  TRÌNH BÀY : TỔ  TRÌNH BÀY : TỔ  33   LỚP : KT LỚP : KT1212DD   KHOA : TC _ KT KHOA : TC _ KT

   KHÁI NIỆM KHÁI NIỆM    PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI    ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN        ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN                    BẰNG SEC             BẰNG SEC    MỘT SỐ MẪU SEC  MỘT SỐ MẪU SEC

KHÁI NIỆM: KHÁI NIỆM: Séc là một lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng      Séc là một lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng       trích  hàng trích  từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng  từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân  từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong  từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong  séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người  séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người  cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng  cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng  chuyển khoảnn. Ngoài ra séc cũng có thể được định  . Ngoài ra séc cũng có thể được định  chuyển khoả một hối phiếu ký phát đòi tiền một ngângân   nghĩa là là một hối phiếu ký phát đòi tiền một n nghĩa  , thanh toán ngay khi có yêu cầu.. hànhàngg, thanh toán ngay khi có yêu cầu

 Bên thanh toán: là ngân hàn

séc đ ra séc đ ra i ký t i ký t ườ ườ ể ể ờ ờ

ụ ả ề ụ ả ề

CÁC BÊN LIÊN QUAN: CÁC BÊN LIÊN QUAN: Bên ký phát, (bên phát hành): là ng  Bên ký phát, (bên phát hành): là ng ệl nh cho ngân hàng. ệ l nh cho ngân hàng. Bên thanh toán: là ngân hàng g có nghĩa v tr ti n theo có nghĩa v tr ti n theo l nh c a bên ký phát. ệ l nh c a bên ký phát. ệ Bên th h  Bên th h

ng: bên nh n ti n t ng: bên nh n ti n t ngân hà ngân hà ng.ng. ủ ủ ụ ưở ụ ưở ề ừ ề ừ ậ ậ

ặ ặ

PHÂN LỌAI:  theo 3 cách   theo 3 cách PHÂN LỌAI:   Theo cách xác định người thụ hưởng: Theo cách xác định người thụ hưởng:  Séc l nhệ

ng. ng. ả ả ể ự ể ự c chuy n nh ượ ể c chuy n nh ượ ể

i n m gi i n m gi séc. séc. ườ ắ ườ ắ t ữ ờ t ữ ờ

ả ề ả ề ố ố ậ ậ

ủ ủ ượ ượ

Séc l nhệ :: tr ti n cho cá nhân ho c th c th có tên tr ti n cho cá nhân ho c th c th có tên ả ề ả ề ghi trên séc ho c tr cho bên đ ượ ặ ghi trên séc ho c tr cho bên đ ượ ặ Séc vô danh:: tr ti n cho ng  Séc vô danh tr ti n cho ng Lu t pháp c a đa s các qu c gia cho phép séc có th Lu t pháp c a đa s các qu c gia cho phép séc có th ể ố ể ố i liên ti p b ng th t c ng cho nhi u ng chuy n nh ủ ụ ằ ế ườ ề ể i liên ti p b ng th t c chuy n nh ng cho nhi u ng ủ ụ ế ườ ề ằ ể ký h u trong th i h n hi u l c c a séc. ủ ệ ự ậ ký h u trong th i h n hi u l c c a séc. ủ ệ ự ậ Theo các yêu c u đ đ m b o an toàn trong thanh Theo các yêu c u đ đ m b o an toàn trong thanh ả ả

ờ ạ ờ ạ ầ ầ ể ả ể ả

ể ắ ể ắ ặ ặ

c ngân hàng tr ti n m t. c ngân hàng tr ti n m t. toán séc: toán séc: Séc tr nơ :: m t sau đ tr ng hoàn toàn, séc này có th  Séc tr nơ m t sau đ tr ng hoàn toàn, séc này có th ể ể đ ặ ượ đ ượ ặ ả ề ả ề

ườ ườ

ng ng ằ ằ ng t ng t ứ ứ ủ ủ

:: m t sau đ m t sau đ ặ ặ ỉ ỉ ả ả

c g ch hai đ ạ ượ c g ch hai đ ượ ạ c tr ti n b ng ả ề ể ượ c tr ti n b ng ả ề ể ượ i i th h ạ ụ ưở ườ i i th h ạ ụ ưở ườ

ặ ướ ặ ướ c ho c m t ặ c ho c m t ặ

ặ ặ ng chéo song song, ng chéo song song,

ệ :: m t tr t t ệ m t tr ườ ườ

ượ ượ ạ ạ

ng chéo là tên ngân hàng ho c c chi ng chéo là tên ngân hàng ho c c chi ữ ữ

ả ặ ả ặ c n p vào ộ ể ượ c n p vào ể ượ ộ ỉ ỉ

i quy t khi séc i quy t khi séc ạ ạ ờ ờ ể ể ệ ệ ế ế

ch i thanh toán. ch i thanh toán.

Séc g ch chéo ạ  Séc g ch chéo ạ chéo song song, séc này ch có th đ chéo song song, séc này ch có th đ hình th c ghi có vào tài kho n c a ng hình th c ghi có vào tài kho n c a ng ngân hàng.. ngân hàng Séc g ch chéo đ c bi ặ ạ  Séc g ch chéo đ c bi ặ ạ c g ch hai đ séc đ sau c a t ủ ờ sau c a t c g ch hai đ séc đ ủ ờ gi a hai đ ườ gi a hai đ ườ nhánh ngân hàng. Séc này ch có th đ nhánh ngân hàng. Séc này ch có th đ ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng ghi trên đó. Ngoài ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng ghi trên đó. Ngoài t cũng có th ghi tên ngân ra séc g ch chéo đ c bi ể ệ ặ ra séc g ch chéo đ c bi t cũng có th ghi tên ngân ể ặ ệ hàng nh thu đ thu n ti n cho vi c gi ả ệ ậ hàng nh thu đ thu n ti n cho vi c gi ả ệ ậ b ngân hàng thanh toán t ừ b ngân hàng thanh toán t ừ

ố ố ị ị

ti n cho ng cượ ti n cho ng

i th h i th h

Ngoài ra, theo m c đ đ m b o s nhân Ngoài ra, theo m c đ đ m b o s nhân ẽ ả ứ ộ ả ẽ ả ứ ộ ả ng còn có: cượđ ụ ưở ườ ng còn có: đ ụ ưở ườ

ề ề

ả ả ả ả

ề ề i th h i th h ợ ợ

ặ ặ

ủ ủ

ủ ủ

ợ ợ

i ườ i ườ i đó có đ ủ i đó có đ ủ ng h p ườ ng h p ườ ng ghi ho c đóng d u b o chi lên ả ng ghi ho c đóng d u b o chi lên ả ườ ườ ấ ấ ặ ặ

séc. séc.

ặ :: là séc do Séc ngân hàng (hay séc ti n m t)  Séc ngân hàng (hay séc ti n m t) ặ là séc do c ng s đ ngân hàng phát hành nên ng ườ ẽ ượ ụ ưở ng s đ c ngân hàng phát hành nên ng ẽ ượ ườ ụ ưở séc ng h p phát hi n ra t đ m b o thanh toán tr tr ờ ệ ừ ườ ng h p phát hi n ra t séc đ m b o thanh toán tr tr ờ ệ ừ ườ c g i là séc ti n m t vì có đã b gian l n. S dĩ nó đ ề ọ ượ ở ậ ị c g i là séc ti n m t vì có đã b gian l n. S dĩ nó đ ở ọ ượ ề ậ ị c thanh toán ngay. giá tr g n nh ti n m t do s đ ặ ẽ ượ ư ề ị ầ c thanh toán ngay. giá tr g n nh ti n m t do s đ ặ ư ề ẽ ượ ị ầ :: là m t t Séc b o chi ả  Séc b o chi ả c ngân hàng c a ng séc đ là m t t ượ ộ ờ c ngân hàng c a ng séc đ ượ ộ ờ phát hành đ m b o r ng tài kho n c a ng ườ ả ả ằ ả phát hành đ m b o r ng tài kho n c a ng ườ ả ả ằ ả c trích ra khi thanh toán. Trong tr ti n đ đ ể ượ ề ti n đ đ c trích ra khi thanh toán. Trong tr ể ượ ề này, ngân hàng th này, ngân hàng th ờt ờ t

giá cố định phục vụ cho mục đích đi du lịch, được thiết  giá cố định phục vụ cho mục đích đi du lịch, được thiết  kế để cho phép người có tên ký trên séc thực hiện  kế để cho phép người có tên ký trên séc thực hiện  thanh toán vô điều kiện cho các nhà cung cấp dịch vụ  thanh toán vô điều kiện cho các nhà cung cấp dịch vụ  hàng hóa. hàng hóa.

Bên cạnh đó còn có séc du lịch: Bên cạnh đó còn có séc du lịch:  Séc du lịch:  là một sản phẩm tiền tệ in sẵn có mệnh  là một sản phẩm tiền tệ in sẵn có mệnh

ấ xu t trình séc t xu t trình séc t i: ạ i: ạ

ặ ặ

ị ị ờ ờ

 Thanh toán séc

ậ ậ ệ ệ i n m gi ườ ắ i n m gi ườ ắ ị ỉ ị ỉ ụ ụ ổ ế ổ ế

ợ ợ ườ ườ ượ ượ i ạ i ạ

ệ ệ

i th h i th h ị ị ườ ườ ấ ấ

ờ ờ

ấ ấ ạ ạ

c thanh toán ngân c thanh toán ngân i séc. Ti p theo h ọ ế i séc. Ti p theo h ế ọ

ượ ượ ể ử ả ạ ể ử ả ạ ị ị

ử ử ể ể ủ ủ

ủ ề ủ ề ợ ợ ệ ệ

ữ ữ ự ự ệ ệ ị ị

QUY TRÌNH THANH TOÁN SÉC: QUY TRÌNH THANH TOÁN SÉC: ng ấXu t trình séc: ấ ữ  Xu t trình séc: ng ấ ữ c ch đ nh ghi trên séc; ho c Ngân hàng đ Ngân hàng đ ượ c ch đ nh ghi trên séc; ho c ượ Ngân hàng làm d ch v thanh toán (ngân hàng nh thu). Ngân hàng làm d ch v thanh toán (ngân hàng nh thu). i ng th c này ph bi n h n do thu n ti n cho ng Ph ươ ườ ơ ứ Ph ng th c này ph bi n h n do thu n ti n cho ng i ườ ơ ươ ứ ng. th h ụ ưở ng. th h ụ ưở Thanh toán séc:: tr ng h p séc đ tr c xu t trình t ấ ng h p séc đ c xu t trình t ấ ngân hàng b ký phát đ n thì ngân hàng th c hi n thanh ự ế ngân hàng b ký phát đ n thì ngân hàng th c hi n thanh ế ự i ngân hàng ng, n u xu t trình t toán cho ng ạ ế ụ ưở ng, n u xu t trình t toán cho ng i ngân hàng ạ ế ụ ưở nh thu thì quy trình nh sau: ư nh thu thì quy trình nh sau: ư Ngân hàng nh thu nh n séc và đóng d u g ch chéo Ngân hàng nh thu nh n séc và đóng d u g ch chéo ậ ờ ậ ờ t lên đó đ khi séc không đ đ c bi ể ệ ặ t lên đó đ khi séc không đ đ c bi ặ ể ệ hàng b ký phát đ n có th g i tr l ế ị hàng b ký phát đ n có th g i tr l ị ế g i séc đ n ngân hàng b ký phát, ngân hàng này s ẽ ế g i séc đ n ngân hàng b ký phát, ngân hàng này s ẽ ế i , tài kho n c a ng séc và n u séc h p l ki m tra t ườ ả ợ ệ ế ờ , tài kho n c a ng ki m tra t séc và n u séc h p l i ườ ợ ệ ả ờ ế i ký phát s b ký phát còn đ ti n thì tài kho n c a ng ẽ ị ườ ủ ả i ký phát s b ký phát còn đ ti n thì tài kho n c a ng ườ ẽ ị ủ ả ngân hàng ghi n . Vi c thanh toán gi a ngân hàng nh ờ ngân hàng ghi n . Vi c thanh toán gi a ngân hàng nh ờ c th c hi n thông qua thu và ngân hàng b ký phát đ ượ c th c hi n thông qua thu và ngân hàng b ký phát đ ượ h th ng thanh toán bù tr séc. h th ng thanh toán bù tr séc.

ệ ố ệ ố ừ ừ

c thanh toán trong c thanh toán trong

ượ ượ

Séc có th s không đ Séc có th s không đ ể ẽ ể ẽ tr nh ngữnh ngữ tr ườ ườ

ng h p sau: ợ ng h p sau: ợ

ỉ ỉ ặ ặ ườ ườ ỏ ệ ỏ ệ

ủ ủ ườ ườ

ẫ ẫ ữ ữ ủ ề ủ ề ữ ữ i ký phát đình ch ho c h y b vi c thanh toán séc. ủ i ký phát đình ch ho c h y b vi c thanh toán séc. ủ i ký phát không đ ti n. i ký phát không đ ti n. ớ ớ i ườ i ườ

ạ ạ

ế ế ủ ờ ủ ờ ị ị

ờ ờ ằ ằ ằ ằ ố ố

ủ ủ

ị ử ị ử ộ ộ

ị ị

ậ ậ

ả ả ộ ộ

Ng  Ng Tài kho n c a ng ả  Tài kho n c a ng ả Ch ký trên séc không gi ng v i m u ch ký mà ng ố  Ch ký trên séc không gi ng v i m u ch ký mà ng ố ký phát đã đăng ký t i ngân hàng. ký phát đã đăng ký t i ngân hàng. T séc b khi m khuy t, ph bi n là: tr giá c a t séc ế ị ổ ế  T séc b khi m khuy t, ph bi n là: tr giá c a t séc ổ ế ị ế b ng ch và b ng s không gi ng nhau; ngày tháng đ ề ố ữ b ng ch và b ng s không gi ng nhau; ngày tháng đ ề ữ ố ng lai; không có tên c a trên séc là m t ngày trong t ươ ộ ng lai; không có tên c a trên séc là m t ngày trong t ươ ộ i ghi trên séc; séc b s a đ i m t cách ng l i h ng ổ ợ ườ ưở i ghi trên séc; séc b s a đ i m t cách ng l i h ng ườ ưở ổ ợ ; séc nhàu nát, b rách mà không có xác không h p l ợ ệ ; séc nhàu nát, b rách mà không có xác không h p l ợ ệ c hai ngân nh n c a ngân hàng là do tình c ; séc đ ượ ờ ủ c hai ngân nh n c a ngân hàng là do tình c ; séc đ ượ ủ ờ hàng g ch chéo nh ng không có đ m b o c a m t ủ ả ư ạ hàng g ch chéo nh ng không có đ m b o c a m t ủ ả ư ạ trong hai ngân hàng đó đ i v i ngân hàng thanh toán... ố ớ trong hai ngân hàng đó đ i v i ngân hàng thanh toán... ố ớ

ng h p séc không đ ả ượ

c thanh toán do tài kho n ợ i ký phát không đ ti n g i là séc không đ ủ ọ ủ ề ườ i ký phát s đ i ký phát s đ ườ ườ

ườ ườ

ụ ưở ụ ưở ẽ ượ ẽ ượ ể ự ể ự ng. N u ng ế ng. N u ng ế

ệ ệ ề ề

ữ ữ ố ố

ủ ủ

ươ ươ ệ ệ ố ố ị ị

ẽ ẽ ằ ằ ậ ậ

ủ ủ ả ả

t Nam t Nam ấ ấ ừ ừ ậ ủ ậ ủ ườ ườ

 Tr ườ c a ng ủ kh năng thanh toán. Ng c ngân hàng ả Ng c ngân hàng mà ng i đó ký phát đ n thông báo đ th c hi n nghĩa ế ệ mà ng i đó ký phát đ n thông báo đ th c hi n nghĩa ế ệ i th h v thanh toán cho ng i ký phát ụ ườ ườ i th h v thanh toán cho ng i ký phát ụ ườ ườ ng có quy n kh i ki n. i th h không th c hi n ng ụ ưở ở ệ ườ ự ng có quy n kh i ki n. không th c hi n ng i th h ụ ưở ở ệ ườ ự i Các qu c gia có th có h th ng theo dõi nh ng ng ườ ệ ố ể i Các qu c gia có th có h th ng theo dõi nh ng ng ườ ệ ố ể ký phát séc không đ kh năng thanh toán, ngoài vi c ệ ả ký phát séc không đ kh năng thanh toán, ngoài vi c ệ ả ng m i ph i ch u trách nhi m pháp lý, các đ i tác th ả ạ ng m i ph i ch u trách nhi m pháp lý, các đ i tác th ả ạ ng s không ch p nh n thanh toán b ng séc đ i th ố ườ th ng s không ch p nh n thanh toán b ng séc đ i ố ườ v i nh ng ng ườ ữ ớ v i nh ng ng ườ ữ ớ thanh toán. Theo lu t c a Vi i ký phát séc ệ i ký phát séc thanh toán. Theo lu t c a Vi ệ không đ kh năng thanh toán có th b đình ch có th i ờ ỉ ả không đ kh năng thanh toán có th b đình ch có th i ờ ỉ ả h n ho c vĩnh vi n quy n ký phát séc. h n ho c vĩnh vi n quy n ký phát séc.

i đã t ng ký phát séc không đ kh năng i đã t ng ký phát séc không đ kh năng ,, ng ng ể ị ể ị

ủ ủ ặ ặ ễ ễ ề ề ạ ạ

ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN        ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN  SÉC: SÉC:  Việc thanh toán dựa trên hiện thực là ngân hàng phát hành  Việc thanh toán dựa trên hiện thực là ngân hàng phát hành  séc sẽ trả số tiền liên quan chỉ khi tài khoản của khách hàng  séc sẽ trả số tiền liên quan chỉ khi tài khoản của khách hàng  có số dư cân bằng. Phương pháp thanh tóan này cũng  có số dư cân bằng. Phương pháp thanh tóan này cũng  không an toàn hơn so với tài khỏan ghi nợ. không an toàn hơn so với tài khỏan ghi nợ.  Ngân hàng phát hành séc thường đảm bảo luôn tính hợp  Ngân hàng phát hành séc thường đảm bảo luôn tính hợp  pháp của nó và séc đó có thể được đàm phán với ngân hàng  pháp của nó và séc đó có thể được đàm phán với ngân hàng  của bên hưởng lợi. của bên hưởng lợi.  Trong phần thỏa thuận của họat động bán hàng, khách hàng  Trong phần thỏa thuận của họat động bán hàng, khách hàng  trao chứng từ khi được thanh tóan số tiền theo hóa đơn hay  trao chứng từ khi được thanh tóan số tiền theo hóa đơn hay  khi có hối phiếu hứa sẽ trả khỏan tiền theo thỏa thuận. khi có hối phiếu hứa sẽ trả khỏan tiền theo thỏa thuận.

Muốn phát hành séc phải có đủ số dư trên tài khoản,      Muốn phát hành séc phải có đủ số dư trên tài khoản,       đồng thời ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung cần thiết  đồng thời ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung cần thiết  trên tờ séc có mẫu in sẵn. Séc có giá trị như tiền tệ  trên tờ séc có mẫu in sẵn. Séc có giá trị như tiền tệ  phải được bảo quản cẩn thận..   phải được bảo quản cẩn thận

Theo công thức Geneve thời gian hiệu lực của séc là      Theo công thức Geneve thời gian hiệu lực của séc là       8 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh  8 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh  toán trong nước, 20 ngày làm việc được sử dụng  toán trong nước, 20 ngày làm việc được sử dụng  trong quan hệ thanh toán giữa 2 nước cùng một châu,  trong quan hệ thanh toán giữa 2 nước cùng một châu,  70 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh  70 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh  toán 2 nước khác châu. Trong thời gian hiệu lực lưu  toán 2 nước khác châu. Trong thời gian hiệu lực lưu  thông séc được chuyển nhượng từ người này sang  thông séc được chuyển nhượng từ người này sang  bằng cách trao tay hay ký hậu. người khác  bằng cách trao tay hay ký hậu. người khác

Điều kiện để thực hiện hình thức chi      Điều kiện để thực hiện hình thức chi       trả bằng séc: trả bằng séc:

 Để thực hiện hình thức này thì trước tiên người mua  Để thực hiện hình thức này thì trước tiên người mua  phải có tiền ở tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ  phải có tiền ở tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ  hạn có thể phát hành séc hoặc tài khoản thanh toán. hạn có thể phát hành séc hoặc tài khoản thanh toán.  Rủi ro của người bán trong trường hợp nhận séc là có  Rủi ro của người bán trong trường hợp nhận séc là có  thể khi người bán đem séc đến ngân hàng để lĩnh tiền  thể khi người bán đem séc đến ngân hàng để lĩnh tiền  thì số dư trên tài khoản của người mua không còn hoặc  thì số dư trên tài khoản của người mua không còn hoặc  không đủ để chi trả. không đủ để chi trả.  Để tránh rủi ro trên, mà trong một số trường hợp người  Để tránh rủi ro trên, mà trong một số trường hợp người  bán phải yêu cầu người mua ký phát séc bảo chi chứ  bán phải yêu cầu người mua ký phát séc bảo chi chứ  không phải là séc thông thường. Séc bảo chi tức là séc  không phải là séc thông thường. Séc bảo chi tức là séc  đó đã được ngân hàng đảm bảo chi trả.Trong trường  đó đã được ngân hàng đảm bảo chi trả.Trong trường  hợp này, người mua phải ký quỹ tại ngân hàng để thực  hợp này, người mua phải ký quỹ tại ngân hàng để thực  hiện bảo chi séc. hiện bảo chi séc.

Mẫu sec NH BIDV Mẫu sec NH BIDV