Ngôn ngữ điện thoại
Nếu chuông điện thoại reo, đừng ngại nhấc ống nghe lên và trả lời. Nỗi
sợ hãi khi nói chuyn điện thoại bằng ngôn ngữ thứ hai sẽ biến mất nếu
bạn luyện tập thường xuyên. Nghe điện thoại cũng giống như làm một
bài tập nghe băng trên lớp, chỉ có điều khác biệt duy nhất ở đây là bạn
phải trả lời lại mà thôi. Bài viết này giới thiệu với các bạn một số từ
vựng và cách diễn đạt thường dùng trong ngôn ngđiện thoại
How to be more confident on the phone
Các thuật ngữ trong ngôn ngữ điện thoại
* Answer: Trả lời điện thoại
* Answering machine: Trả lời tự động
* Busy signal: Tín hiệu máy bận
* Call: Gọi điện
* Call back/phone back: Gọi lại
* Call display: Màn hình hiển thị người gọi
* Cellular phone/cell phone/mobile phone: Điện thoại di động
* Dial: Quay số, nhấn số
* Dial tone: Âm thanh khi quay s
* Directory/phone book: Danh bạ điện thoại
* Hang up: Cúp máy
* Operator: Người trực tổng đài điện thoại
* Pager: Máy nhắn tin
* Phone: Cái điện thoại, gọi điện thoại
* Phone booth/pay phone: Bốt điện thoại công cộng
* Pick up: Nhấc máy (để trả lời điện thoại)
* Receiver: Ống nghe đin thoại
* Ring: Chuông điện thoại reo, tiếng chuông điện thoại
Một số mu câu và cu trúc thường dùng trong cuộc đàm thoi:
Trả lời điện thoại
* Hello? (informal)
* Thank you for calling Boyz Autobody. Jody speaking. How can I help
you? ( formal)
* Doctor's office.
Tự giới thiệu
* Hey George. It's Lisa calling. (informal)
* Hello, this is Julie Madison calling. ( formal)
* Hi, it's Gerry from the dentist's office here. ( formal)
Yêu cầu cần gp ai
* Is Fred in? (informal)
* Is Jackson there, please? (informal)
* Can I talk to your sister? (informal)
* May I speak with Mr. Green, please? ( formal)
* Would the doctor be in/available? ( formal)
Kết nối với người nghe
* Just a sec. I'll get him. (informal)
* Hang on one second. (informal)
* Please hold and I'll put you through to his office. ( formal)
* One moment please. ( formal)
* All of our operators are busy at this time. Please hold for the next
available person. ( formal)
Những yêu cầu khác
* Could you please repeat that?
* Would you mind spelling that for me?
* Could you speak up a little please?
* Can you call me back? I think we have a bad connection.
* Can you please hold for a minute? I have another call.