Thông s k thu t c a máy c t GL312-145kV
Thông sĐn vơ S li u
Đi n áp đnh m c kV 145
Dòng đi n đnh m c A 3150
T n s đnh m c Hz 50/60
M c đi n áp xoay chi u tăng cao t n s công nghi p 50/60Hz, 1 phút
- Pha – đtkV 275
- Ngang qua ti p đi m máy c t đang mế kV 275
Dòng c t ng n m ch đnh m c
- Thành ph n xoay chi u kA 40
- T l % thành ph n m t chi u % 36
Th i gian c t nh nh t ms 35
Dòng c t ng n m ch đnh m c đnh MC ch u đc ượ kA 40
Dòng c t không đng pha đnh m c kA 10
Th i gian ng n m ch đnh m c s 3
Chu trình ho t đng đnh m c:
C t-0.3 giây - Đóng c t - 3 phút - Đóng c t
ho c Đóng c t-15 giây – Đóng c t
Kh i l ng khí SF6 c a máy c t ượ kg 12
Áp l c khí SF6 20 0C
- Áp l c khí SF6 đnh m c Bar 6,4
- Áp l c khí SF6 gi m th p báo tín hi u Bar 5,4
- Áp l c khí SF6 gi m th p khóa m ch đóng và m ch c t MC Bar 5,1
- Áp l c khí SF6 cho phép trong máy c t khi v n chuy n Bar 0,5
S cu n đóng 1
S cu n c tốộắ 2
Các quy đnh v công tác b o d ng, đi tu đnh k c a máy c t: ưỡ
1. T t c các công vi c liên quan đn máy c t ph i ti n hành theo quy trình công ế ế
ty biên so n cho lo i MC này và quy trình k thu t an toàn thi t b c a Nhà máy ế
đi n và Tr m bi n áp. Ngoài các quy trình này, c n tham kh o tài li u h ng ế ướ
d n c a nhà ch t o. Các công nhân s a ch a c n qua đào t o, hi u bi t v ế ế
nguyên lý c u t o và đc đi m c a máy c t khí SF6.
2. Không đc trèo lên s đ, bu ng d p h quang n u ch a c t dao cách ly vàượ ế ư
ti p đa 2 đu máy c t.ế
3. Khi máy c t b xí khí SF6, nhân viên v n hành không đc đng d i lu ng khí ượ ướ
xì đ tránh b ng t và các b i phân h y c a khí SF6 sau khi d p h quang.
4. Vi c n p khí SF6 c n ph i tuân th theo các b c sau đây: ướ
-Quan sát b ng m t tình tr ng s bên ngoài.
-N i vòi n p c a b n p khí (bình khí SF6 v i van gi m áp ho c thi t b b o ế
qu n) vào đu bình khí SF6 và x khí qua vòi đ làm s ch vòi.
-M t t van c a bình khí SF6, đng th i m van gi m áp đ duy trì t c đ
n p th p tránh đông đá khi n p, đt áp l c không l n h n áp l c máy c t ơ
kho ng 0,05Mpa nghĩa là luôn đi u ch nh đ gi m c chênh l ch áp su t gi a
máy c t và vòi n p không l n h n 0,05Mpa. ơ
-D a vào đng cong quan h gi a nhi t đ môi tr ng và áp l c c n n p đ ườ ườ
n p đn áp su t c n thi t (Ví d nhi t đ môi tr ng 20 ế ế ườ 0C thì c n n p đn ế
áp l c 0,64Mpa ch trên đng h áp l c).
-Sau khi n p kho ng 1 gi , c n ki m tra rò r khí SF6 b ng máy dò t t c
đi m n i.
L u ý: Đng h giám sát áp l c khí SF6 đã đc bù nhi t đ, có nghĩa nhi t đư ượ
môi tr ng xung quanh đã đc tính đn. Vì v y, khi kim trên đng h ch ch mươ ượ ế
đen trên m c c a vùng xanh là khí đã đc n p đ. ượ
5. Khung giá đ c a máy c t ph i đc ti p đt ch c ch n trong quá trình v n ượ ế
hành.
6. Các quy trình an toàn khi thao tác máy c t:
-Ch thao tác máy c t theo yêu c u c a tr c chính ho c tr ng nhóm công tác ư
theo đúng quy đnh an toàn.
-Ch thao tác đóng, c t máy c t t xa khi không có ng i t i máy c t, không còn ườ
đ v t v ng trên máy c t và s . ướ
-Không đc l p c n tay quay đ căng lò xo b ng tay khi đng c đang ho tượ ơ
đng ho c ch a cung c p ngu n cho đng c . ư ơ
-Không đc thao tác c c u truy n đng khi c c u này ch a l p v i tr c cượ ơ ơ ư
máy c t.
-Không đc thao tác máy c t khi áp l c khí SF6 nh h n m c quy đnh.ượ ơ
7. Quy đnh an toàn khi b o d ng máy c t khí SF6: ưỡ
-Không đc ăn, u ng, hút thu c, c t gi th c ph m n i có khí SF6.ượ ơ
-Không ti p xúc tr c ti p v i khí SF6.ế ế
-Không ti p xúc tr c ti p v i các s n ph m phân h y c a khí SF6 d ng b t.ế ế
-Đm b o s thông gió trong khu v c làm vi c.
8. Ng i b o d ng máy c t khi SF6 ph i đc trang b các d ng c b o h laoườ ưỡ ượ
đng sau:
-M t n phòng đc thích h p, b th có kính ch ng h i đc. ơ
-Qu n áo b o h ch ng b i khí SF6.
-Bao tay cao su.
-Giày ng cao su.
-Sau khi hoàn t t công vi c, r a s ch m t n o phòng đc, b th , kính ch ng
h i đc, giày ng, bao tay cao su b ng n c s ch.ơ ướ
9. T t c các chi ti t c a c a m i c c đu đc l p ráp, hi u ch nh và thí nghi m ế ượ
xu t x ng s n sàng cho vi c l p đt, sau đó đc n p khí SF6 áp l c ưở ượ
kho ng 0,5 bar đm b o cho các chi ti t trong tr c c không b nhi m b n trong ế
khi v n chuy n và l u kho. Không đc di chuy n các tr c c khi áp l c khí ư ượ
SF6 v t quá 0,5 bar.ượ
10.Khi ki m tra máy c t đang v n hành, ph i th c hi n nghiêm túc quy trình an
toàn. Báo cáo ngay c p ch huy và ghi đy đ thông s , chi ti t vào s v n hành ế
n u có các hi n t ng b t th ng.ế ượ ườ