Ộ Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ộ Hà N i, ngày 19 tháng 7 năm 2019 S : 45/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ị Ự Ỗ Ợ Ệ Ế Ệ Ổ Ớ Ề Ố Ạ Ở Ệ Ả QUY Đ NH QU N LÝ TÀI CHÍNH TH C HI N Đ ÁN “H TR H SINH THÁI KH I NGHI P Đ I M I SÁNG T O QU C GIA Đ N NĂM 2025”
ứ ệ ậ ọ Căn c Lu t Khoa h c và công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ố Căn c Ngh đ nh s 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ch c c a B Tài chính;
ế ị ủ ng Chính ph phê ố ỗ ợ ệ ủ ướ ế ự ệ ủ ố ệ ề ạ ổ ớ Th c hi n Quy t đ nh s 844/QĐTTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ệ ở duy t Đ án “H tr h sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng t o qu c gia đ n năm 2025”;
ị ủ ụ ưở ề ụ ự ệ Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính Hành chính s nghi p;
ư ả ộ ị ự ệ ề ỗ ợ quy đ nh qu n lý tài chính th c hi n Đ án “H tr ng B Tài chính ban hành Thông t ạ ệ ế ở ổ ớ ố ộ ưở B tr ệ h sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng t o qu c gia đ n năm 2025”.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ị ỗ ợ ệ ệ ả ở ớ ự ị ố ỗ ợ ệ ủ ệ ở ổ ệ ọ ề ạ ề ệ ổ ư 1. Thông t này quy đ nh qu n lý tài chính th c hi n Đ án “H tr h sinh thái kh i nghi p đ i ố ế ị ạ ế ạ i Quy t đ nh s 844/QĐTTg ngày 18 tháng 5 m i sáng t o qu c gia đ n năm 2025” quy đ nh t ủ ớ ề ủ ướ năm 2016 c a Th t ng Chính ph phê duy t Đ án “H tr h sinh thái kh i nghi p đ i m i ế ố sáng t o qu c gia đ n năm 2025” (sau đây g i là Đ án 844).
ư ệ này áp d ng đ i v i t ả ụ ố ớ ổ ứ ng đ ch c, cá nhân thu c đ i t c h tr quy đ nh t i ch c, cá nhân tham gia qu n lý, th c hi n Đ án 844 và các ượ ỗ ợ ủ ề ế ị ề ủ ệ ụ 2. Thông t ộ ố ượ ổ ứ t 844/QĐTTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ự ị ố ạ M c II Đi u 1 Quy t đ nh s ề ủ ướ ng Chính ph phê duy t Đ án 844.
ự ề ệ Đi u 2. Kinh phí th c hi n
ự ề ượ ả ả ừ ồ ệ Kinh phí th c hi n Đ án 844 đ c b o đ m t các ngu n:
ồ ướ ầ ư c chi đ u t ủ ệ ượ ố ươ ị ọ phát tri n khoa h c và công ngh đ ng và đ a ph ề ươ c hàng năm c a các B , c quan trung ụ ề ầ ư ự xây d ng quy đ nh ể ộ ơ ạ t
ng Chính ph phê duy t Đ án 844. Vi c ậ ệ ậ ủ ị ủ ả ị ủ ượ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Đ u t ệ công, Lu t ả ướ ướ 1. Ngu n ngân sách nhà n ướ toán ngân sách nhà n ạ ộ các ho t đ ng v đ u t 844/QĐTTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ử ụ ổ phân b , qu n lý và s d ng kinh phí đ Ngân sách nhà n ự c b trí trong d ệ ể ự ng: Đ th c hi n ế ị ố ể i Đi m 1, 2 M c III Đi u 1 Quy t đ nh s ề ủ ướ ầ ư ệ ự ẫ ng d n. c và các văn b n h
ướ ự ọ ự c chi s nghi p khoa h c và công ngh đ ệ ượ ố ị ấ c hàng năm c a các B , c quan trung ng và đ a ph c b trí trong d toán ươ ng theo phân c p ủ ả ệ ộ ơ ướ ể ự ệ ươ ộ ồ 2. Ngu n ngân sách nhà n ủ ướ ngân sách nhà n ậ qu n lý c a Lu t Ngân sách nhà n c đ th c hi n các n i dung sau:
ị ệ ụ ế ị ụ ề ố i ể ủ ạ ộ ệ ề ệ ủ ộ ự ệ ạ Đi m 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 M c III Đi u 1 Quy t đ nh s 844/QĐ ng Chính ph phê duy t Đ án 844; các ho t đ ng ứ ề ng xuyên c a Đ án 844. N i dung và m c chi th c hi n theo quy ụ ườ ủ ư ạ a) Các nhi m v quy đ nh t ủ ướ TTg ngày 18 tháng 5 năm 2016 c a Th t ủ chung và các nhi m v th ươ ị đ nh t ng II c a Thông t này. i Ch
ầ ố ớ ữ ầ ự ử ử ữ ầ ồ ỗ ợ ộ ắ ế ị ủ ự ắ ả ạ ườ t b c a d án), l p đ t h t ng công ngh thông tin trong tr ệ ệ ụ ỗ ợ ợ ng h p đ n ớ ổ ở ơ ở ạ ầ ể ị ố ụ i ề ệ ủ ề b) H tr m t ph n kinh phí đ i v i các d án s a ch a l n đ u (g m s a ch a, c i t o, mua ặ ạ ầ ơ ặ ắ s m l p đ t trang thi ặ ằ ậ ẵ ị v đã có s n m t b ng, c s h t ng cho Khu t p trung d ch v h tr kh i nghi p đ i m i ị ạ sáng t o quy đ nh t ủ ướ ủ 2016 c a Th t ế ị ạ Đi m 2 M c III Đi u 1 Quy t đ nh s 844/QĐTTg ngày 18 tháng 5 năm ng Chính ph phê duy t Đ án 844.
ứ ả ộ ưở ộ ơ ng các B , c quan trung ủ ng, Ch ố ủ ỉ ố ự ộ ử ả ươ ộ ị ầ ặ ng qu n lý theo phân c p) quy t đ nh phê duy t c th các d án s a ch a l n đ u, l p đ t ươ ệ ụ ể ụ ỗ ợ ệ ạ ng (đ i v i các d án thu c đ a ắ ạ ố ớ ự ạ ộ ự ữ ầ ệ ế ị ậ ợ ị ứ ỗ ợ ố ồ ở i Khu t p trung d ch v h tr ho t đ ng kh i nghi p sáng t o ộ i đa không quá 1.000.000.000 đ ng (m t ề ệ ẩ Căn c kh năng cân đ i c a ngân sách hàng năm, B tr ị Ủ t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ươ ph ạ ầ h t ng công ngh thông tin t ả ề ộ ả ả thu c quy n qu n lý đ m b o phù h p. M c h tr t ượ ấ ự ỷ ồ đ ng)/d án đ t c c p có th m quy n phê duy t.
ố ủ ể ố ọ ỹ ồ ộ ơ ỹ ệ ng và các Qu tài chính ngoài ngân sách nhà n ụ ứ ỗ ợ ươ ề ướ ị ệ ộ ế ỹ ổ ớ ệ ủ 3. Ngu n v n c a Qu đ i m i công ngh qu c gia, Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a ị ươ c khác ng và đ a ph các B , c quan trung ể ủ ụ ủ ệ ợ ỗ ợ đ tài tr , h tr các nhi m v c a Đ án 844 thu c nhi m v , m c h tr theo quy đ nh c a ỹ ủ ừ ề ệ và quy ch tài chính c a t ng Qu . Đi u l
ỗ ợ ố ớ ụ ề ệ ế ệ ố ủ ỹ ổ ể ớ ọ ộ ơ ỹ ỹ ị ng và các Qu tài chính ngoài ngân sách ng và đ a ph ướ ộ ờ ụ ủ ướ c không h tr đ i v i các nhi m v c a Đ án 844 n u nhi m v đó đã Ngân sách nhà n ố ệ ồ ượ ỗ ợ ừ ngu n v n c a Qu đ i m i công ngh qu c gia, Qu phát tri n khoa h c và c h tr t đ ươ ươ ệ ủ công ngh c a các B , c quan trung ể c khác trong cùng m t th i đi m. nhà n
ồ ồ 4. Ngu n kinh phí khác, g m:
ủ ổ ứ ụ ủ ự ệ ề a) Kinh phí c a các t ệ ch c, cá nhân tham gia th c hi n các nhi m v c a Đ án 844.
ỹ ỹ ầ ư ể ệ ướ trong n c và ọ ợ ỗ ợ ụ ể ệ ệ ề ộ b) Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p và các qu đ u t ướ n ệ ủ ự c ngoài đ tài tr , h tr kinh phí th c hi n các nhi m v thu c Đ án 844.
ộ ừ ồ c) Kinh phí huy đ ng t ợ các ngu n h p pháp khác.
ắ ỗ ợ ử ụ ề ừ ồ ướ Đi u 3. Nguyên t c h tr và s d ng kinh phí t ngu n ngân sách nhà n c
ướ ể ự ụ ủ ệ ề ệ ệ v i các ngu n kinh phí huy đ ng khác ngoài ngân sách theo nhi m v đ ứ c đ th c hi n các nhi m v c a Đ án 844 căn c ụ ượ c phê ộ ộ ỗ ợ ụ ượ ệ ệ ệ c phê duy t theo n i ả ị ư ạ ệ ố ồ 1. Vi c cân đ i ngu n ngân sách nhà n ồ ơ ấ ỷ ệ ớ theo c c u t l ố ướ ả duy t. Nhà n c đ m b o b trí đ kinh phí h tr cho các nhi m v đ ắ này. dung và nguyên t c quy đ nh t ủ i Thông t
ỗ ợ ừ ừ ế c l p k ho ch chi ti ượ ngu n ngân sách nhà n ộ ướ ượ ậ ơ ấ ồ t theo t ng lo i ngu n ượ ạ ố ủ ồ ử ụ ế ệ ụ ế ồ c đ c phân b và s d ng theo ti n đ và c c u ngu n v n c a nhi m v đã đ ạ c phê 2. Kinh phí h tr t ổ ố v n; đ duy t.ệ
ộ ồ ề ắ Đi u 4. Nguyên t c huy đ ng các ngu n tài chính
ệ ề ả ộ ư ừ ề ế ề ế ầ ồ ng án huy đ ng các ngu n tài chính, trong đó nêu này và thuy t ộ ươ ủ ạ t theo t ng ngu n nêu t i Đi u 2 c a Thông t ệ ồ ồ ể ự ả ộ ụ 1. Các nhi m v thu c Đ án 844 ph i có ph ầ ủ đ y đ nhu c u v kinh phí, chi ti minh rõ kh năng huy đ ng các ngu n tài chính đ th c hi n.
ụ ệ ệ ề ứ ạ ứ ụ ả ề ệ ẩ ị ộ ự ừ ệ ồ c có th m quy n khi phê duy t nhi m v thu c Đ án 844, căn c vào quy ngu n kinh phí khác th c hi n nhi m v , đ m b o c ả ơ ự ệ ề ướ ơ 2. C quan nhà n ư ị đ nh t này xác đ nh m c chi t i Thông t ấ c u tài chính, kinh phí th c hi n Đ án 844.
ự ổ ứ ủ ộ ệ ệ ụ ồ ươ ướ ỷ ệ ớ ộ ồ ả ồ ồ ự ch c, cá nhân th c hi n nhi m v có trách nhi m ch đ ng huy đ ng các ngu n l c ộ ng án huy đ ng ượ c phê c đã đ ệ ộ ả i ngân ngu n kinh phí huy đ ng theo đúng ph ề ơ ấ v i ngu n ngân sách nhà n l 3. Các t ử ụ ngoài ngân sách, s d ng và gi ả các ngu n tài chính, đ m b o v c c u theo t duy t.ệ
ị ứ ạ ồ ệ c th c hi n theo các quy ế ố ế ạ ồ ơ ị ượ ị ự ự ệ ố ớ ừ đ i v i t ng lo i ngu n v n, khuy n khích các đ n v th c hi n theo quy đ nh ư 4. Đ nh m c chi, công tác h ch toán, quy t toán ngu n kinh phí khác đ ệ ị đ nh hi n hành ạ i Thông t t này.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ể ổ ứ ự ệ ệ ổ ớ ộ ạ ứ ộ ề Đi u 5. N i dung và m c chi đ t ở ch c s ki n ngày h i kh i nghi p đ i m i sáng t o
ạ ộ ề ch c s ki n, chi thông tin tuyên truy n v s ki n và chi phí ho t đ ng ệ ấ ổ ổ ứ ự ệ ệ ự ề ự ệ ạ ế ạ ề ế ộ ứ ị ượ ự ợ c, thanh toán theo h p đ ng và th c t ộ c B ọ ưở ệ ồ ươ ồ c c quan có th m quy n c a đ a ph ệ ả ổ ứ ự ệ ả ổ ứ ự ệ ể ị 1. Thuê đ a đi m t ể ễ ủ khai m c, b m c, in n tài li u và các chi ch c s ki n (trang trí t ng th , l chung c a Ban t ị ệ phí khác liên quan): Th c hi n theo các quy đ nh hi n hành v ch đ và đ nh m c chi tiêu ngân ạ ồ ự ế ướ phát sinh trong ph m vi d toán đ sách nhà n ệ ố ớ ọ ộ ổ ứ ủ ộ ch c c a B Khoa h c ng B Khoa h c và Công ngh phê duy t đ i v i ngu n kinh phí t tr ề ủ ị ượ ơ ệ ố ớ ẩ ng phê duy t đ i v i ngu n kinh phí và Công ngh và đ ả ệ ế ủ ị t ki m, hi u qu . ch c s ki n, đ m b o ti c a đ a ph ệ ươ ng t
ệ ướ ặ ằ ệ ả ế ế ự ự ệ ệ ể ậ c, v sinh, an ninh, b o v ), chi phí v n chuy n trang ứ ỗ ợ ố ề i đa không quá t k , dàn d ng gian hàng và truy n thông cho s ki n: M c h tr t ỗ ợ ế ị t b , thi ồ ệ ơ ị 2. H tr kinh phí thuê m t b ng (đi n n thi 10 tri u đ ng/1 đ n v tham gia.
ả ; t c, qu c t trong ổ ứ ự ệ ố ế ệ ướ ề ạ ẩ ạ ờ ự ệ ạ ế ộ ế ị ộ ư t ế ộ ọ c (sau đây g i là Thông t ủ ộ ố ớ ộ ị ộ ụ ả ộ ị
ờ ế ị ộ ố ế ổ ứ ộ 3. Chi ti p các đoàn và khách m i qu c t ch c h i ngh , h i th o trong n ươ ượ ấ ế ch c s ki n theo ch th i gian t c c p có th m quy n phê duy t: ng trình, k ho ch đ ị ệ ộ ư ố ủ i Thông t Th c hi n theo quy đ nh t s 71/2018/TTBTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 c a B Tài ế ộ ế ị ổ ứ ộ ệ ướ t Nam, ch đ chi t chính quy đ nh ch đ ti p khách n c ngoài vào làm vi c t ch c h i i Vi ướ ệ ố ế ạ ả t Nam và ch đ ti p khách trong n ngh , h i th o qu c t i Vi ư ố ố s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính s 71/2018/TTBTC); Thông t ế ộ ế ộ quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh (áp d ng đ i v i h i ngh , h i th o trong ướ n ị c).
ự ạ ệ ạ ộ ở ổ ộ ươ ị i các đ a ph ng, ớ ổ ứ 4. T ch c cu c thi kh i nghi p đ i m i sáng t o thu c các ngành, lĩnh v c, t ị ơ ở ơ đ n v c s :
ươ ươ ị ạ ng, các đ a ph ộ ơ ổ ưở ạ ả ở ề ổ ứ ch c và quy ch xét t ng gi ộ ộ ơ ặ ươ i th ơ ị ơ ở ự ạ ế ị i các đ a ph
ị ơ ở ng, đ n v c s xây ớ ệ ng cu c thi kh i nghi p đ i m i sáng t o ố ị ị ạ i Ngh đ nh s ồ ng H Chí Minh, Gi ọ ị ưở i th ệ ả ị ướ ả ọ ị ả i ng khác v khoa h c và công ngh (sau đây g i là Ngh đ nh c và các gi ng Nhà n i th ng, đ n v c s theo quy đ nh t ủ ủ ề ề ẫ ưở ả ướ ế ứ ệ ụ ể a) Căn c theo đi u ki n c th , các B , c quan trung ế ự d ng k ho ch t thu c các ngành, lĩnh v c, t 78/2014/NĐCP ngày 30 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph v Gi ưở th ố s 78/2014/NĐCP) và các văn b n h ng d n (n u có).
ộ ộ ứ ộ ạ ố ớ ộ ỉ ươ ự ứ ộ ơ ư ố ạ i Thông t ng t ự ệ ổ ứ ị ổ ứ ưở ạ ch c Gi ị ế ộ ộ ạ ộ ậ ả i th ạ ệ ệ ạ ỹ t Nam, H i thi sáng t o k thu t và Cu c thi sáng t o Thanh thi u niên ệ ụ b) N i dung và m c chi: Th c hi n theo n i dung và m c chi áp d ng đ i v i h i thi, cu c thi ọ ố ậ ỹ sáng t o khoa h c công ngh và k thu t do các B , c quan trung ng và các t nh, thành ph ươ ộ tr c thu c trung s 27/2018/TTBTC ngày 21 tháng 3 năm ch c quy đ nh t ủ ộ ng sáng t o 2018 c a B Tài chính quy đ nh ch đ tài chính cho ho t đ ng t ế ộ ọ khoa h c công ngh Vi nhi đ ng.ồ
ộ ề ổ ấ ừ ồ ng l y t ở ờ ạ ổ ứ ớ ặ ưở ự ả ộ ưở ệ ạ ị ị ch c cu c thi xét t ng gi ạ i th ng th c hi n theo quy đ nh t ngu n ngân sách nhà ố ị i Ngh đ nh s ố ớ ệ c) Đ i v i cu c thi kh i nghi p đ i m i sáng t o mà ti n th ướ n c: Th i h n t 78/2014/NĐCP.
ả ườ ừ ể ổ ứ ệ ộ ở ở ồ trong n c ngoài đ t ơ ộ ng, đ n v c s : N i dung, m c chi ặ ả i th ổ ứ ề ẩ ồ ồ ợ ng h p huy đ ng các ngu n kinh phí h p pháp khác (không ph i ngu n ngân sách ướ ch c cu c thi kh i nghi p c và n các t ươ ạ ị i các đ a ph ệ theo quy ch xét t ng gi ự ng th c hi n ch c cu c thi xét t ng gi ượ ơ ị ứ ị ơ ở ưở ế ng ổ c c quan có th m quy n đ ng ý cho t ậ ặ ch c, cá nhân tài tr sau khi đã đ ổ ứ ưở ủ ặ ợ ộ d) Trong tr ướ ướ ổ ứ c) t nhà n ch c, cá nhân ự ạ ớ ộ ổ đ i m i sáng t o thu c các ngành, lĩnh v c, t ưở ả ộ ờ ạ ổ ứ và th i h n t i th ụ ể ủ c th c a các t ứ ch c, cá nhân đó t ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ch c xét t ng gi ợ ả i th
ạ ộ ự ể ể ạ ị
ứ ệ ổ ớ ộ ở ạ ề Đi u 6. N i dung và m c chi đ phát tri n ho t đ ng đào t o, nâng cao năng l c và d ch ụ v cho kh i nghi p đ i m i sáng t o
ả ề ỗ ợ ệ ệ ạ ấ ở ổ ế ươ ượ ử ố ế
ứ chi tiêu ngân sách nhà n ượ ấ ả c, ẩ c c p có th m quy n ặ ậ ề ấ ệ ệ ả ợ ị ầ ủ pháp lu t v đ u th u, đ t hàng, giao nhi m v ể ng trình đào t o, hu n luy n kh i nghi p, chuy n giao, 1. H tr kinh phí mua b n quy n ch ướ ệ ứ ệ ở c, qu c t c nghiên c u, th nghi m thành công trong n ph bi n giáo trình kh i nghi p đã đ ộ ố ơ ở ệ theo các ự ẩ ổ ứ ạ ơ ở ươ ụ Th c hi n ch c thúc đ y kinh doanh: cho m t s c s giáo d c, c s m t o và t ồ ợ ướ thanh toán theo h p đ ng ề ế ộ ị ệ ị nh m c quy đ nh hi n hành v ch đ , đ ề phê duy t, ệ đ m b o ti ế ả ự ạ ự ế phát sinh trong ph m vi d toán đ và th c t t ụ. ớ ệ ki m, hi u qu , phù h p v i quy đ nh c a Trong đó:
ố ớ ơ ệ ậ ướ ả ườ ả c b o đ m chi th ng xuyên: Ngân ị ự ướ ỗ ợ ự ệ a) Đ i v i đ n v s nghi p công l p do ngân sách nhà n sách nhà n c h tr 100% kinh phí th c hi n.
ệ ả ộ b o đ m m t ph n chi th ậ ự ả ơ ở ầ ủ ơ ả ổ ng xuyên: Ngân sách nhà i đa không quá 70% t ng ệ ườ ố ớ ơ ị ự b) Đ i v i đ n v s nghi p công l p t ướ ỗ ợ ộ ị ố ầ n c h tr m t ph n kinh phí trên c s kh năng thu c a đ n v (t ự ự d toán kinh phí th c hi n).
ườ ầ ư ơ ả b o đ m chi th ng xuyên và chi đ u t ơ ị ự ổ ệ ị ự , đ n v s ậ ự ị ự ố ớ ơ ậ ự ả ệ c) Đ i v i đ n v s nghi p công l p t ả ệ ườ ậ ự ả nghi p công l p t b o đ m chi th ướ ỗ ợ ố ệ c h tr t nghi p: Ngân sách nhà n ệ ng xuyên; các đ n v s nghi p ngoài công l p và doanh ự i đa không quá 50% t ng d toán kinh phí th c hi n.
c, qu c t ố ế ể ể ệ ầ ư ở ạ ớ ộ i m t ướ ệ ổ ứ ơ ở ươ ạ ạ ụ ỗ ợ 2. H tr kinh phí thuê chuyên gia trong n ấ ổ ệ nghi p đ i m i sáng t o, đào t o hu n luy n viên kh i nghi p, nhà đ u t ố ơ ở s c s giáo d c, c s m t o và t ở ạ đ tri n khai các khóa đào t o kh i ệ ạ ở kh i nghi p t ẩ ch c thúc đ y kinh doanh:
ầ ự ủ ự ề ệ ộ ọ ộ ị
a) Yêu c u v trình đ , năng l c c a chuyên gia th c hi n theo quy đ nh B Khoa h c và Công ngh .ệ
ị ượ ệ ạ ơ c: Đ n v đ ệ ụ ổ ứ ươ ệ ươ ứ ề ả ệ ố ớ ứ ộ ế ơ ả ủ ề ầ ế ẩ ứ ch c các ch ng trình đào t o ả ng th o m c ti n thuê chuyên ế ng và m c kinh phí thuê chuyên gia theo ệ ồ ồ i đa không quá 15.000.000 đ ng/chuyên ướ c giao nhi m v t b) Đ i v i chuyên gia trong n ự căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh giá k t qu thuê chuyên gia ệ ề ố ượ ể đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ố ứ ợ h p đ ng khoán vi c. M c chi thuê chuyên gia t gia/khóa đào t o.ạ
ừ ế ạ ợ ầ ng h p c n thi ch c các khóa đào t o chuyên sâu, dài ngày (t ở 30 ngày tr ạ ườ Trong tr ứ lên), m c chi thuê chuyên gia t ả ổ ứ t ph i t ồ ố i đa không quá 40.000.000 đ ng/chuyên gia/khóa đào t o.
ướ ị ượ ệ ạ ơ c ngoài: Đ n v đ ụ ổ ứ ươ ự ệ ệ ươ ứ ề ả ệ ả ủ ề ứ ch c các ch ng trình đào t o ả ng th o m c ti n thuê chuyên ế ng và m c kinh phí thuê chuyên gia theo ệ ồ ố ớ c) Đ i v i chuyên gia n c giao nhi m v t ứ ộ ầ căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th ế ế gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh giá k t qu thuê chuyên gia ệ ề ố ượ ẩ ơ ể đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ợ h p đ ng khoán vi c.
ả ướ ệ ẩ c ngoài do Th tr ơ ớ ề ợ ồ ủ ưở ng c quan có th m quy n phê duy t ậ ỏ ng trình đào t o quy t đ nh sau khi đã th a thu n v i chuyên gia theo h p đ ng và trong ạ ượ ệ ố ự c phê duy t. T ng d toán kinh phí th c hi n n i dung chi thuê chuyên gia ự ộ ệ ự ự ệ ệ ổ ổ ứ M c chi tr cho chuyên gia n ươ ế ị ch ự ạ ph m vi d toán đ ướ c ngoài t n ụ i đa không quá 50% t ng d toán kinh phí th c hi n nhi m v .
ụ ụ ạ ộ ể ơ ở ậ ứ ể ấ ậ ỹ
ề ở ạ ộ Đi u 7. N i dung và m c chi đ phát tri n c s v t ch t k thu t ph c v ho t đ ng ệ ổ ớ kh i nghi p đ i m i sáng t o
ầ ộ ố ơ ở ươ ấ ỹ ậ ủ ạ ệ ế ị ứ ở ấ ơ ở ậ ổ ứ ấ ch c cung c p thi ạ ỗ ợ ộ ẩ ệ ớ ổ 1. H tr m t ph n kinh phí nâng c p c s v t ch t k thu t c a m t s c s m t o, t ch c thúc đ y kinh doanh, t t b dùng chung cho các nhóm kh i nghi p, ổ doanh nghi p đ i m i sáng t o:
ộ ỗ ợ ề ạ ạ ả ệ ổ ứ ch c ứ i Kho n này ph i đáp ng các đi u ki n quy ẩ ch c thúc đ y kinh doanh, t ạ ổ ế ị ạ ệ ệ ớ ả ị ố ượ ng thu c ph m vi h tr theo quy đ nh t a) Đ i t ệ ề c s m t o, t ủ ổ ứ ơ ở ươ ọ ộ ị đ nh c a B Khoa h c và Công ngh v ở ấ cung c p thi t b dùng chung cho các nhóm kh i nghi p, doanh nghi p đ i m i sáng t o.
ị ơ ả ậ ấ ỹ ự ạ ậ theo quy đ nh t ấ ơ ở ậ nâng c p c s v t ch t k thu t ự ỗ ợ ệ ệ ủ ự ượ ấ ứ ự ẩ ổ ị i các văn ấ ơ ở ậ ổ t ng d toán kinh phí h tr nâng c p c s v t c c p có th m t quá 30% t ng m c kinh phí th c hi n c a d án đ ệ ả b) Đ n v ph i l p và qu n lý d án ạ ả ậ hi n hành. Trong đó, b n quy ph m pháp lu t ượ ậ không v ấ ỹ ch t k thu t ề quy n phê duy t.
ỗ ợ ệ ậ ơ ở ươ ệ ươ ố ớ ậ ơ ở ệ ệ ầ ạ ọ ọ ạ ộ ệ ệ ố ệ ộ ụ ư ấ ố ươ ồ ẫ ụ ể ủ ướ ự ộ ọ ạ v n thành l p c s m t o doanh nghi p khoa h c và 2. H tr kinh phí đ i v i nhi m v t ạ công ngh , thành l p c s và đ u m i m t o công ngh , m t o doanh nghi p khoa h c và ệ công ngh : T i đa không quá 80.000.000 đ ng/nhi m v /doanh nghi p. N i dung các ho t đ ng ư ấ ượ v n đ t ụ ệ ng d n c th c a B Khoa h c và Công ngh . ệ c th c hi n theo h
ộ ệ ổ ớ ề ở ạ ộ ố ớ ứ ề
ề Đi u 8. N i dung và m c chi đ i v i ho t đ ng truy n thông v kh i nghi p đ i m i sáng t oạ
ỗ ợ ố ạ ộ ươ ự ề ở ỗ ỗ ợ ầ ư ệ ở ể ợ ở cho kh i nghi p và ph bi n tuyên truy n các đi n hình kh i ng trình truy n thông v ho t đ ng kh i nghi p, h ề ệ ề ụ ượ ấ ủ ệ ệ ệ ệ ẩ 1. H tr t i đa 50% kinh phí xây d ng ch ệ tr kh i nghi p, h tr đ u t nghi p thành công c a Vi ở t Nam theo nhi m v đ ề ổ ế c c p có th m quy n phê duy t.
ạ ộ ố ớ ổ ế ề ề ượ ậ c l p theo các ự ị ư 2. D toán kinh phí đ i v i ho t đ ng truy n thông và ph bi n tuyên truy n đ quy đ nh nh sau:
ấ ả ướ ạ ẩ i d ng các tác ph m báo chí, xu t b n (các ươ ệ ấ ẩ ự ế ị ẩ t): Th c hi n theo quy đ nh t ố ự ủ ị ề ế ộ ệ ị ấ ả ị ạ i Ngh đ nh s ậ ủ quy đ nh v ch đ nhu n bút trong ự ố ớ a) Đ i v i chi s n xu t các tài li u, n ph m d ể ụ ch ng trình, chuyên m c, ti u ph m, ký s , bài vi 18/2014/NĐCP ngày 14 tháng 3 năm 2014 c a Chính ph lĩnh v c báo ch ấ ả . í, xu t b n
ấ ả ố ớ ướ ạ ệ ẩ ẩ i d ng các tác ph m văn h c ngh thu t (tranh, ị ệ ấ ệ ự ệ ẩ ạ ị ủ ề ệ ả ế ả ậ ệ ị ạ ể ẩ ậ ấ ậ ỹ
ậ ọ b) Đ i v i chi s n xu t các tài li u, n ph m d ố ị ệ ử ả i Ngh đ nh s panô, áp phích, băng rôn, kh u hi u, b ng đi n t ): Th c hi n theo quy đ nh t ố ủ 21/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v nhu n bút, thù lao đ i ễ ớ v i tác ph m đi n nh, m thu t, nhi p nh, sân kh u và các lo i hình ngh thu t bi u di n khác.
ướ ạ ệ ấ ự ề ệ ấ ẩ i d ng ch ị ươ ng trình truy n hình: Th c hi n ủ ư ố s 03/2018/TTBTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 c a B Thông tin ị ế ỹ ộ ề ươ ứ ấ ả ố ớ c) Đ i v i chi s n xu t các tài li u, n ph m d ạ theo quy đ nh t i Thông t ề và Truy n thông ban hành đ nh m c kinh t ậ ề ả k thu t v s n xu t ch ng trình truy n hình.
ộ ấ ả ẩ ự ộ quy đ nh hi n hành v ch đ và ề ế ộ ạ ự ề ứ chi tiêu ngân ượ ấ c c p có ạ c, ế ệ ả ẩ d) Các n i dung chi khác (chi phí in, phát hành đ i v i báo chí in, xu t b n ph m, chi truy n ị thông trên m ng xã h i): Th c hi n theo ự ế sách nhà n ệ th m quy n ố ớ ệ ị đ nh m c ồ phát sinh trong ph m vi d toán đ ả t ki m, hi u qu . ệ ướ thanh toán theo h p đ ng và th c t ợ ả ề phê duy t, ệ đ m b o ti
ộ ỗ ợ ề ể ở ở ị ổ ứ ệ ệ ư ố ổ ế ệ ủ ự ệ i Thông t t Nam: ộ ủ ế ộ ộ ị ề đ) T ch c các h i ngh tuyên truy n, ph bi n v các đi n hình kh i nghi p và h tr kh i ạ ị s 40/2017/TTBTC Th c hi n theo quy đ nh t nghi p thành công c a Vi ị ế ộ ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh .
ự ụ ệ ề ệ ơ ở ổ c giao th c hi n nhi m v truy n thông v kh i nghi p đ i ộ ị ượ ng c quan, đ n v đ ự ủ ưở ạ ề ề ơ ị ứ ệ ả ẩ ớ ọ ệ 3. Th tr ứ m i sáng t o ch u trách nhi m l a ch n hình th c, s n ph m, n i dung truy n thông, căn c quy
ạ ự ề ể ệ i Kho n 1, 2 Đi u này đ phê duy t d toán kinh phí th c hi n công vi c trong ph m vi ạ ả ệ ệ ượ ẩ ả ệ t ki m, hi u qu , phù ề ậ ề ấ ủ ặ ớ ị ệ ự ả ị đ nh t ế ộ ế ả ự c giao theo th m quy n, đ m b o đúng chính sách, ch đ , ti d toán đ ụ ệ ầ ợ h p v i quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u, đ t hàng và giao nhi m v .
ế ố ạ ạ ộ ố ớ ứ ộ ề ướ ở ệ Đi u 9. N i dung và m c chi đ i v i ho t đ ng k t n i m ng l i kh i nghi p
ệ ở i kh i nghi p, h tr kh i ổ ứ ộ ể ở ả ch c h i ngh , h i th o đ k t n i các m ng l ớ ị ộ ướ ướ ự ở ệ ạ m o hi m ể ế ố ự c, v i khu v c và th gi trong n i ư ố ị ư ố ả ạ ỗ ợ ế ớ ị i: Th c hi n theo quy đ nh t ộ ế ộ ủ ụ s 71/2018/TTBTC (áp d ng đ i v i h i ngh , h i th o ẩ ị ộ ệ ượ ấ ươ ề ạ ỗ ợ 1. H tr kinh phí t ầ ư ạ ệ nghi p, đ u t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công Thông t ế ộ tác phí, ch đ chi h i ngh ; Thông t ố ế ấ có tính ch t qu c t ố ớ ộ c c p có th m quy n phê duy t). Trong đó: ế ng trình, k ho ch đ ị ộ theo ch
ướ ậ c, đ n v s nghi p công l p do ngân sách nhà n ả c b o đ m chi ườ ướ ả ả ệ c h tr 100% kinh phí t ươ ng ơ ị ự ố ớ ơ ướ ỗ ợ ng xuyên: Ngân sách nhà n ẩ ượ ấ ạ ị ộ ch c h i ngh , h i th o theo ch ệ ề ệ a) Đ i v i c quan nhà n th ế trình, k ho ch đ ổ ứ ộ ụ c c p có th m quy n phê duy t, giao nhi m v .
ệ ả ộ b o đ m m t ph n chi th ầ ủ ơ ả ng xuyên: Ngân sách nhà i đa không quá 70% t ng ậ ự ả ơ ở ả ươ ượ ấ ẩ ế ng trình, k ho ch đ ổ c c p có th m ổ ứ ộ ệ ụ ề ệ ườ ố ớ ơ ị ự b) Đ i v i đ n v s nghi p công l p t ị ố ầ ướ ỗ ợ ộ c h tr m t ph n kinh phí trên c s kh năng thu c a đ n v (t n ạ ị ộ ự d toán kinh phí t ch c h i ngh , h i th o theo ch quy n phê duy t, giao nhi m v ).
ầ ư ơ ườ ng xuyên và chi đ u t ả b o đ m chi th ị ự ả ị ự , đ n v s ậ ệ ơ ng xuyên; các đ n v s nghi p ngoài công l p và doanh ị ộ ổ ứ ộ i đa không quá 50% kinh phí t ch c h i ngh , h i th o ề ươ ệ ệ ẩ ậ ự ả ị ự ố ớ ơ ệ c) Đ i v i đ n v s nghi p công l p t ả ệ ườ ậ ự ả nghi p công l p t b o đ m chi th ướ ỗ ợ ố ệ c h tr t nghi p: Ngân sách nhà n ượ ấ ạ theo ch ụ c c p có th m quy n phê duy t, giao nhi m v . ế ng trình, k ho ch đ
ỗ ợ ế ố ướ ự ệ ệ ệ ế ở i kh i nghi p, s ki n kh i nghi p, k t ở ế ớ ạ ự ệ 2. H tr kinh phí thuê chuyên gia k t n i các m ng l ở ố ớ n i v i các chuyên gia kh i nghi p trong khu v c và trên th gi i:
ầ ự ủ ự ề ệ ộ ộ ọ ị
a) Yêu c u v trình đ , năng l c c a chuyên gia th c hi n theo quy đ nh B Khoa h c và Công ngh .ệ
ị ượ ế ố ệ ơ c: Đ n v đ ệ ụ ổ ứ ươ ệ ươ ứ ề ả ệ ố ớ ứ ộ ế ơ ả ủ ề ầ ế ẩ ứ ch c các ch ng trình k t n i ả ng th o m c ti n thuê chuyên ế ng và m c kinh phí thuê chuyên gia theo ệ ồ i đa không quá 10.000.000 đ ng/chuyên ồ ươ ướ c giao nhi m v t b) Đ i v i chuyên gia trong n ự căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh giá k t qu thuê chuyên gia ệ ề ố ượ ể đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ố ứ ợ h p đ ng khoán vi c. M c chi thuê chuyên gia t gia/ch ng trình.
ướ ị ượ ế ố ệ ơ c ngoài: Đ n v đ ụ ổ ứ ươ ự ệ ệ ươ ứ ề ả ệ ả ủ ề ứ ch c các ch ng trình k t n i ả ng th o m c ti n thuê chuyên ế ng và m c kinh phí thuê chuyên gia theo ệ ồ ố ớ c) Đ i v i chuyên gia n c giao nhi m v t ứ ộ ầ căn c n i dung yêu c u công vi c thuê chuyên gia th c hi n th ế ế gia, thuy t minh rõ k t qu c a vi c thuê chuyên gia, tiêu chí đánh giá k t qu thuê chuyên gia ệ ề ố ượ ẩ ơ ể đ trình c quan có th m quy n phê duy t v s l ợ h p đ ng khoán vi c.
ả ệ ẩ ướ c ngoài do Th tr ơ ớ ề ợ ồ ủ ưở ng c quan có th m quy n phê duy t ậ ỏ ng trình k t n i quy t đ nh sau khi đã th a thu n v i chuyên gia theo h p đ ng và trong ế ố ượ ứ ươ ạ ự ệ M c chi tr cho chuyên gia n ế ị ch c phê duy t. ph m vi d toán đ
ỗ ợ ố ớ ệ ổ ớ ứ ở ộ ệ ề ạ Đi u 10. N i dung và m c chi h tr đ i v i doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o
ệ ệ ổ ớ ở ổ ớ ị ầ ử ụ ế ạ ẩ ử ả ệ ậ c ngoài. Trong đó ả ạ ở ướ n ạ ấ ệ ắ ớ ệ ạ ở ổ ả ề ỗ ợ ộ ạ 1. H tr m t ph n kinh phí cho doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o tr ti n công lao ử ụ không gian s , d ch ố ị ệ ụ ở ự ế ộ đ ng tr c ti p; s d ng các d ch v kh i nghi p đ i m i sáng t o; s d ng ệ ệ ẫ ệ ấ ụ ỗ ợ ự v h tr tr c tuy n; kinh phí s n xu t th nghi m, làm s n ph m m u, hoàn thi n công ngh ưu tiên h tr kinh ỗ ợ và tham gia các khóa hu n luy n t p trung ng n h n ứ ạ ấ ắ đ t th h ng cao phí cho các doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o có thành tích xu t s c,
ộ ạ ấ ự ệ ệ ớ ớ ở ổ ổ m i sáng t o ạ trong các s ki n kh i nghi p đ i m i sáng t o c p ặ ạ t qu c gia ở i cu c thi kh i nghi p đ i ố ho c qu c t ệ ố ế .
ứ ỗ ợ ụ ể ư ộ 2. N i dung và m c h tr c th nh sau:
ỗ ợ ả ề ự ệ ạ ở ớ ộ ổ ệ a) H tr kinh phí cho doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o tr ti n công lao đ ng tr c ti p:ế
ự ứ ụ ệ ệ ọ i hình th c các nhi m v khoa h c và công ngh theo quy ụ ỗ ợ ượ ộ ệ ủ ướ c xây d ng d Nhi m v h tr đ ệ ọ ị đ nh c a B Khoa h c và Công ngh .
ệ ự ự ụ ư ạ ị ố 55/2015/TTLT i Thông t ủ ộ ệ ướ ọ ổ ự ự ứ ế ệ ị ị liên t ch s ọ ố ớ ư ử ụ ướ ệ ố ị ọ c (sau đây g i là Thông t ệ D toán kinh phí th c hi n nhi m v theo quy đ nh t ộ BTCBKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 c a B Tài chính, B Khoa h c và Công ngh h ng ụ ẫ d n đ nh m c xây d ng, phân b d toán và quy t toán kinh phí đ i v i nhi m v khoa h c và liên t ch s 55/2015/TTLT công ngh có s d ng ngân sách nhà n BTCBKHCN).
ỗ ợ ố ệ ờ Th i gian h tr : T i đa không quá 01 năm/doanh nghi p.
ố ượ ệ ượ ỗ ợ ố ệ S l ng doanh nghi p đ c h tr : T i đa không quá 10 doanh nghi p/năm.
ị ử ụ ỗ ợ ệ ạ ạ ồ ổ ớ ở ệ ụ ở ả ấ ệ ụ ả ể ọ ứ ậ ẩ ế ệ ầ ư ứ ọ ả ể ế ệ ệ ệ ệ , thành l p doanh nghi p khoa h c và công ọ ng m i hóa k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , tài s n trí tu ): ồ ệ ệ b) H tr kinh phí s d ng d ch v kh i nghi p đ i m i sáng t o (g m: đào t o, hu n luy n ế ị kh i nghi p; marketing, qu ng bá s n ph m, d ch v ; khai thác, thông tin công ngh , sáng ch ; ả ị thanh toán, tài chính; đánh giá, đ nh giá k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh , tài ệ ư ấ ở ữ ả v n pháp lý, s h u trí tu , đ u t s n trí tu ; t ạ ả ươ ệ ngh , th ỗ ợ ố ứ M c kinh phí h tr t i đa không quá 80.000.000 đ ng/doanh nghi p.
ố ụ ỗ ợ ự ế ả ấ ố ị i đa 50% kinh phí cung c p không gian s , d ch v h tr tr c tuy n; kinh phí s n ổ ệ ệ ệ ệ ả ẫ ẩ ở ấ ớ ạ ỗ ợ t c) H tr ệ ử xu t th nghi m, làm s n ph m m u, hoàn thi n công ngh cho doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o:
ự ứ ụ ệ ệ ọ i hình th c các nhi m v khoa h c và công ngh theo quy ụ ỗ ợ ượ ộ ệ ủ ướ c xây d ng d Nhi m v h tr đ ệ ọ ị đ nh c a B Khoa h c và Công ngh .
ự ự ụ ệ ị ư ố ị ạ Thông t i liên t ch s 55/2015/TTLT ệ D toán kinh phí th c hi n nhi m v theo quy đ nh t BTCBKHCN.
ố ượ ệ ượ ỗ ợ ố ệ S l ng doanh nghi p đ c h tr : T i đa không quá 10 doanh nghi p/năm.
ở ổ ớ ộ ố ổ ứ ệ ẩ c i m t s t ệ ượ ử ườ ấ ố d) H tr t ệ ậ các khóa hu n luy n t p trung ng n h n t ngoài (t ệ ạ ỗ ợ ố i đa không quá 50% kinh phí đ doanh nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o tham gia ở ướ ấ ch c thúc đ y kinh doanh uy tín n ệ c c đi tham gia các khóa hu n luy n): ể ắ ạ ạ i/doanh nghi p đ i đa không quá 02 ng
ọ ộ ệ ủ ọ ở ệ ứ ệ ạ ấ ớ ổ ọ thông báo xét ch n, tuy n ch n các doanh nghi p kh i ệ quy t đ nh các n i dung, m c chi và ộ ệ ể ế ị ả ỗ ợ ụ ể ứ ừ ả ị B Khoa h c và Công ngh ch trì nghi p đ i m i sáng t o tham gia các khóa hu n luy n, ổ t ng m c kinh phí h tr c th cho t ng doanh nghi p, đ m b o đúng quy đ nh .
ộ ứ ự ệ ấ ị ệ ộ ủ ư ố s ự ằ ệ ở ướ ướ ự ạ ọ ng nhân l c khoa h c và công ngh ị trong n i Thông t ơ ế tài chính th c hi n ệ c và n c ngoài b ng ạ N i dung và m c chi tham gia các khóa hu n luy n th c hi n theo quy đ nh t 88/2017/TTBTC ngày 22 tháng 8 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh c ch Đ án ề ngân sách nhà n ồ ưỡ đào t o, b i d c.ướ
ố ượ ệ ượ ỗ ợ ố ệ S l ng doanh nghi p đ c h tr : T i đa không quá 10 doanh nghi p/năm.
ủ ề ụ ụ ạ ộ ứ ộ ề ả Đi u 11. N i dung và m c chi ph c v công tác qu n lý, ho t đ ng chung c a Đ án 844
ụ ủ ề ề ề ệ ự ả ự ị đ nh m c ự ạ ộ ị ự ế ề ế ộ ạ ượ ệ ợ ồ ộ ệ 1. Chi thông tin, tuyên truy n v ho t đ ng c a Đ án 844 và k t qu th c hi n nhi m v thu c ứ chi tiêu ngân sách nhà ề Đ án 844: Th c hi n ướ thanh toán theo h p đ ng và th c t c phê duy t. n ế ệ ệ theo các quy đ nh hi n hành v ch đ và phát sinh trong ph m vi d toán đ c,
ư ấ ụ ể v n xác đ nh nhi m v ; tuy n ch n các nhi m v c a Đ án 844; ki m tra, đánh giá ệ ụ ủ ị ọ ề ổ ứ ch c các cu c h p đ nh k ho c đ t xu t c a Ban Đi u ọ ệ ụ ủ ổ ứ ộ ệ ộ ọ ệ ặ ộ ạ ấ ủ ư ề ả ề ỳ ị ự ố ị liên t ch s i Thông t ị ể 2. Chi t ệ nghi m thu các nhi m v c a Đ án; t ề hành Đ án 844; t ch c h i th o khoa h c: Th c hi n theo quy đ nh t 55/2015/TTLTBTCBKHCN.
ơ ở ữ ệ ề ệ ự ệ ả ố ở ạ ớ ề 3. Chi đi u tra, kh o sát, th ng kê, đánh giá, xây d ng c s d li u v h sinh thái kh i nghi p ổ đ i m i sáng t o:
ả ộ ượ ế ị ự ệ ề ng các cu c đi u tra, kh o sát đ ệ ủ c th c hi n theo Quy t đ nh phê duy t c a ố ượ ộ ộ a) N i dung, s l ộ ưở B tr ệ ọ ng B Khoa h c và Công ngh .
ị ộ ứ ệ ạ ị ư ố 109/2016/TTBTC ngày 30 s ự h c hi n theo quy đ nh t ị i Thông t ả ế ậ ự ề ử ụ ố ộ ề ủ ộ ự ệ ổ ố ố b) N i dung và đ nh m c chi t tháng 6 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí th c hi n các cu c đi u tra th ng kê, T ng đi u tra th ng kê qu c gia.
ệ ế ụ ể ẩ ứ ệ ườ ự ạ ố ị ị ụ ạ Th c hi n theo quy đ nh t ệ ơ ế ư i Thông t ớ ng đ i m i sáng t o: liên t ch s 55/2015/TTLTBTC 4. Chi cho các nhi m v nghiên c u, ti p t c hoàn thi n c ch chính sách đ thúc đ y môi ổ tr BKHCN.
ộ ự ế ệ Th c hi n theo quy đ nh t ị ế ộ ề ủ ộ ị ạ ị ơ ế ổ i ch c các h i ngh s k t, t ng k t Đ án 844: tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công ổ ứ s 40/2017/TTBTC ngày 28 ế ộ ộ 5. Chi công tác phí, t ư ố Thông t ị tác phí, ch đ chi h i ngh .
ự ệ ạ ộ ị ự ế ướ ự ượ ệ ệ ạ ợ ồ ẩ 6. Chi văn phòng ph m, thanh toán d ch v công c ng (ti n đi n, n hi n thanh toán theo h p đ ng và th c t ụ ề phát sinh trong ph m vi d toán đ c, thông tin liên l c): Th c c phê duy t.
ư ố ự ệ s 102/2012/TTBTC ngày 21 i Thông t ạ ế ộ ứ ộ ị ướ ả ủ ắ ả c đi công tác ng n h n ư ố s ị 7. Chi đoàn ra, đoàn vào: Th c hi n theo quy đ nh t ộ tháng 6 năm 2012 c a B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí cho cán b , công ch c nhà ạ ở ướ ướ n c b o đ m kinh phí; Thông t c ngoài do ngân sách nhà n n 71/2018/TTBTC.
ở ổ ậ ệ ố ổ ớ ả ề ụ ụ ạ ử ả ạ ộ ủ ệ ử ố ớ ệ ứ ế ộ ậ ắ ệ ề , ch đ nhu n bút đ i v i báo đi n t ế ị ủ ơ ơ c, t t b c a c quan nhà n ố ; ướ ổ ứ ắ ề ệ ử ụ ướ ể ườ ệ c đ mua s m nh m duy trì ho t đ ng th ơ ệ ố 8. Chi duy trì, v n hành C ng thông tin kh i nghi p đ i m i sáng t o qu c gia, h th ng thông ữ ế ị ỗ ợ t b văn phòng, s a ch a tài s n ph c v công tin h tr qu n lý Đ án 844; mua s m trang thi ề ạ ậ ị ự ả tác qu n lý, ho t đ ng chung c a Đ án 844: Th c hi n theo các quy đ nh hi n hành v t o l p ế ộ ẩ ị ả ệ ử tiêu chu n, đ nh m c, ch đ qu n lý, thông tin đi n t ậ và các quy ị ự ử ụ ch c, đ n v s nghi p công l p s d ng máy móc, thi ủ ạ ộ ằ ị đ nh v vi c s d ng v n nhà n ng xuyên c a các ị. ơ c quan, đ n v
ộ ủ ệ ườ ộ ệ ủ ộ ề ọ c c p có th m quy n giao, ẩ ộ ủ ụ ụ ạ ộ ề ề i lao đ ng giúp vi c ph c v ho t đ ng c a Ban Đi u hành Đ án ệ ố ượ ạ ng ng và trong ph m vi s l i làm vi c ệ ế ắ ệ ủ ộ B Khoa h c và Công ngh ch đ ng s p x p, quy t đ nh vi c ề ụ ụ ạ ộ công tác chuyên trách, giúp vi c ph c v ho t đ ng c a Ban đi u hành Đ ứ ồ ườ ỗ ợ 9. Chi h tr cán b , ng ầ ứ 844: Căn c theo yêu c u công vi c c a Đ án 844 ề ượ ấ đ ử ụ s d ng cán b làm ị án 844 theo đúng quy đ nh. M c kinh phí h tr t ế ị ề ệ ườ ỗ ợ ố i đa không quá 4.500.000 đ ng/ng i/tháng.
ự ủ ệ ề ế ộ ướ ứ ợ ị c, thanh toán theo h p ả ệ ự ế ị ạ ượ ự ệ ề ạ ộ ụ ụ ự ế 10. Các kho n chi khác ph c v tr c ti p ho t đ ng chung c a Đ án 844: Th c hi n theo các quy đ nh hi n hành v ch đ và đ nh m c chi tiêu ngân sách nhà n ồ phát sinh trong ph m vi d toán đ đ ng và th c t c phê duy t.
ề ấ ướ c, ch p hành ngân sách nhà n ế c và quy t toán ướ ự ệ ề ậ ự Đi u 12. L p d toán ngân sách nhà n ngân sách nhà n ướ c th c hi n Đ án 844.
ướ ấ ậ ế c và quy t toán ngân sách ầ ư ậ ướ công và các quy c, Lu t Đ u t ụ ể ư ộ ố ộ ư ẫ ệ ậ ự Vi c l p d toán ngân sách nhà n ệ ự ướ nhà n ệ ị đ nh hi n hành. Thông t ướ c, ch p hành ngân sách nhà n ủ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ng d n m t s n i dung c th nh sau: ị ướ này h
ờ ậ ự c, các t ị ượ ứ ệ ướ ệ ẫ ạ ự ả ả ủ ả ể ổ ự ươ ế ơ ể ề ệ ồ (đ i v i n i dung chi đ u t ự ng d n t ợ ề ử ơ ả ng (theo phân c p qu n lý ngân sách) g i c quan tài chính, c quan k ho ch và ờ ẩ ấ phát tri n) đ trình c p có th m quy n phê duy t; đ ng th i ệ ể ợ ố ợ ự ọ ướ ậ ự ổ ứ ể ch c, 1. L p d toán: Hàng năm, vào th i đi m l p d toán thu, chi ngân sách nhà n ệ ụ ượ ề ệ ụ ủ ơ c giao th c hi n nhi m v c a Đ án 844, căn c vào các nhi m v đ c phê duy t đ n v đ ệ ệ ộ ể ậ ự ư i Thông t và n i dung h này đ l p d toán kinh phí b o đ m cho vi c th c hi n ử ơ ộ ụ ủ ủ ệ nhi m v c a Đ án 844, g i c quan ch qu n đ t ng h p chung vào d toán c a các B , ấ ạ ị ngành, đ a ph ầ ư ầ ư ố ớ ộ đ u t ệ ể ổ ử ộ g i B Khoa h c và Công ngh đ t ng h p và ph i h p th c hi n.
ự ự ế ạ ứ ướ ả ướ ệ ủ ậ ổ 2. Vi c phân b , giao d toán, t m ng, thanh toán và quy t toán kinh phí th c hi n theo quy ầ ư ị đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n công và các văn b n h ệ ẫ ng d n. ậ c, Lu t Đ u t
ự ệ ề ề ể Đi u 13. Công tác ki m tra tài chính th c hi n Đ án 844
ọ ớ B Tài chính, ộ ơ các B , c quan ố ợ ể ộ ườ ơ ử ụ ấ ự ế ệ ộ ươ ệ các nhi m v , ơ ặ ộ ng xuyên ho c đ t xu t tình ụ n i dung, qu n lý, s d ng và thanh quy t toán kinh phí th c hi n ộ ệ ủ ằ 1. H ng năm, B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i ươ ị ị ng, c quan, đ n v có liên quan ki m tra th trung ng, đ a ph ả ệ ự hình th c hi n Đề án 844.
ơ ơ ị c giao qu n lý kinh phí ị ng, đ a ph ươ trung ấ ươ ả ử ụ ế ở ặ ộ ề ự ụ ệ ộ ị ượ ả Đ n v đ ng và các đ n v có liên quan có trách nhi m ệ ki m tra th ể ườ ng xuyên ho c đ t xu t tình hình qu n lý, s d ng và thanh quy t toán kinh ệ phí th c hi n các nhi m v thu c Đ án 844.
ợ ệ ệ ự ụ ượ ả ộ i ạ ệ ớ ơ ấ ổ ệ ủ ấ ườ ng h p nhi m v không đ ồ ế ị ế c th c hi n theo đúng k ho ch, vi c huy đ ng, gi ế ẩ ợ ướ ụ ừ ế ộ ơ ệ ự ỉ ẩ ư ả ệ ặ ượ ồ ả ề ề c có th m quy n v qu n lý kinh phí ả ử i ngân kinh phí D ng gi ồ ộ ự ị ủ ệ ệ ồ ướ đình ch nhi m v ; xu t toán kho n chi sai, thu h i n p ngân sách ấ ầ ướ c), yêu c u đ n v ch trì th c hi n nhi m ệ ụ c; ngân sách nhà n c (đ i v i ngu n kinh phí ngân sách nhà n ố ớ ẩ ồ ố ớ ả ặ ề ơ ứ ử ủ ề ử ị ơ ẩ ậ ị 2. Trong tr ặ ứ ộ ngân các ngu n kinh phí khác không đúng ti n đ , ho c không đúng v i c c u và t ng m c quy ạ ề ị đ nh t c i Quy t đ nh phê duy t c a c p có th m quy n ho c theo h p đ ng đã ký; kinh phí đ ử ụ giao s d ng sai m c đích, sai ch đ : C quan nhà n ệ ề ủ c a Đ án 844 có trách nhi m th c hi n các bi n pháp x lý nh sau: ỗ ợ ừ h tr t ướ nhà n ụ ử v x lý kho n chi sai (đ i v i ngu n kinh phí khác) và các hình th c x lý khác theo th m ề quy n ho c đ ngh c quan có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ị ế ộ ụ ạ ồ i Kho b c
ạ ệ ợ ề ướ c có th m quy n v qu n lý Đ án 844 có trách nhi m ban hành c: C quan nhà n ạ ỉ ệ ờ ử ế ộ ồ ơ ử ng h p b đình ch nhi m v ; thu h i các kho n chi sai ch đ đã thanh toán t ề ướ ế ị ồ ướ ể ả ả ả ướ ứ ườ Tr ề nhà n Quy t đ nh x lý đình ch nhi m v , thu h i các kho n chi sai ch đ , đ ng th i g i Kho b c nhà n ẩ ệ ụ ồ ộ c đ làm căn c thu h i n p ngân sách nhà n c.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ ổ ứ Đi u 14. T ch c th c hi n
ừ ứ ụ ủ ệ ệ ề ngân sách nhà n ư ướ ỗ ợ ể ự ứ ệ ể ả ố ứ ố này là các m c t ề ộ ồ ọ ộ ộ ưở ng các B , ươ ộ ụ ể ấ ỉ ự ế ị ươ ệ ệ ị c h tr đ th c hi n các nhi m v c a Đ án 844 ề i đa. Căn c theo các tiêu chí, đi u ki n xét ch n, tuy n ồ ự ố ự ng ng th c hi n) quy t đ nh c th các n i dung ả ộ 1. N i dung và m c chi t ạ ị i Thông t quy đ nh t ổ ứ ọ ch c, cá nhân tham gia Đ án 844 và kh năng cân đ i ngu n l c, B tr ch n các t ươ ơ ủ ưở ng, H i đ ng nhân dân c p t nh, thành ph tr c thu c trung ng c quan trung Th tr ố ớ ộ ề ụ ủ (đ i v i các nhi m v c a Đ án 844 do đ a ph ợ . ả ứ và m c chi đ m b o phù h p
ọ ộ ộ ơ ươ ỉ ổ ứ ả ng và ự ệ ươ ụ ủ ự ệ ớ Ủ ch c, cá nhân có trách nhi m ặ ả ị ứ ệ ả ẩ ố ng, y ban nhân dân các t nh, thành ph ệ qu n lý, s d ng kinh phí th c ự ử ụ ươ ng trình, d án ế ộ ủ ệ ả ị ự ể ủ ơ ụ ể ề ậ ị ệ 2. B Khoa h c và Công ngh , các B , c quan trung ộ các t tr c thu c trung ề hi n các nhi m v c a Đ án 844 có hi u qu , không trùng l p v i các ch ề ị khác; đ m b o đúng m c đích, đúng quy đ nh v tiêu chu n, đ nh m c, ch đ chi tiêu hi n hành ẩ và ch u s ki m tra, ki m soát c a c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ề ả Đi u 15. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 9 năm 2019.
ị ệ ự ế ả ề i Kho n 9 Đi u 11 Thông t ướ ị c có th m quy n ban hành quy đ nh v ch đ ti n l ứ ả ị ầ ấ ề ươ ả ề ủ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c, l c l ươ ng vũ trang và ộ ố ớ ệ ộ ệ ự ườ ơ ư ạ ứ này h t hi u l c thi hành khi văn b n do c 2. M c chi quy đ nh t ế ố ớ ề ế ộ ề ươ ẩ ị quan nhà n ng m i theo Ngh quy t s ề 27NQ/TW ngày 21/5/2018 c a H i ngh l n th b y Ban Ch p hành Trung ng khóa XII v ứ ự ượ ả c i cách chính sách ti n l ộ ng ứ i lao đ ng trong doanh nghi p có hi u l c thi hành.
ụ ủ ề ề ẩ ể ố ớ ư ệ ị ệ ướ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t tr ệ ự này có hi u l c thi hành thì ti p t c th c hi n theo các quy đ nh hi n hành t ờ c th i đi m ờ ạ i th i ệ ế ệ 3. Đ i v i các nhi m v c a Đ án 844 đã đ ế ụ ệ ự Thông t ế ể đi m phê duy t cho đ n h t năm 2019.
ườ ế ạ ư ợ ượ ử ổ ự ế ổ i Thông t c s a đ i, b sung, thay th thì th c ặ ổ ẫ ả này đ ng h p các văn b n d n chi u t 4. Tr ế ả ử ổ ệ hi n theo các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th đó.
ệ ề ắ ơ ổ ứ ị ng m c, đ ngh các c quan, t ch c, cá nhân ế ể ị ề ộ ả ả ờ ướ ự 5. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ế i quy t./. ph n ánh v B Tài chính đ k p th i gi
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ ậ ơ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
ươ
ng và các Ban c a Đ ng;
ổ
ướ
ố ộ ủ ị
c;
ố
ệ
ố
i cao; ộ
ộ ơ
ế ầ
ướ
ể
c;
Tr n Văn Hi u
ố ự
ở
ỉ
ộ ơ ụ
ư
N i nh n: Văn phòng Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Qu c h i; Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ i cao, Tòa án nhân dân t Vi n KSND t ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; Ki m toán Nhà n ở UBND, S Tài chính, S KH&CN các t nh, thành ph tr c ươ ng; thu c Trung ể ộ ươ ng các H i, Đoàn th ; C quan Trung ả ộ ư ể C c Ki m tra văn b n B T pháp; ủ ủ Công báo Chính ph ; Website Chính ph ; ộ Website B Tài chính; L u: VT, HCSN.