TIÊU CHUẨN BẢO VỆ THỰC VẬT TCVN 5140 - 90
Quyết định ban nh số 737/QĐ ngày 31 tháng 12 năm 1999 của U ban Khoa học Nhà nước 375
Nh
ó
m N
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5140- 90
(CAC/PR6-1984)
NÔNG SẢN THỰC PHẨM
BỘ PHẬN HÀNG HOÁ DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH
DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC TRỪ DỊCH HI
Fortion of commodities to which codex maximun residue
limits apply and which is analysed
Tiêu chuẩn y qui định các phần hoặc bộ phận hàng hoá ng sản được dùng để
chuẩn bị mẫu phân ch cho việc xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại để áp dụng giới
hn dư lượng tối đa theo codex (MRL).
Tiêu chuẩn này phù hợp với CAC/PR6-1984.
Phân loại mặt hàng Bộ phận mặt hàng áp dng
MRL theo codex và để phân tích
Nhóm 1 : Rau thân củ và rễ củ.
Rau thân củ rễ củ là các thực phẩm có tinh bột lấy t
các rễ đặc phìng to, các thân củ, c thân hành hoặc rễ
củ, phần lớn ở dưới mặt đất thuộc các loại thực vật khác
nhau. Có thể tiêu thụ toàn bộ cây rau.
Rau thân củ và rễ củ:
Củ cải Củ cải rutabaga
Cà rốt Củ cải đường
Cầny Khoai lang
Phòng phong Củ cải turnips
Khoai tây Khoai từ
Củ cải radis
Toàn bmặt hàng sau khi bỏ phn
trên. Loại bỏ đất bám (có thể rửa
trong nước chảy hoặc chải nhẹ mặt
hàng khô).
Nhóm 2 : Rau thân hành
Rau thân hành các thực phẩm mùi thơm, cay hắc
lấy từ cthân hành hoặc các mầm phát triển ca các cây
hành thuộc họ hành ti (liliaceae).
Tiêu thụ toàn bộ củ sau khi bỏ lớp vcách ẩm như vỏ
lụa
Tỏi
Loại bỏ đất bám (có thể rửa trong
ớc chảy hoặc chải nhẹ mặt hàng
khô).
Thân hành/hành tây và tỏi khô.
TCVN 5140 - 90 TIÊU CHUẨN BẢO VỆ THỰC VẬT
376
Tỏi tây
Hành tây
Hành tây xuân
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
rễ vỏ lụa ch ẩm, đưc tách
một cách ddàng. Tỏi tây và hành
y xuân toàn b rau sau khi loại
rễ.
Nhóm 3 : Rau lá (trừ rau cải)
Rau (trừ rau thuộc nhóm 4) thực phẩm thu được từ
ca một số lớn các y ăn được khác nhau gồm cả
phần lá của rau nhóm 1. Toàn bộ lá có thể tiêu thụ được.
Rau lá của họ cải xếp thành nhóm riêng.
c loại rau lá:
Lá cải củ Cải củ radish
lách cuộn Rau bina
Rau diếp quăn Lá củ cải đường
Rau diếp
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
các lá dập nát hoặc héo úa.
Nhóm 4 : Rau cải (cải xoăn)
Rau cải (cải xoăn) là thực phẩm được từ các phn lá,
thân mm và các cm hoa non thường được biết
được phân loại thực vật rau cải và cũng được hiểu
rau cải xoăn. Rau có thể tiêu thụ toàn bộ được.
c loại rau cải:
Rau cải Brocoli Sulơ
Rau cải Brucxen Cải colat
Cải bắp Cải xoăn
Cải bắp Trung Quốc Xu hào
Cải bắp đỏ Cải xanh tạt
Cải bắp Xavoa
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
các dập, héo úa. Với rau sulơ
cải brocoli phân tích bắp hoa
thân loại bỏ lá.
Với chồi cải Brucxen chỉ phân tích
nụ hoa.
Nhóm 5 : Rau thân
Rau thân thực phẩm từ thân cây hoặc chồi y ăn
được thuộc nhiều loại thực vật khác nhau.
c loại rau thân:
Rau actiso Chicory
Măngy Rau đại hoàng
Cầny
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
dập và héo úa. Rau đại hoàng
ch dùng thân. Cần tây măng
y loại sạch đất bám (có thể rửa
trong ớc chy hoặc chải nhẹ
hàng khô).
Nhóm 6 : Rau đu:
TIÊU CHUẨN BẢO VỆ THỰC VẬT TCVN 5140 -
90
377
Rau đậu được từ các hạt khô hoặc mọng và non hoặc
các cây thuộc họ dầu thường được biết là đậu hạt và đu
quả, dạng qumọng thtiêu th cả vỏ hay dạng hạt.
Cỏ họ đậu nm trong nhóm 18.
c loại rau đậu:
Đậu hạt Đậu biển
Đậu tằm Đậu leo
Đậu lùn Đậu ve
Đậu pháp Đậu tương
Đậu xanh Đậu Hà Lan
Đậuy Đậu bò
Đậu lima Đậu ngọt
Toàn bộ mặt hàng
Nhóm 7: Rau quả - vỏ ăn được
Rau quvỏ ăn được được từ quchín hoặc non của
nhiều loại thực vật khác nhau, thường mọc thành bi
hoặc y leo một năm. Loại rau qunày thể được
tiêu thụ toàn bộ.
c loại rau quả - vỏ ăn được:
Dưa chuột Hạt tiêu
Bí hè
Dưa chuột di Cà chua
ớp tây
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
cuống
Nhóm 8: Rau quả - vỏ không ăn được:
Rau quvỏ không ăn được lấy từ các quchín hoặc non
của các thc vật khác nhau tờng là cây hàng năm mọc
thành bụi hoặc leo. Phần ăn được bảo vệ bi lớp vlụa,
vỏ bọc hoặc v trấu, được loại bỏ trước khi tiêu thụ.
c loại rau quả - vỏ không ăn được
Dưa đ
Dưa gang Dưa hấu
ngô đông
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
cuống
Nhóm 9 : Quả loại cam quýt
Quả loại cam quýt được tạo ra các cây của họ cam
quýt và được đặc trưng bởi lớp vỏ tinh du thơm,
dng tròn và các múi trong tép chứa đy dịch quả.
Quả tiếp xúc trực tiếp với thuốc trừ dịch hại trong a
TCVN 5140 - 90 TIÊU CHUẨN BẢO VỆ THỰC VẬT
378
sinh trưởng. Thịt quả có thể tiêu thụ dạng mọng nước
như một đồ uống. Nguyên cả quả có thể để được lâu.
c loại quả cam quýt
Toàn bộ mặt hàng
Nhóm 10 : Quả loại táo
Quả loại táo các cây liên quan với ging pyrus của
họ hoa hồng (Rosaceme). Chúng được đặc trưng bởi lớp
thịt quả bao quanh ruột lớp cách ẩm giống
noãn bao lấy hạt. Toàn bộ quả trừ ruột thể tiêu thụ
dng tươi hoặc sau khi chế biến
c loại quả táo:
Táo cây
Mắc cọt
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
cuống
Nhóm 11: Qu hạch
Quả hạch có các cây liên quan đến giống prunus thuộc
họ hoa hồng (Rocacac) được đặc trưng bởi lớp thịt
qubao quanh một hạt vỏ cứng đơn. Toàn bộ qutrừ
hạt có thể tiêu thụ ở dạng tươi hoặc chế biến.
c loại quả hạch:
Đào róc hạt
Anh đào Đào
Anh đào chua Mận
Anh đào ngt
Toàn bộ mặt ng sau khi bỏ
cuống hạt nhưng lượng
được tính biểu thị cho toàn bộ
mặt hàng không có cuống.
Nhóm 12 : Quả nhỏ và qu mọng
Quả nh quả mọng các cây khác nhau có qu
được đặc trưng bởi tỷ lệ khối ợng - b mặt cao.
Nguyên cquả, thường bao gồm cả hạt thể tiêu thụ
dng tươi hoặc chế biến.
c loại quả nhỏ và quả mọng
Toàn bộ mặt hàng sau khi loại bỏ
vỏ bao và cuống quả.
Quả lý chua: quả có cuống.
Nhóm 13 : - Nhóm quả - vỏ ăn được
Nhóm quvỏ ăn được các quả non hoặc chín của các
y khác nhau thường là cây bụi hoặc y các ng
nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Nguyên cả quả thể tiêu
thụ ở dạng tươi hoặc chế biến.
Nhóm quả -vỏ ăn được:
TIÊU CHUẨN BẢO VỆ THỰC VẬT TCVN 5140 -
90
379
Chà là
Vả
Ô liu
Chà ô liu: Toàn bộ mặt hàng
sau khi loại bỏ cuống hạt
nhưng dư lượng vẫn tính và biểu
thị theo toàn bộ.
Vả: Toàn bộ mặt hàng.
Nhóm 14 : Nhóm quả-vỏ không ăn được.
Nhóm qu-vỏ không ăn được các qunon hoặc chín
của các loại cây khác nhau thường cây bụi hoặc y
mọc vùng nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Phần ăn được
được bảo vệ bởi các lớp vlụa, vỏ qu hoặc vỏ trấu.
Quả có th tiêu th ở dạng tươi hoặc chế biến.
Nhóm quả -vỏ không ăn được:
Đà lạt Lạc tiên
Chuối Dứa
Quả Kivi Xoài
Đu đủ i
Toàn bộ mặt hàng trừ khi đã c
định chất lượng.
Dứa: Sau khi bỏ chồi ngọn
xoài: Toàn bộ mặt hàng sau
khi b hạt nhưng vẫn tính cho toàn
bộ quả
Chuối: Sau khi bỏ vành
cuống.
Nhóm 15: - Hạt ngũ cốc
Hạt ngũ cốc được từ các chùm hạt tinh bột của một
số cây khác nhau ch yếu thuộc họ hoà thảo
(Greminese). Loại bỏ vỏ trấu trước khi tiêu thụ.
Hạt ngũ cốc:
a mạch a mạch đen
Ngô a miến
Yến mạch Ngô đường
a a mì
Toàn bộ mặt hàng. Ngô tươi
ngô đường: hạt cng lõi không
vỏ trấu
Nhóm 16: y trồng lấy thân và cuống
y trồng lấy thân và cuống là những loại y khác
nhau hầu hết thuộc họ hoà thảo (Greminese) được gieo
trồng rộng rãi m thc ăn chăn nuôi sản xuất đường.
Thân và cuống sử dụng m thức ăn chăn nuôi dưới
dng cỏ tươi, cỏ , cỏ khô hoặc rơm khô.