i tr ng do ván khuôn: (kG/m)

g = 0,03· 0,25· 650 = 4,875 (kG/m)

+ Ho t t qtc i sinh ra do quá trình đ và đ m bêtông: ạ ả

(400+200)· 0,9· 0,25 = 175,5 (kG/m) qtt

2

2 = d vd · b· ầ ổ 3 = n2 .p3 = 1,3· 3 = (400+200)· 0,9· 0,25 = 135 (kG/m). i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200 kG/m2, do đ là 400 kG/m ổ

qtc

ạ ả ầ ấ ẩ

ồ ờ

31

SVTH : Líp:

Trong đó ho t t 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ệ ố ế ự ả i tr ng tính toán là: V y: T ng t ổ ả ọ ậ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

3 = 262,5+5,3625+175,5= 443,36 (kG/m).

1+qtt

2 +qtt

T ng t i tr ng tiêu chu n tác d ng lên ván đáy: ổ ụ ẩ

qtt = qtt ả ọ qtc = 218,75+4,875+135= 358,63 (kG/m). ụ ư ộ ầ ủ ầ ố ự ị

ộ S đ tính ván đáy c a d m nh m t d m liên t c, có các g i t a là v trí các c t ơ ồ ch ng.ố

ị ữ ố ộ ả

s

=

[

]s

<

b. Xác đ nh kho ng cách gi a các c t ch ng: + Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề

M max W

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*)

max

10

2

2

Trong đó:

25

3

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

(5,37

cm

)

W

hb 6

6

]

s

; [

W

10

5,37

10

=

=

(45,96

cm

)

l

tt

4336

[ q

[

f £

· · · · £ T (*) ta có: ừ

(**) ề ế ạ ệ

] f =

110 ,4 ]f l 400

4

=

f

+ Tính theo đi u ki n bi n d ng: [ i h n cho phép: Đ võng gi ớ ạ ộ

tc lq .

128

. JE

3

3

Đ võng l n nh t: ớ ấ ộ

25

4

=

=

=

J

(25,56

cm

)

hb . 12

3 12

5

·

128

10

25,56

=

=

3

3

l

(47,79

cm

)

400

,3

5863

JE 128 . . tc . q 400

c=75 cm

· · £ T (**) ta có: ừ ·

ữ ồ

32

SVTH : Líp:

T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: L ề C t ch ng đ ố ọ ả c b trí nh hình v ư ệ ượ ố ừ ộ ẽ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

n

ể ổ ị ố ộ

c. Tính toán và ki m tra n đ nh c t ch ng + S đ tính ơ ồ + T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ ả ọ ộ ố

cc

N = L . qtt

Trong đó:

trên ở

cc : t tt = qtt

L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ố

ố ả i tr ng phân b tác d ng lên c t ch ng ụ ả ọ ộ vd + 2 . g g . Fvt = 443,36 + 2*650*0,025*0,2= 449,86 (kG/m) qcc

→ N = 0,75*449,86 = 337,4 (kG)

cc = H1 -hdc -d vd - hn -hd

+ Chi u dài c t ch ng: L ề ộ ố

Trong đó:

ầ ầ ề ề

1 = 4 m d = 0,35 m d vd = 0,03 m n = 0,1 m

d = 0,03 m

ế ề ấ

o = L = 3,49 m

H1 : Chi u cao t ng 1, H hd : Chi u cao d m, h d vd: B dày ván đáy, hn : Chi u cao nêm, h hd : Chi u dày t m đ m, h ệ → Lcc = 4 - 0,35 - 0,03 - 0,1 - 0,03 = 3,49 (m)

ầ ộ ề ế ố ớ

hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 8 cm.

3

3

Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố

08,0

08,0

6

4

=

=

=

J

10.41,3

(

m

)

bh 12

12

· -

6

2

=

=

=

r

10.31,2

(

m

)

4

J F

10.41,3 88 10

l

=

=

=

>

08,151

75

- - → Bán kính quán tính: - · ·

l 0 r

49,3 0231 ,0

j

=

=

=

136,0

+ Đ m nh: ộ ả

2

3100 l 2

3100 08,151

s

[

]s

337

2

2

s

=

=

=

<

[

s

]

=

(82,38

kG

/

cm

)

110

(

kG

/

cm

)

g

j

£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị

N . F

4, 88

136,0

· ·

ố ậ ộ ệ ổ ề ề ề ệ

33

SVTH : Líp:

V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ị ả 2. Tính toán ván khuôn thành d m ph D ụ 2 i các v trí n p đ ng - S đ tính là d m liên t c, g i t a t ầ ố ự ạ ẹ ứ ơ ồ ụ ầ ị

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

- Chi u cao tính toán c a ván khuôn thành d m là: h = 35-15 = 20 (cm) ủ ề ầ

- T i tr ng do v a bêtông: .b.h= 1,2· 2500· 0,25· 0,20 = 150 (kG/m) ả ọ ữ

1 = n1 .g qtt .b.h = 2500· 0,25· 0,55 = 125(kG/m)

qtc

1 = g ầ

- Ho t t ạ ả ả ờ ồ

i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) ổ (200+400)· 0,20· 0,9= 140,4(kG/m) qtt

2 = n2.qtc2 .h=1,3· 2 = qtc2 .h= (200+400)· 0,20· 0,9=108 (kG/m).

qtc

Trong đó ho t t i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 ổ ạ ả ấ

ờ tt = q1 + q2 = 150 + 140,4 = 290,4(kG/m). ậ

ầ ẩ 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ệ ố ế ự ả i tr ng tính toán là: q ả ọ i tr ng tiêu chu n tác d ng: q ẩ ả ọ ụ - V y: T ng t ổ T ng t ổ

+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n b n: ữ ẹ

tc = 125 + 108 = 233 (kG/m). ệ ề

s

=

[

]s

<

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*) ả M max W

max

10

2

2

Trong đó:

20

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

(83,20

cm

)

5,2 6

hb 6

s

]

; [

10

W

10

83,20

=

=

l

(83,88

cm

)

tt

110 904,2

[ q

[

f £

]f

· · · · £ T (*) ta có: ừ

[

] f =

+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n bi n d ng: (**) ế ạ ữ ẹ ề ệ ả

l 400

4

=

f

Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ

tc lq .

128

. JE

3

3

Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ớ ộ

20

5,2

4

=

=

=

J

(04,26

cm

)

hb . 12

12

5

·

128

04,26

=

=

3

3

l

(98,70

cm

)

10 400

33,2

JE 128 . . tc . q 400

n pẹ =70 cm

· · £ T (**) ta có: ừ ·

34

SVTH : Líp:

T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các thanh n p là: L ả ừ ữ ề ệ ẹ ọ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

V i d m D ng t nh d m D

3 (bxh=20x35cm) ván khuôn đ

2.

ớ ầ c l y t ượ ấ ươ ự ư ầ

IV – TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN C T:Ộ

i v trí gông c t. ụ ệ ố ự ạ ị ộ

cot=0,25 m

Coi ván khuôn thành làm vi c nh d m liên t c,các g i t a t Ta tính toán cho t m ván thành c t có đ r ng : b ư ầ ộ ộ ộ ấ

tt - T i tr ng do v a bê tông : q

1.T i tr ng tác d ng: ụ ọ ả

1 = n1 .g

.H (H £ R). ả ọ ữ

V i nớ ệ ố ượ ả 1 =1,2 t t

1: là h s v i n = 2,5 T/m3 là tr ng l

g ng riêng bê tông c t thép. ượ ọ ố

R = 0,75 m bán kính tác d ng c a đ m dùi lo i đ m trong, l y H = R = 0.75 ạ ầ ụ ấ

(cid:222) qtt

ủ ầ 1 = 1,2· 0,75· 2500 = 2250(kG/m2). 1 = 0,75· 2500 = 1875(kG/m2) .

ầ ả ờ ồ ổ

(200+400) =780 (kG/m2) ;

qtc - Ho t t ạ ả qtt qtc i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) 2 = n2 .qtc2 = 1,3· 2 = (200+400) = 600 (kG/m2).

2, do đ là 400kG/m

i tiêu chu n do đ m bêtông l y 200 kg/m ầ ẩ ấ ổ

2 vì ấ ng khi đ thì không đ m, khi đ m thì không đ nên ta l y

2)

ạ ả ứ ườ ầ ầ ổ ổ

cot =0,25m) là:

Trong đó ho t t đ i v i c p pha đ ng, th ố ớ ố t i tr ng do đ m và đ bê tông: q= 400(kG/m ả ọ ổ

ầ V y t ng ậ ổ ọ ụ ộ

tr ng tác d ng lên chi u dài ván thành c t (b ề qtt = (q1 + q2)*bcot = (2250 +780)*0,25= 757,5 (kG/m2). qtc = (1875 + 600)*0,25 = 618,75 (kG/m2).

35

SVTH : Líp:

2. Ki m tra theo đi u ki n đ b n c a ván thành c t : ệ ộ ề ủ ộ ể ề

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

Ch n chi u dày ván thành là 3 cm ộ Đ tho mãn đi u ki n b n, kho ng cách dài nh t c a các gông ván thành c t ấ ủ ề ề ệ ả ả

s

=

[

]s

<

ọ ể tho mãn ả

M max W

2

tt ·

q

l

=

M

(

kG

/

cm

)

(*)

max

10

2

2

Trong đó:

25

3

3

] =s

· ·

(

)2

=

=

=

110

kG

/

cm

W

(5,37

cm

)

hb 6

6

]

s

; [

10

W

10

5,37

=

=

l

(79,73

cm

)

tt

110 575,7

[ q

· · · · £ T (*) ta có: ừ

ể ủ

tc

4

3. Ki m tra theo đi u ki n bi n d ng c a ván thành c t: Đ tho mãn đi u ki n bi n d ng,kho ng cách dài nh t c a các gông ván thành c t: ế ạ ạ ộ ấ ủ ề ệ ệ ế ề ể ả ả ộ

=

[

]

=

f

f

q 128

l . JE

l 400

.

3

3

· £ (**)

25

4

=

=

=

J

(25,56

cm

)

hb . 12

3 12

5

·

128

10

25,56

=

=

3

3

l

(26,66

cm

)

400

,6

1875

JE 128 . . tc . q 400

· · £ T (**) ta có: ừ ·

ộ V y đ đ m b o đi u ki n b n và đi u ki n n đ nh c a ván khuôn thành c t ề ề ả ị ể ả ệ ề

ệ ổ ủ gong = 60 (cm). ộ

ậ thì kho ng cách c a các gông ván thành c t là : l ủ ả i thi u trong tr S c t ch ng t ng h p này s là : ố ộ ườ ể ẽ ố ố ợ

H

2

300

3300

300

vk

=

=+

n

=+ 1

5,51

cot l

2 600

gong

· - · -

mép ván khuôn t i 2 gông đ u tiên) ả ế t là kho ng cách t ả ừ ớ ầ

(300 gi thi Ch n n = 6 B trí c t ch ng ván đáy d m nh hình v : ẽ ọ ố ầ

ư cot< 4m → ta ch ng làm 2 đ t ợ ố

cot< 5,5m → ta ch ng làm 3 đ t ợ

36

SVTH : Líp:

ố V i c t cao H V i c t cao 4

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

9

6

c Êu t ¹ o v k c é t

1  v ¸ n  k h u « n  c é t

6  t h Ðp c h ê  c é t

2

2

2  n Ñp v ¸ n  k h u « n  c é t

7   g « n g  ®Þn h  v Þ c h ©n  c é t

3  g « n g  c é t

8  n Ñp d ä c

4  c é t  c h è n g  r ó t

9  è n g  ®æ b ª  t « n g

5  t ¨ n g ®¬

10  c ö a v Ö s in h

11  t h an h  v ¨ n g

2

1

3

5

4

7

1

11

1

8

10

V – TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN T NG MÁI:

1. Ván khuôn sàn mái

Nguyên lý tính toán gi ng nh v i ván khuôn sàn nh đã trình bày ư ớ ư ở ế trên, k t

ả ượ

m1, Dm2 có kích th

1, D2 nên k t qu tính toán

ố qu tính đ c nh ph n trên ư ầ 2. Ván khuôn d m t ng mái ầ

ầ ướ c gi ng D ố ế ả

ư ở ả ầ ượ c nh ph n trên. ư ầ

37

SVTH : Líp:

ầ Các d m t ng mái D ầ ph n trên, k t qu tính đ nh ế 3. Ván khuôn c t t ng mái ộ ầ C t t ng mái đ ph n trên. ượ ấ ộ ầ c l y theo k t qu đã tính ế ả ở ầ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

VI. T NG H P VÁN KHUÔN

1. Ván khuôn sàn

ữ ả

+ Ván khuôn sàn: 250x30 (mm) + Xà g đ sàn: 80x120 (mm). Kho ng cách gi a các xà g L= 0,8 m + C t ch ng xà g : 80x100 (mm). Kho ng cách gi a các c t ch ng L= 1,3 m ả ồ ỡ ố ồ ộ ữ ồ ố

1

ộ 2. Ván khuôn d mầ D m chính D ầ

ữ ả ố ộ ố

+ Ván đáy: 250x40 (mm) + Ván thành: 250x30 (mm) + C t ch ng: 80x80 (mm). Kho ng cách gi a các c t ch ng là L=0,8 m + N p ván thành d m chính: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,8 m ả ầ

ộ ẹ D m ph D ụ 2 ầ

ụ ả ầ ố

+ Ván đáy: 250x30 (mm) + Ván thành: 200x25 (mm) + C t ch ng d m ph : 80x80 (mm). Kho ng cách L=0,75 m + N p ván thành: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,7 m ả

ộ ẹ D m ph D ụ 3 ầ

ụ ả ầ ố

38

SVTH : Líp:

+ Ván đáy: 200x30 (mm) + Ván thành: 200x25 (mm) + C t ch ng d m ph : 80x80 (mm). Kho ng cách L=0,75 m + N p ván thành: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,7 m ộ ẹ ả

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

PH N IV : TÍNH TOÁN KH I L

NG THI CÔNG:

Ố ƯỢ

1. Tính kh i l ng công tác bê tông:

ố ượ ng công tác bê tông đ Kh i l ố ượ ượ c tính toán và l p thành b ng. ậ ả

2. Tính kh i l ng công tác c t thép ố

ố ượ ng c t thép là 1,5% ng riêng c a c t thép là: 7850 kg/m3 ủ ố ượ ượ

ng thép trong 1m

3 bê tông là: 117,75 kg/1m3 bê tông ầ

ố ượ ng công tác thép c t, d m sàn đ c tính toán qua b ng. Hàm l tr ng l ọ V y : kh i l ậ Kh i l ố ượ ượ ả ộ

3 .Tính kh i l ố ượ

39

SVTH : Líp:

ng công tác ván khuôn ng công tác ván khuôn c t, d m sàn đ Kh i l c tính toán qua b ng. ầ ộ ố ượ ượ ả

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

B NG TH NG KÊ KH I L

NG BÊ TÔNG

Ố ƯỢ

Kích th

c (m)

ướ

T ngầ

V (m3)

Tên c u ấ ki nệ

S c u ố ấ ki nệ

a

b

h

KL bê tông c u ki n ệ ấ (m3)

KL bê tông 1 t ngầ (m3)

0.25

C1

0.45

3.7

0.42

125

52.5

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

604.38

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

1 g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

Sàn

3.275

3.75

0.15

1.84

192

353.28

0.25

C2

0.45

3.1

0.35

125

43.75

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

595.63

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

2 g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

Sàn

3.275

3.75

0.15

1.84

192

353.28

0.25

C2

0.45

3.1

0.35

125

43.75

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

595.63

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

3 g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

Sàn

3.275

3.75

0.15

1.84

192

353.28

0.25

C2

0.45

3.1

0.35

125

43.75

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

595.63

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

4 g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

Sàn

3.275

3.75

0.15

1.84

192

353.28

0.25

C2

0.45

3.1

0.35

125

43.75

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

595.63

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

5 g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

Sàn

3.275

3.75

0.15

1.84

192

353.28

0.25

C2

0.45

2.7

0.3

125

37.5

i

0.25

D1

0.7

7

1.23

100

123

589.38

0.25

D2

0.35

4

0.35

120

42

á m g n ầ T

0.2

D3

0.35

4

0.28

120

33.6

3.75

1.84

192

353.28

Sàn

3.275

0.15

40

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

B NG TH NG KÊ KH I L NG C T THÉP Ố ƯỢ Ố Ả Ố

T ngầ

HLCT (%)

KL thép (kg)

Tên c u ấ ki nệ

S c u ố ấ ki nệ

Th tích ể Bê tông (m3)

KL thép 1 c u ki n (kg)

KL thép 1 t ngầ (kg)

C1

0.42

1.5

74.18

125

9272.5

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

106749.18

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

1 g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

C2

0.35

1.5

61.82

125

7727.5

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

105204.18

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

2 g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

C2

0.35

1.5

61.82

125

7727.5

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

105204.18

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

3 g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

C2

0.35

1.5

61.82

125

7727.5

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

105204.18

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

4 g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

C2

0.35

1.5

61.82

125

7727.5

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

105204.18

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

5 g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

C2

0.3

1.5

52.99

125

6623.75

i

D1

1.23

1.5

217.25

100

21725

104100.43

D2

0.35

1.5

61.82

120

7418.4

á m g n ầ T

D3

0.28

1.5

49.46

120

5935.2

Sàn

1.84

1.5

324.99

192

62398.08

41

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

B NG TH NG KÊ KH I L NG VÁN KHUÔN Ố ƯỢ Ố Ả

Kích th

c (m)

ướ

S c u ki n

T ngầ

ố ấ

Di n tích ệ (m2)

Tên c u ấ ki nệ

Chi u dài ề

Chi u r ng ề ộ

Di n tích ván khuôn (m2)

Di n tích ván khuôn 1 t ngầ (m2)

1.4

4.62

3.3

C1

125

577.5

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4493.06

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

1 g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

Sàn

3.275

12.28

3.75

192

2357.76

1.3

4.03

3.1

C2

125

503.75

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4419.31

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

2 g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

Sàn

3.275

12.28

3.75

192

2357.76

1.3

4.03

3.1

C2

125

503.75

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4419.31

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

3 g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

Sàn

3.275

12.28

3.75

192

2357.76

1.3

4.03

3.1

C2

125

503.75

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4419.31

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

4 g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

Sàn

3.275

12.28

3.75

192

2357.76

1.3

4.03

3.1

C2

125

503.75

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4419.31

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

5 g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

3.275

12.28

3.75

Sàn

192

2357.76

1.1

2.97

2.7

Cm

125

371.25

i

1.35

9.11

6.75

D1

100

911

4286.81

0.65

2.44

3.75

D2

120

292.8

á m g n ầ T

0.62

2.95

4.75

D3

120

354

3.275

12.28

3.75

Sàn

192

2357.76

42

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

TH NG KÊ KH I L

Ố ƯỢ

NG C T CH NG & XÀ G Ố

C t ch ng

Xà gồ

T ngầ

Tên c u ấ ki nệ

S l

ng

S l

ng

ố ượ

ố ượ

Ti t di n ế (cm)

Chi u dài ề (m)

Ti t di n ế (m)

Chi u dài ề (m)

Kh i ố ng l ượ (m3)

Kh i ố ng l ượ (m3)

D1

8x8

3.13

18.03

900

D2

8x8

3.49

16.08

720

1 g n ầ T

D3

8x8

3.49

16.08

720

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

3.57

21.93

768

D1

8x8

2.93

16.88

900

D2

8x8

3.29

15.16

720

2 g n ầ T

D3

8x8

3.29

15.16

720

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

3.37

20.71

768

D1

8x8

2.93

16.88

900

D2

8x8

3.29

15.16

720

3 g n ầ T

D3

8x8

3.29

15.16

720

3.37

20.71

768

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

D1

8x8

2.93

16.88

900

D2

8x8

3.29

15.16

720

4 g n ầ T

D3

8x8

3.29

15.16

720

3.37

20.71

768

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

D1

8x8

2.93

16.88

900

D2

8x8

3.29

15.16

720

5 g n ầ T

D3

8x8

3.29

15.16

720

3.37

20.71

768

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

D1

8x8

2.53

14.57

900

i

D2

8x8

2.89

13.32

720

D3

8x8

2.89

13.32

720

á m g n ầ T

2.97

18.25

768

Sàn

8x10

8x12

3.67

960

33.82

43

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

TH NG KÊ KH I L

NG LAO Đ NG CÔNG TÁC BÊ TÔNG

Ố ƯỢ

Nhu c u s d ng

ầ ử ụ

T ngầ

Gi

Tên c u ấ ki nệ

Th tíchể bê tông (m3)

Đ nh m c ứ ị lao đ ngộ /m3) (gi ờ

ờ (gi

Ngày công (ngày)

công )ờ

T ngổ ngày công (1 t ng)ầ

14.5

761.25

52.5

C1

95.16

123

D1

7

861

107.63

553.76

42

D2

7

294

36.75

1 g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

Sàn

353.28

6.45

2278.66

284.83

43.75

C2

14.5

634.38

79.30

123

D1

7

861

107.63

537.91

42

D2

7

294

36.75

2 g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

Sàn

353.28

6.45

2278.66

284.83

43.75

C2

14.5

634.38

79.30

123

D1

7

861

107.63

537.91

42

D2

7

294

36.75

3 g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

Sàn

353.28

6.45

2278.66

284.83

43.75

C2

14.5

634.38

79.30

123

D1

7

861

107.63

537.91

42

D2

7

294

36.75

4 g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

Sàn

353.28

6.45

2278.66

284.83

43.75

C2

14.5

634.38

79.30

123

D1

7

861

107.63

537.91

42

D2

7

294

36.75

5 g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

353.28

Sàn

6.45

2278.66

284.83

37.5

Cm

14.5

543.75

67.97

i

123

D1

7

861

107.63

526.58

42

D2

7

294

36.75

á m g n ầ T

33.6

D3

7

235.2

29.40

Sàn

353.28

6.45

2278.66

284.83

44

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

TH NG KÊ KH I L

NG LAO Đ NG CÔNG TÁC THÉP

Ố ƯỢ

Nhu c u s d ng

ầ ử ụ

Kh i l

ng

T ngầ

Đ nh m c ứ lao đ ngộ

Gi

Tên c u ấ ki nệ

ố ượ thép (kg)

(gi

/100kg)

ờ (gi

Ngày công (ngày)

công )ờ

T ngổ ngày công (1 t ng)ầ

9272.5

C1

14.5

1344.51

168.06

21725

D1

7

1520.75

190.09

978.09

7418.4

D2

7

519.29

64.91

1 g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

7727.5

C2

14.5

1120.49

140.06

21725

D1

7

1520.75

190.09

950.08

7418.4

D2

7

519.29

64.91

2 g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

7727.5

C2

14.5

1120.49

140.06

21725

D1

7

1520.75

190.09

950.08

7418.4

D2

7

519.29

64.91

3 g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

7727.5

C2

14.5

1120.49

140.06

21725

D1

7

1520.75

190.09

950.08

7418.4

D2

7

519.29

64.91

4 g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

7727.5

C2

14.5

1120.49

140.06

21725

D1

7

1520.75

190.09

950.08

7418.4

D2

7

519.29

64.91

5 g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

Cm

6623.75

14.5

960.44

120.06

i

21725

D1

7

1520.75

190.09

930.08

7418.4

D2

7

519.29

64.91

á m g n ầ T

5935.2

D3

7

415.46

51.93

Sàn

62398.08

6.45

4024.68

503.09

45

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

TH NG KÊ KH I L

NG LAO Đ NG CÔNG TÁC VÁN KHUÔN

Ố ƯỢ

Nhu c u s d ng

ầ ử ụ

T ngầ

Gi

Tên c u ấ ki nệ

Di n tích ván khuôn (m2)

Đ nh m c ứ ị lao đ ngộ /m2) (gi ờ

ờ (gi

Ngày công (ngày)

công )ờ

T ngổ ngày công (1 t ng)ầ

577.5

C1

1.7

981.75

122.72

911

D1

2.1

1913.1

239.14

826.36

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

1 g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

Sàn

2357.76

1

2357.76

294.72

503.75

C2

1.7

856.38

107.05

911

D1

2.1

1913.1

239.14

810.69

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

2 g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

Sàn

2357.76

1

2357.76

294.72

503.75

C2

1.7

856.38

107.05

911

D1

2.1

1913.1

239.14

810.69

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

3 g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

Sàn

2357.76

1

2357.76

294.72

503.75

C2

1.7

856.38

107.05

911

D1

2.1

1913.1

239.14

810.69

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

4 g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

Sàn

2357.76

1

2357.76

294.72

503.75

C2

1.7

856.38

107.05

911

D1

2.1

1913.1

239.14

810.69

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

5 g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

2357.76

Sàn

1

2357.76

294.72

371.25

Cm

1.7

631.13

78.89

i

911

D1

2.1

1913.1

239.14

782.53

292.8

D2

2.1

614.88

76.86

á m g n ầ T

354

D3

2.1

743.4

92.93

1

Sàn

2357.76

2357.76

294.72

46

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

TH NG KÊ KH I L

NG LAO Đ NG CÔNG TÁC THÁO D VÁN KHUÔN

Ố ƯỢ

Nhu c u s d ng

ầ ử ụ

T ngầ

Gi

Tên c u ấ ki nệ

Di n tích ván khuôn (m2)

Đ nh m c ứ ị lao đ ngộ /m2) (gi ờ

ờ (gi

Ngày công (ngày)

công )ờ

T ngổ ngày công (1 t ng)ầ

577.5

C1

0.32

184.8

23.10

911

D1

0.32

291.52

36.44

164.99

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

1 g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

Sàn

2357.76

0.27

636.6

79.58

503.75

C2

0.32

161.2

20.15

911

D1

0.32

291.52

36.44

162.04

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

2 g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

Sàn

2357.76

0.27

636.6

79.58

503.75

C2

0.32

161.2

20.15

911

D1

0.32

291.52

36.44

162.04

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

3 g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

Sàn

2357.76

0.27

636.6

79.58

503.75

C2

0.32

161.2

20.15

911

D1

0.32

291.52

36.44

162.04

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

4 g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

Sàn

2357.76

0.27

636.6

79.58

503.75

C2

0.32

161.2

20.15

911

D1

0.32

291.52

36.44

162.04

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

5 g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

2357.76

Sàn

0.27

636.6

79.58

371.25

Cm

0.32

118.8

14.85

i

911

D1

0.32

291.52

36.44

156.74

292.8

D2

0.32

93.7

11.71

á m g n ầ T

354

D3

0.32

113.28

14.16

Sàn

2357.76

0.27

636.6

79.58

47

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

PH N V : THI T K BI N PHÁP T CH C THI CÔNG:

Ế Ệ

ng công vi c và máy móc thi t b s n có ta ch n ph Căn c vào kh i l ố ượ ệ ế ị ẵ ọ ươ ng

ứ pháp thi công nh sau: ư

ng ph m ẩ ươ

- S d ng bê tông th - V n chuy n v a bê tông theo ph - V n chuy n v a bê tông theo ph ươ ươ ng ngang b ng xe cút kít ằ ng đ ng b ng c n tr c tháp, n u không đ ụ ằ ứ ế ầ ủ ử ụ ậ ậ

ể ữ ể ữ thì b trí thêm v n thăng ố

ậ ầ ầ - Đ m bê tông d m, c t b ng máy đ m dùi; đ m bê tông sàn b ng máy đ m ầ ộ ằ ầ ằ

ầ bàn

- Đ a công nhân lên cao s d ng h th ng thang theo sàn công tác ho c h ệ ố ử ụ ặ ệ

th ng thang b ư ố ộ

- Thi công nhà theo ph ng pháp dây chuy n. Do đi u ki n k thu t và th c t ề ề ậ ỹ

ệ ấ ấ ộ ầ

ự ế thi công các c u ki n c t - d m – sàn cùng m t lúc là r t khó khăn, nên ta phân ra các dây chuy n đ n gi n nh sau: ả ề ư

ắ ự ắ ự ổ

ỡ ắ ự ổ

ươ ệ ộ ơ 1. L p d ng c t thép c t ộ 2. L p d ng ván khuôn c t ộ 3. Đ bê tông c t ộ 4. Tháo d ván khuôn c t, l p d ng ván khuôn d m, sàn ộ ắ ự 5. L p d ng c t thép d m sàn ầ ố 6. Đ bê tông d m sàn ầ 7. Tháo d ván khuôn d m sàn ầ ỡ

Nh v y trong giai đo n thi công s có 2 gián đo n k thu t là: ẽ ậ ạ ạ ỹ

1=2

ư ậ - Th i gian cho phép l p d ng ván khuôn trên các c u ki n m i đ bê tông, T ắ ự ớ ổ ệ ấ

- Th i gian cho phép tháo d ván khuôn sau khi đ bê tông, ỡ

ờ ngày

ờ ổ

T2=2 ngày v i ván khuôn không ch u l c ị ự T2=10 ngày v i ván khuôn ch u l c ị ự ớ ớ

I. PHÂN CHIA KHU V C CÔNG TÁC TRÊN M T B NG THI CÔNG: Nguyên t c phân chia phân đo n thi công:

i các phân đo n là m nh ng ng thi công (song song v i d m chính) ừ ạ

ả ả ả ớ ộ ỗ

ạ ạ ố ượ đ i, đ c bi t là công tác bê tông (s l ớ ầ ứ ả ự ng công nhân và kh ố ượ ổ ộ ệ

ặ ả ủ ể ộ

48

SVTH : Líp:

ắ - Gianh gi ớ ng lao đ ng trong m i khu v c ph i thích ng v i 1 ca - Ph i đ m b o kh i l ả làm vi c c a 1 t ệ ủ năng c a máy móc ph i đ đ đáp ng cho các công tác trên m t khu v c ự ứ ủ đ ượ ế c ti n hành liên t c và không ng ng ngh ) ỉ ừ ụ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

- M ch ng ng phân khu ph i đ c đ t ặ ở ộ ự ữ ỏ ị ạ

t đ . Khi h ỏ nh ng v trí có n i l c nh (Q nh ) ng đ bê tông song song v i d m chính thì v trí ả ượ ổ ớ ầ ị ướ ệ ộ

ng công vi c gi a các phân khu không quá 25% đ t ừ hay khe nhi m ch ng ng. ừ - Chênh l ch kh i l ệ ố ượ ể ổ ữ ệ

ch c thi công dây chuy n và chuyên môn hóa. ề

- Đ m b o đi u ki n m ≥ n + 1 ề ệ ả ứ ả

(Trong đó: m là s phân khu trên 1 t ng nhà, n là s dây chuy n đ n) ầ ố ề ơ

ư ư ố ng án phân chia phân khu nh sau: ươ

+ Ph D a vào các nguyên t c trên ta đ a ra 2 ph ắ ặ ằ ư

ự ng án 1: Chia m t b ng thi công ra làm 16 phân khu (nh hình v ) ẽ ươ Chênh l ch kh i l ệ ng công vi c gi a phân khu l n nh t và nh nh t là 19,24% ớ ố ượ ữ ệ ấ ấ ỏ

+ Ph ng án 1: Chia m t b ng thi công ra làm 22 phân khu (nh hình v ) ẽ ặ ằ ư

ố ượ ệ ấ

ng án 1 là h p lý h n, vì kh i l ng án phân chia trên ta ch n ph ng công vi c gi a phân khu l n nh t và nh nh t là 25,09% ớ ố ượ ng ỏ ơ ấ ợ ữ ọ ươ Chênh l ch kh i l ệ T 2 ph ươ

ố ượ ng công vi c cho t ng khu không l n. ừ ớ ươ ệ

công vi c chênh nhau ít và kh i l 1. Xác đ nh th i gian thi công: ờ

Th i gian thi công công tác theo ph ng pháp dây chuy n đ ươ ề ượ c xác đ nh theo ị

ừ ệ ị ờ công th c:ứ

T = T0 + (N-1)*k

Trong đó: + N: t ng s phân đo n công tác trong toàn công trình ạ ố

ổ N= 16*6 = 96 (phân đo n)ạ

+ k: th i gian đ hoàn thành m t công tác nào đó trong m t phân đo n, l y k =1 ấ ạ ộ ộ

ờ ể T0: th i gian hoàn t t 1 phân đo n công tác ạ ấ

ờ T0= t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7 + t8

ộ 1 = 1 ngày

4 = 1 ngày

ộ 3 = 1 ngày

5 = 1 ngày

ầ ộ

6 = 1 ngày

7 = 12 ngày

8 = 1 ngày

ng bê tông (mùa đông), t

ờ ờ ờ ờ ờ ờ ờ ờ ỡ

t1 : th i gian l p d ng ván khuôn và thép c t, t ắ ự t2 : th i gian đ bê tông c t, t ộ 2 = 1 ngày ổ t3 : th i gian ch tháo ván khuôn c t, t ờ t4 : th i gian tháo ván khuôn c t và l p d ng ván khuôn d m sàn, t ắ ự t5 : th i gian l p d ng c t thép d m sàn, t ắ ự ầ t6 : th i gian đ bê tông d m sàn, t ổ t7 : th i gian b o d ả ưỡ t8 : th i gian tháo d ván khuôn d m sàn, t ầ 0= 1+1+1+1+1+1+12+1 = 19 ngày

V y Tậ Ta có b ng sau: ả

ố ố ạ K T (ngày) Ph ng án ươ S phân đo n toàn nhà S khu m t ộ t ngầ

49

SVTH : Líp:

1 16 96 1 115

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

B NG TH NG KÊ V T LI U CHO 1 PHÂN ĐO N

2. B ng tính kh i l ng công vi c trên 1 phân đo n: ố ượ ả ệ ạ

Kh i l

ng

T ngầ

Kh i l ng ố ượ Bê tông (m3)

ố ượ Ván khuôn (m2)

Kh i l ng ố ượ C t thép (kg) ố

1

37.77

6671.82

280.82

2

37.23

6575.26

276.21

3

37.23

6575.26

276.21

4

37.23

6575.26

276.21

5

37.23

6575.26

276.21

Mái

36.84

6506.28

267.93

B NG TH NG KÊ NHÂN CÔNG CHO 1 PHÂN ĐO N

T ngầ

Công tác Bê tông

Công tác C t thép

Công tác Ván khuôn

1

35

61

52

2

34

59

51

3

34

59

51

4

34

59

51

5

34

59

51

Mái

33

58

49

ị ệ ố ể

3. Xác đ nh h s luân chuy n ván khuôn: * Chu kỳ s d ng ván khuôn: ử ụ

Tvk= T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6

1=1 ngày

2=1 ngày

3=1 ngày

Trong đó: + T1: th i gian l p ván khuôn cho 1 phân khu, T

ắ ắ ố ổ

+ T2: th i gian l p c t thép cho 1 phân khu, T + T3: th i gian đ bê tông cho 1 phân khu, T + T4: th i gian cho phép tháo ván khuôn cho 1 phân khu ờ ờ ờ ờ

5=1 ngày

ớ ớ

6=1 ngày

T4=2 ngày v i ván khuôn không ch u l c ị ự T4=10 ngày v i ván khuôn ch u l c ị ự + T5: th i gian tháo ván khuôn cho 1 phân khu, T + T6: th i gian s a ch a ván khuôn cho 1 phân khu, T ờ ờ ử ữ

vk= 1+1+1+2+1+1= 7 (ngày)

V y:ậ

vk= 1+1+1+10+1+1= 15 (ngày)

ị ự

ớ ớ ị ự

=

=

=

N

7

w

V i ván khuôn không ch u l c: T V i ván khuôn ch u l c: T S khu v c c n ch t o ván khuôn: ự ầ ế ạ ố

7 1

T vk T 1

=

=

=

N

15

w

V i ván khuôn không ch u l c: (khu) ị ự ớ

15 1

T vk T 1

50

SVTH : Líp:

V i ván khuôn ch u l c: (khu) ị ự ớ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

n =

N wN

* H s luân chuy n ván khuôn đ c tính theo công th c: ệ ố ể ượ ứ

(N: s phân đo n c a toàn công trình) ạ ủ ố

N 96 96 Nw 7 15 n 13,71 6,4 Lo i ván khuôn Ván khuôn không ch u l c ị ự Ván khuôn ch u l c ị ự

II. TÍNH TOÁN L A CH N MÁY, THI T B THI CÔNG:

ế

t cho quá trình ch n máy thi công: Các s li u c n thi ọ ố ệ ầ + T ng chi u dài công trình: 100m ổ + Chi u r ng công trình: 28m + Chi u cao công trình: 22,6m ề ộ ề

ử ụ ẩ

ậ + Bê tông d m sàn s d ng bê tông th ng ph m. + S d ng c n tr c tháp đ đ a v t li u lên cao. Theo bi n pháp k thu t thi công: ỹ ầ ầ ươ ể ư ậ ệ

ụ ử ụ 1. Ch n c n tr c tháp:

ọ ầ Do kh i l ng bê tông l n và đ thi công thu n l ụ ố ượ ậ ợ ể ả ậ

ụ ệ ầ

thùng ch a. ể i gi m công v n chuy n trung gian, rút b t nhân l c và đ t hi u qu thi công cao ta dùng c n tr c tháp đ c u ể ẩ ả ớ bê tông và đ bê tông tr c ti p t ứ

Ch n c n tr c tháp ch y ray do nhà không quá cao, l i tr i theo ph ng dài. Thi ụ ạ ả ươ ớ ự ạ ự ế ừ ạ ổ ọ ầ

ng pháp phân khu. công theo ph

Ch n c n tr c tháp trong 1 ca đ m b o v n chuy n bê tông lên cao và đ bê ả ể ậ ả ổ ọ ụ

thùng ch a. ứ

ng v n chuy n c a phân có kh i l ể ủ ố ượ ấ ng bê tông d m, sàn l n nh t ầ ớ ố ượ ậ

t c a c n tr c: ầ

bt=39,89 (m3) ế ủ ầ

+

+

H

H

H

at

ck

ct

dt

ươ ầ tông tr c ti p t ự ế ừ Ta ch n kh i l ọ đ tính (phân khu 3) có: V ể +/ Xác đ nh đ cao c n thi ộ + ị = H H

ct= 22,6m

Trong đó:

ộ ầ ệ

dt = 1m

ặ ấ at = 1m ck = 1,5m t b treo bu c, H ộ

Hct: Đ cao công trình c n đ t c u ki n, H Hat: Kho ng cách an toàn, H ả Hck: Chi u cao c u ki n, H ấ ề ệ Hdt: Chi u cao thi ế ị ề → H=22,6+1+1,5+1=26,1 (m)

+/ T m v i c n tr c tháp: ụ ầ

ớ ầ R= B + d

51

SVTH : Líp:

Trong đó: B: Chi u r ng công trình t mép công trình đ n v trí xa nh t đ t c u ki n, B = 28m ề ộ ừ ấ ặ ấ ệ ế ị

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

d: Kho ng cách t ả ừ ụ

dg

i th p nên: d= r/2 + e + l tr c quay đ n mép công trình. ế d ở ướ ầ ấ ố ọ

dg= 2,5m

ả ả ề ộ ư ể

Vì c n tr c có đ i tr ng ụ r: Kho ng cách gi a 2 tâm ray. e: Kho ng cách an toàn, e= 2m ldg: Chi u r ng dàn giáo + kho ng l u thông đ thi công, có l ả → d= 6/2+2+2,5= 7,5 (m) → R= d + B = 7,5+28 =35,5 (m)

ng bê tông 6,25 (T) + /S c tr c ứ ụ ọ ạ

ng thùng ch a) ượ ể ả ố ượ ứ

3 . Tr ng l Ch n lo i thùng tr n dung tích 2,5m ọ ộ Ta có: Qyc= 6,25 x 1,1 = 6,875 (T) (tr ng l ng có k c kh i l Căn c vào các thông s sau ch n c n tr c tháp: ố

ọ ọ ầ ượ ụ

ứ + Hyc= 26,1 m + Ryc= 35,5 m + Qyc= 6,875 T

Ta ch n c n tr c tháp KB-504 có các đ c tính k thu t sau: ậ ỹ

ặ Q=6,2 - 10 t nấ R=25 - 40 m Hmax=77 m

ọ ầ ụ + T i tr ng nâng: ả ọ + T m v i: ớ ầ + Chi u cao nâng: ề + T c đ : ố ộ

ể ể ầ ụ

T c đ nâng: 60 m/phút. ố ộ T c đ h v t: 3 m/phút ố ộ ạ ậ T c đ di chuy n xe con: 27,5 m/phút ố ộ T c đ di chuy n c n tr c: 18,2 m/phút ố ộ T c đ quay: 0,6 vòng/phút. ố ộ r,b: 8 m

+ /Xác đ nh năng su t c a c n tr c tháp: ụ ị

n

= (cid:0) T E

t i

= 1

i

ấ ủ ầ Xác đ nh chu kì c n tr c: ụ ầ ị

i

+

=

Trong đó: E: H s k t h p các đ ng tác, E=0,8 v i c u tr c tháp (có k t h p chuy n đ ng). ớ ầ ế ợ ụ ể ộ ộ

(3 4)

s

t

i

(cid:0) ậ ố i. ; Th i gian th c hi n thao tác i, có v n t c v ự ệ ờ ệ ố ế ợ S v

1=10(s)

=

t1: Th i gian móc thùng vào c u (chuy n thùng) ; t ể ẩ ờ

t

60

=+ 3

s )(1,29

2

1,26 60

52

SVTH : Líp:

· i v trí quay ngang: t2: Th i gian nâng v t t ậ ớ ị ờ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

=

60

=+ 3

s )(53

t

3

5,0 6,0

=

· i v trí c n đ bê tông: t3: Th i gian quay c n t ầ ớ ị ể ầ ờ

60

=+ 3

s )(45,80

t

4

5,35 5,27

=

· t4: Th i gian xe con ch y đ n v trí đ bê tông; ạ ế ị ờ ổ

t

60

=+ 3

s )(53

5

+ 5,11 3

· t5: Th i gian h thùng xu ng v trí thi công; . ạ ố ờ ị

6=120 s

=

t6: Th i gian đ bê tông: t ổ ờ

t

60

=+ 3

s )(5,5

7

5,2 60

=

=

t

t

s )(45,80

· i, t7: Th i gian nâng thùng lên tr l ở ạ ờ

8

4

=

=

t

t

s )(53

9

3

i v trí tr c khi quay; t8: Th i gian di chuy n xe con t ể ờ ớ ị ướ

=

t9: Th i gian quay c n v v trí ban đ u; ầ ề ị ầ ờ

60

=+ 3

s )(525

t 10

1,26 3

=

s

· t10: Th i gian h thùng đ l y thùng m i. ể ấ ạ ờ ớ

t ớ 11 10

t11: Th i gian thay thùng m i. ờ

11

t

= (cid:0) T E

V y t ng th i gian c n tr c tháp th c hi n 1 chu kỳ là: ậ ổ ụ ự ệ ầ ờ

i

= 1

i

= 815,6(s)

Năng su t c n tr c tháp là: ụ

N

n Q k k T T ca .

(

/

.

)

ca

q tg

ấ ầ =

Trong đó:

. ờ ộ

ằ ấ

=

=

n: s chu kỳ làm vi c c a c u tr c trong m t gi ụ ệ ủ ầ ố Q: T i tr ng nâng, l y Q= 6,875 T ấ ả ọ q=0,8 i tr ng, k kq: H s s d ng t ả ọ ệ ố ử ụ ktg: H s s d ng th i gian, k tg=0,85 ệ ố ử ụ ờ T: Th i gian làm vi c 1 ca l y b ng 8h. ệ ờ ụ V y năng su t c a c n tr c tháp là: ấ ủ ầ ậ

875,6

85,08,0

8

(08,165

T

/

ca

)

N ca

3600 6,815

· · · ·

=

=

Th tích bê tông mà c n tr c v n chuy n trong 1 ca là: ụ ậ ể ể ầ

85,08,05,2

8

(03,60

m

3 ca /

)

N ca

3600 6,815

· · · · > 39,89 m3 (Th tích bê tông d m sàn ể ầ

ấ ờ ứ ạ ầ

ử ụ ể ầ

53

SVTH : Líp:

ấ ủ ầ ng ph m: l n nh t trong 1 phân khu) ớ → Th i gian s d ng c n tr c tháp đ đ bê tông xong 1 phân đo n là 6h ( ng v i ớ ể ổ ụ phân đo n có th tích bê tông d m sàn l n nh t c a t ng 6) ớ + /Xác đ nh s xe v n chuy n bê tông th ậ ạ ị ươ ố ể ẩ

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

ươ ng ph m, v n chuy n t ậ ự ẩ ộ

ử ụ ả ể ừ ạ ượ ấ ả ạ

tr m tr n g n khu v c công ầ c liên t c, tránh gián đo n do ng ph m có kèm ph gia đ m b o th i gian ninh ụ ả ằ ệ ụ ả ẩ ờ

ươ ng là >3h. Bê tông s d ng là bê tông th trình nh m đ m b o quá trình cung c p bê tông đ đi u ki n khách quan. Bê tông th ề k t sau khi đ n công tr ế ườ ế

ợ ế ố ớ ầ

ể ế ậ ợ

V n chuy n đ n công trình thành 3 đ t: (đ i v i t ng 6) ể Đ t 1: 14m Đ t 2: 14m Đ t 3: 12m ậ ợ ợ ợ ậ ợ

2. Ch n máy đ m bê tông:

3 (1 xe 6m3, 1 xe 8m3) 3 (1 xe 6m3, 1 xe 8m3) v n chuy n đ n sau đ t 1 là 2h . 3 (2 xe 6m3) v n chuy n đ n sau đ t 2 là 2h ế ể ầ

3

V »

28,3 m

3

V »

41,12 m

+ Kh i l ố ượ ng bê tông c t c n đ m trong 1 phân khu. ầ ộ ầ

3

+ Kh i l ố ượ ầ ầ

08,22 m

ng bê tông d m c n đ m trong 1 phân khu. ầ V » + Kh i l ố ượ ng bê tông sàn c n đ m trong 1 phân khu. ầ ầ

ộ ầ

ầ ng bê tông c n đ m nh trên ta ch n máy nh sau: ư ầ ọ

ư 3/ca ấ

S d ng máy đ m dùi cho c t và d m; máy đ m bàn cho sàn ầ Căn c vào kh i l ố ượ ầ ầ ấ

ử ụ ầ ứ Ch n 3 máy đ m dùi mã hi u I-21A có năng su t 1 máy 6m ệ 3/ca. Ch n 1 máy đ m bàn mã hi u U8 năng su t 1 máy 25m ệ ng ti n v n chuy n khác: ọ ọ ậ ệ ậ ươ ể

3. Máy v n thăng và các ph Căn c vào kh i l ụ ầ ậ ầ

ứ ấ ủ ầ ng mà c n tr c c n v n chuy n trong 1 phân đo n, so sánh ể ệ ng ti n ậ ố ượ ụ ể ả ố ị

ạ năng su t c a c n tr c đ xác đ nh có ph i b trí máy v n thăng và các ph ươ v n chuy n khác hay không. ậ

ạ ớ ạ ớ ố

ng bê tông trong 1 phân đo n l n nh t: 39,89*2,5=99,725 (T) ấ ng c t thép trong 1 phân đo n l n nh t: 6,67 (T) ấ ng ván khuôn trong 1 phân đo n l n nh t: 280,82*0,03*0,65= 5,48 ạ ớ ấ ể + Kh i l ố ượ + Kh i l ố ượ + Kh i l ố ượ

(T)

ộ ạ ớ ấ ồ

+ Kh i l → T ng kh i l ng c t ch ng & xà g trong 1 phân đo n l n nh t: 6,62*0,65= 4,3 (T) ng mà c n tr c tháp ph i nâng trong 1 ca là: ổ ố ầ ụ ả

ố ượ ố ượ 99,725+6,67+5,48+4,3 = 116,18 (T/ca) < 165,08 (T/ca)

ả ố ủ ệ ậ ả

V y c n tr c tháp đ kh năng làm vi c → không ph i b trí máy v n thăng và các ph ng ti n v n chuy n khác. ụ ệ ậ ậ ầ ươ ể

PH N VI : BI N PHÁP THI CÔNG VÀ AN TOÀN LAO Đ NG - VSMT

I - BI N PHÁP THI CÔNG: 1 .Bi n pháp thi công c t ộ a - Xác đ nh tim, tr c c t ụ ộ

54

SVTH : Líp:

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

Dùng 2 máy kinh vĩ đ t theo 2 ph ặ ươ

ố ủ ng vuông góc đ đ nh v v trí tim c t c a ễ ể ị ể ị

ấ ầ ơ ố ị

ị ị c t, các m c đ t ván khuôn, s n và đánh d u các v trí này đ các t , đ i thi công d ố ặ ổ ộ ộ dàng xác đ nh chính xác các m c, v trí yêu c u. ị b - L p d ng c t thép ắ ự - Yêu c u c a c t thép dùng đ thi công là:

ng kính, kích th c, s ầ ủ ố ả ượ ể c dùng đúng s li u, ch ng lo i, đ ố ệ ướ ườ ố ủ ạ

t là d u m . ỡ ầ ệ ặ ẩ ố ỉ

ả ạ ắ ố ổ ố

+ C t thép ph i đ ố l ng và v trí. ượ + C t thép ph i s ch, không han r , không dính b n, đ c bi ấ ơ + Khi gia công: C t, u n, kéo hàn c t thép tránh không làm thay đ i tính ch t c lý c a c t thép. ủ ố

- L p d ng c t thép: ắ ự C t thép đ i, c t u n theo đúng hình dáng và kích th phía d ở

ố c gia công ượ ặ ướ c ắ ố t k , x p đ t theo t ng ch ng lo i, bu c thành bó đ thu n ti n cho vi c dùng ộ ướ ạ ừ ệ ệ ể ậ

ố ế ế ế ậ thi c n c u v n chuy n lên v trí l p đ t. ể ầ ẩ ị

Vi c l p d ng c t thép ph i đ m b o: ả

ủ ặ ắ ả ả c không gây nh h ộ ả ả ưở ướ ố ự ở ế ậ ắ ng, c n tr đ n các b ph n l p

n đ nh v trí c t thép, đ m b o không bi n d ng trong quá trình ị ị ữ ổ ế ả ạ ả ố

ố ị ắ ồ

ệ ắ ự + Các b ph n l p d ng tr ậ ắ ộ d ng sau. ự + Có bi n pháp gi ệ thi công. + Sau khi lu n và bu c xong c t đai, c đ nh t m ta l p ván khuôn c t. Đ thi công c t thu n ti n, quá trình bu c c t thép ph i đ ộ c th c hi n tr ạ ộ ố ộ ộ ự ể ệ ậ

ả ượ ề ộ ằ ố

ằ ả ằ ả

ố c ướ ệ ả c bu c b ng các dây thép m m d=1mm, các kho ng khi ghép ván khuôn .C t thép đ ượ n i ph i đúng yêu c u k thu t .Ph i dùng các con kê b ng bê tông nh m đ m b o ả ầ ố ậ v trí và chi u dày l p b o v cho c t thép. ớ ị ả ố

- N i c t thép (bu c ho c hàn) theo tiêu chu n thi ặ ế ế ộ ỹ ả ệ ộ

ệ ị ự ớ ổ ề ố ố ố

ề ớ ờ

ẩ ủ ố ộ ố ớ ỏ ơ ớ ị ị

t k : Trên m t m t c t ặ ắ ơ ngang không n i quá 25% di n tích t ng c ng c a c t thép ch u l c v i thép tròn tr n ộ và không quá 50% v i thép có g .Chi u dài n i bu c theo TCVN 4453-95 và không nh h n 250mm v i thép ch u kéo và 200mm v i thép ch u nén. c - Ghép ván khuôn c tộ - Yêu c u chung: ầ

c theo yêu c u thi t k . ế ế ướ ầ

ả ả ả + Đ m b o đúng hình dáng, kích th + Đ m b o đ b n v ng n đ nh trong khi thi công . ộ ề ữ ổ + Đ m b o đ kín thít, tháo d d dàng. ộ

ả ị ả ả ỡ ễ - Bi n pháp: Do l p ván khuôn sau khi đ t c t thép nên tr c khi ghép ván khuôn ặ ố ệ ắ ướ

ể ề ạ ộ ộ ượ c

55

SVTH : Líp:

c n làm v sinh chân c t, chân vách. ệ ầ + Đ tr c m t đo n c t có chi u cao 10-15 cm đ làm giá, ghép ván khuôn đ ổ ướ chính xác.

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

c gia công theo t ng m ng theo kích th ả ộ ượ ặ c c t .Ghép h p 3 m t,

c đ t c t thép sau đó l p ti p m t còn l ộ i. ộ ồ ướ ộ ế ắ ặ ạ

ộ ộ

ừ ượ ặ ố ả ị ể ố ị ạ ị ộ ằ ề ổ ố ề i v trí tim c t và n đ nh c t b ng các thanh ch ng xiên có ren đi u ộ

+ Ván khuôn c t đ lu n h p ván khuôn vào c t đã đ + Dùng gông đ c đ nh h p ván, kho ng cách các gông theo tính toán. + Đi u ch nh l ỉ ch nh và các dây neo. d - Đ bê tông c t ộ ổ

Bê tông dùng đ thi công là bê tông th ẩ

ổ ằ ậ ủ ể ả ể c ch đ n công tr ườ

c đ ả ng t ị ả ả ụ ượ ườ ượ c tuy n đ ế ươ ụ ướ ở ế c liên t c, k p th i, ph i kh o sát tr ờ

ở ổ ố

c tính toán tr ệ ố ư ể ừ ệ

ướ ng c a các ph ạ ả ủ ể ạ ả

ng ph m mua c a các công ty bê tông ng b ng xe chuyên d ng. Vì v y đ đ m b o vi c đ bê đ ượ i u cho xe tông đ ch bê tông đi . Ngoài ra, vì công trình thi công trong thành ph nên th i đi m đ bê ờ ắ c sao cho vi c thi công bê tông không b ng ng, ng t tông ph i đ ị ả ượ i c n tr s v n chuy n bê đo n do nh h ở ự ậ tông. Đ c bi ệ cao đi m hay gây t c đ ưở t tránh các gi ươ ể ờ

ng ti n giao thông đi l ng ng đ i công tr ặ Vi c v n chuy n và đ bê tông t ể ượ ự ạ ầ

ệ ằ ố ử ụ ổ ộ ể ậ ố

ch c th t t ắ ườ ụ c th c hi n b ng c n tr c ườ c đi m là t c đ ch m, năng su t th p. Do đó mu n s d ng có hi u ệ ấ ấ ả t, công tác chu n b ph i ả ổ ứ ậ ố ụ ẩ ầ ị

ệ ệ ậ tháp có nh ượ qu vi c đ bê tông b ng c n tr c tháp ph i t ả ệ ổ ằ đ y đ , không đ c n tr c ph i ch đ i. ầ ủ ể ầ ả

c xe ch bê tông ch đ n và đ T i đ u t p k t v a bê tông: V a bê tông đ ụ ế ữ ờ ợ ữ ở ế

ượ ấ ạ ầ ậ ứ ữ

ụ ẩ ạ ữ

ố ẩ ứ ứ ữ ể ụ ạ ẩ ể

ả ẵ ị ặ ằ ể ề ẩ ỉ

c nhanh. ổ ở 3). S d ng ít nh t 2 thùng ch a v a đ trong khi vào thùng ch a v a (dung tích 2,5m ử ụ c n tr c c u thùng này thì n p v a vào cho thùng kia. Khi c n tr c h thùng th nh t ứ ấ ầ ầ c xu ng tháo móc c u ra thì thùng th hai đã s n sàng có th móc c u vào và c u đ ẩ ượ ạ luôn, không ph i ch đ i. Ph i chu n b m t b ng và công nhân đ đi u ch nh h ờ ợ thùng xu ng đúng v trí, tháo l p móc c u đ ị ẩ ượ

T i đ u đ bê tông: Ph i có s nh p nhàng và ăn kh p gi a ng ườ ổ ổ ớ

ữ ữ ườ ủ ẩ ẩ ổ ị

ả ắ ả ị ổ ộ

ề ỏ ị c th c hi n nh s đi u khi n c a m t ng ờ ự ề ự ị ị ỗ ệ ầ ư ế ệ ổ ầ ể ủ ượ ự ộ

ố i đ bê tông ạ ầ và ng i lái c u .Đ u tiên là đ nh v v trí đ bê tông c a thùng v a đang c u lên, sau đó là cách đ nh th nào, đ m t ch hay nhi u v trí, đ d y hay m ng, ph m vi ạ ổ ườ ướ đ v a bê tông .Vi c này đ ng i h ổ ữ d n c u. ẫ ẩ

Thùng ch a v a bê tông có c ch n p bê tông vào và đ bê tông ra riêng bi ứ ữ ơ ế ạ ổ

ự ứ ễ ệ ổ

t, ệ ệ đi u khi n d dàng. Công nhân đ bê tông đ ng trên các sàn công tác th c hi n vi c ể ề đ bê tông. ổ

ả ể ư ầ ố ổ

đ cao h n 3,5m xu ng, có th l p thêm các thi do t ị Đ tăng kh năng thao tác và đ a bê tông xu ng g n v trí đ , tránh cho bê ế t ị ể ắ ơ ự ố

ừ ộ ố

tông b phân t ng khi r i t ầ b ph nh ph u đ , ng vòi voi, ng v i b t, ng cao su. ị ụ ư ễ Bê tông đ ổ ố ỹ ằ c đ thành t ng l p, chi u dày m i l p đ 30-40cm, đ m k b ng ượ ỏ ỗ ớ ừ ầ ổ

56

SVTH : Líp:

ơ ả ạ ố ề đ m dùi sau đó m i đ l p bê tông ti p theo. ớ ổ ớ ầ ớ ế

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

Khi đ cũng nh khi đ m bê tông c n chú ý không đi l i trên c t thép tránh ầ ầ ạ ố ư

Khi đ bê tông xong c n làm v sinh s ch s thùng ch a bê tông đ chu n b ạ ứ ệ ẽ ể ẩ ầ ị ổ làm sai lêch v trí c t thép. ị ổ

i ch t l ng và đ s t c a bê tông tr c khi s d ng. ấ ượ ộ ụ ủ ướ ử ụ

cho l n đ sau. ổ Chú ý: Ph i ki m tra l ả ể e - Công tác b o d ạ ng bê tông và tháo ván khuôn. ả ưỡ

ng h p lý, ph i gi ữ ẩ

đ ng h t ờ ồ ộ ầ ầ ướ

i m t l n tuỳ theo nhi ờ ổ ợ ả c m t l n .L n đ u t t ờ ướ

ả ưỡ i n ồ ướ ướ . Nh ng ngày sau kho ng 3-10 gi ả c). Vi c đi l ệ ướ ạ m ít nh t là ấ i sau ầ ệ t ộ ầ i trên bê tông ch cho phép khi bê ỉ

Bê tông sau khi đ ph i có quy trình b o d ổ ả ầ ứ ữ ướ ng đ 24kG/cm 7 ngày đêm. Hai ngày đ u c 2 gi khi đ bê tông 4-7 gi đ không khí (mùa đông t ộ tông đ t c i ít n 2 (mùa đông 3 ngày). ộ

ạ ườ Ván khuôn c t là lo i ván khuôn không ch u l c do đó sau khi đ bê tông đ ị ự ạ ộ ổ ượ c

1 ngày ta ti n hành tháo ván khuôn c t, vách. ế

ộ ớ ắ ậ ầ ộ

i m t ph n phía trên đ u c t (nh trong thi Tháo ván khuôn c t xong m i l p ván khuôn d m, sàn, vì v y khi tháo ván ế ớ t k ) đ liên k t v i ế ế ể ể ạ ư ầ ầ ộ ộ

khuôn c t ta đ l ộ ván khuôn d m.ầ

Ván khuôn đ c tháo theo nguyên t c: “Cái nào l p tr c thì tháo sau, cái nào ắ ắ ướ

ượ c”. l p sau thì tháo tr ắ

Vi c tách, c y ván khuôn ra kh i bê tông ph i đ ướ ậ ả ượ ệ ẩ c th c hi n m t cách c n ự ệ ộ

th n tránh làm h ng ván khuôn và làm s t m bê tông. ẻ ậ

ỏ ứ c d dàng, ng Đ tháo d ván khuôn đ i ta dùng các đòn nh đinh, kìm, xà ổ ườ ượ ễ

t b khác. ữ

ầ ề ự ứ ỹ ự ể ệ ắ ỡ ượ c

ỏ ỡ ể beng và nh ng thi ế ị Chú ý: C n nghiên c u k s truy n l c trong h ván khuôn đã l p đ tháo d đ an toàn. 2 . Bi n pháp thi công d m sàn. a - L p d ng ván khuôn d m, sàn ầ

ự ư ả ầ

ệ ắ ự - L p d ng ván khuôn d m: D ng c t ch ng (kho ng cách nh đã tính toán ố ộ ắ t k ) l p ván khuôn đáy sau đó l p d ng ván khuôn thành. C đ nh ắ ầ ố ị c c đ nh ượ ố ị ố ắ ố ộ

ự trong ph n thi ế ế ắ ch c ch n ván thành b ng các con b và thanh ch ng xiên. C t ch ng đ ằ ắ ọ b ng các gi ng chân c t. ộ ằ ằ

ộ ắ ự

ả ị ự Khi ván khuôn sàn đ t lên ván khuôn t t k sau đó r i ván khuôn sàn. ườ ồ ặ ế ế

ườ ầ ằ

n ván khuôn t ỗ ự ặ ng đ đ ván khuôn sàn (áp d ng khi ván khuôn t - L p d ng ván khuôn sàn: D ng c t ch ng và xà g vào đúng các v trí nh đã ư ố ẹ ng, n p ng. Ho c thay b ng d m g t a lên ườ ng ế ớ ườ ườ ể ỡ ả ộ ặ ụ

c ván khuôn sàn) thi đ d m ph i liên k t v i s ỡ ầ hàng c t đ t song song sát t c n tháo d tr ầ ỡ ướ

Ván khuôn yêu c u ph i b ng ph ng, ph i kín khít tránh khe h làm m t n ả ằ ấ ướ c ẳ ả ầ ở

57

SVTH : Líp:

xi măng.

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

b - Công tác c t thép d m, sàn ố ầ

Tr c khi đ bê tông c n ki m tra l i xem c t thép đã đ s l ướ ể ổ ạ ố ủ ng, đúng ch ng

ầ ệ ủ ố ượ c cho m b m t ván khuôn. ề ặ ẩ i n ướ ướ ạ ố

ổ ầ

lo i, đúng v trí hay ch a, v sinh c t thép, t ư ị c - Đ bê tông d m, sàn

Đ bê tông b ng c n tr c tháp t ng t nh khi thi công bê tông c t. Đ m bê ổ ư ằ ầ ầ ộ

ụ tông sàn b ng đ m bàn và đ m bê tông d m b ng đ m dùi. ầ ươ ầ ự ằ ầ ầ

ằ ộ ố

xa v g n, l p sau ph i ph lên l p tr c đ tránh b phân ớ ề ầ ả ổ ừ ướ ể ủ ả ớ ị

ấ ủ ể ả ậ ờ ồ

ữ ấ ế ủ ả ờ ả ả ắ

ng h p d m dài, chi u cao l n h n 80cm. Ph i đ thành t ng l p g i lên ả ổ ừ ề ầ ớ ơ ố ớ

M t s chú ý: + Đ bê tông ph i đ t ổ t ng.ầ + Khi v n chuy n v a bê tông c n đ m b o đ ng nh t c a v a, th i gian v n ậ ầ ữ chuy n ph i ng n nh t ph i nh h n th i gian ninh k t c a xi măng. ỏ ơ ể + Tr ợ ườ nhau theo ki u b c thang. ể ậ

ừ ừ

ổ ổ t k ế ế ạ ừ ệ

ả ế c xi măng đ tăng đ dính k t r i m i đ bê tông. ệ c khi đ bê tông phân khu ti p theo c n làm v sinh m ch ng ng, làm ướ i n ướ ướ ạ ầ ớ ổ ế ồ ể

Vi c ng ng đ bê tông ph i đ m b o đúng m ch ng ng thi ả ả Tr nhám, t d - Công tác b o d ộ ng bê tông và tháo ván khuôn. ả ưỡ

Bê tông sau khi đ ph i có quy trình b o d ng h p lý, ph i gi ữ ẩ

đ ng h t ờ ồ ộ ầ ầ ướ

i m t l n tuỳ theo nhi ổ ờ ả ợ c m t l n. L n đ u t t ờ ướ

ả ưỡ i n ồ ướ ướ . Nh ng ngày sau kho ng 3-10 gi ả c). Vi c đi l ệ ướ ạ m ít nh t là ấ i sau ầ ệ t ộ ầ i trên bê tông ch cho phép khi bê ỉ

7 ngày đêm. Hai ngày đ u c 2 gi khi đ bê tông 4-7 gi đ không khí (mùa đông t ộ tông đ t c i ít n 2 (mùa đông 3 ngày). ộ

c ti n hành khi bê tông đ t 100% c ng đ ả ổ ầ ứ ữ ướ ng đ 24kG/cm ạ ườ Vi c tháo ván khuôn ch u l c đ ệ ị ự ượ ế ạ ườ ộ

0C).(D m nh p 7 ầ

thi t k (kho ng 24 ngày v i nhi t đ 20 ‚ 8m) ế ế ả ớ ệ ộ ị

Tháo ván khuôn theo các nguyên t c nh đã nói ph n tháo ván khuôn c t. ư ắ ở ầ ộ

II - BI N PHÁP AN TOÀN LAO Đ NG - V SINH MÔI TR

NG:

ƯỜ

1. Bi n pháp an toàn lao đ ng: ộ

ệ a. An toàn lao đ ng trong công tác ván khuôn đà giáo: Dàn giáo ph i có c u thang lên xu ng, lan can an toàn cao h n 0,9 m và đ ượ c ơ ố

ầ liên k t ch t ch v i nhau và liên k t v i công trình . ả ẽ ớ

ế ớ ấ ặ ắ

ừ c l p khi ván khuôn ph n d ượ ắ ố ị ệ ắ ẳ

ế Khi l p ván khuôn cho t ng c u ki n ph i tuân theo nguyên t c ván khuôn ệ ắ ả c l p c đ nh. Vi c l p ván i đã đ ầ ướ ệ c th c hi n trên các sàn thao tác có lan can b o v . Khi làm vi c ỉ ượ ắ ượ ầ ph ng trên ch đ khuôn c t, d m đ ộ ự ệ ả

ệ trên cao thì ph i có dây an toàn dàn giáo lan can v ng ch c. ữ ắ ả ở

58

SVTH : Líp:

b. An toàn lao đ ng trong công tác c t thép: ộ ố

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

ỉ ố ả ả

ệ ạ ả ố ể ặ ố

ệ ắ ố ặ Ph i đeo găng tay khi c o g khi gia công c t thép, khi hàn c t thép ph i có kính ả ượ c i trên c t thép khi đã l p đ t. Khi thi công thép ắ

ặ c đeo dây an toàn . ỗ ạ ầ

c. An toàn lao đ ng trong công tác đ bê tông: Khi đ bê tông ả ượ ầ ổ ớ

ể ộ

ứ ề ừ ứ ổ ỉ

b o v . Vi c c t c t thép ph i tránh gây nguy hi m. Đ t c t thép trên cao ph i đ ả đ t c đ nh ch t tránh r i. Không đi l ố ặ ố ị ơ nh ng ch nguy hi m công nhân c n ph i đ ả ượ ở ữ ể ộ ổ c đeo dây an toàn đ cao l n, công nhân đ m bê tông ph i đ ở ộ ể ề và bu c vào đi m c đ nh. Công nhân đ bê tông đ ng trên sàn công tác đ đi u ổ ố ị ch nh thùng v a đ bê tông tránh đ ng d i thùng đ phòng đ t dây th ng. Công ứ ướ nhân khi làm vi c ph i đeo ng, găng tay trong quá trình đ bê tông. ừ ệ ủ ả ổ

d. An toàn lao đ ng trong s d ng đi n thi công: ử ụ ộ - Vi c l p đ t và s d ng các thi t b đi n và l i đi n thi công tuân theo các ệ ế ị ệ ử ụ ặ ướ ệ

đi u d ự ẩ ề ướ

ệ ắ i đây và theo tiêu chu n “An toàn đi n trong xây d ng“ TCVN 4036 - 85. ệ t b đi n đ u có tay ngh và đ - Công nhân đi n, công nhân v n hành thi ậ

ượ c i có kinh ng là ng ế ị ệ ệ ụ ề ườ ườ

ệ ề ệ ệ ả

ề h c t p an toàn v đi n, công nhân ph trách đi n trên công tr ọ ậ nghi m qu n lý đi n thi công. ệ ng đ - Đi n trên công tr c chia làm 2 h th ng đ ng l c và chi u sáng riêng, ượ ệ ệ ố ự ế ộ

ườ ầ

ổ ầ - Trên công tr ế ơ ồ ướ ệ ề

có c u dao t ng và các c u dao phân nhánh. ng có niêm y t s đ l i đi n. Ch có công nhân đi n - ng ườ ỉ ệ ệ i đi n; công nhân đi n đ u n m v ng ữ ắ ệ ớ ượ i đ c c tr c ti p phân công m i đ ườ ượ ự ế

s đ l ơ ồ ướ s a ch a, đ u, ng t ngu n đi n. ử ồ ữ

i đi n đ ng l c b ng cáp b c cao su cách đi n, dây t ắ ệ ệ ệ ọ

ấ - Dây t ả c b c PVC. Ch n i cáp th c hi n theo ph ộ ỗ ố ế ệ

ệ ự ằ ự ắ ệ ả ả ặ

i đi n chi u sáng ả ố ng pháp hàn r i b c cách đi n, n i đ ồ ọ ượ ọ dây b c PVC b ng kép ho c xo n đ m b o có b c cách đi n m i n i. ọ ố ố - Th c hi n n i đ t, n i không cho ph n v kim lo i c a các thi t b đi n và ươ ọ ỏ ệ ạ ủ ế ị ệ ằ ệ ầ ố ự

ố ấ cho dàn giáo khi lên cao.

ng: ườ

2. Bi n pháp v sinh môn tr ệ Trên công tr ệ ng th ng xuyên th c hi n v sinh công nghi p. Đ ng đi l ệ ườ ườ

ả ự ả ệ ườ ị

ơ ậ ng xuyên đ ệ ườ ườ ế ượ ệ ắ ẽ ặ ệ ấ ọ

ự ệ ạ ẫ

l ạ làm vi c th tr th ườ ườ

ệ ố ể

c khi th i n , v t li u ph i b trí c u r a xe, h th ng b ầ ử ả ố c ra hê th ng c ng thành ph . ố ố

ổ l ng l c đ t, bùn tr ọ ấ ắ Có th b trí h n m t t ố i i thông thoáng, n i t p k t và b o qu n ngăn n p g n gàng. Đ ng đi vào v trí ọ t là v n đ v sinh môi c quét d n s ch s đ c bi ề ệ ạ ng vì trong quá trình xây d ng công trình các khu nhà bên c nh v n làm vi c bình ng. C ng ra vào c a xe ch v t t ủ ướ ẳ ở ậ ư ậ ệ ả ướ ố đ i chuyên l m công tác v sinh, thu d n m t b ng thi ệ ộ ổ ộ ặ ằ ể ố ằ ọ

59

SVTH : Líp:

công.

Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng

Do đ c đi m công trình là nhà cao t ng l i n m ti p giáp nhi u tr c đ ặ ể ề

ụ ằ ế ụ ề

ư i ch ng b i xung quanh b m t công trình ướ ố ố

ng đô ườ ng ầ chính và nhi u khu dân c nên ph i có bi n pháp ch ng b i cho toàn nhà b ng cách ệ d ng giáo ng, b trí l ố ự ố ớ ạ ằ ả ố ề ặ ụ ng có th ký h p đ ng v i Công ty môi tr ồ ườ Đ i v i khu v sinh công tr ệ ườ ớ

ợ ng. th đ đ m b o v sinh chung trong công tr ị ể ả ả ệ

Trong công trình cũng luôn có k ho ch phun t ể ườ ạ ế

ổ t) làm m m t đ ẩ ề

ể c ph l ượ ề c 2 đ n 3 l n/ngày (có ầ ng đ tránh b i lan ra khu ụ ụ ể i ngăn b i đ ủ ướ

i và công trình. i n ướ ướ ế th thay đ i tuỳ theo đi u ki n th i ti ể ặ ườ ờ ế ệ v c xung quanh. - Xung quanh công trình theo chi u cao đ ự ch ng b i cho ng ụ ố

ườ ạ ỗ ạ

ỗ ệ ng xuyên đ ủ

ỗ ng đi l ỗ ể ệ c đ ng n i đ T i khu lán tr i, qui ho ch ch đ qu n áo, ch ngh tr a, ch v sinh công ầ ượ c i, g ch v ng n ngang và ổ ể i l ố ạ ự ầ ườ ỡ ệ ướ ọ

ơ ườ ụ ỉ ư ả ạ ư ề ạ c ng s ch s , đ y đ , th c hi n đi v sinh đúng ch . Rác th i th ẽ ầ ộ ạ d n d p, không đ bùn l y, n ẹ ọ đ đ c b a bãi trong văn phòng. V bao, d ng c h ng... đ a v đúng n i qui đ nh. ồ ạ ừ

ỏ c thi công trên công tr ụ ỏ ng đ c thoát theo đ ệ ố ườ ố

H th ng thoát n c chung qua l ng ng thoát n ướ ắ ượ ố ẫ

ườ ẹ ệ ố ọ ị

ệ ả

ướ ố ụ ả ầ ậ ư ườ ả ễ ế

ủ ạ ứ ụ ế ị

ơ ị ng ng thoát ườ ướ n c i ch n rác vào các ga sau đó d n n i vào đ ướ ố b n c a thành ph . Cu i ca, cu i ngày yêu c u công nhân d n d p v trí làm vi c, lau ố ẩ ủ , máy móc. Không dùng xe máy gây chùi, r a d ng c làm vi c và b o qu n v t t ử ụ ti ng n ho c x khói làm ô nhi m môi tr ng. Xe máy ch v t li u ra vào công ở ậ ệ ặ ồ quy đ nh, đi đúng tuy n, thùng xe có ph b t d a ch ng b i, không trình theo gi ố ờ dùng xe máy có ti ng n l n làm vi c trong gi hành chính. ệ ế ờ

ng. Đ ng chung lân c n công ườ ậ

60

SVTH : Líp:

ầ c t i n tr ồ ớ Cu i tu n làm t ng v sinh toàn công tr ố ổ c th ng đ ượ ướ ướ ệ ườ ng xuyên đ m b o s ch s và ch ng b i. ườ ả ạ ườ ụ ẽ ả ố