TR NG ĐI H C BÁCH KHOA HÀ N IƯỜ
VI N K THU T HÓA H C
TI U LU N HÓA SINH
“Aminoacid ch a l u hu nh và các ng d ng th c ti n c a chúng trong đi ư
s ng”.
Gi ng viên h ng d n: TS. Giang Th Ph ng Ly ướ ươ
Sinh viên th c hi n : Đ Th Kim Oanh
MSSV : 20175058
L p : HH.01-K62
Hà N i,5/2020
M c l c
I. Gi i thi u chung v các axit amin ch a l u hu nh ư
L u hu nh đóng vai trò quan tr ng c th nh vai trò c u trúc, tham gia t o c uư ơ ư
liên k t trong phân t protein, t o thành phân t protein thong qua các acidế
amin,tham gia vào nhi u phân t quan tr ng nh insulin hay protein P53, m t ư
phân t ch ng ung th , duy trì d ng c n thi t đ chúng ho t đng, làm gi m ư ế
cholesterol,gi m l ng ch t béo… ượ
Trong c th l u hu nh không t n t i d i d ng đn thu n mà t n t i trong cácơ ư ướ ơ
phân t đc bi t là d i d ng các acid amin.Các acid amin có ch a l u hu nh là ướ ư
methionine,cystine, cysteine,…Acid amin có ch a l u hu nh có r t nhi u ư
tóc,da,móng,niêm m c, b m c và bên trong t bào. đó nó có nhi m v c n ế
thi t là t ng h p glutathione và kh đc cho t bào.ế ế
Nhu c u v acid amin có ch a l u hu nh đc c tính m i ngày kho ng ư ượ ướ
13mg/kg tr ng l ng đi v i ph n và 14mg/kg tr ng l ng đ v i nam gi i. ượ ượ
Ngu n g c c a các acid amin có ch a l u hu nh : ư
Các acid amin có ch a l u hu nh đc tìm th y nhi u nh t trong các lo i th c ư ượ
ăn bi n, t i, n m, h t có d u, th t, cá, tr ng ( nh t là lòng đ ), s a bò, …
Các acid amin có ch a l u hu nh là các acid amin c n thi t trong c th , chúng ư ế ơ
không t t ng h p đc trong c th mà c n đc cung c p th ng xuyên qua ượ ơ ượ ườ
đng th c ăn. Thi u các acid amin này s d n đn các tri u ch ng nh bườ ế ế ư
stress, nhi m trùng, ch m m c tóc, móng, gi m tính đ kháng, tăng tính t n
th ng, ….ươ
M t s acid amin có ch a l u hu nh nh : Methionine, Cystine, Cysteine… ư ư
II. Methionine
1. Đnh nghĩa
Công th c phân t : C 5H11NO2S
Công th c c u t o: HO 2CCH(NH2)CH2CH2SCH3
S
H
3
C
NH
2
O
OH
C u trúc không gian:
Tên g i: -Tên theo IUPAC: (S)-2-amino-4-(methylsulfanyl)-butanoic acid ,pI=5.74
Tên thông th ng: methionine Kí hi u:ườ
Met Kh i l ng phân t : M=149,21 g/mol Đi m đng đi n: pI = 5.74 ượ
Đây là lo i axit amin thi t y u không phân c c. Cùng v i cysteine, methionine là ế ế
m t trong hai amino acid có ch a sulfur trong c u trúc proteinogenic. Nó b t
ngu n t S-adenosyl methionine (SAM). Methionine là m t trong hai amino acid
đc ghi m t mã b i m t codon đn gi n (AUG) trong tiêu chu n mã di truy n.ượ ơ
Codon AUG đóng vai trò quan tr ng trong vi c mang thông tin “b t đu” cho
m t ribosome báo hi u kh i đu s phiên d ch protein t mRNA.
2. Ngu n g c
Methionine đc tìm th y trong mè,th t, cá, tr ng, s a,…Bánh mì ch a nhi uượ
methionine nh ng thi u trystophan. ư ế
Methionine có nhi u trong tr ng, đc bi t trong lòng tr ng tr ng. D a trên c sế ơ
lòng tr ng tr ng ng i ta tính toán hàm l ng methionine trong các th c ph m ườ ượ
khác:
Acid amin Protein
Lòng tr ng
tr ng
Th t bòTh t gàĐu t ng ươ N m men
Methionine 3.6% 2.6% 2.7% 1.3%
Cysteine 2.5% 1.3% 0.3% 1.3%
Nhu c u methionine tùy thu c vào t ng ng i và tr ng l ng c th ,trung bình ườ ượ ơ
ng i l n c n kho ng 800-1000mg/ngày. Tr em c n g p đôi l ng trên,tr sườ ượ ơ
sinh c n g p 5 l n.
3. Sinh t ng h p methionine
Là m t amino acid c n thi t , methionine không t t ng h p đc trong c th ế ượ ơ
con ng i ,do đó chúng ta ph i cung c p methionine hay các protein có ch aườ
methionine vào c th qua đng th c ăn. Trong th c v t và vi sinh v t,ơ ườ
methionine đc t ng h p b ng cách s d ng acid aspartic và cysteine.ượ
C ch sinh t ng h p:Đu tiên, acid aspartic b bi n đi thành -aspartate-βơ ế ế
semialdehyde r i thành homoserine . Homoserine bi n đi thành O-succinyl ế
homoserine,sau đó ch t này tác đng l i v i cystein t o ra cystathionine,
cystathionine đc tách ra t o thành homocysteine.Cu i cùng methionine đcượ ượ
t o ra t homocysteine.
Các ph n ng sinh t ng h p methionine: