Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
PH N III : THI T K VÁN KHUÔN G : Ỗ Ế
Ầ
Ế
I – VÁN KHUÔN SÀN:
Ván khuôn sàn đ c kê lên các xà g , các xà g đ c gác lên c t ch ng. ồ
2
ả ượ ộ ố ồ ượ c tính toán theo đi u ki n đ b n và đ võng. ệ ộ ề ộ ộ ượ ề ố
)2
(
] =g
(
)3
110
cm
kG
/
650
mkG /
E =
5 (10
kG
/
cm
)
Kho ng cách gi a các c t ch ng đ ữ Dùng nhóm g có:ỗ ] [ =s
c t o thành t các t m ván nh ghép l i v i nhau. Gi thi [ ừ ượ ạ ấ ỏ ạ ớ ả ế ề t chi u
Ván sàn đ dày ván sàn là 3 cm.
c đ t lên h xà g và xà g kê lên các c t ch ng, kho ng cách ệ ả ộ
ữ ố ủ
ồ ể ả c làm b ng g và chân c t ch ng đ c đ t lên nêm g đ có th ặ ồ c tính toán đ đ m b o đ võng cho phép c a sàn. ộ ố ỗ ể ỗ ể
ượ ặ i trong thi công tháo l p. Ván khuôn đ ượ gi a các xà g ph i đ ả ả ượ ồ C t ch ng đ ộ ộ ố ằ ượ c đ cao và t o đi u ki n thu n l ậ ợ ổ ượ ộ ề ệ ắ ạ
thay đ i đ 1. S đ tính ơ ồ
ng vuông góc v i xà g ộ ả ươ ộ ồ → s đ tính ơ ồ
i phân b đ u. ụ ồ ị ả ớ ố ề
Xét m t d i ván khuôn r ng 1m theo ph toán là d m liên t c có g i t a là các xà g và ch u t ố ự 2 . T i tr ng tác d ng lên 1m dài b n sàn: ầ ả ọ ụ ả
tt bao g m tĩnh t ồ
i c a bê ả ọ ố ề ụ ự ả ủ
T i tr ng tác d ng lên d m sàn là l c phân b đ u q i trong quá trình thi công . tông sàn, ván khuôn và các ho t t ầ ạ ả
i tr ng do bê tông c t thép sàn và t i tr ng c a ván khuôn sàn . ả ọ ố ủ
sàn· b = 0,15· 2500· 1=375(kG/m).
i: ả + Tĩnh t Bao g m t ả ọ - T i tr ng do bê tông c t thép sàn: Sàn dày 150mm. g ồ ả ọ qtt b = 1,2· 0,15· 2500· 1=450(kG/m).
sàn·
ố h · g qtc
ả ọ
qtt h = 1,1· 650· 1· 0,03=21,45(kG/m) .
1 = n · 1 = h · ả 2 = n · · 2 = g
20
SVTH : Líp:
- T i tr ng do b n thân ván khuôn sàn: g · b· b· h = 650· 1· 0,03=19,5(kG/m) . qtc
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
tt = qtt tc = qtc
1+ qtt 1+ qtc
2 = 450+21,45=471,45(kG/m). 2 = 375+19,5=394,5(kG/m).
ậ
i tính toán: q ả i tiêu chu n: q ả ẩ
V y ta có t ng tĩnh t ổ t ng tĩnh t ổ i:
i sinh ra do ng i và ph ườ ươ ng ti n di chuy n trên sàn, do quá ể ệ + Ho t t ạ ả Bao g m ho t t ồ ạ ả
trình đ m bêtông và do đ bê tông vào ván khuôn. ổ
i và ph i sinh ra do ng ng ti n di chuy n trên b m t sàn : ầ - Ho t t ươ ề ặ ệ ể
i và ph ng ti n di chuy n trên sàn là ườ ạ ả p3 = n .ptc =1,3· 250=325(kG/m2). i tiêu chu n do ng ươ ẩ ạ ả ườ ể ệ
Trong đó ho t t ptc=250kG/m2 - Ho t t i sinh ra do quá trình đ m rung bê tông và đ bê tông ầ ổ
(200 + 400) = 780 (kG/m2).
ạ ả p4 = n .ptc = 1,3· ầ ẩ ấ ổ
i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 i tr ng tính toán tác d ng lên sàn là: Trong đó ho t t ạ ả V y t ng t ậ ổ ả ọ ụ
qtt = q1 +q2 +0,9(p3 +p4 ) = 450+21,45+0,9.(325+780)=1466(kG/m).
i tr ng tiêu chu n tác d ng lên sàn T ng t ổ ả ọ ụ ẩ
qtcs = 375+19,5+0,9.(250+600) =1159,5(kG/m).
ữ ả ồ
s
=
[
]s
<
3. Tính toán kho ng cách gi a các xà g a. Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề
M max W
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*)
max
10
2
2
Trong đó:
3
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
150
(
cm
)
hb 6
100 6
]
s
; [
10
W
10
150
=
=
l
(09,106
cm
)
tt
[ q
[
f £
110 66,14 ]f
· · · · £ T (*) ta có: ừ
b. Tính theo đi u ki n bi n d ng: ế ạ ề ệ
] f =
l 400
4
=
f
(**) [ Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ
tc lq .
128
. JE
3
3
Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ
100
3
4
=
=
=
J
(255
cm
)
hb . 12
12
5
·
128
10
255
=
=
3
3
l
(95,88
cm
)
400
595,11
JE 128 . . tc . q 400
· · £ T (**) ta có: ừ ·
21
SVTH : Líp:
T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: l=0,8 m ừ ữ ề ệ ả ọ ồ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
22
SVTH : Líp:
S xà trong tr ng này ố g ồ t i ố thi u ể ườ h p ợ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
Xa gô 8x10cm
B
Côt chông dung 8x8cm
VK sàn
2
3
MB BÔ TRI XA GÔ VA CÔT CHÔNG Ô SAN ÐIÊN HINH s là :ẽ
23
SVTH : Líp:
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
d
2
3275
30
L 1
vdp
=
=+
n
=+ 1
51
2 800
l Ch n s xà g trong ô sàn là: n=5 (xà g ) ồ Chi u dài xà g :
· - · -
-=
d
d
=
=
ọ ố ề ồ ồ
L
bB
2
2
4000
250
2
25
2
15
3670
(
mm
)
xg
dc
vtdc
h
· - · - - · - · -
ồ ủ
ầ
: chi u dài c a xà g ề c c t : b ướ ộ : b r ng c a d m chính ề ộ ủ ầ : là b dày c a ván thành d m chính ủ ề : kho ng h gi a xà g và d m chính ở ữ ả ầ ồ Trong đó : Lxg B=4000mm bdc = 250mm d vtdc =25mm d h=15mm
4. Tính toán và ki m tra c t ch ng xà g ộ ố ể ồ
ầ ố ự ộ ố
l c t ự ừ ng b n thân xà g . ồ ượ ề ả
ệ ụ ồ ố ọ t di n xà g : 8x12 cm ồ ế
* T i tr ng tác d ng lên xà g bao g m: S đ tính coi xà g là d m li n t c kê lên các g i t a là c t ch ng. Xà g ch u ồ ị ơ ồ trên sàn truy n xu ng và tr ng l Ch n ti ọ ả ọ ồ
bt
=
g
=
ả ồ - Tr ng l ọ
hb
1,1
q
650
08,0
12,0
864,6
(
mkG /
)
g
xg
· · · · · ệ ụ ồ ng b n thân xà g : ượ ·= n
s
- T i tr ng t ả ọ ừ sàn truy n xu ng xà g : ồ ề ố
l
q
8,0
xg
tt
tt
=
=
=
q
1172
(8,
mkG /
)
xg
b
1466 1
· ·
(L= 0,8m là kho ng cách c a xà g , b =1 m sàn tính toán) ủ
ồ i tr ng tác d ng lên xà g là: q ồ
ả V y t ng t ụ ậ ổ a. Tính kho ng cách c t ch ng theo đi u ki n c ộ ả ọ ả
tt = 6,864+1172,8 = 1179,66 (kG/m) ng đ : ộ
24
SVTH : Líp:
ệ ườ ố ề
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
s
=
[
]s
<
M max W
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*)
max
10
2
2
Trong đó:
08,0
4
3
] =s
· · -
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
10.92,1
(
m
)
hb 6
12,0 6
; [
4
4
]
s
10
W
10
110
10.92,1
=
=
l
(338,1
m
)
tt
10. 1179
[ q
f £
- · · · · £ T (*) ta có: ừ
(**) ề ế ạ ủ ệ
] f =
66, ]f [ l 400
4
=
f
b. Tính theo đi u ki n bi n d ng c a xà g : ồ [ i h n cho phép c a ván sàn: Đ võng gi ớ ạ ủ ộ
tc lq .
128
. JE
s
bt
Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ
l
q
q
8,0
5,
xg
tt
tc
=
+
=
+
=
q
(84,933
mkG /
)
xg
xg 1,1
1159 1
864,6 1,1
b
3
3
· · V i: ớ
08,0
12,0
8
4
=
=
=
J
1152
10.
(
m
)
hb . 12
12
· -
9
8
128
10.
=
=
3
3
l
(58,1
m
)
10 400
1152 84,933
JE 128 . . tc . q 400
- · · £ T (**) ta có: ừ ·
n
=1,3 m T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các ọ ừ ữ ề ệ ả c t ch ng là: L ố ộ
5. Ki m tra c t ch ng theo đi u ki n b n và n đ nh : ệ ề ổ ị ộ ố ề ể
ệ ề ầ ộ ố
ả ọ ộ ố
xg
+ S đ tính ơ ồ Vì sàn t ng 1 làm vi c nhi u nh t nên ta tính toán c t ch ng cho ô sàn t ng 1: ấ ầ T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ N = L . qtt
Trong đó:
trên ở
trên ố xg : T i tr ng phân b tác d ng lên xà g đã tính L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ả ả ọ ố ở
cc = H1 – d
s – d vs – hxg – hn – hd
ụ → N = 1,3 x 1179,66 = 1533,56 (kG)
Chi u dài c a c t ch ng là: L ủ ộ ề ố
Trong đó:
1 = 4 m
H1 : Chi u cao t ng 1, H ề ầ
d d ề
ề
s = 0,15 m s : Chi u cao sàn, d vs = 0,03 m d vs : B dày ván sàn, t di n xà g , h hxg : Chi u cao ti ề ệ n = 0,1 m hn : Chi u cao nêm, h ế
25
SVTH : Líp:
ế ồ xg = 0,12 m
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
d = 0,03 m
o = Lcc = 3,57 m
hd : Chi u dày t m đ m, h ề ệ ấ
ầ ộ ế ề ố ớ
hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 10 cm.
3
3
→ Lcc = 4 - 0,15 - 0,03 - 0,12 - 0,1 - 0,03 = 3,57 (m) Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố
08,0
10,0
6
4
=
=
=
J
667,6
10.
(
m
)
bh 12
12
· -
6
2
=
=
=
r
10.89,2
(
m
)
4
J F
667,6 8 10
10. 10
l
=
=
=
>
67,123
75
- - → Bán kính quán tính: - · ·
l 0 r
57,3 0289
,0
j
=
=
=
,0
203
+ Đ m nh: ộ ả
2
3100 l 2
3100 67,123
s
[
]s
→
2
2
s
=
=
=
<
[
s
]
=
(57,94
kG
/
cm
)
110
(
kG
/
cm
)
g
j
£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị
N . F
1533 203
56, 8
,0
10
· ·
V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ậ ộ ệ ổ ề ề ệ ề ả ố ị
II. TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN D M CHÍNH D1
Ầ
ệ ế ớ ả ồ ỗ
ầ ỏ ở
2
ỗ ả ế ớ ỡ i chân c t có nêm đ đi u ch nh đ cao. d H ván khuôn d m g m 3 m ng g ván liên k t v i nhau. M i m ng g ván ỗ g m nhi u t m g nh liên k t v i nhau b i các n p. H ch ng đ ván khuôn d m ầ ồ ề ấ g m các c t g ch T ồ ệ ố ộ ỉ ẹ ể ề ộ
] =g
ệ ] =s
)2
(
(
)3
110
cm
kG
/
650
mkG /
E =
5 (10
kG
/
cm
)
ỗ ộ ỗ ữ ở ướ H ván khuôn dùng g có: ỗ [ c b trí nh hình v : ẽ ư
dc = 70cm, bdc = 25 cm
[ H ván khuôn đ ệ Kích th ượ ố t di n d m chính h ệ ầ c ti ướ ế
7
14
2
6
3
5
4
1
c Êu t ¹ o v k d Çm
9
9
1 v ¸ n ®¸ y d Çm
8 c é t c h è n g ®ì d Çm
2 v ¸ n t h µn h d Çm
9 c é t c h è n g ®ì x µ g å
3 n Ñp v ¸ n t h µn h
10 n ª m b» n g g ç
8
11 ®in h c h è t
4 c o n bä
5 t h an h c h è n g x iª n
12 g ç ®Öm c h ©n c é t
13
13
6 x µ g å ®ì v ¸ n s µn
13 t h an h g i»n g c é t
14 v ¸ n d iÒm
7 v ¸ n s µn
26
11
10
12
SVTH : Líp:
Ch n chi u dày ván thành d vt =3cm, ván đáy d vd =4 cm ề ọ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
:
tt
1. Tính toán ván đáy d m chính ầ a. T i tr ng tác d ng: ả ọ ụ
1 = n.b.h.g
+ T i tr ng do bêtông c t thép: q = 1,2· 0,25· 0,70· 2500 = 525 (kG/m) ả ọ ố
qtc
1 = 0,25· 0,70· 2500 = 437,5 (kG/m) d vd · b· qtt
2 = n·
g = 1,1· 0,04· 0,25· 650 = 7,15 ả ọ
+ T i tr ng do ván khuôn: (kG/m)
g = 0,04· 0,25· 650 = 6,5 (kG/m)
+ Ho t t qtc i sinh ra do quá trình đ và đ m bêtông: ạ ả
(400+200)· 0,9· 0,25 = 175,5 (kG/m) qtt
2
2 = d vd · b· ầ ổ 3 = n2 .p3 = 1,3· 3 = (400+200)· 0,9· 0,25 = 135 (kG/m). i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200 kG/m2, do đ là 400 kG/m ổ
qtc
ầ ấ ẩ ạ ả
ồ ờ
ậ
1+qtt
3 = 525+7,15+175,5= 707,65(kG/m).
Trong đó ho t t 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ế ự ả ệ ố i tr ng tính toán là: V y: T ng t ổ 2 +qtt
i tr ng tiêu chu n tác d ng lên ván đáy: T ng t ụ ẩ ổ
Tính toán kho ng cách gi a các c t ch ng: b. ả ọ qtt = qtt ả ọ qtc = 437,5+6,5+135= 579 (kG/m). ố ữ ộ ả
27
SVTH : Líp:
+ Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
s
=
[
]s
<
M max W
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*)
max
10
2
2
Trong đó:
25
4
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
667,66
(
cm
)
hb 6
6
]
s
; [
10
W
10
667,66
=
=
l
(8,101
cm
)
tt
110 ,7
0765
[ q
[
f £
· · · · £ T (*) ta có: ừ
(**) ề ế ạ ệ
] f =
]f l 400
4
=
f
+ Tính theo đi u ki n bi n d ng: [ i h n cho phép: Đ võng gi ớ ạ ộ
tc lq .
128
. JE
3
3
Đ võng l n nh t: ớ ấ ộ
25
4
=
=
=
J
(33,133
cm
)
hb . 12
4 12
5
·
128
33,133
=
=
3
3
l
(32,90
cm
)
10 400
79,5
JE 128 . . tc . q 400
· · £ T (**) ta có: ừ ·
c=80 cm
T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: L ừ ữ ề ệ ả ọ ồ
n
c. Tính toán và ki m tra n đ nh c t ch ng ổ ị ộ ố ể
+ S đ tính ơ ồ + T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ ả ọ ộ ố
cc
N = L . qtt
Trong đó:
trên ở
cc : t tt = qtt
L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ố
ố ả i tr ng phân b tác d ng lên c t ch ng ụ ả ọ ộ vd + 2 . g g . Fvt = 707,65 + 2*650*0,03*0,55= 729,1 (kG/m) qcc
→ N = 0,8*729,1 = 583,28 (kG)
cc = H1 -hdc -d vd - hn -hd
+ Chi u dài c t ch ng: L ề ộ ố
28
SVTH : Líp:
Trong đó:
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
ầ ầ ề ề
1 = 4 m d = 0,7 m d vd = 0,04 m n = 0,1 m
d = 0,03 m
ề
ế ề ấ
o = L = 3,13 m
H1 : Chi u cao t ng 1, H hd : Chi u cao d m, h d vd: B dày ván đáy, hn : Chi u cao nêm, h hd : Chi u dày t m đ m, h ệ → Lcc = 4 - 0,7 - 0,04 - 0,1 - 0,03 = 3,13 (m)
ầ ộ ề ế ố ớ
hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 8 cm.
3
3
Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố
08,0
08,0
6
4
=
=
=
J
10.41,3
(
m
)
bh 12
12
· -
6
2
=
=
=
r
10.31,2
(
m
)
4
J F
10.41,3 88 10
l
=
=
=
>
53,135
75
- - → Bán kính quán tính: - · ·
l 0 r
13,3 0231
,0
j
=
=
=
169,0
+ Đ m nh: ộ ả
2
3100 l 2
3100 53,135
s
[
]s
→
28,583
2
2
s
=
=
=
<
=
[
s
]
(54
kG
/
cm
)
110
(
kG
/
cm
)
g
j
£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị
N . F
169,0
88
· ·
V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ậ ộ ệ ổ ề ề ệ ề ả ố ị
2. Tính toán ván khuôn thành d m chính - S đ tính là d m liên t c, g i t a t i các v trí n p đ ng ầ ố ự ạ ơ ồ ụ ầ ẹ ứ ị
ầ ề ủ
- T i tr ng do v a bêtông: .b.h= 1,2· 2500· 0,25· 0,55 = 412,5(kG/m) ữ ả ọ
qtc
1 = g ầ
- Ho t t - Chi u cao tính toán c a ván khuôn thành d m là: h = 70-15 = 55cm 1 = n1 .g qtt .b.h = 2500· 0,25· 0,55 = 343,75(kG/m) ồ ạ ả ả
2 = n2.qtc2 .h=1,3·
29
SVTH : Líp:
i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) ổ ờ (200+400)· 0,55· 0,9=386,1(kG/m) qtt
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
2 = qtc2 .h= (200+400)· 0,55· 0,9=297(kG/m).
qtc
Trong đó ho t t i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 ổ ạ ả ấ
ờ ồ
tt = q1 + q2 = 412,5 + 386,1 = 798,6(kG/m). tc = 343,75 + 297 = 640,75(kG/m).
ậ
ẩ ầ 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ế ự ả ệ ố i tr ng tính toán là: q ả ọ i tr ng tiêu chu n tác d ng: q ẩ ả ọ ụ - V y: T ng t ổ T ng t ổ
s
=
[
]s
<
+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n b n: ệ ề ữ ẹ ề
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*) ả M max W
max
10
2
2
Trong đó:
55
3
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
(5,82
cm
)
hb 6
6
]
s
; [
10
W
10
5,82
=
=
l
(6,106
cm
)
tt
110 986,7
[ q
[
f £
]f
· · · · £ T (*) ta có: ừ
[
] f =
+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n bi n d ng: (**) ế ạ ữ ệ ề ẹ ả
l 400
4
=
f
Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ
tc lq .
128
. JE
3
3
Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ộ ớ
55
4
=
=
=
J
(75,123
cm
)
hb . 12
3 12
5
·
128
10
=
=
3
3
l
(18,85
cm
)
400
,6
75,123 4075
JE 128 . . tc . q 400
n pẹ =80 cm
· · £ T (**) ta có: ừ ·
T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các thanh n p là: L ả ừ ữ ề ệ ẹ ọ
Ầ
Ụ
III – VÁN KHUÔN D M PH D2 và D3: * C u t o chung ván khuôn d m ph và c t ch ng d m:
ụ ố ầ
ề ả
30
SVTH : Líp:
ộ G m 3 m ng g ván liên k t v i nhau, chi u dày ván thành 2,5cm, ván đáy 3cm. ố M i m ng g ván g m nhi u t m g nh liên k t v i nhau b i các n p. H ch ng ỏ ầ ế ớ ỗ ấ ạ ồ ả ế ớ ề ấ ỗ ồ ệ ẹ ỗ ỗ ở
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
d i chân c t có nêm đ đi u ch nh đ ộ ỗ ữ ở ướ ầ ể ề ộ ỉ ộ
đ ván khuôn d m g m các c t g ch T ồ ỡ cao.
2
H ván khuôn dùng g có:
ệ ] =s
(
)2
] =g
(
)3
110
kG
/
cm
650
mkG /
E =
5 (10
kG
/
cm
)
7
2
6
3
1
4
9
c Êu t ¹ o v k d Çm
8
1 v ¸ n ®¸ y d Çm
8 c é t c h è n g ®ì d Çm
2 v ¸ n t h µn h d Çm
9 c é t c h è n g ®ì x µ g å
13
13
3 n Ñp v ¸ n t h µn h
10 n ª m b»n g g ç
11 ®in h c h è t
4 c o n bä
5 t h an h c h è n g x iª n
12 g ç ®Öm c h ©n c é t
6 x µ g å ®ì v ¸ n s µn
13 t h an h g i»n g c é t
10
12
14 v ¸ n d iÒm
7 v ¸ n s µn
[ H ván khuôn đ ệ ỗ [ c b trí nh hình v : ẽ ư ượ ố
D2 = 4m → Chi u dài ván L
v = 4 - bdc = 4 - 0,25 = 3,75 (m)
D2 = 4m → Chi u dài ván L
v = 4 - bdc = 4 - 0,25 = 3,75 (m)
Ch n ván thành dày d = 2,5 cm; ván đáy dày d = 3cm. ọ
ầ ề ầ ề ầ
ụ 2 : h x b = 35x25cm. ề ụ 3 : h x b = 35x20cm. ề ụ 2:
tt
+ D m ph D Chi u dài d m L ầ + D m ph D Chi u dài d m L 1. Tính toán ván đáy d m ph D ầ a. T i tr ng tác d ng: ả ọ ụ
1 = n.b.h.g
+ T i tr ng do bêtông c t thép: q = 1,2· 0,25· 0,35· 2500 = 262,5 (kG/m) ả ọ ố
qtc = 0,25· 0,35· 2500 = 218,75(kG/m)
1 = b.h.g qtt
2 = n·
g = 1,1· 0,03· 0,25· 650 = 5,3625 d vd · b· ả ọ
+ T i tr ng do ván khuôn: (kG/m)
g = 0,03· 0,25· 650 = 4,875 (kG/m)
+ Ho t t qtc i sinh ra do quá trình đ và đ m bêtông: ạ ả
(400+200)· 0,9· 0,25 = 175,5 (kG/m) qtt
2
2 = d vd · b· ầ ổ 3 = n2 .p3 = 1,3· 3 = (400+200)· 0,9· 0,25 = 135 (kG/m). i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200 kG/m2, do đ là 400 kG/m ổ
qtc
ạ ả ầ ấ ẩ
ồ ờ
31
SVTH : Líp:
Trong đó ho t t 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ệ ố ế ự ả i tr ng tính toán là: V y: T ng t ổ ả ọ ậ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
3 = 262,5+5,3625+175,5= 443,36 (kG/m).
1+qtt
2 +qtt
T ng t i tr ng tiêu chu n tác d ng lên ván đáy: ổ ụ ẩ
qtt = qtt ả ọ qtc = 218,75+4,875+135= 358,63 (kG/m). ụ ư ộ ầ ủ ầ ố ự ị
ộ S đ tính ván đáy c a d m nh m t d m liên t c, có các g i t a là v trí các c t ơ ồ ch ng.ố
ị ữ ố ộ ả
s
=
[
]s
<
b. Xác đ nh kho ng cách gi a các c t ch ng: + Tính theo đi u ki n b n: ề ệ ề
M max W
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*)
max
10
2
2
Trong đó:
25
3
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
(5,37
cm
)
W
hb 6
6
]
s
; [
W
10
5,37
10
=
=
(45,96
cm
)
l
tt
4336
[ q
[
f £
· · · · £ T (*) ta có: ừ
(**) ề ế ạ ệ
] f =
110 ,4 ]f l 400
4
=
f
+ Tính theo đi u ki n bi n d ng: [ i h n cho phép: Đ võng gi ớ ạ ộ
tc lq .
128
. JE
3
3
Đ võng l n nh t: ớ ấ ộ
25
4
=
=
=
J
(25,56
cm
)
hb . 12
3 12
5
·
128
10
25,56
=
=
3
3
l
(47,79
cm
)
400
,3
5863
JE 128 . . tc . q 400
c=75 cm
· · £ T (**) ta có: ừ ·
ữ ồ
32
SVTH : Líp:
T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các xà g là: L ề C t ch ng đ ố ọ ả c b trí nh hình v ư ệ ượ ố ừ ộ ẽ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
n
ể ổ ị ố ộ
c. Tính toán và ki m tra n đ nh c t ch ng + S đ tính ơ ồ + T i tr ng tác d ng lên c t ch ng: ụ ả ọ ộ ố
cc
N = L . qtt
Trong đó:
trên ở
cc : t tt = qtt
L: kho ng cách c a c t ch ng đã tính ủ ộ qtt ố ố
ố ả i tr ng phân b tác d ng lên c t ch ng ụ ả ọ ộ vd + 2 . g g . Fvt = 443,36 + 2*650*0,025*0,2= 449,86 (kG/m) qcc
→ N = 0,75*449,86 = 337,4 (kG)
cc = H1 -hdc -d vd - hn -hd
+ Chi u dài c t ch ng: L ề ộ ố
Trong đó:
ầ ầ ề ề
1 = 4 m d = 0,35 m d vd = 0,03 m n = 0,1 m
d = 0,03 m
ề
ế ề ấ
o = L = 3,49 m
H1 : Chi u cao t ng 1, H hd : Chi u cao d m, h d vd: B dày ván đáy, hn : Chi u cao nêm, h hd : Chi u dày t m đ m, h ệ → Lcc = 4 - 0,35 - 0,03 - 0,1 - 0,03 = 3,49 (m)
ầ ộ ề ế ố ớ
hai đ u c t ch ng là liên k t kh p → Chi u dài tính toán L t di n c t: 8 x 8 cm.
3
3
Liên k t ế ở + Ch n ti ệ ộ ế ọ + Mô men quán tính c a c t ch ng: ủ ộ ố
08,0
08,0
6
4
=
=
=
J
10.41,3
(
m
)
bh 12
12
· -
6
2
=
=
=
r
10.31,2
(
m
)
4
J F
10.41,3 88 10
l
=
=
=
>
08,151
75
- - → Bán kính quán tính: - · ·
l 0 r
49,3 0231 ,0
j
=
=
=
136,0
+ Đ m nh: ộ ả
2
3100 l 2
3100 08,151
s
[
]s
→
337
2
2
s
=
=
=
<
[
s
]
=
(82,38
kG
/
cm
)
110
(
kG
/
cm
)
g
j
£ + Theo đi u ki n n đ nh: ệ ổ ề ị
N . F
4, 88
136,0
· ·
ố ậ ộ ệ ổ ề ề ề ệ
33
SVTH : Líp:
V y c t ch ng đã tho mãn đi u ki n n đ nh và đi u ki n b n. ị ả 2. Tính toán ván khuôn thành d m ph D ụ 2 i các v trí n p đ ng - S đ tính là d m liên t c, g i t a t ầ ố ự ạ ẹ ứ ơ ồ ụ ầ ị
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
- Chi u cao tính toán c a ván khuôn thành d m là: h = 35-15 = 20 (cm) ủ ề ầ
- T i tr ng do v a bêtông: .b.h= 1,2· 2500· 0,25· 0,20 = 150 (kG/m) ả ọ ữ
1 = n1 .g qtt .b.h = 2500· 0,25· 0,55 = 125(kG/m)
qtc
1 = g ầ
- Ho t t ạ ả ả ờ ồ
i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) ổ (200+400)· 0,20· 0,9= 140,4(kG/m) qtt
2 = n2.qtc2 .h=1,3· 2 = qtc2 .h= (200+400)· 0,20· 0,9=108 (kG/m).
qtc
Trong đó ho t t i tiêu chu n do đ m bê tông l y là 200kG/m2, do đ là 400kG/m2 ổ ạ ả ấ
ồ
ờ tt = q1 + q2 = 150 + 140,4 = 290,4(kG/m). ậ
ầ ẩ 0,9 là h s do xét đ n s x y ra không đ ng th i. ệ ố ế ự ả i tr ng tính toán là: q ả ọ i tr ng tiêu chu n tác d ng: q ẩ ả ọ ụ - V y: T ng t ổ T ng t ổ
+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n b n: ữ ẹ
tc = 125 + 108 = 233 (kG/m). ệ ề
s
=
[
]s
<
ề
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*) ả M max W
max
10
2
2
Trong đó:
20
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
(83,20
cm
)
5,2 6
hb 6
s
]
; [
10
W
10
83,20
=
=
l
(83,88
cm
)
tt
110 904,2
[ q
[
f £
]f
· · · · £ T (*) ta có: ừ
[
] f =
+ Tính kho ng cách gi a các thanh n p theo đi u ki n bi n d ng: (**) ế ạ ữ ẹ ề ệ ả
l 400
4
=
f
Đ võng gi i h n cho phép c a ván sàn: ộ ớ ạ ủ
tc lq .
128
. JE
3
3
Đ võng l n nh t c a ván khuôn sàn: ấ ủ ớ ộ
20
5,2
4
=
=
=
J
(04,26
cm
)
hb . 12
12
5
·
128
04,26
=
=
3
3
l
(98,70
cm
)
10 400
33,2
JE 128 . . tc . q 400
n pẹ =70 cm
· · £ T (**) ta có: ừ ·
34
SVTH : Líp:
T 2 đi u ki n trên ta ch n kho ng cách gi a các thanh n p là: L ả ừ ữ ề ệ ẹ ọ
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
V i d m D ng t nh d m D
3 (bxh=20x35cm) ván khuôn đ
2.
ớ ầ c l y t ượ ấ ươ ự ư ầ
IV – TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN C T:Ộ
i v trí gông c t. ụ ệ ố ự ạ ị ộ
cot=0,25 m
Coi ván khuôn thành làm vi c nh d m liên t c,các g i t a t Ta tính toán cho t m ván thành c t có đ r ng : b ư ầ ộ ộ ộ ấ
tt - T i tr ng do v a bê tông : q
1.T i tr ng tác d ng: ụ ọ ả
1 = n1 .g
.H (H £ R). ả ọ ữ
V i nớ ệ ố ượ ả 1 =1,2 t t
1: là h s v i n = 2,5 T/m3 là tr ng l
g ng riêng bê tông c t thép. ượ ọ ố
R = 0,75 m bán kính tác d ng c a đ m dùi lo i đ m trong, l y H = R = 0.75 ạ ầ ụ ấ
(cid:222) qtt
ủ ầ 1 = 1,2· 0,75· 2500 = 2250(kG/m2). 1 = 0,75· 2500 = 1875(kG/m2) .
ầ ả ờ ồ ổ
(200+400) =780 (kG/m2) ;
qtc - Ho t t ạ ả qtt qtc i sinh ra do quá trình đ m bêtông và đ bê tông (không s y ra đ ng th i) 2 = n2 .qtc2 = 1,3· 2 = (200+400) = 600 (kG/m2).
2, do đ là 400kG/m
i tiêu chu n do đ m bêtông l y 200 kg/m ầ ẩ ấ ổ
2 vì ấ ng khi đ thì không đ m, khi đ m thì không đ nên ta l y
2)
ạ ả ứ ườ ầ ầ ổ ổ
cot =0,25m) là:
Trong đó ho t t đ i v i c p pha đ ng, th ố ớ ố t i tr ng do đ m và đ bê tông: q= 400(kG/m ả ọ ổ
ầ V y t ng ậ ổ ọ ụ ộ
tr ng tác d ng lên chi u dài ván thành c t (b ề qtt = (q1 + q2)*bcot = (2250 +780)*0,25= 757,5 (kG/m2). qtc = (1875 + 600)*0,25 = 618,75 (kG/m2).
35
SVTH : Líp:
2. Ki m tra theo đi u ki n đ b n c a ván thành c t : ệ ộ ề ủ ộ ể ề
Trêng §¹i häc X©y dùng Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng
ề
Ch n chi u dày ván thành là 3 cm ộ Đ tho mãn đi u ki n b n, kho ng cách dài nh t c a các gông ván thành c t ấ ủ ề ề ệ ả ả
s
=
[
]s
<
ọ ể tho mãn ả
M max W
2
tt ·
q
l
=
M
(
kG
/
cm
)
(*)
max
10
2
2
Trong đó:
25
3
3
] =s
· ·
(
)2
=
=
=
110
kG
/
cm
W
(5,37
cm
)
hb 6
6
]
s
; [
10
W
10
5,37
=
=
l
(79,73
cm
)
tt
110 575,7
[ q
· · · · £ T (*) ta có: ừ
ể ủ
tc
4
3. Ki m tra theo đi u ki n bi n d ng c a ván thành c t: Đ tho mãn đi u ki n bi n d ng,kho ng cách dài nh t c a các gông ván thành c t: ế ạ ạ ộ ấ ủ ề ệ ệ ế ề ể ả ả ộ
=
[
]
=
f
f
q 128
l . JE
l 400
.
3
3
· £ (**)
25
4
=
=
=
J
(25,56
cm
)
hb . 12
3 12
5
·
128
10
25,56
=
=
3
3
l
(26,66
cm
)
400
,6
1875
JE 128 . . tc . q 400
· · £ T (**) ta có: ừ ·
ộ V y đ đ m b o đi u ki n b n và đi u ki n n đ nh c a ván khuôn thành c t ề ề ả ị ể ả ệ ề
ệ ổ ủ gong = 60 (cm). ộ
ậ thì kho ng cách c a các gông ván thành c t là : l ủ ả i thi u trong tr S c t ch ng t ng h p này s là : ố ộ ườ ể ẽ ố ố ợ
H
2
300
3300
300
vk
=
=+
n
=+ 1
5,51
cot l
2 600
gong
· - · -
mép ván khuôn t i 2 gông đ u tiên) ả ế t là kho ng cách t ả ừ ớ ầ
(300 gi thi Ch n n = 6 B trí c t ch ng ván đáy d m nh hình v : ẽ ọ ố ầ
ư cot< 4m → ta ch ng làm 2 đ t ợ ố
cot< 5,5m → ta ch ng làm 3 đ t ợ
36
SVTH : Líp:
ố
V i c t cao H
V i c t cao 4 Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 9 6 c Êu t ¹ o v k c é t 1 v ¸ n k h u « n c é t 6 t h Ðp c h ê c é t 2 2 2 n Ñp v ¸ n k h u « n c é t 7 g « n g ®Þn h v Þ c h ©n c é t 3 g « n g c é t 8 n Ñp d ä c 4 c é t c h è n g r ó t 9 è n g ®æ b ª t « n g 5 t ¨ n g ®¬ 10 c ö a v Ö s in h 11 t h an h v ¨ n g 2 1 3 5 4 7 1 11 1 8 10 1. Ván khuôn sàn mái Nguyên lý tính toán gi ng nh v i ván khuôn sàn nh đã trình bày ư ớ ư ở ế
trên, k t ả ượ m1, Dm2 có kích th 1, D2 nên k t qu tính toán ố
qu tính đ
c nh ph n trên
ư ầ
2. Ván khuôn d m t ng mái
ầ ầ ướ c gi ng D
ố ế ả ư ở ả ầ ượ c nh ph n trên.
ư ầ 37 SVTH :
Líp: ầ
Các d m t ng mái D
ầ
ph n trên, k t qu tính đ
nh
ế
3. Ván khuôn c t t ng mái
ộ ầ
C t t ng mái đ ph n trên. ượ ấ ộ ầ c l y theo k t qu đã tính
ế ả ở ầ Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 1. Ván khuôn sàn ữ ả + Ván khuôn sàn: 250x30 (mm)
+ Xà g đ sàn: 80x120 (mm). Kho ng cách gi a các xà g L= 0,8 m
+ C t ch ng xà g : 80x100 (mm). Kho ng cách gi a các c t ch ng L= 1,3 m
ả ồ ỡ
ố ồ
ộ ữ ồ ố 1 ộ
2. Ván khuôn d mầ
D m chính D ầ ữ ả ố ộ ố + Ván đáy: 250x40 (mm)
+ Ván thành: 250x30 (mm)
+ C t ch ng: 80x80 (mm). Kho ng cách gi a các c t ch ng là L=0,8 m
+ N p ván thành d m chính: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,8 m ả ầ ộ
ẹ
D m ph D
ụ 2 ầ ụ ả ầ ố + Ván đáy: 250x30 (mm)
+ Ván thành: 200x25 (mm)
+ C t ch ng d m ph : 80x80 (mm). Kho ng cách L=0,75 m
+ N p ván thành: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,7 m ả ộ
ẹ
D m ph D
ụ 3 ầ ụ ả ầ ố 38 SVTH :
Líp: + Ván đáy: 200x30 (mm)
+ Ván thành: 200x25 (mm)
+ C t ch ng d m ph : 80x80 (mm). Kho ng cách L=0,75 m
+ N p ván thành: 40x60 (mm). Kho ng cách 0,7 m ộ
ẹ ả Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 1. Tính kh i l ng công tác bê tông: ố ượ
ng công tác bê tông đ Kh i l ố ượ ượ c tính toán và l p thành b ng.
ậ ả 2. Tính kh i l ng công tác c t thép ố ố ố ượ
ng c t thép là 1,5%
ng riêng c a c t thép là: 7850 kg/m3 ủ ố ượ
ượ ng thép trong 1m 3 bê tông là: 117,75 kg/1m3 bê tông
ầ ố ượ
ng công tác thép c t, d m sàn đ c tính toán qua b ng. Hàm l
tr ng l
ọ
V y : kh i l
ậ
Kh i l
ố ượ ượ ả ộ 3 .Tính kh i l ố ượ 39 SVTH :
Líp: ng công tác ván khuôn
ng công tác ván khuôn c t, d m sàn đ Kh i l c tính toán qua b ng. ầ ộ ố ượ ượ ả Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 0.25 C1 0.45 3.7 0.42 125 52.5 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 1
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 Sàn 3.275 3.75 0.15 1.84 192 353.28 0.25 C2 0.45 3.1 0.35 125 43.75 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 2
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 Sàn 3.275 3.75 0.15 1.84 192 353.28 0.25 C2 0.45 3.1 0.35 125 43.75 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 3
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 Sàn 3.275 3.75 0.15 1.84 192 353.28 0.25 C2 0.45 3.1 0.35 125 43.75 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 4
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 Sàn 3.275 3.75 0.15 1.84 192 353.28 0.25 C2 0.45 3.1 0.35 125 43.75 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 5
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 Sàn 3.275 3.75 0.15 1.84 192 353.28 0.25 C2 0.45 2.7 0.3 125 37.5 i 0.25 D1 0.7 7 1.23 100 123 0.25 D2 0.35 4 0.35 120 42 á
m
g
n
ầ
T 0.2 D3 0.35 4 0.28 120 33.6 3.75 1.84 192 353.28 Sàn 3.275 0.15 40 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng B NG TH NG KÊ KH I L NG C T THÉP Ố ƯỢ Ố Ả Ố C1 0.42 1.5 74.18 125 9272.5 D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 1
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 C2 0.35 1.5 61.82 125 7727.5 D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 2
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 C2 0.35 1.5 61.82 125 7727.5 D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 3
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 C2 0.35 1.5 61.82 125 7727.5 D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 4
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 C2 0.35 1.5 61.82 125 7727.5 D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 5
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 C2 0.3 1.5 52.99 125 6623.75 i D1 1.23 1.5 217.25 100 21725 D2 0.35 1.5 61.82 120 7418.4 á
m
g
n
ầ
T D3 0.28 1.5 49.46 120 5935.2 Sàn 1.84 1.5 324.99 192 62398.08 41 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng B NG TH NG KÊ KH I L NG VÁN KHUÔN Ố ƯỢ Ố Ả 1.4 4.62 3.3 C1 125 577.5 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 1
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 Sàn 3.275 12.28 3.75 192 2357.76 1.3 4.03 3.1 C2 125 503.75 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 2
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 Sàn 3.275 12.28 3.75 192 2357.76 1.3 4.03 3.1 C2 125 503.75 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 3
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 Sàn 3.275 12.28 3.75 192 2357.76 1.3 4.03 3.1 C2 125 503.75 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 4
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 Sàn 3.275 12.28 3.75 192 2357.76 1.3 4.03 3.1 C2 125 503.75 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 5
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 3.275 12.28 3.75 Sàn 192 2357.76 1.1 2.97 2.7 Cm 125 371.25 i 1.35 9.11 6.75 D1 100 911 0.65 2.44 3.75 D2 120 292.8 á
m
g
n
ầ
T 0.62 2.95 4.75 D3 120 354 3.275 12.28 3.75 Sàn 192 2357.76 42 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng D1 8x8 3.13 18.03 900 D2 8x8 3.49 16.08 720 1
g
n
ầ
T D3 8x8 3.49 16.08 720 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 3.57 21.93 768 D1 8x8 2.93 16.88 900 D2 8x8 3.29 15.16 720 2
g
n
ầ
T D3 8x8 3.29 15.16 720 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 3.37 20.71 768 D1 8x8 2.93 16.88 900 D2 8x8 3.29 15.16 720 3
g
n
ầ
T D3 8x8 3.29 15.16 720 3.37 20.71 768 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 D1 8x8 2.93 16.88 900 D2 8x8 3.29 15.16 720 4
g
n
ầ
T D3 8x8 3.29 15.16 720 3.37 20.71 768 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 D1 8x8 2.93 16.88 900 D2 8x8 3.29 15.16 720 5
g
n
ầ
T D3 8x8 3.29 15.16 720 3.37 20.71 768 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 D1 8x8 2.53 14.57 900 i D2 8x8 2.89 13.32 720 D3 8x8 2.89 13.32 720 á
m
g
n
ầ
T 2.97 18.25 768 Sàn 8x10 8x12 3.67 960 33.82 43 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 14.5 761.25 52.5 C1 95.16 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 1
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 Sàn 353.28 6.45 2278.66 284.83 43.75 C2 14.5 634.38 79.30 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 2
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 Sàn 353.28 6.45 2278.66 284.83 43.75 C2 14.5 634.38 79.30 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 3
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 Sàn 353.28 6.45 2278.66 284.83 43.75 C2 14.5 634.38 79.30 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 4
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 Sàn 353.28 6.45 2278.66 284.83 43.75 C2 14.5 634.38 79.30 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 5
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 353.28 Sàn 6.45 2278.66 284.83 37.5 Cm 14.5 543.75 67.97 i 123 D1 7 861 107.63 42 D2 7 294 36.75 á
m
g
n
ầ
T 33.6 D3 7 235.2 29.40 Sàn 353.28 6.45 2278.66 284.83 44 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 9272.5 C1 14.5 1344.51 168.06 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 1
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 7727.5 C2 14.5 1120.49 140.06 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 2
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 7727.5 C2 14.5 1120.49 140.06 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 3
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 7727.5 C2 14.5 1120.49 140.06 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 4
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 7727.5 C2 14.5 1120.49 140.06 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 5
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 Cm 6623.75 14.5 960.44 120.06 i 21725 D1 7 1520.75 190.09 7418.4 D2 7 519.29 64.91 á
m
g
n
ầ
T 5935.2 D3 7 415.46 51.93 Sàn 62398.08 6.45 4024.68 503.09 45 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 577.5 C1 1.7 981.75 122.72 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 1
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 Sàn 2357.76 1 2357.76 294.72 503.75 C2 1.7 856.38 107.05 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 2
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 Sàn 2357.76 1 2357.76 294.72 503.75 C2 1.7 856.38 107.05 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 3
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 Sàn 2357.76 1 2357.76 294.72 503.75 C2 1.7 856.38 107.05 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 4
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 Sàn 2357.76 1 2357.76 294.72 503.75 C2 1.7 856.38 107.05 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 5
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 2357.76 Sàn 1 2357.76 294.72 371.25 Cm 1.7 631.13 78.89 i 911 D1 2.1 1913.1 239.14 292.8 D2 2.1 614.88 76.86 á
m
g
n
ầ
T 354 D3 2.1 743.4 92.93 1 Sàn 2357.76 2357.76 294.72 46 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng 577.5 C1 0.32 184.8 23.10 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 1
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 Sàn 2357.76 0.27 636.6 79.58 503.75 C2 0.32 161.2 20.15 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 2
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 Sàn 2357.76 0.27 636.6 79.58 503.75 C2 0.32 161.2 20.15 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 3
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 Sàn 2357.76 0.27 636.6 79.58 503.75 C2 0.32 161.2 20.15 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 4
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 Sàn 2357.76 0.27 636.6 79.58 503.75 C2 0.32 161.2 20.15 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 5
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 2357.76 Sàn 0.27 636.6 79.58 371.25 Cm 0.32 118.8 14.85 i 911 D1 0.32 291.52 36.44 292.8 D2 0.32 93.7 11.71 á
m
g
n
ầ
T 354 D3 0.32 113.28 14.16 Sàn 2357.76 0.27 636.6 79.58 47 SVTH :
Líp: Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng ng công vi c và máy móc thi t b s n có ta ch n ph Căn c vào kh i l ố ượ ệ ế ị ẵ ọ ươ
ng ứ
pháp thi công nh sau: ư ng ph m ẩ ươ - S d ng bê tông th
- V n chuy n v a bê tông theo ph
- V n chuy n v a bê tông theo ph ươ
ươ ng ngang b ng xe cút kít
ằ
ng đ ng b ng c n tr c tháp, n u không đ
ụ
ằ ứ ế ầ ủ ử ụ
ậ
ậ ể ữ
ể ữ
thì b trí thêm v n thăng ố ậ
ầ ầ
- Đ m bê tông d m, c t b ng máy đ m dùi; đ m bê tông sàn b ng máy đ m
ầ ộ ằ ầ ằ ầ
bàn - Đ a công nhân lên cao s d ng h th ng thang theo sàn công tác ho c h ệ ố ử ụ ặ ệ th ng thang b ư
ố ộ - Thi công nhà theo ph ng pháp dây chuy n. Do đi u ki n k thu t và th c t
ề ề ậ ỹ ệ
ấ ấ ộ ầ ự ế
thi công các c u ki n c t - d m – sàn cùng m t lúc là r t khó khăn, nên ta phân
ra các dây chuy n đ n gi n nh sau: ả ề ư ố ắ ự
ắ ự
ổ ầ ỡ
ắ ự
ổ ươ
ệ ộ
ơ
1. L p d ng c t thép c t
ộ
2. L p d ng ván khuôn c t
ộ
3. Đ bê tông c t
ộ
4. Tháo d ván khuôn c t, l p d ng ván khuôn d m, sàn
ộ ắ ự
5. L p d ng c t thép d m sàn
ầ
ố
6. Đ bê tông d m sàn
ầ
7. Tháo d ván khuôn d m sàn ầ ỡ Nh v y trong giai đo n thi công s có 2 gián đo n k thu t là: ẽ ậ ạ ạ ỹ 1=2 ư ậ
- Th i gian cho phép l p d ng ván khuôn trên các c u ki n m i đ bê tông, T ắ ự ớ ổ ệ ấ - Th i gian cho phép tháo d ván khuôn sau khi đ bê tông,
ỡ ờ
ngày ờ ổ T2=2 ngày v i ván khuôn không ch u l c
ị ự
T2=10 ngày v i ván khuôn ch u l c
ị ự ớ
ớ i các phân đo n là m nh ng ng thi công (song song v i d m chính) ừ ạ ả ả ả ớ ộ ỗ ạ
ạ
ố ượ
đ i, đ c bi t là công tác bê tông (s l ớ ầ
ứ
ả
ự
ng công nhân và kh
ố ượ ổ ộ ệ ặ
ả ủ ể ộ 48 SVTH :
Líp: ắ
- Gianh gi
ớ
ng lao đ ng trong m i khu v c ph i thích ng v i 1 ca
- Ph i đ m b o kh i l
ả
làm vi c c a 1 t
ệ ủ
năng c a máy móc ph i đ đ đáp ng cho các công tác trên m t khu v c
ự
ứ
ủ
đ
ượ ế c ti n hành liên t c và không ng ng ngh )
ỉ ừ ụ Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng - M ch ng ng phân khu ph i đ c đ t ặ ở ộ ự ữ ỏ ị ạ t đ . Khi h ỏ
nh ng v trí có n i l c nh (Q nh )
ng đ bê tông song song v i d m chính thì v trí ả ượ
ổ ớ ầ ị ướ ệ ộ ạ ng công vi c gi a các phân khu không quá 25% đ t ừ
hay khe nhi
m ch ng ng.
ừ
- Chênh l ch kh i l
ệ ố ượ ể ổ ữ ệ ch c thi công dây chuy n và chuyên môn hóa.
ề - Đ m b o đi u ki n m ≥ n + 1
ề ệ ả ứ
ả (Trong đó: m là s phân khu trên 1 t ng nhà, n là s dây chuy n đ n) ầ ố ề ơ ư ư ố
ng án phân chia phân khu nh sau:
ươ + Ph D a vào các nguyên t c trên ta đ a ra 2 ph
ắ
ặ ằ ư ự
ng án 1: Chia m t b ng thi công ra làm 16 phân khu (nh hình v )
ẽ
ươ
Chênh l ch kh i l
ệ ng công vi c gi a phân khu l n nh t và nh nh t là 19,24%
ớ ố ượ ữ ệ ấ ấ ỏ + Ph ng án 1: Chia m t b ng thi công ra làm 22 phân khu (nh hình v )
ẽ ặ ằ ư ố ượ ệ ấ ng án 1 là h p lý h n, vì kh i l ng án phân chia trên ta ch n ph ng công vi c gi a phân khu l n nh t và nh nh t là 25,09%
ớ
ố ượ
ng ỏ
ơ ấ
ợ ữ
ọ ươ
Chênh l ch kh i l
ệ
T 2 ph
ươ ố ượ ng công vi c cho t ng khu không l n.
ừ ớ ươ
ệ công vi c chênh nhau ít và kh i l
1. Xác đ nh th i gian thi công:
ờ Th i gian thi công công tác theo ph ng pháp dây chuy n đ ươ ề ượ c xác đ nh theo
ị ừ
ệ
ị
ờ
công th c:ứ T = T0 + (N-1)*k Trong đó: + N: t ng s phân đo n công tác trong toàn công trình
ạ ố ổ
N= 16*6 = 96 (phân đo n)ạ + k: th i gian đ hoàn thành m t công tác nào đó trong m t phân đo n, l y k =1 ấ ạ ộ ộ ờ
ể
T0: th i gian hoàn t t 1 phân đo n công tác
ạ ấ ờ
T0= t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7 + t8 ộ 1 = 1 ngày 4 = 1 ngày ộ 3 = 1 ngày 5 = 1 ngày ầ ộ 6 = 1 ngày ố ầ 7 = 12 ngày 8 = 1 ngày ng bê tông (mùa đông), t ờ
ờ
ờ
ờ
ờ
ờ
ờ
ờ ỡ t1 : th i gian l p d ng ván khuôn và thép c t, t
ắ ự
t2 : th i gian đ bê tông c t, t
ộ 2 = 1 ngày
ổ
t3 : th i gian ch tháo ván khuôn c t, t
ờ
t4 : th i gian tháo ván khuôn c t và l p d ng ván khuôn d m sàn, t
ắ ự
t5 : th i gian l p d ng c t thép d m sàn, t
ắ ự
ầ
t6 : th i gian đ bê tông d m sàn, t
ổ
t7 : th i gian b o d
ả ưỡ
t8 : th i gian tháo d ván khuôn d m sàn, t
ầ
0= 1+1+1+1+1+1+12+1 = 19 ngày V y Tậ
Ta có b ng sau:
ả ố ố ạ K T (ngày) Ph ng án ươ S phân đo n toàn
nhà S khu m t
ộ
t ngầ 49 SVTH :
Líp: 1 16 96 1 115 Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng B NG TH NG KÊ V T LI U CHO 1 PHÂN ĐO N Ố Ả Ạ Ậ Ệ 2. B ng tính kh i l ng công vi c trên 1 phân đo n: ố ượ ả ệ ạ 1 37.77 6671.82 280.82 2 37.23 6575.26 276.21 3 37.23 6575.26 276.21 4 37.23 6575.26 276.21 5 37.23 6575.26 276.21 Mái 36.84 6506.28 267.93 B NG TH NG KÊ NHÂN CÔNG CHO 1 PHÂN ĐO N Ố Ả Ạ 1 35 61 52 2 34 59 51 3 34 59 51 4 34 59 51 5 34 59 51 Mái 33 58 49 ị ệ ố ể 3. Xác đ nh h s luân chuy n ván khuôn:
* Chu kỳ s d ng ván khuôn: ử ụ Tvk= T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6 1=1 ngày 2=1 ngày 3=1 ngày Trong đó: + T1: th i gian l p ván khuôn cho 1 phân khu, T ắ
ắ ố
ổ + T2: th i gian l p c t thép cho 1 phân khu, T
+ T3: th i gian đ bê tông cho 1 phân khu, T
+ T4: th i gian cho phép tháo ván khuôn cho 1 phân khu ờ
ờ
ờ
ờ 5=1 ngày ớ
ớ 6=1 ngày T4=2 ngày v i ván khuôn không ch u l c
ị ự
T4=10 ngày v i ván khuôn ch u l c
ị ự
+ T5: th i gian tháo ván khuôn cho 1 phân khu, T
+ T6: th i gian s a ch a ván khuôn cho 1 phân khu, T ờ
ờ ử ữ vk= 1+1+1+2+1+1= 7 (ngày) V y:ậ vk= 1+1+1+10+1+1= 15 (ngày) ị ự ớ
ớ ị ự = = = N 7 w V i ván khuôn không ch u l c: T
V i ván khuôn ch u l c: T
S khu v c c n ch t o ván khuôn: ự ầ ế ạ ố 7
1 T
vk
T
1 = = = N 15 w V i ván khuôn không ch u l c: (khu) ị ự ớ 15
1 T
vk
T
1 50 SVTH :
Líp: V i ván khuôn ch u l c: (khu) ị ự ớ Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng n = N
wN * H s luân chuy n ván khuôn đ c tính theo công th c: ệ ố ể ượ ứ (N: s phân đo n c a toàn công trình) ạ ủ ố ạ N
96
96 Nw
7
15 n
13,71
6,4 Lo i ván khuôn
Ván khuôn không ch u l c
ị ự
Ván khuôn ch u l c
ị ự ế ề t cho quá trình ch n máy thi công:
Các s li u c n thi
ọ
ố ệ ầ
+ T ng chi u dài công trình: 100m
ổ
+ Chi u r ng công trình: 28m
+ Chi u cao công trình: 22,6m ề ộ
ề ệ ử ụ ẩ ậ
+ Bê tông d m sàn s d ng bê tông th
ng ph m.
+ S d ng c n tr c tháp đ đ a v t li u lên cao. Theo bi n pháp k thu t thi công:
ỹ
ầ
ầ ươ
ể ư ậ ệ ụ
ử ụ
1. Ch n c n tr c tháp: ọ ầ
Do kh i l ng bê tông l n và đ thi công thu n l ụ
ố ượ ậ ợ ể ả ậ ụ ệ ầ thùng ch a. ể
i gi m công v n chuy n
trung gian, rút b t nhân l c và đ t hi u qu thi công cao ta dùng c n tr c tháp đ c u
ể ẩ
ả
ớ
bê tông và đ bê tông tr c ti p t
ứ Ch n c n tr c tháp ch y ray do nhà không quá cao, l i tr i theo ph ng dài. Thi ụ ạ ả ươ ớ
ự
ạ
ự ế ừ
ạ ổ
ọ ầ ng pháp phân khu. công theo ph Ch n c n tr c tháp trong 1 ca đ m b o v n chuy n bê tông lên cao và đ bê
ả ể ậ ả ổ ọ ụ thùng ch a. ứ ng v n chuy n c a phân có kh i l ể ủ ố ượ ấ
ng bê tông d m, sàn l n nh t ầ ớ ố ượ ậ t c a c n tr c: ầ ụ + + H H H at ck ct dt ươ
ầ
tông tr c ti p t
ự ế ừ
Ta ch n kh i l
ọ
đ tính (phân khu 3) có: V
ể
+/ Xác đ nh đ cao c n thi
ộ
+ ị
=
H H ct= 22,6m Trong đó: ộ ầ ệ dt = 1m ặ ấ
at = 1m
ck = 1,5m
t b treo bu c, H ộ Hct: Đ cao công trình c n đ t c u ki n, H
Hat: Kho ng cách an toàn, H
ả
Hck: Chi u cao c u ki n, H
ấ
ề
ệ
Hdt: Chi u cao thi
ế ị
ề
→ H=22,6+1+1,5+1=26,1 (m) +/ T m v i c n tr c tháp: ụ ầ ớ ầ
R= B + d 51 SVTH :
Líp: Trong đó:
B: Chi u r ng công trình t mép công trình đ n v trí xa nh t đ t c u ki n, B = 28m ề ộ ừ ấ ặ ấ ệ ế ị Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng d: Kho ng cách t
ả ừ ụ dg i th p nên: d= r/2 + e + l tr c quay đ n mép công trình.
ế
d
ở ướ ầ ấ ố ọ dg= 2,5m ữ ả
ả
ề ộ ư ể Vì c n tr c có đ i tr ng
ụ
r: Kho ng cách gi a 2 tâm ray.
e: Kho ng cách an toàn, e= 2m
ldg: Chi u r ng dàn giáo + kho ng l u thông đ thi công, có l
ả
→ d= 6/2+2+2,5= 7,5 (m)
→ R= d + B = 7,5+28 =35,5 (m) ng bê tông 6,25 (T) + /S c tr c
ứ ụ
ọ ạ ng thùng ch a) ượ
ể ả ố ượ ứ ọ
ọ ầ ượ
ụ ứ
+ Hyc= 26,1 m
+ Ryc= 35,5 m
+ Qyc= 6,875 T Ta ch n c n tr c tháp KB-504 có các đ c tính k thu t sau: ậ ỹ ặ
Q=6,2 - 10 t nấ
R=25 - 40 m
Hmax=77 m ọ ầ
ụ
+ T i tr ng nâng:
ả ọ
+ T m v i:
ớ
ầ
+ Chi u cao nâng:
ề
+ T c đ :
ố ộ ể
ể ầ ụ T c đ nâng: 60 m/phút.
ố ộ
T c đ h v t: 3 m/phút
ố ộ ạ ậ
T c đ di chuy n xe con: 27,5 m/phút
ố ộ
T c đ di chuy n c n tr c: 18,2 m/phút
ố ộ
T c đ quay: 0,6 vòng/phút.
ố ộ
r,b: 8 m + /Xác đ nh năng su t c a c n tr c tháp: ụ ị n = (cid:0)
T E t
i =
1 i ấ ủ ầ
Xác đ nh chu kì c n tr c: ụ ầ ị i + = Trong đó:
E: H s k t h p các đ ng tác, E=0,8 v i c u tr c tháp (có k t h p chuy n đ ng).
ớ ầ ế ợ ụ ể ộ ộ (3 4) s t i (cid:0) ậ ố i.
; Th i gian th c hi n thao tác i, có v n t c v ự ệ ờ ệ ố ế ợ
S
v 1=10(s) = t1: Th i gian móc thùng vào c u (chuy n thùng) ; t ể ẩ ờ t 60 =+
3 s
)(1,29 2 1,26
60 52 SVTH :
Líp: · i v trí quay ngang: t2: Th i gian nâng v t t ậ ớ ị ờ Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng = 60 =+
3 s
)(53 t 3 5,0
6,0 = · i v trí c n đ bê tông: t3: Th i gian quay c n t ầ ớ ị ể ầ ờ 60 =+
3 s
)(45,80 t 4 5,35
5,27 = · t4: Th i gian xe con ch y đ n v trí đ bê tông;
ạ ế ị ờ ổ t 60 =+
3 s
)(53 5 +
5,11
3 · t5: Th i gian h thùng xu ng v trí thi công; . ạ ố ờ ị 6=120 s = t6: Th i gian đ bê tông: t ổ ờ t 60 =+
3 s
)(5,5 7 5,2
60 = = t t s
)(45,80 · i, t7: Th i gian nâng thùng lên tr l ở ạ ờ 8 4 = = t t s
)(53 9 3 i v trí tr c khi quay; t8: Th i gian di chuy n xe con t ể ờ ớ ị ướ = t9: Th i gian quay c n v v trí ban đ u; ầ ề ị ầ ờ 60 =+
3 s
)(525 t
10 1,26
3 = s · t10: Th i gian h thùng đ l y thùng m i. ể ấ ạ ờ ớ t
ớ 11 10 t11: Th i gian thay thùng m i. ờ 11 t = (cid:0)
T E V y t ng th i gian c n tr c tháp th c hi n 1 chu kỳ là: ậ ổ ụ ự ệ ầ ờ i =
1 i = 815,6(s) Năng su t c n tr c tháp là: ụ N n Q k k T T ca
. ( / . ) ca q tg ấ ầ
= Trong đó: . ờ ộ ằ ấ = = n: s chu kỳ làm vi c c a c u tr c trong m t gi
ụ
ệ ủ ầ
ố
Q: T i tr ng nâng, l y Q= 6,875 T
ấ
ả ọ
q=0,8
i tr ng, k
kq: H s s d ng t
ả ọ
ệ ố ử ụ
ktg: H s s d ng th i gian, k
tg=0,85
ệ ố ử ụ
ờ
T: Th i gian làm vi c 1 ca l y b ng 8h.
ệ
ờ
ụ V y năng su t c a c n tr c tháp là:
ấ ủ ầ ậ 875,6 85,08,0 8 (08,165 T / ca ) N ca 3600
6,815 · · · · = = Th tích bê tông mà c n tr c v n chuy n trong 1 ca là: ụ ậ ể ể ầ 85,08,05,2 8 (03,60 m 3 ca
/ ) N ca 3600
6,815 · · · · > 39,89 m3 (Th tích bê tông d m sàn ể ầ ấ
ờ ứ ạ ầ ử ụ
ể ầ 53 SVTH :
Líp: ấ ủ ầ
ng ph m: l n nh t trong 1 phân khu)
ớ
→ Th i gian s d ng c n tr c tháp đ đ bê tông xong 1 phân đo n là 6h ( ng v i
ớ
ể ổ
ụ
phân đo n có th tích bê tông d m sàn l n nh t c a t ng 6)
ớ
+ /Xác đ nh s xe v n chuy n bê tông th
ậ ạ
ị ươ ố ể ẩ Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng ươ ng ph m, v n chuy n t
ậ ự ẩ ộ ử ụ
ả ể ừ ạ
ượ ấ ả ạ tr m tr n g n khu v c công
ầ
c liên t c, tránh gián đo n do
ng ph m có kèm ph gia đ m b o th i gian ninh ụ
ả ằ
ệ ụ ả ẩ ờ ươ
ng là >3h. Bê tông s d ng là bê tông th
trình nh m đ m b o quá trình cung c p bê tông đ
đi u ki n khách quan. Bê tông th
ề
k t sau khi đ n công tr
ế ườ ế ợ ế ố ớ ầ ể ế ậ ợ V n chuy n đ n công trình thành 3 đ t: (đ i v i t ng 6)
ể
Đ t 1: 14m
Đ t 2: 14m
Đ t 3: 12m ậ
ợ
ợ
ợ ậ ợ 2. Ch n máy đ m bê tông: 3 V » 28,3 m ọ 3 V » 41,12 m + Kh i l ố ượ ng bê tông c t c n đ m trong 1 phân khu.
ầ ộ ầ 3 + Kh i l ố ượ ầ ầ 08,22 m ng bê tông d m c n đ m trong 1 phân khu.
ầ
V » + Kh i l ố ượ ng bê tông sàn c n đ m trong 1 phân khu.
ầ ầ ộ ầ ầ
ng bê tông c n đ m nh trên ta ch n máy nh sau: ư ầ ọ ư
3/ca ấ S d ng máy đ m dùi cho c t và d m; máy đ m bàn cho sàn
ầ
Căn c vào kh i l
ố ượ
ầ
ầ ấ ử ụ
ầ
ứ
Ch n 3 máy đ m dùi mã hi u I-21A có năng su t 1 máy 6m
ệ
3/ca.
Ch n 1 máy đ m bàn mã hi u U8 năng su t 1 máy 25m
ệ
ng ti n v n chuy n khác: ọ
ọ
ậ ệ ậ ươ ể 3. Máy v n thăng và các ph
Căn c vào kh i l ụ ầ ậ ầ ứ
ấ ủ ầ ng mà c n tr c c n v n chuy n trong 1 phân đo n, so sánh
ể
ệ
ng ti n
ậ ố ượ
ụ ể ả ố ị ạ
năng su t c a c n tr c đ xác đ nh có ph i b trí máy v n thăng và các ph
ươ
v n chuy n khác hay không.
ậ ạ ớ
ạ ớ ố ng bê tông trong 1 phân đo n l n nh t: 39,89*2,5=99,725 (T)
ấ
ng c t thép trong 1 phân đo n l n nh t: 6,67 (T)
ấ
ng ván khuôn trong 1 phân đo n l n nh t: 280,82*0,03*0,65= 5,48
ạ ớ ấ ể
+ Kh i l
ố ượ
+ Kh i l
ố ượ
+ Kh i l
ố ượ (T) ộ ạ ớ ấ ồ + Kh i l
→ T ng kh i l ng c t ch ng & xà g trong 1 phân đo n l n nh t: 6,62*0,65= 4,3 (T)
ng mà c n tr c tháp ph i nâng trong 1 ca là: ổ ố
ầ ụ ả ố ượ
ố ượ
99,725+6,67+5,48+4,3 = 116,18 (T/ca) < 165,08 (T/ca) ả ố ủ ệ ậ ả V y c n tr c tháp đ kh năng làm vi c → không ph i b trí máy v n thăng và các
ph ng ti n v n chuy n khác. ụ
ệ ậ ậ ầ
ươ ể ệ 54 SVTH :
Líp: ị Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng Dùng 2 máy kinh vĩ đ t theo 2 ph ặ ươ ố ủ
ng vuông góc đ đ nh v v trí tim c t c a
ễ ể ị
ể ị ấ
ầ ơ
ố ị ố ị
ị
c t, các m c đ t ván khuôn, s n và đánh d u các v trí này đ các t
, đ i thi công d
ố ặ
ổ ộ
ộ
dàng xác đ nh chính xác các m c, v trí yêu c u.
ị
b - L p d ng c t thép
ắ ự
- Yêu c u c a c t thép dùng đ thi công là: ng kính, kích th c, s ầ ủ ố
ả ượ ể
c dùng đúng s li u, ch ng lo i, đ
ố ệ ướ ườ ố ủ ạ ị t là d u m .
ỡ
ầ ệ ặ ẩ ố ỉ ả ạ
ắ ố ổ ố + C t thép ph i đ
ố
l
ng và v trí.
ượ
+ C t thép ph i s ch, không han r , không dính b n, đ c bi
ấ ơ
+ Khi gia công: C t, u n, kéo hàn c t thép tránh không làm thay đ i tính ch t c lý
c a c t thép.
ủ ố - L p d ng c t thép:
ắ ự
C t thép đ i, c t u n theo đúng hình dáng và kích th phía d ở ố
c gia công
ượ
ặ ướ
c
ắ ố
t k , x p đ t theo t ng ch ng lo i, bu c thành bó đ thu n ti n cho vi c dùng
ộ ướ
ạ ừ ệ ệ ể ậ ố
ế ế ế
ậ thi
c n c u v n chuy n lên v trí l p đ t.
ể
ầ ẩ ị Vi c l p d ng c t thép ph i đ m b o: ả ủ
ặ
ắ
ả ả
c không gây nh h ộ ả ả ưở ướ ố
ự ở ế ậ ắ
ng, c n tr đ n các b ph n l p n đ nh v trí c t thép, đ m b o không bi n d ng trong quá trình ị ị ữ ổ ế ả ạ ả ố ố ị ắ ồ ệ ắ ự
+ Các b ph n l p d ng tr
ậ ắ
ộ
d ng sau.
ự
+ Có bi n pháp gi
ệ
thi công.
+ Sau khi lu n và bu c xong c t đai, c đ nh t m ta l p ván khuôn c t.
Đ thi công c t thu n ti n, quá trình bu c c t thép ph i đ ộ
c th c hi n tr ạ
ộ ố ộ
ộ ự ể ệ ậ ả ượ
ề ộ ằ ố ằ ả ằ ả ố
c
ướ
ệ
ả
c bu c b ng các dây thép m m d=1mm, các kho ng
khi ghép ván khuôn .C t thép đ
ượ
n i ph i đúng yêu c u k thu t .Ph i dùng các con kê b ng bê tông nh m đ m b o
ả
ầ
ố
ậ
v trí và chi u dày l p b o v cho c t thép.
ớ
ị ả
ố - N i c t thép (bu c ho c hàn) theo tiêu chu n thi
ặ ế ế ộ ỹ
ả ệ
ộ ệ ị ự ớ ổ ề
ố ố
ố ề ớ ờ ẩ
ủ ố
ộ
ố
ớ ỏ ơ ớ ị ị t k : Trên m t m t c t
ặ ắ
ơ
ngang không n i quá 25% di n tích t ng c ng c a c t thép ch u l c v i thép tròn tr n
ộ
và không quá 50% v i thép có g .Chi u dài n i bu c theo TCVN 4453-95 và không
nh h n 250mm v i thép ch u kéo và 200mm v i thép ch u nén.
c - Ghép ván khuôn c tộ
- Yêu c u chung:
ầ c theo yêu c u thi t k .
ế ế ướ ầ ả
ả
ả + Đ m b o đúng hình dáng, kích th
+ Đ m b o đ b n v ng n đ nh trong khi thi công .
ộ ề ữ ổ
+ Đ m b o đ kín thít, tháo d d dàng.
ộ ả
ị
ả
ả
ỡ ễ
- Bi n pháp: Do l p ván khuôn sau khi đ t c t thép nên tr c khi ghép ván khuôn ặ ố ệ ắ ướ ộ ể ề ạ ộ ộ ượ
c 55 SVTH :
Líp: c n làm v sinh chân c t, chân vách.
ệ
ầ
+ Đ tr
c m t đo n c t có chi u cao 10-15 cm đ làm giá, ghép ván khuôn đ
ổ ướ
chính xác. Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng c gia công theo t ng m ng theo kích th ả ộ ượ ặ
c c t .Ghép h p 3 m t, c đ t c t thép sau đó l p ti p m t còn l ộ
i. ộ ồ ướ ộ
ế ắ ặ ạ ộ
ộ ừ
ượ ặ ố
ả
ị ể ố ị
ạ ị ộ ằ ề ổ ố ề
i v trí tim c t và n đ nh c t b ng các thanh ch ng xiên có ren đi u ộ ỉ + Ván khuôn c t đ
lu n h p ván khuôn vào c t đã đ
+ Dùng gông đ c đ nh h p ván, kho ng cách các gông theo tính toán.
+ Đi u ch nh l
ỉ
ch nh và các dây neo.
d - Đ bê tông c t
ộ ổ Bê tông dùng đ thi công là bê tông th ẩ ổ ằ ậ ủ
ể ả ể
c ch đ n công tr
ườ c đ ả
ng t ị ả ả ụ ượ ườ ượ c tuy n đ
ế ươ
ụ
ướ ở ế
c liên t c, k p th i, ph i kh o sát tr
ờ ở ổ ố c tính toán tr ệ
ố ư
ể
ừ ệ ướ
ng c a các ph ạ ả ủ ể ạ ả ng ph m mua c a các công ty bê tông
ng b ng xe chuyên d ng. Vì v y đ đ m b o vi c đ bê
đ
ượ
i u cho xe
tông đ
ch bê tông đi . Ngoài ra, vì công trình thi công trong thành ph nên th i đi m đ bê
ờ
ắ
c sao cho vi c thi công bê tông không b ng ng, ng t
tông ph i đ
ị
ả ượ
i c n tr s v n chuy n bê
đo n do nh h
ở ự ậ
tông. Đ c bi ệ
cao đi m hay gây t c đ ưở
t tránh các gi ươ
ể ờ ng ti n giao thông đi l
ng
ng đ i công tr ặ
Vi c v n chuy n và đ bê tông t
ể ượ ự ạ ầ ệ ằ
ố ử ụ ổ
ộ ể ậ ố ch c th t t ắ ườ
ụ
c th c hi n b ng c n tr c
ườ
c đi m là t c đ ch m, năng su t th p. Do đó mu n s d ng có hi u
ệ
ấ
ấ
ả
t, công tác chu n b ph i
ả ổ ứ ậ ố ụ ẩ ầ ị ệ
ệ ậ
tháp có nh
ượ
qu vi c đ bê tông b ng c n tr c tháp ph i t
ả ệ ổ
ằ
đ y đ , không đ c n tr c ph i ch đ i.
ầ ủ ể ầ ả c xe ch bê tông ch đ n và đ T i đ u t p k t v a bê tông: V a bê tông đ ụ
ế ữ ờ ợ
ữ ở ế ượ
ấ ạ ầ ậ
ứ ữ ụ ẩ ạ ữ ố ẩ ứ ứ ữ ể
ụ ạ
ẩ ể ả ẵ
ị ặ ằ ể ề ẩ ỉ c nhanh. ổ
ở
3). S d ng ít nh t 2 thùng ch a v a đ trong khi
vào thùng ch a v a (dung tích 2,5m
ử ụ
c n tr c c u thùng này thì n p v a vào cho thùng kia. Khi c n tr c h thùng th nh t
ứ ấ
ầ
ầ
c
xu ng tháo móc c u ra thì thùng th hai đã s n sàng có th móc c u vào và c u đ
ẩ ượ
ạ
luôn, không ph i ch đ i. Ph i chu n b m t b ng và công nhân đ đi u ch nh h
ờ ợ
thùng xu ng đúng v trí, tháo l p móc c u đ
ị ẩ ượ T i đ u đ bê tông: Ph i có s nh p nhàng và ăn kh p gi a ng ườ ổ ổ ớ ữ
ữ ườ ủ ẩ ẩ ổ ị ả
ắ
ả
ị
ổ ộ ề
ỏ
ị
c th c hi n nh s đi u khi n c a m t ng
ờ ự ề ự ị
ị
ỗ
ệ ầ
ư ế
ệ ổ ầ
ể ủ ượ ự ộ ố
i đ bê tông
ạ ầ
và ng
i lái c u .Đ u tiên là đ nh v v trí đ bê tông c a thùng v a đang c u lên, sau
đó là cách đ nh th nào, đ m t ch hay nhi u v trí, đ d y hay m ng, ph m vi
ạ
ổ
ườ ướ
đ v a bê tông .Vi c này đ
ng
i h
ổ ữ
d n c u.
ẫ ẩ Thùng ch a v a bê tông có c ch n p bê tông vào và đ bê tông ra riêng bi ứ ữ ơ ế ạ ổ ự ứ ễ ệ ổ t,
ệ
ệ
đi u khi n d dàng. Công nhân đ bê tông đ ng trên các sàn công tác th c hi n vi c
ể
ề
đ bê tông.
ổ ả ể ư ầ ố ổ đ cao h n 3,5m xu ng, có th l p thêm các thi do t ị Đ tăng kh năng thao tác và đ a bê tông xu ng g n v trí đ , tránh cho bê
ế
t ị
ể ắ ơ ự ố ừ ộ
ố tông b phân t ng khi r i t
ầ
b ph nh ph u đ , ng vòi voi, ng v i b t, ng cao su.
ị ụ ư ễ
Bê tông đ ổ ố
ỹ ằ
c đ thành t ng l p, chi u dày m i l p đ 30-40cm, đ m k b ng
ượ ỏ ỗ ớ ừ ầ ổ 56 SVTH :
Líp: ơ
ả ạ ố
ề
đ m dùi sau đó m i đ l p bê tông ti p theo.
ớ ổ ớ
ầ ớ
ế Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng Khi đ cũng nh khi đ m bê tông c n chú ý không đi l i trên c t thép tránh ầ ầ ạ ố ư ố Khi đ bê tông xong c n làm v sinh s ch s thùng ch a bê tông đ chu n b
ạ ứ ệ ẽ ể ẩ ầ ị ổ
làm sai lêch v trí c t thép.
ị
ổ ầ i ch t l ng và đ s t c a bê tông tr c khi s d ng. ấ ượ ộ ụ ủ ướ ử ụ cho l n đ sau.
ổ
Chú ý: Ph i ki m tra l
ả ể
e - Công tác b o d ạ
ng bê tông và tháo ván khuôn. ả ưỡ ng h p lý, ph i gi ữ ẩ đ ng h t ờ ồ ộ ầ ầ ướ i m t l n tuỳ theo nhi ờ ổ ợ
ả
c m t l n .L n đ u t
t
ờ ướ ả ưỡ
i n
ồ ướ ướ
. Nh ng ngày sau kho ng 3-10 gi
ả
c). Vi c đi l
ệ ướ ạ m ít nh t là
ấ
i sau
ầ
ệ
t
ộ ầ
i trên bê tông ch cho phép khi bê
ỉ Bê tông sau khi đ ph i có quy trình b o d
ổ
ả
ầ ứ
ữ
ướ
ng đ 24kG/cm 7 ngày đêm. Hai ngày đ u c 2 gi
khi đ bê tông 4-7 gi
đ không khí (mùa đông t
ộ
tông đ t c i ít n
2 (mùa đông 3 ngày). ộ ạ ườ
Ván khuôn c t là lo i ván khuôn không ch u l c do đó sau khi đ bê tông đ ị ự ạ ộ ổ ượ
c 1 ngày ta ti n hành tháo ván khuôn c t, vách. ế ộ
ớ ắ ậ ầ ộ i m t ph n phía trên đ u c t (nh trong thi Tháo ván khuôn c t xong m i l p ván khuôn d m, sàn, vì v y khi tháo ván
ế ớ
t k ) đ liên k t v i ế ế ể ể ạ ư ầ ầ ộ ộ khuôn c t ta đ l
ộ
ván khuôn d m.ầ Ván khuôn đ c tháo theo nguyên t c: “Cái nào l p tr c thì tháo sau, cái nào ắ ắ ướ ượ
c”. l p sau thì tháo tr
ắ Vi c tách, c y ván khuôn ra kh i bê tông ph i đ ướ
ậ ả ượ ệ ẩ
c th c hi n m t cách c n ự ệ ộ th n tránh làm h ng ván khuôn và làm s t m bê tông. ẻ ậ ỏ
ứ
c d dàng, ng Đ tháo d ván khuôn đ i ta dùng các đòn nh đinh, kìm, xà ổ ườ ượ ễ t b khác. ữ ầ ề ự ứ ỹ ự ể ệ ắ ỡ ượ
c ầ ỏ
ỡ
ể
beng và nh ng thi
ế ị
Chú ý: C n nghiên c u k s truy n l c trong h ván khuôn đã l p đ tháo d đ
an toàn.
2 . Bi n pháp thi công d m sàn.
a - L p d ng ván khuôn d m, sàn ầ ự ư ả ầ ự ệ
ắ ự
- L p d ng ván khuôn d m: D ng c t ch ng (kho ng cách nh đã tính toán
ố
ộ
ắ
t k ) l p ván khuôn đáy sau đó l p d ng ván khuôn thành. C đ nh
ắ
ầ
ố ị
c c đ nh
ượ ố ị
ố
ắ ố ộ ự
trong ph n thi
ế ế ắ
ch c ch n ván thành b ng các con b và thanh ch ng xiên. C t ch ng đ
ằ
ắ
ọ
b ng các gi ng chân c t.
ộ
ằ
ằ ộ ắ ự ả ị
ự
Khi ván khuôn sàn đ t lên ván khuôn t
t k sau đó r i ván khuôn sàn.
ườ ồ
ặ ế ế ườ ầ ằ n ván khuôn t
ỗ ự
ặ
ng đ đ ván khuôn sàn (áp d ng khi ván khuôn t - L p d ng ván khuôn sàn: D ng c t ch ng và xà g vào đúng các v trí nh đã
ư
ố
ẹ
ng, n p
ng. Ho c thay b ng d m g t a lên
ườ
ng ế ớ ườ
ườ ể ỡ ả
ộ ặ ụ c ván khuôn sàn) thi
đ d m ph i liên k t v i s
ỡ ầ
hàng c t đ t song song sát t
c n tháo d tr
ầ ỡ ướ Ván khuôn yêu c u ph i b ng ph ng, ph i kín khít tránh khe h làm m t n ả ằ ấ ướ
c ẳ ả ầ ở 57 SVTH :
Líp: xi măng. Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng b - Công tác c t thép d m, sàn
ố ầ Tr c khi đ bê tông c n ki m tra l i xem c t thép đã đ s l ướ ể ổ ạ ố ủ
ng, đúng ch ng ầ
ệ ủ ố ượ
c cho m b m t ván khuôn.
ề ặ ẩ i n
ướ ướ ạ ố ổ ầ lo i, đúng v trí hay ch a, v sinh c t thép, t
ư
ị
c - Đ bê tông d m, sàn Đ bê tông b ng c n tr c tháp t ng t nh khi thi công bê tông c t. Đ m bê ổ ư ằ ầ ầ ộ ụ
tông sàn b ng đ m bàn và đ m bê tông d m b ng đ m dùi.
ầ ươ
ầ ự
ằ ầ ầ ằ
ộ ố xa v g n, l p sau ph i ph lên l p tr c đ tránh b phân ớ ề ầ ả ổ ừ ướ ể ủ ả ớ ị ấ ủ ể ả ậ ờ ồ ữ
ấ ế ủ ả
ờ ả ả ắ ng h p d m dài, chi u cao l n h n 80cm. Ph i đ thành t ng l p g i lên ả ổ ừ ề ầ ớ ơ ố ớ M t s chú ý:
+ Đ bê tông ph i đ t
ổ
t ng.ầ
+ Khi v n chuy n v a bê tông c n đ m b o đ ng nh t c a v a, th i gian v n
ậ
ầ
ữ
chuy n ph i ng n nh t ph i nh h n th i gian ninh k t c a xi măng.
ỏ ơ
ể
+ Tr
ợ
ườ
nhau theo ki u b c thang.
ể ậ ừ ừ ổ
ổ t k
ế ế
ạ ừ ệ ả
ế
c xi măng đ tăng đ dính k t r i m i đ bê tông. ệ
c khi đ bê tông phân khu ti p theo c n làm v sinh m ch ng ng, làm
ướ
i n
ướ ướ ạ
ầ
ớ ổ ế ồ ể Vi c ng ng đ bê tông ph i đ m b o đúng m ch ng ng thi
ả ả
Tr
nhám, t
d - Công tác b o d ộ
ng bê tông và tháo ván khuôn. ả ưỡ Bê tông sau khi đ ph i có quy trình b o d ng h p lý, ph i gi ữ ẩ đ ng h t ờ ồ ộ ầ ầ ướ i m t l n tuỳ theo nhi ổ ờ ả
ợ
c m t l n. L n đ u t
t
ờ ướ ả ưỡ
i n
ồ ướ ướ
. Nh ng ngày sau kho ng 3-10 gi
ả
c). Vi c đi l
ệ ướ ạ m ít nh t là
ấ
i sau
ầ
ệ
t
ộ ầ
i trên bê tông ch cho phép khi bê
ỉ 7 ngày đêm. Hai ngày đ u c 2 gi
khi đ bê tông 4-7 gi
đ không khí (mùa đông t
ộ
tông đ t c i ít n
2 (mùa đông 3 ngày). ộ c ti n hành khi bê tông đ t 100% c ng đ ả
ổ
ầ ứ
ữ
ướ
ng đ 24kG/cm
ạ ườ
Vi c tháo ván khuôn ch u l c đ
ệ ị ự ượ ế ạ ườ ộ 0C).(D m nh p 7
ầ thi t k (kho ng 24 ngày v i nhi t đ 20 ‚ 8m) ế ế ả ớ ệ ộ ị Tháo ván khuôn theo các nguyên t c nh đã nói ph n tháo ván khuôn c t. ư ắ ở ầ ộ 1. Bi n pháp an toàn lao đ ng: ộ ộ ệ
a. An toàn lao đ ng trong công tác ván khuôn đà giáo:
Dàn giáo ph i có c u thang lên xu ng, lan can an toàn cao h n 0,9 m và đ ượ
c ơ ố ầ
liên k t ch t ch v i nhau và liên k t v i công trình . ả
ẽ ớ ế ớ
ấ ặ
ắ ừ
c l p khi ván khuôn ph n d ượ ắ ố ị ệ ắ ẳ ế
Khi l p ván khuôn cho t ng c u ki n ph i tuân theo nguyên t c ván khuôn
ệ
ắ
ả
c l p c đ nh. Vi c l p ván
i đã đ
ầ ướ
ệ
c th c hi n trên các sàn thao tác có lan can b o v . Khi làm vi c ỉ ượ ắ
ượ
ầ ph ng trên ch đ
khuôn c t, d m đ
ộ ự ệ ả ệ
trên cao thì ph i có dây an toàn dàn giáo lan can v ng ch c. ữ ắ ả ở 58 SVTH :
Líp: b. An toàn lao đ ng trong công tác c t thép: ộ ố Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng ỉ ố ả ả ệ ạ
ả ố
ể ặ ố ệ ắ ố
ặ Ph i đeo găng tay khi c o g khi gia công c t thép, khi hàn c t thép ph i có kính
ả ượ
c
i trên c t thép khi đã l p đ t. Khi thi công thép
ắ ặ
c đeo dây an toàn . ỗ ạ
ầ c. An toàn lao đ ng trong công tác đ bê tông:
Khi đ bê tông ả ượ ầ ổ ớ ể ộ ứ
ề ừ ứ ổ ỉ b o v . Vi c c t c t thép ph i tránh gây nguy hi m. Đ t c t thép trên cao ph i đ
ả
đ t c đ nh ch t tránh r i. Không đi l
ố
ặ ố ị
ơ
nh ng ch nguy hi m công nhân c n ph i đ
ả ượ
ở ữ
ể
ộ
ổ
c đeo dây an toàn
đ cao l n, công nhân đ m bê tông ph i đ
ở ộ
ể ề
và bu c vào đi m c đ nh. Công nhân đ bê tông đ ng trên sàn công tác đ đi u
ổ
ố ị
ch nh thùng v a đ bê tông tránh đ ng d
i thùng đ phòng đ t dây th ng. Công
ứ
ướ
nhân khi làm vi c ph i đeo ng, găng tay trong quá trình đ bê tông. ừ
ệ ủ ả ổ d. An toàn lao đ ng trong s d ng đi n thi công:
ử ụ
ộ
- Vi c l p đ t và s d ng các thi t b đi n và l i đi n thi công tuân theo các ệ
ế ị ệ ử ụ ặ ướ ệ đi u d ự ẩ ề ướ ệ ắ
i đây và theo tiêu chu n “An toàn đi n trong xây d ng“ TCVN 4036 - 85.
ệ
t b đi n đ u có tay ngh và đ - Công nhân đi n, công nhân v n hành thi ậ ượ
c
i có kinh ng là ng ế ị ệ
ệ ụ ề
ườ ườ ệ
ề ệ
ệ ả ề
h c t p an toàn v đi n, công nhân ph trách đi n trên công tr
ọ ậ
nghi m qu n lý đi n thi công.
ệ
ng đ
- Đi n trên công tr c chia làm 2 h th ng đ ng l c và chi u sáng riêng, ượ ệ ệ ố ự ế ộ ườ
ầ ổ
ầ
- Trên công tr ế ơ ồ ướ ệ ề có c u dao t ng và các c u dao phân nhánh.
ng có niêm y t s đ l
i đi n. Ch có công nhân đi n - ng ườ
ỉ ệ ệ i đi n; công nhân đi n đ u n m v ng
ữ
ắ
ệ
ớ ượ
i đ
c
c tr c ti p phân công m i đ
ườ ượ ự ế s đ l
ơ ồ ướ
s a ch a, đ u, ng t ngu n đi n.
ử ồ ữ i đi n đ ng l c b ng cáp b c cao su cách đi n, dây t ắ
ệ ệ ệ ọ ấ
- Dây t
ả
c b c PVC. Ch n i cáp th c hi n theo ph ộ
ỗ ố ế
ệ ệ
ự ằ
ự
ắ ệ
ả ả ặ i đi n chi u sáng
ả
ố
ng pháp hàn r i b c cách đi n, n i
đ
ồ ọ
ượ ọ
dây b c PVC b ng kép ho c xo n đ m b o có b c cách đi n m i n i.
ọ
ố ố
- Th c hi n n i đ t, n i không cho ph n v kim lo i c a các thi t b đi n và ươ
ọ
ỏ ệ
ạ ủ ế ị ệ ằ
ệ ầ ố ự ố ấ
cho dàn giáo khi lên cao. ng: ườ 2. Bi n pháp v sinh môn tr
ệ
Trên công tr ệ
ng th ng xuyên th c hi n v sinh công nghi p. Đ ng đi l ệ ườ ườ ả ự
ả ệ
ườ ị ơ ậ
ng xuyên đ ệ ườ ườ
ế
ượ ệ
ắ
ẽ ặ ệ ấ ọ ự ệ ạ ẫ l
ạ
làm vi c th
tr
th ườ
ườ ệ ố ể c khi th i n , v t li u ph i b trí c u r a xe, h th ng b
ầ ử
ả ố
c ra hê th ng c ng thành ph .
ố
ố ổ
l ng l c đ t, bùn tr
ọ ấ
ắ
Có th b trí h n m t t ố
i
i thông thoáng, n i t p k t và b o qu n ngăn n p g n gàng. Đ ng đi vào v trí
ọ
t là v n đ v sinh môi
c quét d n s ch s đ c bi
ề ệ
ạ
ng vì trong quá trình xây d ng công trình các khu nhà bên c nh v n làm vi c bình
ng.
C ng ra vào c a xe ch v t t
ủ
ướ
ẳ ở ậ ư ậ ệ
ả ướ
ố
đ i chuyên l m công tác v sinh, thu d n m t b ng thi
ệ ộ ổ ộ ặ ằ ể ố ằ ọ 59 SVTH :
Líp: công. Trêng §¹i häc X©y dùng
Bé m«n c«ng nghÖ & qu¶n lý x©y dùng §å ¸n kü thuËt thi c«ng Do đ c đi m công trình là nhà cao t ng l i n m ti p giáp nhi u tr c đ ặ ể ề ụ
ằ ế
ụ ề ư
i ch ng b i xung quanh b m t công trình ướ ố ố ng đô ườ
ng
ầ
chính và nhi u khu dân c nên ph i có bi n pháp ch ng b i cho toàn nhà b ng cách
ệ
d ng giáo ng, b trí l
ố
ự
ố ớ ạ ằ
ả
ố
ề ặ
ụ
ng có th ký h p đ ng v i Công ty môi tr
ồ
ườ Đ i v i khu v sinh công tr
ệ ườ ớ ợ
ng. th đ đ m b o v sinh chung trong công tr ị ể ả ả ệ Trong công trình cũng luôn có k ho ch phun t ể
ườ
ạ ế ổ t) làm m m t đ
ẩ ề ể
c ph l ượ ề c 2 đ n 3 l n/ngày (có
ầ
ng đ tránh b i lan ra khu
ụ
ụ ể
i ngăn b i đ ủ ướ i và công trình. i n
ướ ướ
ế
th thay đ i tuỳ theo đi u ki n th i ti
ể
ặ ườ
ờ ế
ệ
v c xung quanh. - Xung quanh công trình theo chi u cao đ
ự
ch ng b i cho ng
ụ
ố ườ
ạ ỗ ạ ỗ ệ
ng xuyên đ ủ ỗ
ng đi l ỗ ể
ệ
c đ ng n i đ T i khu lán tr i, qui ho ch ch đ qu n áo, ch ngh tr a, ch v sinh công
ầ
ượ
c
i, g ch v ng n ngang và ổ ể i l
ố ạ ự
ầ ườ
ỡ ệ
ướ ọ ơ ườ
ụ ỉ ư
ả
ạ
ư ề ạ
c ng s ch s , đ y đ , th c hi n đi v sinh đúng ch . Rác th i th
ẽ ầ
ộ
ạ
d n d p, không đ bùn l y, n
ẹ
ọ
đ đ c b a bãi trong văn phòng. V bao, d ng c h ng... đ a v đúng n i qui đ nh.
ồ ạ ừ ỏ
c thi công trên công tr ụ ỏ
ng đ c thoát theo đ ệ ố ườ ố H th ng thoát n
c chung qua l ng ng thoát n ướ
ắ ượ
ố ẫ ườ
ẹ ệ ố ọ ị ệ ả ướ
ố
ụ
ả ầ
ậ ư
ườ ả
ễ ế ủ ạ ứ ụ ế ị ơ
ị
ng ng thoát
ườ
ướ
n
c
i ch n rác vào các ga sau đó d n n i vào đ
ướ
ố
b n c a thành ph . Cu i ca, cu i ngày yêu c u công nhân d n d p v trí làm vi c, lau
ố
ẩ ủ
, máy móc. Không dùng xe máy gây
chùi, r a d ng c làm vi c và b o qu n v t t
ử ụ
ti ng n ho c x khói làm ô nhi m môi tr
ng. Xe máy ch v t li u ra vào công
ở ậ ệ
ặ
ồ
quy đ nh, đi đúng tuy n, thùng xe có ph b t d a ch ng b i, không
trình theo gi
ố
ờ
dùng xe máy có ti ng n l n làm vi c trong gi hành chính. ệ ế ờ ng. Đ ng chung lân c n công ườ ậ 60 SVTH :
Líp: ầ
c t i n tr ồ ớ
Cu i tu n làm t ng v sinh toàn công tr
ố
ổ
c th
ng đ
ượ ướ ướ ệ
ườ
ng xuyên đ m b o s ch s và ch ng b i.
ườ ả ạ ườ ụ ẽ ả ốV – TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN T NG MÁI:
Ầ
VI. T NG H P VÁN KHUÔN
Ợ
Ổ
PH N IV : TÍNH TOÁN KH I L
NG THI CÔNG:
Ố ƯỢ
Ầ
B NG TH NG KÊ KH I L
NG BÊ TÔNG
Ố ƯỢ
Ố
Ả
Kích th
c (m)
ướ
T ngầ
V
(m3)
Tên c u ấ
ki nệ
S c u
ố ấ
ki nệ
a
b
h
KL bê tông
c u ki n
ệ
ấ
(m3)
KL bê tông
1 t ngầ
(m3)
604.38
595.63
595.63
595.63
595.63
589.38
T ngầ
ệ
ấ
HLCT
(%)
KL thép
(kg)
Tên c u ấ
ki nệ
S c u
ố ấ
ki nệ
Th tích
ể
Bê tông
(m3)
KL thép 1
c u ki n
(kg)
KL thép
1 t ngầ
(kg)
106749.18
105204.18
105204.18
105204.18
105204.18
104100.43
ệ
Kích th
c (m)
ướ
ệ
S c u ki n
T ngầ
ố ấ
ệ
Di n tích
ệ
(m2)
Tên c u ấ
ki nệ
Chi u dài
ề
Chi u r ng
ề ộ
Di n tích
ván khuôn
(m2)
Di n tích
ván khuôn
1 t ngầ
(m2)
4493.06
4419.31
4419.31
4419.31
4419.31
4286.81
TH NG KÊ KH I L
Ố ƯỢ
Ố
NG C T CH NG & XÀ G
Ố
Ộ
Ồ
C t ch ng
ộ
ố
Xà gồ
T ngầ
ệ
ệ
Tên c u ấ
ki nệ
S l
ng
S l
ng
ố ượ
ố ượ
Ti t di n
ế
(cm)
Chi u dài
ề
(m)
Ti t di n
ế
(m)
Chi u dài
ề
(m)
Kh i ố
ng
l
ượ
(m3)
Kh i ố
ng
l
ượ
(m3)
TH NG KÊ KH I L
NG LAO Đ NG CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Ố ƯỢ
Ố
Ộ
Nhu c u s d ng
ầ ử ụ
T ngầ
Gi
Tên c u ấ
ki nệ
Th tíchể
bê tông
(m3)
Đ nh m c
ứ
ị
lao đ ngộ
/m3)
(gi
ờ
ờ
(gi
Ngày công
(ngày)
công
)ờ
T ngổ
ngày công
(1 t ng)ầ
553.76
537.91
537.91
537.91
537.91
526.58
TH NG KÊ KH I L
NG LAO Đ NG CÔNG TÁC THÉP
Ố ƯỢ
Ố
Ộ
Nhu c u s d ng
ầ ử ụ
Kh i l
ng
ị
T ngầ
Đ nh m c
ứ
lao đ ngộ
Gi
Tên c u ấ
ki nệ
ố ượ
thép
(kg)
(gi
/100kg)
ờ
ờ
(gi
Ngày công
(ngày)
công
)ờ
T ngổ
ngày công
(1 t ng)ầ
978.09
950.08
950.08
950.08
950.08
930.08
TH NG KÊ KH I L
NG LAO Đ NG CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
Ố ƯỢ
Ố
Ộ
Nhu c u s d ng
ầ ử ụ
ệ
T ngầ
Gi
Tên c u ấ
ki nệ
Di n tích
ván khuôn
(m2)
Đ nh m c
ứ
ị
lao đ ngộ
/m2)
(gi
ờ
ờ
(gi
Ngày công
(ngày)
công
)ờ
T ngổ
ngày công
(1 t ng)ầ
826.36
810.69
810.69
810.69
810.69
782.53
TH NG KÊ KH I L
NG LAO Đ NG CÔNG TÁC THÁO D VÁN KHUÔN
Ố ƯỢ
Ố
Ỡ
Ộ
Nhu c u s d ng
ầ ử ụ
ệ
T ngầ
Gi
Tên c u ấ
ki nệ
Di n tích
ván khuôn
(m2)
Đ nh m c
ứ
ị
lao đ ngộ
/m2)
(gi
ờ
ờ
(gi
Ngày công
(ngày)
công
)ờ
T ngổ
ngày công
(1 t ng)ầ
164.99
162.04
162.04
162.04
162.04
156.74
PH N V : THI T K BI N PHÁP T CH C THI CÔNG:
Ế Ệ
Ổ
Ứ
Ầ
Ế
Ặ
Ằ
Ự
I. PHÂN CHIA KHU V C CÔNG TÁC TRÊN M T B NG THI CÔNG:
Nguyên t c phân chia phân đo n thi công:
Kh i l
ng
T ngầ
Kh i l
ng
ố ượ
Bê tông (m3)
ố ượ
Ván khuôn (m2)
Kh i l
ng
ố ượ
C t thép (kg)
ố
T ngầ
Công tác
Bê tông
Công tác
C t thép
Công tác
Ván khuôn
ố
II. TÍNH TOÁN L A CH N MÁY, THI T B THI CÔNG:
Ọ
Ự
Ế
Ị
bt=39,89 (m3)
ế ủ ầ
3
. Tr ng l
Ch n lo i thùng tr n dung tích 2,5m
ọ
ộ
Ta có: Qyc= 6,25 x 1,1 = 6,875 (T) (tr ng l
ng có k c kh i l
Căn c vào các thông s sau ch n c n tr c tháp:
ố
3 (1 xe 6m3, 1 xe 8m3)
3 (1 xe 6m3, 1 xe 8m3) v n chuy n đ n sau đ t 1 là 2h .
3 (2 xe 6m3) v n chuy n đ n sau đ t 2 là 2h
ế
ể
ầ
PH N VI : BI N PHÁP THI CÔNG VÀ AN TOÀN LAO Đ NG - VSMT
Ộ
Ầ
Ệ
Ệ
I - BI N PHÁP THI CÔNG:
1 .Bi n pháp thi công c t
ộ
a - Xác đ nh tim, tr c c t
ụ ộ
II - BI N PHÁP AN TOÀN LAO Đ NG - V SINH MÔI TR
NG:
Ộ
Ệ
Ệ
ƯỜ