Ọ Ệ Ễ

ơ ở ạ

ố ồ

H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG Ệ Ư C S T i Thành Ph H Chí Minh

THUY T TRÌNH CHUYÊN Đ

ƯỜ

MÔN: C S ĐO L Ơ Ở GVHD: NGUY N CH Ễ NG ĐI N T Ệ Ử NG Đ NH Ỉ ƯƠ

NHÓM 11 L P Đ09VTA2 Ớ

Năm H c: 2010- ọ 2011

CHUYÊN Đ : ĐO DÒNG, ÁP AC, DC DÙNG OPAMP

q MAI MINH THÁI (Đo áp DC)

q NGUY N MINH TÂN (Đo dòng DC)

q THÁI THANH TÒNG (M ch có khu ch đ i)

ế

q LÊ MINH TÂN (Đo áp AC)

q MAI TH ANH (Đo dòng AC)

NG (Phân tích đ nh y)

q NGUY N QU C V Ễ

Ố ƯƠ

q NGÔ QUANG HÙNG (So sánh các ph

ng pháp)

ươ

ĐO ÁP DC

Vđ o

M ch máy đo ạ

ạ ệ

M ch l p đi n ặ áp

Nguyên lý ho t ạ đ ngộ

Vo ut

Vout = X. (RS+RM)

MP.DSN

Hi n giá tr ị X

Ở Ộ

M R NG T M ĐO ÁP DC

Nguyên t c m r ng t m đo áp DC ở ộ ầ ắ

q Khi thi ỏ

ế ế ộ t k m t VOM nhi u t m đo ta cho t m ề ầ

q Khi mu n m r ng thành nhi u t m đo ta ph i

t c các t m đo. ầ đo nh nh t tr c ti p qua OPAMP đ xác đ nh ị dòng Imax qua c c u. Imax s có giá tr c đ nh ị ố ị v i t ớ ấ ả ấ ự ế ơ ấ ầ

ề ầ ả ố

ở ộ ệ ở ể

ằ ủ ầ ệ ệ

dùng thêm đi n tr đ phân áp qua đó nh m cho đi n áp qua OPAMP c đ nh là đi n áp c a t m ố ị đo nh nh t ấ . ỏ

ơ ấ

C c u đo: Imax=1µA

q T m đo nh nh t 1 mV

ầ ấ ỏ

q Các t m đo khác dùng lu t chia áp qua các ậ đi n trệ

q T m đo 50 mV

MP.DSN

ĐO DÒNG DC

Chuy n IDC thành UDC M ch đo ạ UDC

Nguyên lý ho t đ ng

ạ ộ

UD C Uout

X

MP.DSN

M RÔNG T M ĐO DÒNG DC

ằ i. T m đo I4 > I3 ầ ệ ở ộ ổ ầ

ở ư ầ ệ ở

M r ng t m đo hay phân t m đo dòng đi n b ng cách ầ thay đ i đi n tr nh hình d ướ >I2>I1.cho nên t m đo càng l n thì đi n tr RSX càng ớ gi m ả

C c u đo: Imax = 1uA ơ ấ

MP.DSN

M CH ĐO CÓ KHU CH Đ I Ạ

Trong quá trình đo, không ph i lúc nào tín hi u ệ ả

đi n áp đo cũng tr ng thái thu n l i, có đôi lúc ệ ở ạ ậ ợ

tín hi u đo quá nh , b ng các thang đo bình ỏ ằ ệ

th c, ườ ng chúng ta không th nào đo chính sát đ ể ượ

vì v y chúng ta c n khu ch đ i tín hi u lên m c ế ứ ệ ầ ạ ậ

c khi đ a vào m ch đo. c n thi ầ t tr ế ướ ư ạ

M ch đo áp DC có khu ch đ i ạ

ế

A

M ch đo dòng DC có khu ch đ i ạ

ế

MP.DSN

ĐO ÁP AC

ị ể ể ổ

ệ ể ổ

q Ph

Đ đo đ ên áp AC (xoay chi u) chúng ta chuy n đ i đi n ệ ề áp AC sang đi n áp DC, đ chuy n đ i chúng ta có th ể dùng theo các ph ể ng pháp sau: ươ

q Ph

ươ ng pháp ch nh l u dùng diode. ư ỉ

q Ph

ng pháp tr hi u d ng th c (true RMS) ươ ị ệ ụ ự

ng pháp ch đ nh. ươ ỉ ỉ

ươ ủ ệ

c đ c theo tr hi u d ng (RMS-Root Means ng pháp trên, các tr s đo c a tín hi u ị ố ị ệ ụ

Trong các ph đ ượ ọ Square).

ố ớ ị ư ỉ

M i quan h gi a tr hi u d ng v i tr ch nh l u trung bình và tr hi u d ng v i tr đ nh. ị ệ ụ ớ ị ệ ữ ị ệ ụ ỉ

H s d ng: Kf = ệ ố ạ

H s đ nh: Kp = ệ ố ỉ

ế ệ ử ề

Ph n l n các vôn-k đi n t ầ ớ đ ượ ị đo tín hi u xoay chi u c đ nh chu n theo tr hi u d ng c a tín hi u sin. ị ệ ụ ệ ủ ệ ẩ

ng pháp tr ch nh l u trung bình ươ Hình th c ch nh l u tr ỉ

ư ị c r i khu ch đ i sau ế ướ ồ

Ph ứ

ư ạ

Ch nh l u ư ỉ

M ch đo ạ ạ

Khu ch đ i: ế AV

Hình th c khu ch đ i tr c r i ch nh l u sau ạ ướ ồ ứ ư ế ỉ

ạ M ch đo ạ

Khu ch đ i: ế AV

Ch nh l u ư ỉ

Khi đó

MP.DSN

ĐO DÒNG AC

q Chuy n IAC sang VAC b ng m t đi n

Nguyên lý đo

ệ ể ằ ộ

q Chuy n VAC sang VDC.

tr .ở

q Th c hi n đo đi n áp VDC

ự ệ ệ

VA C

ư c, khu ch đ i sau M ch đo áp AC ch nh l u ế ạ tr ướ ỉ ạ

VA C

Ta có

Tính VAC nh ph n trên ư ở ầ

MP.DSN

đáp ổ t b đo theo đ thay đ i nh nh t ấ ở ỏ ổ

PHÂN TÍCH Đ NH Y TRONG ĐO AC VÀ DC Ộ Đ nh nghĩa đ nh y ạ ị s c a đ thay đ i nh nh t Đ nh y là t ấ ở ỷ ố ủ ộ ạ ộ ng ra c a thi ỏ ộ ế ị ủ ứ ng đ u vào. đ i l ầ ạ ượ ứ

Công th c tính và đ n v ơ ị

Trong m ch đo DC ạ

ồ ầ

ộ ệ ệ ẽ

ở m c 1 mV. ở ứ

Ví d :ụ M t đ ng h có đ l ch đ y thang ộ ồ (fsd) là 1µA s có đi n tr 1000 Ω m c n i ti p đ cho fsd ể ắ ố ế Nh v y, đ nh y b ng 1000000 ạ ộ ư ậ (Ω/V)

Trong đo AC

Đ nh y = ạ ộ

Ý nghĩa c a đ nh y. ủ ộ ạ

ộ ồ ớ

Đ nh y c a đ ng h đo càng l n thì ạ ủ ồ đo càng chính xác

q Voltmeter 10000Ω/V q Voltmeter 5000Ω/V

Ví d : ụ

ơ

Voltmeter 10000Ω/V s đo chính xác h n so ẽ v i Voltmeter 5000Ω/V ớ

SO SÁNH CÁC PH

NG PHÁP ĐO

ƯƠ

M ch đo áp dùng OPAMP ạ

th M ch đo áp thông ngườ

q C 2 m ch đo đ u làm đ

S gi ng nhau: ự ố

ụ ủ ả

ề ượ c nhi m v c a ệ c tín hi u v i đ chính xác ớ ộ ượ ệ

ạ mình, đ u đo đ ề cao

S khác nhau c b n: ơ ả ự

ộ ạ ả ầ

q M ch đo dùng Opamp c n ph i dùng m t ngu n nuôi cho Opamp, đó là đi u c n ồ t đ m ch ho t đ ng. thi ạ ộ ế ể ạ q M ch dùng Opamp có th đo đ ể ạ

ề ầ

ượ ế ự ỏ

c nh ng ữ tín hi u r t nh nh vào s khu ch đ i ạ ờ ệ ấ c a m ch. ạ ủ

ng còn có m t ạ ườ ộ

q Ngõ vào vi sai có kh năng t

Ngoài ra m ch khu ch đ i đo l ạ s đ c tr ng c b n sau ố ặ ế ơ ả ư

q Đ n đ nh cho h s khu ch đ i v i s thay

ấ ả t nh t đ có h ệ ố ớ

ế ấ ể ấ ạ ớ ự

q H s khu ch đ i đ

s tru t th i tín hi u chung l n nh t. ệ ố ệ ố ộ ổ đ i nhi ạ ộ ổ ố ị t đ ho t đ ng. ệ ộ q Sai s do s trôi và đi n áp DC càng nh càng ệ ự ỏ

ế ọ ự ợ ớ

bên đ chính xác và đ tuy n tính cao. ọ q H s khu ch đ i ph thu c vào ph n t ạ c ch n l a phù h p v i ạ ượ ế ụ ầ ử ế ộ

t.ố t ệ ố ộ ệ ố ngoài.

BÀI THUY T TRÌNH Đ N ĐÂY K T THÚC

Ả Ơ

C M N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ Ạ QUAN TÂM THEO DÕI