Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ự
Ẩ
Ệ
TR
NG ĐH CÔNG NGHI P TH C PH M TP HCM
Ệ
CÔNG NGH SAU THU HO CHẠ
GVHD: Hoàng Thị
Trúc Qu nhỳ
ề
ưở
ậ ả ươ ủ ng c a nhi
ả
ả
ầ
ả ươ ằ
ậ ể Đ tài ti u lu n: ề ỹ ể Tìm hi u v k thu t CA trong ả ả i. Phân b o qu n rau qu t ệ ộ ả tích nh h t đ , ộ ẩ đ m, thành ph n không khí trong b o qu n rau qu t
i b ng CA.
ứ
Th hai, ngày 17 tháng 10 năm 2016
ự
ệ
Nhóm th c hi n: nhóm 11
ụ ọ Nhi m vệ (cid:0) MSSV 2005140312 (cid:0) ưở t đ và ề H và tên ị ễ 1. Nguy n Th Ki u My
(cid:0) ể c đi m. (cid:0) ễ 2005140069
(cid:0) Hi n tr ng s d ng k thu t ậ
ượ ở ầ ạ ử ụ ỹ ị 2. Nguy n Th Hoàng Di uệ ỹ ậ ổ T ng quan k thu t CA. ệ ộ ủ Ả ng c a nhi nh h ộ ẩ đ m. Ư u, nh ờ L i m đ u. ệ CA.
ế ị ị ọ 2005140223 ỹ t b trong k
3. Lã Th Ng c Huy nề
(cid:0)
(cid:0) ủ ầ 2005140527 ng c a thành ph n
(cid:0) ưở ủ ầ 2005140675 nh h ng c a thành ph n ễ 4. Nguy n Thu Th oả 5. Phan Th ị Trinh
(cid:0) M t s thi ộ ố ậ thu t CA. Ứ ụ ng d ng. ưở Ả nh h không khí. Ả không khí. (cid:0) M t s thi ộ ố ậ thu t CA.
2
ế ị ỹ t b trong k
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ự ể ế ồ ượ ẩ ầ ẩ Rau là ngu n th c ph m không th thi u đ ủ c trong kh u ph n ăn c a
ườ ế ượ ự ể ẩ ệ ươ ọ m i ng i và cũng là th c ph m không th thay th đ ặ c, đ c bi t rau t i là
ẩ ượ ườ ử ụ ườ ề ấ ả s n ph m đ ọ c m i ng i s d ng th ấ ng xuyên vì cung c p nhi u ch t dinh
ưỡ ế ậ ả ơ ể ụ ấ d ầ ng c n thi t cho c th vì v y s n xu t và tiêu th rau ở ướ n c ta cũng nh ư
ế ớ ữ ệ ầ ớ trên th gi i đang tăng nhanh trong nh ng năm g n đây. Cùng v i vi c tăng
ấ ượ ả ượ ệ ạ ồ ấ năng su t, ch t l ng và s n l ố ng cây tr ng thì công ngh sau thu ho ch đ i
ọ ấ ớ v i rau cũng r t quan tr ng.
ố ớ ấ ạ ổ Ở ướ n ạ c ta tính trung bình t n th t sau thu ho ch đ i v i cây có h t
ố ớ ố ớ ủ ả ậ ả kho ng 10% đ i v i cây c là 1020% và đ i v i rau qu là 1030% vì v y công
ệ ả ả ạ ọ ả ngh b o qu n sau thu ho ch là vô cùng quan tr ng. Nó giúp chúng ta gi m
ượ ệ ượ ả ấ ượ ổ ấ ề ố ượ đ c hi n t ng “m t mùa trong nhà”, gi m đ c t n th t v s l ng và
ấ ượ ấ ượ ự ệ ồ ờ ch t l ng, đ ng th i đóng góp tích c c trong vi c duy trì ch t l ả ng nông s n.
ươ ể ả ả ươ ỗ ươ ề Có nhi u ph ng pháp đ b o qu n rau t i và m i ph ề ng đ u có
ữ ư ượ ử ụ ụ ừ ể ạ nh ng u nh ự c đi m khác nhau tùy vào m c đích s d ng và t ng lo i th c
ụ ẩ ươ ể ả ả ậ ợ ph m mà ta áp d ng ph ng pháp b o qu n cho phù h p. Bài ti u lu n sau đây
ữ ệ ộ ươ ả ả ả ẽ ớ s gi i thi u m t trong nh ng ph ng pháp b o qu n rau qu , đó là ph ươ ng
ụ ề ậ ỹ ỉ pháp controlled atmosphere (CA). CA áp d ng k thu t đi u ch nh khí sao cho
ả ữ ượ ộ ươ ề ầ ấ ơ ợ ớ rau qu gi đ c đ t i lâu h n phù h p v i nhu c u tiêu dùng, v n đ kinh
3
ạ ụ ệ ả ế t và mang l i hi u qu cao khi áp d ng.
Ạ Ậ Ỹ Ệ
Ộ N I DUNG Ử Ụ I. HI N TR NG S D NG K THU T CA
ệ ả ả ở ệ ặ ệ ả Hi n nay công ngh b o qu n các m t hàng nông s n Vi ẫ t Nam v n
ơ ướ ộ ố ươ ượ ụ ư còn s khai, dù tr c đó m t s ph ng pháp đã đ c áp d ng nh nhi ệ ộ t đ
ệ ộ ấ ấ ạ ộ ả cao, nhi t đ th p, MA, hóa ch t không đ c h i… Tuy nhiên các gi i pháp này
ổ ế ư ặ ỏ ệ ừ ề đ u d ng l ạ ở i qui mô nh , ch a mang tính ph bi n, đ c bi ọ ự t trong l a ch n
ệ ả ạ ượ ằ ợ ố ố ư ả các công ngh b o qu n phù h p nh m đ t đ c các thông s t i u. Tr ướ c
ự ế ả ơ ệ ệ ệ th c t đó, nhóm tác gi ệ Vi n C đi n Nông nghi p và Công ngh sau thu
ứ ứ ế ệ ạ ế ế ề ho ch đã ti n hành nghiên c u đ tài: “Nghiên c u công ngh và thi t k , ch ế
ệ ố ế ụ ề ả ả ị ỉ ạ t o h th ng thi ứ t b đi u ch nh khí (CA) ng d ng b o qu n rau qu ả
ệ ả ữ ệ ế ả ộ ươ t i”.Công ngh này chính là m t trong nh ng công ngh b o qu n tiên ti n đã
ượ ứ ế ớ ụ ộ ừ ặ ủ và đang đ c ng d ng r ng rãi trên th gi ấ i. Xu t phát t đ c tính c a hoa
ả ươ ẫ ồ ạ ư ộ ể ố ự ệ qu t ạ i sau thu ho ch v n t n t ấ i nh m t th c th s ng thông qua vi c h p
2, n
ụ ả ướ ả ồ ờ ệ th khí ôxy, th i khí CO c và đ ng th i là quá trình th i nhi ế ễ t. Di n bi n
ớ ự ế ổ ề ướ ộ ố này luôn đi đôi v i s bi n đ i v sinh hóa theo xu h ng gia tăng t c đ già
ị ư ỏ ụ ế ề ắ ả hóa khi n hoa qu nhanh chóng b h h ng. . Kh c ph c đi u đó, nhóm nghiên
ề ế ề ỉ ườ ệ ố ả ả ứ c u đ tài đã ti n hành đi u ch nh môi tr ằ ng b o qu n b ng h th ng thi ế ị t b
ề ể ố ườ ư ồ ự ộ t đ ng đi u khi n và giám sát các thông s môi tr ng nh : n ng đ O ộ 2, CO2,
ệ ộ ộ ẩ khí Ethylen, nhi t đ và đ m…
ự ề ượ ệ ả ả ằ Đ tài trên đã xây d ng đ c hai qui trình công ngh b o qu n b ng CA
ề ở ụ ắ ạ ớ ở ư ể ả cho v i thi u L c Ng n ( B c Giang) và t cay ể H ng Yên đ phát tri n
ữ ề ặ ộ ệ ườ ỏ ổ m t cách b n v ng đ c bi t giúp cho ng ả i nông dân thoát kh i n i ám nh
ượ ả ướ ế ấ ể ượ ộ ủ “đ c mùa, m t giá”. K t qu b ấ ư c cho th y, u đi m v t tr i c a công
ả ạ ệ ả ấ ượ ệ ề ớ ố ngh so v i công ngh b o qu n l nh truy n th ng là nâng cao ch t l ng,
ố ớ ả ề ả ả ơ ờ ừ th i gian b o qu n dài h n 57 ngày đ i v i v i thi u và t ố ớ 1520 ngày đ i v i
4
ớ ặ ệ ệ ứ ặ ợ ồ t cay. Đ c bi ụ t, phù h p trong vi c ng d ng hàng t n kho ho c d tr ự ữ
ụ ụ ế ế ệ ấ ẩ ừ ấ nguyên li u ph c v ch bi n và xu t kh u qui mô t ỉ ằ 30100 t n, giá ch b ng
ớ ế ị ạ ả ả ấ ậ ồ 25% so v i thi ả t b nh p ngo i, chi phí b o qu n kho ng 180.000 đ ng/t n và
ượ ệ ỉ ừ ả ạ ệ ả ớ năng l ng đi n ch tăng t 35% so v i công ngh b o qu n l nh.
ệ ả ả ả ề ả ằ ươ Quy trình công ngh b o qu n qu v i thi u b ng ph ề ng pháp đi u
ể ỉ ở ệ ả ượ ch nh khí quy n CA quy mô Pilot: Nguyên li u v i sau thu hái đ ạ c làm s ch
ề ặ ả ắ ấ ố ạ ạ t p ch t bám trên b m t qu , phân lo i và c t cu ng không dài quá 10 cm. X ử
ệ ề ằ ả ả ướ ả lý nguyên li u ti n b o qu n b ng cách nhúng v i vào n ớ c nóng 52 ± 10C v i
ế ụ ờ ờ ị th i gian 7 phút, ti p t c nhúng dung d ch axit citric 5% (pH 3 3,5) th i gian 2
ướ ở ề ệ ệ ộ ế ể ả phút, đ v i ráo n đi u ki n phòng mát nhi c t đ 20 220C. Ti p theo, s ử
ố ượ ụ ự ớ ả ụ d ng thùng nh a chuyên d ng v i kh i l ng đóng thùng 15 kg v i /thùng, quy
ế ả ươ ứ cách x p các thùng v i vào kho là 12 thùng/m3 t ệ ố ế ng ng h s x p ch a ứ 0,18
ế ộ ả ả ệ ộ ộ ẩ ấ t n/m3. Duy trì ch đ b o qu n CA: nhi t đ 4,35 ± 0,50C; đ m 90 ± 2%;
ộ ả ộ ồ n ng đ khí O ồ 2 4,21 ± 0,5%; n ng đ khí CO ả ờ 2 7 ± 0,5%. Th i gian b o qu n
ả ả ấ ượ ề ạ ầ ả ưỡ qu v i thi u sau 35 ngày đ t yêu c u ch t l ng c m quan, dinh d ng, an
ớ ỷ ệ ố ỏ ự ả ẩ toàn th c ph m (ATTP) v i t th i h ng kho ng 3,12%. l
ệ ớ ớ ươ ế ả ả ằ V i nguyên li u t, ph ng pháp b o qu n b ng CA cũng cho k t qu ả
ệ ả ố ớ ạ ở ộ ấ r t kh quan. Nguyên li u gi ng t cay sau thu ho ch đ chín đ , đ ỏ ượ ắ c c t
ề ặ ữ ạ ấ ả ố ạ ỏ ạ cu ng dài 20 25 mm, làm s ch, lo i b t p ch t trên b m t qu và nh ng qu ả
ố ỏ ử ệ ệ ề ậ ả ả ằ ị b sâu b nh, th i h ng, d p nát. X lý nguyên li u ti n b o qu n b ng cách
ướ ờ ở ệ ộ ị nhúng trong dung d ch giaven 1,5 ml/lít n c, th i gian 2 phút nhi t đ 52 ±
ự ướ ư ệ ể 10C, đ ráo t nhiên tr c khi đóng thùng ki n đ a vào kho CA.Quy cách đóng
ố ượ ự ụ ạ thùng là d ng thùng nh a chuyên d ng (L480xW390xH280), kh i l ng 12 kg
ớ ươ ệ ố ế ứ ứ ấ t/thùng, 12 thùng/m3, t ng ng h s x p ch a kho 0,144 t n/m3.Ch đ ế ộ
2 2,08 ± 0,5%, n ngồ
ả ệ ộ ồ ộ ả b o qu n CA duy trì: nhi t đ 10,8 ± 0,50C, n ng đ khí O
2 6 ± 0,5% và đ m duy trì 90 ± 2%.Sau 35 ngày b o qu n qu
ộ ẩ ả ả ộ đ khí CO ả ớ t
ượ ấ ượ ả ưỡ ứ ầ ẫ v n duy trì đ c ch t l ng c m quan và dinh d ng đáp ng yêu c u th ươ ng
5
ả m i v i t ạ ớ ỷ ệ ư ỏ l h h ng kho ng 1,5%.
ớ ả ụ ệ ẩ ộ ươ V i s n ph m xoài cát Hòa L c, công ngh CA cũng áp d ng t ng t ự
ể ả ư ả ạ ặ ả ả nh các m t hàng nông s n khác. Qu xoài sau khi thu ho ch có th b o qu n
ượ ẫ ươ ổ ề ấ ượ đ c 30 ngày v n t ự i ngon và không có s thay đ i v ch t l ị ng và mùi v .
ứ ủ ơ ệ ệ ạ ấ Theo công trình nghiên c u c a TS Ph m Anh Tu n, Vi n C đi n Nông
ệ ả ệ ệ ạ ả nghi p và Công ngh sau thu ho ch: Quy trình công ngh b o qu n rau qu ả
ố ượ ả ớ ụ ằ b ng CA áp d ng trên các đ i t ề ng v i thi u, hoa lily, ế ồ t, xoài, h ng cho k t
II.
ả ấ ả qu r t kh quan.
Ổ Ậ Ỹ T NG QUAN K THU T CA (CONTROLLED
6
Ả ƯƠ Ả Ả ASMOSTPHERE) TRONG B O QU N RAU QU T I.
ủ
ọ
ầ
ươ
1. T m quan tr ng c a ph
ng pháp CA
ủ ề ủ ộ ố ượ ậ ở ỹ ớ K thu t CA đã tr thành ch đ c a m t s l ứ ng l n các nghiên c u
ư ệ ặ ế ộ ạ sinh hóa, sinh lý và công ngh , m c dù ch a bi t m t cách chính xác t i sao nó
ạ ộ ư ậ ệ ứ ứ ể ạ l ớ i ho t đ ng nh v y. các hi u ng v i m c O2 và CO2 trong khí quy n trên
ạ ở ồ các lo i cây tr ng khác nhau các y u t ế ố ư nh :
(cid:0) ạ ồ Lo i cây tr ng.
(cid:0) Gi ng cây tr ng.
ồ ố
(cid:0) N ng đ các ch t khí. ộ
ấ ồ
(cid:0) Nhi
ệ ộ ủ ụ t đ c a mùa v .
(cid:0) ạ ưở ủ ừ ạ ồ Các tr ng thái khi tr ng thành c a t ng cây tr ng khi thu ho ch.
(cid:0) M c đ chín ứ ộ
ở ờ ỳ ủ ả th i k mãn c a qu .
(cid:0) ề ể ướ ạ ệ Các đi u ki n phát tri n tr c khi thu ho ch.
7
(cid:0) ự ệ ệ ủ S hi n di n c a ethylene.
ụ ươ ủ ạ ộ Ngoài ra, còn có tác d ng t ủ ng tác c a các lo i khí, do đó tác đ ng c a
ả ủ ở ộ ể ệ ả ờ ộ ồ O2 và CO2 trong vi c m r ng th i gian b o qu n c a m t cây tr ng có th tăng
ượ ế ợ ữ ợ ế ự ế ủ ỹ lên khi chúng đ c k t h p. Nh ng l i th th c t ậ c a k thu t CA có th ể
ượ ắ đ c tóm t ư t nh sau:
(cid:0) ể ỉ ệ ự ả ệ ấ ả ớ ố S suy gi m đáng k t l hô h p, v i vi c gi m t i đa th i k ờ ỳ
ờ ỳ ả ướ ủ ả ự mãn c a qu , kèm theo s kéo dài các th i k c tr ờ c th i mãn
và sau mãn.
(cid:0) Gi m tác đ ng c a ethylene trong chuy n hóa do s t
ự ươ ủ ể ả ộ ủ ng tác c a
ớ ự ậ ả ủ ệ ấ ậ ớ O2 v i ethylene, kèm v i s ch m xu t hi n h u qu c a quá trình
oxy hóa.
(cid:0) ể ả ả ấ ờ ặ ậ Tăng th i gian b o qu n, mà th m chí có th tăng g p đôi ho c
ư ề ậ ơ nhi u h n nh quá trình chín ch m.
2
(cid:0) Gi
ộ ứ ủ ủ ả ị ưở ữ ượ đ ả c đ c ng c a th t qu và rau c do nh h ủ ng c a CO
ộ ế trên enzyme tác đ ng lên màng t bào.
(cid:0) ứ ơ ọ ơ ư ậ ả ấ ắ h i trong qu cao, nh v y là trái cây r t ngon ng t h n và s c
nét.
(cid:0) ự ấ ạ ườ ủ ơ S m t mát c a acid, các lo i đ ng và vitamin C ít h n các
ươ ấ ượ ả ả ưỡ ph ng pháp b o qu n khác do đó ch t l ng dinh d ng và v ị
cao h n.ơ
(cid:0) ớ ự ổ ự ả ủ ạ ấ ị ệ ụ S gi m có h n c a ch t di p l c, v i s n đ nh màu s c t ắ ố t
ơ h n sau này.
(cid:0) M t s thay đ i sinh lý, ch ng h n nh t n th
ộ ố ư ổ ạ ẳ ổ ươ ạ ố ng l nh, đ m,
ướ ượ ặ ạ ạ sâu, màu nâu, lõi n c,… đ ế c ngăn ch n ho c h n ch .
(cid:0) Khuôn m u đ
2 th p, CO
2 cao.
8
ẫ ượ ả ặ ệ ấ c gi m đ c bi ứ t m c O
(cid:0) ử ụ ờ ượ ể ậ ấ ơ Th i gian s d ng đ c lâu h n, mà th m chí có th tăng g p 3
ự ủ ề ề ấ ờ ạ ệ ứ nh vào s kéo dài c a các hi u ng v hô h p và v các ho t
ấ ổ ộ đ ng trao đ i ch t.
ị
2. Đ nh nghĩa
ị ươ ề ệ ả ả ầ Đ nh nghĩa: Là ph ng pháp b o qu n trong đi u ki n thành ph n môi
ườ ượ ủ ộ ể ề ể ớ ỉ tr ng khí đ c ch đ ng ki m soát, đi u ch nh ,khác v i khí quy n bình
ườ ể ạ ầ ườ ề ả th ng. Thành ph n khí quy n là lo i khí có trong môi tr ả ng b o qu n đ u có
ả ủ ế ả ộ ờ ả tác đ ng riêng đ n th i gian b o qu n c a rau qu
ế ụ ự Ta đã bi t khí CO ế 2 và O2 có tác d ng tr c ti p lên quá trình sinh lý ,sinh
2
ủ ể ả ặ ườ ứ ả hóa c a rau qu ,m t khác trong khí quy n bình th ng có ch a kho ng 21% O
2 và các khí khác ,Vì v y khi b o qu n
ạ ầ ậ ả ;0,03% CO2 ;còn l i g n 79% N ả ở ề đi u
ệ ườ ượ ư ế ấ ki n bình th ớ ng v i hàm l ng CO ắ 2 và O2 nh trên thì hô h p hi u khí ch c
ẽ ấ ả ạ ắ ̀ươ ̉ ch n s r t cao làm cho rau qu nhanh chín sau thu ho ch. Ng ử i ta th bao
̀ ́ ̀ ̀ ̉ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ quan rau qua t i trong điêu kiên ha thâp nông đô O ́ 2 xuông d ́ ươ i 21% va tăng
2. Th y r ng
́ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ham l ng CO ấ ằ nêu nông đô khi CO ̀ 2 tăng thi c ̀ ươ ng đô hô hâp giam,
́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ dân đên viêc lam châm cac qua trinh sinh ly, sinh hoa xay ra trong tê bao rau qua.
́ ́ ể ổ ̀ ơ ̉ ̉ ̉ ầ Kêt qua cho thây th i gian bao quan tăng. Ta cũng có th thay đ i thành ph n
ằ không khí b ng cách cho thêm N2 vào.
ươ ể ự ề ồ Ph ỉ ng pháp đi u ch nh n ng đ O ệ ộ 2 và CO2 thích h p có th th c hi n ợ
ươ ự ạ theo 2 ph ng pháp : t nhiên và nhân t o
Ph
ươ ự ự ấ ng pháp t nhiên :d a vào quá trình hô h p tiêu th O ụ 2 và
2 .Ph
ươ ượ ự ệ ề ằ ỉ nh COả ng pháp này đ c th c hi n b ng cách đi u ch nh sao cho hàm
2 và CO2 trong môi tr
2 và
ườ ả ả ẫ ằ ổ ượ ượ l ng O ng b o qu n v n b ng t ng hàm l ng CO
9
ạ ế ồ ồ ố ữ ể O2 trong khí quy n .Khi n ng đ O ộ ộ 2 h đ n n ng đ mong mu n thì gi nguyên
ụ ề ể ỉ ả ầ và cho dòng khí đã đi u ch nh thành ph n di chuy n liên t c vào ,ra phòng qu n
qu nả
ươ ạ ặ Ph ng pháp nhân t o ; dùng khí N2 cho vào trong phòng ho c cho
2 đ n n ng đ cho phép b ng cách cho không khí
ớ ế ằ ồ ộ không khí đã trút b t khí O
2 đ
ế ặ ớ ồ ộ ượ ề ti p xúc v i khí metan ho c propan .N ng đ CO ỉ c đi u ch nh theo ph ươ ng
ự ợ ụ ừ ấ ươ pháp t nhiên nghĩa là l i d ng CO ả 2 th i ra t hô h p và dùng ph ấ ng pháp h p
2 b ng NaOH ho c Ca(OH)
2, ho c etanolamin khi n ng đ CO
2 tăng quá
ằ ặ ặ ồ ộ th COụ
10
ượ hàm l ầ ng c n thi ế t
ệ ể ế
ả ằ
ỹ ậ
ề
ả
3. Đi u ki n đ ti n hành b o qu n b ng k th t CA
3.1.
ề ệ ả ả ả Các đi u ki n b o qu n nông s n
ố ớ ể ế ề ả ả ỗ ỉ ạ Đ ti n hành b o qu n trong không khí có đi u ch nh đ i v i m i lo i
ề ầ ả ợ ớ ỗ ố ệ ủ nông s n sao cho phù h p v i đi u ki n c a m i qu c gia khác nhau ta c n chú
ế ệ ệ ộ ồ ề ý đ n đi u ki n nhi t đ , n ng đ O ộ 2 và CO2.
ộ ố ả ể ệ ề ệ Sau đây là m t s b n th hi n các đi u ki n đó:
ố ớ ệ ề ế ả ả ả B ng 1: đi u ki n ti n hành b o qu n đ i v i táo Golden Delicious ở
11
ố ộ m t s ố qu c gia:
ộ ố ề ể ệ ầ ả B ng 2: đi u ki n ki m soát b u không khí cho m t s loài th c v t (t ự ậ ừ
Gormley, TR, năm 1985):
ộ ố ạ ệ ể ề ầ ả B ng 3: đi u ki n khi m soát b u không khí cho m t s lo i trái cây (t ừ
1.
Gormley, TR, năm 1985):
ơ ổ ươ ự ậ ạ Trong b , CA làm gaimr t n th ng l nh và s tr m tr ễ
2.
làm m m.ề
12
ướ ầ ả ả ế Làm mát tr c khi b o qu n CA là c n thi t.
3.
2 cao, O2 th p. m t l
ị ư ỏ ộ ượ ấ Kiwi b h h ng do CO ỏ ủ ng nh c a
4.
ả ượ ạ ỏ ể ả ả ethylene ph i đ c lo i b đ b o qu n lâu dài.
5.
ầ ế ể ả ằ ố Làm mát là c n thi ả t đ b o qu n b ng CA t t.
ử ố ộ ố ố Gi ng khác nhau x lý khác nhau trong CA, m t s gi ng
3.2.
ươ ễ ị ổ d b t n th ng bên trong.
ả ươ ả Ethylene trong b o qu n băng ph ng pháp CA:
2 th p, làm gi m C
2H4 và tăng CO2, chính vi c tăng
ệ ấ ả ệ ề Trong đi u ki n O
ừ ả ụ CO2 này có tác d ng ngăn ng a s n sinh ethylene.
ể ụ ả ưở Ethylene có th tích t trong phòng CA và làm nh h ấ ế ng đ n ch t
ả ả ủ ế ậ ả ượ ả ạ ượ l ng c a qu b o qu n. vì v y, n u ethylene đ c lo i th i thì tính kinh t ế
ư ề ề ệ ễ ươ ườ cao nh ng đi u này không d . Trong đi u ki n th ạ ng m i ng i ta dùng
2H2 mang l
2H4 b ngằ
ươ ọ ạ ệ ả ế ườ ạ ph ng pháp l c C i hi u qu kinh t cao. Ng i ta lo i C
2
ấ ấ ệ ọ ử ụ ụ ư ố ọ cách: s d ng ch t h p th nh thu c tím, l c ethylene thông qua vi c l c CO
3 đ ngăn ng a quá trình chín s n sinh CO
2.
ươ ừ ể ả ằ b ng ph ử ụ ng pháp s d ng CaCO
ố ớ ầ ỉ ầ ấ ơ ơ VD: đ i v i kiwi, ethylene th p h n 20 h n 20 ph n t là c n thi ế ể t đ
ạ ỏ ề ầ ộ ố ế ả ư ị tránh tăng t c đ làm m m th t, và lo i b ethylene c n thi t cho c l u tr ữ
3.3.
ề ạ ỉ ằ b ng không khí đi u ch nh và không khí l nh.
ấ ướ ả ử X lý hóa ch t tr ả c b o qu n
ụ M c đích:
ả ủ ệ ệ ả ả ằ ờ ử Nh m kéo dài th i gian b o qu n, nâng cao hi u qu c a vi c x lý
ằ b ng CA.
13
ươ Ph ng pháp:
ố ư ề ế ầ ạ ả ố ữ Theo truy n th ng, h u h t các lo i rau qu mu n l u tr ả ạ dài h n ph i
ả ử ả ạ ề ấ ạ ả ử ụ s d ng b o qu n l nh và CA đ u ph i x lý hóa ch t sau thu ho ch. Trong
ị ườ ữ ề ấ ậ ầ ở nh ng năm g n đây, đi u này đã tr thành khó ch p nh n trên th tr ấ ng và r t
ề ầ ướ ớ ụ ự ử ả ộ ứ nhi u nghiên c u CA g n đây h ng t i làm gi m s ph thu c vào x lý hóa
h c.ọ
2/1% O2 cho gi ng táo Bramley’s)
ộ ố ế ộ ụ ớ ố M t s ch đ CA m i ( ví d 5% CO
ượ ể ặ ệ ề ử ả ầ đã đ ộ c phát tri n m t cách đ c bi ấ t v làm gi m nhu c u x lý hóa ch t
ự ế ẫ ử ụ ư ạ ấ ấ ả nh ng trong s n xu t th c t v n còn x d ng hóa ch t sau thu ho ch.
ể ử ằ ươ ườ ạ Có th x lý b ng ph ử ng pháp x lý thông th ng sau thu ho ch ngâm
ướ ấ ầ ứ ỗ ế ư ệ thùng trái cây vào n ợ c có ch a h n h p hóa ch t c n thi t. nh ng hi n nay,
ươ ử ụ ph ấ ng pháp này r t ít s d ng.
ườ ể ử ụ ộ ố ư ấ Tuy nhiên, ng i ta có th s d ng m t s ch t nh DAP
ừ ệ ằ ố ạ (Diphenylamine), Ethoxyquin,… nh m ngăn ng a b nh, ch ng l i quá trình oxy
ộ ố ố ừ ấ ư ặ hóa, ho c m t s thu c phòng tr n m nh Carbendazim, Benzamin,
ả ằ ấ ỳ ử ụ ấ Thiabendazole. Tuy nhiên, khi s d ng b t k hóa ch t nào cũng ph i n m trong
ể ậ ắ ỹ ươ ữ chu trình ki m soát, n m v ng k thu t canh tác và ch ng trình phun.
III. CÁC NH H
Ả ƯỞ Ộ Ộ Ẩ Ủ Ệ NG C A NHI T Đ , Đ M VÀ THÀNH
Ầ Ả Ả PH N KHÔNG KHÍ TRONG B O QU N RAU QU T Ả ƯƠ I
Ằ ƯƠ B NG PH NG PHÁP CA.
ầ 1. Thành ph n không khí.
1.1.
Ả ưở nh h ủ ng c a oxy.
ế ấ Khí O2 tham gia vào quá trình hô h p hi u khí, quá trình chín sau thu
ấ ầ ự ế ạ ổ ể ủ ho ch và lão hóa. Gây bi n đ i màu, ôi óa ch t d u béo, tăng s phát tri n c a
14
ả ả ả ậ ố vi sinh v t,...là khí không mong mu n trong b o qu n nông s n tuy nhiên khi
ả ố ướ ườ ư ấ ầ ả ộ ồ gi m n ng đ O ộ 2 xu ng d i 21% c ng đ hô h p cũng gi m d n nh ng s ẽ
ẽ ễ ố ớ ứ ế ế ấ ả ầ ớ gi m đ n m c nào đó s di n ra quá trình hô h p y m khí. Đ i v i ph n l n
ả ạ ồ ướ ả các lo i rau qu khi n ng đ O ộ 2 gi m d ắ ầ ấ i 2 3% thì hô h p yêm khí b t đ u
ầ ộ ồ ể ả ả ả x ra. c n duy trì n ng đ oxy ở ứ ố m c t i thi u trong kho b o qu n.
ươ ư ố ớ Đ i v i ph ể ị ạ ừ ng pháp CA, oxy có th b lo i tr , nh ng không hoàn toàn
ườ ộ ố ể ế ấ ượ ố ồ vì nó th ng là m t nguyên nhân t t đ kh ng ch ch t l ng bao g m:
(cid:0) Duy trì đ t
ộ ươ ự i, màu t nhiên.
(cid:0) Duy trì hô h p c a rau qu
ấ ủ ả
(cid:0) Ngăn ng a s phát tri n c a vi sinh v t y m khí.
ể ủ ừ ự ậ ế
ọ ớ ụ ệ ầ Khí O2 tác d ng hoá h c v i các thành ph n có trong nguyên li u và đóng
ấ ố ớ ấ ầ ọ ế ự vai trò quan tr ng nh t đ i v i quá trình hô h p, c n thi ể ủ t cho s phát tri n c a
2 s c ch đ
ế ả ắ ậ ộ ồ ẽ ứ ế ượ ộ vi sinh v t hi u khí b t bu c, khi gi m n ng đ khí O c các
2
ạ ấ ệ ể ế ả ậ ắ ộ ượ VSV hi u kí b t bu c, các lo i n m b nh phát tri n ch m khi gi m l ng O
2.
ế đ n 3% và không có CO
ả ứ ủ ề ạ ấ ở ả R t nhi u ph n ng sinh lý c a qu sau thu ho ch xúc tác b i enzyme
2 gi m thì m c đ
ả ầ ả ầ ả ầ c n oxy. Khi thành ph n không khí b o qu n có thành ph n O ứ ộ
ở ế ố ộ ả ứ ự ả ả ả ọ ổ O2 thành t bào gi m, t c đ ph n ng hóa h c gi m và s trao đ i gi m.
Ả ưở ủ ệ ả ả ả ồ ộ nh h ớ ng c a vi c gi m n ng đ oxy trong không khí b o qu n v i
ả ượ ạ ướ các lo i rau qu đ ỉ c ch ra d i đây:
(cid:0) Gi m c ả
ươ ấ ộ ng đ hô h p.
(cid:0) Gi m h p th O ụ 2.
ả ấ
(cid:0) H n ch s chín c a qu . ả
ế ự ủ ạ
(cid:0) Kéo dài th i gian b o qu n.
15
ả ả ờ
(cid:0) H n ch s phân gi
ế ự ạ ả i chlorophil.
(cid:0) Gi m s t o thành ethylene.
ự ạ ả
(cid:0) ổ ổ ợ Thay đ i t ng h p acid béo.
(cid:0) Gi m t c đ phân h y pectin hòa tan nên gi ủ
ả ộ ố ế ấ ữ ượ đ ủ c k t c u c a
mô.
(cid:0) Hình thành mùi v không thích h p.
ợ ị
(cid:0) ổ ấ Thay đ i c u trúc.
(cid:0) ự ố ạ Tăng s r i lo n sinh lý.
Ả ưở ấ ợ ủ ứ ự ấ ụ nh h ng b t l i c a m c oxy th p là s tích t ethanol và acetaldehyt
2 th p có th gây hô h p y m khí
ứ ấ ả ế ể ấ ấ ở ế làm m t mùi qu . M c O các thành t bào
ổ ồ ư ế ẩ ả ả ả <0.2%, nh ng múc bi n đ i n ng đ O ộ 2 không khí b o qu n và s n ph m đòi
ị ả ự ứ ệ ơ ộ ưở ủ ỏ h i m c đ cao h n. S chênh l ch gradient này ch u nh h ng c a múc đ ộ
ử ụ ả ấ ủ ấ h p th O ụ 2: ng m qua phôi và kh năng s d ng O ạ 2 c a các lo i rau, qu . ả hàm
2 gi m quá m c cũng có th làm gi m l
ứ ể ả ả ượ ượ l ng O ng vitamin.
ồ ạ ả Lo i rau qu
ố ể i ti u ả
ấ
ộ N ng đ oxy t ả trong kho b o qu n (%) 1 2
ắ ả ầ ơ
ủ ả ư ơ
ả 3 5 ơ ả Lê, táo, bông c i xanh, n m r m ậ Dâu tây, đào, đu đ , kiwi, m n, ơ m , th m, b p c i, bông c i, c n tây. B , actiso, cà chua, d a leo, tiêu ậ Qu có múi, đ u xanh, khoai
1.2.
tây, măng tây
2
Ả ưở nh h ủ ng c a CO
2: Khí CO2 trong môi tr
ườ ả ả ả ưở Vai trò c a COủ ng b o qu n nh h ng đ n s ế ự
ấ ổ trao đ i ch t.
16
(cid:0) ạ ườ ế ự ứ ấ ỵ T o môi tr ng k khí, c ch s hô h p
(cid:0) ứ ế ấ ẩ ấ ẩ ố Có tính kháng khu n và n m, gây c ch vi khu n và n m m c:
ố ớ ấ ệ ể ạ ế ự ồ ộ Đ i v i n m b nh khí CO ể 2 có n ng đ trên 20% có th h n ch s phá tri n
ạ ấ ự ứ ế ệ ộ ả ủ c a các lo i n m. S c ch đó càng tăng khi nhi ấ ả t đ b o qu n càng th p.
2 khác nhau nh :ư
ị ứ ế ở ệ ấ ạ ỗ ộ ộ M i lo i n m b nh b c ch ị ồ m t giá tr n ng đ CO
2 = 10%, trong đó n mấ
ị ứ ế ở ồ ộ Trichoterium, Rhizopus, Botrytis b c ch n ng đ CO
2
ể ể ượ ở ả ồ ộ Penicillium glaucum và Fuzarium còn có th phat tri n đ c n ng đ CO c
= 60%.
(cid:0) ượ ượ ả Hàm l ơ ng cao h n 0,03% đ ả c dùng b o qu n rau và trái t ươ i,
ượ ị ả ả hàm l ng CO ố ỏ 2 > 10% gây thâm đen và th i h ng làm gi m giá tr c m quan
2 còn đ
ẩ ượ ể ả ả ướ ả ả s n ph m. Ngoài ra, CO c dùng đ b o qu n bia, n c gi i khát có
gaz.
ứ ắ ờ Theo nguyên t c chung m c CO ả 2 càng cao thì cang kéo dài th i gian b o
qu n.ả
ễ ị ấ ụ ở ấ ướ Tuy nhiên, CO2 d b h p th b i các ch t béo và n ầ ớ c nên ph n l n
2.
2 cao có th gây ra th i h ng, m t n
ự ụ ẩ ấ Ở ứ ố ỏ ấ ướ ể th c ph m h p th CO m c CO c và
ẩ ặ ả ụ ờ gây ép ch t bao bì vào s n ph m. Khí CO ả 2 có tác d ng kéo dài th i gian b o
ả ả ườ ấ ộ qu n và gi m c ng đ hô h p.
2 không khí trong b o qu n rau,
Ả ưở ủ ệ ồ ộ ả ả nh h ng c a vi c tăng n ng đ CO
ả ằ ậ ỹ qu b ng k thu t CA:
(cid:0) Gi m ph n ng t ng h p ả ứ
ợ ở ả ổ ả qu .
(cid:0) H n ch ho c kích thích s chín.
ự ế ạ ặ
(cid:0) Ngăn ng a m t s ph n ng enzyme.
ộ ố ả ứ ừ
(cid:0) Gi m s t o thành m t s h p ch t h u c bay h i. ơ ộ ố ợ
ấ ữ ơ ự ạ ả
(cid:0) ộ ố ể ế ữ ơ ổ Chuy n hóa, bi n đ i m t s acid h u c .
(cid:0) Gi m t c đ phân h y c a các h p ch t pectin. ủ ủ
ố ộ ấ ả ợ
(cid:0) Ngăn ng a s phân h y chlorophil.
ừ ự ủ
17
(cid:0) ấ Làm m t mùi.
(cid:0) ố ạ Làm r i lo n sinh lý.
(cid:0) Ngăn ng a nh h
ừ ả ưở ủ ng c a ethylene.
(cid:0) H n ch s phát tri n c a n m m c.
ể ủ ấ ế ự ạ ố
(cid:0) ượ ườ ổ Thay đ i hàm l ng đ ng.
(cid:0) ả ưở ế ự ầ nh h ng đ n s này m m.
(cid:0) ế ự ể ạ ạ h n ch s phát tri n sau thu ho ch.
(cid:0) Gi m m c bi n đ i màu.
ứ ế ả ổ
ườ ượ ồ ộ ả Ng ứ i ta đã ch ng minh đ c n ng đ CO ả 2 cao khi b o qu n có th ể
ớ ả ưở ủ ở ế ố ị ế ạ c nh tranh v i nh h ng c a ethylene các v trí liên k t n i trong t bào qu ả
2 kho ng 10% thì ho t tính sinh h c c a 1% ethylene
ở ồ ộ ọ ủ ả ạ (Burg 1967). n ng đ CO
2 tích t
ả ị ấ ứ ằ ơ ớ đ i v i qu b m t. Yang (1985) đã ch ng minh r ng CO ụ ở trong khoang
2 cao thì
ư ủ ấ ả ớ ồ ọ ế t ị bào c a qu nh là ch t kình đ ch v i ethylene. Khi n ng đ CO
2 đ
ủ ả ộ ở ố ượ ấ ố ị ồ n ng đ chua c a rau qu tăng do trong bóng t i CO c h p thu và c đ nh
ả ừ ạ trong t ổ ứ ế ch c t bào rau qu , t ữ ơ đó t o thành các acid h u c .
2 quá cao có th liên quan t
ả ớ ự ố ứ ạ ể ủ S r i lo n sinh lý c a qu v i m c CO ớ ự i s
ể ắ ạ ướ ả ứ ủ ấ ng t đo n, chuy n h ng c a các ph n ng trong chu trình hô h p và d n t ẫ ớ i
ự s tích t ụ ượ r u và aldehyt.
ả ở ữ ờ ườ ồ ộ Kéo dài th i gian gi u qu môi tr ng có n ng đ CO ẫ 2 cao d n đ n s ế ự
1.3.
ủ ả ư ỏ h h ng c a qu .
Ả ưở ủ ơ nh h ng c a khí nit
ơ ơ ượ ử ụ ể ạ ặ ệ Nit là khí tr đ ữ c s d ng đ lo i nh ng laoij khí, đ c bi t là oxy gây
ả ả ượ ử ụ ư ộ ằ ấ ợ b t l i trong quá trình b o qu n. nó đ ể ề c s d ng nh m t cân b ng đ đi u
ừ ự ự ặ ỗ ợ ỉ ủ ể ch nh s khác nhau trong h n h p khí, đ ngăn ng a s dính ch t vào bao bì c a
2 t
ừ ự ẩ ượ ướ ễ ấ ụ ấ ừ th c ph m ch a hàm l ng n c cao và ch t béo cao d h p th CO không
khí.
ơ ụ ự ườ ộ ứ ủ Khí nit ậ có tác d ng làm ch m s chín và tăng c ng đ c ng c a qu ả
18
(Kelly và Saltveit 1988, Pesis 1993 và Bureln 1994).
(cid:0) ố ữ ế ấ ả ạ H n ch oxy hóa ch t béo gây th i r a nông s n
(cid:0) ệ ơ ọ ả ẩ ả ả ả ị ả B o v c h c các s n ph m nông s n tránh làm gi m giá tr c m
quan
(cid:0) Ứ ế ạ ộ ủ ư ế ắ ộ ậ c ch VSV hi u khí b t bu c, ng ng ho t đ ng c a vi sinh v t
1.4.
trong nông s nả
Ả ưở ủ nh h ng c a ethylene.
ượ ả ả ọ ượ Ethylene đ c g i là khí chín, trong quá trình b o qu n hàm l ấ ng ch t
ế ổ ướ ả ưở ế khí này bi n đ i và có xu h ng tăng lên, nh h ế ng đ n quá trình chín ti p
ả ả ả ả ả ậ ả ờ ầ ủ c a rau qu và h u qu là làm gi m th i gian b o qu n rau qu . Do đó, c n
ế ố ả ố ế ả ả ượ ph i theo dõi y u t này trong su t ti n trình b o qu n. Khí etylen đ c có th ể
ượ ụ ở ể ấ ố ượ ử ụ đ c h p th b i các tinh th thu c tím. Nó đ ả c s d ng thành công cho s n
2. Nhi
ư ẩ ớ ợ ườ ề ph m m i nh ng v lâu dài thì không có l i trong môi tr ng CA.
ệ ộ t đ .
ể ả ủ ả ặ Cách chính đ b o qu n trái cây và rau c trong kho ho c trong quá trình
ả ạ ể ả ượ ư ổ ể ậ v n chuy n là b o qu n l nh, và CA đ ặ c xem nh b sung đ làm tăng ho c
ả ủ ả ả ạ ệ ậ ỹ ỉ ụ nâng cao hi u qu c a b o qu n l nh. K thu t CA ch thành công khi áp d ng
ở ệ ộ ấ ể ế ẩ ả ỹ nhi ậ ả ạ t đ th p. Các tiêu chu n b o qu n l nh không th thi u trong k thu t
ể ệ ộ ể ạ ượ ứ ằ ấ ố CA. Ki m soát nhi t đ có th đ t đ c b ng cách cho ng có ch a ch t làm
ấ ả ả ạ ạ l nh trong kho b o qu n. Amoniac và chlorofluorocarbons là các ch t làm l nh
ườ ấ ỏ ườ ứ ố ượ ạ thông th ng. Đ ng ng ch a ch t l ng đ c làm l nh bên ngoài kho sau đó
ả ấ ả ệ ố ể ạ ườ đi vào trong kho đ làm l nh cho rau qu . T t c các h th ng đo l ng nhi ệ t
ụ ế ả ộ ệ ự ế ậ ỹ ộ đ ph thu c vào các c m bi n nhi t. Th c t trong k thu t CA nhi ệ ộ ả t đ b o
oC trong m t tu n ho c lâu h n khi đi u ề
ả ầ ượ ả ố ầ ặ ộ ơ qu n ban đ u đ c gi m xu ng 0
ở ệ ộ ụ ườ ỉ ch nh các nhi t đ khác sau này. Ngoài ra các kho áp d ng CA th ng đ ượ c
ế ế ớ ạ ộ ể ậ ấ ỏ thi t k v i công su t có th ho t đ ng th a mãn trong 1 ngày, vì v y hoa qu ả
19
ượ ư ậ ứ ả ượ ạ đ ả c đ a vào kho b o qu n ngay l p t c và đ c làm l nh trong cùng ngày.
ả ở ể ệ ệ ả ặ ậ ỹ K thu t CA có th ít hi u qu ho c hoàn toàn không hi u qu nhi ệ t
ộ ố ệ ứ ấ ị ể ớ ự ộ đ nh t đ nh trên m t s trái cây. Hi u ng này có th liên quan t ổ i s trao đ i
3. Đ mộ ẩ
ả ở ủ ấ ổ ệ ộ ch t và trao đ i khí c a hoa qu nhi t đ khác nhau.
ả ượ ế ầ ả ằ ươ H u h t rau qu đ ả c b o qu n b ng ph ỏ ộ ẩ ng pháp CA đòi h i đ m
ầ ố ố ơ ướ ễ ươ t ng đ i cao, g n bão hòa càng t t mi n là h i n c trong không khí không
ả ượ ệ ấ ụ ở ạ ư ng ng t ụ ạ l i trên nông s n. l ng nhi ố t h p th b i các ng làm l nh có liên
ế ế ạ ấ ố ệ ộ ấ ấ ơ quan đ n ch t làm l nh có trong ng. N u nhi ạ t đ ch t làm l nh th p h n so
ệ ộ ứ ướ ẽ ư ụ ố ớ v i nhi t đ trong kho ch a khi đó n c s ng ng t ả trên các ng này làm gi m
ủ ứ ể ả ạ ố ị ữ ộ ẩ đ m c a kho ch a xu ng. Đ tránh tình tr ng nông s n b khô nên gi nhi ệ t
ầ ạ ấ ớ ệ ộ ộ ủ đ c a ch t làm l nh g n v i nhi t đ không khí trong kho.
ộ ế ị ế ượ ử ụ ế ẩ ạ M t lo t các thi t b làm m cũng có th đ ể c s d ng đ thay th cho
ự ư ị ụ ạ ố ộ ẩ đ m t nhiên trong không khí đã b ng ng t trên các ng làm l nh. Thi ế ị t b
ộ ồ ộ ộ đó bao g m m t đĩa quay n ướ ở ố c t c đ cao trên m t đĩa quay nhanh. M t k ộ ỹ
ư ậ ẫ ượ ộ ẩ ạ thu t khác mà v n gi c đ ộ c đ m cao trong kho. Đá l nh cũng là m t
ươ ứ ấ ơ ườ ố ướ ph ng pháp làm mát th c p. N i các đ ạ ng ng làm l nh đi trong n c đóng
ể ươ ượ ử ụ băng. Sau đó băng chuy n thành s ng, đ ể c s d ng đ làm mát và gi ữ ộ ẩ đ m
trong kho ch a.ứ
IV. M T S THI T B Đ
Ộ Ố Ị ƯỢ Ử Ụ Ỹ Ế Ậ C S D NG TRONG K THU T
20
CA
ả Máy phân tích khí kép có kh năng đo oxy (025%) và carbon dioxide (0
10%) và máy phân tích ethylene.
ữ ư ề ầ ấ ế ể Trong kho l u tr , ethylene th p là đi u c n thi ể ự t, ki m tra có th th c
ệ ố ạ ỏ ạ ộ ệ ộ hi n khi các h th ng thông gió và lo i b ethylene đang ho t đ ng m t cách
ộ ấ ữ ụ ể chính xác. Đ phân gi ả ố i t i thi u là 0.2ppm làm cho công c này r t h u ích cho
ạ ả ư ế ả ả ầ h u h t các nông s n, và các nông s n nh y c m ethylene nh kiwi.
ể ể ỏ ộ ị ị Hai mô hình hi n th thu nh (m t trong đó là hi n th oxy và carbon
ộ ề ộ ề ể ể ậ ạ ỹ ữ dioxide) / b đi u khi n, t o nên b đi u khi n trong k thu t CA. nó có nh ng
ề ể ể ượ ể ấ tính năng đi u khi n sau: ki m soát thông gió khi l ng oxy th p; ki m soát
21
ượ ặ ượ ể nito khi l ng oxy cao ho c khi l ọ ng carbon dioxide cao; ki m soát máy l c
ộ ố ề ể khi carbon dioxide cao và m t l i ra đi u khi n tùy
ể ấ ọ ch n đ thêm carbon dioxide khi carbon dioxide th p.
Máy l cọ
(Scrubbers):
Bao
g m:ồ
m tộ
ạ ọ ồ bu ng l c than ho t tính, b ộ
ậ ấ ph n làm thoáng khí áp su t
ệ ấ ậ ố ể th p, h th ng v n chuy n,
ộ ệ ị ể ơ đ n v ki m soát, b đ m.
ẩ ỗ ư ầ ữ ợ Thành ph n cu h n h p khí trong kho l u tr ạ ổ luôn thay đ i vì các ho t
2 dư
ủ ể ầ ả ọ ế ể ấ ụ ộ đ ng chuy n hóa c a nông s n nên máy l c là c n thi t đ h p th khí CO
ừ ạ ọ ườ ượ ệ ạ ậ th a. máy l c than ho t tính th ng đ ấ c phân lo i theo v t li u th m:
ạ ượ ạ Ca(OH)2, NaOH, zeolit, than ho t tính. Chúng đ c phân lo i theo các ch đ ế ộ
ế ộ ủ ụ ụ ậ ọ ặ ấ h p th ( ví d : hóa h c hay v t lý) ho c ch đ c a không khí đi qua thông qua
ọ ử ụ ụ ệ ạ ấ ậ ộ ổ ế các b ph n h p th . Máy l c s d ng than ho t tính hi n nay là ph bi n
nh t.ấ
ộ ố ề ả ả ầ M t s yêu c u v kho b o qu n.
ướ ế ố ả ầ ầ ỡ ị Kích th c kho: Đ u tiên c n ph i xác đ nh kích c và y u t chính xác
ố ộ ả ố ệ ề ả ầ ả ấ ị đ nh là t c đ nhâp và xu t. Đi u ki n b o qu n t ẩ i thích là làm đ y s n ph m
ố ớ ả ặ ẩ ố trong kho đ i v i s n ph m cùng gi ng ho c cùng loài trong vòng 2 – 3 ngày.
22
ố ớ ả ố ượ ư ạ Đ i v i kho tr ng thì nông s n nên đ c phân lo i, đóng gói và đ a ra th ị
ườ ế ế ể ớ ỡ tr ng trong vòng 5 – 7 ngày. Thi ổ t k các khoang v i kích c có th thay đ i
ả ượ ự ả ả ặ ả ế ế tùy theo nông s n ho c khu v c. Kho b o qu n: ph i đ c thi t k kín đ ể
ể ả ố ả đ m b o ki m soát không khí t t.
ữ ụ ả ố ộ B trí thùng và kho ng cách gi a các thùng khác nhau: ph thu c vào
ạ ộ ư ư ạ ữ ế ế ặ ự ừ t ng lo i hàng hoá và khu v c ho t đ ng, nh ng l u tr nên thi t k đ c bi ệ t
ế ồ ớ ố v i b trí thùng và mô hình x p ch ng.
(cid:0) Đi u này s tránh đ
ẽ ề ượ ữ ả ị ứ c kho ng cách gi a các thùng b quá m c
ế ư ượ ủ ẫ hay không đ d n đ n l u l ng không khí không chính xác và
ữ ả ấ ư ệ hi u su t l u tr gi m.
(cid:0) D dàng quan sát, theo dõi tình tr ng c a hoa qu t
ả ươ ủ ễ ạ ọ i và ch n ra
ấ ả đâu là thùng có hoa qu ngon nh t.
(cid:0) ế ả ầ ọ ế ế ể ồ C n ph i chú tr ng đ n công tác thi ị ể t k bu ng đ có th ch u
ượ ấ ở ứ ộ ự đ ng đ c áp su t không khí luôn m c đ cao.
(cid:0) ệ ế ả ả ố ộ ả ặ Ph i đ c bi ả t chú ý đ n các m i hàn khí, đ m b o n i khí ph i
ượ ữ ả ớ ẫ đ c gi ữ ố kín ngay c v i nh ng ng d n và dây cáp.
(cid:0) Ố ệ ẫ ỏ ướ ng d n dùng cho vi c loai b các n ư c ng ng t ụ ả ượ ph i đ c thi ế t
ả ợ ướ ể ễ ể ả ế k phù h p đ đ m b o cho n c có th thoát ra d dàng.
(cid:0) ủ ộ ắ ầ ế ị ở ử ầ ậ C n ch đ ng l p các thi t b giám sát ệ ể c a h m đ thu n ti n
ệ ạ ả ườ ể trong vi c đi l i, ki m tra rau qu th ng xuyên trong quá trình
ả ả b o qu n.
23
ụ ề ệ ố ậ ộ ỹ M t ví d v h th ng k thu t CA:
V.
Ư ƯỢ U, NH Ể C ĐI M.
Ư ể u đi m:
ươ ả ả ế ố ứ ệ ả Ph ng pháp CA cho hi u qu b o qu n cao, c ch t t quá trình sinh
ờ ạ ả ả ả ợ ờ ả ổ t ng h p ethylene nên th i h n b o qu n dài (th i gian b o qu n kéo dài (69
ấ ượ ả ả ờ ổ tháng)). Trong th i gian b o qu n ch t l ả ng rau qu không đ i.
Nh
ượ ể c đi m:
ệ ố ứ ạ ỏ ự ặ ệ H th ng ph c t p đòi h i s chú ý đ c bi ự t trong quá trình xây d ng
ả ả ậ và v n hành trong kho b o qu n
ế ộ ả ụ ủ ổ ộ ị ố ả Tính n đ nh c a ch đ b o qu n không cao, ph thu c vào gi ng
24
ờ ụ ề ể ệ ệ ạ ị ả loài, lo i, th i v đi u ki n và đ a bàn phát tri n nguyên li u hoa qu .
VI.
Ứ Ụ NG D NG
Bao quan l ́
̉ ươ ̉
ự ng th c ̀ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ i ta
́ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ Tranh hao hut do côn trung, nâm môc, giam s mât mau trăng cua gao,... ng đa dung khi CO ́ ́ ́ 2 (30%) trong cac silo bao quan kin.
Bao quan lê ̀
̉ ̉
́ ́ ư ̉ ̉ ̉ Trong phong bao quan co ch a 4% CO ̀ 2 va 2% O ́ ́ 2 cho kêt qua tôt.
Bao quan chuôí
̉ ̉
2: 2 – 5%, CO2: 2 – 5%
́ ơ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ c bao quan v i O nhiêt đô 10 – 16, bao quan
Chuôi đ ượ đ ́ ượ c 6 – 8 tuân.̀
́ ́ ượ ượ ̉ ở ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ươ ng biên đ nhiêt đô 12 –
c bao quan ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̉ ́ ơ Đôi v i chuôi đ c vân chuyên băng đ 16 va Ò 2: 2 – 5%, CO2: 2 – 5%, th i gian bao quan 6 thang.
̉ ̉
́ ̀ ̀ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ c
Bao quan taó ́ ́ ̀ ươ ơ V i nông đô oxy d i 3%, co thê bao quan trong 7 ngay. Ngoai ra, tao con đ ̀ ̀ ́ ́ ơ bao quan tôt 1 v i ham l
ượ ươ ở ̉ ̉ ̀ 2 trên 2.5%. ́ ng oxy d ́ i 1% va CO
Ậ Ế VII. K T LU N
ả ươ ề ỉ ả B o qu n theo ph ng pháp đi u ch nh khí (controlled atmosphere – CA)
ầ ằ ổ ướ ấ ủ ể ả nh m thay đ i thành ph n không khí theo h ng gi m thi u hô h p c a nông
ạ ộ ư ứ ế ưở ủ ệ ậ ả s n cũng nh c ch các ho t đ ng và sinh tr ng c a h vi sinh v t, côn trùng
ư ỏ ự ề ầ ặ ẩ ả ỉ gây h h ng nông s n và th c ph m. M t khác, đi u ch nh thành ph n không
ả ượ ượ ằ ứ ế ố khí (làm gi m l ng oxy và tăng hàm l ng khí cacbonic) nh m c ch t i đa
ạ ộ ấ ợ ữ ạ ệ ả ả nh ng ho t đ ng sinh lý sau thu ho ch b t l ự ả i cho vi c b o đ m nông s n th c
ế ự ế ự ứ ứ ẩ ưở ệ ố ụ ph m ( c ch s chín, c ch s sinh tr ng…). H th ng CA áp d ng công
ấ ả ệ ạ ử ấ ả ả ả ả ngh s ch trong b o qu n rau qu , không dùng hóa ch t, ch t b o qu n x lý,
ượ ầ ầ ả ả ổ ỹ rau đ ậ c b o qu n trong thành ph n không khí thay đ i theo yêu c u k thu t
25
ấ ượ ả ả ưỡ ự ệ ả ẩ ả ẫ v n đ m b o ch t l ng dinh d ng và b o đ m v sinh an toàn th c ph m.
ệ
ả Tài li u tham kh o
1. Sách controlled Atmosphere Storage of fruits and vegetables, tác giả
A.keith Thompson.
2. Báo cáo k t qu nghiên c u khoa h c: đ tài: nghiên c u công ngh và
ứ ứ ế ề ệ ả ọ
ế ị ả ộ ố ạ ả ươ ằ ả ươ ề ỉ thi t b b o qu n m t s lo i qu t i b ng ph ng pháp đi u ch nh
3. www.unido.org/.../32113_20controlledArmospherestorage.2.pdf.
4. http://luanvan.co/luanvan/detaitimhieuvecacphuongphapbaoquan
ủ ệ ề ầ ị khí; ch nhi m đ tài: T.S Tr n Th Mai.
5. http://123doc.org/document/67032tongquatvephuongphapbaoquan
rauquathucpham44471/
6. http://vietq.vn/congnghebaoquancakeodaithoigiansudungcho
bangkhiquyendieuchinhca.htm
7. http://khoahoconline.vn/langkinh/baoquanrauquabangcongnghe
nongsand43562.html
8. http://khoahoconline.vn/langkinh/baoquanrauquabangcongnghe
moi/10298.html
9. http://timtailieu.vn/tailieu/chudebaoquanthucphambangphuong
moi/10298.html
10. http://www.iae.vn/NewDetails/tongquancongnghebaoquannongsan
phapdieuchinhkhiquyen45675/
26
1105