ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
Ụ
2015 Ụ M C L C
1
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
Ể Ề TI U Đ ÁN
ạ ị ổ ứ ệ ụ ả ể ạ Ho ch đ nh, t ả ch c, lãnh đ o và ki m soát nghi p v qu n lý qu n
ệ ụ ỹ ố ế ạ ậ ị ố tr và h ch toán (nghi p v k thu t/ th ng kê/ k toán/ kinh doanh) v n
ạ t i Ngân hàng Vietcombank
Ự Ầ Ậ Ể Ề Ế 1. S C N THI T L P TI U Đ ÁN
ế ậ ề ự ầ 1.1. S c n thi ể t l p ti u đ án
ư ọ ơ ạ ộ ố ị ượ Nh m i đ n v kinh doanh khác, mu n ho t đ ng kinh doanh đ ế c ti n
ầ ả ư ệ ả ấ ươ ộ ổ ạ ứ hành c n ph i có t li u s n xu t. Ngân hàng th ng m i là m t t ch c kinh
ề ệ ạ ộ ề ể ả ớ ượ doanh ti n t nên ph i có ti n m i có th ho t đ ng kinh doanh đ ạ c. Ho t
ế ư ệ ấ ủ ả ươ ạ ộ ạ ộ đ ng tìm ki m t li u s n xu t c a ngân hàng th ng m i là ho t đ ng huy
ố ộ đ ng v n.
ệ ặ ấ ố ọ ớ ọ ệ V n r t quan tr ng v i m i doanh nghi p kinh doanh, đ c bi t là kinh
ơ ở ể ạ ộ ụ ế ị doanh d ch v ngân hàng nó là c s đ ngân hàng ti n hành ho t đ ng kinh
ủ ộ ư ể ể ử ụ doanh, giúp ngân hàng ch đ ng trong kinh doanh… Nh ng đ có th s d ng
ả ượ ệ ả ả ầ ố ộ ồ ngu n v n m t cách hi u qu thì công tác qu n lý c n ph i đ ơ ỉ c hoàn ch nh h n
ủ ề ả ấ ị ữ n a. Đây là v n đ đáng quan tâm c a các nhà qu n tr .
ỹ ơ ể ể ể ượ ồ ạ ữ Đ tìm hi u k h n và có th tìm ra đ c nh ng t n t i trong công tác
ố ủ ự ể ề ạ ả ọ ị qu n lý v n c a ngân hàng nhóm chúng em l a ch n ti u đ án “Ho ch đ nh, t ổ
ứ ụ ể ệ ả ả ạ ạ ị ệ ch c, lãnh đ o và ki m soát nghi p v qu n lý qu n tr và h ch toán (nghi p
ố ạ ậ ố ế ụ ỹ v k thu t/ th ng kê/ k toán/ kinh doanh) v n t i Ngân Hàng Vietcombank”
ơ ở ể ự ọ ồ ế ạ ờ làm báo cáo thu ho ch sau khi k t thúc bài h c đ ng th i làm c s đ th c hành,
ự ậ ệ ạ ậ ố th c t p và t o ra hi n v t cu i cùng.
ố ượ ạ ể ề 1.2. Ph m vi đ i t ng ti u đ án:
ủ ứ ứ ể ề ầ ạ ọ ố Ph m vi c a ti u đ án: bài th 2, bài th 3 trong h c ph n V n, kinh
ộ ọ ố ế ầ phí, thu c nhóm h c ph n V n, kinh phí và thu
ố ượ ủ ể ụ ề ị Đ i t ệ ng c a ti u đ án: là doanh nghi p kinh doanh d ch v nói chung,
ươ ạ ổ trong đó là Ngân hàng th ầ ng m i c ph n Vietcombank
ươ ự ệ 1.3. Ph ng pháp th c hi n
ươ ế ừ ế ừ ứ ế ọ Ph ng pháp k th a: k th a các ki n th c đã h c và bi ế ướ t tr c;
2
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ươ ậ ố ệ ậ ổ ợ ố Ph ố ệ ng pháp thu th p s li u: thu th p, t ng h p và th ng kê các s li u
ệ ụ ề ố ế liên quan đ n các nghi p v v v n trong Ngân hàng Vietcombank
ươ ả ề ố ệ ử ề ế ố Ph ng pháp th ng kê: x lý s li u đi u tra, phân tích k t qu đi u tra
ố ỉ thông qua các ch tiêu th ng kê;
ươ ơ ộ ứ Ph ử ụ ng pháp phân tích c h i và thách th c: trong khai thác và s d ng
TSCĐ (SWOT);
́ ́ ́ ươ ợ ợ ̉ ̉ ̣ Ph ng phap tông h p: Tông h p cac thông tin, sô liêu liên quan công tác
ả ả ố ị ạ ườ ạ ọ ươ ạ qu n lý – qu n tr và h ch toán v n, kinh phí t i Tr ả ng Đ i h c H i D ng và
́ ́ ̀ ự ễ ợ ́ ơ ̉ ư đ a ra cac giai phap phu h p v i th c ti n.
ề ầ ủ ể 1.4. Yêu c u c a ti u đ án
ụ ụ ệ ị ả ầ ậ ủ ế Xác đ nh rõ các m c tiêu, nhi m v và gi i pháp ch y u c n t p trung
ế ồ ạ ỉ ạ ự ụ ữ ệ ể ạ ự ch đ o, th c hi n đ khác ph c nh ng h n ch , t n t ệ ệ i… trong vi c th c hi n
ạ ị ổ ứ ụ ể ả ả ạ ị ho ch đ nh, t ạ ệ ch c, lãnh đ o và ki m soát nghi p v qu n lý qu n tr và h ch
ụ ỹ ố ạ ệ ế ậ ố toán (nghi p v k thu t/ th ng kê/ k toán/ kinh doanh) v n t i Ngân Hàng
ươ ả ươ ạ ổ ầ Th ng M i C Ph n Vietcombank chi nhánh H i D ng.
ụ ể ả ồ ự ự ế ả ơ ệ Có các c ch chính sách c th , đ m b o các ngu n l c cho th c hi n
ể ề ti u đ án
ề ờ ầ V th i gian: 1 tu n
ủ ể ề ả ẩ 1.5. S n ph m c a ti u đ án
ơ ở ể ả ự ể ề Báo cáo thu ho chạ ti u đ án làm c s đ gi ng viên th c hành h ướ ng
ố ợ ự ậ ế ạ ả ả ẩ ẫ d n (Gi ng viên lý thuy t ph i h p) cho sinh viên th c t p và t o ra s n ph m
ệ ố ậ ằ b ng hi n v t cu i cùng.
Ộ Ể Ề Ủ 2. N I DUNG C A TI U Đ ÁN
ứ ự ể ề 2.1 Căn c xây d ng ti u đ án
ứ 2.1.1 Căn c pháp lý
ươ ạ ượ * Theo ch ng trình đào t o đ c ban hành:
ứ ươ ệ ủ ự ế ạ ườ Căn c ch ạ ng trình đào t o và k ho ch th c hi n c a Nhà tr ng; đ ề
ế ọ ượ ổ ộ ố ươ c ng chi ti ầ t h c ph n đã đ ấ c T b môn, khoa chuyên ngành th ng nh t
ế ị ượ đ c đính kèm theo các quy t đ nh sau:
3
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ủ ệ ố ưở ườ + S 237/QĐ HT ngày 10/8/2012 c a Hi u tr ng Tr ả ng ĐH KTKT H i
ạ ọ ươ ươ ả ươ ạ D ng (nay là Đ i h c H i D ng) ban hành ch ng trình đào t o ngành K ế
toán, Tài chính Ngân hàng;
ủ ệ ố ưở ườ + S 250/QĐHT ngày 31/8/2012 c a Hi u tr ng Tr ạ ọ ng Đ i h c KT
ả ươ ả ươ ề ệ ạ ọ ẩ ầ KT H i D ng (nay là Đ i h c H i D ng) v vi c ban hành chu n đ u ra trình
ẳ ộ ạ ọ đ Đ i h c, cao đ ng;
ủ ệ ố ưở ườ + S 387/QĐHT ngày 18/7/2014 c a Hi u tr ng Tr ng ĐHHD ban
ươ ế ạ hành ch ng trình đào t o chuyên ngành K toán, Tài chính Ngân hàng;
ự ễ ề ầ ắ ằ ạ ậ ớ ợ ớ ộ Nh m đào t o lý lu n g n li n v i th c ti n, phù h p v i nhu c u xã h i
ở ướ ố ế ậ ộ ả trong n c và h i nh p qu c t ợ theo bài gi ng đã tích h p
ủ ơ ả ơ ị ị * Theo các văn b n quy đ nh c a c quan, đ n v
ề ệ ả V qu n lý doanh nghi p:
ố ộ ậ ố ậ + Lu t s 68/2014/QH13 ban hành ngày 26/11/2014 Qu c h i ban hành lu t
doanh nghi p;ệ
ứ ủ ố ị ị ủ + Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐCP ngày 27/11/2008 c a Chính ph
ơ ấ ổ ứ ủ ề ứ ụ ề ạ ộ ị ệ quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài
chính;
ổ ộ ướ ủ ứ ụ ố ố ậ + Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 c a Qu c h i n ộ c C ng
ủ ộ ệ Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam
ế ộ ế Ch đ k toán tài chính:
ế ị ủ ố ộ + Quy t đ nh s 5/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tài chính và các
ẩ ệ ộ ự ế Chu n m c k toán Vi ả ử ổ t Nam do b tài chính ban hành cùng các văn b n s a đ i,
ướ ự ệ ẫ ổ b sung, h ng d n th c hi n kèm theo;
ư ướ ế ộ ế ẫ Thông t 200/2014/TT BTC ngày 22/12/2014 h ng d n ch đ k toán
doanh nghi pệ
ế ị ố ị ấ ố ớ Quy t đ nh s 2137/QĐ NHNN ngày 28/10/2014 quy đ nh lãi su t đ i v i
ề ử ằ ồ ệ ủ ổ ứ ạ ổ ứ ụ ti n g i b ng đ ng Vi t Nam c a t ch , cá nhân t ch c tín d ng i t
ề ứ ế ị ế ị ố Quy t đ nh s 1938/QĐ NHNN ngày 25/9/2015 quy t đ nh v m c lãi
ố ớ ề ỹ ủ ổ ứ ạ ổ ứ ụ ố t ử ằ i đa đ i v i ti n g i b ng đo la m c a t ch c, cá nhân t ch c tín d ng, i t
4
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ướ ị ạ ư ố c ngoài theo quy đ nh t i Thông t s 06/2014/TT
2015 chi nhánh ngân hàng n
NHNN ngày 17/3/2014
ề ệ Đi u l Ngân hàng Vietcombank
ự ễ ứ ầ 2.1.2 Căn c yêu c u th c ti n
ấ ừ ự ự ủ ễ ạ ả ườ Xu t phát t ả th c ti n năng l c gi ng d y c a gi ng viên tr ạ ng đ i
ọ ậ ộ ế ươ ứ ứ ả ệ ế ọ h c H i D ng và trình đ ti p thu ki n th c h c t p và nghiên c u,rèn luy n
ự ự ể ề ả ậ ỏ ủ th c hành c a sinh viên t ạ ườ i tr ng đòi h i ph i th c hành l p ti u đ án giúp
ụ ể ơ ể ề ề ộ ọ sinh viên làm quen và tìm hi u m t cách kĩ càng, c th h n v chuyên đ 5, h c
ầ ố ph n:”V n và kinh phí trong ngân hàng”.
ừ ự ề ạ ế ệ ấ Xu t phát t th c tr ng n n kinh t Vi t Nam:
ử ụ ệ ồ ố ố + Tình hình s d ng v n,ngu n v n hi n nay.
ử ụ ầ ố + Nhu c u s d ng v n trong các ngân hàng nói chung và ngân hàng
Vietcombank nói riêng.
ủ ề ụ ế 2.2 M c tiêu c a đ án đ n năm 2015
ụ 2.2.1 M c tiêu chung
ạ ượ ấ ượ ầ ạ ế Đ t đ c ch t l ẩ ng theo chu n đ u ra t ổ i chuyên ngành k toán t ng
h pợ
ượ ứ ủ ư ế ứ ế ọ ọ ắ N m đ ầ c các ki n th c c a bài h c cũng nh ki n th c trong h c ph n
ố V n và chi phí
ể ế ự ế ề ố Tăng thêm hi u bi t trong th c t v v n trong Ngân hàng Vietcombank
ứ ứ ề ế ậ ơ ượ ọ Nh n th c rõ ràng và chính xác h n v các ki n th c đ c h c trên lý
thuy tế
ụ ể ụ 2.2.2 M c tiêu c th
ấ ượ ạ ế ớ ạ ầ ầ ọ ố Đ t ch t l ng theo h c ph n V n, kinh phí ti n t ẩ i đ t chu n đ u ra
ế ế ổ ợ theo ngành K toán, chuyên ngành K toán t ng h p
ứ ứ ủ ề ầ ằ ả ươ ạ ọ Nh c nh m đáp ng yêu c u đ ra c a tr ườ g đ i h c H i D ng. n
ượ ộ ế ố ố ộ ủ ả ố ọ ể Hi u rõ đ c v n là m t y u t s m t c a m i ho t đ ấ ạ ộng s n xu t
ể ở ộ ệ ả ấ ố kinh doanh. Có v n các doanh nghi p có th m r ng s n xu t kinh doanh, mua
ế ị ế ể ạ ươ ắ s m các trang thi t b hay tri n khai các k ho ch trong t ng lai.
5
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ạ ố ả ấ ỗ ệ Phân lo i v n: trong quá trình s n xu t kinh doanh, m i doanh nghi p
ộ ươ ủ ọ ẫ ứ ứ ư ụ ề đ u có m t ph ng th c và hình th c khac nhau. Nh ng m c tiêu c a h v n là
ỉ ạ ượ ề ậ ạ t o ra đ ượ ợ c l ư i nhu n cho mình. Nh ng đi u đó ch đ t đ ố ủ c khi v n c a doanh
ệ ượ ử ụ ả ộ ợ nghi p đ c qu n lý và s d ng m t cách h p lý.
ắ ạ * Nh c l i nguyên lý chung
a) Các khái ni m:ệ
V n:ố
ủ ư ả ả ậ ể Theo quan đi m c a Mác thì: ố v n (t b n) không ph i là v t, là t ư ệ li u
ư ả ễ ấ ả ạ ị ạ ả s n xu t, không ph i là ph m trù vĩnh vi n. T b n là giá tr mang l i giá tr ị
ư ằ ặ ộ ộ ể ế ả ấ th ng d b ng cách bóc l t lao đ ng làm thuê. Đ ti n hành s n xu t, nhà t ư ả b n
ứ ề ư ệ ả ứ ấ ạ ng ti n ra mua t ộ li u s n xu t và s c lao đ ng, nghĩa là t o ra các y u t ế ố ủ c a
ế ố ả ấ ệ ạ quá trình s n xu t. Các y u t này có vai trò khác nhau trong vi c t o ra giá tr ị
ư ặ ư ả ư ả ế ấ ư ả ả ế ư ả th ng d . Mác chia t b n thành t b n b t bi n và t ấ b n kh bi n. T b n b t
ế ứ ư ệ ả ấ ộ bi n là b ph n t ậ ư ả ồ ạ ướ b n t n t i d i hình th c t li u s n xu t (máy móc, thi ế t
ưở ị ủ ượ ể ẹ ả ẩ ị b , nhà x ng,¼) mà giá tr c a nó đ c chuy n nguyên v n vào s n ph m. Còn
ả ế ộ ứ ộ ư ả t b n kh bi n là b ph n t ậ ư ả ồ ạ ướ b n t n t i d i hình th c lao đ ng, trong quá
ổ ề ượ ả ứ ủ ấ trình s n xu t thay đ i v l ộ ng, tăng lên do s c lao đ ng c a hàng hoá tăng.
ẹ ự ề ố ỗ ỗ Theo nghĩa h p thì: ủ v n là ti m l c tài chính c a m i cá nhân, m i doanh
ệ ố ỗ nghi p, m i qu c gia.
ộ ế ố ố ồ ộ ế ượ ố Theo nghĩa r ng thì: v n bao g m toàn b các y u t kinh t c b trí đ
ả ữ ế ả ấ ị ể ả đ s n xu t hàng hoá, d ch v nh ụ ư tài s n h u hình, tài s n vô hình, các ki n
ứ ế ỹ ậ ủ ệ ượ ỹ ự ề th c kinh t , k thu t c a doanh nghi p đ ộ c tích lu , s khéo léo v trình đ
ệ ủ ộ ề ả ộ ộ qu n lý và tác nghi p c a các cán b đi u hành, cùng đ i ngũ cán b công nhân
ể ủ ệ viên trong doanh nghi p, uy tín c a doanh nghi p. ệ Quan đi m này có ý nghĩa quan
ầ ủ ệ ả ủ ố ệ ề ọ tr ng trong vi c khai thác đ y đ hi u qu c a v n trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng.
ứ ạ ệ ể ấ ấ ố ị Tuy nhiên, vi c xác đ nh v n theo quan đi m này r t khó khăn ph c t p nh t là
ướ ả ộ ế ư ư ậ ỉ khi n c ta trình đ qu n lý kinh t còn ch a cao và pháp lu t ch a hoàn ch nh
ủ ở ữ ố V n ch s h u:
ủ ở ữ ố ố ầ ư Là s v n góp do ch s h u, cá nhà đ u t ố ố đóng góp. S v n này không
ộ ả ệ ế ả ả ợ
ả ph i là m t kho n n , doanh nghi p không ph i cam k t thanh toán, kgoonf ph i 6
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ấ ợ ủ ậ
2015 ả tr lãi su t. Tuy nhiên, l
i nhu n thu dduwwocj do kinh doanh có lãi c a doanh
ệ ẽ ượ ổ ầ ố nhi p s đ c chia cho cá c đông theo t ỷ ệ l ph n v n góp cho mình. Tùy theo
ủ ở ệ ạ ố ượ lo i hình doanh nghi p, v n ch s huuwx đ ứ c hình thành theo các cách th c
ườ ư ồ ố ồ ố khác nhau. Thông th ng ngu n v n này bao g m vón góp và lãi ch a phân ph i.
ơ ả ủ ố ư ặ Đ c tr ng c b n c a v n:
ả ạ ộ ươ ệ ố ấ ị ả + V n ph i đ i di n cho m t l ng tài s n nh t đ nh.
ả ậ ố ờ ụ ạ + V n ph i v n đng và sinh l i, đ t m c tieu trong kinh doanh.
ả ượ ụ ộ ượ ấ ị ớ ố + V n ph i đ c tích t và ttapj trung m t l ng nh t đ nh thì m i có
ầ ư ụ ả ự ế ặ ệ kh năng phát huy tác d ng khi đ u t vào các lĩnh v c kinh t đ c bi t trong
ự lĩnh v c kinh doanh.
ị ề ờ ố + V n có giá tr v th i gian.
ố ẽ ả ắ ấ ị ề ố ớ ủ ở ữ + V n ph i g n li n v i ch s h u nh t đ nh, v n s không đ ượ ư c đ a
ể ầ ư ườ ề ộ ự ầ ự ủ ủ ợ ậ ra đ đ u t khi mà ng i ch c a nó nghĩ v m t s đ u t hông có l i nhu n.
ố ượ ư ộ ứ ứ ệ ể + V n đ c quan ni m nh m t th hàng hóa và có th coi là th hàng
ệ ượ ề ặ hóa đ c bi ả t vì có kh năng đ c mua bán quy n.
ồ ố
Ngu n v n trong ngân hàng:
ố ủ ề ệ ồ ộ ồ ạ ậ Ngu n v n c a ngân hàng là toàn b các ngu n ti n t mà ngân hàng t o l p và
ượ ể ầ ư ứ ầ ộ huy đ ng đ c đ đ u t ạ ộ cho vay và đáp ng cá nhu c u khác trong ho t đ ng
ủ kinh doanh c a ngân hàng.
ứ ể ượ ủ ề ự ể ầ ố ế Đ đáp ng đ c nhu c u v n cho s phát tri n chung c a n n kinh t ệ thì vi c
ạ ộ ề ấ ầ ố ọ ạ ậ t o l p v n cho ngân hàng là v n đ quan tr ng hàng đ u trong ho t đ ng kinh
ủ ươ ạ ố doanh c a các ngân hàng th ữ ng m i. V n không nh ng giúp cho ngân hàng t ổ
ượ ạ ộ ầ ọ ọ ứ ch c đ ệ c m i ho t đ ng kinh doanh mà còn góp ph n quan tr ng trong vi c
ể ả ủ ệ ấ ỗ ầ ư đ u t phát tri n s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p nói riêng cũng nh ư
ể ủ ộ ề ế ố ự s phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân nói chung.
ử ụ ồ ỉ ố * Các ch tiêu phân tích và s d ng ngu n v n
ủ ở ữ ố An toàn v n ch s h u
ủ ở ữ ố ệ ớ ề ử + V n ch s h u trong quan h v i ti n g i
7
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ủ ở =
ỷ ọ ố T tr ng v n ch s ề ử ữ h u trên ti n g i ủ ở ố V n ch s h uữ ề ử ổ T ng ti n g i
ệ ớ ổ ủ ở ữ ả ố + V n ch s h u trong quan h v i t ng tài s n
ủ ở ủ ỷ ọ T tr ng c a ch s ả ổ ữ h u trên t ng tài s n =
ả ủ ở ố V n ch s h uữ ổ T ng tài s n
ệ ớ ổ ủ ở ữ ả ủ ố + V n ch s h u trong quan h v i t ng tài s n r i ro
ủ ở ữ ố V n ch s h u
=
ủ ở ỷ ọ ố T tr ng v n ch s ả ổ ữ h u trên t ng tài s n r i roủ ả ủ ổ T ng tài s n r i ro
ệ ố ờ M i liên h sinh l i:
ỷ ệ ả ả T l tài s n sinh l ờ i = Tài s n sinh lãi
ả
ổ T ng tài s n bình quân
ệ ấ Chênh l ch lãi su t = Thu lãi Chi tr lãiả
ổ ả T ng tài s n bình quân
8
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ộ ố ề ậ ể ề ệ ơ ả b) M t s khái ni m c b n mà ti u đ án đ c p
ả ả ị ố Qu n lý Qu n tr v n
ủ ả ướ ướ ố ớ ế ủ ả ố Qu n lý v n c a Nhà n c: Nhà n c qu n lý đ i v i thu c a mình
ộ ậ ế ạ ậ ả ồ ậ thông qua các văn b n quy ph m pháp lu t (bao g m Hi n pháp, B lu t, Lu t,
ộ Ủ ế ố ị ị ị ườ ụ ủ Ngh đ nh, Ngh quy t (c a Qu c h i/ y ban th ế ủ ng v QH/ c a CP); quy t
ủ ướ ẫ ủ ươ ủ ị đ nh c a Th t ng CP; thông t ư ướ h ộ ng d n c a B , ngành Trung ế ng, quy t
ườ ứ ầ ươ ộ ưở ủ ệ ủ ị đ nh c a ng ộ i đ ng đ u B , ngành, Trung ng (B tr ng, ch nhi m văn
ố ố ướ ổ ị phòng CP…, Th ng đ c ngân hàng Nhà n ế c, T ng thanh tra CP…); Ngh quy t
ế ị ủ ị ủ ấ ấ ỉ ỉ ủ c a HĐND c p T nh và quy t đ nh c a Ch t ch UBND c p T nh);
ổ ộ ướ ứ ủ ụ ố ố ậ + Lu t các t ch c tín d ng s 47/2010/QH12 c a Qu c h i n ộ c C ng
ủ ộ ệ Hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi t Nam;
ế ị ủ ố ộ + Quy t đ nh s 5/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tài chính và các
ẩ ệ ộ ự ế Chu n m c k toán Vi ả ử ổ t Nam do b tài chính ban hành cùng các văn b n s a đ i,
ướ ự ệ ẫ ổ b sung, h ng d n th c hi n kèm theo;
ư ướ ế ộ ế ẫ Thông t 200/2014/TT BTC ngày 22/12/2014 h ng d n ch đ k toán
doanh nghi p;ệ
ế ị ố ị ấ ố ớ Quy t đ nh s 2137/QĐ NHNN ngày 28/10/2014 quy đ nh lãi su t đ i v i
ề ử ằ ồ ệ ủ ổ ứ ạ ổ ứ ụ ti n g i b ng đ ng Vi t Nam c a t ch , cá nhân t ch c tín d ng; i t
ề ứ ế ị ế ị ố Quy t đ nh s 1938/QĐ NHNN ngày 25/9/2015 quy t đ nh v m c lãi
ố ớ ề ỹ ủ ổ ứ ạ ổ ứ ụ ố t ử ằ i đa đ i v i ti n g i b ng đô la m c a t ch c, cá nhân t ch c tín d ng, i t
ướ ị ạ ư ố chi nhánh ngân hàng n c ngoài theo quy đ nh t i Thông t s 06/2014/TT
NHNN ngày 17/3/2014;
ư ậ Nh v y:
9
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ề ạ ị ướ ầ ị ướ ươ V ho ch đ nh Nhà n c c n xác đ nh tr c các ch ụ ng trình m c tiêu và
ế ị ế ồ ị ả ố ban hành các ngh quy t, các quy t đ nh trong đó bao g m các gi i pháp t ấ t nh t
ụ ặ ụ ể ồ ợ ể ạ ượ đ đ t đ ệ c m c tiêu đó đ giao nhi m v ho c ký h p đ ng;
ề ổ ứ ướ ử ụ ự ệ V t ch c: Nhà n ồ ự c s d ng và phân công th c hi n các ngu n l c
ể ự ủ ệ ố ươ ụ ị ướ ạ chung c a qu c gia đ th c hi n ch ng trình m c tiêu đã đ nh tr ệ c đ t hi u
ả ố qu t ấ t nh t;
ề ướ ổ ứ ụ ụ ể ể ả ạ V lãnh đ o: Nhà n ệ ch c và phân công nhi m v c th (k c theo c t
ề ể ạ ươ ụ ị ướ ơ ế ủ c ch y quy n) đ lãnh đ o thành công ch ng trình m c tiêu đã đ nh tr c;
ề ể ướ ổ ứ V ki m soát: Nhà n c thông qua các t ch c và cá nhân (ng ườ ứ i đ ng
ể ể ự ủ ệ ả ả ầ ổ ứ đ u t ằ ch c) c a mình đ ki m soát nh m đ m b o quá trình th c hi n ch ươ ng
ư ụ ạ ầ ờ ồ ị ườ trình m c tiêu đúng nh đã ho ch đ nh ban đ u; đ ng th i trong tr ề ợ ng h p đi u
ự ế ệ ế ị ề ổ ợ ỉ ki n th c t có thay đ i thì có quy t đ nh đi u ch nh cho phù h p;
ố ớ ệ Đ i v i các doanh nghi p:
ậ ủ ự ệ ạ ả ướ Th c hi n đúng các văn b n quy ph m pháp lu t c a Nhà n ừ c. T đó c ụ
ể ướ ạ ị ổ ứ ể th cho 4 b c ho ch đ nh, t ạ ch c, lãnh đ o, ki m soát
ạ ộ ủ ứ ạ ộ ị ổ Ho ch đ nh: là m t ho t đ ng ch quan, có ý th c, có t ứ ủ ch c c a con
ườ ơ ở ụ ứ ậ ằ ậ ậ ị ng i trên c s nh n th c và v n d ng các quy lu t khách quan nh m xác đ nh
ụ ươ ướ ự ạ ộ ứ ế m c tiêu, ph ng án, b c đi, trình t ả và cách th c ti n hành các ho t đ ng s n
ấ xu t kinh doanh;
ổ ứ ề ế ệ ắ ạ ố T ch c: là quá trình s p x p và b trí các công vi c, giao quy n h n và
ồ ự ủ ổ ứ ố ộ phân ph i các ngu n l c c a t ự ch c sao cho chúng đóng góp m t cách tích c c
ụ ủ ệ ệ ả và có hi u qu vào m c tiêu chung c a doanh nghi p;
ụ ế ả ả ạ ưở ườ Lãnh đ o: là kh năng thuy t ph c và gây nh h ng trên ng i khác đ ể
ữ ụ ủ ệ hoàn thành nh ng m c tiêu chung c a doanh nghi p;
ệ ể ệ ằ ạ ữ ữ Ki m soát: là vi c công vi c nh m soát xét l ị i nh n quy đ nh, nh ng quá
ế ị ế ị ự ả ượ ể ệ trình ra quy t đ nh và th c thi các quy t đ nh qu n lý đ c th hi n trên các
ệ ụ ằ ề ắ ắ ượ ệ ụ ữ nghi p v nh m n m b t và đi u hành đ c nh ng nghi p v đó.
10
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ạ ố H ch toán v n:
ạ ườ H ch toán là quá trình quan sát, đo l ấ ng, tính toán, ghi chép và cung c p
ệ ượ ế ộ ề thông tin v các hi n t ng các quá trình kinh t xã h i;
ạ ộ ư ậ ộ ổ ứ ầ ủ ể ả ế Nh v y đ qu n lý ho t đ ng c a m t t ch c c n thi ả ử ụ t ph i s d ng
ạ h ch toán.
ụ ạ ệ ậ ạ ạ ạ ồ H ch toán bao g m 3 lo i: H ch toán ký thu t nghi p v , h ch toán
ạ ạ ế ế ạ ố ố th ng kê (th ng kê), h ch toán k toán (k toán). Các lo i h ch toán này có vai
ạ ộ ứ ả ổ ứ ủ ậ trò, ch c năng khác nhau trong ho t đ ng qu n lý t ọ ch c c a h . Vì v y, Nhà
ị ầ ị ơ ệ ả ả ơ ọ ơ ị qu n lý – qu n tr c quan/ đ n v / doanh nghi p (g i chung là đ n v ) c n phân
ệ ể ử ụ ạ ạ ự ủ ệ ố bi ỗ t rõ s khác nhau và gi ng nhau c a m i lo i h ch toán đ s d ng hi u qu ả
ị ơ ả ị ả nó trong quá trình qu n lý – qu n tr đ n v ;
ạ ườ H ch toán là quá trình quan sát, đo l ấ ng, tính toán, ghi chép và cung c p
ề ố thông tin v v n, kinh phí:
ệ ượ ệ ế Quan sát: là vi c quan sát các quá trình và hi n t ng kinh t ạ là giai đo n
ủ ệ ả ấ ả ộ ả ầ đ u tiên c a vi c ph n ánh và qu n lý quá trình tái s n xu t xã h i
ườ ứ ể ệ ế ả ấ ọ Đo l ng: là cách th c bi u hi n m i hao phí trong s n xu t và k t qu ả
ấ ằ ợ ướ ệ ậ ả s n xu t b ng các thuwocs đo thích h p (th c đo hi n v t: mét, kg, cái, con;
ướ ộ ờ ướ ị ồ ệ th c đo lao đ ng: ngày công, gi công; th c đo giá tr : đ ng Vi t nam).
ươ ử ụ Tính toán: là quá trình s d ng các phép tình, các ph ợ ổ ng pháp t ng h p,
ể ầ ị ế phân tích đ xác đ nh các chi tiêu c n thi t.
ử ậ ạ ả ủ Ghi chép: là quá trình thu th p, x lý và ghi l ế i tình hình, k t qu c a các
ạ ộ ế ờ ỳ ừ ừ ể ộ ị ho t đ ng kinh t trong t ng th i k , t ng đ a đi m phát sinh theo m t tr t t ậ ự
ấ ị nh t đ nh.
ạ ệ ụ + H ch toán nghi p v :
ế ừ ụ ừ ự ự ể ệ ả Là s quan sát, ph n ánh và ki m tra tr c ti p t ng nghi p v , t ng quá
ễ ử ụ ố trình kinh t ph c vụ ụ
ế di n ra trong quá trình hình thành và s d ng v n, kinh phí 11
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ườ ụ ự ệ ệ ờ ị ỉ ạ ệ ng xuyên, k p th i tình hình th c hi n các nghi p v , các
2015 cho vi c ch đ o th
quá trình đó.
ặ ượ ứ ạ ố ọ H ch toán th ng kê là khoa h c nghiên c u m t l ệ ố ng trong m i quan h
ế ớ ệ ượ ặ ế ộ ố ớ ệ ề ậ m t thi ấ ủ t v i m t ch t c a các hi n t ng kinh t xã h i s l n trong đi u ki n
ụ ể ự ể ấ ằ ậ ả ờ ị th i gian và đ a đi m c th , nh m rút ra b n ch t và tính qui lu t trong s phát
ể ủ ệ ượ tri n c a các hi n t ng đó.
ủ ể ộ ề 2.3. N i dung c a ti u đ án
ố ả ự ự ể ể ệ ề 2.3.1 B i c nh xây d ng và tri n khai th c hi n ti u đ án
ậ ợ Thu n l i:
ượ ứ ơ ả ế ồ ố ắ N m đ ề ố c các ki n th c c b n v v n, ngu n v n, kinh phí
ọ ậ ứ ạ ế Khó khăn và thách th c: quá trình h c t p còn h n ch .
ế ề ặ ộ ố ạ ọ ờ ở ớ Trong quá trình h c còn m t s h n ch v m t th i gian ả trên l p, gi ng
ạ ượ ế ộ ư ủ ề viên ch a truy n đ t đ c h t n i dung c a bài
ỉ ừ ớ ụ ư ữ ệ M i ch d ng l ạ ở i ụ nh ng ví d các nghi p v , ch a đi sâu vào nghi p v ệ ụ
ự ế ở ụ ể th c t doanh nào nào c th
ự ễ ậ ụ ữ ế ẫ ọ ỹ ứ K năng v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n v n còn ít.
ạ ự 2.3.2 Th c tr ng
ả ạ ượ ế 2.3.2.1 Các k t qu đ t đ c:
ứ ụ ủ ứ ắ ắ ọ ọ Đã n m ch c các m c đích c a bài h c (bài th 2 và bài th 3 trong h c
ầ ầ ố ộ ọ ố ế ph n V n, kinh phí, thu c nhóm h c ph n V n, kinh phí và thu )
ữ ắ ượ ơ ở ủ ọ N m v ng đ c các c s khoa h c cùng pháp lý chung và riêng c a bài
ọ ố ầ ọ h c và h c ph n V n, kinh phí.
ậ ơ ở a) Các c s lý lu n
ị ề ệ ố ủ ữ ị ề ệ ữ V n c a NHTM là nh ng giá tr ti n t là nh ng giá tr ti n t do ngân
ạ ậ ộ ượ ầ ư ể ự ệ ặ ị hàng t o l p huy đ ng đ c, dùng đ cho vay, đ u t ho c th c hi n các d ch
ụ v kinh doanh khác.
ộ ộ ủ ự ủ ậ ậ ấ ố ố Th c ch t , v n c a Ngân hàng là m t b ph n c a thu nh p qu c dân
ấ ờ ỗ ố ườ ả ạ t m th i nhàn r i trong quá trình s n xu t, phân ph i và tiêu dùng, ng i ch s ủ ở
ử ụ ớ ế ệ ữ ủ h u c a chúng g i vào ngân hàng v i m c đích thanh toán, ti t ki m hay đ u t ầ ư .
12
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ể ề ọ ượ ề ử ụ ố
2015 Nói cách khác , h có quy n chuy n nh
ng quy n s d ng v n cho ngân hàng
ả ạ ọ ộ ậ ả ể đ ngân hàng tr l i cho h m t kho n thu nh p .
ư ậ ự ệ ậ ố Nh v y, ngân hàng đã th c hi n vai trò t p trung v n và phân ph i l ố ạ i
ướ ề ệ ể ố ố v n d ứ i hình th c ti n t , làm tang nhanh quá trình luân chuy n v n, kích thích
ọ ế ạ ộ ể ờ ồ ạ ạ ộ m i ho t đ ng kinh t phát tri n . Đ ng th i chính các ho t đ ng đó l ế i quy t
ự ồ ạ ạ ộ ủ ể ị đ nh s t n t i và phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng
ố ồ Ngu n v n
ố ủ ồ ồ ươ ạ * Ngu n hình thành nên ngu n v n c a ngân hàng th ng m i :
ố ồ ươ ầ ớ ạ ậ ố ủ Ngu n v n c a ngân hàng th ng m i ph n l n do thu nh p qu c dân
ấ ả ờ ỗ ượ ử ớ ạ t m th i nhàn r i trong s n su t kinh doanh đ ụ c g i vào ngân hàng v i các m c
ậ ồ ố ỗ ề đích khác nhau. Ngân hàng đóng vai trò t p trung ngu n v n nhàn r i trong n n
ế ể ầ ư ể ụ ụ ề ố ể ầ kinh t ế đ chuy n đ n các nhà đ u t ạ có nhu c u v v n đ ph c v cho ho t
ề ẩ ả ấ ế ể ộ đ ng s n xu t kinh doanh qua đó thúc đ y n n kinh t phát tri n. Ngân hàng và
ế ự ồ ạ ạ ộ ế ị ự ề ế ồ ố các ho t đ ng v ngu n v n quy t đ nh tr c ti p đ n s t n t ể ấ i và ph t tri n
ươ ế ị ạ ồ ố ố ủ ấ c a c c Ngân hàng th ng m i. Ngu n v n đóng vai trò chi ph i và quy t đ nh
ạ ộ ủ ươ ự ệ ạ ố ớ đ i v i các ho t đ ng c a các ngân hàng th ệ ng m i trong vi c th c hi n các
ủ ứ ch c năng c a mình.
ố ủ ồ ươ ạ * Các ngu n hình thành v n c a ngân hàng th ng m i:
ố ự V n t có :
ố ự ị ề ệ ữ ạ ậ ượ V n t có là nh ng giá tr ti n t do ngân hàng t o l p đ ộ c thu c v s ề ở
ể ử ụ ạ ố ủ ể ữ h u c a ngân hàng . Đây là lo i v n ngân có th s d ng lâu dài đ hình thành
ế ị ử ế ố ỏ nên trang thi t b , nhà c a cho ngân hàng. V n này chi m t ỷ ệ l ổ nh trong t ng
ủ ệ ắ ố ồ ộ ậ ề ngu n v n c a ngân hàng song laji là đi u ki n pháp lý b t bu c khi thành l p
ộ m t ngân hàng
ố ự ố ự ầ ồ ơ ả ố ự V n t có g m các thành ph n : v n t có c b n, v n t ổ có b sung
ố ự ủ ổ V n t ố ạ ộ có b sung trong quá trình ho t đ ng c a ngân hàng gia tăng v n
ủ ề ươ ứ ụ ề ệ ủ c a ch theo nhi u ph ộ ng th c khác nhau tùy thu c vào đi u ki n c thêr và
ự ỹ ữ ổ ề ệ ố ỹ ự ữ ặ ệ ư các qu nh : Qũy d tr b sung v n đi u l , qu d tr đ c bi t và qu ỹ
khác…
13
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ố ộ V n huy đ ng :
ị ề ệ ữ ộ ố ộ V n huy đ ng là nh ng giá tr ti n t mà ngân hàng huy đ ng đ ượ ừ c t các
ế ự ệ ệ ệ ộ ổ ứ t ch c kinh t và cá nhân trong xã h i , thông qua vi c th c hi n các nghi p v ụ
ụ ụ ượ ể ố ệ tín d ng, thanh toán , nghi p v kinh doanh khác và đ c dùng làm v n đ kinh
doanh.
ủ ở ữ ả ộ ố ồ ộ Ngu n v n huy đ ng là tài s n thu c các ch s h u khác nhau, ngân hàng
ề ử ụ ử ụ ở ữ ứ ề ỉ ệ ch có quy n s d ng s d ng ch không có quy n s h u và có trách nhi m
ờ ạ ả ố ế ặ ầ ạ ả ọ hoàn tr đúng th i h n c g c và lãi khi đ n h n ho c khi h có nhu c u rút .
ố ớ ạ ộ ấ ộ ố ọ ọ ủ V n huy đ ng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i m i ho t đ ng kinh doanh c a
ươ ạ ngân hàng th ng m i.
ừ ồ ố ộ ậ ọ ớ Ngu n v n huy đ ng không ng ng tăng lên , t ỷ ệ l thu n v i m i thành
ầ ế ộ ươ ạ ph n kinh t trong xã h i. Do đó, các ngân hàng th ng m i luôn quan tâm khai
ể ở ỉ ượ ử ụ ụ ư ầ ồ ố ộ thác đ m rông tín d ng. Nh ng ngu n v n này ch d c s d ng m t ph n đ ể
ể ẩ ả ả kinh doanh, còn ph i d tr ả ự ữ ộ ỷ ệ ợ m t t h p lí đ đ m b o kh năng thanh toán. l
ề ử ấ ờ ữ ố ồ ộ ố V n huy đ ng g m có: v n ti n g i và phát hành nh ng gi y t ị có giá tr .
ố V n đi vay :
ượ ứ ề ể ả ầ ả ố V n đi vay là kho n ti n vay m n thêm đ đáp ng nhu c u chi tr khi
ủ ế ị ạ ủ ế ể ả ố ộ ố ồ kh năng huy đ ng v n b h n ch . Đây là ngu n ch y u đ ch ng r i ro
ả ủ thanh kho n c a các ngân hàng
ừ ươ ả ằ ả ế ầ Vay t ngân hàng trung ng là kho n vay nh m gi ấ i quy t nhu c u c p
ủ ế ả ủ ứ ạ ủ bách trong chi tr c a ngân hàng thuwong m i. Hình th c cho vay ch y u c a
ế ấ ươ ượ ế ngân hàng là tái chi t kh u. Các th ế ng phi u đã d c các ngân hàng chi ấ t kh u
ả ủ ọ ữ ề ở ươ ầ tr thành tài s n c a h . Khi c n ti n ngân hàng mang nh ng th ế ng phi u này
ế ấ ạ ướ ườ ướ lên tái chi t kh u t i Ngân hàng nhà n c. Thông th ng ngân hàng nhà n c ch ỉ
ế ữ ấ ươ ấ ượ ế ư ờ tái chi t kh u cho nh ng th ng phi u có ch t l ạ ng nh th i gian đáo h n
ắ ả ợ ủ ợ ớ ả ng n, kh năng tr ụ n cao và phù h p v i m c tiêu c a Ngân hàng nhà n ướ c
ừ ờ trong t ng th i kì
ố V n khác :
14
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ị ề ệ ộ ố ộ ượ V n khác là toàn b giá tr ti n t mà ngân hàng huy đ ng đ c thông qua
ệ ấ ươ ụ ủ ệ ị vi c cung c p các ph ấ ng ti n thanh toán và cung c p các d ch v y thác đ u t ầ ư
ồ ủ ồ ồ ồ . Bao g m ngu n y thác ngu n thanh toán và các ngu n khác.
ồ ủ ồ ố ượ ờ ự ệ ố Ngu n y thác là ngu n v n mà ngân hàng có đ c mh th c hi n t t các
ụ ủ ặ ệ ụ ụ ị ị ị d ch v c a khách hàng đ c bi t là d ch v cho vay và d ch v thanh toán.
ồ ườ ẩ ấ ố Ngu n v n này th ng có chi phí r t th p.
ỷ ọ ấ ượ ụ ấ ố ồ ộ T tr ng ngu n v n này cao hay th p ph thu c vào ch t l ị ng d ch v ụ
ủ và uy tín c a khách hàng.
ồ ồ ượ ừ Ngu n trong thanh toán : Ngu n này đ c hình thành t ạ ộ các ho t đ ng
ư ề ề ả ặ thanh toán không dùng ti n m t nh : Séc trong quá trình chi tr , ti n ký qu đ ỹ ể
m L/Cở
ế ư ộ ợ ư ồ ươ ư ả ả Ngu n khác : Là các kho n n nh thu ch a n p, l ng ch a tr v.v…
ả ắ ố Nguyên t c qu n lý v n
ố + V n đi u l ề ệ :
ề ệ ố ố ố ầ ượ ề ệ ạ ộ ủ V n đi u l là s v n ban đ u đ c ghi trong đi u l ho t đ ng c a các
ố ủ ố ố ề ệ ố ồ ả ằ ể ố ị ngu n v n c a ngân hàng và s v n đi u l t i thi u ph i b ng v n pháp đ nh
ứ ố ủ ố ị ướ ị do chính ph quy đ nh (v n pháp đ nh là m c v n do Ngân hàng Nhà n c công
ầ ỗ ố b vào đ u m i năm tài chính).
ố ộ + V n huy đ ng:
ủ ế ủ ộ ố ồ ố ọ ươ ạ M t s ngu n v n huy đ ng ch y u c a ngân hàng th ề ử ng m i: ti n g i
ủ ổ ứ ế ề ử ế ệ ằ ố ộ thanh toán c a các t ch c kinh t , ti n g i ti ứ t ki m, v n huy đ ng b ng ch ng
ừ t có giá.
ố ủ ả ắ ồ ươ ạ Các nguyên t c qu n lý ngu n v n c a ngân hàng th ng m i:
ỉ ượ ự ệ ả ả ị Ngân hàng ch đ ủ c th c hi n các kho n giao d ch trên tài kho n c a
ự ủ ủ ủ ủ ủ ệ ệ ả ặ khách hàng khi có l nh c a ch tài kho n ho c có s y nhi m c a ch tài
ạ ừ ườ ả ạ ậ ả ợ ị kho n. Ngo i tr tr ng h p khách hàng vi ph m lu t chi tr và theo quy đ nh
ề ự ộ ề ẩ ơ ớ ủ c a c quan có th m quy n thì ngân hàng m i có quy n t đ ng trích các tài
ề ử ủ ể ự ệ ả ả kho n ti n g i c a khách hàng đ th c hi n các kho n thanh toán có liên quan.
ả ả ủ ả ậ ả Ngân hàng ph i đ m b o an toàn và bí m t cho ch tài kho n.
15
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ấ ờ ể ệ ả ủ Ngân hàng ph i có trách nhi m ki m soát các gi y t thanh toán c a khách
ứ ừ ả ượ ậ hàng, các ch ng t thanh toán ph i đ ể ị c l p theo đúng quy đ nh. Ngân hàng ki m
ủ ữ ấ ợ ế tra con d u, ch ký c a khách hàng, n u không phù h p thì ngân hàng có th t ể ừ
ố ch i thanh toán.
ụ ủ ệ ế ả Khi có các nghi p v liên quan đ n tài kho n c a khách hàng thì ngân
ờ ử ả ị ấ ố ả hàng ph i k p th i g i gi y báo có cho khách hàng. Cu i tháng, ngân hàng ph i
ố ư ặ ả ấ ử ả g i b n sao tài kho n ho c gi y báo s d cho khách hàng.
ả ử ụ * Tài kho n s d ng
ả ụ
ầ ư ồ
ề
ạ
ả
ả
ố
Tài kho n lo i 1 V n kh d ng và các kho n đ u t
g m: Ti n
ứ
ặ
ừ
ề ử ạ
ề ử ạ
m t, ch ng t
có giá (TK10); ti n g i t
i NHNN (TK11); Ti n g i t
i các
ầ ư ứ
ứ
ủ
TCTD (TK13); Đ u t
ch ng khoán chính ph (TK12); Ch ng khoán kinh
ứ
ứ
ể
ẵ
doanh (trading), Ch ng khoán s n sàng đ bán (AFS), Ch ng khoán gi
ữ ế đ n
ạ
này đáo h n (HTM)) (TK14).
ủ ở ữ
ố ủ
ạ
ả
ồ
ố
ồ
Tài kho n lo i 6 Ngu n v n ch s h u bao g m: V n c a TCTD
ệ
ỹ
ỷ
ạ
(TK60), các Qu (TK61, TK62)), Chênh l ch t
ệ giá, chênh l ch đánh giá l
i
ợ
ư
ậ
ố
ả tài s n, l
i nhu n ch a phân ph i (TK63).
ơ ở ự ễ b) C s th c ti n
ề * Khái quát v ngân hàng vietcombank
ạ ươ ệ ướ Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam tr c đây, nay là Ngân hàng TMCP
ươ ệ ượ ứ ậ ạ Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank), đ c thành l p và chính th c đi vào
ạ ộ ớ ổ ạ ố ứ ự ụ ề ho t đ ng ngày 01/4/1963, v i t ộ ch c ti n thân là C c Ngo i h i (tr c thu c
ướ ệ ươ ướ ầ Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam). Là ngân hàng th ạ ng m i nhà n c đ u tiên
ủ ự ự ể ệ ầ ọ ổ ượ đ c Chính ph l a ch n th c hi n thí đi m c ph n hoá, Vietcombank chính
ớ ư ứ ộ ạ ộ th c ho t đ ng v i t cách là m t ngân hàng TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi
ự ế ệ ệ ầ ạ ổ ổ ế th c hi n thành công k ho ch c ph n hóa thông qua vi c phát hành c phi u
ứ ế ầ ổ ầ l n đ u ra công chúng. Ngày 30/6/2009, c phi u Vietcombank (mã ch ng khoán
ứ ượ ế ạ ở ị VCB) chính th c đ c niêm y t t ứ i S Giao d ch Ch ng khoán TPHCM.
ụ ụ ừ ộ ế ố ạ T m t ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đ i ngo i, Vietcombank
ạ ộ ự ộ ở ấ ngày nay đã tr thành m t ngân hàng đa năng, ho t đ ng đa lĩnh v c, cung c p
16
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ầ ủ ự ầ ị ươ
2015 ụ cho khách hàng đ y đ các d ch v tài chính hàng đ u trong lĩnh v c th
ạ ng m i
ố ế ạ ộ ư ề ố ố ộ ố qu c t ; trong các ho t đ ng truy n th ng nh kinh doanh v n, huy đ ng v n, tín
ợ ự ư ả ệ ạ ị ụ d ng, tài tr ụ d án…cũng nh m ng d ch v ngân hàng hi n đ i: kinh doanh
ạ ệ ụ ẻ ệ ử ụ ị ngo i t và các công v phái sinh, d ch v th , ngân hàng đi n t …
ủ ả ẩ * Các s n ph m c a Ngân hàng Vietcombank
ụ ẩ ả Các s n ph m tín d ng cho khách hàng là cá nhân:
ề ử ả + Tài kho n: ti n g i thanh toán
ợ ộ ạ ố ế ẻ ẻ ẻ ợ ố ế ể + Th : th ghi n n i đ i, th ghi n qu c t ụ , th tín d ng qu c t , th ẻ
ụ tín d ng công ty,…
ế ệ ế ố ừ ề ệ ầ + Ti t ki m: tích lũy cho con, ti ử ự t ki m rút g c t ng ph n, ti n g i tr c
ề ế ố ế ườ ế ự ộ tuy n, tích lũy ki u h i, ti ệ t ki m th ng, ti ệ t ki m t đ ng…
ể ậ ề + Chuy n và nh n ti n
ấ ộ ả + Cho vay cá nhân: cho vay b t đ ng s n, cho vay cá nhân, cho vay cán b ộ
công nhân viên…
ụ ệ ẩ ả Các s n ph m tín d ng cho khách hàng là doanh nghi p:
ử ề ệ ả ả ả + Tài kho n doanh nghi p: tài kho n thanh toán, tài kho n ti n g i có k ỳ
ề ử ặ ả ệ ạ h n, tài kho n ti n g i đ c bi t
ụ ệ + Tín d ng doanh nghi p
ố ấ ờ ầ + Cho vay c m c gi y t có giá
ả + Cho vay các khaonr ph i thu
ầ ư ự + Cho vay đ u t d án
ầ ư ố + Cho vay đ u t ả ầ tài s n c m c
ạ ộ ủ ế ả * K t qu ho t đ ng c a Ngân hàng Vietcombank
ộ ố Tình hình huy đ ng v n
ơ ấ ộ ố + C c u v n huy đ ng:
ạ ộ ố ỷ ồ ố ớ V n huy đ ng VNĐ đ t 417.7 t đ ng, tăng 48.65% so v i cu i năm 2010
ạ ệ ố ạ ỷ ồ ả ộ V n huy đ ng ngo i t quy VNĐ đ t 275.9 t ớ đ ng, gi m 8.64% so v i
ố cu i năm 2010.
ờ + Phân theo th i gian:
17
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ỳ ạ ử ề ạ ỷ ồ Ti n g i không k h n quy VNĐ đ t 141.4 t ớ đ ng, tăng 53.38% so v i
ố cu i năm 2010
ỳ ạ ướ ử ề ạ ỷ ồ Ti n g i có k h n c quy VNĐ đ t 552.2 t ớ đ ng, tăng 12.23% so v i
ố cu i năm 2010
ạ ộ ử ụ ố Ho t đ ng s d ng v n:
ạ ố ồ + Doanh s cho vay năm 2011 quy VNĐ đ t 1.518 tye đ ng, tăng 73.2% so
ớ v i năm 2010
ạ ợ ố ỷ ồ + Doanh s thu n quy VNĐ năm 2011 đ t 1.212 t ớ đ ng, tăng 42% so v i
năm 2010
ư ợ ạ ổ ỷ ồ ế + T ng d n cho vay quy VNĐ đ t 860.6 t ạ đ ng, tăng 24% so k ho ch
ố ớ giao, tăng 20.87% so v i cu i năm 2010.
ố ủ ế ả ả ộ B ng 1.1: K t qu huy đ ng v n c a Ngân hàng Vietcombank qua các năm
20092011
ố ổ ồ ố T ng ngu n v n Năm
ỷ ổ ồ Ngu n v n huy đ ngộ ọ T tr ng VHĐ/ ố ồ T ng ngu n v n
515 814.4 63.24 2008
583 893.6 65.24 2009
693.6 1.23.9 67.74 2010
ố ệ ạ ồ ộ ả (ngu n: theo s li u báo cáo ho t đ ng kinh doanh Vietcombank h i
ươ D ng)
18
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ơ ấ ố ượ ả ố ồ ộ B ng 1.2. C c u ngu n v n theo đ i t ủ ng huy đ ng c a Vietcombank
ả ươ H i D ng
ỉ Ch tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
Số ti nề
70,1 Tỷ tr ngọ 13,61 Số ti nề 77,3 Tỷ tr ngọ 13,26 Chênh l ch %ệ 10,27 Số ti nề 190,26 Tỷ tr ngọ 27,44 Chênh l ch %ệ 146,13
0,02 0,01 0,02 0,01 0 0,04 0,01 100
417,38 81,04 470,9 80,76 12,82 485,1 69,93 3,02
27,5 5,34 34,8 5,97 26,55 18,2 2,62 47,7
515 583 693,6
TGTC KT TGTC TD khác TG c aủ dân cư Phát hành GTCG T ngổ NVHĐ
ồ ạ ạ ữ ế 2.3.2.2 Nh ng t n t i h n ch
ự ủ Năng l c c a sinh viên:
ề ự ọ ự ệ ế ế ề ạ ạ ấ + V n đ t h c, t ư ề tìm ki m tài li u còn nhi u h n ch , nhi u b n ch a
ệ ự ậ ậ ự t ế giác tìm ki m tài li u, t giác làm bài t p cá nhân, bài t p nhóm…
ứ ế ắ ờ ọ ớ ộ ỉ + Th i gian h c trên l p ng n ch 100 phút mà n i dung ki n th c là quá
ứ ủ ệ ề ế ế ế ắ ề ắ nhi u, do đó khi n cho vi c ti p thu, n m b t ki n th c c a sinh viên còn nhi u
ế ấ ậ ự ậ ờ ệ ạ h n ch , b t c p. Sinh viên ít có th i gian th c hành làm bài t p, không rèn luy n
ẩ ọ ượ đ c tính kiên trì, c n tr ng.
ầ ự ọ ậ ủ ư ế ạ + Tinh th n t ự giác trong h c t p c a sinh viên còn h n ch , ch a tích c c
ứ ệ ọ ướ ả ở ệ ướ ế nghiên c u, tìm ki m tài li u, đ c tr c tài li u tham kh o nhà tr ế c khi đ n
ứ ế ượ ả ọ ậ ệ ậ l p ớ khó ti p thu ki n th c, không làm đ ế c bài t p, hi u qu h c t p không
cao.
ụ ụ ụ Công c , d ng c :
ế ố ặ ạ ườ ấ + K t n i m ng g p khó khăn, th ng xuyên m t m ng ạ công tác gi ngả
19
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
ệ ặ ả ờ ạ
2015 ạ d y g p khó khăn, hi u qu gi
d y không cao…
ế ị ạ ộ ề ệ ả + Thi t b truy n thanh( mic, loa) ho t đ ng kém hi u qu
ơ ở ậ ấ ượ ả ả ấ ọ ậ + C s v t ch t kém không đ m b o ch t l ng h c t p
ả 2.3.3 Các gi i pháp
ế ề a) Vi t đ án:
ể ề ượ ế ấ ủ ả ự ố + Ti u đ án đ c vi t theo s th ng nh t c a c nhóm;
ự ế ể ệ ề ế ậ ạ ệ + L p k ho ch, tri n khai th c hi n đ án theo đúng ti n trình, công vi c
ượ đ c giao;
ế ệ ả ọ ư ế ị ị + Tìm ki m tài li u tham kh o, đ c thông t ố ngh đ nh liên quan đ n v n
ủ ở ữ ố ủ ồ ch s h u, ngu n v n c a ngân hàng qua sách, báo, internet...;
ự ể ề b) Tri n khai th c hành theo đ án
ự ệ ượ + Thành viên nghiêm túc, t giác hoàn thành công vi c đ c giao;
ủ ề ậ ị ự ứ + Tuân th các quy đ nh mà nhóm đ ra: t p trung, t giác nghiên c u, bàn
ế ệ ể ố ề ế ạ b c, đóng góp ý ki n, tìm ki m tài li u… đ hoàn thành t t đ án;
ế ề ấ ụ ạ ề ạ ế ố ắ + Kh c ph c h n ch v v n đ m ng, k t n i internet…;
ở ộ ủ ấ ố ọ ệ ệ ố + C ng c , m r ng, nâng c p h th ng phòng h c, phòng thí nghi m,
ư ệ ự th c hành, th vi n…
ườ ủ ệ ạ ả + Tăng c ộ ộ ng kh năng khai thác các ti n ích, thông tin c a m ng n i b ,
ở ộ ồ ư ệ ệ ử ế ị ạ ứ ụ ằ ọ m r ng ngu n t li u đi n t , thi t b d y h c… b ng các ng d ng công ngh ệ
ệ ạ thông tin hi n đ i.
ả ườ ả ọ ậ ệ ủ ế + Gi ng viên th ng xuyên đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n c a sinh
ứ ể ậ ố ọ viên trong su t quá trình h c thông qua các hình th c ki m tra: bài t p cá nhân,
ữ ể ậ ớ bài t p nhóm, ki m tra trên l p, thi gi a kì, cu i kì ố giúp sinh viên làm vi cệ
ọ ậ ự ấ ấ nghiêm túc, tích c c và ph n đ u trong h c t p.
ấ ả ớ ủ ệ ệ ầ ắ ộ + Gi ng viên cung c p, gi ệ i thi u đ y đ các tài li u b t bu c, tài li u
ả tham kh o….
ự ậ ể ạ ả ẩ ố c) Tri n khai th c t p và t o ra s n ph m cu i cùng: ….
ị ử ụ ủ ả ệ ẩ ả ố ệ d) Đánh giá hi u qu và giá tr s d ng c a s n ph m cu i cùng (hi n
v t)ậ
20
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ế ể ắ ắ ứ ề ố + Giúp cho các thành viên trong nhóm hi u và n m ch c ki n th c v v n,
ố ủ ồ ngu n v n c a ngân hàng.
ể ề ệ ự 2.3.4 Phân công th c hi n ti u đ án
ả
ướ
ẫ
ị
Gi ng viên h
ng d n: Đào Th Lan Anh
ự
ệ
ớ
Sinh viên th c hi n: Nhóm 4, l p K2Đh.KT1
Danh sách nhóm:
ọ STT H và tên Ngày, tháng, năm sinh
ị ả ễ 01/12/1994 1 ế Nguy n Th H i Y n
ị ả ễ 13/09/1994 2 ế Nguy n Th H i Y n
ạ 3 Ph m Ánh Vinh
ỹ 4 Lê Ng c Mọ
ủ ễ ị 5 Nguy n Th Th y
ị 6 Phùng Th Loan
ệ 7 ễ Nguy n Vi t Trinh
ễ ỳ 8 ị Nguy n Th Qu nh Mai
ễ ị 9 Nguy n Th Lý
ế ộ ự ệ ề ể 2.3.5 Ti n đ th c hi n ti u đ án
ồ ự ệ ề ể ự 2.3.6 Ngu n l c th c hi n ti u đ án
ồ Ngu n tài chính:
ồ ự ườ Ngu n l c con ng i:
ả ủ ể ề ệ 2.3.7 Hi u qu c a ti u đ án
ự ậ ả ề ị ế ứ ự ệ ậ ạ a) Hi u qu v trang b ki n th c lý lu n, th c hành, th c t p và t o ra
ả ẩ ả s n ph m cho b n thân.
21
ớ Nhóm 4_ L p K2ĐH.KT4
2015
ả ề ệ ế ộ b) Hi u qu v kinh t xã h i:
ề ể Sau khi hoàn thành ti u đ án;
ệ ộ ư ự ề ế ể ấ ượ ủ ạ N u đ a ti u đ án vào th c hi n r ng: ch t l ng đào t o c a toàn
ườ ố ớ ế ẽ ượ ả ổ ề ấ ệ tr ố ng đ i v i kh i ngành kinh t s đ ệ c c i thi n và thay đ i v ch t rõ r t
ệ ả c) Hi u qu khác
ế ế ậ ị 3. K t lu n và ki n ngh
ậ ế 3.1 K t lu n
ụ ủ ệ ế ể ả ố ớ ộ ề Đ i chi u v i nhi m v c a ti u đ án , b n báo cáo đã bám sát các n i
ơ ở ữ ủ ọ ế ắ ạ ầ ự dung c a h c ph n thu làm c s v ng ch c cho sinh viên trong giai đo n th c
ụ ể ể ự ậ ế ẩ ạ ạ ả ị ổ ứ hành ,th c t p và t o ra s n ph m c th ti u đ án ho ch đ nh, t ch c, lãnh
ụ ệ ể ế ả ả ạ ị ạ đ o và ki m soát nghi p v qu n lý – qu n tr và h ch toán (k toán/ kinh t ế /
ố kinh doanh) v n trong Ngân hàng vietcombank.
ế ề ấ ị 3.2 Ki n ngh và đ xu t
ề ấ a) Đ xu t:
ự ấ ể Sinh viên t ch m đi m;
ể ậ ả Gi ng viên nh n xét, đánh giá và cho đi m;
ị ế b) Ki n ngh :
ộ ồ ộ ườ ậ H i đ ng b môn, khoa chuyên môn và Nhà tr ế ng k t lu n.