MÔN QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: LÊ THỊ THOA

BÀI THẢO LUẬN:

TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

DANH SÁCH NHÓM

1. Nguy n Hà H ng ư ễ 2. Nguy n Văn H ng ư ễ 3. Nguy n Văn Th y ủ ễ 4. Vũ M nh Huy ạ 5. Vũ Anh Tuân

NG

M C L C Ụ Ụ Ả

ƯỜ

ườ

ng.

ộ ố

ẩ ụ ề

t Nam. ả

ườ

ng Vi ẩ Ả

ƯỜ

ườ

ng.

t Nam. ả

ộ ố

ườ

ẩ ụ ề Ủ

QU N LÝ MÔI TR

I. TIÊU CHU N TRONG QU N LÝ MÔI TR  Khái ni m chung v tiêu chu n.  Phân lo i. ạ  Các tiêu chu n môi tr  M t s ví d v tiêu chu n trong qu n lý môi tr NG. II.QUY CHU N TRONG QU N LÝ MÔI TR Ẩ  Khái ni m quy chu n . ẩ ệ ng Vi  Các quy chu n môi tr  M t s ví d v quy chu n trong qu n lý môi tr ẩ III.Ý NGHĨA C A TIÊU CHU N VÀ QUY CHU N TRONG Ẩ NG. ƯỜ IV. SO SÁNH S KHÁC BI T GI A TIÊU CHUÂN VÀ QUY Ệ NG.

ƯỜ

V. M T S ĐI U V ISO 1401

CHU N MÔI TR Ẩ Ề Ộ Ố Ề

I. TIÊU CHU N TRONG QU N LÝ MÔI TR

NG.

ƯỜ

­   Tiêu chuẩn môi trường là các giới hạn cho phép của các

1. Khái ni m chung v tiêu chu n. ệ ề ẩ

thông số về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm

lượng chất gây ô nhiễm trong chất thải, được cơ quan có

thẩm quyền qui định, làm căn cứ và bảo vệ môi trường.

- Theo Lu t B o v Môi tr t Nam:"Tiêu chu n môi ậ ả ệ ườ ng c a Vi ủ ệ ẩ

tr ng là nh ng chu n m c, gi i h n cho phép, đ c quy đ nh ườ ữ ứ ẩ ớ ạ ượ ị

dùng làm căn c đ qu n lý môi tr ng". ứ ể ả ườ (kiểm tra, kiểm

soát môi trường, xử lý các vi phạm môi trường và đánh

giá tác động môi trường…)

ng. 2. Phân lo i tiêu chu n trong qu n lý môi tr ẩ ạ ả ườ

-

G m có 4 lo i: ồ ạ

ng môi tr ng xung quanh ứ ấ ẩ ề ấ ượ ườ

Th nh t, tiêu chu n v ch t l g m:ồ

ng đ i v i đ t ph c v cho các m c ẩ ố ớ ấ ụ ụ ườ

ủ ả ụ ệ ệ ấ

+ Nhóm tiêu chu n môi tr ụ đích v s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, th y s n và m c ề ả đích khác;

ng đ i v i n ẩ ườ

ấ ướ ố

+ Nhóm tiêu chu n môi tr ụ ụ ệ ề ỷ ả ướ i c m t và n c d ướ ướ ặ c u ng, sinh ho t, ạ i tiêu nông nghi p và ệ

ố ớ ướ đ t ph c v các m c đích v cung c p n ụ ấ công nghi p, nuôi tr ng thu s n, t ồ m c đích kh e; ụ ỏ

+ Nhóm tiêu chu n môi tr ng đ i v i n ẩ ườ ố ớ ướ c bi n ven b ph c v ờ ụ ụ ể

i trí và m c các m c đích v nuôi tr ng thu s n, vui ch i, gi ồ ỷ ả ụ ề ơ ả ụ

đích khác;

+ Nhóm tiêu chu n môi tr ng đ i v i không khí vùng đô th , ẩ ườ ố ớ ở ị

vùng dân c nông thôn; ư

+ Nhóm tiêu chu n v âm thanh, ánh sáng, b c x trong khu v c ẩ ề ứ ạ ự

dân c , n i công c ng. ư ơ ộ

- Th hai,tiêu chu n v ch t th i g m: ẩ ề ấ ả ồ ứ

+ Nhóm tiêu chu n v n c th i công nghi p, d ch v , n c th i t ẩ ề ướ ụ ướ ệ ả ị ả ừ

chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n, n ủ ả ồ ướ c th i sinh ho t và ho t đ ng ạ ạ ộ ả

khác;

+ Nhóm tiêu chu n v khí th i công nghi p; khí th i t các thi ẩ ề ả ừ ệ ả t b ế ị

dùng đ x lý, tiêu hu ch t th i sinh ho t, công nghi p, y t và t ỷ ấ ể ử ệ ả ạ ế ừ

hình th c x lý kh e đ i v i ch t th i; ỏ ố ớ ứ ử ả ấ

+ Nhóm tiêu chuẩn về khí thải đối với phương tiện giao

thông, máy móc, thiết bị chuyên dụng;

+ Nhóm tiêu chuẩn về chất thải nguy hại;

+ Nhóm tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung đối với phương tiện

giao thông, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, hoạt động

xây dựng.

ứ ẩ ỏ ượ ự

- Th ba,tiêu chu n có liên quan đ n s c kh e đ ằ c.

ng an toàn mà con ng c xây d ng trên c ơ i có ế ư ưỡ ị ườ

s đánh giá r i ro nh m xác đ nh ng ở th ch p nh n đ ể ấ ủ ậ ượ

, tiêu chu n liên quan t i công ngh ẩ ớ ứ ư ệ.

- Th t

­

3. Các tiêu chu n môi tr ng Vi t Nam ẩ ườ ệ

Tiêu chuẩn môi trường có quan hệ mật thiết với sự phát

triển bền vững của mỗi quốc gia. Hệ thống tiêu chuẩn

môi trường là một công trình khoa học liên ngành, nó

phản ánh trình độ khoa học, công nghệ, tổ chức quản lý

và tiềm lực kinh tế ­ xã hội có tính đến dự báo phát triển.

­ Cơ cấu của hệ thống tiêu chuẩn môi trường bao gồm các

nhóm chính sau:

+ Những quy định chung.

+ Tiêu chuẩn nước, bao gồm nước mặt nội địa, nước ngầm,

nước       biển và ven biển, nước thải v.v...

+Tiêu chuẩn không khí, bao gồm khói bụi, khí thải (các

chất thải) v.v...

+Tiêu chuẩn liên quan đến bảo vệ đất canh tác, sử dụng

phân bón trong sản xuất nông nghiệp.

+Tiêu chuẩn về bảo vệ thực vật, sử dụng thuốc trừ sâu, diệt

cỏ.

+Tiêu chu n liên quan đ n b o v các ngu n gen, đ ng th c v t, đa ế ả ệ ự ậ ẩ ồ ộ

d ng sinh h c. ạ ọ

+Tiêu chu n liên quan đ n b o v c nh quan thiên nhiên, các di tích ế ả ệ ả ẩ

l ch s , văn hoá. ị ử

+Tiêu chu n liên quan đ n môi tr ế ẩ ườ ng do các ho t đ ng khai thác ạ ộ

khoáng s n trong lòng đ t, ngoài bi n v.v... ể ả ấ

4,M t s ví d v tiêu chu n trong qu n lý môi tr ng. ộ ố ụ ề ả ẩ ườ

a. Các tiêu chu n v ch t l ng môi tr ng xung quanh có hi u ẩ ề ấ ượ ườ ệ

l c pháp lý hi n hành ự ệ

- Nhóm tiêu chu n v ch t l ng n c: ẩ ề ấ ượ ướ

+TCVN 6773:2000 Ch t l ng n c dùng cho thu l i; ấ ượ ướ ỷ ợ

+TCVN 6774:2000 Ch t l ng n ấ ượ ướ c ng t b o v đ i s ng thu ỷ ọ ả ệ ờ ố

sinh;

+TCVN 7382:2004 Ch t l ng n c - N c th i b nh vi n – Tiêu ấ ượ ướ ả ệ ướ ệ

chu n th i. ẩ ả

- Nhóm tiêu chu n v môi tr ng không khí ẩ ề ườ

+TCVN 5508:2009 Không khí vùng làm vi c. Yêu c u v đi u ki n ầ ề ề ệ ệ

ng pháp đo; vi khí h u và ph ậ ươ

+TCVN 5509:2009 Không khí vùng làm vi c. Silic dioxit trong b i hô ụ ệ

i đa; h p. Gi ấ ớ ạ i h n ti p xúc t ế ố

b. Các tiêu chu n v ch t th i có hi u l c pháp lý hi n hành ẩ ề ấ ả ệ ự ệ

- Nhóm tiêu chu n v ch t th i r n: ẩ ề ấ ả ắ

+TCVN 6696:2009 Ch t th i r n. Bãi chôn l p h p v sinh. Yêu ợ ệ ả ắ ấ ấ

ng; c u chung v b o v môi tr ầ ề ả ệ ườ

+TCVN 6705:2009 Ch t th i r n thông th ng. Phân lo i; ả ắ ấ ườ ạ

- Nhóm tiêu chu n v ch t th i nguy h i: ẩ ề ấ ả ạ

+TCVN 6706:2009 Ch t th i nguy h i. Phân lo i; ấ ạ ả ạ

+TCVN 6707:2009 Ch t th i nguy h i. D u hi u c nh báo; ệ ả ấ ạ ấ ả

II. QUY CHUẨN TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG

1. Khái niệm quy chuẩn

Quy chuẩn môi trường là văn bản pháp quy kỹ thuật

quy định về mức giới hạn, yêu cầu tối thiểu, các ngưỡng,

các mục bắt buộc phải tuân thủ để đảm bảo sức khỏe con

người, bảo vệ môi trường. Do cơ quan có thẩm quyền ban

hành dưới văn bản để bắt buộc áp dụng.

2. Các quy chu n môi tr ng Vi t Nam. ẩ ườ ệ

- Vi t Nam có các quy chu n môi tr ng c b n nh sau: ệ ẩ ườ ơ ả ư

ng n c bao g m: n + Quy chu n qu c gia v ch t l ố ề ấ ượ ẩ ướ ồ ướ c m t, ặ

c bi n ven b , n c th i công nghiêp ch bi n n ướ c ng m, n ầ ướ ờ ướ ể ế ế ả

th y s n,n c th i công nghi p gi y và b t gi y,n c th i công ủ ả ướ ấ ướ ệ ả ấ ộ ả

nghi p d t may, n c th i sinh ho t….. ệ ệ ướ ả ạ

ng không khí + Quy chu n qu c gia v ch t l ố ề ấ ượ ẩ

ng đ t. + Quy chu n qu c gia v ch t l ố ề ấ ượ ẩ ấ

+ Quy chu n qu c gia v ti ng n đ rung. ề ế ồ ẩ ố ộ

4. M t s ví d v quy chu n trong qu n lý môi

ụ ề

ộ ố ng.

tr

ườ

­ Đến hết tháng 11 năm 2011, Bộ Tài nguyên và Môi trường

đã chuyển đổi, ban hành được 36 QCKT quốc gia về môi

trường,trong đó gồm có một số QCVN như sau:

+QCVN 01:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về nước thải

công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên;

+QCVN 02:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về khí thải lò đốt

chất thải rắn y tế;

+QCVN 03:2008/BTNMT – QCKT quốc gia về kim loại nặng

trong đất;

+QCVN 05:2009/BTNMT - QCKT qu c gia v ch t l ng không khí ề ấ ượ ố

xung quanh.

+QCVN 06:2009/BTNMT - QCKT qu c gia v m t s ch t đ c h i ề ộ ố ấ ộ ạ ố

trong không khí xung quanh.

+QCVN 07: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v ng ề ưỡ ố ng ch t th i ấ ả

nguy h i.ạ

+QCVN 08:2008/BTNMT – QCKT qu c gia ch t l ng n ấ ượ ố ướ c m t. ặ

+ QCVN 09:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v ch t l ng n c ề ấ ượ ố ướ

ng m;ầ

+ QCVN 10:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v ch t l ng n c ề ấ ượ ố ướ

bi n ven b ; ờ ể

+ QCVN 11:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v n c th i công ề ướ ố ả

nghi p ch bi n thu s n; ế ế ỷ ả ệ

+ QCVN 12:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v n c th i công ề ướ ố ả

nghi p d t may; ệ ệ

+ QCVN 13:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v n c th i công ề ướ ố ả

nghi p gi y và b t gi y; ệ ấ ấ ộ

+ QCVN 14:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v n c sinh ho t; ề ướ ố ạ

+ QCVN 15:2008/BTNMT – QCKT qu c gia v d l ng hoá ch t ề ư ượ ố ấ

b o v th c v t trong đ t; ả ệ ự ậ ấ

+ QCVN 19: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v khí th i công ề ả ố

nghi p đ i v i b i và các ch t vô c ; ơ ố ớ ụ ệ ấ

+ QCVN 20: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v khí th i công ề ả ố

nghi p đ i v i m t s ch t h u c ; ộ ố ấ ữ ơ ố ớ ệ

+ QCVN 21: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v khí th i công ề ả ố

nghi p s n xu t phân bón hóa h c; ệ ả ấ ọ

+ QCVN 22: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v khí th i công ề ả ố

nghi p nhi ệ ệ t đi n; ệ

+ QCVN 23: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v khí th i công ề ả ố

nghi p s n xu t xi măng; ệ ả ấ

+ QCVN 24: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v n c th i công ề ướ ố ả

nghi p;ệ

+ QCVN 25: 2009/BTNMT - QCKT qu c gia v n ề ướ ố c th i c a bãi ả ủ

ả ắ . chôn l p ch t th i r n ấ ấ

+ QCVN 26:2010/ BTNMT – QCKT qu c gia v ti ng n. ề ế ồ ố

+ QCVN 27:2010/ BTNMT – QCKT qu c gia v đ rung. ề ộ ố

VD:

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SINH HOẠT National technical regulation on  domestic wastewater

i đa ố ị ị ố

B ngả - Giá tr các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr t ễ cho phép trong n ơ ở c th i sinh ho t ạ ướ ả

TT

THÔNG SỐ

Đ N VƠ Ị

GIÁ TR CỊ

A

B

PH

-

1

5-9

5-9

BOD5 (200C)

mg/l

2

30

50

T ng ch t r n l

l ng(TSS)

mg/l

3

50

100

ấ ắ ơ ử

mg/l

4

500

1000

T ng ch t r n hòa tan ấ ắ

Sunfua (tính theo H2S)

mg/l

5

1.0

4.0

Amoni (tính theo N)

mg/l

6

5

10

Nitrat (NO3-)(tính theo N)

mg/l

7

30

20

mg/l

8

10

50

D u m đ ng, th c v t ự ậ

ỡ ộ

mg/l

9

5

10

T ng các ch t ho t đ ngb m t ề ặ

ạ ộ

Phosphat (PO43-)(tính theo P)

mg/l

10

6

10

11

T ng Coliforms

MPN/100ml 3.000

5.000

Trong đó: - C t A quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán ộ ơ ở ủ ố ị ị

i đa cho phép trong n ả ả

c th i sinh ho t khi th i vào các ấ

ậ ố

ễ ạ ướ c dùng cho m c đích c p n c sinh ho t (có ch t ạ ấ ướ ụ ng đ ẩ ỹ ủ ng n

- C t B quy đ nh giá tr C c a các thông s ô nhi m làm c s tính toán giá tr t ị ố c đ ngu n n ồ ướ ượ c t ng n l ướ ươ ượ gia v ch t l ề ấ ượ ị ng c t A1 và A2 c a Quy chu n k thu t qu c ộ c m t). ặ ủ ươ ướ ị ơ ở ố

i đa cho phép trong n ễ c th i sinh ho t khi th i vào các ả ả

ạ ấ ướ ướ ụ ấ

ậ ố

ng đ ng n c bi n ven b ). ộ giá tr t ị ố c không dùng cho m c đích c p n ngu n n ồ ướ c t ng n l ộ ướ ươ ượ gia v ch t l ặ ề ấ ượ ng c t B1 và B2 c a Quy chu n k thu t qu c ủ c m t ho c vùng n ướ ặ c sinh ho t (có ch t ạ ẩ ỹ ờ ươ ướ ể

III. Ý NGHĨA CỦA TIÊU CHUẨN VÀ QUY CHUẨN

 Tiêu chu n và quy chu n môi tr

TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.

ườ ọ

ụ ụ ụ ả

i ích c a c ng đ ng. ng và l ủ ộ

i ích cho môi tr ườ ơ ở ể ẩ

ả ợ  Tiêu chu n và quy chu n môi tr ườ

ng có vai trò r t quan tr ng ấ ẩ ng nó là công c ph c v qu n lý Nhà ườ ồ ợ ấ ng do ườ i ẩ trong qu n lý môi tr ả c, đ m b o l n ả ướ ẩ ng môi tr ạ ộ ườ ng là c s đ đánh giá ch t ng xung quanh và ki m soát ô nhi m môi tr ễ ể ạ ủ ả ườ ấ

l ượ các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và sinh ho t c a con ng gây ra.

ệ ể ụ ụ ng và ki m soát ô ể

 Tuy nhiên, đ ph c v cho vi c qu n lý môi tr ố ơ ị ầ ượ

ườ ỏ ủ ẩ c hoàn thi n đ y đ h n n a c v ầ ủ ơ ữ ả ề ệ

ả t h n, phù h p v i đòi h i c a tình hình ho t nhi m ngày càng t ạ ợ ớ đ ng công nghi p và d ch v , h th ng tiêu chu n và quy chu n ẩ ụ ệ ố ộ môi tr ch t l ng Vi ệ ng và s l ng. ệ t Nam c n đ ố ượ ườ ấ ượ

NG.

IV. SO SÁNH S KHÁC BI T GI A TIÊU CHUÂN VÀ Ệ ƯỜ

QUY CHU N MÔI TR Ẩ

ề ả ầ ặ ị

i h n c a đ c tính k thu t - Tiêu chu n quy đ nh v “đ c tính k thu t và yêu c u qu n lý, còn Quy ỹ ứ ậ ớ ạ ủ ặ ậ ỹ ề ị

chu n k thu t thì quy đ nh v “m c gi và yêu c u qu n lý”.

nguy n còn Quy chu n k thu t thì b t bu c ph i áp ẩ ỹ ệ ắ ậ ả ộ ậ ả - Tiêu chu n là t ự

ẩ ẩ ỹ ầ ẩ d ng (tuân theo). ụ - Tiêu chu n do m t t ẩ ch c công b còn Quy chu n k thu t do c ơ ẩ ỹ ậ ố

quan nhà n ộ ổ ứ c ban hành ướ

V. TIÊU CHUẨN ISO 14001

 ISO 14001 là tiêu chu n qu c t

1. ISO 14001 là gì?

v h th ng qu n lý môi tr ng, ố ế ề ệ ố ẩ ả ườ

hi n nay EMS đ ệ ượ ử ụ c s d ng m t cách r ng rãi nh t trên th ế ộ ấ ộ

gi i, v i h n 6.000 t c ch ng nh n Anh và kho ng ớ ớ ơ ch c đ ổ ứ ượ ậ ở ứ ả

111.000 t c ch ng nh n 138 qu c gia toàn c u ch c đ ổ ứ ượ ậ ở ứ ầ ố

 SO14001 là tiêu chu n h th ng qu n lý chính đ

c đ nh rõ các ẩ ệ ố ả ượ ị

yêu c u cho vi c hình thành và duy trì h th ng EMS. Có 3 cam ệ ố ệ ầ

c yêu c u trong chính sách môitr ng đáp ng k t c b n đ ế ơ ả ượ ầ ườ ứ

các yêu c u c a ISO 14001. Nh ng cam k t này bao g m: ầ ủ ữ ế ồ

• ngăn ng a ô nhi m . ừ ễ

• phù h p v i pháp lu t . ợ ớ ậ

 Nh ng cam k t này giúp h

• c i ti n liên t c h th ng EMS . ụ ệ ố ả ế

ng vi c c i ti n trên toàn b thành ữ ế ướ ệ ả ế ộ

ng . qu ho t đ ng môi tr ạ ộ ả ườ

 ISO14001 có th đ

c s d ng nh m công c , nó t p trung vào ể ựợ ử ụ ư ộ ụ ậ

vi c ki m soát các khía c nh môi tr ng ho c cách mà các ho t ể ệ ạ ườ ạ ặ

đ ng, s n ph m và d ch v c a b n tác đ ng t i môi tr ng; ví ụ ủ ạ ả ẩ ộ ộ ị ớ ườ

c. T ch c ph i mô t d : s phát ra không khí, đ t ho c n ụ ự ặ ướ ấ ổ ứ ả h ả ệ

th ng c a h áp d ng đ n đâu, g n li n v i các th t c và h s ồ ơ ắ ủ ọ ề ớ ủ ụ ụ ế ố

t l p h tr đ ch ng minh s phù h p và c i ti n. B n s thi ỗ ợ ể ứ ạ ẽ ả ế ự ợ ế ậ

m c tiêu, ch tiêu và th c hi n ch ự ụ ệ ỉ ươ ng trình đ c i ti n các ho t ể ả ế ạ

đ ng môi tr ng th ng mang l i ích tài chính ộ ườ ườ i l ạ ợ

 T ch c đ

c yêu c u xác nh n các yêu c u, qui đinh pháp lý và ổ ứ ượ ầ ậ ầ

yêu c u khác có th áp d ng. Đi u đ c bi ụ ề ể ầ ặ ệ t quan tr ng là xác ọ

nh n pháp lý nh h ng đ n b n nh th nào đ đo l ậ ả ưở ế ạ ư ể ể ườ ng s ự

phù h p có th đ c ch p nh n và đ ể ượ ợ ấ ậ ươ c đánh giá đ nh kỳđ đ m ị ể ả

b o các yêu c u đ ả ầ ượ c th u hi u b i m i nhân viên và đ ọ ể ở ấ ượ c th c ự

hi n m t cách hi u qu . ệ ệ ả ộ

 ISO 14001 đ

c h tr thêm b i ISO 14004, h th ng qu n lý ượ ỗ ợ ệ ố ả ở

môi tr ng- h ng d n chung v nguyên t c, h th ng và ký ườ ướ ệ ố ề ẫ ắ

thu t h tr . Tiêu chu n này bao g m các v n đ nh thi t l p, ậ ỗ ợ ề ư ấ ẩ ồ ế ậ

áp d ng, duy trì và c i ti n h th ng qu n lý và th o lu n các ả ế ệ ố ụ ả ậ ả

c liên quan. v n đ nguyên t c đ ấ ắ ượ ề

2. Ai sẽ áp dụng ISO 14001

 T t c các t ấ ả

ổ ứ ớ ọ ch c v i m i lo i hình, lĩnh v c và qui môi có th ể ự ạ

ng c a h thông qua vi c áp d ng c i ti n ho t đ ng môi tr ạ ộ ả ế ườ ủ ọ ụ ệ

tiêu chu n này. ẩ

K T LU N:

 Tiêu chu n và quy chu n môi tr

ng đ c biên so n ban hành ẩ ẩ ườ ượ ạ

tr c đây đã k p th i c th hóa các quy đ nh c a Lu t BVMT, t o ướ ờ ụ ể ủ ậ ạ ị ị

cho các quy đ nh và chính sách c a nhà n c nhanh chóng đ c áp ủ ị ướ ượ

d ng và đi vào đ i s ng, mang l ụ ờ ố ạ ộ i hi u qu tích c c cho xã h i. ự ệ ả

 Tuy nhiên, các n i dung quy đ nh c a các tiêu chu n, quy

ủ ẩ ộ ị

chu n không th tránh đ c các thi u sót, vì ho t đ ng ki m ể ẩ ượ ạ ộ ể ế

soát ô nhi m, đánh giá tác đ ng môi tr ễ ộ ườ ng, xây d ng ban ự

hành Tiêu chu n và quy chu n môi tr ẩ ẩ ườ ng … m i tr i qua ớ ả

trong th i gian ng n c ta. n ắ ở ướ ờ

Ả Ơ

C M N CÔ VÀ CÁC B N ĐÃ L NG NGHE