Ả
Ế
Ị KHOA KINH T QU N TR
Ộ
Ả
Ị B MÔN QU N TR
***
Ậ
Ể
TI U LU N
Ọ
Ồ
Ự
Ầ
H C PH N: NGU N NHÂN L C
Đ tàiề
:
ộ ố ả
ự ạ
ể
Th c tr ng và m t s gi
ồ i pháp phát tri n ngu n
ụ ụ
ự
ấ nhân l c nông thôn ph c v CNHHĐH hoá đ t
n
c.ướ
1
2
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ
L I NÓI Đ U
Ầ ........................................................................................................................3
Ộ
N I DUNG
.............................................................................................................................4
ƯƠ
CH
NG 1: C
Ơ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC.........................4
1.1. Khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực........................................................................4
1.2. Nội dung phát triển nguồn nhân lực................................................................................7
1.3. Các nhân tố tác động đến phát triển nguồn nhân lực.....................................................9
ƯƠ
CH
NG 2: TH
ỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NÔNG THÔN
PHỤC VỤ SỰ NGHIỆP CNHHĐH Ở VIỆT NAM.........................................................11
2.1. Những đặc điểm của nông thôn Việt Nam ảnh hưởng đến quá trình phát triển nguồn
nhân lực....................................................................................................................................11
2.2. Phân tích thực trạng nông nghiệp nông thôn nước ta trước khi bước vào thời k ỳ công
nghiệp hoá hiện đại hoá ......................................................................................................12
ƯƠ
CH
NG 3: M
ỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NÔNG
THÔN PHỤC VỤ SỰ NGHIỆP CNHHĐH Ở VIỆT NAM ............................................19
3.1. Định hướng phát triển kinh tế xã hội nước ta những năm tới........................................19
3.2. Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực nông thôn phục vụ sự nghiệp CNHHĐH
ở nước ta..................................................................................................................................20
KẾT LUẬN.............................................................................................................................29
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................................30
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ừ ử ế ỷ ớ ư ệ ộ T n a sau th k XVIII, công nghi p hoá v i t cách là m t ph ươ ng
ắ ầ ế ớ ứ ể ệ ấ ổ ế th c phát tri n b t đ u xu t hi n trên th gi i và ngày càng ph bi n. Tính t ừ
ể ấ ữ ệ ậ ỷ ượ gi a th p k 90 ta có th th y công nghi p hoá đ ư ộ ấ c coi nh m t n c thang
ấ ế ấ ứ ộ ướ ể ể ậ ố t t y u mà b t c m t n ả c ch m phát tri n nào mu n phát tri n cũng ph i
ệ ộ ướ ệ ể đi qua.Vi t Nam m t n ằ c nông nghi p kém phát tri n cũng không n m
ậ ệ ươ ở ngoài quy lu t đó. Tuy ngày nay Vi t Nam đã v n vai tr ộ ấ thành m t đ t
ướ ạ ơ ệ ẩ ổ ớ n c giàu m nh h n. Nông thôn Vi t Nam đã đ i m i, đ y nhanh CNH
ị ườ ầ ợ ủ ừ ề ệ ớ HĐH, phù h p v i nhu c u th tr ng và đi u ki n sinh thái c a t ng vùng,
3
ề ơ ấ ơ ấ ệ ể ạ ộ ị 4 ề chuy n d ch c c u ngành ngh , c c u lao đ ng, t o vi c làm thu hút nhi u
ư ế ệ ả ấ ộ ộ ọ lao đ ng nông thôn, đ a nhanh ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t nông
ứ ề ệ ệ ế ạ ộ ậ ự nghi p, đ t m c tiên ti n trong khu v c v trình đ công ngh và thu nh p
ộ ơ ị ệ ấ ượ ấ ộ trên m t đ n v di n tích, tăng năng su t lao đ ng, nâng cao ch t l ứ ng và s c
ủ ả ẩ ạ c nh tranh c a các s n ph m.
ư ậ ệ ự ệ ổ ớ Nh v y, nông thôn Vi t Nam đang hoà mình vào s nghi p đ i m i và
ấ ướ ủ ố ộ CNHHĐH c a đ t n c. Song mu n CNHHĐH nông thôn thì m t trong
ế ố ữ ế ị ự ự ể ồ ồ nh ng y u t ạ quy t đ nh là ngu n nhân l c. Ngu n nhân l c phát tri n m nh
ẽ ề ố ượ ấ ượ ư ể ớ m v s l ng cũng nh ch t l ng thì m i có th CNHHĐH nông thôn
ượ ươ ố ớ ứ ướ ư đ c. CNHHĐH tuy là ph ng th c chung đ i v i các n ự c nh ng trên th c
ư ể ấ ươ ứ ế ở ừ ế ờ t th i đi m xu t phát cũng nh ph ng th c ti n hành t ng n ướ ạ i c l
ậ ượ ố ư ố ấ ấ ầ không gi ng nhau. Tuy v y v t qua n c thang y h u nh qu c gia nào cũng
ộ ế ố ư ự ể ồ coi quá trình phát tri n ngu n nhân l c nh là m t y u t ế có tính tiên quy t
ế ế ộ ướ ể ừ ộ ướ đ t m t n ề c có n n kinh t ở y u kém tr thành m t n c giàu có.
ứ ề ế ứ ừ ự ủ ự ậ ồ ọ T s nh n th c v vai trò h t s c quan tr ng c a ngu n nhân l c nói
ủ ự ồ ệ chung và c a ngu n nhân l c nông thôn nói riêng trong quá trình công nghi p
ấ ướ ủ ệ ạ ề ự ạ hoá hi n đ i hoá c a đ t n ọ c, em ch n đ tài: “Th c tr ng và m t s ộ ố
ả ụ ụ ự ồ ể gi ấ i pháp phát tri n ngu n nhân l c nông thôn ph c v CNHHĐH đ t
ủ ể ậ ướ cho bài ti u lu n này c a mình. n c”
Ộ
N I DUNG
4
ƯƠ CH NG 1 :
Ơ Ở Ồ Ự Ủ Ậ Ể C S LÝ LU N C A PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
ủ ồ ệ ự 1.1. Khái ni m và vai trò c a ngu n nhân l c
ồ ệ ự 1.1.1. Khái ni m ngu n nhân l c
ộ ộ ẽ ớ ự ệ ặ ồ ố ậ Ngu n nhân l c có quan h ch t ch v i dân s , đó là m t b ph n
ủ ả ậ ủ ạ ấ ọ ố quan tr ng c a dân s , đóng vai trò t o ra c a c i v t ch t và văn hoá
cho xã h i. ộ
ừ ể ữ ủ ậ ộ Theo t ự đi n thu t ng trong lĩnh v c lao đ ng c a Liên Xô thì:
ữ ự ồ ộ ườ ướ ạ ự “Ngu n nhân l c là toàn b nh ng ng ộ i lao đ ng d i d ng tích c c (đang
ữ ề ộ ườ ả ộ tham gia lao đ ng) và ti m tàng (nh ng ng ư i có kh năng lao đ ng nh ng
ư ộ ch a tham gia lao đ ng”.
ừ ể ữ ự ủ ậ ộ Theo t ồ đi n thu t ng trong lĩnh v c lao đ ng c a Pháp thì: “Ngu n
ữ ự ẹ ạ ơ ồ ườ nhân l c có ph m vi h p h n. Nó không bao g m nh ng ng ả i có kh năng
ư ệ ầ ộ lao đ ng nh ng không có nhu c u làm vi c”.
ế ủ ộ ườ ạ ọ Theo giáo trình môn Kinh t lao đ ng c a tr ng Đ i h c Kinh t ế
ồ ự ề ự ố ồ ườ ượ Qu c dân thì: “Ngu n nhân l c ngu n l c v con ng i và đ ứ c nghiên c u
ướ ề ạ ướ ế ồ ộ d i nhi u khía c nh. Tr ộ ấ ứ c h t là ngu n cung c p s c lao đ ng cho xã h i
ư ể ồ ộ ườ ế ị bao g m toàn b dân c phát tri n bình th ặ ế ng (không b khi m khuy t ho c
ị ậ ẩ ị b d t t b m sinh)”.
ự ớ ư ồ ộ ế ố ủ ự ể Ngu n nhân l c v i t cách là m t y u t c a s phát tri n kinh t ế
ả ộ ộ ượ ể ẹ ơ ồ xã h i là kh năng lao đ ng đ c hi u theo nghĩa h p h n, bao g m nhóm
ộ ổ ư ể ả ộ ộ ớ ồ dân c trong đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng. V i cách hi u này ngu n
ự ươ ươ ớ ộ nhân l c t ng đ ồ ng v i ngu n lao đ ng.
ề ẹ ự ể ồ ị Các cách hi u khác nhau v vi c xác đ nh quy mô ngu n nhân l c,song
ủ ự ấ ả ộ ộ ề đ u nh t trí nguòn nhân l c nói nên kh năng lao đ ng c a xã h i.
ự ồ ạ 1.1.2. Phân lo i ngu n nhân l c
5
6
ứ ố ườ ồ a Căn c vào ngu n g c hình thành ng ự ồ i ta chia ngu n nhân l c
ạ thành 3 lo i sau:
ự ồ ẵ ữ ồ ườ ố: bao g m nh ng ng i trong +) Ngu n nhân l c có s n trong dân s
ể ế ả ạ ộ ộ ệ ộ ổ đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng, không k đ n tr ng thái có làm vi c
ạ ộ ệ ệ ọ ố ậ hay khong làm vi c. Khái ni m này còn g i là dân s ho t đ ng (theo Lu t
ệ ữ ậ ộ ồ ộ Lao đ ng Vi ố t Nam thì b ph n dân s này bao g m nh ng ng ườ ừ i t 1560
ừ ố ớ ữ ự ế ồ ố ớ đ i v i nam, t 1555 đ i v i n ) ngu n nhân l c này chi m m t t ộ ỷ ệ ươ t ng l
ườ ớ ố ớ đ i l n th ơ ng l n h n 50%.
ạ ộ ự ồ ọ ế (hay còn g i là dân +) Ngu n nhân l c tham gia ho t đ ng kinh t
ạ ộ ữ ồ ườ ộ ổ ộ ế ố s ho t đ ng kinh t ): Bao g m nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có kh ả
ạ ộ ệ ộ năng lao đ ng, có công ăn vi c làm, đang ho t đ ng trong các ngành kinh t ế
văn hoá xã h i.ộ
ồ ữ ồ ườ ằ ự ự ữ: bao g m nh ng ng ộ ổ i n m trong đ tu i +) Ngu n nhân l c d tr
ạ ộ ư ư ộ ế ố lao đ ng nh ng vì lý do nào đó ch a tham gia ho t đ ng kinh t . S ng ườ i
ư ộ ự ữ ề ự ồ ồ này đóng vai trò nh m t ngu n d tr ữ ọ v nhân l c. H bao g m nh ng
ườ ữ ườ ọ ọ ng ệ ộ ợ i làm công vi c n i tr , nh ng ng ổ i dang đi h c ph thông trung h c...
ự ứ ậ ồ ườ ủ ộ b Căn c vào vai trò c a b ph n ngu n nhân l c ng ồ i ta chia ngu n
ự ạ nhân l c thành 3 lo i sau:
ự ồ ữ ồ ườ ằ ộ ổ : g m nh ng ng i n m trong đ tu i lao +) Ngu n nhân l c chính
ả ộ ộ đ ng có kh năng lao đ ng.
ự ồ ữ ồ ườ ằ ộ ổ ụ: g m nh ng ng i n m ngoài đ tu i lao +) Ngu n nhân l c ph
ặ ướ ộ ổ ộ ộ đ ng (trên ho c d ể ầ i đ tu i lao đ ng) có th c n và tham gia vào l c l ự ượ ng
ấ ả s n xu t.
ự ổ ồ +) Ngu n nhân l c b sung.
ứ ệ ạ c Căn c vào tr ng thái có làm vi c hay không.
ự ượ ữ ồ ườ ộ ổ ộ ộ : g m nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng có +) L c l ng lao đ ng
ệ ề ả ộ ế ữ ố kh năng lao đ ng dang làm vi c trong n n kinh t qu c dân và nh ng ng ườ i
ệ ệ ấ ầ th t nghi p song đang có nhu c u tìm vi c làm.
6
ồ ữ ườ ộ ự ượ ồ ộ : bao g m nh ng ng i thu c l c l ộ ng lao d ng +) Ngu n lao đ ng
ườ ườ ư ệ ầ ữ và nh ng ng ữ i và nh ng ng i thât nghi p nh ng không có nhu c u tìm
vi c.ệ
ớ ấ ỳ ư ậ ự ố ồ Nh v y,v i b t k qu c gia nào thì ngu n nhân l c cũng là m t b ộ ộ
ự ủ ừ ụ ừ ủ ậ ọ ố ộ ph n quan tr ng c a dân s . Nó v a là m c tiêu v a là đ ng l c c a phát
ể ế ộ tri n kinh t xã h i.
ữ ự ồ ế ị ự ệ ẽ ặ ố Gi a ngu n nhân l c và kinh t có m i quan h ch t ch ch u s tác
ữ ẫ ướ ể ể ậ ộ ố ồ ọ d ng l n nhau. Nh ng n c ch m phát tri n có t c đ phát tri n ngu n nhân
ơ ả ố ớ ứ ớ ữ ướ ộ ự l c cao h n c , đây chính là m t thách th c l n đ i v i nh ng n c này trong
ể ặ ệ ầ ạ quá trình phát tri n đ c bi t là trong giai đo n đ u.
ố ượ ấ ượ ự ả ồ ộ S l ng và ch t l ể ng ngu n nhân l c ph n ánh trình đ phát tri n
ấ ượ ự ố ộ ố ồ c a ủ qu c gia đó. Khi m t qu c gia có ngu n nhân l c có ch t l ố ng cao thì qu c
ề ế ể ộ ộ gia đó có n n kinh t xã h i phát tri n.Ng ượ ạ c l ấ ố i khi m t qu c gia có ch t
ộ ộ ở ứ ề ấ ế ể ộ ượ l ng đ i ngũ lao đ ng m c th p thì n n kinh t ể xã h i không th phát tri n
cao.
ủ ồ ự 1.1.3. Vai trò c a ngu n nhân l c nông thôn trong quá trình công
ệ nghi p hoá ở ướ n c ta.
ẽ ậ ụ ể ồ ự a Phát tri n ngu n nhân l c nông thôn s t n d ng đ ượ ố c t ồ i đa ngu n
ề ộ ồ ộ lao đ ng d i dào và ngày m t gia tăng, phát huy vai trò ti m năng con ng ườ i
ở nông thôn.
ấ ứ ự ữ ễ ấ ị Th c ti n trong nh ng năm qua cho th y b t c đâu, khi nào các đ a
ươ ự ư ừ ở ự ậ ụ ệ ồ ph ng có bi n pháp tích c c t n d ng ngu n nhân l c d th a nông thôn
ụ ầ ư ư ở ề ị ấ ả vào s n xu t nh m mang nghành ngh , d ch v , đ u t cho thâm canh... thì
ề ẽ ế ẽ ủ ể GDP s tăng nên, n n kinh t ờ ố s phát tri n và đ i s ng c a nhân dân ở ị đ a
ươ ượ ộ ướ ộ ặ ừ ph ng đó đ c nâng nên m t b ổ c, b m t nông thôn không ng ng đ i
m i. ớ
7
8
ể ẽ ồ ự b Phát tri n ngu n nhân l c nông thôn s khai thác đ ượ ố c t i đa các
ồ ự ề ẩ ự ọ ế ngu n l c quan tr ng còn ti m n trong khu v c kinh t nông thôn.
ướ ư ề ề ấ ả Nông thôn n ấ c ta còn r t nhi u ti m năng nh khoáng s n, đ t
ự ừ ề ề ố ồ đai,r ng, ngành ngh truy n th ng. .Phát huy ngu n nhân l c nông thôn là
ố ể ế ế ị ữ ự ệ ấ nhân t ề quy t đ nh đ bi n nh ng ti m năng y thành hi n th c.
ự ể ẽ ể ẩ ồ c Phát tri n ngu n nhân l c nông thôn s thúc đ y phát tri n nông
ự ệ ệ ượ ề ơ ả ủ ệ ấ nghi p và th c hi n đ c v n đ c b n c a nông thôn, nông nghi p là
ơ ấ ể ị ế ướ chuy n d ch c c u kinh t nông thôn theo h ng CNHHĐH.
ơ ấ ể ị ế ướ Chuy n d ch c c u kinh t nông thôn theo h ng CNHHĐH là quá
ổ ẳ ơ ấ ể ế ừ ộ ơ trình chuy n đ i h n c c u kinh t nông thôn t đ c canh cây lúa đ n ngành
ổ ừ ể ế ế ủ sang đa ngành. Đó là quá trình bi n đ i t ki u kinh t ệ nông nghi p th công
ệ ể ế ụ ệ ỷ ọ nghi p sang ki u kinh t ị công nghi p và d ch v , làm cho t tr ng nông
ầ ỷ ọ ệ ệ ả ị nghi p trong GDP ngày càng gi m và nâng d n t tr ng công nghi p và d ch
ụ v trong GDP.
ệ ạ ơ ấ ộ ị ế Vi c phân công l ể i lao đ ng và chuy n d ch c c u kinh t nông thôn
ế ố ụ ề ộ ườ ữ ế ị ph thu c vào nhi u y u t , trong đó con ng i gi vai trò quy t đ nh phát
ơ ở ề ự ệ ể ể ồ tri n ngu n nhân l c nông thôn là c s đi u ki n đ phân b l ố ạ ơ ấ i c c u
ự ồ ngu n nhân l c.
ự ể ẽ ẩ ồ d Phát tri n ngu n nhân l c nông thôn s thúc đ y quá trình phân công
ợ ố ơ ớ ớ ộ và h p tác lao đ ng ngày càng t t h n v i quy mô ngày càng l n.
ự ẽ ợ ạ ấ ộ S phân công và h p tác lao đông s mang l i năng su t lao đ ng cao
ư ư ộ ặ ệ ủ ả ấ ớ ấ ỏ ơ ơ h n là m t đ c tr ng u vi ữ ớ ả t c a s n xu t l n so v i s n xu t nh . H n n a
ẩ ợ ộ ở nó còn thúc đ y nhanh quá trình chuyên môn hoá, h p tác hoá lao đ ng trình
ộ ọ ặ ủ ề ể ệ ườ ộ ộ đ cao, nó còn là đi u ki n đ nâng cao trình đ m i m t c a ng i lao đ ng.
ử ụ ẽ ả ự ể ợ ồ e S d ng h p lý và phát tri n ngu n nhân l c nông thôn s gi ế i quy t
ượ ấ ề ứ ộ ở ệ đ ủ c v n đ b c xúc c a chính sách xã h i nông thôn hi n nay.
Ở ệ ệ ấ ấ ấ ộ nông thôn hi n nay do năng su t lao đ ng th p, di n tích đ t canh tác
ơ ở ạ ầ ề ề ệ ả ấ ờ ngày càng gi m do nhi u nguyên nhân: đi u ki n c s h t ng th p, đ i
8
ư ấ ạ ớ ị ấ ố s ng dân c nông thôn và nông dan còn th p so v i thành th , tình tr ng th t
ế ề ệ ệ ẫ ở ế ẫ ộ nghi p thi u vi c làm v n ti m tàng nông thôn, d n đ n m t kh i l ố ượ ng
ườ ị ể ể ệ ớ l n ng ứ i dân nông thôn di chuy n ra các vùng đô th đ tìm vi c làm, gây s c
ự ự ề ả ậ ớ ộ ị ép l n cho khu v c đô th , làm n y sinh nhi u tiêu c c xã h i. Do v y, phát
ự ể ệ ề ể ồ ế tri n ngu n nhân l c nông thôn, phát tri n toàn di n n n kinh t nông thôn
ủ ấ ỉ ượ ế ề ọ không ch là v n đ tr ng tâm c a chién l ể c phát tri n kinh t mà còn là gi ả i
ế ạ ự ư ể ổ ố pháp kinh t ộ xã h i đem l i s thay đ i cho s đông dân c đ thu hút h ọ
ụ ằ ệ ấ ả ị ị ả vào s n xu t nong nghi ep hàng hoá, công nghi p, d ch v nh m xoá đói gi m
ấ ượ ự ồ nghèo, nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c.
ự ộ ồ ể 1.2. N i dung phát tri n ngu n nhân l c
ể ố ượ ự ể ồ ộ Phát tri n ngu n nhân l c xem xét trên giác đ phát tri n s l ng và
ấ ượ ố ượ ự ồ ự ượ ồ ể ch t l ng ngu n nhân l c. S l ng ngu n nhân l c đ ệ c bi u hi n thông
ấ ượ ự ố ộ ồ ỉ qua các ch tiêu quy mô và t c đ tăng ngu n nhân l c. Ch t l ồ ng ngu n
ự ượ ẻ ặ ộ nhân l c đ ộ ứ c xem xét trên các m t: trình đ s c kho trình đ văn hoá, trình
ự ẩ ấ ộ đ chuyên môn, năng l c ph m ch t...
ố ượ ồ 1.2.1. S l ự ng ngu n nhân l c
ự ể ả ồ ố ồ Quy mô ngu n nhân l c ph n ánh quy mô dân s , phát tri n ngu n nhân
ố ượ ự ồ ợ ự l c cũng có nghĩa là làm tăng s l ộ ộ ng ngu n nhân l c m t cách phù h p.M t
ể ệ ơ ấ ự ẻ ồ ồ ộ ố ớ ngu n nhân l c, d i dào th hi n m t dân s quy mô l n và c c u tr . Là
ự ể ề ớ ế ề ặ ố ượ ộ ti m năng to l n cho s phát thi n kinh t xã h i. V m t s l ầ ng c n xem
ự ớ ệ ố ồ ố ố ố xét m i quan h ngu n nhân l c v i cá nhân t sau: Tình hình dân s , t c đ ộ
ố ơ ấ ụ ủ ệ ố ị tăng c a dân s , c c u dân s ... Khi công nghi p và d ch v , các thành ph ố
ướ ằ ở ư ề ể ố ộ n c ta ch a phát tri n, m t t ộ ỷ ệ ớ l l n v dân s lao đ ng còn n m nông
ự ể ộ ừ ơ ị thôn thì s di chuy n lao đ ng t nông thôn ra thành th trong c ché th ị
ườ ấ ế tr ẽ ng s là t t y u trong quá trình CNHHĐH.
ấ ượ ự ồ 1.2.2. Ch t l ng ngu n nhân l c.
9
10
ề ự ự ể ồ ướ ế ầ Phân tích v s phát tri n ngu n nhân l c, tr c h t c n xem xét trình
ộ ọ ấ ủ ự ượ ố ộ ủ ộ đ dân trí, trình đ h c v n c a dân s nói chung và c a l c l ng lao đ ng,
ụ ủ ư ệ ộ ộ ổ ơ ấ c c u trình đ chuyên môn nghi p v c a dân c , lao đ ng theo nhóm tu i
ự ầ ự ả ồ ứ khu v c, vùng. Và khi xem xét ngu n nhân l c c n xem xét kh năng đáp ng
ầ nhu c u cho quá trình CNHHĐH.
ỉ ố ư ể ệ ợ ố Hi n nay liên h p qu c dã đ a ra cách tính (HDI) “ch s phát tri n con
ườ ủ ể ằ ả ộ ướ ng i “ nh m ph n ánh trình đ phát tri n c a các n ệ c. Đây là khái ni m
ề ặ ợ ồ ế ộ ị ườ ồ ổ t ng h p bao g m nhi u m t: kinh t , xã h i,chính tr , môi tr ờ ng đ ng th i
ể ệ ự ả ủ ự ỉ ố ể ằ ố th hi n s phân ph i công b ng thành qu c a s phát tri n. Ch s này liên
ả ưở ấ ượ ự ế ế ộ ố ủ ườ quan và nh h ng tr c ti p đ n ch t l ng cu c s ng c a ng ộ i lao đ ng
ể ự ủ ế ặ ườ ệ ữ ỉ ố ộ và đ n m t th l c c a ng ố i lao đ ng... quan h gi a ch s này và dân s là
ượ ầ ỉ ườ ả ổ ố ộ ể đ tăng đ c ch tiêu GDP trên đ u ng ả ẩ i thì t ng s n ph m qu c n i ph i
ơ ỷ ệ ệ ạ ấ ỷ ệ ặ ố tăng nhanh h n t l gia tăng dân s ; ho c vi c h th p t l ố tăng dân s .
ấ ượ ể ự ầ ồ ố Đ xem xét ch t l ng ngu n nhân l c ta c n xem xét các m i quan h ệ
sau:
ỉ ố ự ồ ộ +) Ngu n nhân l c và ch s trình đ dân trí
ự ự ế ế ả ặ ỉ ủ Đây là ch tiêu ph n ánh và liên quan tr c ti p đ n m t trí l c c a
ồ ỉ ượ ỉ ườ ự ngu n nhân l c ch tiêu này đ c tính thông qua hai ch tiêu: t ỷ ệ l ng i bi ế t
ữ ố ọ ch và s năm đi h c bình quân.
ấ ượ ể ạ ượ ồ ờ ệ ố Nâng cao ch t l ự ng ngu n nhân l c có th đ t đ c nh h th ng giáo
ề ố ượ ạ ấ ượ ơ ấ ứ ụ d c đào t o đáp ng yêu câù v s l ng và ch t l ộ ợ ng và c c u trình đ h p
lý.
ỉ ố ề ổ ự ồ ọ +) Ngu n nhân l c và ch s v tu i th bình quân.
ị ự ả ổ ọ ỉ ưở ỉ ố ủ Ch tiêu tu i th bình quân ch u s nh h ng c a các ch s liên quan
ẻ ấ ế ị ụ ệ ư ố ề ứ ế đ n v n đ s c kho , y t , d ch v ,v sinh nh :s ng ườ ượ i đ ụ ụ ộ c ph c v /m t
ầ ấ ố ướ ử ụ ạ ả ị th y thu c, tình hình cung c p n c s ch, kh năng s d ng các d ch v ụ
ệ ữ ự ứ ẻ ố ố ồ ề chăm sóc s c kho ... M i quan h gi a dân s , ngu n nhân l c và các đi u
ệ ế ệ ấ ươ ế ế ộ ộ ki n y t , v sinh có tính ch t t ỗ ng h : y t tác đ ng đ n toàn b quá trình
10
ố ớ ứ ự ặ ấ ố ố ổ ả s n xu t dân s ; m t khác s bùng n dân s đang gây s c ép đ i v i ngành y
.ế t
ạ ố ượ ấ ượ ự ự ả ồ Tóm l i, s l ng và ch t l ng ngu n nhân l c ph n ánh s phát
ủ ể ề ế ự ộ ồ ộ ố tri n c a n n kinh t ấ xã h i. Khi m t qu c gia có ngu n nhân l c có ch t
ượ ề ố ế ể ộ l ng cao thì qu c gia đó có n n kinh t xã h i phát tri n. Ng ượ ạ c l i, khi
ấ ượ ự ở ứ ề ấ ộ ế ộ ch t l ng đ i ngũ nhân l c m c th p thì n n kinh t xã h i không th ể
ể phát tri n cao.
ử ề ị ộ ướ ấ L ch s các n n kinh t ế ế ớ th gi i cho th y khôngcó m t n c giàu có
ạ ượ ỷ ưở ế ướ ạ ượ ổ ậ ứ nào đ t đ c t tăng tr ng kinh t cao tr c khi đ t đ c m c ph c p ph ổ
ướ ư ệ ấ ớ thông. Các n ồ c công nghi p hoá m i thành công nh t nh : Singapore, H ng
ưở ế ấ ậ ỷ Kong... có t ỷ ệ l tăng tr ng kinh t ữ nhanh nh t trong nh ng năm th p k 70
ườ ổ ậ ể ạ ọ ướ ề ế và 80 th ng đ t ph c p ti u h c tr c khi các n n kinh t ấ đó c t cánh.
ấ ượ ạ ự ầ ồ ể Ngoài đào t o đ nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c còn c n có chính sách
ụ ạ ợ giáo d c đào t o h p lý.
ố ự ộ ồ ế 1.3. Các nhân t ể tác đ ng đ n phát tri n ngu n nhân l c theo
ướ h ng CNHHĐH
ườ ố ủ ả 1.3.1. Đ ng l i CNHHĐH c a Đ ng
ệ ệ ạ ả ế ệ ỏ Công nghi p hoá hi n đ i hoá ở ướ n c ta hi n nay dòi h i ph i ti p thu
ạ ủ ế ớ ứ ữ ệ ệ ả ồ ờ có hi u qu nh ng tri th c hi n đ i c a th gi ứ i. Đ ng th i phát huy s c
ạ ộ ộ ượ ọ ề ấ ướ ủ m nh n i sinh dân t c, phát huy đ c m i ti m năng c a đ t n ằ c... nh m
ề ả ắ ừ ữ ể ố ả b o đ m cho n n kinh t ế ướ n c ta phát tri n cân đ i và v ng ch c, t ng b ướ c
ả ộ ả ữ ế ề ấ gi i quy t nh ng v n đ xã h i n y sinh.
ự ạ ế ộ 1.3.2. Th c tr ng tình hình kinh t xã h i.
ự ạ ế ự ộ ồ Th c tr ng tình hình kinh t xã h i và tình hình ngu n nhân l c giúp
ượ ự ế ữ ằ ả ệ ắ cho vi c n m đ ố ề c nh ng thông s v tình hình th c t ả , nh m đ m b o tính
ự ừ ọ ồ ự ể ồ ạ khoa h c cho quy ho ch ngu n nhân l c, t ộ đó phát tri n ngu n nhân l c m t
cách toàn di n.ệ
11
12
ể ạ ế ộ ủ 1.3.3. Quy ho ch phát tri n kinh t xã h i c a vùng, đi ạ ươ ph ng.
ứ ể ạ ả ồ ự Quá trình phát tri n ngu n nhân l c ph i căn c vào quy ho ch phát
ể ế ọ ủ ị ươ ự ồ tri n kinh t xã h i c a d a ph ng, vùng vì ngu n nhân l c là m t y u t ộ ế ố
ế ơ ở ể ữ ơ ấ ủ ề ả s n xu t c a n n kinh t ể . H n n a đây cũng là c s đ quá trình phát tri n
ự ả ọ ủ ả ồ ọ ngu n nhân l c b o đ m tính khoa h c, tính khoa h c c a nó.
ầ ề ộ ệ 1.3.4. Quan h cung c u v lao đ ng
ị ườ ộ ộ ấ ế Hình thành m t th tr ng lao đ ng là quá trình t ớ ề ề t y u đi li n v i n n
ự ầ ể ấ ố ượ kinh t ế ị ườ th tr ồ ng. Mu n phát tri n ngu n nhân l c c n th y đ c xu h ướ ng
ể ủ ắ ắ ắ ượ ứ ắ ữ phát tri n c a quá trình này, nghiên c u n m b t n m b t đ ế c nh ng bi n
ụ ụ ị ủ ệ ề ầ ầ ờ ể ộ ộ đ ng c a quan h cung c u v lao đ ng ph c v k p th i nhu c u phát tri n
ủ ả ướ ủ ể ặ ộ ư ồ ủ c a vùng. đ c đi m c a lao đ ng chung c a c n c là d i dào nh ng lao
ế ố ậ ậ ỹ ộ đ ng có k thu t thì nghèo nàn vì v y đây là y u t quá trình khi tính toán
ề ệ ộ ầ quan h cung c u v lao đ ng.
12
ƯƠ CH NG 2 :
Ồ Ự Ự Ạ Ể TH C TR NG PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NÔNG THÔN
Ụ Ự Ụ Ạ Ệ Ệ Ệ PH C V S NGHI P CÔNG NGHI P HOÁ HI N Đ I HOÁ Ở
Ệ VI T NAM
ủ ữ ặ ệ ưở ể 2.1. Nh ng đ c đi m c a nông thôn Vi ả t Nam nh h ế ng đ n quá
ự ồ ể trình phát tri n ngu n nhân l c.
ệ ả ồ ớ ộ Nông thôn Vi ề ộ t nam bao g m m t vùng r ng l n và tr i dài ba mi n
ấ ắ ố ớ ắ b c trung nam. Vùng có t ỷ ệ l dân s nông thôn l n nh t là vùng b c trung
ế ế ề ắ ấ ấ ộ ộ b (89,2%), ti p đ n là mi n núi trung du b c b (85,7%)...và th p nh t là
ạ ộ ộ ế ủ ế ả ấ đông nam b (51,6%) Ho t đ ng kinh t ệ ch y u là s n xu t nông nghi p.
ộ ủ ả ướ ế ệ ả ẩ ố ổ Nông nghi p chi m 35% trong t ng s n ph m qu c n i c a c n c và thu
ự ượ ị ả ượ ộ ế hút 72% l c l ng lao đ ng nông thôn, giá tr s n l ổ ng chi m 75,7% t ng
ủ ế ươ ả ượ ự ươ ủ ế ự ả ượ s n l ng (ch y u là cây l ng th c). S n l ng l ng th c ch y u là lúa.
ề ệ ề Ngoài cây lúa, cây công nghi p, có: cao su, cà phê,chè... ti m năng v nông
ấ ừ ấ ớ ệ ệ ệ ả ổ ố nghi p cũng r t l n. Trong t ng s 9 tri u ha đ t r ng có kho ng 6 tri u ha
ượ ị ươ ạ đ c coi là có giá tr th ng m i.
ậ ợ ơ ả ở ữ ể ớ ướ ặ V i nh ng đ c đi m thu n l i c b n trên thì nông thôn n c ta còn
ề ổ ầ ư ứ ữ ấ ỹ ấ ư nh ng v n đ n i lên nh sau: m c tích lu và đ u t ấ còn r t th p, c s h ơ ở ạ
ư ươ ứ ể ầ ớ ơ ả ầ t ng c b n ch a t ệ ố ề ng x ng v i yêu c u và ti m năng phát tri n, h th ng
ế ấ ượ ấ ố ế ả y t đang xu ng c p nhanh chóng, ch t l ụ ụ ng ph c v y t ệ gi m sút rõ r t.
ạ ưỡ ệ ố Tình tr ng suy dinh d ng ở ẻ tr em ngày càng tăng. H th ng giáo d c ụ ở
ấ ậ ề ể nông thôn cũng kém phát tri n và còn nhi u b t c p. Trung bình hàng năm có
ố ọ ỏ ọ ả ơ ế kho ng 10% s h c sinh b h c,trong đó có h n 50% là do kinh t gia đình
ệ ượ ổ ế ữ ở ữ khó khăn. Hi n t ng mù ch và tái mù ch tr lên khá ph bi n.
ướ ợ ớ ứ ố ụ ủ ư Nhà n c ch a có chính sách giáo d c phù h p v i m c s ng c a dân c ư
ủ ướ ụ ẹ ạ nông thôn, kinh phí c a nhà n c cho giáo d c, đào t o còn eo h p và phân tán.
13
14
ộ ọ ủ ề ế ẫ ấ ồ ự Có nhi u nguyên nhân d n đ n trình đ h c v n c a ngu n nhân l c
ữ ự ể ấ ộ trong khu v c nông thôn th p ngoài lý do k trên còn có m t lý do n a là do t ư
ưở ườ ọ ườ ệ ể ằ ẳ ọ t ủ ng c a ng i nông dân, h th ng quan ni m r ng h c ch ng đ làm gì
ướ ề ớ ề ầ vì tr c sau cũng quay v v i ngh nông thu n tuý.
ư ậ ệ ồ ạ ấ ề ể ấ Nh v y có th th y nông thôn vi t nam đang t n t ế i r t nhi u y u
ở ậ ố ả kém, làm c n tr và gi t lùi quá trình CNHHĐH ở ướ n ể c ta. Mu n phát tri n
ệ ệ ướ nông thôn, CNHHĐH nông nghi p, nông thôn vi c tr ả c tiên ph i làm là gi ả i
ự ự ể ể ồ ồ ứ phóng và phát tri n ngu n nhân l c. Phát tri n ngu n nhân l c nông thôn t c
ử ụ ệ ể ể ả ẩ ồ ế ự là s d ng có hi u qu ngu n nhân l c, làm đòn b y đ phát tri n kinh t xã
ộ h i nông thôn.
ự ạ ệ ướ 2.2. Phân tích th c tr ng nông nghi p nông thôn n c ta khi b ướ c
ờ ỳ vào th i k CNHHĐH.
ướ ế ả ố ồ ộ Nông thôn n c ta chi m kho ng 80% dân s , 72% ngu n lao đ ng xã
ỉ ế ộ ổ hội. Tuy nhiên t ng ch tiêu kinh t ầ văn hoá xã h i (bình quân GDP/đ u
ườ ố ụ ấ ưỡ ng i, s calo h p th bình quân ngày/ng ườ ỷ ệ ẻ l tr em suy dinh d i,t ng...) thì
ể ủ ướ ề ầ ậ ấ ơ ố ự s phát tri n c a nông thôn n c ta ch m h n g p nhi u l n các qu c gia châu
Á.
ệ ấ ở ộ ệ ệ ả ạ Hi n nay kh năng m r ng di n tích đát nông nghi p r t có h n. T ỷ
ế ệ ạ ố ở ế ệ l tăng dan s còn khá cao tình tr ng thi u vi c làm nông thôn chi m t ớ i
ố ộ ả ỹ ờ ừ ư ổ ộ ộ 35% t ng qu th i gian lao đ ng. Lao đ ng th a nh ng t c đ gi i phóng lao
ở ụ ư ự ệ ấ ậ ị ộ đ ng khu v c này r t ch m do các ngành công nghi p và d ch v ch a phát
tri n.ể
ế ỷ ọ ồ ớ ự 2.2.1. Ngu n nhân l c nông thôn chi m t tr ng l n và tăng nhanh.
ố ự ệ ố ướ ạ Theo t p chí con s s ki n tháng 12 năm 2001 thì dân s n c ta có
ệ ườ ệ ớ ị 78,7 tri u ng i, tăng 1 tri u so v i năm 2000, trong đó dân thành th là
ườ ế ệ ả ườ ệ 19,2,tri u ng i,chi m kho ng24,4%; nông thôn là 59,5 tri u ng ế i, chi m
ố ơ ố ị ỷ ệ ẩ ướ 75,6%. Dân s thành th già h n dân s nông thôn :t l nhân kh u d ổ i tu i
14
ở ự ị ở ộ lap đ ng khu v c thành th là 24,4%, trong khi đó t ỷ ệ l này nông thôn là
30,35%.
ự ư ừ ộ ở ề ứ ệ ấ S d th a lao đ ng nông thôn hi n hay đang là v n đ b c xúc. Vi ệ t
ướ ứ ở ớ ố ự ộ Nam là n c đông dân th hai khu v c Đông Nam Á, v i t c đ tăng bình
ạ ấ ề ầ ộ ượ ả ặ quân hàng năm là 1,7%, nó đ t ra m t lo t v n đ c n đ c gi ế i quy t trong
ế ề ạ ấ ồ ạ ự đó có v n đ đào t o ngu n nhân l c n u chúng ta có chính sách đào t o
ự ẽ ộ ồ ợ ộ ố ngu n nhân l c này m t cách h p lý thì đây s là m t nhân t ẩ thúc đ y nhanh
ở ả ướ quá trình CNHHĐH nông thôn nói riêng và c n c nói chung. Ng ượ ạ i c l
ử ụ ẽ ộ ứ ạ ế n u chúng ta không có chính sách đào t o và s d ng đây s là m t thách th c
ộ ớ l n cho toàn xã h i.
ự ượ ệ ộ ộ ỗ Bình quân m i năm l c l ng lao đ ng xã h i tăng lên 1,2 tri u ng ườ i.
ủ ế ở ộ ậ ộ ự ố Lao đ ng xã h i t p trung ch y u khu v c nông thôn.ân s nông thôn
ố ả ướ ế ộ ổ ầ chi m trung bình g n 70% dân s c n ố c, trong đó dân s trong đ tu i lao
ở ư ậ ế ế ố ớ ộ đ ng nông thôn chi m 56% dân s nông thôn. Nh v y n u so sánh v i các
ướ ơ ấ ự ể ộ ộ ị năm tr c đó thì c c u lao đ ng xã h i nông thôn đã có s chuy n d ch theo
ướ ế ả ộ ộ ộ h ệ ệ ng ti n b , lao đ ng trong nông nghi p gi m lao đ ng trong công nghi p
ấ ủ ừ ụ ự ế ẫ ị ộ và xây d ng, ngành d ch v ngày càng tăng. T đó d n đ n năng su t c a m t
ả ở ứ ự ẩ ố s ít các s n ph m nông nghi p ệ ở ướ n c ta đang m c khá trong khu v c (lúa
ấ ấ ấ 4,25 t n/ha; cà phê 1,35 t n/ha;cao su 1,11,2 t n /ha...)
ề ữ ự ồ ố 2.2.2. Ngu n nhân l c nông thôn phân b không đ u gi a các ngành
và các vùng.
ớ ả ệ ế ấ ơ ổ ướ Sau h n 15 năm ti n hành đ i m i, s n xu t nông nghi p có b c phát
ể ệ ướ ạ ố ả ấ ộ ưở tri n toàn di n theo h ng s n xu t hàng hoá và đ t t c đ tăng tr ng bình
ủ ế ậ ự ẫ ồ ở quân 4,3%/năm, tuy nhiên ngu n nhân l c v n ch y u t p trung nông
ầ ớ ế ệ ầ ộ nghi p, lao đ ng thu n nông chi m ph n l n.
ơ ấ ả ộ ộ ộ C c u lao đ ng ph n ánh trình đ CNHHĐH, trình đ chuyên môn
ườ ệ ở ứ ế ấ ậ ủ ỹ k thu t c a ng ộ i lao đ ng Vi t nan còn m c th p. tính đ n năm 2001 thì
15
ư ư ộ 16 ệ ơ ấ c c u phân công lao đ ng nông thôn nh sau nông lâm ng nghi p:
ư ậ ự ụ ệ ị 60,54%; công nghi p và xây d ng: 14,41%; d ch v : 25,05%. Nh v y thông
ố ệ ơ ấ ự ấ ộ ị ể qua s li u này ta th y đã có s chuy n d ch c c u phân công lao đ ng theo
ướ ự ự ế ể ễ ặ ậ ậ ộ ị h ng ti n b . M c dù v y, s chuy n d ch này di n ra ch m và có s khác
ệ ự ữ ể ấ ằ ồ ị bi ồ t gi a các vùng, Đ ng b ng sông h ng có s chuy n d ch nhânh nh t, do
ệ ị ạ ế ọ quá trình công nghi p hoá và đô th hoá nhanh... l i là khu kinh t ể tr ng đi m
ệ ả ộ ơ nên sau 5 năm t ỷ ệ l ắ lao đ ng nông nghi p gi m h n 10%. Các vùng đông b c
ự ể ắ ậ ị ở ể ị và tây b c có s chuy n d ch ch m, ự Tây Nguyên có s chuy n d ch theo
ướ ư ự ể ể ặ ị ề chi u h ng ng ượ ạ c l i, ho c có th coi nh không có s chuy n d ch, vùng
ộ ệ ộ Đông Nam B có t ỷ ệ l ự lao đ ng tham gia các ngành công nghi p xây d ng,
ả ướ ụ ấ ị ơ ấ ự ể ộ ị và d ch v đông nh t trong c n c. S chuy n d ch c c u lao đ ng nông
ứ ỏ ứ ộ ệ ậ ư ậ thôn nh v y ch ng t ư m c đ công nghi p hoá nông thôn còn ch m và ch a
ọ ượ ự ể ộ ta đ ị c s chuy n d ch lao đ ng.
ự ồ ế ệ ậ ấ 2.2.3. Ngu n nhân l c nông thôn thi u vi c làm và thu nh p th p
ạ ộ ộ Theo T p chí Lao đ ng Xã h i:
ỷ ệ ấ Năm ộ T l ệ lao đ ng th t nghi p 2002 0,6 2003 2,2 2004 3,1 2005 2006 4,8 4,2
(%)
ồ ạ ộ ộ Ngu n t p chí lao đ ng xã h i(19/04/2005)
ệ ấ ả ồ ộ ở Ngu n lao đ ng th t nghi p nông thôn tăng nhanh, gây c n tr cho quá
ả ầ ủ ệ ố ộ trình gi i quyêt công ăn vi c làm, là m i quan tâm háng đ u c a xã h i. Qua
ố ệ ấ ỷ ệ ể ậ ệ ở ấ ộ ả b ng s li u ta có th nh n th y t l lao d ng th t nghi p nông thôn ngày
ề ệ ấ ấ ộ ở ứ càng gia tăng và càng làm cho cho v n đ lao đ ng th t nhgi p tr nên b c
ệ ở ườ ộ ơ h n.vì không có vi c làm nông thôn nên ng ẽ i lao đ ng nông thôn s ra
ộ ố ố ế ệ ậ ấ ậ ọ thành ph ki m vi c làm và vì v y h ch p nh n cu c s ng khó khăn kh ổ
ọ ố ệ ề ườ ễ ả ị ưở ầ ự c c, h s ng trong đi u ki n môi tr ng b ô nhi m nh h ọ ng tr m tr ng
ứ ẻ ồ ờ ệ ạ ế đ n s c kho và đ ng th i cũng làm phát sinh ra các t ộ n n xã h i gây ra
ữ ấ ổ ề ậ ự ị Ở ộ xã h i cho các đô th . thành ph ố
nh ng b t n v tình hình an ninh tr t t 16
ớ ố ườ ệ ấ ở ệ ườ ỗ có t i 7% s ng i th t nghi p, còn nông thôn 10 tri u ng i, m i năm ch ỉ
ả ộ ủ ế ế ọ ỳ làmcó 80 đ n 100 nga công (theo k t qu cu c h p hàng năm c a chính ph ủ
tháng 3/2000).
ướ ế ớ ủ ữ ữ ứ Theo c tính c a ngân hàng th gi i, vào gi a nh ng năm 80 c 10
ườ ệ ớ ườ ố ng i dân Vi t Nam thì có t i 7 ng ạ i s ng trong tình tr ng nghèo đói, ch ỉ
ậ ộ ưở ế ượ ạ ề sau m t th p niên tăng tr ng kinh t ệ cao,vi c làm đ c t o ra nhi u, t ỷ ệ l
ờ ố ư ượ ả ể ệ ệ ệ ấ ộ ả lao đ ng th t nghi p gi m, đ i s ng dân c đ c c i thi n,... Bi u hi n rõ
ệ ả ắ ờ ấ nh t là t ỷ ệ l nghèo đói đã gi m rõ r t trong th i gian ng n. T ch c n ừ ỗ ả ướ c
ế ươ ậ ươ ự ả ự ủ ướ ế thi u l ng th c, ph i nh p l ng th c c a n c ngoài thì đ n nay Vi ệ t
ướ ế ớ ứ ấ ẩ ở Nam đã tr thành n ạ ứ c xu t kh u g o đ ng th 2 th gi i.
ể ấ ủ ậ ộ ệ ừ Có th th y thu nh p c a h gia đình nông thôn vi t nam là t ạ ho t
ế ệ ỷ ọ ủ ộ ồ ộ đ ng nông nghi p và chi m t tr ng trong các ngu n thu c a h nông dân.
ư ữ ậ ậ ộ ự Thu nh p gi a các vùng dân c có s khác nhau, và thu nh p và lao đ ng
ự ế ệ trong các ngành, các khu v c kinh t cũng khá chênh l ch nhau, nhìn chung,
ủ ề ậ ộ ộ ị ơ thu nh p c a lao đ ng thành th cao h n lao đ ng nông thôn. Theo đi u tra
ủ ư ụ ố ậ ủ c a c c th ng kê năm 2000, thu nh p c a dân c nông thôn là 225.000
ườ ả ướ ạ ừ ả ấ ồ đ ng/ng i/tháng. Trên ph m vi c n ồ c ngu n thu t s n xu t nông lâm
ỷ ả ư ế ệ ỷ ọ ấ ẫ ớ ng nghi p và thu s n chi m t tr ng l n nh t và v n còn tăng lên. Ngu nồ
ứ ớ ề ươ ề ồ ừ là ti n công ti n l ng. ứ là t ạ ộ ho t đ ng thu l n th hai Ngu n thu th ba
ồ ớ ừ ự ệ ị d ch v . ứ ư là t công nghi p xây d ng... ụ Ngu n thu l n th t
ạ ưở ứ ố ệ ậ Tóm l i tăng tr ng vi c làm thu nh p và m c s ng luôn luôn đi
ệ ấ ậ ớ ứ ố ồ đ ng hành v i nhau. Th t nghi p tăng lên làm cho thu nh p và m c s ng
ả ố ừ ưở ấ ượ ế ạ ồ gi m xu ng t ả đó nh h ng đ n ch t l ự ng ngu n nhân l c, gây ra h n ch ế
ự ở ể ẻ ồ ề ặ ứ v m t s c kho , kìm hãm quá trình phát tri n ngu n nhân l c nông thôn.
ấ ượ ự ồ 2.2.4. Ch t l ng ngu n nhân l c nông thôn.
ệ ơ ấ ự ẻ ả ộ ồ ồ Vi t Nam có m t ngu n nhân l c đông d i dào, c c u tr có kh năng
ơ ộ ứ ế ề ế ọ ố ệ ti p thu ki n th c khoa h c công ngh nhanh; c đ ng cao và có truy n th ng
17
ư ị ấ ượ ự ồ ướ ề 18 ầ c n cù ch u khó. Nh ng ch t l ng ngu n nhân l c n ấ c ta còn nhi u b t
ệ ấ ượ ự ồ Ở ự ặ ậ c p đ c bi t là ch t l ng ngu n nhân l c nông thôn. khu v c nông thôn
ế ỉ ấ ơ ỷ ệ ữ ủ ả ướ t ỷ ệ l ộ lao đ ng bi t ch là 95% ch th p h n t l chung c a c n c 1%. Lao
ư ừ ế ườ ầ ạ ấ ộ đ ng nông thôn ch a t ng đ n tr ng là 11% cao g p hai l n t ị i đô th , lao
ư ố ỷ ệ ệ ấ ỉ ộ ộ đ ng nông thôn ch a t ộ ấ t nghi p c p m t x p x 28,5%. T l lao đ ng nông
ố ơ ở ệ ả ổ ổ ọ thôn t t nghi p ph thông c s và trung h c ph thông kho ng 45,8%. T l ỷ ệ
ạ ọ ộ ấ ỉ ấ ộ ỉ lao đ ng nông thôn có trình đ c p ba và đ i h c ch x p x 10%.
ộ ọ ủ ấ ả ộ ấ Tuy trình đ h c v n c a lao đ ng nông thôn không ph i quá th p
ạ ộ ư ậ ượ ừ ạ ậ ỹ nh ng đ i b ph n không đ ộ c đào t o chuyên môn k thu t, th a lao đ ng
ư ế ả ậ ộ ơ ỹ ộ gi n đ n nh ng thi u lao đ ng k thu t. Năm 2000, t ỷ ệ l lao đ ng nông thôn
ạ ậ ạ ỹ qua đào t o chuyên môn k thu t là 9,3%. Tình tr ng trên là do nhièu nguyên
nhân gây ra.
ế ườ ề ạ ẳ ầ ứ ấ : do h u h t các tr ạ ọ ậ ng đào t o ngh , cao đ ng, đ i h c t p Th nh t
ủ ế ở ự ị ườ ề ệ trung ch y u khu v c đô th nên ng ế i dân nông thôn ít có đi u ki n ti p
ơ ở ấ ạ ớ ậ c n v i các c p các c s đào t o này.
ướ ơ ở ồ ưỡ ơ ở ậ ạ : m ng l ấ ủ i các c s v t ch t c a các c s b i d ng đào Th haiứ
ơ ở ậ ự ồ ế ề ề ấ ạ t o ngh còn thi u c s v t ch t tài chính, nhi u khi còn có s ch ng chéo
trong công tác đào t o. ạ
ổ ơ ấ ộ ả ư ạ ồ Th baứ : trình đ s n xuát còn l c h u, ch a thay đ i c c u cây tr ng ậ
ọ ả ấ ầ ậ ộ ỹ ậ v t nuôi nên h c m th y không c n nâng cao trình đ chuyên môn k thu t.
ử ụ ữ ự ế ệ ạ ồ ố Th t ộ :ứ ư s thi u hi p đ ng gi a đào t o và s d ng... Cu i cùng m t
ầ ớ ự ữ ạ ồ ị nguyên nhân n a là ph n l n ngu n nhân l c đã qua đào t o không ch u quay
ở ề ơ ấ ạ ấ ố ọ tr v nông thôn c c u ngành đào t o cũng m t cân đ i nghiêm tr ng. Theo
ế ớ ả ả ứ ộ ủ ế k t qu kh o sát c a ngân hàng th gi i, c 100 lao đ ng nông thôn có 57
ườ ạ ề ạ ng i qua đào t o trong đó có 4,4 ng ườ ượ i đ c đào t o v chuyên ngành nông
ệ ư lâm ng nghi p.
ạ ủ ề ấ ơ ấ ậ ộ ộ ỹ V c u trúc đào t o c a lao đ ng có k thu t theo c c u trình đ đào
ạ ọ ệ ẳ ậ ọ ỹ ạ t o cao đ ng đ i h c trung h c chuyên nghi p công nhân k thu t nông
18
ậ ạ thôn là:1 1,06 0,36 (năm 1995); 1 2,2 2,9 (năm 1999). Vì v y đào t o lao
ự ể ậ ẩ ỹ ể ộ đ ng có k thu t cho khu v c nông thôn đ thúc đ y nhanh quá trình chuy n
ế ộ ấ ơ ấ ị d ch c c u kinh t ề ấ nông thôn là m t v n đ c p bách và có tính chi n l ế ượ c.
ề ặ ơ ỉ ặ Đ c bi ệ ở t cùng sâu, vùng xa các t nh mi n núi, các n i còn g p khó khăn v ề
ế ữ ự ệ ề ấ ộ kinh t ệ thì s chênh l ch v trình đ lao đông gi a các vùng r t cao nên vi c
ư ố ề ớ ề ậ ọ ỹ ư đ a khoa h c k thu t, đ a v n vào hình thành các ngh m i còn nhi u khó
khăn.
ả ề ặ ộ Đó là lý do gi ầ i thích vì sao lao đ ng nông thôn còn n ng v thu n
ơ ấ ự ư ể ộ ị nông, lao đ ng ch a đóng vai trò tích c c trong chuy n d ch c c u kinh t ế .
ơ ấ ế ấ ợ ế ẫ ấ ộ C c u kinh t ấ b t h p lý d n đ n năng su t lao đ ng th p và thu nh p ậ ở
ầ ư ấ ụ ạ ấ ườ ấ nông thô còn r t th p. Đ u t cho giáo d c đào t o th p nên ng i nông dân
ư ượ ọ ỹ ậ ả ệ ế ẩ ế ch a ti p thu đ c khoa h c k thu t, s n ph m nông nghi p thi u tính hàng
ẫ ự ấ ự ủ ả ộ ủ ế hoá, ch y u v n t c p t túc. Lao đ ng th công là chính, nên kh năng
ị ườ ả ề ấ ượ ả ự ạ c nh tranh trên th tr ng c v giá c và ch t l ạ ng không cao. Th c tr ng
ế ể ử ụ ư ậ ạ ộ ố lao đ ng nh v y còn h n ch tri n khai s d ng v n các t ổ ứ ướ ch c n c ngoài
ư ố ủ ộ ố ự ươ cũng nh v n c a nhà n ướ ở c nông thôn. M t s d án ch ng trình phát
ư ệ ể ồ ố ớ ả tri n nông nghi p, nông thôn có ngu n v n khá l n nh ng không gi i ngân
ượ ộ ủ ư ề ườ đ c. Có nhi u lý do nh ng lý do chính là do trình đ c a ng i dân, không
ấ ượ ự ự ự ể ả ặ ề đ xu t đ c các d án kh thi ho c khi đã có d án thì tri n khai d án còn
lúng túng.
ộ ự ấ ượ ấ ộ ồ ọ Rõ ràng, lao đ ng là ngu n n i l c quan tr ng nh t, ch t l ng lao
ơ ấ ệ ề ể ề ề ị ế ộ đ ng là đi u ki n ti n đ cho quá trình chuy n d ch c c u kinh t ồ . Ngu n
ự ế ỷ ọ ơ ấ ớ ố ớ nhân l c nông thôn tuy chi m t ộ ề tr ng l n h n r t nhi u so v i s lao d ng
ứ ự ư ề ộ ị ị đô th nh ng tay ngh và trình đ tri th c còn kém xa khu v c đô th . Không
ơ ấ ỉ ạ ể ế ị ế ệ ch h n ch trong chuy n d ch c c u kinh t ệ nông nghi p sang công nghi p,
ụ ệ ả ầ ầ ậ ạ ơ ộ ị d ch v mà vi c gi m d n lao đ ng thu n nông còn ch m ch p. Sau h n 15
ỉ ả ớ ớ ổ ượ ơ ầ năm đ i m i m i ch gi m đ ộ c h n 6% lao đ ng thu n nông.
19
20
ướ ế ấ ấ ở ướ ệ N c ta đang ph n đ u đ n năm 2020 tr thành n c công nghi p và
ề ả ả ượ ể ạ ượ đ đ t đ ữ c đi u đó trong 5 năm n a chúng ta ph i gi m đ c 40% t ỷ ọ tr ng
ố ộ ệ ộ ưở ả ớ ấ ơ lao d ng nông nghi p nghĩa là t c đ tăng tr ề ầ ng ph i l n h n g p nhi u l n
ệ ạ ứ ấ ượ ụ ệ ớ ộ m c hi n t i. V i m c tiêu này, vi c nâng cao ch t l ộ ng đ i ngũ lao đ ng
ế ượ ề ấ ấ ở ể tr thành v n đ mang tính c p bách và có tính chi n l c. Đ ch t l ấ ượ ng
ượ ệ ệ ả ọ ộ ộ đ i ngũ lao đ ng nông thôn đ c c i thi n thì vi c quan tr ng là chúng ta
ạ ả ộ ạ ượ ư ộ ph i đào t o đ i ngũ lao đ ng t ỗ i ch , nó đ c coi nh chìa khoá giúp tăng
ề ệ ấ ạ ộ ớ ổ năng su t lao đ ng, t o ra nhi u công ăn vi c làm m i giúp nâng cao và n
ộ ố ự ế ệ ế ấ ấ ạ ị đ nh cu c s ng. Th c t , m y năm qua cho th y bên c nh vi c thi u đ u t ầ ư
ỗ ợ ữ ụ ệ ế ế ợ h p lý cho giáo d c, chính vi c thi u nh ng chính sách h tr ,khuy n khích
ộ ở ộ ấ ỉ lao đ ng có trình đ ế nông thôn, nh t là các t nh vùng sâu vùng xa đã khi n
ạ ộ ạ ị ự ề ỉ ị ố s lao đ ng qua đào t o đã ít l i b rò r ra các khu v c đô th . Nhi u sinh viên
ườ ụ ụ ư ở ề ệ ở ư ề ẵ khi ra tr ng s n sàng tr v quê h [ng ph c v nh ng vì đi u ki n đây v ề
ọ ậ ự ể ể ả ộ thông tin, h c t p đ phát tri n thêm năng l c và trình đ nên n n lòng.
ể ự ủ ạ ộ ồ ộ ự ế Bên c nh trình đ ngu n nhân l c y u kém, th l c c a lao đ ng nông
ế ấ ớ ộ ạ ố ớ ự ẫ ồ thôn v n còn là m t h n ch r t l n đ i v i ngu n nhân l c nông thôn. Theo
ứ ố ề ề ư ủ ệ ế ọ báo cáo v đi u tra m c s ng dân c c a Vi n Kinh t h c năm 19981999 thì
ủ ề ọ ượ ộ chi u cao trung bình c a lao đ ng nông thôn là 158cm, tr ng l ng trung bình
ứ ủ ề ấ ơ ớ ố 48kg. M c này c a chúng ta th p h n nhi u so v i các qu c gia trong khu
ủ ế ủ ạ ẫ ế ự v c. Nguyên nhân ch y u c a tình tr ng này v n là lý do kinh t ế ầ . H u h t
ộ ở ứ ố ề ậ ấ các h gia đình nông thôn đ u có m c s ng nghèo, thu nh p th p (250
ườ ủ ế ự ư ệ ả ẩ ố USD/ng i/năm) ch y u d a vào s n ph m nông nghi p. Đa s dân c nông
ệ ữ ứ ư ệ ả ể ố ỉ ủ ề ạ ớ thôn m i ch đ lúa g o đ ch ng đói ch ch a có đi u ki n c i thi n b a ăn
ủ ọ ẫ ủ ế ầ ộ ộ hàng ngày. Ngoài ra lao đ ng c a h v n thu n tuý ch y u là lao đ ng chân
ề ệ ặ ọ ở ệ ồ ướ ạ ư tay n ng nh c nh ng đi u ki n nhà v sinh và ngu n n c s ch cho sinh
ư ệ ả ả ạ ươ ố ho t ch a đ m b o vì th t ế ỷ ệ ắ l m c b nh t ng đ i cao. Trong khi s ự
ế ụ ở ị ố ộ ư ề ệ nghi p y t và giáo d c nhi u vùng ch a theo k p t c đ gia tăng dân s , h ố ệ
ố ế ấ ượ ấ ố ế th ng y t đang xu ng c p nhanh chóng, ch t l ụ ụ ng ph c v y t ngày càng
20
ả ỷ ệ ẻ ưỡ ừ ề gi m sút.t tr em suy dinh d l ng không ng ng gia tăng. Đi u này lý gi ả i
ế ề ặ ể ự ủ ự ạ ự ầ ồ ệ ph n nào s h n ch v m t th l c c a ngu n nhan l c Vi t Nam nói chung
ẽ ả ự ế ạ ặ và đ c bi ệ ở t khu v c nông thôn. N u kéo dài tình tr ng này s nh h ưở ng
ế ư ơ ộ ả ạ ọ ọ nghiêm tr ng đ n t duy, kh năng h c hành, đào t o làm mát c h i có công
ự ủ ề ệ ồ ăn vi c làm c a ngu n nhân l c trong khi n n kinh t ế ị ườ th tr ng ngày càng
ấ ượ ể ự ướ ồ ặ phát tri n, m t khác, ch t l ng ngu n nhân l c n c ta có nguy c t ơ ụ ậ t h u
ướ ự ớ so v i các n c trong khu v c.
ấ ượ ộ ộ ưở ế Nhìn chung, ch t l ng đ i ngũ lao đ ng và tăng tr ng kinh t ố có m i
ạ ộ ấ ặ ủ ư ề ẫ ộ ệ quan h qua l i, tác đ ng l n nhau, nó nh hai m t c a m t v n đ . Kinh t ế
ưở ấ ượ ề ệ ộ ộ tăng tr ng là đi u ki n nâng cao ch t l ng đ i ngũ lao đ ng và ng ượ ạ i c l
ấ ượ ộ ượ ả ệ ấ ộ ượ khi ch t l ng lao đ ng đ c c i thi n thì năng su t lao đ ng đ c tăng lên,
ơ ở ể ậ ọ ế ể thu nh p tăng, là c s quan tr ng đ kinh t phát tri n.
ườ ủ ố ố ỗ Con ng i là v n quý c a m i qu c gia. Và khi con ng ườ ượ i đ c trang
ủ ẽ ế ầ ớ ộ ứ ị ộ ố b m t v n ki n th c đ y đ s mang l ạ ợ i l i ích l n lao cho xã h i. Trong
ấ ướ ế ự ầ ồ ộ ti n trtình CNHHĐH đ t n c chúng ta c n m t ngu n nhân l c ch t l ấ ượ ng
ự ể ồ ạ ệ ể cao. Đ quá trình phát tri n ngu n nhân l c đem l ả ử ụ i hi u qu s d ng cao,
ớ ặ ự ề ể ể ả ồ ợ công tác phát tri n ngu n nhân l c ph i phù h p v i đ c đi n, ti m năng,
ướ ủ ừ ề ấ ừ ể ấ ổ ị đ nh h ng phát tri n c a t ng vùng lãnh th , đây v a là v n đ c p thi ế t,
ự ố ợ ề ấ ấ ặ ả ỏ ừ v a là v n đ lâu dài, đòi h i các ngành các c p ph i có s ph i h p ch t ch ẽ
ộ ệ ố ế ượ ự ớ ọ ỗ ể đ xây d ng m t h th ng chi n l ợ c đào ta phù h p v i m i vùng.
21
22
ƯƠ CH NG 3 :
Ộ Ố Ả Ồ Ự Ể M T S GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C NÔNG THÔN
Ụ Ự Ụ Ạ Ệ Ệ Ệ Ấ PH C V S NGHI P CÔNG NGHI P HOÁ HI N Đ I HOÁ Đ T
ƯỚ Ở Ệ N VI T NAM C
ướ ể ế ộ ướ ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i n ữ c ta trong nh ng
năm t iớ
ườ ủ ướ ể ắ ầ ờ Con đ ng CNHHĐH c a n c ta c n và có th rút ng n th i gian,
ữ ướ ầ ự ừ ữ ướ ữ ả ọ ừ v a có nh ng b c tu n t v a có nh ng b c nh y v t, phát huy nh ng l ợ i
ế ủ ấ ướ ể ạ ụ ệ ậ ả ộ ọ th c a đ t n c, t n d ng m i kh năng đ đ t trình đ công ngh tiên
ế ặ ệ ệ ệ ọ ti n, đ c bi ủ ứ t là công ngh thông tin và công ngh sinh h c, tranh th ng
ơ ở ứ ộ ổ ế ữ ề ơ ơ ụ d ng ngày càng nhi u h n, m c đ cao h n và ph bi n h n nh ng thành
ớ ề ệ ừ ướ ế ọ ự t u m i v khoa h c công ngh , t ng b ể c phát tri n kinh t ứ tri th c. Phát
ồ ự ệ ầ ạ ườ ệ ứ huy ngu n l c trí tu và s c m nh tinh th n con ng i vi t nam, coi phát
ề ả ụ ệ ể ạ ộ ọ tri n giáo d c đào t o, khoa h c và công ngh là n n t ng và đ ng l c c a s ự ủ ự
ệ nghi p CNHHĐH.
ủ ế ủ ướ ụ ạ ổ M c tiêu t ng quát c a k ho ch 5 năm 20012005 c a n c ta là tăng
ưở ờ ố ữ ề ệ ả ổ ị tr ể ng nhanh và b n v ng, n đ nh và c i thi n đ i s ng nhân dân.chuy n
ơ ấ ạ ế ơ ấ ộ ướ ị d ch m nh c c u kinh t , c c u lao đ ng theo h ng CNHHĐH. Nâng cao
ủ ề ứ ạ ệ ả ế ở ộ ế ố hi u qu và s c c nh tranhc a n n kinh t . M r ng kinh t ạ ạ đ i ngo i. T o
ụ ệ ể ề ạ ạ ọ chuy n m nh v giáo d c và đào t o khoa h c và công ngh , phát huy nhân
ườ ơ ả ệ ề ạ ẩ ả ộ ố t con ng i. T o nhi u vi c làm, c b n xoá đói, gi m h nghèo, đ y lùi t ệ
ế ụ ộ ườ ế ấ ạ ầ ế ộ ạ n n xã h i. Ti p t c tăng c ng k t c u h t ng kinh t xã h i, hình thành
ộ ướ ể ế ọ ị ướ ộ m t b c quan tr ng th ch kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ng xã h i ch ủ
ữ ữ ị ậ ự ổ ị ệ ữ ộ nghĩa. Gi v ng n đ nh chính tr tr t t ắ ả an toàn xã h i, b o v v ng ch c
ủ ề ẹ ố ổ ộ ậ đ c l p ch quy n, toàn v n lãnh th và an ninh qu c gia.
ạ ộ ả ố ầ ệ ị ướ Theo văn ki n đ i h i đ ng toàn qu c l n IX, đ nh h ể ng phát tri n
ế ộ ướ ờ ỳ ư ấ xã h i n c ta trong th i k 20012005 là đ a GDP năm 2005 g p 2
kinh t 22
ộ ị ưở ế ầ l n GDP năm 1995. Nh p đ tăng tr ng kinh t trong 5 năm là 7,5% trong dó
ự ư ệ ệ ị nông lâm ng nghi p tăng 4,3%, công nghi p và xây d ng tăng 10,8%, d ch
ỷ ệ ỹ ộ ị ẽ ả ụ v tăng 6,2%. T l tích lu n i đ a s có kh năng nâng lên 2830% GDP,
ư ự ệ ả trong đó khu v c dân c , doang nghi p kho ng 2224% GDP.
ố ố ộ ả Gi m t ỷ ệ l sinh bình quân hàng năm 0,05%, t c đ tăng dân s năm
ừ ệ ườ ả ả 2005 kho ng 12% t 77,5 tri u ng ệ i (năm 2000) tăng lên kho ng 82,15 tri u
ườ ố ừ ệ ườ ng i (năm 2005). Trong đó, dân s nông thôn t 59,07 tri u ng i (năm
ệ ườ ớ ố ố 2000) tăng lên 60,41 tri u ng ộ i (năm 2005) v i t c đ tăng dân s nông thôn
ả vào kho ng 0,7%.
ớ ự ả ạ Trong 5 năm t ệ i d tính thu hút và t o vi c làm thêm cho kho ng 7,5
ệ ệ ả ỗ ộ ở tri u lao đ ng, bình quân m i năm kho ng trên 1,5 tri u, trong đó ự khu v c
ấ ơ ấ ơ ấ ụ ệ ể ả ạ ớ ổ nông thôn, v i vi c chuy n đ i m nh c c u s n xu t c c u mùa v , cây
ự ể ề ậ ạ ồ tr ng v t nuôi... phát tri n đa d ng nghành ngh trong các lĩnh v c công
ự ế ủ ể ệ ệ ệ ạ ỹ nghi p, th công m ngh ... d ki n có th thu hút và t o vi c làm cho
ệ ả ộ ổ kho ng trên 9tri u lao đ ng (theo ngày công quy đ i).
ư ố ệ ộ ở ả Đ a s lao đ ng có vi c làm nông thôn vào năm 2005 kho ng 28
ườ ỗ ố ộ ổ ệ tri u ng i tăng trung bình m i năm 7,3%. Trong đó, t ng s lao d ng trong
ệ ệ ườ ế ổ ộ ố ngành nông nghi p là 25,68 tri u ng i, chi m 56% t ng s lao đ ng làm
ệ ả ớ vi c, gi m 20,66% so v i năm 2000.
ộ ố ả ự ồ ể 3.2. M t s gi ụ i pháp phát tri n ngu n nhân l c nông thôn ph c
ệ ụ ự v s nghi p CNHHĐH.
ử ụ ự ệ ố ộ S phân b và s d ng lao đ ng nông thôn hi n nay đang làm gia tăng 3
ị ngh ch lý sau:
ả ượ ệ ề ề ẫ ầ c khai thác M t làộ : nông nghi p v n còn nhi u ti m năng c n ph i đ
ư ế ề ệ ấ ố ồ ọ ộ (đ t tr ng, đ i núi tr c...) và thu hút lao đ ng, nh ng do thi u đi u ki n và
ươ ơ ả ợ ệ ệ ề ế ề ph ng ti n và đi u ki n c b n l i th so sánh v tài nguyên nên đang tr ở
ự ồ ộ thành ngu n áp l c xã h i..
23
24
ự ừ ế ộ ả ạ ấ t o đang là v n Hai là: trong nông thôn s th a và thi u lao đ ng gi
ừ ế ạ ả ộ ộ ơ ề ổ ộ đ n i c m. th a lao đ ng gi n đ n thi u lao đ ng qua đào t o.
ự ượ ể ặ ộ ệ ng lao đ ng nông thôn đáng k đ c bi ụ ữ t là ph n đang Ba là: l c l
ệ ấ ấ ả ơ ấ ệ ả ph i làm vi c r t v t v và có nguy c th t nghi p cao.
ườ ệ ệ ạ ả ả Con đ ng công nghi p hoá hi n đ i hoá ở ướ n ề c ta ph i tr i qua nhi u
ứ ế ả thách th c, chông gai và vô cùng khó khăn. Toàn đ ng toàn dân ta quy t tâm
ượ ự ể ệ ệ ế đoàn k t, cùng v t nên khó khăn đ hoàn thành s nghi p công nghi p hoá
ể ế ế ệ ạ ướ ướ ệ hi n đ i hoá, đ đ n năm 2020 bi n n c ta thành n c công nghi p phát
tri n.ể
ế ể ạ ộ ướ ấ ọ K ho ch phát tri n kinh té xã h i 5 năm là b c r t quan tr ng trong
ế ượ ự ệ ệ ế ạ vi c th c hi n chi n l ể c 10 năm 20012010, trong đó k ho ch phát tri n
ự ệ ạ ồ ườ ộ ngu n nhân l c, t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng nói chung và lao
ỏ ể ệ ầ ọ ộ đ ng nông thôn nói riêng góp ph n quan tr ng không nh đ hoàn thi n k ế
ể ạ ế ộ ủ ấ ướ ho ch phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c.
ể ả ộ ệ ố ế ấ ề ầ ả Đ gi i quy t v n đ này c n có m t h th ng các gi i pháp c v ả ề
ầ ư ố ổ ứ ỉ ạ ự ệ chính sách, đ u t v n và t ch c ch đ o và th c hi n.
ự ụ ồ ể ệ 3.2.1. Hoàn thi n chính sách phát tri n ngu n nhân l c, giáo d c và
ọ ạ ệ đào t o, khoa h c công ngh .
ườ ầ ư ể ườ ể Tăng c ng đ u t cho phát tri n con ng ạ i thông qua phát tri n m nh
ụ ệ ạ ả ả ọ ồ giáo d c và đào t o khoa h c và công ngh . Đ m b o ngu n nhân l c v s ự ề ố
ượ ấ ượ ủ ứ ệ ầ l ng và ch t l ng, đáp ng yêu c u ngày càng cao c a công nghi p hoá
ậ ầ ầ ỷ ọ ụ ệ ạ hi n đ i hoá. Vì v y c n nâng d n t ạ tr ng chi ngân sác cho giáo d c đào t o.
ử ụ ệ ầ ộ ợ S d ngngân sách đó m t cách phù h p là bi n pháp hàng đ u. Tăng ngân
ườ ự ạ ệ ố sách cho h th ng các tr ệ ng chính quy đào t o cho nhân l c nông nghi p
ặ ệ ư ọ ố nông thôn, đ c bi t u tiên cho các ngành, "mũi nh n” và phân b tài chính
ả ươ ự ệ ể tho đáng cho các ch ầ ng trình, d án phát tri n nông nghi p nông thôn. C n
ụ ụ ể ệ ạ ồ có bi n pháp tăng ngu n thu ngoài ngân sách đ ph c v cho đào t o thông
ạ ộ ọ ứ ụ ể ế ấ ả ế qua các ho t đ ng s n xu t, ti p thu khoa h c, ng d ng tri n khai các ti n
24
ơ ở ệ ế ạ ậ ọ ộ b khoa h c công ngh . Khuy n khích các c s đào t o thành l p các c s ơ ở
ụ ụ ự ấ ị ừ ụ ạ ự ề ả s n xu t d ch v theo đúng ngành ngh đào t o v a ph c v th c hành, th c
ụ ụ ứ ừ ạ ồ ồ ờ ầ ậ t p, v a tăng ngu n thu ph c v công tác đào t o. Đ ng th i đáp ng nhu c u
ị ườ ỗ ợ ầ ư ễ ế ằ ả ả th tr ẩ ng, b ng cách h tr đ u ra s n ph m nh mi n gi m thu ... có chính
ở ộ ố ế ệ ầ ư ợ ướ sách m r ng quan h qu c t , thu hút đ u t ệ và vi n tr n c ngoài theo các
ế ệ ế ể ạ ớ ự d án phát tri n nông thôn. Khuy n khích vi c liên doanh liên k t đào t o v i
ơ ở ạ ướ ư ể các c s đào t o n ệ ử c ngoài thông qua nh chuy n giao công ngh , g i
ườ ọ ậ ự ế ọ ỹ ng i đi h c t p và đào t o ạ ở ướ n c ngoài… xây d ng qu khuy n h c ngành
ọ ề ệ ể ể nông nghi p và phát tri n nông thôn. Đ thu hút m i ti m năng trong và ngoài
ướ ầ ư ề ạ ố n ự c đóng góp cho đào t o khu v c này. Thu hút ni u v n đ u t cho giáo
ư ạ ồ ướ ấ ệ ủ ụ d c và đào t o, nh ngu n nhà n ọ c c p, h c phí và l phí, tài chính c a các
ố ế ấ ẩ ổ ứ t ch c qu c t ề : UNICEF,UNESCO,WB,... Các c p các ngành có th m quy n
ể ạ ườ ầ c n nhanh chóng t o hành lang pháp lý đ các tr ọ ng trung h c chuyên
ề ượ ệ ọ ở ạ ụ ị nghi p và trung h c ngh đ c phép tr l i king doanh, d ch v đúng ngành
ế ầ ạ ộ ộ ọ đào t o. C n có chính sách khuy n khích, thu hút đ i ngũ cán b khoa h c k ỹ
ạ ở ả ậ ề ạ ơ ở ề ệ ạ thu t tham gia gi ng d y các c s đào t o ngh . T o đi u ki n thu n l ậ ợ i,
ỉ ư ộ ộ ế và thu hút, huy đ ng các cán b khuy n nông,các chuyên gia đã ngh h u còn
ệ ử ụ ạ ổ ớ ộ ẻ ứ s c kho và nhi t tình. Đ i m i chính sách đào t o, s d ng và đãi ng trí
ử ụ ứ ụ ọ ọ ề th c, tr ng d ng và tôn vinh nhân tài, chú tr ng s d ng và phát huy ti m
ườ ệ ứ năng tri th c con ng i Vi t Nam ở ướ n c ngoài.
ư ộ ộ ề ạ ọ ậ ủ Coi tr ng công tác d y ngh cho nông dân coi đó nh m t b ph n c a
ế ượ ườ ế ượ ầ ụ ể chi n l c con ng ơ ở i. Trên c s chi n l ừ c lâu dài c n c th hoá theo t ng
ờ ỳ ắ ầ ư ố ế ệ ạ ạ ớ ọ th i k , g n v i quy ho ch và k ho ch đ u t v n, khoa h c công ngh , đào
ụ ề ả ộ ọ ộ ạ ạ t o l i cán b khoa h c, cán b qu n lý và công nhân lành ngh , ph c v ụ
ử ụ ự ệ ố ồ nông nghi p nông thôn, phân b và s d ng ngu n nhân l c nông thôn trên
ơ ấ ể ợ ớ ị ướ các vùng sinh thái phù h p v i yêu càu chuy n d ch c c u theo h ng CNH
ề ạ ề ấ ầ ượ ả HĐH. V n đ d y ngh cho nông dân c n đ c xem xét và gi ế ồ i quy t đ ng
ả ị ườ ố ỹ ậ i pháp k thu t, v n, th tr ng.
ộ b cùng các gi 25
26
ấ ơ ở ạ ầ ở ệ 3.2.2. Hoàn thi n nâng c p c s h t ng nông thôn.
ể ự ệ ượ ả ệ ầ ả ầ Đ th c hi n đ c gi i pháp này yêu c u c n ph i thông qua vi c b ổ
ệ ệ ạ ạ sung hoàn thi n chính sách và pháp lu t trong ph m trù nông nghi p nông
ế ấ ằ ấ ọ ạ thôn. Quan tr ng nh t là tính nh t quán, lâu dài, nh m khuy n khích đào t o
ể ầ ư ỏ ố ề ề ọ ế ế ngh và h c ngh , khuy n khích b v n đ đ u t kinh doanh, khuy n khích
ử ụ ộ thu hút và s d ng lao đ ng nông thôn...
ướ ầ ơ ế ẽ ạ ồ Nhà n ố c c n có c ch và chính sách thu hút m nh m các ngu n v n
ướ ươ ự ệ ạ ầ ư đ u t trong và ngoài n c vào các ch ng trình và d án, t o vi c làm thu
ơ ở ạ ầ Ư ự ể ộ hút lao đ ng nông thôn. u iên các d án phát tri n c s h t ng nông thôn,
ể ệ ệ ạ ộ công nghi p nông thôn, chuy n giao công ngh , đào t o cán b công nhân
ề ơ ớ ệ ể ệ ạ ế lành ngh , c gi i hoá và hi n đ i hoá nông nghi p, phát tri n kinh t ộ xã h i
ề ộ ồ ườ ầ ư mi n núi, vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào dân t c ít ng i. Đ u t vào nông
ả ầ ư ấ ệ ệ ắ ậ ướ ứ nghi p nông thôn ch c ch n hi u qu đ u t th p vì v y nhà n ầ c c n có
ỗ ợ ủ ụ ư ế ễ ả ả chính sách h tr nh : mi n gi m thu , gi m hoá các th t c trong khâu
ầ ư ằ ự ệ ể ẩ ằ ị ợ th m đ nh, xét duy t, tri n khai d án đ u t ế nh m khuy n khích b ng l i ích
ấ ố ớ ủ ầ ư ậ v t ch t đ i v i các ch đ u t .
ơ ấ ẩ ị ế ơ ấ ể 3.2.3. Đ y nhanh chuy n d ch c c u kinh t , c c u ngành ngh ề
ướ ả ỷ ọ ầ ỷ ọ ệ nông thôn theo h ng gi m t tr ng nông nghi p, tăng d n t tr ng công
ủ ệ ệ ể ị ụ nghi p, ti u th công nghi p và d ch v .
ướ ơ ấ ể ế ầ ẩ ị ế Tr c h t, c n đ y nhanh quá trình chuy n d ch c c u kinh t trong
ư ự ệ ướ lĩnh v c nông lâm ng nghi ptheo h ồ ạ ng đa canh đa d ng hoá cây tr ng
ơ ở ơ ớ ề ệ ậ v t nuôi. Hình thành n n nông nghi p hàng hoá trên c s c gi ệ i hoá, đi n
ư ế ệ ệ ọ ộ khí hoá nông nghi p nông thôn. Đ a nhanh ti n b khoa h c công ngh vào
ệ ấ ấ ầ ộ ấ ả s n xu t nông nghi p góp ph n tăng nămg su t lao đ ng, nâng cao ch t
ượ ủ ứ ạ ả ạ ầ l ẩ ng và s c c nh tranh c a s n ph m. C n quy ho ch vùng chuyên
ơ ấ ự ề ệ ể ậ ớ ợ ồ ị ệ canh,th c hi n chuy n d ch c c u cây tr ng v t nuôi, phù h p v i đi u ki n
ừ ị ươ ủ ể ể ệ ừ t ng vùng, t ng đ a ph ệ ng. Phát tri n công nghi p ti u th công nghi p và
ụ ớ ươ ư ớ ị d ch v nông thôn v i ph ệ ng châm đ a công nghi p gán v i vùng nguyên
26
ị ườ ệ ạ ự ữ ệ ớ li u, v i th tr ớ ế ắ ng nông thôn, t o s liên k t g n bó gi a công nghi p v i
ư ừ ở ệ ộ ướ nông nghi p và thu hút lao đ ng d th a nông thôn. Tr ắ ầ ậ c m t c n t p
ế ế ử ụ ệ ạ ể ệ trung phát tri n ngành công nghi p ch bi n s d ng nguyên li u t i ch ỗ
ư ườ ệ ử ụ ả nh : mía đ ề ng, cà phê, chè, rau qu ... các ngành công nghi p s d ng nhi u
ấ ậ ệ ệ ệ ư ả ủ ộ ỹ ự lao đ ng nh : s n xu t v t li u xây d ng, th công m ngh , d t may... Khôi
ề ớ ụ ề ề ể ể ố ph c các làng ngh truy n th ng, phát tri n các làng ngh m i, phát tri n các
ụ ị ngành d ch v .
ấ ượ ộ 3.2.4. Nâng cao ch t l ng lao đ ng nông thôn.
ạ ả ế ượ ế Bên c nh các gi i pháp và các chi n l ể c phát tri n kinh t ộ xã h i
ệ ủ ờ ố ề ằ ườ ộ nh m nâng cao đ i s ng và đi u ki n c a ng ồ i lao d ng nói chung và ngu n
ể ự ủ ộ ầ lao đ ng nông thôn nói riêng, góp ph n nâng cao nâng cao th l c c a lao
ở ể ấ ư ộ đ ng nông thông qua phân tích ộ trên có th th y lao đ ng nông thôn ch a qua
ế ạ ỷ ọ ỏ ầ ữ ớ ướ đào t o chi m t tr ng l n. Đòi h i c n có nh ng b ụ ể c đi c th có tính
ế ượ ể ầ ầ ỷ ọ ạ ộ chi n l c đ d n d n nâng t ự tr ng lao đ ng đã qua đào t o cho khu c
ế ợ ề ớ ộ ọ ủ ạ ấ ồ nông thôn. K t h p đào t o ngh v i nâng cao trình đ h c v n c a ngu n
ể ự ự ệ ầ ộ ầ nhân l c. Đ th c hi n yêu c u này c n phân ra 3 nhóm lao đ ng nông thôn
ạ ầ có nhu c u đào t o:
ề ả ử ụ ụ ể ạ ầ ạ ứ Lo i th nh t ơ ấ c n đào t o ngh gi n đ n, s d ng ngay đ ph c v ụ
ướ ả ọ ắ ươ ạ ệ cho vi c làm tr c m t cu h thông qua các ch ấ ng trình đào t o và hu n
ấ ố ề ệ ắ ạ ặ ớ ứ ệ ổ luy n ng n h n, c p t c ho c tuyên truy n gi ế i thi u ki n th c và t ứ ch c
ệ ả ạ ạ ầ ấ ấ ứ vi c làm cho b n thân. Đây là hình th c đào t o đ i trà, không c n c p gi y
ứ ạ ỉ ứ ch ng ch ,hình th c đào t o này đ ượ ự ỗ ợ ừ c s h tr t ụ các trung tâm giáo d c
ườ ơ ể ổ ấ ứ ậ th ng xuyên các c p. Các trung tâm này cũng là n i đ t ấ ch c t p hu n
ụ ế ứ ư ệ ề ả ấ ệ ồ l ng ghép vi c truy n th ki n th c trong s n xu t nông lâm ng nghi p
ệ ườ ẻ ộ ứ ể ồ ớ ả v i b o v môi tr ể ng và s c kho c ng đ ng cho nông dân. Đ phát tri n
ệ ạ ở ố ộ ế ề lo i hình này, hi n nay nông thôn s h có có vô tuy n truy n hình ngày
ộ ươ ề ế ề ạ m t tăng. Cho nên các ch ng trình d y ngh trên vô tuy n truy n hình là
27
ứ ể ệ ạ ấ 28 ệ ộ m t hình th c đào t o và chuy n giao công ngh cho nông dân r t có hi u
ả ườ ụ ậ ợ ổ ỹ qu . Tăng c ng công tác giáp d c k thu t, công tác t ng h p h ướ ng
ề ệ ạ ầ ọ ổ ọ ộ nghi p d y ngh cho h c sinh ph thông trung h c, coi đây là m t ph n trong
ươ ụ ề ạ ổ ổ ọ ộ ch ng trình giáo d c ph thông. N i dung d y ngh cho h c sinh ph thông
ụ ự ồ ọ ồ ị nông thôn bao g m các lĩnh v c tr ng tr t và chăn nuôi, VAC, d ch v nông
ủ ệ nghi p, th công.
ứ ạ ộ ậ ự ộ ỹ ế ồ Lo i hình lao đ ng th hai ỉ ạ g m các cán b k thu t tr c ti p ch đ o
ờ ố ệ ỹ ự ứ ụ ễ ể ậ tri n khai ng d ng công ngh k thu t vào th c ti n đ i s ng nông thôn.
ữ ệ ộ ộ ọ ẳ Đây là nh ng cán b có trình đ cao đ ng, trung h c chuyên nghi p, và công
ủ ế ở ậ ằ ả ấ ỹ ủ ế ự nhân k thu t có b ng. S n xu t ch y u khu v c nông thôn ch y u là
ị ả ư ệ ấ ưở ả s n xu t nông lâm ng nghi p, các ngành này ch u nh h ủ ớ ng l n c a
ủ ừ ậ ở ỗ ỉ ề ệ ậ ị đi u ki n đ a lý khí h u, cây con c a t ng vùng. Vì v y m i t nh nên xây
ộ ườ ặ ồ ộ ộ ườ ẳ ấ ể ự d ng thí đi m m t tr ng c ng đ ng ho c m t tr ng đa c p cao đ ng
ệ ề ạ ẳ ặ ọ ế ỹ trung h c d y ngh nông nghi p ho c cao đ ng kinh t ậ k thu t đa lĩnh
ệ ể ự v c trong đó có các ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn.
ứ ạ ả ồ ộ ộ Lo i lao đ ng th ba ỉ ạ g m các cán b qu n lý và chuyên môn ch đ o
ở ữ ệ ấ ậ ộ ỹ ngành các c p, các chuyên gia k thu t công ngh . Đây là nh ng cán b có
ộ ạ ọ ạ ọ ế ầ ộ ớ ự ạ trình đ đ i h c và trên đ i h c. V i lo i lao đ ng này c n xúc ti n xây d ng
ố ủ ủ ạ ả ộ ộ ừ ạ quy ho ch đ i ngũ cán b lãnh đ o và qu n lý ch ch t c a ngành t trung
ươ ế ị ươ ệ ạ ộ ồ ỉ ng đ n các đ a ph ờ ậ ng t nh, huy n. Đ ng th i l p quy ho ch đ i ngũ cán
ầ ượ ọ ộ ộ ề ở ạ ộ b khoa h c và đ i ngũ lao đ ng c n đ c đào t o theo các ngành ngh các
ứ ệ ầ ộ trình đ khác nhau đáp ng nhu c u CNHHĐH nông nghi p nong thôn. Trên
ự ự ế ệ ạ ạ ạ ơ ở c s đó xây d ng và th c hi n quy ho ch và k ho ch, đào t o, b i d ồ ưỡ ng
ạ ạ ệ ụ ự và đào t o l i nhân l c chuyên môn, nghi p v cho toàn ngành.
ớ ả ề ổ ứ ụ ầ ạ ớ ổ Song song v i các gi i pháp v t ch c đào t o c n đ i m i m c tiêu,
ươ ồ ưỡ ạ ụ ạ ộ n i dung ph ng pháp đào t o, b i d ng. M c tiêu đào t o và b i d ồ ưỡ ng
ả ượ ự ệ ằ ổ ớ ượ ộ ộ ộ ph i đ c đ i m i nh m vào vi c xây d ng đ c m t d i ngũ cán b khoa
ệ ọ ế ự ả ộ ọ h c công ngh , khoa h c kinh t , cán b qu n lý các lĩnh v c, công nhân k ỹ
28
ố ợ ộ ỹ ụ ề ệ ậ ậ thu t có tay ngh , có trình đ k thu t nghi p v cao, phân b h p lý t ừ
ươ ế ị ươ ứ ầ ổ Trung ng đ n đ a ph ng, các vùng lãnh th , đáp ng nhu c u khai thác và
ấ ướ ệ ể ả ồ ừ ứ ử ụ s d ng, b o v và phát tri n ngu n tài nguyên đ t n c, r ng, đáp ng yêu
ự ệ ọ ộ ầ c u CNHHĐH nông nghi p, nông thôn. Chú tr ng xây d ng đ i ngũ các
ệ ề ầ ả ỏ ọ chuyên gia đ u ngành v khoa h c công ngh , các nhà qu n lý gi i và công
ệ ớ ủ ề ế ả ậ ớ ọ nhân lành ngh có kh năng ti p c n v i khoa h c công ngh m i c a th ế
ớ ể ự ự ứ ủ ế ệ ậ ọ gi ề i, có th l a ch n ti p thu, làm ch công ngh nh p cho phù h p v i đi u
ệ ệ ả ế ệ ứ ệ ạ ạ ki n Vi t Nam, sáng t o công ngh m i, c i ti n và hi n đ i hoá các công
ệ ồ ưỡ ề ệ ố ọ ổ ế ứ ế ngh truy n th ng. Chú tr ng vi c b i d ớ ng và ph bi n các ki n th c m i
ớ ộ ệ ế ế ả ấ ộ trong s n xu t nông nghi p v i đ i ngũ cán b khuy n nông, khuy n lâm,
ư ế ị ươ ớ ộ ạ ầ khuy n ng cho các đ a ph ạ ổ ng. Bên c nh đó c n đ i m i n i dung đào t o
ự ế ệ ợ ớ ể ự ự ướ hi n có cho phù h p v i th c t . Có th d a trên s đánh giá xu h ng phát
ể ủ ề ế ệ ấ ể ự ế ộ tri n c a n n kinh t xã h i. Cũng có th d a trên vi c l y ý ki n đóng góp
ữ ự ự ọ ủ c a các sinh viên và c u sinh viên. Nhanh chóng nh ng thành t u khoa h c
ặ ệ ệ ọ ệ ớ công ngh m i, đ c bi t là công ngh sinh h c, đi n t ệ ử ự ộ t đ ng hoá, kiên
ạ ỏ ữ ế ộ ế ự ữ ổ ờ quy t lo i b nh ng n i dung không thi ộ ị t th c, b sung k p th i nh ng n i
ế ả ụ ể ả ắ ọ ớ ầ dung c n thi ấ ủ t. H c ph i g n v i hành. Hành ph i c th ngay trên đ t c a
ườ ụ ễ ậ ầ ươ ạ ừ t ng ng ế ợ i dân. V n d ng k t h p nhu n nhuy n ph ọ ng pháp d y h c
ề ớ ươ ự ự ệ ệ ạ ạ ọ ố truy n th ng v i ph ộ ng ti n d y h c hi n đ i m t cách th c s có tính nêu
ề ố ự ủ ườ ọ ế ể ấ v n đ và phát huy t i đa tính tích c c c a ng i h c. Ti p thu chuy n giao
ệ ọ ậ ế ệ ạ ả ớ ợ ớ các công ngh đào t o, công ngh h c t p m i có c i bi n cho phù h p v i
ệ ề ệ ề ớ ổ ớ các ngành ngh trong nông nghi p và v i đi u ki n nông thôn. Đ i m i cách
ả ọ ậ ủ ể ườ ọ ở ộ ạ ế ki m tra, dánh giá k t qu h c t p c a ng i h c... M r ng và đa d ng hoá
ớ ậ ư ạ ắ ạ ạ ộ ấ các lo i hình đào t o ng n h n cho lao d ng nông thôn, nh các l p t p hu n
ờ ế ề ề ắ ạ ồ ng n ngày. Đ ng th i ti n hành đào t o ngh thông qua truy n hình, băng
ướ hình sách h ẫ ng d n...
29
30
ườ ể ế ệ ạ 3.2.5. Tăng c ng cho phát tri n kinh t và t o vi c làm cho lao
ộ đ ng nông thôn.
ồ ự ầ ư ữ ệ Trong nh ng năm qua, ngu n l c d u t cho nông nghi p nông thôn
ư ươ ự ủ ứ ề ớ ế ố ch a t ng x ng v i đóng góp c a lĩnh v c này cho n n kinh t qu c dân và
ệ ử ụ ự ượ ệ ạ ả ơ kh năng t o vi c làm. Nông nghi p s d ng h n 3/4 l c l ạ ộ ng lao đ ng, t o
ư ả ẩ ậ ơ ổ ỉ ượ ơ ổ ra h n 1/4 t ng s n ph m nh ng ch nh n đ c h n 10% trong t ng đ u t ầ ư
ướ ơ ấ ầ ư ủ ự ầ ậ ổ ủ c a nhà n c, vì v y c n có s thay đ i trong c c u đ u t c a nhà n ướ c,
ườ ể ệ ề ồ ố ổ thay đ i môi tr ng và đi u ki n đ thu hút ngu n v n trong và ngoài n ướ c,
ụ ể ầ ư ề ể ị ầ ư đ u t phát tri n ngành ngh trên đ a bàn nông thôn.c th là tăng đ u t cho
ế ơ ấ ầ ư ứ ế ệ nông nghi p và kinh t nông thôn đ n m c 25%. Trong c c u đ u t giành
ỷ ệ ợ ề ạ ạ ộ ồ t ề ớ h p lý cho n i dung d y ngh cho nông dân, bao g m đào t o ngh m i, l
ạ ạ ồ ưỡ ứ ế ệ ắ ạ ằ đào t o l i b i d ng ng n h n ki n th c và kinh nghi m làm ăn b ng các
ụ ệ ệ ề ạ ị ổ ệ ngành ngh nông nghi p và công nghi p d ch v . Hoàn thi n quy ho ch t ng
ể ề ả ế ế ơ ở ệ ệ ả th v s n xuât nông nghi p và công nghi p ch bi n nông s n làn c s cho
ầ ư ạ ơ ở ạ ầ ư ự ế k ho ch và đ u t ề xây d ng c s h t ng nông thôn, u tiên các vùng mi n
ấ ậ ệ ề ạ ả núi, vùng có nhi u trang tr i, vùng s n xu t t p trung cây công nghi p, cây ăn
qu . ả
ỗ ợ ự ạ ộ ế ẩ ạ ả ế ệ ồ Đ y m nh ho t đ ng h tr tr c ti p gi i quy t vi c làm bao g m t ổ
ứ ố ả ự ượ ế ệ ạ ch c cho vay v n, gi i quy t vi c làm, nâng cao l c l ệ ng và hi n đ i hoá
ụ ệ ệ ố ị ườ ự ị các trung tâm d ch v vi c làm, xây d ng h th ng thông tin th tr ng lao
ừ ể ả ố ỹ ạ ộ ệ ế ộ đ ng... cho vay t qu qu c gia đ gi ọ i quy t vi c làm là ho t đ ng tr ng
ư ủ ụ ấ ấ ấ ớ tâm. M c tiêu c a nó là cung c p các món vay u đãi v i lãi su t th p cho
ườ ơ ở ả ụ ế ệ ệ ấ ấ ị ng i th t nghi p,thi u vi c, các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v có thu
ườ ệ ấ ườ ư ệ ệ ạ ớ hút ng i th t nghi p ng ằ i ch a có vi c làm... nh m t o vi c làm m i và
ả ế ệ ườ gi i quy t vi c làm thên cho ng ộ i lao đ ng.
ụ ể ầ ồ Ngoài ra c n có chính sách ph c h i và phát tri n các ngành ngh ề
ề ố ở ề ả ẩ truy n th ng ị ự ạ nông thôn. S n ph m ngành ngh nông thôn ch u s c nh
ắ ủ ả ể ẩ ạ ầ ậ ị tranh gay g t c a s n ph m đô th và hàng ngo i nh p. C n ki m soát hàng
30
ế ạ ậ ặ ướ ả ẩ ậ l u, h n ch nh p kh u các m t hàng trong n ấ c đã s n xu t và thay th ế
ượ ơ ở ệ ề ệ ể ạ đ ấ c, t o đi u ki n đ các c s , các doanh nghi p nông thôn than gia xu t
ỗ ợ ệ ả ẩ ạ ổ ớ kh u không ph i qua trung gian, h tr trong đ i m i công ngh , đào t o ch ủ
ỗ ợ ế ệ ộ ầ doanh nghi p và lao đ ng nong thôn. C n có chính sách h tr , khuy n khích
ơ ở ỏ ẻ ộ ể ể ợ các h , các c s nh l phát tri n thành các h p tác xã, các công ty đ tăng
ỗ ợ ệ ấ ả ả ủ ạ ứ ạ s c c nh tranh và s n xu t có hi u qu . H tr ệ đào t o ch doanh nghi p,
ủ ơ ở ả ề ả ầ ế ể ệ ấ ch c s s n xu t ngành ngh , là gi i pháp c n thi t đ nâng cao hi u qu ả
ệ ấ ạ ổ ớ ố ả s n xu t. Có chính sách cho vay v n, t o vi c làm, đ i m i trang thi ế ị t b ,
ờ ạ ứ ệ ề ợ ớ ố ỉ ỳ ả công ngh , đi u ch nh m c v n vay, th i h n vay phù h p v i chu k s n
ứ ụ ể ề ầ ấ ổ ỉ xu t. C n phát tri n các hình th c tín d ng nông thôn. B sung và đi u ch nh
ữ ư ấ ị ề ể các chính sách phát tri n ngành ngh nông thôn, có nh ng u đãi nh t đ nh đ ể
ể ố ề ể ngành ngh nông thôn có th phát tri n t i đa.
ư ậ ấ ượ ể ộ ộ Nh v y, đ nâng cao ch t l ng cho đ i ngũ lao đ ng nông thôn, góp
ẻ ự ự ể ệ ệ ầ ồ ộ ả ph n phát tri n toàn di n ngu n nhân l c, không th th c hi n m t gi i pháp
ề ả ộ ả ề ụ ể c th mà ph i tín hành đông b nhi u gi i pháp. Đi u này có ý nghĩa quan
ộ ự ộ ự ề ệ ọ ở ộ ồ tr ng b i xét trên nhi u bình di n n i l c lao đ ng là ngu n n i l c quan
ấ ọ ươ ệ ề ề ầ tr ng nh t, còn xét trên ph ọ ng di n kích c u thì đây là ti n đ quan tr ng
ề ầ ế ỏ ưở ổ hàng đ u, giúp n n kinh t thoát kh i suy thoái, tăng tr ị ng n đ nh, CNH
ụ ệ ệ ầ ệ HĐH nông nghi p, nông thôn dang là nhi m v hàng đ u. Qua kinh nghi m
ể ủ ấ ừ ộ ề ự ể ẽ ấ ố th c ti n phát tri n c a các qu c gia, đi m xu t phát th p t m t n n nông
ư ư ệ ạ ậ ờ ấ nghi p nghèo nàn l c h u nh Thái lan, Đài loan..., nh ng nh nâng cao ch t
ượ ự ế ợ ầ ư ỗ ợ ố ệ ồ l ng ngu n nhân l c k t h p hài hoà các bi n pháp đ u t h tr v n và k ỹ
ệ ủ ề ậ ướ ữ ướ ể thu t mà n n nông nghi p c a cá n c này đã có nh ng b c phát tri n cao
ở ử ở ộ ậ ậ ỷ ư ế ộ trong ba th p k qua. Ngoài ra xu th h i nh p, m c a m r ng giao l u,
ướ ế ớ ề ự ự ệ ễ ỏ ọ h c h i các n c trên th gi i v kinh nghi m, th c ti n trong lĩnh v c kinh
ể ộ ệ ể ủ ể ố ế t ệ cũng là m t bi n pháp hay đ Vi ồ t Nam có th c ng c , phát tri n ngu n
ụ ụ ấ ướ ự nhân l c, ph c v CNHHĐH đ t n c.
31
32
ạ ộ ề ế ỷ ướ ề ế ự B c vào th k XXI, nhi u d báo đã phác ho m t n n kinh t có
ụ ủ ế ự ầ ấ ị ả tính toàn c u cao, trong đó các ngành s n xu t và d ch v ch y u d a vào tri
ứ ệ ệ ọ ị ạ th c và công ngh 2/3 giá tr là do khoa h c, công ngh đem l i). Trong xu th ế
ề ầ ế ự ề ơ ộ ủ ế toàn c u hoá n n kinh t ứ ẽ ạ d a ch y u vào tri th c s t o ra nhi u c h i phát
ố ộ ư ể ố ưở ế tri n cho các qu c gia, nh duy trì t c đ tăng tr ng kinh t ử ụ cao s d ng có
ồ ự ả ọ ệ ặ ệ ườ ạ hi u qu m i ngu n l c, đ c bi ồ ự tlà ngu n l c con ng ề i, t o nhi u công ăn
ệ ả ế ố ơ ờ ố ề ệ ả ấ ườ vi c làm, gi i quy t t ộ t h n các v n đ xã h i, c i thi n đ i s ng ng i lao
đ ng ộ
ứ ố ướ ứ ướ ế Song các qu c gia cũng đ ng tr c các thách th c, tr ả ố c h t ph i đ i
ằ ố ớ ề ấ ế ộ ủ ầ ầ ộ ộ ữ m t đ i v i nh ng v n đ kinh t ế xã h i c a m t xã h i toàn c u đ y bi n
ề ạ ư ế ề ố ồ ộ đ ng v c nh tranh. Lúc này u th đang nghiêng v các qu c gia có ngu n
ự ườ ậ ợ ầ ư ộ ổ ộ ị nhân l c cao, môi tr ng pháp lý thu n l i cho đ u t và m t xã h i n đ nh.
ể ủ ớ ự ụ ề ẹ ộ ố ỗ ự Trong đi u ki n m i s phát tri n c a m i qu c gia ph thu c vào nguòn l c
ề ủ ệ ườ ủ ế ồ trí tu và tay ngh c a con ng ự i là ch y u thay vì d a vào ngu n tài nguyên
ậ ệ ư ướ và v t li u nh tr c đây.
ế ậ ầ ư ự ể ồ ớ Phát tri n ngu n nhân l c theo cách ti p c n m i là đ u t ố vào v n con
ườ ể ự ự ể ả ộ ớ ộ ồ ng i, có n i hàm r ng l n, bao g m phát tri n th l c, trí l c, kh năng
ứ ứ ứ ề ế ế ậ ộ ạ ủ nh n th c và ti p thu ki n th c, tay ngh , tính năng đ ng và s c sáng t o c a
ườ ử ẽ ạ ủ ề ề ả ố con ng ị i và n n văn hoá, truy n th ng l ch s s t o nên b n lĩnh c a ng ườ i
ộ lao đ ng.
32
Ậ
Ế
K T LU N
ệ ườ ươ ườ Hi n nay chúng ta th ng nghe câu nói "th ng tr ế ư ng nh chi n
ườ ướ ụ ế ấ ả tr ng" tr ắ c đây m y ch c năm chúng ta đã ph i qua chi n tranh ch c
ự ệ ủ ể chúng ta cũng có th hình dung ra s ác li ể t c a nó (có th thông qua phim
ả ỷ ọ ứ ề ổ ườ ắ nh) nó đã phá hu m i th , nó gây đau kh cho nhi u ng i, và th ng l ợ i
ộ ề ế ượ ố ế ắ ậ cu i cùng thu c v ta vì ta có chi n l c chi n thu t đúng đ n, chúng ta bi ế t
ứ ế ạ ậ ế ươ phát huy s c m nh toàn dân. Ngày nay trong tr n tuy n kinh t , th ng vong
ự ỗ ạ ườ ả ố ệ ế ấ ả là s phá s n, là thua l , là hàng v n ng i th t nghi p. Và k t qu cu i cùng
ụ ẻ ả ộ ộ ướ ế ạ ủ c a k thua cu c là ph i ph thu c vào n ề c có n n kinh t ơ m nh h n,
ườ ướ ộ ẽ ở ẻ ng ủ i dân c a các n c thua cu c s tr thành k làm thuê cho các n ướ c
ề ề ắ ặ ộ ỹ giàu. Chúng ta đã đánh th ng gi c M chính quy n đã thu c v tay nhân dân,
ự ữ ớ ế ế ạ nhân dân ta đã có nh ng thành tích l n trong xây d ng kinh t khi n b n bè
ế ớ ố ớ ế ớ ừ ụ ế ấ ỗ ị th gi i khâm ph c. T ch chúng ta b hai đ qu c l n nh t th gi i thay
ừ ỗ ộ ệ ấ ạ ậ ố ắ nhau c n xé, t ả ch m t qu c gia hàng năm ph i nh p hàng tri u t n g o, thì
ươ ộ ướ ở ạ ớ ứ ẩ ấ ế đ n nay chúng ta đã v n vai tr thành m t n c xu t kh u g o l n th hai
ế ớ ả ướ ứ ề ố trên th gi i và c n ế c đang cùng chung s c, phát huy truy n th ng đoàn k t
ệ ệ ế ằ ạ ộ ư ủ ả c a c dân t c ti n hành quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá, nh m đ a
ướ ộ ướ ệ ườ n c ta thành m t n c công nghi p vào năm 2020. Trên con đ ng đi nên
ộ ướ ệ ả ẫ ị ể ở đ tr thành m t n ể c công nghi p, chúng ta càn ph i xác đ nh v n phát tri n
ộ ề ế ữ ệ ề ể ồ m t n n kinh t toàn di n và phát tri n đ ng đ u gi a các ngành các vùng.
ể ầ ậ ả ả ố ố Mu n v y chúng ta c n ph i phát tri n nông thôn, gi m t ứ i đa m c chênh
ữ ệ ị ệ ệ l ch gi a nông thôn và thành th , hoàn thành quá trình công nghi p hoá hi n
ự ồ ơ ở ạ ộ ồ ạ đ i hoá nông thôn trên c s ngu n nhân l c d i dào, có trình đ cao nh y bén
ể ề ậ ọ ớ ỹ ớ v i khoa h c k thu t m i. Tuy còn nhi u khó khăn trong phát tri n kinh t ế
ớ ườ ư ằ ố ườ ợ nh ng chúng ta tin r ng v i đ ng l ể i phát tri n con ng i h p lý chúng ta có
ể ẩ ả ướ ệ th đ y nhanh công nghi p hoá nông thôn nói riêng và c n c nói chung.
33
34
34
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ạ ọ ộ ế 1. Giáo trình kinh t lao đ ng Đ i h c Kinh t ố Qu c dân
ủ ả ệ ộ ố ị 2. Văn ki n đai h i IX c a đ ng NXB Chính tr Qu c gia
ệ ệ ộ 3. Báo cáo lao đ ng vi c làm năm 1999, 2000 Vi n Kinh t ế ọ h c
ạ ế ộ 4. T p chí kinh t xã h i nông thôn, tháng 9/1993
ự ệ ố ạ ố 5. T p chí con s & s ki n s 5,6/2000
ị ườ ạ ộ 6. T p chí th tr ng lao đ ng năm 2001
ạ ớ 7. T p chí Nông thôn m i.
ệ ố ộ ế ọ 8. ộ Th ng kê lao đ ng xã h i năm 1995 Vi n kinh t h c
ả ố ạ 9. T p chí công s n s 12/2000.
ạ ế ố 10. T p chí thông tin kinh t s tháng 10/2000.
35