Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM
Ự
Ẩ
KHOA CÔNG NGH TỆ H C PH M
Ể
Ậ
ề
ạ ự
TI U LU N ĐÁNH GIÁ C MẢ QUAN Ự Ẩ TH C PH M ế ướ ọ ủ c b t Đ tài: Vai trò c a tuy n n ố ớ ả trong đánh giá c m quan đ i v i ẩ các lo i th c ph m khác nhau
ồ ị ỹ ươ ế t:78, Phòng: B504
GVHD:H Th M H ng ứ Th 4,Ti Nhóm:3 Niên khóa: 20162017
Danh sách thành viên
ọ
STT
H Và Tên
MSSV
Phân công
M c đứ ộ đóng góp
ậ
1
2006140029
20%
ứ ườ
H a Nh t C ng(NT)
ề
2
2006140352
20%
ị ỳ Hu nh Th Huy n Trâm
ị ẩ
3 Đoàn Th C m Tú
2006140378
20%
ễ
ị
4 Nguy n Th Anh Th
ư 2006140431
20%
5
ữ Lê N Hà Mi
2006140181
20%
Tìm tài ệ li u, làm word Tìm tài ệ li u, làm word Tìm tài ệ li u, làm word Tìm tài ệ li u, làm Power point Tìm tài ệ li u, làm Power point
ự ả ẩ Đánh giá c m quan th c ph m
Ụ
Ụ
M C L C
3
ị ỹ ươ ồ GVHD: H Th M H ng Nhóm 3
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ả ườ ử ụ ư ị Đánh giá c m quan là cách con ng ứ i s d ng các giác quan nh th giác, kh u
ể ư ữ ả ậ ị giác, xúc giác, v giác, thính giác đ đ a ra nh ng c m nh n, phân tích và mô t ả ề v
ẩ ườ ỉ ự ữ ả ả s n ph m. Ngày này con ng ự i không ch d a vào nh ng đánh giá c m quan th c
ể ự ấ ượ ẩ ẩ ả ọ ố ờ ượ ữ ph m đ l a ch n nh ng s n ph m ch t l ng t t mà gi đây nó còn đ c áp
ế ế ể ả ự ệ ẩ ả ế ấ ụ d ng c trong ngành công nghi p ch bi n th c ph m đ gi ữ i quy t nh ng v n đ ề
ậ ệ ự ả ọ ưở trong khâu l a ch n nguyên v t li u, bao bì đóng gói nh h ư ế ng nh th nào t ớ i
ấ ượ ệ ớ ượ ả ẩ ấ ượ ụ ạ ch t l ng s n ph m, công ngh m i đ c áp d ng có t o ra ch t l ự ng th c
ẩ ph m cao không?
ự ữ ẩ ả ắ ả ử ụ Đánh giá c m quan th c ph m ph i tuân theo nh ng nguyên t c và s d ng
ươ ớ ừ ấ ị ự ạ ẩ ợ các ph ạ ng pháp phù h p v i t ng lo i th c ph m nh t đ nh. Tuy nhiên bên c nh
ế ướ ệ ọ ỗ ườ đó thì Tuy n n c b t trong khoang mi ng m i con ng i chúng ta cũng đóng góp
ự ệ ế ạ ẩ ầ ộ ả m t ph n nào đó trong vi c đánh giá c m quan các lo i th c ph m. Tuy n n ướ c
ướ ự ủ ề ẩ ọ ộ ọ ế b t ti t ra n c b t làm m m th c ph m, th y phân các tinh b t …làm cho c th ơ ể
ả ạ ả ẩ ộ ơ ọ ễ d tiêu hóa, t o ra các s n ph m có đ ng t làm cho chúng ta có c m quan ngon h n
ặ ố ự ẩ ố ớ đ i v i th c ph m khi chúng ta ăn ho c u ng.
ể ể ơ ợ ế ướ ơ ể ọ Đ hi u rõ h n l i ích mà tuy n n c b t trong c th chúng ta mang l ạ i,
ề ề ủ ể ế ướ ọ nhóm chúng em đã tìm hi u v đ tài: “Vai trò c a tuy n n c b t trong đánh giá
ố ớ ự ẩ ạ ả c m quan đ i v i các lo i th c ph m khác nhau”.
ữ ộ ỏ Trong quá trình trình bày và n i dung không tránh kh i nh ng sai xót mong giáo
ệ ỏ ố ơ viên b qua và góp ý thêm cho nhóm chúng em hoàn thi n bài t t h n!
Thành viên nhóm
ự ả ẩ Đánh giá c m quan th c ph m
I. T NG QUAN V TUY N N
1. Khái ni m ệ
Ế ƯỚ Ọ Ổ Ề C B T
ở ộ ạ ế ế ậ ạ ố ộ đ ng v t có vú thu c lo i tuy n ngo i ti ế t, có ng tuy n Tuy n n ế ướ ọ c b t
Nang tuy n:ế
ế ả và nang tuy n, vai trò là s n xu t ấ n ướ ọ c b t
ế ế ế ợ ạ ẽ ổ ế ế Các t bào ch ti t h p l i thành nang tuy n. Các nang tuy n s đ vào h ệ
ế ế ạ ố ố ướ ầ ọ ướ th ng ng tuy n. Có 3 lo i nang tuy n n c b t, đó là nang nh y, nang n c, và
ạ ế ỗ ợ ộ ế ế ủ ỗ ồ ộ nang h n h p tùy thu c vào lo i t bào ch ti t c a nang. M i nang g m m t hàng
ế ể ệ ơ ế t bào, xung quanh là màng đáy, và bên ngoài là t ụ bào c bi u mô, có nhi m v co
ể ẩ ướ ọ ế bóp đ đ y n ố c b t vào ng tuy n.
Ố ế ng tuy n:
ỏ ẽ ợ ạ ể ạ ồ ố ế ể ố ố Các ng tuy n nh s h p l i đ t o thành ng gian ti u thùy, r i ng gian
ệ ổ ố ố ổ ố ế ớ ẽ ố thùy, cu i cùng đ vào ng chính và đ vào mi ng. Thành ng tuy n l n s gi ng
ướ ừ ể ệ ể ầ ạ ọ ớ v i bi u mô niêm m c mi ng, bi u mô lát t ng không s ng hóa. N c b t có pH
ề ẽ ấ ạ ườ ủ ị ki m, s nhanh chóng b t ho t trong môi tr ng acid c a d ch v ị.
ướ ướ ấ ế ế hay còn g i làọ ướ ọ là ch t ti t có d ng ạ nh nờ , N c mi ng n c dãi và n c b t
ọ ế ừ ướ ớ trong, hay có b t, ti t ra t các ế tuy n n ọ c b t vào ụ mi ngệ v i nhi u công d ng ề
ứ ệ ấ ọ ướ khác nhau, quan tr ng nh t là giúp vi c nhai và tiêu hoá th c ăn tr ố c khi nu t,
2.
ề ờ ộ ồ đ ng th i đi u hòa đ acid trong mi ngệ gi choữ răng b tớ sâu mòn răng
Phân lo i:ạ
ế ấ ướ ế ọ ồ ướ ọ ề Có r t nhi u tuy n n c b t, g m các tuy n n ế c b t chính và các tuy n
ế ướ ọ ụ ồ ướ ọ n c b t ph . Các tuy n n c b t chính bao g m:
ế ớ ế ế ấ ướ ầ ố ọ ế c b t nh y, ng ti ố t là ng Tuy n mang tai: là tuy n l n nh t, là tuy n n
ạ ở ặ ơ ắ ệ ổ ở ặ ươ ứ ị Stenon, ch y m t ngoài c c n, đ vào mi ng m t trong má t ng ng v trí
ố ố răng s 5 và s 6 hàm trên
ế ướ ế ướ ọ ỗ ợ ố ế ố i hàm: là tuy n n c b t h n h p, ng ti t là ng Wharton Tuy n d
5
ế ướ ưỡ ế ướ ọ ỗ ề ế ấ ồ ỏ ợ i l i: bao g m r t nhi u tuy n nh , là tuy n n c b t h n h p Tuy n d
ị ỹ ươ ồ GVHD: H Th M H ng Nhóm 3
ế ỗ ướ ọ ế ả ướ M i ngày các tuy n n c b t ti t ra kho ng 800 1.500ml n ọ ả c b t c ngày
3.
ế ướ ọ ế ề ẫ l n đêm, tuy nhiên v ban đêm tuy n n c b t ti ấ t ra r t ít.
ơ ế ạ ộ C ch ho t đ ng
ế ướ ọ ữ ệ ầ ạ ộ ờ ự ằ ả Tuy n n c b t ho t đ ng nh s cân b ng gi a h th n kinh giao c m và h ệ
ầ ả th n kinh phó giao c m.
Các s i phó giao c m đ n tuy n n
ế ế ả ợ ướ ọ ầ ọ ế c b t trong các dây th n kinh s . Tuy n
ậ ợ ệ ầ ạ ọ mang tai nh n các s i đi trong dây thi t h u (dây s IX) qua h ch tai, trong khi
ướ ậ ặ ạ ợ ọ ế tuy n d i hàm và d ướ ưỡ i l i nh n các s i đi trong dây m t (s VII) qua h ch d ướ i
hàm.
Ph n giao c m chi ph i cho tuy n n
ế ầ ả ố ướ ọ ừ ố ổ ấ c b t xu t phát t ế các đ t C 1 đ n
ợ ề ế ạ ổ ở ợ ậ ẽ ạ ạ ổ C 3, các s i ti n h ch đ n synap ế các h ch c trên, các s i h u h ch s đi đ n
ế ướ ọ tuy n n c b t.
Kích thích h giao c m và phó giao c m đ u làm tăng ti
ệ ề ả ả ọ ế ướ t n c b t. Dùng
4. Thành ph nầ
ấ ứ ế ẽ ả ả ế ướ ọ atropin (ch t c ch phó giao c m) s gây gi m ti c b t. t n
- Thành ph n chính c a n
ủ ầ ướ ọ ồ ấ ầ c b t g m có ch t nh y, các men tiêu hoá nh ư
ố ủ ư ấ ố ướ amylase, các ch t mu i khoáng nh mu i c a Na, K, Ca. Ngoài ra n ọ c b t còn
ứ ẩ ạ ầ ấ ch a các protein, các ch t sát khu n, urê, b ch c u….
- D ch nh n
ị ướ ọ ồ ờ trong n c b t g m có mucopolysaccharide và glycoprotein
- Các ch t kháng trùng:
- Các lo iạ enzyme: alphaamylase, lysozyme , và lingual lipase
ấ thiocyanate, hydrogen peroxide, và IgA ti t.ế
- N c mi ng
ướ ấ ế con ng iườ còn có ch t acid phosphatases A và B, N
acetylmuramylLalanine amidase, NAD(P)H dehydrogenasequinone,
lactoperoxidase, superoxide dismutase, glutathione transferase, aldehyde
ữ ạ ấ dehydrogenase lo i 3, glucose6phosphate isomerase, và kallikrein mô. Nh ng ch t
ướ ế này làm n c mi ng có mùi hôi.
ụ 5. Công d ng c a n ủ ướ ọ c b t
ế ị ị ụ - Là dung d ch có tính acid y u, không màu, không mùi, không v có tác d ng
ự ề ẩ làm m m th c ph m.
ự ả ẩ Đánh giá c m quan th c ph m
ướ ữ ự ệ ệ ả ọ ố ị ẩ - Là dung d ch súc mi ng hi u qu : N c b t “cu n trôi” nh ng th c ph m
ư ừ ệ ẽ ế ạ ệ còn d th a trong mi ng, giúp khoang mi ng thông thoáng, s ch s . N u không có
ứ ọ ẽ ạ ề ả ướ n ư ừ c b t, th c ăn d th a khó tiêu hóa tri ệ ể ừ t đ , t đó s t o ra nhi u m ng bám,
ệ gây hôi mi ng, sâu răn g.
ướ ứ ề ấ ầ ấ ơ ọ ụ ọ - Là ch t bôi tr n quan tr ng: N c b t ch a nhi u ch t nh y, có tác d ng
ự ứ ể ậ ẩ ẩ ơ ớ ạ “bôi tr n” th c ph m, đ y nhanh quá trình v n chuy n th c ăn t ồ i d dày, đ ng
ờ ỗ ợ ố ệ ệ ề th i h tr t ạ t cho h tiêu hóa. Ngoài ra, nó còn giúp khoang mi ng luôn m m m i,
ị ị không b khô rát, khó ch u.
- Có tác d ng c m máu: N c b t có th giúp đông máu nhanh. B i v y, khi
ở ậ ướ ụ ể ầ ọ
ị ổ ươ ả ổ ướ ọ ẽ ệ khoang mi ng b t n th ng hay nh răng ch y máu, n ầ c b t s nhanh chóng c m
ế ươ ệ máu, bít mi ng v t th ả ệ ng hi u qu .
- T o c m giác ngon mi ng: N c b t có th pha loãng các v đ ng, cay, chua,
ướ ọ ạ ả ị ắ ệ ể
ọ ạ ườ ờ ậ ứ ng t t o môi tr ng trung tính giúp chúng ta ăn ngon. Th c ăn nh v y cũng đ ượ c
tiêu hóa nhanh h n.ơ
ụ ấ ẩ ố ơ ố - Tác d ng ch ng vi khu n, n m m c: Thông qua các quá trình c lý khác
ợ ơ ướ ọ ố ấ ữ ơ nhau, các h p ch t h u c và vô c trong n ẩ c b t phát huy vai trò ch ng vi khu n,
ơ ắ ệ ả ả ố ợ ọ ấ n m m c hi u qu , giúp gi m nguy c m c viêm l i, sâu răng, viêm h ng.
ế ươ ướ ứ ụ ề ẩ ọ Làm lành nhanh v t th ng: N c b t ch a nhi u auxin, có tác d ng đ y nhanh
ệ ế ờ ươ ỏ ạ ả ệ th i gian lành b nh, mi ng v t th ng nhanh nh l i và đóng v y.
- Tác d ng tiêu hóa: n
ụ ướ ọ ướ ố ị ứ c b t làm ủ ủ t và tan th c ăn, c ng c v giác, th y
phân tinh b t.ộ
- Tác d ng trong bài ti
ụ ế ơ ể ữ ể ấ ạ ư t: nh ng ch t ngo i lai đ a vào c th có th nhanh
chóng tìm th y ấ ở ướ ọ c b t n
II. VAI TRÒ C A ENZYME AMYLASE N
Ủ C B T ƯỚ Ọ (PTYALIN)
ượ ướ ọ ả ộ Amylase đ ấ c tìm th y trong n c b t và phân gi i tinh b t thành maltose
ủ ạ ượ ọ ả và dextrin. D ng này c a amylase cũng đ c g i là ptyalin. Nó phân gi i các phân
ộ ớ ử t ộ tinh b t l n không hòa tan thành tinh b t hòa tan (amylodextrin, erythrodextrin,
7
ỏ ơ ạ ạ ộ ố ạ achrodextrin), t o ra các đo n tinh b t nh h n và cu i cùng là maltose. Ptyalin ho t
ị ỹ ươ ồ GVHD: H Th M H ng Nhóm 3
α ế ố ủ ẳ ấ ợ ộ đ ng trên các m i liên k t ư (1,4) glycosidic th ng, nh ng h p ch t th y phân đòi
ạ ộ ả ẩ ạ ộ ỏ h i m t lo i enzym ho t đ ng trên các s n ph m phân nhánh.
ướ ọ ị ấ ạ ạ ạ ị ị Amylase n ở c b t b b t ho t trong d dày b i acid d dày. Trong d ch v có
ị ấ ạ ở pH 3,3, ptyalin b b t ho t hoàn toàn trong vòng 20 phút 37 °C. Ng ượ ạ c l i, 50%
ạ ộ ớ ị ế ạ ẫ ở amylase ho t đ ng v n còn sau khi 150 phút ti p xúc v i d ch d dày pH 4,3.
ấ ề ủ ẩ ắ ả ộ ỗ ả C tinh b t, ch t n n cho ptyalin, và s n ph m (chu i ng n c a glucose) có
ể ả ệ ầ ố ạ ự ấ ạ ủ ộ th b o v nó m t ph n ch ng l ạ i s b t ho t c a axit d dày. Ptyalin cho vào pH
ở ẽ ấ ạ ổ pH 3.0 s b t ho t hoàn toàn trong 120 phút, tuy nhiên, b sung tinh b t ộ ở ứ m c
ạ ộ ẽ ổ ươ ự 0,1% s có 10% các enzym còn ho t đ ng, và b sung t ng t ồ ộ ế tinh b t đ n n ng
ạ ộ ẽ ả ộ đ 1,0% s có kho ng 40% enzym ho t đ ng l ạ ở i 120 phút.
ệ ố ư ề Đi u ki n t i u cho ptyalin
ố ư T i u pH 5,66,9
Nhi ệ ộ ơ ể ườ t đ c th ng i: 37 °C
ệ ủ ự ệ ạ ộ ố S hi n di n c a m t s anion và ho t hóa:
-
ệ ả ấ - Chloride và bromide hi u qu nh t
ả ơ ệ Iodide ít hi u qu h n
- Sulfate và phosphate kém hi u qu nh t.
III.
ệ ả ấ
Ậ Ế K T LU N
ướ ậ ọ ế ướ ệ ọ ế Tuy n n ộ c b t là b ph n ti t ra n ầ c b t trong khoang mi ng. Thành ph n
ủ ế ủ ướ ọ ọ ơ ch y u c a n ế ữ c b t là enzyme alpha amylase (còn g i là ptyalin). H n th n a,
ủ ủ ầ ọ ộ vai trò c a enzyme ptyalin không kém ph n quan tr ng đó là th y phân tinh b t
ứ ượ ệ ậ ơ trong th c ăn, giúp cho quá trình tiêu hóa đ c thu n ti n h n.
ế ướ ả ọ ủ Vai trò c a tuy n n ầ c b t trong đánh giá c m quan cũng không kém ph n
ướ ọ ố ớ ự ữ ẩ ạ ọ quan tr ng đ i v i các lo i th c ph m khác nhau. N c b t không nh ng th m ấ ướ t
ứ ự ề ạ ẩ ả ộ th c ăn, mà còn làm m n tinh b t trong các lo i th c ph m. Mà b n ch t c a n ấ ủ ướ c
ộ ạ ứ ọ ạ b t l ủ i là enzyme ptyalin có ch c năng th y phân tinh b t t o thành các lo i đ ạ ườ ng
ủ ế maltose, glucose,….Chính vì th chúng đã kích thích các giác quan c a chúng ta, làm
ậ ượ ọ ủ ị ườ ạ ả ố ơ ả cho ta c m nh n đ c các v ng t c a đ ng và t o c m quan t t h n cho ng ườ i
ưở ứ ề ự ẩ th ng th c v th c ph m.
IV. TÀI LI U THAM KH O
Ả Ệ
ự ả ẩ Đánh giá c m quan th c ph m
ự ẩ ả ườ ạ ọ ả [1].Bài gi ng Đánh giá c m quan th c ph m, Tr ệ ng đ i h c Công nghi p
ự ẩ Th c ph m TPHCM
[2].https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuy%E1%BA%BFn_n%C6%B0%E1%BB
9
%9Bc_b%E1%BB%8Dt
ị ỹ ươ ồ GVHD: H Th M H ng Nhóm 3