ƯỢ
D
C LÂM SÀNG
Ế
TĂNG HUY T ÁP NHÓM 1 K7D3
ệ
ế
Câu 1:B nh tăng huy t áp là gì?
• Tăng huy t áp là tình tr ng huy t áp tâm thu >= 140mmHg
ế ế
ặ ạ ươ ế và ho c huy t áp tâm tr ng >=90mgHg
ầ
ạ ở
ệ
ế Câu 2 :Đích huy t áp c n đ t b nh nhân này là bao nhiêu?
ạ ở ệ ế ầ Đích huy t áp c n đ t b nh nhân này là 130/80mmHg
Câu 3:
ệ ư ấ ổ ố ố
ề i sao t
i s ng ? trình bày lí do t ề ữ
ệ
Hãy t thay đ i l bi n pháp đó và gi
ị ằ ệ v n b nh nhân các bi n pháp đi u tr b ng ư ấ ạ v n các ể ơ ả i thích v nh ng nguy c có th ế ả ủ
ủ ả x y ra n u không tuân th ? ố ả • Ch đ ăn h p lí đ m b o đ kali và các nguyên t
ế ộ ợ vi
l ngượ
ả • Gi m Cân
ư ệ ẳ ố • Ng ng h n vi c hút thu c
• Tăng c
ườ ể ự ở ứ ạ ộ ợ ng ho t đ ng th l c m c thích h p
ế ộ
ợ
Ch đ ăn h p lí
ả ặ ố ố ỗ + Gi m ăn m n (<6g mu i hay 1 thìa cà phê mu i m i ngày)
ườ ả ươ + Tăng c ng rau xanh hoa qu t i
ế ứ ứ ề ạ + H n ch th c ăn có ch a nhi u cholesterol
ế ộ
ợ
Ch đ ăn h p lí
ả *Gi i thích:
ố ượ ng l c l
ạ
ơ ể ạ ỏ ư ừ ự
ế ạ ạ ữ ướ ượ ấ ỏ +Natri trong mu i có gây gi ng ch t l ng n ế ẫ trong m ch máu tăng lên , d n đ n tăng HA, do đó gia tăng áp l c cho tim.còn Kali giúp c th lo i b natri d th a. làm giãn m ch máu giúp h huy t áp
ứ ố
ủ ả ầ ơ ể ở ườ ượ ề i có ch a nhi u nguyên t i tăng ng
ươ +Rau xanh và rau c qu hoa t ế t cho c th ng, các vitamin..c n thi vi l HA
ơ ể ẽ ượ
ể c gan chuy n thành ạ ệ ơ ề ẽ +Các acid béo no vào c th s đ cholesterol s tăng nguy c v các b nh tim m ch
ả
Gi m Cân
ố ớ ườ ệ i châu Á b nh nhân
ỉ ố ở ộ + Ch s BMI c a b nh nhân là 26,57 đ i v i ng đang ủ ệ ạ giai đo n béo phì đ 1
ầ ả ướ ả i 65 cân, gi m
ặ ể ể ụ ướ ằ ệ > b nh nhân c n gi m cân và duy trì cân n ng d ậ i 90cm b ng cách t p th d c th thao vòng 2 d
ế ố ượ ố ấ ố ỏ ẳ u bia b h n đc thì t t nh t, nên duy trì <2 c c/
ạ +H n ch u ng r ngày
ư
ệ
ẳ
ố Ng ng h n vi c hút thu c
ố ế ộ
ề
• vì hút thu c làm tăng HA 1 cách đ t bi n và tăng HA tâm ệ thu nhi u h n 4mmg Hg. Nicotin trong thu c kích thích h ấ th n kinh t o ra nhi u hóa ch t làm co m t d n đ n tăng HA
ố ặ ẫ ơ ạ ề ế ầ
ườ Tăng c ự ở ứ l c
ể ạ ộ ng ho t đ ng th ợ m c thích h p
• T p th d c đi b ho c v n đ ng
ộ ộ ề
ặ ậ ỗ ở ứ ừ ể m c v a ph i , đ u ỏ ả ứ ườ ng s c kh e
ệ ạ ậ ặ đ n kho ng 3060 phút m i ngày đ tăng c ặ đ c bi ể ụ ả t là tim m ch
• Ngoài ra nên tránh lo âu căng th ng th n kinh ,tránh b l nh
ị ạ ẳ ầ
ộ ộ đ t ng t
ệ ế ủ c
ạ ỏ
ể ả ể ề ổ ớ ị ả
ế c b nh tăng HA vì b nh nhân m i b do tu i già ko ph i ề ử ữ ệ ề ử ệ ủ ệ ệ ượ *N u tuân th các bi n pháp trên thì có th c i thi n đ ị tình tr ng tăng HA ko nh ng th còn có th đi u tr kh i ượ ệ đ do ti n s gia đình hay ti n s b nh c a b nh nhân .
ệ ế ủ ệ
ẽ ặ ả ệ ả i gi m hi u qu
ươ ề ệ ố * N u b nh nhân ko tuân th các bi n pháp trên s g p các ơ ặ ệ nguy c làm n ng thêm b nh tăng HA d n t ị ẫ ớ i vi c dùng thu c là đ đi u tr d n t ẫ ớ ng nhiên
• Ch đ ăn ko h p lí ăn quá nhi u mu i , cholesterol , acid
ế ộ ợ ố
ự ề ạ béo no..gây tăng áp l c thành m ch làm tăng HA
• Bia r
ả ng r t nhi u t ỉ ỏ i s c kh e ko ch
u thu c lá nh h ừ ạ ấ ế ố ố ượ có tim m ch, t ưở đó làm tăng y u t ề ớ ứ làm tăng HA
ườ
ượ ử ụ
Câu 4: Các nhóm thu c th ị đ
ố ng ể ề c s d ng đ đi u tr tăng
huy t ápế
ố ợ ể
• 1 Thu c l
i ti u
ụ ả Tăng Th i n
C ch tác d ng tăng th i Na+ ơ ế ả ầ tu n hoàn
ả ướ Gi m V c ạ ứ ả ả ả Gi m cung l ượ ng tim & HA, gi m s c c n ngo i vi.
Chia 3 nhóm:
• Thu c l
ố ợ ể ươ ự i ti u nhóm thiazid/ t ng t thiazid
ế ợ ể • L i ti u ti ệ t ki m K+
ợ ể • L i ti u quai
ự
Thu c l t
ố ợ ể i ti u nhóm thiazid/ ươ thiazid ng t
+ Hydrochlorothiazid, benthiazid..
+ Indapamid, Chlorthalidon
ỉ ườ ế ộ ơ i già tăng huy t áp tâm thu đ n đ c, BN
ị ư Ch đ nh u tiên : ng da đen, suy tim
ự
Thu c l t
ố ợ ể i ti u nhóm thiazid/ ươ thiazid ng t
TDKMM:
• Gi m K+, Mg2+, Tăng Ca2+ máu
ả
• Gi m dung n p glucose, tăng LDL cholesterol, triglyceride
ả ạ
• Gout, gi m th i tr urat
ả ừ ả
• R i lo n ch c năng c
ứ ạ ố ươ ươ ng d ng
ươ T ng Tác:
• Gi m hi u qu khidùng cùng thu c ch ng viêm ko steroid
ệ ả ả ố ố
• Tăng nguy c đ c tính đ i v i b nh nhân đang dùng lithi
ố ớ ệ ơ ộ
ế
ệ
ợ ể L i ti u ti
t ki m K+
• Vai trò quan tr ng trong đi u tr tăng HA
ề ọ ị
ể ế ọ ớ ệ ế ấ ạ + Có th k t h p v i b nh nhân đang dùng thiazid: h n ch m t K+
ề ệ ố + Ngày càng nhi u b nh nhân kháng thu c do dùng aldosterol
Ả ọ ==>Spirononlacton đóng vai trò quan tr ng trong GI M HA
ế ợ ớ ==>Nên dùng k t h p v i thiazid
• L U Ý s d ng cho b nh nhân suy th n , đang dùng c ch men
ứ ế ậ Ư ệ
ể ử ụ ẹ chuy n, ch n angiotensin
• TDKMM: vú to
ở đàn ông
ợ ể
L i ti u quai
• VD:furosemid, bumetanid
ệ
ả ằ • Không hi u qu b ng nhóm thiazid ị ề ừ ườ ợ ng h p
ề Không có vai trò nhi u trong đi u tr tăng HA tr tr Tăng HA kèm suy tim , suy th n.ậ
ố
ẹ 2. Thu c ch n Beta giao c mả
C ch tác d ng: c ch c nh tranh v i các catecholamin
ơ ế ế ạ ụ ứ ớ
Tác d ng:ụ
ứ ả ả ơ ị ượ ả • Trên tim: gi m nh p tim, gi m s c bóp c tim, gi m cung l ng
ả tim Gi m HA
ả ế ậ • Trên th n: Gi m ti t rennin Gi m HA ả
ẹ
3 Ch n kênh Calci
ế ơ ế ứ ế ơ
ả ạ
C ch : c ch dòng ion Ca2+, đi vào t ơ ơ bào c tim và c tr n thành m chạ giãn m ch, gi m s c c n ngo i vi, h huy t áp, ế ạ ứ ả ượ ơ ậ ch m nh p tim, gi m s c co bóp c tim, gi m cung l ng tim H HAẠ
ạ ứ ả ả ị
ỏ ế ố ạ t đ c b nh nhân kh i y u t tim m ch , ko gây
ệ * Nhóm này bi ạ ố r i lo n Lipid ế ượ ệ dùng cho b nh nhân A
ẹ
3 Ch n kênh Calci
ủ ế ụ
• TDKMM:
ạ Phân nhóm dihydropyridin (DHP): tác d ng ch y u trên m ch : nifedipin, amlordipin, ….
ụ ạ ộ ề + Ph thu c li u: Phù ngo i vi
ỏ ừ + Đ b ng
ủ ế ụ
Phân nhóm nondihydropyridin (NDHP): tác d ng ch y u trên tim : verapamil,
TDKMM:
ậ ệ ị ko dùng chon b nh nhân
ả ạ ứ ấ ơ + Gi m co bóp c tim , ch m nh p ả ố r i lo n ch c năng th t trái và ph i
ế ợ ẹ ậ ọ ớ ố + Th n tr ng khi k t h p v i nhóm thu c ch n Beta
+ Verapamil gây táo bón
ố
ẹ 2. Thu c ch n Beta giao c mả
TDKMM:
• Ng gà, đau c chân khi v n đ ng
ủ ậ ơ ộ
• R i lo n c
ạ ươ ố ươ ộ ng d ng, ác m ng
• Tăng n ng b nh m ch máu ngo i vi
ệ ặ ạ ạ
• Gi m ki m soát glucose
ể ả Tăng ĐTĐ
• R i lo n chuy n hóa lipid
ể ạ ố
VD:
ẹ ọ ọ • Propanolol, Nadolol: ch n beta ko ch n l c
• Atenolol, Metoprolol: ch n ch n l c trên 1β
ọ ọ ẹ
• Labetalol, carvedilol : ch n beta có tác d ng giãn m ch
ụ ẹ ạ
ọ ọ ko ch n l c
ế
ố ứ ể
4 Thu c c ch men chuy n angiotensin
CCTD: G n vào ion k m c a men chuy n angiotensin I ủ
ẽ ể ắ
ạ
ố ộ ả ể ứ ả ả ạ gi m t c đ chuy n I thành II có tác d ng co m ch giãn m ch, gi m s c c n ngo i vi ụ ạ H HAạ
ế
ố ứ ể
4 Thu c c ch men chuy n angiotensin
• TDKMM:
+ ho
ứ ư ế ệ ạ ấ ố + H HA trên b nh nhân ch a ( bi n ch ng, m t mu i, H2O)
ậ ệ ặ
ẹ ộ ờ ớ ử ụ ậ ồ ạ + Suy th n trên b nh nhân h p đ ng m ch th n 1 ho c 2 bên, đã suy th n, đang s d ng đ ng th i v i thu c l ậ ố ợ ể i ti u
ị ậ ầ ữ ế ố + Ch t thai dùng 3 tháng gi a & cu i thai , d t t dùng 3 tháng đ u thai
ườ ạ + phù m ch trên ng ố i hút thu c
• VD: Captopril, Enalapril
ế ậ ệ + Tăng K+ huy t trên b nh nhân suy th n , ĐTĐ
ế ụ ể Ứ 5 c ch th th angiotensin
• C ch : Phong b s g n II và th th I
ụ ể ở ư ơ ơ
ả ế ơ ế ạ ế ự ắ giãn m ch, gi m ti ạ các mô nh c tr n H HAạ t aldesteron m ch và TTT
• Ko có TDKMM nh nhóm (4)do ko chuy n I thành II
• VD: losartan, Telmisartan
ư ể
ượ ư
Câu 5: Nhóm thu c nào đ
c u tiên
ố ệ ử ụ s d ng cho b nh nhân này?
ố ượ ư ử ụ ệ c u tiên s d ng cho b nh nhân này
Nhóm thu c đ là:
• Nhóm thu c l
ố ợ ể i ti u: hydroclorothiazid, indapamid,
furosemid, sprironolacton, amilorid, triamteren
ố ẹ • Thu c ch n kênh Calci:
nifedipin, amlodipin,
verapamil,...
ượ ư
Câu 5: Nhóm thu c nào đ
c u tiên
ố ệ ử ụ s d ng cho b nh nhân này?
ả *Gi i thích
ế ượ c 165/80 mmHg > THA tâm
ủ ệ ế ộ +Do huy t áp c a b nh nhân đo đ thu và là tăng huy t áp đ 2
ấ ơ
ố ố ề ạ ế ố ệ + Xu t hi n 3 y u t ượ thu c lá và u ng r ạ ụ nguy c tim m ch( THA, béo b ng, hút ơ u bia)> nguy c cao v tim m ch
ủ ệ ầ ờ ơ ị
ị ườ ồ ớ +Đ ng th i nh p tim c a b nh nhân 90l n/phút> nh p h i nhanh so v i bình th ng
ơ ộ
ủ ừ ạ ỉ ườ ừ ụ ế ị ư Mà ch đ nh u tiên c a 2 nhóm này: THATTh đ n đ c , suy tim i da đen, v a h huy t áp v a có tác d ng trên tim và ng
ố ủ ẹ ố ỉ ị
ươ ng đ i c a nhóm thu c ch n kênh ị ệ ạ ố Tuy nhiên ch ng ch đ nh t calci là b nh nhân có lo n nh p nhanh
ư ậ ợ ể Vì v y trong 2 nhóm u tiên nhóm l i ti u
Câu 6
ọ ử ụ ố ộ ợ ể ư i ti u ( u
+ Thu c đ tiên nhóm l
ố ượ ự ợ ể c l a ch n s d ng: thu c thu c nhóm l i ti u thiazid)
VD:Hydrochlorothiazid,...
ắ ầ ử ụ ể ,
ặ ề ấ
ầ ể ượ
ụ ư ụ ạ ơ
ờ ề • Li u b t đ u s d ng: 12.5mg (có th 25mg) trong 24 gi ấ ầ ố u ng 1 l n ho c chia làm 2 l n. Nên dùng li u th p nh t ế ố c vì tác d ng ch ng tăng huy t áp không tăng có th đ ớ ề v i li u tăng lên, nh ng l i có nguy c tăng tác d ng có h i. ạ
ầ ề • Li u th ng dùng:12,525mg/l n/ ngày do tác dung kéo
ườ ử ụ ố ợ
ả ổ dài,s d ng lâu dài ph i b sung K+ or ph i h p amilorid(1mg)+ hypothiazid (10mg)
• Li u t
ề ố i đa: 50mg/24h
Các ch ng ch đ nh c a nhóm thu c l
ố ợ ể ủ ố ị ỉ i ti u
• B nh gout
ệ
• H i ch ng chuy n hóa
ứ ể ộ
• Không dung n p glucose
• Có thai
ạ
ố ầ ụ Các tác d ng không mong mu n c n theo dõi trên lâm sàng
ạ
ạ ế ợ ả ớ
ươ ứ ạ ố ẹ ả • H Kali, magie, tăng calci máu , gi m dung n p glucose, tăng nh ả ừ ệ LDLcholesterol và triglycerid , b nh gout k t h p v i gi m th i tr ươ urat, r i lo n ch c năng c ng d ng
ơ
Câu 7: Đánh giá nguy c tim m chạ
ế ố ự D a trên các y u t
ổ 1. Tu i tác
ớ 2. Gi i tính
ế 3. Tăng huy t áp
ố 4. Hút thu c lá
ượ 6. R u bia
ừ 5. Th a cân
Tu i tác ổ
ổ ằ ệ ộ ổ ắ
ạ ơ ờ
ơ ữ ả ộ
ạ ơ ể ề ế ứ ọ
ụ ạ ả
ủ ộ ấ ẽ ị ẹ ạ ả ơ + B nh nhân A 50 tu i, n m trong đ tu i có nguy c cao m c ự ữ bênh tim m ch ( nam : sau 45t, n : sau 55t ). Theo th i gian, s ể ở tích lũy c a các m ng x v a trên thành đ ng m ch có th tr ộ thành m t v n đ h t s c nghiêm tr ng. Khi c th già đi, đ ng ở ể m ch s b h p l i. C c máu đông có th hình thành và c n tr dòng máu ch y gây ra c n đau tim
ừ Th a cân
ụ
ấ ậ ở ụ ị
ể ễ • Ông A 75kg; chi u cao: 1,68m ; vòng b ng : 98cm. Có th d b ng làm ạ ở ụ ặ t là b nh m ch vành
ọ ỵ
ụ ể ấ ộ ớ ố i, t
ụ ữ ố ắ ướ ề dàng nh n th y ông A b béo phì b ng. Béo phì ạ ơ ắ ệ ệ ệ tăng nguy c m c b nh tim m ch ( đ c bi ố ớ ế và đ t qu ). => Các nhà khoa h c khuy n cáo, đ i v i nam ượ t quá 90% vòng t nh t không nên đ vòng b ng v gi ụ ớ mông. V i ph n , c g ng duy trì vòng b ng d i 80%.
ớ
Gi
i tính
•
ớ ơ ắ ệ ơ ữ ớ ạ nam gi i có nguy c m c b nh tim m ch cao h n n gi i (70
Ở 89% )
ế
Tăng huy t áp
ệ ế ậ ượ ủ • Khi nh p vi n, huy t áp c a ông A 165/80mmHg => đ c
ẩ ế ng
ế
ườ ể ệ ố ặ
ế ẫ ớ ế ơ
ế chu n đoán là tăng huy t áp ( Huy t áp bình th ề 120/80mmHg). Nguyên nhân tăng huy t áp có th do di truy n ề ử ố do b ông A có ti n s tăng huy t áp, ho c do vi c u ng bia ộ ườ th ng xuyên. Tăng huy t áp d n t i nguy c đau tim và đ t quỵ
ố
Hút thu c lá
ế ố
ả ơ ắ ệ ấ
ạ ắ ớ ố
ộ ơ ữ ộ ạ ị ơ ẹ ạ ạ ộ ị ố • Ông A hút kho ng 20 đi u thu c / ngày. Hút thu c lá làm tăng nguy c m c b nh tim m ch, nicotin và và các hóa ch t khác trong thu c lá làm tăng nh p tim, co th t các đ ng m ch l n => ọ l an nh p tim; tăng nguy c h p đ ng m ch, x v a đ ng m ch
ượ
R u bia
ố ữ
ẫ ế ộ ạ ề ồ
ế ẫ ơ
ệ ế ặ t là béo phì vùng
ơ ắ
ạ ủ • Thói quen u ng bia hàng ngày c a ông A là m t trong nh ng ệ ế nguyên nhân gián ti p d n đ n b nh v tim m ch. C n trong ế ượ u bia là nguyên nhân d n đ n nguy c tăng huy t áp ( 10g r ồ c n, huy t áp tăng 1mmHg ) và tăng cân đ c bi ứ ơ ụ b ng ( 314ml bia ch a h 100calo ) => tăng nguy c m c các ệ b nh tim m ch.
T
H
A
N
K
A
T
S F
T
O
E
N
R Y
TIO
O
N
U
S
R

