KH NG HO NG Ủ N CÔNG

GVHD: TS DI P GIA Ệ LU TẬ

N i dung

2

Ph n I- N CÔNG

3

KHÁI NI M N CÔNG

Theo Lu t Qu n lý n công ả ngày 17/6/2009 c a Qu c h i khóa 12

ợ ố ộ

c chính

N đ ợ ượ ph b o lãnh ủ ả

N ợ chính phủ

N c a chính ợ ủ quy n đ a ị ề ngươ ph

V n vay ố ODA

Trái phi u ế công trình đô thị

Phát hành trái phi u ế chính phủ

PHÂN LO I N CÔNG

Ạ Ợ

THEO

CH TH VAY

THEO

TH I GIAN VAY

THEO

NGU N VAY Ồ

N CÔNG

5

PHÂN LO I N CÔNG

Ạ Ợ

PHÂN LO I THEO CH TH VAY Ủ Ạ Ể

CƯỚ

Không bao g m các ồ kho n vay do NHNN VN phát hành (???)

TRONG & NGOÀI N - Phát hành trái phi uế - Vay c a Ngân hàng và các TCTC khác

N Ợ CHÍNH PHỦ

PH

C N Đ Ợ ƯỢ CHÍNH PH Ủ B O LÃNH

N CHÍNH QUY N Đ A Ề Ị NGƯƠ

ủ ề

-UBND t nhỉ -Tp. Tr c thu c ộ ự (ký k t, phát hành, y quy n ế phát hành)

cướ

- Doanh nghi pệ - T ch c tài chính ổ ứ - T ch c TD vay trong & ổ ứ ngoài n 6

PHÂN LO I N CÔNG

Ạ Ợ

vPHÂN LO I THEO NGU N VAY

•CP phát hành công c nụ ợ

•UBND c p t nh phát hành TP đ a phu ng đ đ u t

N VAY TRONG CƯỚ PTKT ể ầ ư ấ ỉ ơ ị

• Kho n vay ng n – trung – dài h n tr lãi ho c không tr lãi

VAY N C ƯỚ ả ả ạ ắ ặ ả

NGOÀI CP n c ngoài, vùng lãnh th , TCTCQT, t ch c và cá ổ ổ ứ

• Vay t nhân n

ướ c ngoài. ừ ướ

PHÂN LO I N CÔNG

Ạ Ợ

THEO TH I GIAN Ờ

DÀI H NẠ NG N H N Ắ Ạ

TRUNG H NẠ

Có kỳ h nạ > 10 năm. Có kỳ h n ạ <=1 năm Có kỳ h nạ > 1 năm & < 10 năm

TIÊU CHÍ ĐO L

ƯỜ

NG N CÔNG Ợ

T lỷ ệ n công/GDP

AN TOÀN

Tình tr ng s c ứ ạ kh e c a n n ỏ ủ ề kinh tế

Th c ch t ấ n công/c c u ợ ơ ấ c ngoài n n ợ ướ so v i n công ớ ợ trong nước

Kho n ả n ng m ợ ầ

KHÔNG AN TOÀN

TÁC Đ NG N CÔNG Đ N N N KINH T

Ộ NG N H N Ắ TÁC Đ NG TÁC Đ NG Ộ Ạ

KEYNES RICARDO

ả ượ

-NCP bù đ p ngân sách thâm h t ụ ắ -Kích thích tiêu dùng: M c tiêu dùng T ng c u ầ S n l ng Vi c ệ làm

KHÔNG CÓ TÁC Đ NGỘ

nhân

ế

t ki m qu c gia Các h l y

ệ ụ

Ti ế khác

t ki m t ư ệ ị ẩ ả

- Làm các kho n ti i dân đang chu n b cho Vì ng ườ m c thu cao đ chi tr lãi và g c ế ố ể ứ trong tu ng lai cho các kho n vay ơ i hi n t ệ ạ

DÀI H NẠ

TÁC Đ NG N CÔNG Đ N N N KINH T

.

ễ ị ổ

TÀI TR V N Ợ Ố

ề ngươ

ầ ư

Text in here

• N n KT d b t n th • Và ch u s c ép t ị ứ ừ bên trong l n bên ẫ ngoài

- Đáp ng đ u t ứ cho các d án, công ự trình tr ng đi m ọ qu c gia, - - Khuy n ế khích PT SX, kích thích TTKT

HÀNH VI C A NG

I TIÊU DÙNG

ƯỜ

TÍCH C CỰ

TIÊU C CỰ

KHÁI NI M KH NG HO NG N CÔNG

KH NG HO NG N CÔNG

N CÔNG

V nỡ ợ

N CÔNG

Chao đ o n n kinh t ả ề

ế

N CÔNG

Do s thu và chi ngân sách qu c gia m t cân đ i ố

Chính Ph đi vay ti n thông qua nhi u hình th c: phát hành công trái, trái phi u….

ế

N CÔNG

Thâm h t ngân sách kéo dài N công gia tăng

TÁC Đ NG C A KH NG HO NG N CÔNG Ủ

Giá

trái phi u↓ế

↓ Chi tiêu Huy Phát hành ↑ Thuế đ ngộ Trái Phi uế

CÁN CÂN NGÂN SÁCH THÂM H TỤ v nố

Lãi su t ấ Lãi su t ấ Lãi su t ấ TP ↑ TP ↑ trái phi u ↑ế Đ u t ↓ ầ ư gián Đ u t

Th t ấ nghi p ↑ệ ầ ư ti pế

In ti nề (ch ng khoán) ↓ ứ L m phát ↑ ạ

GDP ↓ N /GDP ↑ ợ

NGUYÊN NHÂN D N Đ N KH NG KHO NG N CÔNG

Tăng chi tiêu

ngân sách nhà n

cướ

Chính ph không minh b ch các s li u

ố ệ

Không ki m soát k p ị ể th i hành vi cho vay

NGUYÊ N NHÂN CHÍNH

Y u kém trong

ế

Tâm lý o t

ng

ả ưở

ki m soát, qu n lý n

CHI > THU

CÁC GÓI GI I PHÁP

GÓI 1

GÓI 2

GÓI 3

TĂNG C

NG

ƯỜ

QU N LÝ N Ợ Ả CÔNG

VAY VÀ S Ử D NG N Ợ CÔNG HI U Ệ QUẢ

NĂNG L C Ự C NH TRANH Ạ C A N N Ủ Ề KINH TẾ

TĂNG C

NG NĂNG L C C NH TRANH C A N N KINH T

ƯỜ

Tăng NSLĐ ệ ườ

• C i thi n năng su t lao đ ng trong xã h i ộ ả •Tăng c ổ ể ế ố • Nâng cao ki n th c, k năng ngh cho ng ỹ •

i lao đ ng ộ ấ áp lý và th ch , đ i tho i xã h i ng khuôn kh ph ộ ườ ứ ạ ộ ế ề

t c ác tiêu chu n qu c t v ch t l ố ế ề ấ ượ ẩ ng s n ả

ủ ố ác quy t c, cắ ế ế

. Tuân th t à phi thu quan; àng rào thu quan v ph m; h ẩ . Tuân th củ ác qui đ nh v sinh v ệ

à an toàn ki m d ch ị ị … ể

Tăng s c ứ c nh tranh ạ hàng XK

GI M THÂM H T NS, H N CH VAY N

Gi M CHI NSNN Ả TĂNG THU NSNN Click icon to add chart

99%

99%

90%

90%

80%

80%

2013

2014

2015

2015

2013

2014

15%

ầ ả

ượ

ấ ợ

ư

nhân tham gia (unit : %)

ế

kém

ầ ư

ỏ ợ

ệ ệ phí không còn phù h p. ệ ẽ

ỉ ư

ầ ư

c m c thu su t h p lý - C n xác đ nh đ ế ứ - Nâng cao hi u qu công tác thu thu , đ ng ế ồ ả (unit : %) * 2003 Statistics agency statistics th i hoàn thi n các lu t thu ; bãi b nh ng ữ ậ kho n phí, l - Tăng thêm tu i ngh h u, qua đó s tăng ngu n thu t

ổ thu

ế

-, C n tinh gi n và công ngh hoá ph c v ụ qu n lý hành chính , cho t -Xã h i hoá đ u t ầ ư nh m t o ra nh ng đ t. ộ ữ ạ - Rà soát và c t b các h ng m c đ u t ắ ỏ hi u qu c a DNNN. ả ủ -Tăng c ườ c a nhà n

ng qu n lý đ các công trình đ u t c ướ

• Đa d ng hoá c hình th c vay l n bi n pháp

i thi u trái phi u Chính ph trên

ế

ng qu ng bá, gi .

•Tăng c th tr ị ườ

ả ườ ng qu c t ố ế

NÂNG CAO HI U QU HO T Đ NG V N VÀ S D NG V N VAY HI U QU Ạ Ộ Ử Ụ Ố Ố Ả Ệ Ệ Ả

NÂNG CAO HI U QU Ả Ệ HO T Ạ Đ NG VÔN

ng

ươ

• C n quan tâm nhi u h n t trình, ch không ph i theo d án

i các kho n vi n tr theo ch ệ ơ ớ ự

ề ả

• C n xây d ng l ngu n v n đ u t ố

ộ ầ ư

trình đ qu c gia không ph thu c vào ố và vi n tr , ệ

S d ng v n ử ụ h p lý, ợ hi u quệ

ả ử ụ

• Tuy nhiên, đ không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n ể cũng nh đ y nhanh vi c gi

i ngân v n

ư ẩ

NHÓM GI

I PHÁP LIÊN QUAN Đ N QU N LÝ N CÔNG Ế

Hoàn thi n Lu t ệ ậ g: qu n lý n côn ợ

ố ầ

Tôn tr ng ọ NT c nh ạ tranh- Lu t ậ c nh tranh:

- Công b đ y đ thông tin v ề n công

ủ ợ

Ti p t c ế ụ hoàn thi nệ Các th chể ế V khung ề Pháp lý

Công khai và minh b ch hóa ạ thông tin v ề n công

Thay đ i cách đánh giá v ề tiêu chí ki m soát n ợ ể công:

ng qu n

Đ m b o ả ả an toàn, B n v ng ề nợ

Tăng c ườ lý giám sát chi tiêu công: -

Tăng c

ng công tác qu n lý r i ro:

ườ

EU &

Ph n II – KH NG HO NG N CÔNG ầ MỸ

20

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG EU

•S l

ng: 27 n

ố ượ

c ướ

•Di n tích: 4.422.773 km2

•Dân s : Kho ng 500 tri u ả

ng

iườ

•Thu nh p bình quân:

32,900 USD/ng

i/năm

ườ

21

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG EU

T l

n công trên GDP theo q

uy đ nh c a EU: <60%

ỷ ệ ợ

22

Th c tr ng kh ng ho ng n công ủ ự ợ ạ ả EUở

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG EU

23

Tình Tr ngạ Thâm H tụ Ngân Sách

NGUYÊN NHÂN KH NG HO NG N CÔNG

EU

24

NHÌN T QUÁ KH …

25

Ủ CHÂU ÂU NHÌN T HY L P

NGUYÊN NHÂN TIÊU Bi U C A KH NG KHO NG N Ợ CÔNG Ừ

NGUYÊN NHÂN…

ế ố ự ự

c ngoài kh ng l

th c s gây ra kh ng ho ng ữ ợ

châu Âu không ổ

Y u t ả ở ph i là n công mà là nh ng kho n n n ả ợ ướ ả đang ngày càng gia tăng.

T i sao Nh t B n không v n ? ỡ ợ

ậ ả

27

NGUYÊN NHÂN…

28

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG

M Ở Ỹ

29

. 4/9/2012: H n ơ 16.000 t USD ỷ

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG

M Ở Ỹ

30

TH C TR NG KH NG HO NG N CÔNG

M Ở Ỹ

l

thâm h t

ẽ ữ ỷ ệ

th t nghi p

Bi u đ th hi n m i liên h ch t ch gi a t ố ể ồ ể ệ l ngân sách/GDP v i t ớ ỷ ệ ấ

ệ ặ ệ

31

M Ở Ỹ

NGUYÊN NHÂN GÂY RA KH NG HO NG N CÔNG

• Các gói kích c u làm qu bóng n phình to, khi n cho n n

ế

kinh t

ki ế ệ

ầ t qu . ệ

i giàu và chi phí

ườ

i Afghanistan, Iraq d

• Chính sách c t gi m thu m nh tay cho ng ế ạ cho hai cu c chi n t ộ

ế ạ

ướ

i th i ờ

kh ng l ồ ổ t ng th ng Bush. ố ổ

• Ch u gánh n ng v b o hi m th t nghi p, b o hi m v n , ỡ ợ . năm 2008 ả

ề ả h u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ủ ậ

ệ ể ả b t đ u t ế ắ ầ ừ

ả ủ

32

TÁC Đ NG C A KH NG HO NG N CÔNG

M Ở Ỹ

33

TÁC Đ NG C A CU C KH NG HO NG N CÔNG Ủ Ủ KHU V C Đ NG EUROZONE

Ộ Ự Ồ

34

VN

Ph n III –TH C TR NG N CÔNG Ự VÀ GI I PHÁP Ả

35

TH C TR NG N CÔNG

VI T NAM

Ở Ệ

Nguy c v

t ng

ơ ượ

ưỡ

ng an toàn và nh ng r i ro ti m n ữ

ề ẩ

ợ ủ ề ị

ph N c a chính quy n đ a ngươ

t Nam không tính n ợ c là

ướ

Vi Ở ệ Doanh nghi p nhà n ệ m t ph n c a n công ầ ủ ợ

N do chính ph b o lãnh ợ ủ ả N chính ợ phủ ) N công ợ (chu n qu c t ẩ ố ế

36

N c a ợ ủ doanh nghi p nhà ệ cướ n

T NG

NG AN TOÀN VÀ

NGUY C V Ơ ƯỢ NH NG R I RO TI M N Ủ

ƯỠ Ề Ẩ

Đo l ng quy mô

% c a kho n ả n này so v i ớ ợ T ng s n ph m ẩ ả ổ qu c n i (GDP) ố ộ

Phân tích v ề tính b n v ng ề ữ và hi u qu ệ

37

ườ n công ợ

T NG NG AN TOÀN VÀ NH NG R I RO Ơ ƯỢ ƯỠ Ữ Ủ

NGUY C V TI M N Ề Ẩ

T l

n công / GDP t

ỷ ệ ợ

năm 2001 đ n năm 2012 ế

Năm

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

%GDP

36

38.2

41.1

42.7

44

45.9

49.7

47.9

51

56.7

50.9

2012 (f) 55.4

T l n công/GDP Vi t Nam qua các năm

ỷ ệ ợ

56.70%

50.90% 55.40%

60%

49.70% 47.90% 51%

45.90%

50%

42.70% 44%

36% 38.20% 41.10%

40%

30%

20%

10%

0%

2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012

(f)

Năm

38

T NG

NG AN TOÀN VÀ

NGUY C V Ơ ƯỢ NH NG R I RO TI M N Ủ

ƯỠ Ề Ẩ

R i ro ti m tàng ề l n nh t đ i v i n ấ ố ớ ợ ớ t Nam công c a Vi ệ ủ

Nh ng ữ kho n n ợ ả x u c a ấ ủ khu v c ự doanh nghi p nhà ệ c ướ n (DNNN)

39

Ngân sách nhà c đ tr n ướ ể ả

N CÔNG VI T NAM VÀ ÁP L C TRONG VI C HOÀN TRẢ

V c c u n ề ơ ấ ợ

Tình hình vay n , tính đ n 31/12/2012 ợ ế

Ghi chú Kho n m c ụ ả S li u ố ệ

71.7 t USD ổ ỷ

ư

4.08 t USD c ngoài ế ỷ

c ngoài

10.3 t USD T ng đ ng 8.5% GDP ỷ ươ ươ

ủ ng các d án cho ự 580 d ánự 55 d án n quá h n ạ ợ ự

55.4% Gi m 1.9% so v i 2010 T ng s v n vay ODA và ố ố vay u đãi n ướ T ng s v n cam k t vay ổ ố ố ng m i n th ạ ướ ươ D n các d án cho vay ư ợ ự l i c a Chính ph ạ ủ S l ố ượ vay l iạ T ng s d n công ố ư ợ ổ ả ớ

ợ ướ

ỷ ọ

N n c ngoài có vai trò quan tr ng ọ và chi m t tr ng ế cao nh tấ

40

TÍNH THANH KHO N C A CÁC KHO N N

Ả Ợ

41

CHI PHÍ VAY NỢ

42

TI N VAY N

c ngoài c a ạ ề ỷ

giá, H n ch r i ro v t ế ủ gi m áp l c lên nghĩa v tr ả ự ụ ả c ngoài c a Chính n n ủ ợ ướ

ng tài chính th gi

Tuy nhiên, trên th c t có bi n đ ng trên th tr ộ

ự ế ơ ấ ị ườ

c c u này cũng ti m n nh ng r i ro khi ề ẩ i ế ớ

ế

c đánh

ượ

t Nam v n đ M c dù m c n công so v i GDP c a Vi ẫ ớ giá là an toàn nh ng n công đang n ch a nhi u r i ro ề ủ ứ

ứ ợ ư

43

N n ủ ợ ướ t Nam khá đa Vi ệ d ng v c c u ề ơ ấ ạ ti n vay ề phủ

TI N VAY N

H u qu v m t kinh ả ề ặ ậ tế

ơ

Nguy c suy gi m ch ủ quy nề

Nguy c b t n v xã ơ ấ ổ h iộ

N công quá cao

ng đ n chi tiêu c a chính

nh h

V n đ già hóa dân s s ố ẽ ủ

ấ ưở

ế

phủ

44

THÂM H T NGÂN SÁCH VÀ S Y U KÉM TRONG VI C Ự Ế S D NG VÀ QU N LÝ N CÔNG Ả

Ử Ụ

Thâm h t ngân sách c a Vi

t Nam qua các năm (%GDP)

45

ề ữ ị ả S gia tăng ự thâm h tụ Tính b n v ng c a n ủ ợ công b gi m sút nghiêm tr ngọ

H U QU C A N CÔNG TĂNG CAO

Ả Ủ Ợ

46

GI I PHÁP

N trong n N n c ngoài ợ c ướ ợ ướ Chính phủ N công ợ

N n an ninh tài chính Qu c gia ố

i pháp khoa h c, ự ả ọ

47

Xây d ng chi n l c và h th ng gi ế ượ ệ ố kh thi v qu n lý n công ợ ả ả ề

XÂY D NG CHI N L

Ế ƯỢ

C VAY N CÔNG Ợ

i

M c đích

- Tài tr thâm h t ụ ợ - Tái c c u n , cho vay l ơ ấ ạ d án quan tr ng - Đ u t ầ ư ự

Th i đi m ờ ể

- Ng n h n ắ - Trung h nạ - Dài h nạ

Trong n cướ

Hình th cứ

- Huy đ ngộ - Vay nợ

Thích h pợ

N c ngoài ướ

Lãi su tấ

48

XÂY D NG CHI N L

Ế ƯỢ

C VAY N CÔNG Ợ

Đ i t

ng s d ng các kho n vay

ố ượ

ử ụ

Hi u qu d ki n

ả ự ế

Th i đi m vay ể

S v n vay t ng giai đo n ạ ừ

ố ố

Tính toán, cân đ i các d án CSHT ố

có v n vay n

ự c ngoài

ướ

Các d án ph i t o ra l

ả ạ

i nhu n và ậ

công ăn vi c làmệ

49

Chi n l c v vay n công c n ch rõ ế ượ ề ầ ợ ỉ

XÂY D NG CHI N L

Ế ƯỢ

C VAY N CÔNG Ợ

ề ữ

Hi uệ quả sử d ngụ v nố

ng

ưở

Đ m b o tính b n v ng ả - Quy mô - T c đ c tăng tr ố ộ n n kinh t

ế

ng n công an toàn

ưỡ

Tăng huy t l p ng - Thi ế ậ đ ngộ - Đánh giá r i ro phát sinh ủ

Đ m b o Gi mả - Kh năng thanh toán ả vay - H n ch r i ro ế ủ

t Nam Vi quan tâm

+

50

CÔNG KHAI MINH B CH N CÔNG

Ngh đ nh 79/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 c a Chính Ph v nghi p v qu n lý n công ủ

ệ ụ ả

ủ ề

D trù NSNN

Công khai minh b ch ạ n công

Đ ng

i dân và XH

ư

Đ a ra chính sách đúng đ n, phù h p ợ

ể ườ giám sát các công Trình s d ng v n ODA

ng trách Tăng c ườ nhi m qu n lý, ả ệ s d ng n công ợ ử ụ

ử ụ

51

Giúp cho ngu n v n ODA nói chung và v n vay t c ượ ố s d ng h p lý và hi u qu ử ụ ồ ố n công nói riêng đ ừ ợ ả ợ ệ

Ủ Ệ Ố

NÂNG CAO VAI TRÒ C A H TH NG KI M TRA GIÁM SÁT TÀI CHÍNH

QU C H I Ộ Ố Ki m toán ể cướ nhà n

ả ề tài s n c a Nhà n Ki m tra vi c qu n lý và ệ ể s d ng NS, ti n và ử ụ c ướ ả ủ

Ki m toán ng ể

Báo cáo th ng niên Tăng c và ch t l ườ ườ ấ ượ ng s l ố ượ ng ki m toán ể

52

Đ m b o ki m toán n công có hi u qu ợ ể ệ ả ả ả

i hi u qu đ u t ả ầ ư ệ ạ

Nhìn nh n và đánh giá l tăng c n công ậ ng ki m soát và nâng cao hi u qu s d ng v n vay t ườ các d án đ ể ự ố ả ử ụ ể ệ ừ ợ

R i roủ D ánự

D ánự

Chính phủ

NSNN

Các kho n ả n công

D ánự

D ánự

R i roủ ề ứ ộ ủ

Phân tích th n tr ng v m c đ r i ro cũng nh năng l c tr n c a doanh nghi p

ả ợ ủ

ư

vay d án → u tiên các d án tr ng đi m Nhà n

Ki m soát ch t ch và th c hi n th n tr ng v các kho n cho ệ ự

ả c ướ

ẽ ư

Chính phủ

Không cho vay ng n h n đ đ u t

dài h n

ể ầ ư

ng xuyên quá trình

ử ụ

ườ ạ

ẽ ủ ế T ng Cty Nhà n

i các T p đoàn, ậ c, NHTM...

Ki m tra, giám sát ch t ch và th s d ng n vay, ch y u là t ợ ổ

ướ

53

GI M THÂM H T NGÂN SÁCH & CÁN CÂN VÃNG LAI

i tiêu dùng

ườ

ề c ngoài

Thâm h t tài kho n ụ vãng lai

S d ng ti n vay ử ụ n t ừ ướ

t Nam

- Ng - Doanh nghi pệ - Chính ph Vi ủ ệ

Vay thêm nợ

- Áp l c n công ự ợ - Lãi su tấ

Chính ph ủ bù đ p ắ thâm h tụ

trong n

Huy đ ng v n ố ộ c và qu c t ướ

ố ế

Các chuyên gia cho r ng: Vi

t Nam nên h c t p

ọ ậ Châu Âu

t

khi đ i phó v i kh ng ho ng h i đ u năm 2010

ằ bài h c “th t l ng bu t b ng” ắ ư ủ

ệ ộ ụ ả

ở ồ ầ

54

Đ Y M NH H P TÁC QU C T Ợ

Ố Ế

Tăng tính thanh kho nả

Gi m t n su t vay

H ng m c lãi su t th p

ưở

55

Danh sách nhóm

́

ươ

• Nguy n Th Thanh Nguy t ệ ị ễ • Hoàng Yên Nhi Lê Ng c Nhung ọ

ng

• Võ Lý Th Nh N ng ị ươ ị • Nguy n Hoàng Phúc ễ • Nguy n Trúc Ph ươ ễ ng Tr n Minh Ph ươ • Quách Đ o Quang ạ Ph m Minh Quân

̀ ̣

ư

• Tr n Phan Tú My ầ • Hoàng Ph ng Nam • Nguy n Huỳnh Nam ễ • Võ Th Trúc Nga ị • Phan Kim Ngân • Ngô Minh Nghĩa • Lê Thanh Hông Ngoc • L u Th Ng c ọ ị • Nguy n Th Bích Ng c ễ ọ ị • Hà Th Khôi Nguyên ị

56

Thank you !

57