Bài 7Bài 7
H th ng ệ ố ti n tề ệ
Copyright © 2004 South-Western
Ý nghĩa c a ti n
ủ
ề
ế
mà m i ọ ng s d ng đ mua hàng hóa và
ườ
trong n n kinh t ề ể
i khác.
• Ti n ề là c a c i ủ ả ở i th ng ườ d ch v c a ng ụ ủ ị
ử ụ ườ
Copyright © 2004 South-Western
Tiền?
Tích lũy tài s nả S d ng đ mua bán ể ng c a s giàu có ử ụ Bi u t ể ượ ủ ự
cung t c p N n kinh t Nếu không có tiền? ự ấ ề
ế ề hàng đ i hàng ổ
t ế ự Self-sufficiency N n kinh t Barter economy
Copyright © 2004 South-Western
Các chức năng của tiền tệ
• Ti n có ba ch c năng trong n n kinh t
ề
: ế
ề
ng giá tr (Unit of account)
ị
ứ • D tr giá tr (Store of value) ự ữ ị • Đ n v đo l ườ ị ơ • Ph ng ti n thanh toán (Medium of exchange) ệ ươ
Copyright © 2004 South-Western
Ba chức năng của Tiền
1.
ể
ị
Phương tiện thanh toán (Medium of Exchange) Dùng đ thanh toán khi đi mua hàng hóa, d ch v :ụ
ể
ồ ố
ử
ả ề
ả ề ắ
ứ ượ
i giúp vi c, tr l ệ c m i ng ọ
ng
ươ ẻ
ả ươ
ệ ụ
ổ
ế
ằ
ổ
ợ
ệ
ệ
ề
ấ
Tr ti n đ mua th c ăn, đ u ng, xem ứ phim, c t tóc, s a xe, đi du l ch, tr ti n cho ị ng… ng ả ươ ườ i ch p nh n dùng đ M i th đ ể ậ ấ ườ ọ c g i là thanh toán khi mua bán đ u đ ề ượ ọ ph ng ti n thanh toán. Th tín d ng, vàng, c phi u (tr l ế b ng c phi u), gi y ghi n … ấ Công ngh trong ngành tài chính ngân hàng càng hi n đ i, càng xu t hi n nhi u hình th c ti n t
ạ ệ ứ ề ệ
Copyright © 2004 South-Western
Ba chức năng của Tiền
ườ
ng giá tr (Unit of ị
2. Đ n v tính toán - đo l
c
ể
ượ
ườ ị
ị ụ
ả • So sánh đ
ị
i ích c a các ủ
ị ủ ượ
ợ
ươ
c chi phí/ l kinh doanh khác nhau lao đ ng = 50 000 VND = 4 bát
ầ ư ờ
ơ ị Account) • Dùng ti n ng ng (đ nh giá) đ i ta có th đo l ườ ề giá tr c a m t lo i hàng hóa – d ch v hay m t ộ ạ ộ ị ủ kho n vay n ợ c giá tr c a các lo i hàng hóa d ch v ụ ạ ượ khác nhau, so sánh đ ng án đ u t ph VD: giá c a 1 gi ộ ủ ph = 1kg th t = 1 cái áo ị
ở
Copyright © 2004 South-Western
Ba chức năng của Tiền
3. D tr giá tr (Store of
ị
ự ữ Value) Thu nh p ngày hôm nay ậ t ki m có th đ ti ệ ể ể ế -chuy n thành đ u t , ầ ư ể ng tiêu dùng trong t ươ lai
Copyright © 2004 South-Western
Tính thanh khoản
ả ả
+ Tính thanh khoản – Liquidity: Là kh năng m t tài s n có th ể ng ti n thanh toán (ti n m t) m t cách d ễ ề ộ ặ ổ ộ
i thi u v giá tr danh nghĩa). chuy n đ i ra ph ể dàng (v i thi ớ ươ t h i t ệ ạ ố ệ ể ề ị
ấ ả
ả ả ủ
ạ
ệ ệ
+ Tài s n có tính thanh kho n cao nh t? + So sánh tính thanh kho n c a: - Ti n m t ặ ề - Ti n ti t ki m không kỳ h n ế ề - Ti n ti t ki m kỳ h n 3 tháng ế ạ ề - C phi u ế ổ - Trái phi uế - B t đ ng s n ấ ộ ả
Copyright © 2004 South-Western
Ti n hàng hóa
ề
và Tiền pháp đ nhị
• Tiền t ệ hàng hóa-Commodity
ạ
ị ự ệ
money (hóa t )ệ Dùng các hàng hóa có giá tr nh ị ư vàng, b c, đ ng,… làm ph ng ươ ồ ti n thanh toán (Hình th c s khai ứ ơ ệ có giá tr th c c a ti n t ). Hóa t ủ ề ệ .ế t
• Tiền pháp đ nh - Fiat money (ti ị ền
ứ
ồ
Copyright © 2004 South-Western
giấy) B n thân ti n gi y không có giá tr ả ấ ề ị c b o ch ng th c t , không đ ự ế ượ ả đ y đ b ng nh ng tài s n trung ả ữ ầ ủ ằ gian (vàng, b c…). Giá tr c a ti n ạ ị ủ ề gi y đ c đ m b o b ng uy tín ấ ượ ả ả ằ c a qu c gia phát hành ra đ ng ố ủ ti n gi y đó. ấ ề
Vai trò của tiền tệ
Ti n t ẩ ư
ụ
ổ
ệ
thúc đ y quá trình l u ề ệ thông hàng hóa, d ch v - giúp ị phân b các ngu n l c kinh t ồ ự ế m t cách hi u qu ả ệ ộ i cho vi c t o thu n l Ti n t ậ ợ ề ệ ạ - thúc đ y t ki m – đ u t ti ẩ ầ ư ệ ế quá trình tích t , m r ng kh ả ụ ở ộ năng s n xu t kinh doanh ấ ả Dòng l u thông ti n t ề ệ ủ ề ạ ư ế
ạ ộ ẩ
chính là , huy t m ch c a n n kinh t ế thúc đ y m i ho t đ ng trong n n kinh t ề ọ . ế
Copyright © 2004 South-Western
Phân lo i ti n t
ạ ề ệ
ề ề
ề ử
+ M0: Ti n m t (cash) + M1: Ti n m t + Ti n g i không kỳ h n ạ + M2: M1 + Ti n g i có kỳ h n ng n + Trái
ắ
ế
phi u ng n h nđ ắ + M3: M2 + Ti n g i ti
ặ ặ ề ử ạ ượ ề ử ế
phi u dài h nđ
ế
ng
ạ i c a NHTM c mua l ạ ủ t ki m dài h n + Trái ạ ệ i c a NHTM ạ ủ ươ ế
ạ ượ + L: M3 + Trái phi u + C phi u + Th ế
c mua l ổ
phi u…ế
Copyright © 2004 South-Western
Ví d : Ti n trong n n kinh t
ụ
ề
ề
M ế ỹ
T USD
ỷ
M2
$5,455
Ti n g i có kỳ h n
ử
ề
ạ
($4,276 t )ỷ
M1
$1,179
ề
ử
ạ
• Ti n g i không kỳ h n •
ử
ể
• Toàn b M1ộ ($1,179 t )ỷ
Các kho n ti n g i có th ’ ề ả t séc khác vi
ế
ề
($599 t )ỷ • Ti n m t ặ ($580 t )ỷ
0
Copyright©2003 Southwestern/Thomson Learning
M c cung ti n-Money Supply
ứ
ề
ề
i ngân hàng Cung ti n (ề money supply): ế ề Cung ti n = Ti n m t trong l u thông + Ti n g i t ề ử ạ ng ti n có trong n n kinh t ượ ặ là l ề ư ề
Các n c th ng s d ng M0 ho c M1 đ tính m c cung ti n ướ ườ ử ụ ứ ể ề ặ
Chính sách ti n t (
ng cung ti n trong n n kinh t ề ệ Monetary Policy): ệ là vi c ki m soát l ể ượ ề ề ế
Copyright © 2004 South-Western
H ệ thống ngân hàng
c th c hi n b i Ngân
ở
ệ
ự
• Chính sách ti n t đ ề ệ ượ ngươ . t Nam: Ngân hàng nhà n
t Nam
ệ
ướ ỹ
hàng Trung Vi c Vi M : C c d tr liên bang M FED Nh t: Ngân hàng Trung
ệ ỹ ụ ự ữ ậ
ươ
ng Nh t B n ậ ả
Copyright © 2004 South-Western
Các chức năng của NHNN Việt Nam:
+ Xây d ng và trình Chính ph , các d án
ự
ủ ự c phát tri n v ể ề
ế ượ
và ho t đ ng ngân hàng.
Lu t, quy đ nh, chi n l ậ ị ti n t ề ệ
ạ ộ
+ Ban hành và ch u trách nhi m th c hi n,
ệ
ị
ệ
ự
ệ ự ế ị
ủ
ạ
ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh, ch ỉ ệ ể th thu c ph m vi qu n lý c a Ngân hàng ả ị Nhà n
ộ c.ướ
ệ
ặ
+ Thay m t chính ph , th c hi n các ho t ạ trong lĩnh v c ự
ủ ự ố ế
ộ
ợ
đ ng h p tác qu c t ngân hàng.
Copyright © 2004 South-Western
The Fed’s Organization
• Thực hiện chức năng Ngân hàng trung ương:
+ T ch c in, đúc, b o qu n, v n chuy n ti n; th c hi n nghi p ậ ự ể ề ệ ệ ả ả
ổ ứ vụ
ỷ ề
ồ ấ ế ằ ứ ắ ạ ệ
; phát hành, thu h i, thay th và tiêu hu ti n; + Th c hi n tái c p v n nh m cung ng tín d ng ng n h n và ụ ố ề ế ệ
+ Đi u hành th tr ; th c hi n nghi p v th tr ng ị ườ ng ti n thanh toán cho n n kinh t ng ti n t ệ ề ệ ệ ụ ị ườ ự
, qu n lý d tr ngo i h i Nhà n ự ữ ố ế ự ữ ướ
c; + Ki m soát d tr qu c t ả + T ch c h th ng thanh toán qua ngân hàng, làm d ch v thanh ạ ố ị
ự ph ươ ề m ;ở ể ổ ứ ệ ố toán, qu n lý vi c cung ng các ph ệ ả ươ ệ
+ Làm đ i lý và các d ch v ngân hàng cho Kho b c nhà n c ạ ị ướ ứ ụ ụ ng ti n thanh toán; ạ
Copyright © 2004 South-Western
Vai trò c a Ngân hàng Trung
ng
ủ
ươ
ả ữ tài kho n cho chính ph và h ỗ + Là ngân hàng c a Chính ph : gi ủ ủ
ợ ủ
ủ ủ + Giám sát h th ng ngân hàng: đ m b o các ngân hàng th ươ ả
ng c và đ m b o các ho t ạ ả ả ị
ệ
tr các chính sách vĩ mô c a chính ph ả ướ ạ t l ế ượ : Đi u ti ề ề ệ
m i tuân th các quy đ nh c a nhà n ủ ạ đ ng c a h th ng ngân hàng lành m nh và hi u qu . ộ ả ng cung ti n trong ề ự n n kinh t ề ệ ố ủ ủ ệ ố + Th c hi n chính sách ti n t ệ ế
+ Đóng vai trò Ngân hàng c a các ngân hàng: qu n lý d tr c a ả
ươ ươ ự ữ ủ ng m i vay, ạ ủ ạ
ng m i, cho các ngân hàng th i cho vay cu i cùng c a các ngân hàng trong m i tình ố ủ ọ
các ngân hàng th là ng ườ hu ng.ố
Copyright © 2004 South-Western
H ệ thống ngân hàng và lượng cung tiền
• Các ngân hàng có th tác đ ng đ n l
ng ti n
ể
ề ế ượ ộ ng cung ti n trong ề ượ
g i trong ngân hàng và l ử . n n kinh t ế ề
Copyright © 2004 South-Western
H th ng ngân hàng và l
ệ ố
ượ
ề ng cung ti n
+ D tr (Reserves) là các kho n ti n g i ngân hàng nh n đ c ề ử ậ ượ ả
ự ữ nh ng ch a đem cho vay. ư ư
+ D tr b t bu c (Reserve requirements):
l ộ ả quy đ nh bu c các ộ ị ự ữ ề ử
ấ ị i. ự ữ ắ ngân hàng ph i gi đ ượ m t t ữ ộ ỷ ệ c cho vay trong ph n còn l ầ nh t đ nh d tr ti n g i, và ch ỉ ạ
VD: Có 1000 ng ngân hàng X, m i ng i g i 100 ỗ
tri u (VND). Quy đ nh t l ệ i g i ti n ườ ử ề ở ị ườ ử d tr b t bu c là r = 10%: ộ ỷ ệ ự ữ ắ
VND
ng ti n g i D = 100 t l i t ề ử ả ỷ ể
i đa: 100 t T ng l ượ ổ Ngân hàng ph i gi ữ ạ ố Ngân hàng có th cho vay t ể VND = 10 t i thi u: 10% * 100 t ỷ ỷ VND = 90 t - 10 t ỷ ỷ ố ỷ
Copyright © 2004 South-Western
H th ng ngân hàng và l
ng cung ti n
ệ ố
ượ
ề
r = R/ D
d tr b t
ỷ ệ ự ữ ắ
- r: t l bu cộ
- R: d tr b t bu c ự ữ ắ ộ ng ti n g i - D: l ề ử ượ
d tr b t l ị ỷ ệ ự ữ ắ
Copyright © 2004 South-Western
T i sao ph i quy đ nh t ả ạ bu c?ộ
Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ề ủ ệ ố
ả
ạ
• L ng ti n c s B: là L ng ti n m t đ c phát hành ượ ề ơ ở ượ ặ ượ ề
B
(Monetary Base)
C
R
Ti n m t trong l u thông
ư
ề
ặ
D tr ti n t
i ngân hàng
ự ữ ề ạ
Ti n c ề ơ sở
+ =
Copyright © 2004 South-Western
Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ề ủ ệ ố
ả
ạ
Ti n g i trong ngân hàng đ i d ng các kho n n ề ử ướ ạ ả ợ
B
c ghi d ượ (lialibilities) và tài s n (assets) ả
C
R
Ti n m t trong l u thông
ư
ề
ặ
D tr ti n t
i ngân hàng
ự ữ ề ạ
Ti n c ề ơ sở
+ =
Các kho n cho vay đ ả ượ c tính là tài s n c a ngân hàng ả ủ
Copyright © 2004 South-Western
Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ề ủ ệ ố
ạ
ả
ủ
ố
• B ng cân đ i tài s n T-Account c a ngân ả Ngân hàng Qu c gia th nh t ấ ố
ứ
Tài s nả
Nợ
ả hàng: - Nh n ti n g i, ề ử ậ m t ph n d tr , gi ầ ự ữ ữ ộ ạ . i
D trự ữ ề
$10.00 Ti n g i ử $100.00
cho vay ph n còn l ầ d tr - T l ỷ ệ ự ữ b t bu c là 10%. ộ ắ
Cho vay
$90.00
T ng tài s n T ng n ổ ổ
ả $100.00 ợ $100.00
Copyright © 2004 South-Western
Kh năng t o ti n c a ngân hàng ề
ủ
ả
ạ
+ Khi m t ngân hàng cho vay, kho n cho vay đó th ườ ả ộ
ng l i ạ i m t ngân hàng khác. Ngân hàng th 2 l ứ ạ ở
ể
ng ti n g i này. ề ử ng ti n g i tăng lên, và l ng ti n cho vay cũng tr thành ti n g i ề ử ở ộ l có th cho vay t ừ ượ ề ử ư ế ượ ượ ề
+ Nh th , l tăng lên.
ng ti n g i trong n n kinh t ứ ượ ề ử ế ổ
+ M c cung ti n = T ng l ề + Khi m t ngân hàng cho vay t ề d tr ti n g i c a mình, m c ừ ự ữ ề ử ủ ứ ộ
cung ti n tăng lên. ề
Copyright © 2004 South-Western
ứ
Ngân hàng qu c gia th hai ố
Ngân hàng qu c gia th nh t ứ ấ ố
Nợ
Tài s nả
Tài s nả
Nợ
D tr BB ự ữ
Ti n g i ử
ề
D tr BB ự ữ
Ti n g i ử
ề
$10.00
$100.00
$9.00
$90.00
Cho vay
Cho vay
$90.00
$81.00
Toàn b tài s n ộ
Toàn b nộ ợ
ả
Toàn b nộ ợ
ả $100.00
$100.00
Toàn b tài s n ộ $90.00
$90.00
L
ng cung ti n = $190.00!
ượ
ề
Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ệ ố ủ ề ả ạ
Copyright © 2004 South-Western
Kh năng t ả ạo tiền của h ệ thống ngân hàng
Tài s n N Tài s n N Tài s n N ả
ả
ả
ợ
ợ
ợ
DTBB $10
DTBB $9
DTBB $8.1
Ti n g i ề ử
Ti n g i ề ử
Ti n g i ề ử $81
Cho vay $90
$10
Cho vay $81
$90
Cho vay $72.9
Ngân hàng 1 Ngân hàng 2 Ngân hàng 3
t ki m sang cho vay đ
c g i
ti ề ừ ế ệ
ể
ượ ọ
Quá trình chuy n ti n t là trung gian tài chính (financial intermediation)
Copyright © 2004 South-Western
c t o ra trong n n kinh ượ ng ti n cu i cùng s đ ố ẽ ượ ạ ề ề
• T ng l ổ t ?ế
D = 100 t + 90 t + 81 t +…….. ỷ ỷ ỷ
+ Ngân hàng th nh t t o ra: ứ ấ ạ
D1 = (1 – 0.1) 100 t = 90 t ỷ ỷ
+ Ngân hàng th hai t o ra: ạ
ứ D2 = (1 – 0.1) (1 – 0.1) 100 t = 81 t ỷ ỷ
…….
+ Ngân hàng th n t o ra: ứ ạ
Dn = (1 – 0.1)n 100 tỷ
Copyright © 2004 South-Western
D = D0 + D1 + D2 + ..... + Dn T ng l ổ ượ ng ti n t o ra: ề ạ
S nhân ti n
ề
ố
ng ti n mà h th ng ngân
ố
ề là l
ượ
ệ ố
ề
• S nhân ti n ạ
hàng t o ra v i t ng đô la d tr . ự ữ ớ ừ
D = Do 1/r
Copyright © 2004 South-Western
S nhân ti n
ề
ố
• S nhân ti n t
l
d tr
l
ề ỷ ệ
ố
ớ ỷ ệ ự ữ
ngh ch v i t ị M = 1/R
• Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ph thu c vào t ề ủ ệ ố ụ ạ ộ ỷ
ượ
• N u các NH không đ • H th ng NH không tác đ ng đ i m c cung ti n ả l DTBB. ệ ế ệ ố c cho vay (T l c t ượ ớ d tr = 100%). ỷ ệ ự ữ ứ ề ộ
Copyright © 2004 South-Western
S ố nhân tiền tệ
+ S nhân ti n t l l DTBB t ề ệ ỷ ệ ố ớ ỷ ệ ị
ngh ch v i t M = 1/r ề ủ ệ ố ộ ạ ả ụ l ỷ ệ
d tr = 100%). H ệ
+ Bi ề d tr b t bu c ỷ ệ ự ữ i m c cung ti n ớ ỷ ệ ự ữ ắ ề ử ộ
là bao nhiêu? T ng l ng ti n trong + Kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng ph thu c vào t DTBB. c cho vay (T l + N u các NH không đ ế th ng NH không tác đ ng đ c t ố ứ ượ ớ l t l ệ ế ượ ổ ượ ề
d tr th c t ộ
c công chúng gi ư
ượ ộ ng ti n g i là 20 tri u. V i t là20%, s nhân ti n t ố đ n n kinh t ế ượ ạ ề l + Th c t : t ự ế ỷ ệ ự ữ ự ế ớ m t ph n ti n đ ề ượ ầ ộ ngân hàng cũng th ề ệ c t o ra là bao nhiêu? l n h n t ơ ỷ ệ ự ữ ắ l ữ ạ ng không cho vay h t kh năng. l d tr b t bu c vì i trong l u thông, và các ế ườ ả
Copyright © 2004 South-Western
M c cung ti n
ứ
ề
M1 = C + D
M c cung ti n ứ ề Ti n m t ặ ề Ti n g i ề ử
ứ ề ượ ở ượ
ề ủ ệ ố Ư ả ạ
ng ti n c s do c xác đ nh b i: l + M c cung ti n đ ề ơ ở ị NHT phát hành và kh năng t o ti n c a h th ng ngân hàng
ề Ư ộ
ỉ ụ ti n m t c a ng i dân và các ngân ữ ề ườ
+ M c cung ti n không ch ph thu c vào NHT mà còn ph ứ ụ thu c vào hành vi gi ặ ủ ộ hàng th ng m i. ươ ạ
Copyright © 2004 South-Western
Copyright © 2004 South-Western
M= m+B
Monetary Base Monney supply Money multiplier
ề ơ ở ộ ớ ế ượ ng cung ti n nên Ti n ề ề
(high-powered money) Vì ti n c s có tác đ ng l n đ n l cơ s còn đ ở c g i là Ti n m nh ề ượ ọ ạ
Copyright © 2004 South-Western
+ L
ề ơ ở
ả
Những yếu t ố tác động đến mức cung tiền ng ti n c s (B): do NHT phát hành. L ng Ư ượ ặ ề Ư ơ thông qua mua vào trái phi u, ngo i
ề
ế
ạ
ấ
ự
ứ
ề
ẽ
i.
ng
i dân có xu h ệ ố
ề ử ượ
ặ ít ti n m t h n, l ặ ơ ề
ề ủ
ơ
ượ ti n c s tăng, gi m khi NHT b m thêm ti n m t ề ơ ở ra n n kinh t ế t , tái c p v n cho các NHTM ố ệ d tr (r): Khi các ngân hàng tích c c cho vay, + T l ỷ ệ ự ữ d tr th p, s làm tăng m c cung ti n và l t ỷ ệ ự ữ ấ c l ng ượ ạ + T l ti n m t/ ti n g i : Khi ng ườ ỷ ệ ề ướ ng ti n đ a vào h th ng gi ề ư ề ữ ngân hàng nhi u h n, kh năng t o ti n c a ngân ạ ả hàng tăng lên - m c cung ti n tăng ứ
ề
Copyright © 2004 South-Western
Chính sách tiền tệ
+Chính sách ti n t
t
m c cung ti n c a Ngân hàng Trung
ứ ụ
: đi u ti ề
ề ệ
ề ươ ế ng kinh t
là các chính sách đi u ti ế ng t m c ứ n ế ổ
ưở
ề
ả
ề ệ ề ủ +M c tiêu c a chính sách ti n t ủ cung ti n đ đ m b o tăng tr ể ả đ nhị
Copyright © 2004 South-Western
Các công c c a Chính sách ti n t
ụ ủ
ề ệ
ng m : ở
ố ở ộ
ng ể ơ Ư ề ị ườ
ố ề ả
i m t l ng ti n m t đang 1.Nghi p v th tr ệ ụ ị ườ Mu n m r ng cung ti n: ề NHT mua vào trái phi u đ b m ti n ra th tr ế Mu n gi m cung ti n: NHT bán ra trái phi u đ thu l ế ộ ượ ể ạ ề ặ
Ư l u hành ư
VD: Tháng 3/2008, nh m m c tiêu th t ch t ti n t ụ ắ ằ
t Nam bán ra m t l ng trái phi u tr giá 20.300 t ộ ượ ặ ề ệ ị NHNN ỷ
Vi ệ đ ng và yêu c u các ngân hàng th ồ ầ ế ươ ng m i mua. ạ
Copyright © 2004 South-Western
Các công c c a Chính sách ti n t
ụ ủ
ề ệ
2. T ỷ l ệ d ự tr ữ bắt buộc
d tr b t bu c - các NHTM s tăng ỷ ệ ự ữ ắ ẽ ộ
+ Muốn tăng cung tiền: l NHT có th gi m t Ư ể ả ng cho vay - tăng M l ượ
Ư ể ỷ ệ ự ữ ắ d tr b t bu c – các NHTM h n ch ế ạ ộ
+ Muốn giảm cung tiền: l NHT có th tăng t cho vay - gi m Mả
Copyright © 2004 South-Western
Các công c ụ của Chính sách tiền tệ
ệ lãi suất chiết khấu:
3. T ỷ l •
ặ
ề ườ ồ ệ ạ ế l ỷ ệ ỏ
i đ ng lo t đ n rút ti n kh i Ư ư ộ ả ế ứ
• Ư ụ ả
Khi các NHTM g p khó khăn trong vi c duy trì t DTBB, khi có quá nhi u ng ề ngân hàng -1 NHTM ph i đ n vay NHT nh m t “c u cánh cu i cùng” – the lender of last resort ố lãi su t mà NHT áp d ng cho các kho n các NHTM T l ấ ỷ ệ vay c a NHT ủ Ư
NHT gi m t Ư ả ế
ố
+ Khi muốn tăng cung tiền lãi su t chi ấ ứ lãi su t chi ấ t kh u ấ + Khi mu n gi m m c cung ti n ề NHT tăng t t kh u ấ Ư l ỷ ệ ả l ỷ ệ ế
Copyright © 2004 South-Western
Các công c ụ của Chính sách tiền tệ
1) Nghi p v th tr
ng m (
ệ ụ ị ườ
ở Open Market
2) Yêu c u v D tr b t bu c (
Operations): mua và bán trái phi uế ề ự ữ ắ
ầ
d tr b t bu c đ i
ộ ố
ớ
ộ Reserve l ầ ỷ ệ ự ữ ắ ngm i. ạ ươ
ấ Discount rate): lãi su t mà các
ấ
ươ
ng m i ph i tr khi vay Ngân hàng ng h p không đ d tr b t ủ ự ữ ắ
ả ả ợ
requirements): Yêu c u t v i các ngân hàng th 3) Lãi su t chi t kh u ( ế ấ ngân hàng th ạ ươ Trung ng (trong tr ườ bu c)ộ
Copyright © 2004 South-Western
Tóm t
tắ
• Ti n là khái ni m đ ch nh ng tài s n mà m i ọ
ả
i th
ng s d ng đ mua bán hàng hóa và d ch
ườ
ị
ệ ử ụ
ể ỉ ữ ể
ề ng ườ v .ụ ề
ơ
ổ
ươ
:ph ươ ế ng ti n c t gi ệ ấ
ng ti n ệ giá ữ
(Commodity money) là ti n có giá tr c ị ố
ề
ệ
ề
ị
• Ti n có ba ch c năng trong n n kinh t ề ứ trao đ i, đ n v h ch toán và ph ị ạ tr .ị • Ti n hóa t ề h u. ữ • Ti n pháp đ nh (Fiat money) là ti n không có giá tr ề ị c h u ,nó không có giá tr n u không dùng làm ti n. ề ố ữ
ị ế
Copyright © 2004 South-Western
Tóm t
tắ
• Ngân hàng nhà n
c Vi
t Nam có vai trò trong
ướ
ệ
c a Vi
t
ế ị
ề ệ ủ
ệ
vi c quy t đ nh chính sách ti n t ệ nam.
• Ngân hàng nhà n
c Vi
ướ
l t
t Nam kh ng ch ế ố ệ ng m , ng ti n cung qua Ngi p v th tr ở ệ ụ ị ườ t kh u. d tr b t bu c và lãi xu t chi ấ ế ấ ộ
ề ượ l ỷ ệ ự ữ ắ
Copyright © 2004 South-Western
Tóm t
tắ
• Khi các ngân hàng th
ạ
m t l
ề
ộ ượ
• Vì ngân hàng nhà n
ng ti n trong n n kinh t ướ ng ti n các ngân hàng th
ườ
ứ
ng m i cho vay nó tăng ươ . ế ề c không th l a ch n ọ ể ự ng m i c l đ ạ ươ ượ ượ ề i dân đi g i, nên cho vay và l ng ti n ng ử ề ượ c a Ngân s ki m soát v cung ng ti n t ề ệ ủ ề ự ể ng là không hoàn h o. hàng trung ả
ươ