ƯỜ Ạ Ọ TR Ộ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I

Ọ Ỹ Ệ Ậ VI N K  THU T HÓA H C

TI U LU N HÓA SINH

ự ễ ủ ứ ư ụ ỳ

ứ ờ    “Aminoacid ch a l u hu nh và các  ng d ng th c ti n c a chúng trong đ i ố s ng”.

ả ướ ẫ ị ươ Gi ng viên h ng d n: TS. Giang Th  Ph ng Ly

ự ệ ỗ ị Sinh viên th c hi n     : Đ  Th  Kim Oanh

MSSV                        : 20175058

ớ L p                             : HH.01­K62

ộ Hà N i,5/2020

ụ ụ M c l c

ớ ệ ề ỳ i thi u chung v  các axit amin ch a l u hu nh

ư ấ ọ ỳ ứ ư I. Gi ạ ầ   ơ ể ư L u hu nh đóng vai trò quan tr ng c  th  nh  vai trò c u trúc, tham gia t o c u

ế ử ạ ử liên   k t  trong  phân   t protein,  t o   thành   phân   t protein   thong  qua   các   acid

ề ử ư ọ amin,tham gia vào nhi u phân t ộ    quan tr ng nh  insulin hay protein P53, m t

ử ư ạ ầ ố ế ể phân t ch ng ung th , duy trì d ng c n thi ả   ạ ộ t đ  chúng ho t đ ng, làm gi m

ả ượ cholesterol,gi m l ấ ng ch t béo…

ơ ể ư ồ ạ ầ ơ ỳ Trong c  th  l u hu nh không t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng đ n thu n mà t n t i trong các

ử ặ ệ ướ ạ ứ ư ỳ phân t đ c bi t là d i d ng các acid amin.Các acid amin có ch a l u hu nh là

ứ ư ấ ỳ methionine,cystine,   cysteine,…Acid   amin   có   ch a   l u   hu nh   có   r t   nhi u ề ở

ề ặ ạ ế Ở ệ tóc,da,móng,niêm m c, b  m c và bên trong t bào. ụ ầ    đó nó có nhi m v  c n

ế ử ộ ổ ợ ế thi t là t ng h p glutathione và kh  đ c cho t bào.

ứ ư ề ầ ỳ ỗ Nhu c u v  acid amin có ch a l u hu nh  đ ượ ướ c ả   c tính m i ngày kho ng

ọ ượ ố ớ ụ ữ ọ ượ ố ớ ớ 13mg/kg tr ng l ng đ i v i ph  n  và 14mg/kg tr ng l ng đ  v i nam gi i.

ố ủ ứ ư ồ ỳ Ngu n g c c a các acid amin có ch a l u hu nh :

ứ ư ỳ ượ ề ấ ạ Các acid amin có ch a l u hu nh đ ứ   ấ c tìm th y nhi u nh t trong các lo i th c

ỏ ứ ữ ấ ạ ầ ấ ỏ ị ể ăn bi n, t i, n m, h t có d u, th t, cá, tr ng ( nh t là lòng đ  ), s a bò, …

ứ ư ầ ỳ ế Các acid amin có ch a l u hu nh là các acid amin c n thi ơ ể t trong c  th , chúng

ự ổ ợ ượ ầ ượ ấ ườ không t t ng h p đ ơ ể c trong c  th  mà c n đ c cung c p th ng xuyên qua

ườ ẽ ẫ ứ ứ ế ế ệ đ ng th c ăn. Thi u các acid amin này s  d n đ n các tri u ch ng nh  b ư ị

ề ễ ậ ả ọ ổ   stress, nhi m trùng, ch m m c tóc, móng, gi m tính đ  kháng, tăng tính t n

ươ th ng, ….

ứ ư ộ ố ư ỳ M t s  acid amin có ch a l u hu nh nh  : Methionine, Cystine, Cysteine…

II. Methionine 1. Đ nh nghĩa ứ Công th c phân t : C ử 5H11NO2S

2CCH(NH2)CH2CH2SCH3

O

S

OH

H3C

NH2

ứ ấ ạ Công th c c u t o: HO

ấ C u trúc không gian:

ọ Tên g i: ­Tên theo IUPAC: (S)­2­amino­4­(methylsulfanyl)­butanoic acid ,pI=5.74

ườ ệ Tên thông th ng: methionine Kí hi u:

ố ượ ử ệ ẳ Met Kh i l ng phân t ể : M=149,21 g/mol Đi m đ ng đi n: pI = 5.74

ạ ế ế ự ớ Đây là lo i axit amin thi t y u không phân c c. Cùng v i cysteine, methionine là

ứ ấ ộ ắ   m t trong hai amino acid có ch a sulfur trong c u trúc proteinogenic. Nó b t

ồ ừ ộ ngu n t S­adenosyl methionine (SAM). Methionine là m t trong hai amino acid

ượ ậ ả ẩ ộ ở ơ đ ề   c ghi m t mã b i m t codon đ n gi n (AUG) trong tiêu chu n mã di truy n.

ắ ầ ệ ọ Codon AUG đóng vai trò quan tr ng trong vi c mang thông tin “b t đ u” cho

ở ầ ự ệ ộ ị ừ m t ribosome báo hi u kh i đ u s  phiên d ch protein t mRNA.

ượ ứ ữ ấ ị ố ồ 2. Ngu n g c Methionine đ ề   ứ c tìm th y trong mè,th t, cá, tr ng, s a,…Bánh mì ch a nhi u

ư ế methionine nh ng thi u trystophan.

ứ ế ặ ệ ự ắ Methionine có nhi u trong tr ng, đ c bi ứ t trong lòng tr ng tr ng. D a trên c  s ơ ở

ứ ắ ườ ượ ự lòng tr ng tr ng ng i ta tính toán hàm l ả   ng methionine trong các th c ph m

khác:

Acid amin Protein

ậ ươ ấ Lòng tr ngắ ị Th t bò ị Th t gà Đ u t ng N m men

tr ngứ

Methionine 3.6% 2.6% 2.7% 1.3%

Cysteine 2.5% 1.3% 0.3% 1.3%

ừ ầ ộ ườ ượ ơ ể Nhu c u methionine tùy thu c vào t ng ng ọ i và tr ng l ng c  th ,trung bình

ườ ớ ẻ ầ ả ầ ấ ượ ng i l n c n kho ng 800­1000mg/ngày. Tr  em c n g p đôi l ng trên,tr  s ẻ ơ

ấ ầ ầ sinh c n g p 5 l n.

ầ ộ ự ổ ợ ượ ợ 3. Sinh t ng h p methionine ế Là m t amino acid c n thi t , methionine không t t ng h p đ c trong c  th ơ ể

ườ ả ấ con ng ứ   i ,do đó chúng ta ph i cung c p methionine hay các protein có ch a

ể ơ ườ ứ ậ methionine   vào   c   th   qua   đ ậ   ự ng   th c   ăn.   Trong   th c   v t   và   vi   sinh   v t,

ượ ổ ử ụ ằ ợ methionine đ c t ng h p b ng cách s  d ng acid aspartic và cysteine.

β ế ế ầ ơ ổ ợ ổ ị C   ch   sinh   t ng   h p:Đ u   tiên,   acid   aspartic   b   bi n   đ i   thành   ­aspartate­

ế ồ ổ semialdehyde   r i   thành   homoserine   .   Homoserine   bi n   đ i   thành   O­succinyl

ấ ộ ạ ạ ớ homoserine,sau   đó   ch t   này   tác   đ ng   l i   v i   cystein   t o   ra   cystathionine,

ượ ạ ố cystathionine đ c tách ra t o thành homocysteine.Cu i cùng methionine đ ượ   c

ừ ạ t o ra t homocysteine.

ả ứ ợ ổ Các ph n  ng sinh t ng h p methionine:

1. aspartokinase

2.

ổ ợ Các enzym tham gia vào quá trình sinh t ng h p methionine:

β ­aspartate semialdehyde dehydrogenase

3. homoserine dehydrogenase

4. homoserine O­transsuccinylase

5. cystathionine­ ­synthase

γ

6. cystathionine­ ­lyase

β

7. methionine   synthase   (

ở ế ậ ộ các   loài   đ ng   v t   có   vú,   enzym   thay   th   là

homocysteine methyltransferase)

γ β ề ả ầ   C   hai   enzym   cystathionine­ ­synthase   và   cystathionine­ ­lyase   đ u   c n

coenzym là pyridoxal­5'­phosphate, trong khi đó homocysteine methyltransferase

12

ầ c n coenzym là vitamin B

ườ Các con đ ng hóa sinh khác:

ặ ượ ổ ợ ở ộ M c dù methionine không đ c t ng h p ậ  các loài đ ng v t có vú, chúng có

ể ử ụ ề ườ th  s  d ng methionine trong nhi u con đ ng sinh hóa khác nhau:

ự ạ S  t o homocysteine:

(cid:0) Methionine   đ

ượ ể c   chuy n   hóa   thành   S­adenosylmethionine   (SAM)   nh ờ

methionine adenosyltransferase.

(cid:0) ề ấ ấ ả ứ   SAM đóng vai trò là ch t cung c p nhóm methyl trong nhi u ph n  ng

ế ổ ị ầ c n   enzym methyltransferase,   và   nó   b   bi n   đ i   thành   S­

adenosylhomocysteine (SAH).

(cid:0) Adenosylhomocysteinase bi n đ i SAH thành homocysteine. ế

(cid:0) Đ n đây có hai kh  năng ti p theo: homocysteine đ

ế ế ả ượ ử ụ ể ạ   c s  d ng đ  tái t o

ặ ượ ể ổ ợ methionine, ho c đ c dùng đ  t ng h p cysteine.

ạ Tái t o methionine

(cid:0) Methionine có th  đ

ể ượ ạ ừ ả ứ ờ ượ c tái t o t homocysteine nh  ph n  ng đ c xúc

ả ứ ầ ở tác b i enzym methionine synthase, ph n  ng này c n coenzym Vitamin

B12

(cid:0) Homocysteine   có   th   b   methyl  hóa   tr

ể ị ở ở ạ   l i   b i   glycine  betaine   (N,N,N­

ể ở ờ ự trimethyl   glycine,   TMG)   đ   tr ủ     thành   methionine   nh   s   xúc   tác   c a

enzyme   betaine­homocysteine   methyltransferase   (E.C.2.1.1.5,   BHMT).

ế ổ ượ ướ ủ BHMT chi m 1.5% trong t ng các proten tan đ c trong n c c a gan, và

ứ ể ầ ấ ả ưở nghiên   c u   g n   đây   cho   th y   nó   có   th   có   nh   h ơ   ề ng   nhi u   h n

ệ ữ ằ ộ ồ methionine   synthase   trong   vi c   gi cân   b ng   n ng   đ   methionine   và

ơ ể homocysteine trong c  th .

ự ể S  chuy n hóa thành cysteine

(cid:0) Homocysteine có th  đ

ể ượ ể c chuy n hóa thành cysteine.

(cid:0) Cystathionine­ ­synthase   (m t   enzym   ph

β ộ ụ ế ộ ợ     thu c   PLP)   k t   h p

ể ạ ớ ị homocysteine v i serine đ  t o thành cystathionine. Thay vì b  thoái hóa

β ườ ổ ợ ở b i   enzym   cystathionine­ ­lyase,   trong   con   đ ng   sinh   t ng   h p   này,

α ị ẻ ờ cystathionine b  b  gãy thành cysteine và ­cetobutyrate nh  enzym (6)

γ cystathionine­ ­lyase.

(cid:0) α α ế ổ Enzyme ­cetoacid   dehydrogenase   bi n   đ i ­cetobutyrate   thành

ồ ượ ể propionyl­CoA, r i đ ạ   c chuy n hóa thành succinyl­CoA qua ba giai đo n

(xem propionyl­CoA).

ụ Ứ

ể ổ 4.  ng d ng Trong   các   quá   trình   sinh   hóa,   methionine   chuy n   đ i   thành   SAM(S­

ượ ứ ệ ề ả ị adenosylmethionine). SAM đ c nghiên c u là có hi u qu  trong đi u tr  viêm

ứ ứ ệ ả ầ ả ớ ả kh p, gi m stress và ch ng tr m c m,c i thi n ch c năng gan. Methionine tăng

ổ ợ ượ ử ụ ế ườ c ng t ng h p glutathion và đ ể ề   c s  d ng thay th  cho acetylcysteine đ  đi u

ộ ộ ề ổ ị ươ ớ tr  ng  đ c paracetamol, đ  phòng t n th ng gan. Bi ệ ượ t d ạ   c lobamine v i ho t

ấ ượ ư ể ả ộ ấ ộ ch t là methionine r t đ ộ c  a chu ng đ  gi i đ c gan. Methionine là m t acid

ứ ư ệ ặ ệ ế ụ ả ỳ amin có ch a l u hu nh có tác d ng b o v  đ c hi u t bào gan, là y u t ế ố

ướ ỡ h ụ   ng m  (lipotrope), tác nhân methyl hóa và sulfur hóa, ngoài ra còn có tác d ng

ễ ố ộ ượ ộ ế ố ư ch ng nhi m đ c. Methionine còn đ c dùng nh  là m t y u t ngăn ng a t ừ ế

ỡ ở ữ ườ ị bào gan thoái hóa m . Tuy nhiên nh ng ng i đã b  suy gan, methionine có th ể

ổ ươ ấ ạ ặ ị ượ làm cho t n th ng gan n ng. Methionine còn là ch t t o v , nó đ c dùng đ ể

ộ ố ạ ả ọ ủ ẩ ị ạ t o v  ng t c a m t s  lo i s n ph m.

ượ ạ ử ạ ị c t o thành khi 2 phân t ế    Cysteine liên k t III. Cystine ị 1. Đ nh nghĩa Là 1 amino acid d ng nh  trùng đ

ế ờ ớ v i nhau nh  liên k t disulfua

6H12N2O4S2

ử ứ Công th c phân t : C

2CH(NH2)CO2H)2

O

NH2

HO

S

S

OH

O

NH2

ứ ấ ạ Công th c c u t o : (SCH

ấ C u trúc không gian:

ố ượ ử Kh i l ng phân t : 240.30 g/mol

ể ệ ẳ Đi m đ ng đi n pI: 4.8

ư ệ ở ố ồ 2. Ngu n g c ượ ­ Cystine đ c phát hi n ra năm 1810 b i William Hyde Wollaston nh ng lúc đó

ượ ế ậ ầ ượ ư nó ch a đ ủ c nh n ra là 1 thành ph n c a proteins mãi đ n khi nó đ c phân

ậ ừ ừ l p t s ng bò năm 1899.

ữ ệ ế ử ­ Trong vi c hình thành liên k t disulfua bên trong và gi a các phân t protein,

ủ ấ ầ ậ ộ ọ cystine là m t thành ph n quan tr ng c a c u trúc b c 3 protein.

ượ ề ở ế ủ ề ệ ễ ­ Cystine đ ấ c tìm th y nhi u các t ị  bào c a h  mi n d ch, có nhi u trong

ấ ừ ủ ườ ch t s ng, protein c a móng tay da và tóc. Tóc ng ả i có kho ng 5% l ượ   ng

ế ẩ ự ả ẵ ộ cystine. L­Cystine là m t ch  ph m amino acid t nhiên có s n kho ng 20%

ươ ố ự ư ứ ẩ ờ ồ trong Cervus Cornu (nhung h ị   u). Đ ng th i, 1 s  th c ph m nh  tr ng, th t,

ấ ố ữ ẩ ấ ồ ả s n ph m s a cũng là ngu n cung c p cystine r t t t .

3. Lý tính ấ ắ ­ Cystine là ch t r n không màu

ể ướ ượ ­ khó khăn đ  hòa tan trong n c, tan trong r u, benzene, ether, chloroform, hòa

tan trong acid và alkali.

ả ở ­ Nóng ch y 247­249 °C

oC, đăc bi

ể ị ủ ở ế ệ ở ộ ẩ ­ Liên k t disulfua có th  b  phá h y 150 ả   ấ  đ   m th p (kho ng t

ướ d i 20%)

ấ ườ ủ ư 4. Hóa tính Là 1 acid amin nên Cystine có các tính ch t thông th ng c a 1 acid amin nh :

­ Có tính đi n ly l

ệ ưỡ ả ớ ụ ự ể ả ứ   ng c c nên có th  tác d ng c  v i acid và base :Ph n  ng

2

ớ v i acid Nitro HNO

­ Ph n  ng v i Formol ( Formaldehyd)

ả ứ ớ

­ Ph n  ng desamin hoá

ả ứ

ả ứ ỷ + Desamin hoá theo ph n  ng thu  phân

ả ứ ử + Desamin hoá theo ph n  ng kh

ả ứ + Desamin hoá theo ph n  ng oxy hoá

ả ứ ử ộ ử + Desamin hoá theo ph n  ng kh  n i phân t

­ Ph n  ng chuy n hoá g c –COOH: Decarboxyl hoá Ph n  ng chuy n hoá

ả ứ ả ứ ể ể ố

2­ T o ph c v i kim lo i n ng

ứ ớ ạ ặ ạ g c Rố

­ S  t o thành ester

ự ạ

ố ử ể ự ả ứ ệ ọ Các g c hoá h c trong phân t Cystine còn có th  th c hi n các ph n  ng:

2, ­COOH

ả ứ ạ ố + Ph n  ng t o mu i do nhóm –NH

ả ứ ả ứ ử + Ph n  ng oxy hoá kh  do nhóm ­S­S Ph n  ng alkyl hoá, acid hoá, ester

hoá do nhóm –NH2, ­OH, ­COOH

ả ứ ả ứ ử + Ph n  ng amid hoá do nhóm –COOH Ph n  ng kh  amin hoá do có nhóm

ả ứ NH2 + Ph n  ng phosphoryl hoá và sulfo hoá do nhóm –OH

ệ ử ạ ễ ị ế ặ Đ c bi ả   t, do liên k t disulfua d  b  kh  t o ra thiol và cystein, ta có thêm ph n

2CH(NH2)CO2H)2 + 2RSH

ứ ừ ể ng chuy n hoá t Cystine sang Cysteine : (SCH →

O

O

+ NH3

O

S

O

O

S

HS

O

+

+ NH3

NH3

NADH + H+

NAD+

L­Cystine

L­Cysteine

2 HSCH2CH(NH2)CO2H + RSSR

ụ Ứ

ư ụ ể ầ ậ ố 5.  ng d ng ­ Cystine có công d ng g n gi ng nh  glutathione là v n chuy n các đ c t ộ ố ừ t

ệ ả ả ố ạ ấ ộ ủ ượ gan.. Nó b o v  gan và n o ch ng l i ch t đ c c a r ố u và thu c lá và có

ư ị ệ ệ ể ả ả ả ị ứ   th  ngăn c n có hi u qu  trong vi c ngăn c n d  v  khó ch u do dùng th c

ộ ồ ồ ố u ng có n ng đ  c n cao

­ L­Cystine là m t amino acid t

ộ ự ụ ể nhiên, có tác d ng tăng chuy n hóa protein.

ố ự ử ụ ầ ứ ố Ngoài ra trong thành ph n có ch a g c ­SH, có tác d ng kh  các g c t do, là

ủ ế ệ ư ụ   ề tác nhân đóng vai trò ch  y u trong nhi u b nh thoái hóa và lão hóa (nh  đ c

ủ ể ườ ư ậ ớ th y tinh th , đái đ ng, ung th , viêm gan,  viêm kh p...). Do v y L­Cystine

ụ ố ổ ọ có tác d ng ch ng lão hóa, tăng tu i th .

­ L­cystine là m t thành ph n c  b n c a các hi n b  (18% trong tóc, 14%

ơ ả ủ ệ ầ ộ ộ

ộ ỷ ệ ế ơ trong móng) và chi m m t t l ế  ít h n trong da (2 đ n 4%). L­cystine tham

ấ ừ ủ ổ ợ giam vào quá trình t ng h p kératine (ch t s ng) c a tóc và móng. Nó thúc

ưở ế ầ ở ấ ừ ạ ẩ ự đ y s  sinh tr ủ ng c a các t bào m m ả    các vùng t o ch t s ng và có  nh

ưở ế ự ưở ủ ệ ộ ượ h ng đ n s  tăng tr ộ ng c a các hi n b . Tác đ ng này đã đ ứ   c ch ng

ạ ở ử ệ ấ ằ ồ ị minh qua các th  nghi m có đánh d u b ng đ ng v  phóng x ủ    các nhân c a

ế ầ Ở ườ ủ ặ ồ ộ ệ ở t bào m m. ng i, các n ng đ  cao c a cystine, đ c bi t là ạ    tóc, đ t

ượ ố ừ ế ầ đ ố c sau khi u ng thu c t 4 đ n 6 tu n.

­ L­Cystine   có   đ   trong   h c   t

ủ ắ ố ụ ẽ ạ ớ   bào   s   tác   d ng   v i   dopaquinone   t o   ra

ự ấ ạ ắ ố ở ụ ỉ ề cystinydopa có tác d ng đi u ch nh s  c u t o h c t da.

­ L­Cystine  ng ch  Collagenase­ezym phá h y ch t t o k o, làm h  h i giác

ấ ạ ư ạ ủ ứ ế ẹ

ạ ượ ạ ở ơ ổ ươ ạ m c. Collagenase đ c t o thành n i t n th ấ   ng giác m c gây ra do ch n

ươ ấ ặ ẩ th ng, hóa ch t, virus ho c vi khu n

­ L­Cystine là m t ch  ph m amino acid t

ế ẩ ộ ự ẵ ả nhiên có s n kho ng 20% trong

ươ ườ ự ụ Cervus Cornu (nhung h u) giúp tăng c ố   ng sinh l c và có tác d ng ch ng

ờ ứ ố ụ ả viêm nh  ch a g c ­SH trong đó. Nó có tác d ng phân gi ả   i keratin, đào th i

ả ộ ả ề ị ặ ệ ệ melanin và gi i đ c, do đó có hi u qu  đi u tr  đ c bi ụ   ứ t trên ch ng m n

ọ ạ ị ứ ư ừ ệ ế ả   nh t, s m da, da bi n màu và hi u qu  kháng d   ng cũng nh  ngăn ng a các

ươ ổ t n th ng gan.

­ Cystine  có nhi u  trong  ch t s ng,  protein c a  móng tay  da và  tóc.  Th nh

ấ ừ ủ ề ỉ

ả ượ ở ử ư ả ẩ ố tho ng cystine đ c bán ữ  các c a hang nh  là nh ng s n ph m ch ng lão

ự ạ ổ ị hóa vì nó kích thích s  t o thành collagen và làm m n da. B  sung cystine vào

ế ỏ ế ươ ữ ẩ d y nhanh quá trình ch a lành v t b ng, v t th ng.

ậ ạ ộ ố ứ ủ V y tóm l ụ i m t s   ng d ng c a Cystine

ượ ư ệ ễ ẩ ả ố ố Trong d ộ   c ph m nh  thu c ch ng viêm gan, b o v  gan trong nhi m đ c

ạ ặ ạ ưỡ ố ụ ệ ạ ố kim lo i n ng, ch ng lo n d ố ng da, ch ng r ng tóc, ch ng b nh nghèo đ m và

ễ ố ộ ượ ố ch ng nhi m đ c thai nghén. Ngoài ra cystine còn đ ố   c dùng làm thu c ch ng

ư ề ạ ố ố ổ ị ễ   ỏ b ng da và viêm loét giác m c, thu c phòng và đi u tr  ung th , thu c b  mi n

ấ ạ ố ố ơ ố ớ ố ấ ộ   ị d ch, thu c ch ng x  hoá và th p kh p, thu c ch ng phóng x , phòng ch t đ c

ữ ế ắ ọ ươ ế ố ổ ố hoá h c và hàn g n nhanh nh ng v t th ỏ   ng, v t m  v.v... thu c ch ng b ng

ụ ố ố ố ố thu c ch ng viêm gan thu c ch ng r ng tóc

ố ớ ẩ ỹ ượ ố ấ ề ẻ ố Đ i v i m  ph m, cystine đ ố   c làm thu c tr  hóa, thu c s y tóc b n, thu c

ượ làm m t tóc v.v...

ố ớ ự ẩ ở ự ạ ẩ ấ ượ Đ i v i th c ph m cystine tr thành lo i th c ph m cao c p, đ c dùng vào

ấ ỳ ữ s a khô, bánh m  khô và súp cao c p.

ư ậ ệ ớ ở ươ ẩ ị V i ý nghĩa nh  v y, cystine hi n nay tr  thành th ng ph m có giá tr  trên th ị

ườ ố ế ặ ệ ậ ả ở tr ng Qu c t , đ c bi t là các n ướ ở c Tây âu và Nh t b n. Riêng ỗ   ậ  Nh t m i

ụ ớ ấ năm tiêu th  lên t i 500 t n cysteine.

ệ ả ồ

ế ệ  ngu n ph  li u ấ ổ ế ả ấ ệ ằ ườ ừ 6. Công ngh  s n xu t Cystine t    Trong các công ngh  ph  bi n s n xu t amino acid b ng con đ ẩ   ng vi khu n,

ườ ổ ợ ườ ổ ợ ọ ấ n m men, con đ ng t ng h p enzyme, con đ ng t ng h p hoá h c, thì cystine

ượ ệ ồ ẫ v n đang đ c tách chi ế ừ t t ngu n nguyên li u giàu cystine và  trong năm 1980,

ế ớ ấ ượ ả ướ ấ ạ ỉ th  gi i đã s n xu t đ ệ   c 700 t n d ng L­cystine. D i đây ch  trình bày vi c

ấ ừ ế ệ ồ ả s n xu t cystine và các amino acid t ị    ngu n ph  li u là lông gà, lông cánh v t

ụ ợ ế ả ả ạ lông l n và tóc v n. Quá trình tách chi t ph i tr i qua 11 công đo n sau đây:

ạ ằ ỷ ở + Công đo n 1: Thu  phân b ng HCl 100oC.

2CO3

ạ ằ ỷ ị + Công đo n 2: Trung hoà d ch thu  phân b ng Na

ủ ạ ọ ắ    + Công đo n 3: L ng , l c và thu t a.

ủ ằ ạ ấ ị + Công đo n 4: Hoà tan t a b ng HCl 5%, thu l y d ch trong.

ạ ạ ử    + Công đo n 5: X  lý than ho t tính.

ạ + Công đo n 6: Trung hoà NaOH, thu cystine thô.

ặ ạ ạ ạ ướ ượ ế    + Công đo n 7: Đ n công đo n 11 l p l i các b ể c trên đ  thu đ c cystine

ữ ả ằ ẩ ố ộ ị ươ ả ạ s ch và cu i cùng ph i xác đ nh s n ph m b ng m t trong nh ng ph ng pháp

ườ ử ụ ệ ằ ọ khác nhau th ệ ng s  d ng trong phòng thí nghi m. B ng công ngh  trên h  đã

ượ ượ ừ ừ ị thu đ c hàm l ng cystine t tóc là 6%; t lông cánh v t 2,3%; lông gà 3,5% và

ợ ượ ố ổ lông l n 2,13% (tính theo hàm l ng amino acid t ng s ).

αộ ế ộ ườ IV. Cystein ị 1. Đ nh nghĩa ­ Cysteine là m t  ­amino acid, là m t aa thay th , do đó con ng ể ổ   i có th  t ng

h pợ

­ Cysteine hay Cys ­ CTPT: C3H7NO2S

ố ượ ử ­ Kh i l ng phân t : M = 121.16 g/mol. pI=5.07

O

HS

OH

NH2

­ CTHH: HO2CCH(NH2)CH2SH

ấ ­ C u trúc không gian:

ơ ị ­ Đ n v  mã: UGU and UGC

ữ ấ ậ ộ ồ ỉ ố ồ 2. Ngu n g c ộ Là m t trong nh ng 20 aa đã tìm th y trong protein đ ng v t. Ch  có đ ng phân­

ề ậ ổ ợ ộ L tham gia sinh t ng h p trong protein đ ng v t có vú. Nó có nhi u trong protein

ấ ừ ủ ủ c a tóc, móng, ch t s ng c a da.

ượ ả ỏ ừ ừ Cystein đ c tách ra t ừ ướ  n ậ c th i s i th n – 1810, t ự ế    mô s ng – 1899. S  bi n

ượ ố ổ ủ đ i c a cystine thành cystein đ c công b  vào năm 1884. Cystine và cysteine có

ể ể ổ ạ ượ ổ ể ừ ợ ơ th   chuy n   đ i   qua   l i,   cysteine   đ c   t ng   h p   trong   c   th   t serine   và

ượ ứ ứ ấ ồ methionine. Đ c tìm th y trong th c ăn ch a protein cao, bao g m:

ậ ạ ộ ị ưở ị ợ ị ộ ị + Đ ng v t: th t làm xúc xích, l p x ị   ng; th t gà, v t, l n; th t h p và trong th t

ớ ố ượ cóc v i s  l ng ít. Ü

ừ ộ ữ ứ ứ ậ + Th c ăn chay : ­T  đ ng v t: tr ng, s a, whey protein, phomat, yogurt.

ừ ự ậ ớ ủ ỏ ủ ả ­T  th c v t: t, c  t ả i, c  hành, bông c i xanh, c i bruxen,

ầ ạ ế y n m ch, m m lúa mì.

ể ượ ệ ệ ế ằ Trong công ngh : Hi n nay, L­cysteine có th  đ ủ   c tinh ch  b ng cách th y

ừ ủ phân tóc ở ườ  ng i, lông. Th y phân s ng tê giác cho các acid amin là Tyrosin, axit

tiolactic, cysteine.

ứ ợ ổ ừ ệ VD: Nghiên c u quy trình công ngh  bán t ng h p N­axetyl­L­cystein t L­

ế ấ ừ ừ ụ ẩ cystein chi t xu t t ệ    tóc, ph  ph m móng, s ng, lông gia súc làm nguyên li u

ấ ố ị ướ ự ế ụ ứ ế ộ ả s n xu t thu c. Đ nh h ng m c tiêu N i dung nghiên c u D  ki n k t qu ả

ờ ươ ươ ổ ứ ệ Th i gian Ph ứ ng th c, ph ng án t ự  ch c th c hi n:

ừ ự ứ ệ ỷ ­ Nghiên c u xây d ng qui trình công ngh  thu  phân tóc, móng, s ng, lông gia

ể ả ấ súc đ  s n xu t L­cystein.

ứ ể ổ ợ ừ ­Nghiên c u và tri n khai qui trình bán t ng h p N­axetyl­L­cystein t L­cystein.

ứ ề ệ ồ ỷ ­ Nghiên c u các đi u ki n thu  phân các ngu n keratin.

ế ượ ạ ẩ ỹ ­ Tinh ch  L­cystein thu đ ổ   ậ c đ t tiêu chu n k  thu t cho quá trình bán t ng

ẩ ượ ạ ể ợ h p N­axetyl­L­cystein và đ t tiêu chu n d c đi n Anh.

ả ứ ứ ề ệ ử ­ Nghiên c u ph n  ng axetyl hoá và kh  hoá L­cystein đi u ki n PTN và pilot. ­

ứ ế ừ ỗ ả ứ ợ Nghiên c u tách và tinh ch  N­axetyl­L­cystein t h n h p ph n  ng.

ẩ ượ ệ ể ể ­ Ki m nghi m L­cystein và N­axetyl­L­cystein theo tiêu chu n d c đi n Anh. ­

ủ ứ ệ ị ộ ổ Nghiên c u đánh giá đ   n đ nh c a nguyên li u

ể ả ừ ệ ấ ỷ ­ Qui trình công ngh  thu  phân tóc, móng, s ng, lông gia súc đ  s n xu t L­

cystein qui mô 5kg/m . ẻ

ệ ợ ừ ổ ­   Qui   trình   công   ngh   bán   t ng   h p   N­axetyl­L­cystein   t L­cystein   qui   mô

ẩ ượ ẻ ạ ể 500g /m . ­ 70 kg L­cystein đ t tiêu chu n d c đi n Anh.

ẩ ượ ạ ể ­ 30 kg N­axetyl­L­cystein đ t tiêu chu n d c đi n Anh

ồ ạ ở ể ắ 3. Lý tính ­ T n t ỏ  th  r n, l ng, khí. i

­ Cysteine đ

ượ ạ ướ ả ộ c phân lo i là m t acid amin háo n ả ứ   c, do kh  năng ph n  ng

ủ c a thiol.

ộ ấ ữ ấ ọ ­ Cysteine là m t c u trúc quan tr ng c u thành nh ng protein và enzyme. Là

ủ ề ừ ti n thân c a taurine, hình thành coenzyme A t vitamin pantothenic acid và

ộ ố ả ượ hình thành tripeptide glutathione. Có kh  năng là đ c t và đ c kích thích ở

ườ ế ộ đ ng ru t, huy t thanh.

­ Ng

ư ố ố ượ ạ c l i, Cysteine tham gia trong su t quá trình tiêu hóa gi ng nh  Cystine ­

ấ ổ ị ườ ộ ượ ư ộ ộ ch t  n đ nh đ ng ru t. Cystein đ ấ c dùng nh  m t ch t gia tăng đ  nhão

ướ ộ trong b t khi n ng bánh.

ạ ở ữ ơ 4. Hóa tính ả ứ ­ Ph n  ng carboxyl hóa t o nhóm –COOH các acid h u c

ả ứ ấ + Ph n  ng m t amin (desamination)

ả ứ • Ph n  ng oxy hóa

ả ứ ử • Ph n  ng kh

ả ứ ủ • Ph n  ng th y phân

ả ứ ạ ợ ổ ả ­ Ph n  ng t o glucoside x y ra khi t ng h p tryptophan

­ Ph n  ng methyl hóa (g n nhóm –CH3)

ả ứ ắ

­ Ph n  ng ether hóa, ester hóa

ả ứ

­ Ph n  ng m t n

ả ứ ấ ướ c

ả ứ ỉ ượ ấ ợ ể ạ ổ ổ ­ Ph n  ng tách: khi t ng h p các ch t ch  đ ợ   c chuy n đ i và t o ra các h p

ấ ượ ổ ể ạ ế ấ ớ ch t trung gian, sau đó đ c bi n đ i đ  t o thành ch t m i

­ Ph n  ng k t h p (ng ng t

ế ợ ả ứ ư ụ ặ , cô đ c)

­ Ph n  ng amin hóa

ả ứ

­ Ph n  ng acetyl hóa t o acetylCoA

ả ứ ạ

­ Ph n  ng amylin hóa: c t b t thành đ

ắ ộ ả ứ ườ ượ ả ứ ng Các ph n  ng này đ ự   c th c

ể ả ệ ệ ấ ầ ẩ ả ế hi n trong các ngành công nghi p đ  s n xu t ra các s n ph m c n thi t.

Ả ưở ủ ứ nh h ng c a nhóm ch c sulfhydryl hay thiol:

­ Do l u hu nh và oxy thu c v  cùng m t nhóm trong b ng tu n hoàn các

ư ề ả ầ ộ ộ ỳ

ố ẻ ộ ố ọ ươ ế ộ nguyên t nên chúng chia s  m t s  thu c tính liên k t hóa h c t ng t ự

nhau.

ọ ủ ứ ấ ấ ươ ự ợ => Tính ch t hóa h c c a các h p ch t ch a nhóm sulfhydryl là t ng t nh ư

ượ ạ ủ c a các r u; các thiol t o ra các thioete, thioaxetal và thioeste, trong đó các

ử ố ượ ượ ế ằ nguyên t ồ  oxy có ngu n g c trong r u  đ c thay th  b ng nguyên t ử ư    l u

ấ ươ ợ ỳ ự ứ hu nh trong các h p ch t t ng t ch a oxy là ete, axetal và este.

­ Nguyên t

ử ư ự ạ ơ ỳ ớ    l u hu nh trong nhóm sulfhydryl có ái l c h t nhân h n so v i

ử ượ nguyên t oxy trong r u. Nhóm S­H có tính acid rõ nét (pKa thông th ườ   ng

ả kho ng 10­11).

ườ ượ ạ => Trong môi tr ng base thì các anion thiolat đ c t o ra và nó là anion có ái

ạ ấ ặ ươ ễ ị ủ ứ ự ạ l c h t nhân r t m nh. Nhóm (ho c anion t ở   ng  ng c a nó) d  b  oxi hóa b i

ữ ư ạ ấ ặ ở ơ ấ   các ch t oxi hóa nh  brom, t o ra disulfua h u c  R­S­S­R, ho c b i các ch t

ư ạ ạ ơ oxi hóa m nh h n nh  natri hypoclorit, t o ra các axit sulfonic R­SO3H.

­ Do có s  chênh l ch v  đ  âm đi n nh  gi a l u hu nh và hydro, liên k t S­

ỏ ữ ư ề ộ ự ệ ế ệ ỳ

ự ế ầ ế ộ ự ư H trên th c t ị  g n nh  là liên k t c ng hóa tr  không phân c c. Các thiol ít b ị

ế ở ế ể ấ ơ ơ   liên k t b i các liên k t hydro . Chúng có đi m sôi th p h n và hòa tan ít h n

ướ ớ ượ trong n ự c và các dung môi phân c c khác khi so sánh v i r ộ   u có cùng m t

g c.ố

ứ Vai trò nhóm ch c sulfhydryl hay thiol:

ệ ậ ọ ­ Đóng vai trò quan tr ng trong các h  sinh v t.

­ Khi các nhóm sulfhydryl c a hai ph n còn l

ủ ầ ạ ủ ơ i c a cysteine (trong đ n phân t ử

ạ ố hay trong kh i đa phân t ) đ ử ượ ư ạ ầ c đ a l i g n nhau trong quá trình t o protein,

ộ ơ ả ứ ể ạ ế ớ ị ph n  ng oxi hóa có th  t o ra m t đ n v  cystine v i liên k t disulfua (­S­

S­).

ộ ế ố ế +Các liên k t disulfua, m t y u t chính trong:

ộ ươ ủ ạ ư ế ỗ ứ • Hình d ng và ch c năng c a b  x ầ   ng, chu i liên k t protein Nh  góp ph n

ầ ủ ủ ế ấ ấ ộ ộ   ư vào c u trúc c p ba c a protein n u nh  các cysteine là m t ph n c a cùng m t

ố ủ ị ằ ề ấ ấ ạ ỗ ơ chu i peptit, c u trúc c p b n c a các protein nhi u đ n v  b ng cách t o ra các

ị ươ ế ộ ữ ạ ố ỗ liên k t không c ng hóa tr  t ng đ i m nh gi a các chu i peptit khác nhau.

ư ấ ừ ề ấ ự ổ ị • S   n đ nh cao v  c u trúc protein nh  ch t s ng

­ T o ra các liên k t không c ng hóa tr  v i ch t n n c a enzym, góp ph n vào

ấ ề ủ ị ớ ế ạ ầ ộ

ạ ộ ư ừ ự ủ ượ ể ho t đ ng xúc tác nh  papain – enzyme t nh a cây đu đ  đ c dùng đ  làm

ề ị cho th t m m.

ứ ọ Ch c năng sinh h c:

ả ứ ư ễ ị ­ Nhóm thiol là nhóm  a nhân và d  b  oxi hóa. Ph n  ng tăng lên khi nhóm

ị ạ ị thiol b  ion hóa, và Cysteine còn l i trong protein có giá tr  pKa trung tính.

ủ ề ấ ố Ti n thân c a ch t ch ng oxihóa glutathione

­ B i vì nhóm thiol có kh  năng ch u đ ng đ

ự ả ở ị ượ ả ứ ử c ph n  ng oxi hóa­kh  nên

ượ ủ ể ấ ấ ố cysteine đ c cho là ch t ch ng oxihóa c a các protein. Đi n hình nh t là

tripeptide glutathione.

ợ 5. Sinh t ng h p và  ng d ng ậ ­ ổ Ở ộ ắ ầ ợ ừ ượ ụ ổ   đ ng   v t,   sinh   t ng   h p   b t   đ u   t aa   Serine.   Sulfur   đ ậ   c   nh n

ượ ữ ế ổ ừ t Methionine đ c bi n đ i thành homocysteine gi a S­adenosylmethionine

ế ợ ớ và Cystathionine beta­synthase. Sau đó homocysteine k t h p v i serine hình

ứ ố thành   thioether   cystathionine   không   đ i   x ng.   Enzyme   cystathionine

ế ổ gammalyase bi n đ i cystathionine thành Cystein và alpha­ketobutyrate. Trong

ắ ầ ừ ợ ầ ữ ẩ ế ổ vi khu n Cysteine sinh t ng h p l n n a b t đ u t ổ   ợ  serine – đu c bi n đ i

ở thành O­acetylserine b i enzyme serine transacetylase. Enzyme O­acetylserine

ử ụ ế ổ ả (thiol)­lyase s  d ng sulfide bi n đ i thành Cysteine, gi i phóng acetate.

­ Homocystein d  hoá cho đ

ị ườ ể ng chuy n sulfur cho cysteine, enzyme xúc tác là

ế ố ồ beta synthase và B6 là đ ng y u t .

ứ ằ ẩ ạ   ­ Quastel và Wheatley1 đã ch ng minh r ng cysteine và glutathione đ y m nh

ặ ự ấ   quá trình lên men aerobic trong bánh men bia. Cysteine ngăn ch n s  hô h p

ả ượ ế ệ ụ ể trong nguyên li u, k t qu  đ c bánh men bia Th y Đi n.

­ B o   qu n   s a   đ

ữ ả ả ượ ươ ở ệ ằ c   lâu   b ng   ph ng   pháp   thanh   trùng nhi ộ t   đ   cao

oC trong 15 ­ 20 giây. D i tác đ ng c a nhi

ả ướ ủ ộ kho ng 115 ệ ẽ ả t s  gi i phóng các

ự ừ ư ứ ố g c ­ SH t do t các axit amin ch a S nh  Cysteine và Cystine. Các nhóm ­

ể ủ ạ ự ử ế ẽ ệ ổ ố SH s  làm thay đ i đi n th  oxy hoá ­ kh , làm r i lo n s  phát tri n c a các

ố ớ ệ ấ ậ ả ồ ờ ấ   ẩ vi sinh v t, nh t là đ i v i các vi khu n, đ ng th i có vai trò b o v  các ch t

ố ạ ự béo ch ng l i s  oxy hóa.

ụ Ứ

ượ ử ụ ể ạ ộ ổ ợ 6.  ng d ng ­ Cysteine đ c s  d ng r ng rãi đ  kích thích quá trình t ng h p niêm m c và

ạ ờ ễ ệ ề ượ ư ớ ẽ ể ạ t o đi u ki n d  cho kh c đ m. Nó cũng đ c đ a ra v i k m và B6 đ  kích

ọ thích m c tóc và móng.

­ Cysteine, glutathion, taurine đ

ượ ử ụ ế ợ ấ ố c s  d ng k t h p cùng các ch t ch ng oxy

ử ộ ể ủ ề ễ ả ố ố hóa, đ  c ng c  kh  năng kh  đ c và giúp đ  kháng ch ng ô nhi m, tác

ủ ề ặ ạ ạ ộ ố ị ụ d ng âm tính c a m t vài lo i thu c ho c đi u tr  tia x  và dùng cho ng ườ   i

ố hút thu c lá.

­ Kho ng 90% ph  n  trong đ  tu i t

ộ ổ ừ ụ ữ ả ở ị ở 40 tr  đi b  nám da, gãy tóc ề    nhi u

ụ ữ ở ổ ứ ề ầ ộ ờ m c đ  khác nhau. Th i gian g n đây, nhi u ph  n ắ    tu i 30 cũng đã b t

ặ ụ ế ệ ể ị ầ đ u b  nám m t, r ng tóc, móng tay giòn y u. Các bi u hi n đó tuy không

ể ạ ạ ả ưở ủ ế gây nguy hi m cho tính m ng, song l i  nh h ẻ ẹ ng đ n v  đ p c a ng ườ   i

ụ ữ ế ế ứ ph  n . L­Cysteine là 1 acid amin thi t y u, có ch a sulfur, do đó giúp duy trì

ơ ể ỏ   ấ c u trúc protein trong c  th , giúp duy trì làn da, mái tóc, móng tay luôn kh e

ạ m nh.

­ Qu  mâm xôi, dâu, nho .

ộ ổ ạ ầ ế ằ ứ  B t b  sung protein có ch a các lo i amino axit c n thi t nh m cung

ơ ể ư ề ấ ạ ứ ề ấ c p cho c  th  nhi u protein nh t nh ng l i không ch a nhi u calo.

 Siêu l

ợ ơ ắ ắ ấ ố i: Làm cho c  b p săn ch c, đ t ch t béo

 Vũ khí bí m t: Protein, cystein và glutathion.

 Phòng ch ng: Béo phì Nhóm t

ố ươ ự ắ ng t : Pho mát Ricotta (pho mát tr ng)

 C n tránh: Protein đ u t

ậ ươ ầ ng.

ừ ư ự ế ể ầ ả ổ ợ   ­ Cystein c n cho s  phát tri n lông, nh ng do c u thi u kh  năng t ng h p

ậ ườ ộ ủ ừ ử ụ amino acid này và do các vi sinh v t đ ầ ớ   ng ru t c a c u s  d ng ph n l n

ả ẵ ưở ế ả ượ ấ ừ cysteine s n có nên đã  nh h ng x u đ n s n l ng lông c u.

ề ể ắ ườ ạ ẩ ụ ­ Đ  kh c ph c đi u này, ng i ta đã t o dòng hai gen vi khu n mã hóa cho

ể ượ ổ ợ ừ enzyme chuy n hóa serine thành cysteine. Cysteine đ c t ng h p t serine

ờ nh  hai enzyme: serine transacetylase và O­acetylserine  sulfahydrylase. Hai

ệ ổ ợ ị gen ch u trách nhi m t ng h p hai enzyme này là cys E và cys K.

ơ ả ấ ể ủ ự ọ ừ   ­ Cystein là axit amin c  b n r t quan tr ng trong s  phát tri n c a lông c u.

ạ ế ố ắ ể ổ ứ ữ ề Nh ng c  g ng đ  b  sung acid amin này vào th c ăn đ u không đ t k t qu ả

ở ậ ủ ủ ế ậ ố ộ ị ư   do chúng b  phân h y trong  ng tiêu hóa c a đ ng v t. B i v y, n u đ a

ượ ơ ể ộ ậ ẽ ấ ổ ợ đ c gen t ng h p cysteine vào c  th  đ ng v t s  làm tăng năng su t lông

ề ấ ọ ổ ợ lên r t nhi u. Các nhà khoa h c Australia đã dùng gen t ng h p cystein có

ố ừ ồ ể ư ừ ậ ngu n g c t vi sinh v t (E.coli và S. typhimurium) đ  đ a vào c u.

ượ ừ ướ ứ ệ ả 7. Tác h iạ ­ Tăng l ng cysteine t ầ  20­30 l n trong n ủ   c th i. Đây là tri u ch ng c a

ệ b nh đái cystine.

­ Quá trình thoái hóa các acid amin cysteine và methionine d

ướ ụ ủ i tác d ng c a vi

ạ ẩ ấ ặ ợ ỵ ệ ợ khu n Gr (­) k  khí t o ra các h p ch t có mùi hôi, đ c bi ấ   t là các h p ch t

ứ ư ữ ệ ẩ ơ ố ỳ ỵ bay h i ch a l u hu nh, gây hôi mi ng đa s  là nh ng vi khu n Gr (­) k  khí.

2S), methylmercaptan (CH­SH), dimethyl sulfur (CH3­S­

ụ Ví d : sulfur hydro (H

CH3) và disulfur methyl (CH3­S­S­CH3).

­ Quá trình phân h y protein bên c nh amoniac còn có l

ủ ạ ượ ữ   ng sulfur. Nh ng

ồ ừ ấ ứ ư ư ỳ ắ ch t này b t ngu n t các acid amin ch a l u hu nh nh  cystine, cysteine,

ế ợ ủ ạ ớ ướ methionine... khi k t h p v i nhau t o thành màu đen c a n ế ủ   c và k t t a

ự ố ụ ẽ ẫ ắ l ng xu ng đáy sông l n trong bùn. S  tích t ạ  này s  có h i cho ch t l ấ ượ   ng

ườ ế môi tr ng trên tuy n sông .

ậ ế V. K t lu n

ườ ầ ơ ể ả ạ ạ ỏ Con ng ể i c n kho ng 20 lo i acid amin đ  giúp c  th  kh e m nh và phát

ể ố ấ tri n t ứ ư   t nh t. Trong đó methionine, cystine và cysteine là 3 acid amin ch a l u

ộ ố ấ ả ọ ỳ ử ạ ộ ủ ố hu nh quan tr ng giúp s n xu t m t s  phân t duy trì ho t đ ng s ng c a con

ườ ể ự ổ ợ ượ ư ng i. Vì cysteine có th  t t ng h p đ c, nh ng methionine thì không, nên

ể ả ư ị ứ ự ầ ẩ ổ chúng   ta   c n   b   sung   th c   ph m   nh   th t,   cá   và   tr ng   đ   đ m   b o   l ả ượ   ng

ầ ủ ơ ể ộ ứ ỏ ố ể methionine luôn đ y đ , c  th  phát tri n và nó m t s c kh e t t.

TÀI LI U THAM KH O   1. https://vi.wikipedia.org/wiki/Methionin

2. https://en.wikipedia.org/wiki/Cysteine

3. http://vitaminstuff.com/amino­acid­cystine.html

4. http://vitaminstuff.com/methionine.html

6. https://en.wikipedia.org/wiki/Serine#/media/File:Cysteine_biosynthesis.svg

5. https://en.wikipedia.org/wiki/Cystine

ệ ọ ọ ỹ ậ 7. Lê Ng c Tú (1997), Hóa Sinh Công Nghi p ,NXB Khoa h c và K  thu t

ộ ố và m t s  trang khác.