intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiêu chí ra đề kiểm tra

Chia sẻ: Nguyen Thi Gioi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

427
lượt xem
116
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

-Tiêu chí kỹ thuật ra đề kiểm tra: Nâng cao chất lượng bài kiểm tra thông qua việc thống nhất chuẩn chương trình với cấp độ tư duy. -Công cụ lập kế hoạch kiểm tra –Trước kỳ kiểm tra ƒ +Đảm bảocác cấp độ tư duy cần thiết được đánh giá. ƒ +Đảm bảo nội dung chương trình quan trọng được đánh giá. -Công cụ đánh giá chất lượng các bài kiểm tra sẵn có-sau kỳ kiểm tra. ƒ-Kế hoạch kiểm tra ban đầu có được thực hiện hay không? ƒ-Nội dung chương trình vàcấp độ tư duy nào đã được đánh giá?...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiêu chí ra đề kiểm tra

  1. Tiêu chí kỹ thuật ra đề kiểm tra: Tiêu Nâng cao chất lượng bài kiểm Nâng tra thông qua việc thống nhất qua vi chuẩn chương trình với cấp độ tư duy
  2. Xây dự ng kế hoạch kiể m tra và ra đề Kiể m tra, chấ m điể m và báo cáo kết quả Xây dự ng tiêu chí kỹ thuật ra đề kiể m tra Báo cáo tổng kết chất lượ ng bài kiể m tra Viết các câu hỏi gầ n sát với Tiêu chí kỹ t huật Báo cáo phả n hồi tới các cán bộ ra đề về chất và chuẩ n chươ ng trình lượ ng bài kiể m tra. Kiể m tra thử các câu hỏi được biên soạ n Chỉ đưa nhữ ng câu hỏi đáp ứ ng chất lượ ng về mặt thố ng kê và thẩ m đị nh vào ngân hàng câu hỏi. Tậ p hợp và in ấ n đề kiể m tra Quy trình biên soạn đề kiểm tra
  3. Tiêu chí kỹ thuật ra đề bài kiểm tra có hai mục đích 1. Công cụ lập kế hoạch kiểm tra – Trước kỳ kiểm tra Đảm bảo các cấp độ tư duy cần thiết được đánh giá. Đảm bảo nội dung chương trình quan trọng được đánh giá. Công cụ đánh giá chất lượng các bài kiểm tra sẵn có - sau kỳ kiểm tra. Kế hoạch kiểm tra ban đầu có được thực hiện hay không? Nội dung chương trình và cấp độ tư duy nào đã được đánh giá?
  4. Cách thức xây dựng tiêu chí ra đề kiểm tra
  5. RA ÑEÀ TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN CH Naém vöõng caùc hình thöùc caâu traéc nghieäm vaø ñaëc tính cuûa chuùng ng Coù 6 hình thöùc caâu traéc nghieäm khaùch quan : 1. Hai löïa choïn (TRUE – FALSE TEST) 2. Nhieàu löïa choïn (MULTI CHOICE QUESTION) 3. Ñieàn khuyeát (FILLING TEST) 4. Gheùp ñoâi (MATCHING TEST) 5. Veõ hình (DRAWING TEST) 6. Hoûi – ñaùp ngaén (SHORT QUESTION – ANSWER)
  6. QUY TRÌNH XAÂY DÖÏNG VAØ THÖÏC HIEÄN BAØI TRAÉC NGHIEÄM 1. Xaùc ñònh muïc tieâu 2. Laäp daøn baøi chi tieát (hoïach ñònh ñeà traéc nghieäm) 3. Vieát caâu hoûi traéc nghieäm 4. Kieåm duyeät 5. Thöû nghieäm vaø phaân tích, söûa chöõa 6. Toå chöùc thi, kieåm tra vaø chaám baøi
  7. Bảng cần đề xây dựng các tiêu chí ra đề kiểm tra Chủ đề môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Cấp độ thấp Vận dụng: Cấp độ cao ___ % của tổng = ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm __% của tổng = ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của tổng = ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của tổng = ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm ___ % của DÒNG= ___ điểm
  8. Ví dụ về một bảng tiêu chí hoàn chỉnh cho bài kiểm tra môn Ngu van Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao 40 % của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = 6 điểm 43 % của DÒNG = 14 điểm 36 % của DÒNG = 12 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 10 % của tổng = 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm 20 % của tổng = 16 điểm 75 % của DÒNG = 12 điểm 25 % của DÒNG = 4 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 30 % của tổng = 24 điểm 50 % của Dòng = 12 điểm 25 % của DÒNG = 6 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 25 % của DÒNG = 6 điểm 38 % tổng điểm bài kiểm tra= 40 % tổng điểm bài kiểm tra= 15 % tổng điểm bài kiểm tra = 8 % tổng điểm bài kiểm tra = 6 30 điểm 32 điểm 12 điểm điểm
  9. Bạn sẽ phải sử dụng Bản khái niệm các cấp độ tư duy này. Các cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Mô tả Nhận biết Học sinh nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc nhận ra chúng khi được yêu cầu Thông hiểu Học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi chúng được thể hiện theo các cách tương tự như cách giáo viên đã giảng hoặc như các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học. Vận dụng Học sinh có thể hiểu được khái niệm ở một cấp độ cao (ở cấp độ độ thấp) hơn “thông hiểu”, tạo ra được sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin đã được trình bày giống với bài giảng của giáo viên hoặc trong sách giáo khoa. Vận dụng Học sinh có thể sử dụng các khái niệm về môn học-chủ (ở cấp độ cao) đề để giải quyết các vấn đề mới, không giống với những điều đã được học hoặc trình bày trong sách giáo khoa nhưng phù hợp khi được giải quyết với kỹ năng và kiến thức được giảng dạy ở mức độ nhận thức này. Đây là những vấn đề giống với các tình huống học sinh sẽ gặp phải ngoài xã hội.
  10. 10 bước xây dựng tiêu chí ra đề kiểm tra 1. Liệt kê các nội dung cần kiểm tra 2. Viết các chuẩn chương trình cần kiểm tra ứng với mỗi cấp độ tư duy. 3. Tính % của tổng điểm của mỗi nội dung 4. Quyết định tổng điểm của bài kiểm tra 5. Tính toán số điểm với mỗi nội dung chính 6. Quyết định tỉ lệ % điểm số của các nội dung với mỗi chuẩn 7. Tính toán số lượng điểm số cần thiết cho mỗi chuẩn. 8. Tính toán số lượng điểm số của mỗi cấp độ tư duy. 9. Tính tỉ lệ % của điểm số cho mỗi cấp độ tư duy. 10. Đánh giá tiêu chí kỹ thuật do mình xây dựng để xác định liệu chúng có đúng như mong muốn. Chỉnh sửa nếu cần thiết.
  11. Bước 1. Liệt kê các nội dung cần kiểm tra Chủ đề môn học Gợi nhớ/Nhậ n biết Thông hiểu/Hi ểu Vận dụng: Cấp độ thấp Vậ n dụ ng: C ấp độ cao __% của DÒNG= __ điểm __% của DÒNG= _ đ iể m _ % của tổng = __ điể m _ % của DÒNG= _đ iểm _% của DÒNG= _ đ iểm _% của tổng = __điểm _ % của DÒNG= __đ iể m _% của DÒNG= _ điểm _ % của DÒNG= _ điểm __ % của DÒNG= __điểm __ % của DÒNG= __điểm __ % của tổng = __điể m _ % của DÒNG=_điểm _% của DÒNG= _ đ iểm _% của DÒNG= _ đ iểm __ % của DÒNG= __điểm __ % của tổng =__ điểm _ % của DÒNG=_điểm _ % của DÒNG= _đ iểm _% của DÒNG= _điể m
  12. Bước 1. Liệt kê nội dung kiểm tra Chủ đề /Nội dung môn Thông hiểu/Hiể u học Gợi nhớ/Nhậ n biế t Vận dụng: M ức độ thấ p Vận dụng: M ức độ cao I. VH thời kỳ đầu TK XX đến 1945 A. đặc điểm cơ bản B. Thành tựu __ % của tổ ng = ___ đ iể m __% của DÒNG =__đ iể m __% của DÒNG = _đ iể m __ % của DÒNG =__đ iể m ___ % của DÒNG =___đ iể m II. Các bộ phận VH A.Hợp pháp B. Bất hợp pháp __ % của tổ ng = __ đ iể m __ % của DÒNG =__đ iể m __% của DÒNG= __ đ iể m __% của DÒNG = __đ iể m __ % của DÒNG = ___đ iể m III. Tác giả, tác phẩm . A. Văn học lãng mạn B. VH hiện thực phê phán C. Văn học cách mạng ___% của tổ ng = ___đ iể m __% của DÒNG =__đ iể m __% của DÒNG = __đ iể m __% của DÒNG = ___ __% của DÒNG = ___ đ iể m điể m IV. Tác phẩm cụ thể A. Chí Phèo B. Nhật ký trong tù C. Vội vàng ___% của tổ ng = ___đ iể m __ % của Dòng = __ đ iể m __% của DÒNG = __đ iể m __ % của DÒNG = __ % của DÒNG = __ đ iể m ___điể m
  13. Bước 2. Viết các chuẩn cần kiểm tra ứng với mỗi cấp độ Chủ đề/Nộ i dung môn học Gợ i nhớ/Nhậ n biết Thông hiể u/Hiể u Vậ n d ụng: Mức độ t hấp Vậ n d ụng: Mức độ cao __% của tổ ng = __ đ iể m ___ % của DÒNG = __ __ % của DÒNG = __ __% của DÒNG = ___ % của DÒNG = ___ điể m điể m __điể m điể m __ % của tổ ng = __đ iể m ___ % của DÒNG = ___ __ % của DÒNG= __đ iể m ___ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = điể m điể m ___điể m __% của tổ ng = __ đ iể m __ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG =__ ___ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = ___ điể m điể m điể m điể m __ % của tổ ng = __ đ iể m __ % của Dòng = ___ __% của DÒNG = __đ iể m ___ % của DÒNG = ___ __% của DÒNG = __ đ iể m điể m điể m __% tổ ng đ iể m bài kiể m __ % tổ ng đ iể m bài kiể m __ % tổ ng đ iể m bài kiể m __ % tổ ng đ iể m bài kiể m
  14. Bước 2. Viết các chuẩn cần kiểm tra với mỗi cấp độ tư duy G Chủ đề/Nội dung môn học ợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao __ % của tổng = ___ điểm __% của DÒNG = __% của DÒNG = __ ___ % của DÒNG = ___ % của DÒNG = ___ __điểm điểm __điểm điểm __ % của tổng = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG= ___ ___ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = điểm điểm điểm ___điểm . ___% của tổng = ___ __% của DÒNG = ___% của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = ___ điểm ___điểm điểm điểm điểm __ % của DÒNG = __ điểm ___% của tổng = ___ __ % của Dòng = __ ___% của DÒNG = ___ ___ % của DÒNG = ___ điểm điểm điểm điểm ___% tổng điểm bài kiểm ___ % tổng điểm bài kiểm __% tổng điểm bài kiểm __ % tổng điểm bài kiểm tra tra= ___điểm tra= __ điểm tra = __điểm = __ điểm
  15. Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao Bước 3. Viết tỉ lệ % tổng đi% củm củ__ điểmỗi__% cộDÒNG = __điểm ể a DÒNG = a m n ủa i __ % của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ ___ % của DÒNG = ___ điểm dung kiểm tra __% của tổng = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm __ % của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm __ % của tổng = __ điểm __ % của Dòng = __ điểm __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm __% của DÒNG = __ điểm __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra = __% tổng điểm bài kiểm tra = __ __ điểm __ điểm __ điểm điểm
  16. Bước. 4 Quyết định tổng 80 điểm điểm của bài kiểm tra Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao 40% của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 10% của tổng = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm 20 % của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 30 % của tổng = __ điểm __ % của Dòng = __ điểm __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm __% của DÒNG = __ điểm __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra = __% tổng điểm bài kiểm tra = __ __ điểm __ điểm __ điểm điểm
  17. Bước 5. Tính toán số điểm cho từng nội dung kiểm tra. Ch ủ đ ề/Nộ i dung môn h ọ c Gợi nh ớ/Nh ận biết Thông hiểu/Hiểu Vận d ụ ng: Mức đ ộ t h ấp Vận d ụ ng: M ức đ ộ cao 40%_ ccủaa 80 __ điể32 =m 40% củ a tổ ng = 32 đ iể m _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ % ủ DÒNG = _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m 10% của 80 = 8 10% củ a tổ ng = 8 đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m 100 % củ a DÒNG= 8 đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m 20% của 80 = 16 20 % củ a tổ ng = 16 đ iể m _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m 30% của 80 = 24 30 % củ a tổ ng = 24 đ iể m _ _ % củ a Dòng = __ đ iể m _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ __ % củ a DÒNG = ___ đ iể m _ _ % củ a DÒNG = __ đ iể m _ _ % tổ ng đ iểm bài kiể m tra= _ _ % t ổ ng đ iểm bài kiể m tra= _ _ % t ổ ng đ iểm bài kiể m tra = _ _ % t ổ ng đ iểm bài kiể m t ra = __ __ đ iểm __ đ iểm __ đ iểm đ iể m Tổng điểm: 80
  18. Tổng điểm: 80 điểm Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao Bước 5. Tính số điểm_ cho mỗi__niểmi ộ 40% của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm _ % của DÒNG = đ __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm dung chính 10% của tổng = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm 20 % của tổng = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 30 % của tổng = __ điểm __ % của Dòng = __ điểm __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm __% của DÒNG = __ điểm __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra = __% tổng điểm bài kiểm tra = __ __ điểm __ điểm __ điểm điểm
  19. Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao 40% của tổng = 32 điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 10% của tổng = 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm Bước 6. Quyết__địcnh tỉ= __ điểm 20 % của tổng = 16 điểm % ủa DÒNG __ % của DÒNG = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm lệ % của điểm số trên dòng 30 % của tổng = 24 đủa từng acấp điểm c iểm __ % củ Dòng = __ __% của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm __% của DÒNG = __ điểm độ tư đduy. __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra = __% tổng điểm bài kiểm tra = __ __ iểm __ điểm __ điểm điểm Tổng điểm: 80 điểm
  20. Bước 6. Quyết định tỉ lệ % điểm ở các dòng tương ứng với mỗi chuẩn Chủ đề/Nội dung môn học Gợi nhớ/Nhận biết Thông hiểu/Hiểu Vận dụng: Mức độ thấp Vận dụng: Mức độ cao 40% của tổng = 32 điểm 20 % của DÒNG = __ điểm 43 % của DÒNG = __ điểm 36 % của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 10% của tổng = 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 100 % của DÒNG= 8 điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___điểm 20 % của tổng = 16 điểm __ % của DÒNG = __ điểm __ % của DÒNG = __ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 30 % của tổng = 24 điểm 50 % của Dòng = __ điểm 25 % của DÒNG = __điểm ___ % của DÒNG = ___ điểm 25 % của DÒNG = __ điểm __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra= __ % tổng điểm bài kiểm tra = __% tổng điểm bài kiểm tra = __ __ điểm __ điểm __ điểm điểm Tổng: 80 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2