ứ
ậ
b n mãi
I kept getting a busy signal - Mình c nh n tín hi u ệ ậ
Get a hold of somebody C g i m t ai đó ố ọ ộ
Eg: I tried to get a hold of you but you didn't answer the phone. ư Mình c g i cho c u nh ng ố ọ ậ
c u không tr l ậ ả ờ i đi n tho i. ạ ệ
Get through Liên l cạ
Eg: How can I get through to you? Làm sao đ anh liên l c đ c v i em đây? ể ạ ượ ớ
Keep doing something Ti p t c làm vi c gì ế ụ ệ
Eg: The detective kept following the criminals. Thám t ti p t c theo dõi t ử ế ụ ộ i ph m. ạ
To be out of order H ngỏ
Eg: The printing machine in my office is out of order now.
What do you mean? Ý b n là gì? ạ
Sandy: Why didn’t you call me yesterday? Thomas: I tried to get a hold of you, but I couldn’t get through. Sandy: What time did you call? Thomas: I tried all morning. Sandy: Then I can’t understand why you couldn’t get through. Thomas: I kept getting a busy signal. Sandy: Hmmmm…..
ạ ủ My telephone was disconnected - Đi n tho i c a
ệ
mình b c t r i ị ắ ồ
Đ h i chuy n gì x y ra, ta dùng c u trúc ả ể ỏ ệ ấ
What's wrong?
What happened?
Đ ch kh năng làm m t hành đ ng gì, ta dùng c u trúc ể ả ấ ộ ộ ỉ
to be able to do something
Eg: He is able to swim.
Would you care to leave a message? - Ông có i l
i nh n không?
mu n đ l
ể ạ ờ
ố
ắ
Expression
Đ xin phép làm m t đi u gì đó m t cách l ch s , ta s d ng c u trúc: ộ ử ụ ự ể ề ấ ộ ị
May I + V, (please)?
Eg:
May I speak to Mr. Brown? c không? Tôi có th nói chuy n v i ông Brown đ ệ ể ớ ượ
May I have your phone number? c không? Tôi có th xin s đi n tho i c a ông đ ố ệ ạ ủ ể ượ
Đ yêu c u, đ ngh ng i khác làm đi u gì, ta s d ng c u trúc: ể ề ầ ị ườ ử ụ ề ấ
Could you + V, (please)? ho c Would you + V, (please)? ặ
Eg:
Could you tell him that I called? Cô có th b o v i ông y r ng tôi g i không? ấ ằ ể ả ớ ọ
Would you care to leave a message? Ông có mu n đ l i l i nh n không? ể ạ ờ ố ắ
Khi đ ng ý v i ý ki n c a ng ớ ủ ế ồ ườ ố i đ i di n, ta nói ệ
Sure!
John: Hello, may I speak to Mr. Brown? Secretary: He just left. John: When do you expect him back? Secretary: I’m sorry, but he’s gone for the day. Would you care to leave a message? John: Could you tell him that John Smith called and have him call me back tomorrow? Secretary: Sure. May I have your phone number? John: I think he has my number. Secretary: Thank you, Mr. Smith. I’ll tell him you called. John: Thanks.
ố ắ I’d like to have a phone installed - Tôi mu n l p
đ t đi n tho i ạ ệ
ặ
Pre-listening
Expression
would like = want Đ nói r ng mình mu n làm gì, ta có c u trúc: ố ể ằ ấ
would like to do something mu n làm gì ố
d ng vi t t t: ạ ế ắ 'd like to do something
Eg: I would like to pay the bill, please! Tôi mu n thanh toán hóa đ n ố ơ
Ta còn có would like something = want something
Eg: I'd like some tea, please! Tôi mu n m t chút trà! ố ộ
Khi mu n nh ai làm vi c gì, ta s nói: ệ ẽ ố ờ
have somebody do something ho cặ get somebody do something
D ng b đ ng ị ộ ạ
have something done ho cặ get something done
Eg: I had my assistant reply customers' emails yesterday. i th đi n t Tôi nh tr lý tr l ờ ợ ả ờ ư ệ ử
c a khách hàng ngày hôm qua. ủ
I got my hair cut last week. Tôi c t tóc vào tu n tr c (Tôi nh ng i khác c t, ch tôi không ầ ắ ướ ờ ườ ứ ắ
t c t) ự ắ
Listening
I'd like to have my phone disconnected - Tôi mu nố c t đi n tho i ạ ệ
ắ
Expression
a.m. (ante meridiem) - before noon
p.m. (post meridiem) - after noon
Eg: 9 a.m. = 9:00 (morning); 9 p.m. = 21:00 (evening)
What's on your mind? = What are you thinking about? B n đang nghĩ gì? ạ
Beat about the bush (British English) / Beat around the bush (American English) : avoid
coming to the point (nói vòng vo)
It tastes stale! - Món này có v ôi thiu!
ị
Expression
Linking verbs: appear (trông có v ), taste (có v ), smell (có mùi), feel (c m th y), look (trông), ị ẻ ả ấ
sound (nghe có v ), grow (phát tri n), seem (d ẻ ể ườ ng nh ), remain (v n), become (tr nên) ẫ ư ở
S + linking verb + adj
Eg: She looks beautiful in her white dress. Cô y trông th t đ p trong b váy tr ng. ậ ẹ ấ ắ ộ
Đ đ a ra l i m i, l ể ư ờ ờ ờ ề i đ ngh , ta có ị
Why don't we...? = Let's ...
Eg: Why don't we go to the cinema this weekend? ố Sao ta không đ n r p chi u phim cu i ế ạ ế
tu n này? ầ
C u trúc: too + adj/adv + (for somebody) + to do something: quá ... đ làm gì ấ ể
She's too old to take part in this course. Cô y quá tu i đ tham gia khóa h c này. ổ ể ấ ọ
The exercise is too difficult for him to do. Bài t p này quá khó đ anh y làm. ể ậ ấ
He spoke too quickly for us to understand. Anh y nói quá nhanh đ chúng tôi hi u. ể ể ấ
Đ di n đ t "không th không làm gì", ta có c u trúc: can't help doing something ể ễ ể ạ ấ
I can't help falling in love with her. Tôi không th không ph i lòng cô y. ể ả ấ
Đ nói r ng mình r t thích đi u gì, ta s d ng c u trúc: ử ụ ể ề ằ ấ ấ
love something to death
Đây là m t cách nói th m x ng, phóng đ i. ạ ư ậ ộ
Eg: I love my children to death. Tôi r t yêu các con c a mình. ủ ấ
Listening
Wayne: What are we going to eat for dinner? Lilia: I’m going to fix some pork chops. Wayne: I’m afraid the meat is rotten. Lilia: That’s strange! I just bought it the day before yesterday. Wayne: Well, I forgot to put it in the refrigerator. Lilia: Good for you! Now what should we eat? Wayne: Why don’t we eat out? Lilia: Again? Weren’t you just complaining that it’s too expensive to eat out? Wayne: Not when you’re hungry.
How do you want your beef? - B n mu n th t bò
ố
ạ
ị
c a b n nh th nào?
ủ ạ
ư ế
ạ I want it to be very, very lean - Mình mu n nó n c,
ố
r t r t n c ấ ấ ạ
Bây gi , hãy cùng luy n phát âm các c u trúc trên nhé ờ ệ ấ
do somebody a favour giúp đ ai đó ỡ
at one's service s n sàng ph c v ụ ẵ ụ
by the way nhân ti nệ
sick and tired of something chán ngán đi u gì ề
in fact th c sự ự
Listening
ố
I'd like to reserve a table for dinner - Tôi mu n đ t ặ m t bàn ăn t
i
ộ
ố
ể
đ ng h n thêm n a
ị I can't stand him any longer - Mình không th ch u ắ
ữ
ự
Expression
set somebody off : ch c t c ọ ứ
lose one's temper : m t bình tĩnh, n i gi n ấ ậ ổ
Eg: Don't set him off. He loses his temper easily. ấ ễ ổ Đ ng ch c gi n anh ta. Anh ta r t d n i ừ ậ ọ
gi n.ậ
throw a fit : n i c n tam bành ổ ơ
Eg: My brother threw me a fit when I called him a jerk. ọ Anh tôi n i c n tam bành khi tôi g i ổ ơ
anh y là đ xu n ng c. ồ ấ ẩ ố
keep one's mouth shut : gi m m gi ữ ồ ữ mi ng ệ
Eg: She doesn't know how to keep her mouth shut. Cô y không bi t gi m m gi ấ ế ữ ồ ữ mi ng. ệ
take it out on somebody : làm ai m t m i; đ l ệ ổ ỗ ỏ i, trút gi n lên ai ậ
Eg: My boss got angry with the customer and he took it out on his secretary. ổ S p c a tôi n i ủ ế
gi n v i ng i khách hàng và ông y trút gi n lên th ký c a ông y. ậ ớ ườ ư ủ ấ ậ ấ
leave somebody alone : đ ai đó đ c yên ể ượ
Eg: She was grieved after her husband's death. Just leave her alone. Cô y đau kh sau cái ấ ổ
ch t c a ch ng mình. Hãy đ cô y đ c yên. ế ủ ể ấ ồ ượ
not unless ... : no, unless ...
S + wish + (that) + S' + had + P2: c m t đi u không có th t quá kh ướ ậ ở ề ộ ứ
I wish that I hadn't gone to school late this morning. Tôi c mình đã không đ n tr ướ ế ườ ộ ng mu n
vào sáng nay.
ậ
ậ
No wonder you're livid - Th o nào c u gi n cáu ti
ả tế
let off some steam x h i ả ơ
eat you alive làm b n kh s ạ ổ ở
rip somebody off l aừ
raw deal phân bi t đ i x ệ ố ử
He flared up at me! - Ông y trút gi n lên mình!
ậ
ấ
flare up at somebody/something : m t bình tĩnh, b c b i, gi n d ự ấ ậ ộ ữ
Eg: He doesn't have the right to flare up at me like that ộ ớ Anh y không có quy n b c b i v i ự ề ấ
tôi nh v y. ư ậ
make a mountain out of a mole hill : quan tr ng hóa, chuy n bé xé ra to ệ ọ
Eg: Why do you always make a mountain out of a mole hill? T i sao b n luôn chuy n bé xé ệ ạ ạ
ra to?
blow up at somebody : trút gi n, n i gi n, ph n n ổ ẫ ậ ậ ộ
Eg: He got angry and blew up at his dog. Anh y gi n d và trút gi n lên con chó c a mình. ậ ữ ủ ấ ậ
to be under pressure : ch u nhi u áp l c ự ề ị
Eg: The exam is coming, therefore, I am under much pressure. Kỳ thi s p đ n, do đó, tôi ch u ế ắ ị
nhi u áp l c. ự ề
vent one's anger on somebody : trút gi n lên ai ậ
Eg: I broke the glass and he vented his anger on me right away. ấ Tôi làm v c c và anh y ỡ ố
trút gi n lên tôi. ậ
in particular t, c th : đ c bi ặ ệ ụ ể
Eg: What is that in particular? C th , đó là đi u gì? ụ ể ề
turn up one's nose at somebody : h ch mũi, t ng ế ỏ thái đ khinh kh nh, khinh r , coi th ỉ ẻ ộ ườ
Eg: The super model turned up her nose on the cleaner. Cô siêu m u t ẫ ỏ thái đ coi th ộ ườ ng
ng i quét d n. ườ ọ
Listening
What's on your mind? - C u đang nghĩ gì v y?
ậ
ậ
Expression
avoid somebody/something like the plague : to keep far away from someone or something
(tránh xa ng i/v t gì) ườ ậ
Eg: When he was in high school, he avoided girls like the plague. ọ Khi anh y h c trung h c, ọ ấ
anh y tránh xa các cô gái. ấ
You bet! : Nh t trí! Ch c ch n! ắ ắ ấ
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài t pậ
Don’t forget to drop me a line! - Đ ng quên vi
ế t
ừ th cho mình nhé!
ư
Expression
keep in touch with somebody : gi ữ liên l c v i ai ạ ớ
Eg: Although she has moved to New York for many years, she still keep in touch with most of her
high school friends in Vietnam. ẫ M c dù đã chuy n đ n New York trong nhi u năm, cô y v n ế ể ề ặ ấ
gi Vi t Nam. ữ liên l c v i h u h t các b n trung h c ế ớ ầ ọ ở ệ ạ ạ
be out of touch with somebody : m t liên l c v i ai ấ ạ ớ
Eg: I'm out of touch with my best friend. Tôi m t liên l c v i ng i b n thân nh t c a mình. ấ ạ ớ ườ ạ ấ ủ
drop somebody a line : vi t th cho ai ế ư
Eg: My friend in France often drops me a line.
keep somebody posted : thông báo k p th i cho ai ị ờ
Eg: "Ok, I will keep you posted!", Mary said.
look forward to doing something : mong đ i đi u gì ợ ề
Eg: We look forward to meeting you again in Ba Na Hill.
to be frank : nói th t là, th t s ậ ự ậ
Eg: To be frank with you, I don't like your boyfriend. Nói th t v i c u, mình không thích gã ậ ớ ậ
b n trai c a c u. ủ ạ ậ
Listening
ớ
ậ
Why don’t you have a heart-to-heart talk with her? - Sao c u không nói chuy n chân thành v i cô ệ y?ấ
Expression
turn somebody off : làm ai đó m t h ng, khó ch u ấ ứ ị
Eg: His annoying attitude turns me off Thái đ khó ch u c a anh y làm tôi m t h ng.. ấ ứ ủ ấ ộ ị
have a chat = chat (trò chuy n)ệ
have a talk = talk (trò chuy n)ệ
end up doing something : cu i cùng là làm gì ố
Eg: Johny and Jimmy had a row. She ended up packing her clothes and moved out. Johny và
Jimmy cãi nhau. Cu i cùng cô y thu d n qu n áo và chuy n ra ngoài. ể ấ ầ ố ọ
to be fed up with something : chán ngán đi u gì ề
Eg: Your room-mate seems to be fed up with your complaint. B n cùng phòng c a b n hình ủ ạ ạ
nh đã chán ngán l ư ờ i phàn nàn c a b n r i. ạ ồ ủ
used to do something : đã th ng làm gì ườ
Eg: I used to walk to school but I go to school by bicycle now. Tôi th ng đi b t ng, ườ i tr ộ ớ ườ
nh ng gi ng b ng xe đ p. ư ờ tôi đ n tr ế ườ ằ ạ
Đ h i thăm tình hình, ta s d ng c u trúc ử ụ ể ỏ ấ
How are things going?
Honesty is the best policy t nh t. : Thành th t là cách t ậ ố ấ
wear out (one's) welcome : ch i lâu quá đ n m c không mu n ti p n a. ở ứ ữ ế ế ố ơ
Eg: Tom visited the Smiths so often that he wore out his welcome. Tom t i thăm gia đình nhà ớ
Smiths th ng xuyên đ n n i ng i ta không mu n ti p n a. ườ ế ỗ ườ ữ ế ố
Listening
ể ả I'm on diet to lose weight - Mình ăn kiêng đ gi m
béo
I didn't sleep a wink last night! - Đêm qua mình không tài nào ch p m t đ
c!
ắ ượ
ợ
Sleep a wink ch p m t ắ ợ
Eg: Last night, I didn't sleep a wink. Đêm qua, tôi không tài nào ch p m t đ c. ắ ượ ợ
All over kh p cắ ả
Eg: All over the world kh p th gi i. ế ớ ắ
I was covered all over with mud. bùn b n kh p ng i tôi. ắ ẩ ườ
Break up chia tay
Eg: The couple broke up after 25 years of marriage. C p v ch ng đó đã chia tay sau 25 ặ ồ ợ
năm k t hôn. ế
Come on đi nào, thôi nào, đi thôi, c th đi ứ ử
Eg: Come on, we are going to be late. Đi nào, chúng ta s p mu n đ n n i r i. ơ ồ ắ ế ộ
Like + noun (= Look like + noun) gi ng, trông gi ng ai/cái gì. ố ố
Eg: His eyes are like his father. Đôi m t c a anh y gi ng nh b anh y. ắ ủ ư ố ấ ấ ố
ng h p này khác v i ''as'', đ ng sau ''as'' cũng là noun (danh Cách s d ng c a ''like'' trong tr ủ ử ụ ườ ằ ợ ớ
ặ t ) nh ng đ nói cái gì là th t ho c đã là nh v y (nh t là khi nói v ngh nghi p c a ai đó ho c ừ ư ậ ư ủ ể ệ ề ề ặ ậ ấ
ta dùng cái đó nh th nào). ư ế
Eg: A few years ago I worked as a bus driver. Vài năm tr ướ c tôi làm ngh lái xe khách. ề
Listening
ư ộ I feel like a new person - Mình c m th y nh m t
ấ
ng
i khác h n
ườ
ả ẳ
Expression
As a matter of fact Th c t ự ế là, th c ra là ự
Eg:
- Have you always lived here? B n s ng đây à? ạ ố ở
- As a matter of fact I've only lived here for the last three years. Th c ra tôi ch m i s ng ỉ ớ ố ự ở
đây đ c 3 năm thôi. ượ
Like a million bucks C m th y tho i mái, h ng ph n ư ả ấ ả ấ
Eg: Although I have been sick for a few weeks, I feel like a million bucks today. M c dù tôi b ặ ị
m m t m y tu n nh ng hôm nay tôi c m th y r t là tho i mái. ố ấ ấ ư ấ ấ ầ ả ả
Run down Ti u t y, m t m i, trong tình tr ng t ỏ ề ụ ệ ạ i t ồ ệ
Eg: My doctor said I looked run down and ought to take some time to rest. Bác sĩ nói v i tôi là ớ
trông tôi r t m t m i và nên dành th i gian ngh ng i. ơ ệ ấ ỏ ờ ỉ
Feel under the weather C m th y h i m t, c m th y không kh e ả ệ ả ấ ấ ơ ỏ
Eg: I feel under the weather. Tôi c m th y h i m t. ấ ệ ả ơ
Get over V t qua, kh i ỏ ượ
Eg: It took him years to get over the shock of his wife dying. ớ Anh y ph i m t nhi u năm m i ấ ề ấ ả
v t qua đ ượ ượ c cú s c v qua đ i. ờ ợ ố
Give the bug to Lây b nh, truy n b nh ệ ề ệ
Eg: I don't want to give the bug to anyone. i khác Tôi không mu n l y b nh cho ng ố ấ ệ ườ
I think I'm running a temperature - Anh nghĩ là anh ơ
lên c n s t r i ố ồ
Expression
Run a temperature Lên c n s t ố ơ
Eg: I think I'm running a temperature. Tôi nghĩ là tôi b s t r i. ị ố ồ
Stay up late Th c khuya ứ
Eg: Recently, I usually stay up late and cannot get up early in the morning of the day after.
G n đây tôi th ng th c khuya và không th d y s m vào sáng ngày hôm sau. ầ ườ ể ậ ứ ớ
To be addicted to st Ham mê, nghi nệ
Eg: I'm addicted to smoking. Tôi b nghi n hút thu c. ệ ố ị
Quit doing st Ng ng làm gì đó ừ
Eg: Would you quit your job if you inherited lots of money? ạ B n có thôi vi c không n u b n ệ ế ạ
đ ng r t nhi u ti n? ượ c th a h ừ ưở ề ề ấ
Kick the bucket Ch t, ngo o, v v i Chúa. ề ớ ế ẻ
I don't want you kicking the bucket. Tôi không mu n th y anh ch t đâu. ế ấ ố
I can't help it Tôi không th d ng đ c, không th nào làm khác đ c. ể ừ ượ ể ượ
To be in the chair Trong tình c nh đó, b nh th ư ế ả ị
Eg: How long were you in the chair? B n b h th bao lâu r i? ị ư ế ạ ồ
Take care of Chăm sóc
Eg: You need to take care of your health. B n c n chăm sóc s c kh e c a mình. ứ ủ ầ ạ ỏ
Đ o ng v i ữ ớ Not only....... but...... ả Không ch ....mà còn... ỉ
Not only + Tr đ ng t + But + ... ợ ộ ừ + Ch ng + Đ ng t ữ ủ ộ ừ
Eg: Not only is he good at English but he also draws very well. Anh y không ch h c gi ỉ ọ ấ ỏ i
ti ng anh mà còn v r t đ p. ẽ ấ ẹ ế
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài t p d i đây ậ ướ
Bài 1
Julie khuyên Davis, ch ng c a cô y nên nhà vì trông anh y không đ ủ ấ ồ ở ấ ượ c kh e... ỏ
To be sound + adj: Có v nh là ư ẻ
Eg: That sounds great! Nghe tuy t đ y! ệ ấ
No wonder Th o nào ả
Give somebody a ride Ch ai, cho ai đi nh xe ở ờ
Eg: Get on my bike and I will give you a ride home. Lên xe tôi đi và tôi s đ a b n v nhà. ẽ ư ề ạ
Listening
ắ You have an iron stomach! - D dày c a c u ch c
ủ ậ
ạ
kh e!ỏ
Expression
Khi mu n h i v m t v n đ nào đó đang x y ra, chúng ta có th h i: ể ỏ ỏ ề ộ ấ ề ả ố
What’s the matter? Có chuy n gì th ? ệ ế
What’s the problem? Có v n đ gì th ? ề ế ấ
What’s going on? Chuy n gì đang di n ra th ? ệ ễ ế
On the other hand M t khác ặ
royal run đi n ngặ
Eg: I think I've got the royal run. Tôi nghĩ là tôi b đi n ng r i đây. ị ặ ồ
Listening
It wasn't just any snore! - Không ph i ch là ngáy
ả
ỉ
thôi đâu!
Expression
saw logs kéo g , ngáy ỗ
Eg: My husband is always sawing logs while I'm sleeping. Ch ng tôi lúc nào cũng kéo g khi ồ ỗ
tôi đang ng .ủ
to be concerned about lo l ng, lo ng i ạ ắ
Eg: I'm concerned about his attitude towards women. ố Tôi lo ng i v thái đ c a anh y đ i ạ ề ộ ủ ấ
v i ph n . ụ ữ ớ
* So sánh kép lo i m t m nh đ ộ ệ ạ ề
C u trúc này có nghĩa là: ấ càng ....lúc càng......, ho cặ càng ngày càng.....
S + be + tính t ER and tính t ER ừ ng n + ắ ừ ng n + ắ
Eg: It is darker and darker. Tr i càng lúc càng t ờ i. ố
S + be + MORE and MORE + tính t dài ừ
Eg: She is more and more beautiful. Cô ta càng ngày càng đ p.ẹ
N u phía tr b ng tr ng t ế ướ c là đ ng t ộ ừ thì th tính t ế ừ ằ ạ . ừ
getting worse and worse càng ngày càng t ệ , khó ch u h n ị ơ
give somebody something đ a cho ai cái gì ư
Eg: Can you give me that book? B n có th đ a cho tôi quy n sách kia đ c không? ể ư ể ạ ượ
so that đ mà, dùng đ ch m c đích ể ỉ ụ ể
M nh đ + ề SO THAT + S can/could/will/would + V ... ệ
Eg: I study hard so that I won't fail the exam. Tôi h c hành chăm ch đ tôi không tr t trong ỉ ể ọ ượ
kỳ thi.
to let someone do something đ cho ai, cho phép ai làm gì ể
Eg: I let him go. Tôi đ anh y đi. ể ấ
can't stand to do/doing something không th ch u đ ng đ c khi ph i làm gì đó ự ể ị ượ ả
Eg: He can't stand to wait (waiting) such a long time. Anh y không th ch u đ ể ấ ị ượ ả c khi ph i
đ i lâu nh th . ư ế ợ
Listening
I think school is giving me hives - Mình nghĩ thi cử
làm mình n i h t c da gà
ổ ế ả
Expression
to be stressed out tinh th n b căng th ng ị ẳ ầ
Eg: You looked stressed out. Trông b n có v căng th ng. ẻ ẳ ạ
want someone to do something mu n ai làm gì ố
Eg: I want you to know the truth. Tôi mu n anh bi ố t đ ế ượ c s th t. ự ậ
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài t p d i đây ậ ướ
My head is stuffed up - Đ u mình đang b căng lên ầ
ị
Expression
runny nose s mũi ổ
Eg: You've got a runny nose! C u b s mũi r i đ y! ồ ấ ị ổ ậ
so far cho đ n nay ế
Eg: So far we've made thirty-two thousand pounds. Cho đ n nay chúng tôi đã ki m đ c 32 ế ế ượ
nghìn b ng Anh. ả
In the meantime Trong lúc ch đ i ờ ợ
help someone do something giúp ai làm gì
Eg: She helped me clean the house. Cô y đã giúp tôi lau nhà. ấ
slather someone in the sunscreen bôi kem ch ng n ng cho ai ắ ố
Eg: I slathered her in the sunscreen. Mình bôi kem ch ng n ng cho con bé r i. ồ ắ ố
ought to do something nên làm gì
Eg: You ought to drive more carefully. B n nên lái xe c n th n h n. ậ ạ ẩ ơ
Listening
Hãy nghe audio sau và làm bài t p d i đây ậ ướ
Bài 1
vi c hôm nay c a mình khá kín r i!
I've got a pretty tight schedule today! - L ch làm ủ
ị ồ
ệ
pick up đón khách
Eg: I'm going to pick him up. Tôi s đón anh y. ẽ ấ
cut it close d n d p, ch t đ ng, s p đ n h n ấ ố ế ắ ậ ạ ồ
Eg: Driving 300 miles on one tank of gas was cutting it close, but we arrived safely. Lái xe
300 d m v i m t thùng ga s p c n ki t, nh ng chúng tôi cũng đ n đ c an toàn. ạ ắ ặ ớ ộ ệ ư ế ượ
to be up to someone's neck ng p cậ ổ
Eg: I'm up to my neck in work. Công vi c c a tôi ng p đ u ng p c . ổ ủ ệ ầ ậ ậ
Listening
Let's call it a day, shall we? - Chúng ta k t thúc
ế
ở
đây nhé?
Expression
call it a day ng ng làm m t công vi c gì sau khi dành su t ngày đ làm vi c đó ừ ể ệ ệ ố ộ
Eg: Come on, let's call it a day and go home. Thôi nào, chúng ta ngh tay và v nhà thôi. ề ỉ
to be tired from doing something m t m i vì làm m t vi c gì đó (v s c l c) ề ứ ự ệ ệ ỏ ộ
Eg: I'm tired from walking for a long time. Tôi m t m i vì đi b khá lâu. ệ ộ ỏ
to clock out ghi gi vờ ề
Eg: The employee forgets to clock out? Công nhân quên gì gi v à? ờ ề
heave a sign th t ra m t ti ng th dài ộ ế ố ở
call it quits d ng, k t thúc ừ ế
Eg: The relationship had been going from bad to worse and we just decided it was time to call it
quits. M i quan h càng ngày càng t h n và chúng tôi quy t đ nh đã đ n lúc đ k t thúc. ệ ố ệ ơ ể ế ế ị ế
Great minds think alike. T t ư ưở ng l n g p nhau. ặ ớ
Listening
Something might have come up - Có chuy n gì đó
ệ
đã x y raả
Expression
might + have + P2 có l đãẽ
Eg: It may have rained last night, but I’m not sure. Có l i qua tr i đã m a nh ng t cũng t ẽ ố ư ư ờ ớ
không ch c l m. ắ ắ
show up xu t hi n, có m t ặ ệ ấ
Eg: I invited him for eight o'clock, but he didn't show up until nine-thirty. Tôi m i anh y lúc 8 ấ ờ
gi , nh ng anh y không có m t mãi cho đ n 9 gi 30. ờ ư ế ấ ặ ờ
come up x y ra, xu t hi n ệ ả ấ
Eg: I guess something might have come up. Tôi đoán là đã có chuy n gì x y ra r i. ồ ệ ả
Listening
I don't know how to break this to you! - Mình không t nên nói cho b n chuy n này nh th nào!
bi
ư ế
ệ
ế
ạ
eat somebody alive ăn t ươ i nu t s ng ố ố
Eg: I'm gonna eat you alive. Mình s ăn t i nu t s ng b n. ẽ ươ ố ố ạ
Listening
James went out of business recently - James v aừ
m i b phá s n
ớ ị
ả
Everything will work out just fine - M i vi c s
ọ ệ
ẽ
di n ra t
t đ p thôi
ễ
ố ẹ
Expression
Cheer up! Vui v lên, hăng hái lên ẻ
keep fingers crossed đan nh ng ngón tay l i đ c u may, ch p tay c u nguy n, chúc may ữ ạ ể ầ ệ ấ ầ
m nắ
Eg: I'll keep my fingers crossed for you. Tôi s c u chúc cho b n may m n. ẽ ầ ạ ắ
Listening
I can't think of it right off hand. c. Mình không th nghĩ ngay ra đ ể ượ
to brush up on something ôn l i, xem l ạ i ạ
Eg: I'm going to brush up on my English before travelling to London. Mình s ôn t p l ẽ ậ ạ ế i ti ng
Anh tr c khi đi Luân Đôn. ướ
I thought you were well-off - Mình t
ưở
ng c u giàu ậ
l m mà ắ
Someone has a crush on Jenny - Ai đó đang ph iả
lòng Jenny
to have a crush on someone ph i lòng ai, mê ai ả
Eg: Peter has a crush on her. Peter ph i lòng cô y. ả ấ
to turn down g t b , bác b ạ ỏ ỏ
Eg: Why did you turn down the invitation to Kate and Joe's wedding? T i sao c u l i g t b ậ ạ ạ ỏ ạ
l i đ ngh đ n l i c a Kate và Joe? ờ ể c ị ế ễ ướ ủ
I heard you're going out with Jane - Mình nghe nói
c u s đi ch i v i Jane
ơ ớ
ẽ
ậ
To be frank Th ng th n mà nói ắ ẳ
Eg: To be perfectly frank with you, I don't think she's the woman for the job. Thành th t mà ậ
nói v i c u, mình không nghĩ cô y là ng i ph n cho công vi c. ớ ậ ấ ườ ụ ữ ệ
to love somebody to death yêu ai mãnh li ệ t, yêu đ n ch t ế ế
Eg: I love you to death. Anh yêu em đ n ch t. ế ế
be head over heels in love yêu ai th t nhi u ề ậ
Eg: I soon found myself head over heels in love with this girl. Mình s m nh n ra mình đã yêu ậ ớ
cô gái này r t nhi u. ề ấ
Listening
There is plenty of fish in the sea - Bi n r ng sông dài
ể ộ
lo gì không có cá
ể ạ
ra kh i tâm trí
I can't get it off my mind - Mình không th g t nó ỏ
Mary: Jane, I'm very upset about something. Can I talk with you? I'd like your opinion.
Jane: What is it about? Oh, is it about Ed?
Mary: Yeah, sort of...
Jane: So, what's up?
Mary: What do you think of Ed, Jane?
Jane: What do I think of him? You know him better than I do, don't you?
Mary: Please, don't tease me. Just tell me.
Jane: Well, remember the other day when you said that Ed is a man who really shows you
nothing but consideration?
Mary: Uh-hunh...
Jane: And remember you said that he really makes you happy?
Mary: Yeah.(Heave a sigh) Ed is indeed a gentleman. He has wonderful manners and is
respectful of me. But I'm really bothered by his past!
Jane: His past!? Was he an ex-con or something?
Mary: No, no, no. That's not what I mean. He used to have a girlfriend and he loved her very
much. He almost married her if it weren't for an accident.
Jane: Oh, I see. But why are you so bothered? That's already a history, isn't it?
Mary: I know. But I just can't get it off my mind.
Jane: Come on, Mary. You're just being a little jealous, but that's just fine. You know, when you
love him, you've got to love his past, his everything....You've got to love him as a whole.
Bài Quiz