Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

M c l c ụ ụ

M Đ U Ở Ầ

1

1. Lý do ch n đ tài ọ ề

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

Ý t ng dùng hàm m t đ đ mô t ưở ậ ộ ể ả các tính ch t c a h electron đ ấ ủ ệ ượ c

nêu trong các công trình c aủ Llewellyn Hilleth Thomas và Enrico Fermi ngay

khi c ng t Pierre t ừ ơ h c l ọ ượ ử m i ra đ i. Đ n năm 1964, ế ớ ờ

ề Hohenberg và Walter Kohn ch ng minh ch t ch hai đ nh lý c b n, là n n ơ ả ứ ẽ ặ ị

ng t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ . Hai đ nh lý kh ng đ nh năng l ậ ộ ả ủ ế ế ẳ ị ị ượ ở

tr ng thái c b n là m t phi m hàm c a m t đ electron, do đó v nguyên ậ ộ ơ ả ủ ế ề ạ ộ

t c có th mô t ắ ể ả ầ ậ h u h t các tính ch t v t lý c a h electron qua hàm m t ủ ệ ấ ậ ế

đ . M t năm sau, W. Kohn và ộ ộ Lu Jeu Sham nêu ra qui trình tính toán đ thuể

đ c g n đúng m t đ electron ượ ậ ộ ầ ở ạ ổ tr ng thái c b n trong khuôn kh lý ơ ả

thuy t DFT. T nh ng năm 1980 đ n nay, cùng v i s phát tri n t c đ tính ể ố ộ ừ ữ ớ ự ế ế

toán c a máy tính đi n t ệ ử ủ , lý thuy t DFT đ ế ượ ử ụ ệ c s d ng r ng rãi và hi u ộ

qu trong các ngành khoa h c nh : v t lý ch t r n, hóa h c l ng t , v t lý ư ậ ấ ắ ọ ượ ả ọ ử ậ

sinh h c, khoa h c v t li u,... . W. Kohn đã đ ọ ậ ệ ọ ượ c ghi nh n nh ng đóng góp ữ ậ

i th c a ông cho vi c phát tri n lý thuy t phi m hàm m t đ b ng ủ ậ ộ ằ gi ể ế ế ệ ả ưở ng

Nobel Hóa h cọ năm 1998.

Ph ng pháp Hartree-Fock cho k t qu r t t ươ ả ấ ố ố ớ ộ ế t đ i v i đ dài liên k t ế

trong các phân t , nh ng năng l ng liên k t nhìn chung không phù h p t ử ư ượ ợ ố t ế

th c nghi m. Đ i v i ch t r n, ph c t ng pháp v i các k t qu thu đ ế ớ ả ượ ừ ự ố ớ ấ ắ ệ ươ

HF g p ph i v n đ khi mô m t m ng vô cùng quan tr ng, đó là c u trúc ả ả ấ ề ặ ấ ộ ọ

vùng năng l ng. Ph ng pháp DFT đ ượ ươ ượ c phát minh đ nghiên c u các ể ứ

ng quan mà không s d ng đ n ph ng pháp hàm sóng quý hi u ng t ệ ứ ươ ử ụ ế ươ

giá. Trong DFT, năng l ng không đ c tìm nh là tr riêng c a hàm sóng, ượ ượ ư ủ ị

mà tìm thông qua phi m hàm c a nó đ i v i m t đ tr ng thái. ủ ậ ộ ạ ố ớ ế

c dùng đ mô t các Lý thuy t phi m hàm m t đ ế ậ ộ là m t lý thuy t đ ộ ế ượ ế ể ả

tính ch t c a h ấ ủ ệ electron trong nguyên tử, phân tử, v t r n ậ ắ ,... trong khuôn

thuy t l ng t kh c a lý ổ ủ ế ượ ệ ử. Trong lý thuy t này, các tính ch t c a h N ấ ủ ế

2

electron đ c bi u di n qua hàm m t đ electron c a toàn b h (là hàm ượ ậ ộ ộ ệ ủ ể ễ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

c a 3 bi n t a đ không gian) thay vì hàm sóng (là hàm c a 3N bi n t a đ ủ ế ọ ộ ế ọ ộ ủ

không gian). Vì v y, lý thuy t hàm m t đ có u đi m l n (và hi n nay ậ ộ ư ế ể ệ ậ ớ

đang đ c s d ng nhi u nh t) trong vi c tính toán các tính ch t v t lý cho ượ ử ụ ấ ậ ề ệ ấ

các h c th xu t phát t nh ng ph ng trình r t c b n c a v t lý l ệ ụ ể ấ ừ ữ ươ ấ ơ ả ủ ậ ượ ng

.ử t

Hi n nay, lý thy t phi m hàm m t đ đã tr thành m t công c ph ậ ộ ụ ệ ế ế ở ộ ổ

ng trình mô bi n và hi u d ng trong lĩnh v c hoá tính toán. R t nhi u ch ự ụ ệ ề ế ấ ươ

ế ph ng và tính toán, bài báo đã s d ng k t qu c a lý thuy t này. Lý thuy t ử ụ ả ủ ế ế ỏ

phi m hàm m t đ ngày nay là m t trong nh ng công c mang l i k t qu ậ ộ ữ ụ ế ộ ạ ế ả

chính xác khi áp d ng vào h vi mô, ng d ng c a thuy t này cũng đ ứ ụ ủ ụ ệ ế ượ c

đ a vào r t nhi u lĩnh v c khác nhau. Lý thuy t này hi n nay đang đ ư ự ề ế ệ ấ ượ c

ti p t c hoàn thi n và phát tri n. ệ ế ụ ể

2. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

ư Đ a ra m t s c s hình thành nên lý thuy t phi m hàm m t đ nh : ộ ố ơ ở ậ ộ ư ế ế

ủ g n đúng Thomas-Fermi, hai đ nh lý Hohenberg-Kohn và ph n m r ng c a ầ ở ộ ầ ị

nó. Trình bày đ ượ ộ c nh ng khó khăn g p ph i khi xây d ng thuy t này m t ự ữ ế ặ ả

cách chính xác, cũng nh nh ng v n đ ch a th gi i quy t trong khuôn ể ả ữ ư ư ề ấ ế

kh c a thuy t. ổ ủ ế

3. Nhi m v nghiên c u ụ ứ ệ

- Gi i thi u v lý thy t phi m hàm m t đ , đ a ra cái nhìn t ng quan ớ ậ ộ ư ệ ề ế ế ổ

v thuy t. ề ế

- Nghiên c u nh ng n n t ng đ u tiên c a thy t b t đ u t g n đúng ế ắ ầ ừ ầ ề ả ủ ứ ữ ầ

Thomas-Fermi, hai đ nh lý Hohenberg-Kohn. ị

3

- Nghiên c u ph n m r ng và đi u ki n áp d ng lý thuy t này trong ề ở ộ ụ ứ ệ ế ầ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

m t s tr ng h p. ộ ố ườ ợ

ế - Trình bày nh ng khó khăn g p ph i khi xây d ng lý thuy t phi m ự ữ ế ặ ả

hàm m t đ . ậ ộ

4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ọ - Tìm ki m và x lý tài li u: sách, giáo trình, t p chí khoa h c, ử ế ệ ạ

internet…

- D ch hi u các tài li u n c ngoài. ệ ướ ể ị

- Tham kh o ý ki n c a giáo viên h ng d n. ế ủ ả ướ ẫ

5. B c c đ tài ố ụ ề

Trong niên lu n này n i dung g m 4 ph n chính: ậ ầ ộ ồ

ứ A. Ph n m đ u: Nêu rõ lý do ch n đ tài, m c đích nghiên c u, ở ầ ụ ề ầ ọ

B. Ph n n i dung: Bao g m 7 ch

nhi m v nghiên c u và phu ng pháp nghiên c u. ứ ụ ứ ệ ơ

ng ầ ộ ồ ươ

Ch ươ ng I: T ng quan ổ

Ch ng II: G n đúng Thomas-Fermi-Dirac: ví d v m t phi m hàm ươ ụ ề ộ ế ầ

Ch ng III: Các đ nh lý Hohenberg-Kohn ươ ị

Ch ng IV: Nh ng khó khăn khi đi tìm cách trình bày rõ ràng cho lý ươ ữ

thuy t phi m hàm chính xác ế ế

Ch ươ ng V: Ph n m r ng c a đ nh lý Hohenberg-Kohn ủ ị ở ộ ầ

Ch ng VI: Nh ng ph c t p c a lý thuy t phi m hàm m t đ chính ươ ậ ộ ứ ạ ủ ữ ế ế

xác

Ch ng VII: Khó khăn trong vi c xu t phát t ươ ệ ấ m t đ ừ ậ ộ

c. C. Ph n k t lu n: Tóm t ế ầ ậ ắ ế t k t qu đã đ t đ ả ạ ượ

D. Tài li u tham kh o ả ệ

N I DUNG

4

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

Ch ươ ng I: T ng quan ổ

Nguyên lý c b n c a lý thy t phi m hàm m t đ là mô t ế ậ ộ ơ ả ủ ế ả ấ tính ch t

(

)

ng tác, có th đ c a h nhi u h t t ủ ạ ươ ề ệ ể ượ ủ c xem nh là m t phi m hàm c a ộ ư ế

0n r ; nghĩa là m t phi m hàm vô h ộ

(

)

0n r . Do đó, v nguyên t c, có th mô t

m t đ tr ng thái c b n ậ ộ ạ ơ ả ế ướ ng c a v trí ủ ị

có m t đ ậ ộ ề ể ắ ả các tính ch t và thông ấ

tin c a nhi u v t ậ ở ạ ứ tr ng thái c b n và tr ng thái kích thích. Vi c ch ng ơ ả ủ ề ệ ạ

minh s t n t c đ a ra trong tác ph m c a Hohenberg ự ồ ạ ủ i c a phi m hàm đ ế ượ ư ủ ẩ

và Kohn và c a Mermin. Tuy nhiên h không cung c p m t h ộ ướ ủ ấ ọ ng d n nào ẫ

ụ đ xây d ng m t phi m hàm, và không có phi m hàm chính xác khi áp d ng ể ự ế ế ộ

cho b t kỳ h h t nào nhi u h n m t đi n t ệ ạ ệ ử ề ấ ơ ộ . Lý thuy t phi m hàm m t đ ế ậ ộ ế

i m t s tò mò cho chúng ta ngày nay n u không có ph ng trình s đ l ẽ ể ạ ộ ự ế ươ

đ c đ a ra b i Kohn và Sham, h đã đ a ra đ c quy trình tính toán đ thu ượ ư ư ở ọ ượ ể

đ c g n đúng m t đ electron ượ ậ ộ ầ ở ạ ổ tr ng thái c b n trong khuôn kh lý ơ ả

ế thuy t phi m hàm m t đ . V n đ nghiên c u c a đ tài này là lý thuy t ậ ộ ứ ủ ế ề ề ế ấ

ng pháp đ phi m hàm m t đ - lý thuy t đ ậ ộ ế ượ ế c coi nh là m t ph ư ộ ươ ượ ư c đ a

ra cho h nhi u h t. Khi mô t ph ng trình Kohn-Sham, ý t ệ ề ạ ả ươ ưở ủ ng c a

Kohn-Sham là thay th bài toán thi u electron b ng t p h p t ng ng các ợ ươ ế ề ằ ậ ứ

ph ng trình t h p m t electron trong m t phi m hàm t ng quan - trao ươ ự ợ ế ộ ộ ươ

ng quan - trao đ i và đ i. Ngoài ra, có th m r ng g n đúng phi m hàm t ổ ể ở ộ ế ầ ươ ổ

phát tri n đ đ a ra đáp án cho ph ng trình t h p m t electron Kohn- ể ư ể ươ ự ợ ộ

Sham m t cách khái quát nh t b ng cách s d ng các phép toán Kohn-Sham. ấ ằ ử ụ ộ

B c phát tri n ti p theo c a đ tài này là vi c phát tri n các thu t toán ướ ủ ể ế ề ệ ể ậ

chính xác, đ c áp d ng vào vi c nghiên c u các v n đ v nguyên t ượ ề ề ứ ụ ệ ấ ử ,

phân t và v t lý ch t r n. ử ấ ắ ậ

ề Lý thuy t phi m hàm m t đ là m t lý thuy t nghiên c u v h nhi u ộ ậ ộ ề ệ ứ ế ế ế

5

ng tác v i nhau, nó bao g m m t t p h p t ng ng các ph h t t ạ ươ ộ ậ ợ ươ ớ ồ ứ ươ ng

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

trình t ự ợ ệ h p m t h t, nó là chìa khóa cho s phát tri n c a th c nghi m. ộ ạ ự ủ ự ể

ng tác và V n đ h u ích khi ti p c n h t mang tính đ c l p là hi u ng t ạ ế ậ ộ ậ ề ữ ệ ứ ấ ươ

ng quan gi a các h t. Ti n đ n, lý thuy t phi m hàm m t đ tr thành t ươ ậ ộ ở ữ ế ế ế ế ạ

ấ công c ban đ u cho nh ng phép tính v c u t o c a electron trong ch t ề ấ ạ ủ ụ ữ ầ

. S thành công c a lý thuy t này là thu đ ng ng t ư ụ ự ủ ế ượ ậ c phi m g n đúng m t ầ ế

đ đ a ph ộ ị ươ ế ậ ng và phi m hàm g n đúng gradien suy r ng b ng cách ti p c n ế ầ ằ ộ

ph ng trình Kohn-Sham. ươ

c trình bày trong tác Ngu n g c c a lý thuy t phi m hàm m t đ đ ế ậ ộ ượ ố ủ ế ồ

ph m n i ti ng c a P.Hohenberg và W.kohn vào năm 1964. Tác ph m đã ổ ế ủ ẩ ẩ

trình bày v vai trò đ c bi t c a vi c đ a v m t đ c a h t tr ng thái ề ặ ệ ủ ệ ư ề ậ ộ ủ ạ ở ạ

ng t : m t đ đ c b n trong h v t ch t l ơ ả ệ ậ ấ ượ ử ậ ộ ượ c xem nh m t bi n s c ư ộ ế ố ơ

tr ng thái c b n c a h electron đ c mô t b n. T t c các tính ch t ả ấ ả ấ ở ạ ơ ả ủ ệ ượ ả

thông qua hàm m t đ c a h . M t năm sau, vào năm 1965, Mermin m ộ ậ ộ ủ ệ ở

t đ h u h n và t p h p chính r ng đ i s Hohenberg-Kohn cho m t nhi ộ ố ố ộ ệ ộ ữ ạ ậ ợ

c s d ng r ng rãi, nh ng nó t c l n. M c dù nhi ắ ớ ặ ệ ộ ữ t đ h u h n không đ ạ ượ ử ụ ư ộ

đã soi sáng cho c hai thuy t là thuy t phi m hàm m t đ và gi ậ ộ ế ế ế ả ả i quy t khó ế

khăn trong vi c th c hi n nh ng đ m b o c a thuy t phi m hàm m t đ ả ậ ộ ữ ủ ự ệ ế ế ệ ả

chính xác. Cũng trong năm 1965 đã xu t hi n các tác ph m c đi n khác ổ ể ệ ẩ ấ

c vi t b i W.Kohn và L.J.Sham mà vi c xây d ng lý c a lĩnh v c này đ ủ ự ượ ế ở ự ệ

ng pháp thuy t phi m hàm m t đ đã tr thành c s c a r t nhi u ph ở ơ ở ủ ấ ậ ộ ế ề ế ươ

hi n nay đ nghiên c u các electron trong nguyên t , phân t , và các ch t cô ứ ể ệ ử ử ấ

đ c.ặ

M c tiêu c a ch ng v lý thuy t phi m hàm m t đ là làm sáng t ụ ủ ươ ậ ộ ề ế ế ỏ

các ý t ưở ng c b n và th c nghi m hi n hành, nh m đ cung c p cho ệ ơ ả ự ệ ể ằ ấ

ng i đ c đ đ v n d ng các lý thuy t phi m hàm m t đ m t cách thông ườ ọ ủ ể ậ ụ ậ ộ ộ ế ế

minh cho các v n đ th c t , và đ l ề ự ế ấ ể ộ ra các ti m năng, h ề ướ ứ ng nghiên c u

6

ng phát tri n h n trong t ng lai. Các ch ng trong m i và nh ng con đ ữ ớ ườ ể ơ ươ ươ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

đ tài này liên quan đ n vi c xây d ng c b n lý thuy t. Đ tài này có th ự ề ơ ả ế ệ ế ề ể

đ ng trình Kohn-Sham, là b ượ c ti p t c phát tri n đ đ a ra các ph ể ế ụ ể ư ươ ướ c

ấ quan tr ng nh t trong vi c đ a ra chính xác, cách ti p c n kh thi cho v n ệ ư ế ấ ậ ả ọ

, v t ch t đ y đ ; các lý thuy t phi m hàm v s t đ nhi u đi n t ề ề ệ ử ậ ề ự ươ ng ấ ầ ủ ế ế

quan trao đ i và phi m hàm g n đúng th c t cùng v i m t vài k t qu s ự ế ế ầ ổ ả ẽ ế ớ ộ

7

đ c tính toán ượ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

Ch ươ ế ng II: G n đúng Thomas-Fermi-Dirac: ví d v m t phi m ụ ề ộ ầ

hàm

Ngu n g c c a lý thuy t phi m hàm m t đ c a h l ng t ộ ủ ệ ượ ủ ế ế ậ ồ ố ử là

ph ng pháp c a Thomas và Fermi đ xu t năm 1927. M c dù ngày nay ươ ủ ề ấ ặ

ng t phép g n đúng c a h không đ chính xác đ tính toán c u trúc l ủ ủ ể ầ ấ ọ ượ ử .

Trong ph ươ ộ ng pháp Thomas-Fermi, đ ng năng c a electron x p x b ng m t ỉ ằ ủ ấ ộ

phi m hàm t ng t ế ườ ng minh c a m t đ có bi u th c t ậ ộ ứ ươ ủ ể ự ứ nh bi u th c ư ể

ng tác trong khí electron đ ng nh t v i m t đ c a h electron không t ủ ệ ươ ấ ớ ậ ộ ồ

ng t i m t đi m. b ng m t đ đ a ph ằ ậ ộ ị ươ ạ ể ộ

C Thomas và Fermi đ u b quan s trao đ i và t ng quan gi a các ự ề ả ổ ỏ ươ ữ

electron. Tuy nhiên, v n đ này đã đ c m r ng b i Dirac vào năm 1930, ề ấ ượ ở ộ ở

ng i đã xây d ng nên phép g n đúng m t đ đ a ph ườ ậ ộ ị ự ầ ươ ẫ ng cho trao đ i, v n ổ

(

extV

ng bên ngoài s d ng đ n ngày nay. Đi u này d n đ n phi m hàm năng l ử ụ ế ế ế ề ẫ ượ

) r có d ng:ạ

)

'

5 / 3

4 / 3

3

3

3

=

+

+

+

)

(

(

)

)

[

E

'

TF

1

ext

( ) r n r C d r n r 2

th ế

] ( � n C d r n r

3 � d rV

3 � d r d r

1 2

) ( ( n r n r r

r

'

, (1) -

2

=

=

(

) 2 / 3

2.871

p 3

C 1

trong đó, s h ng đ u tiên là g n đúng đ a ph ng c a năng l ố ạ ầ ầ ị ươ ủ ượ ớ ng v i

3 10

= -

C

đ n v nguyên t , s h ng th 3 là trao đ i đ a ph ơ ị ử ố ạ ổ ị ứ ươ ng

2

3 3 p 4

1/ 3 � � � � � �

( đ i v i t p h p spin h ng lên và h ố ớ ậ ợ ướ ướ ng xu ng), s ố ố v i ớ

ng Hartree tĩnh đi n c đi n. h ng cu i cùng là năng l ạ ố ượ ệ ổ ể

M t đ tr ng thái c b n và năng l ng có th đ ậ ộ ạ ơ ả ượ ằ c tìm th y b ng ấ

( n r đ h n ch v s

ể ượ ) cách l y c c ti u phi m hàm (1) cho t t c các hàm ế ề ố ể ạ ấ ự ể ế ấ ả

)

( 3d r n r

N=

ng cho electron l ượ

8

(cid:0) (2)

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

ng pháp nhân t Lagrange, đáp án có th đ Áp d ng ph ụ ươ ử ể ượ ớ c tìm th y v i ấ

3

m

s c c ti u hóa phi m hàm ự ự ể ế

)

[

[

]

{

}

] = n

n

E

( d r n r

N

TF

TF

m là năng l

W - - , (3)

d

)

ng Fermi. Đ i v i các bi n phân nh ượ ố ớ ế ỏ

d

trong đó, h s Lagrange ệ ố ( n r , đi u ki n cho m t đi m d ng là c a m t đ ậ ộ ủ ừ ể ệ ộ

)

)

3 d r

( n r

( n r

TF

TF

} � �

W - W ề { (cid:0)

2 / 3

m d

)

)

) =

3 d r

( V r

( n r

0,

( C n r 1

� �

) ( + n r � � 5 � � 3 �

=

+

+

)

(

)

(

)

)

( V r

V

r

r

ext

V H

artree

( V r x

(4) (cid:0) - (cid:0)

d

)

( n r

trong đó, ả là th t ng h p. T đó, (6.4) ph i ế ổ ừ ợ

đ c th a mãn cho b t kỳ phi m hàm nào ượ ế ấ ỏ ế , phi m hàm là d ng n u ừ ế

2 / 3

2 / 3

+

- = m

(

)

)

)

p 3

( n r

( V r

0

và ch n u m t đ và th th a mãn m i quan h ậ ộ ế ỏ ỉ ế ố ệ

1 2

. (5)

ấ Vi c m r ng đ tính toán nh ng hi u ng c a tính không đ ng nh t ệ ứ ở ộ ữ ủ ệ ể ồ

2

s

đã là ý t ng c a nhi u ng ưở ủ ề ườ i, n i ti ng nh t là s hi u ch nh Weizsacker, ự ệ ổ ế ấ ỉ

)

(

)

(

)

( 6 n r

/

n

r

1 4

2

D , nh ng g n đây tác ph m đã tìm th y các hi u ch nh đ ư ệ ầ ẩ ấ ỉ ượ c

)

(

)

(

)

( 6 n r

s n

/

r

1 36

D i . gi m t ả ớ

S h u ích c a lý thuy t phi m hàm là hi n nhiên b i m t th c t ự ữ ự ế là ủ ế ế ể ở ộ

m t ph ng trình cho m t đ khá là đ n gi n so v i ph ng trình ộ ươ ậ ả ộ ơ ớ ươ

do v i N electron. Tuy Schrodinger cho h nhi u h t bao g m 3N b c t ề ậ ự ệ ạ ồ ớ

ữ nhiên cách ti p c n Thomas-Fermi b t đ u v i s x p x g p ph i nh ng ớ ự ấ ắ ầ ỉ ặ ế ậ ả

thi u sót. Nh đã nói trên, liên k t phân t không đ c nh c đ n chút nào ư ế ở ế ử ượ ắ ế

trong lý thuy t này. Thêm n a, đ chính xác cho các nguyên t là không cao ữ ế ộ ử

9

nh các ph ng pháp khác. Đi u này làm cho lý thuy t Thomas-Fermi đ ư ươ ề ế ượ c

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

nhìn nh n nh m t m u quá đ n gi n đ i v i nh ng tiên đoán đ nh l ư ộ ố ớ ữ ẫ ậ ả ơ ị ượ ng

trong v t lý nguyên t , phân t và v t lý ch t r n. ậ ử ử ấ ắ ậ

Ch ng III: Các đ nh lý Hohenberg-Kohn ươ ị

Năm 1964, Hohenberg và Kohn đã làm vi c cùng nhau Paris đ ệ ở ể

nghiên c u các v n đ c b n c a m u Thomas-Fermi. H đã đ a ra và ề ơ ả ủ ư ứ ấ ẫ ọ

ch ng minh hai đ nh lý quan tr ng. Đ u tiên, h l u ý r ng m t h đi n t ầ ộ ệ ệ ử ọ ư ứ ằ ọ ị

cùng v i m t Hamiltonian tr ng ớ ộ ướ c có m t năng l ộ ượ ở ạ ơ ả tr ng thái c b n

cũng nh là hàm sóng tr ng thái c b n, và đ ư ở ạ ơ ả ượ ằ c xác đ nh hoàn toàn b ng ị

cách t i thi u hóa năng l ng t ng c ng nh m t phi m hàm c a hàm ố ể ượ ư ộ ủ ế ổ ộ

sóng. Sau đó, h l u ý r ng khi th ngoài cùng v i s h t electron hoàn toàn ớ ố ạ ọ ư ế ằ

xác đ nh Hamiltonian, nh ng đ i l ng đó s xác đ nh t ạ ượ ữ ị ẽ ị ấ ả ấ t c các tính ch t

HK

c a tr ng thái c b n. ủ ơ ả ạ

)

( 0n r

V r ext ( )

(cid:0)

y

(cid:0) (cid:0)

y

(cid:0)

)

)

( 0 r

( i r

ắ Hình 1: S đ đ i di n cho đ nh lý Hohenberg-Kohn. Các mũi tên ng n ơ ồ ạ ệ ị

V r xác

y

bi u th gi ng là gi i pháp Shrodinger mà th ị ả ể ả

( 0 r

y t c tr ng thái

(

)

ườ ) ế ext ( ) ) i pháp thông th ( i r , bao g m tr ng thái c b n ấ ả ạ đ nh t ị và m t đậ ộ ơ ả ạ ồ

0n r . Các mũi tên dài có ký hi u “HK” ch đ nh lý

tr ng thái c b n ơ ả ạ ệ ị ỉ

Hohenberg-Kohn. Chúng tr thành m t vòng tròn kép kín. ở ộ

ậ Cách ti p c n c a Hohernberg-Kohn là đ xây d ng phi m hàm m t ự ủ ể ế ế ậ

10

đ nh m t lý thuy t cho h nhi u h t. Áp d ng phát bi u này cho b t kỳ ạ ộ ư ộ ụ ể ề ệ ế ấ

Dmanh1987@gmail.com

(

extV

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

) r , bao g mồ

m t h th ng nào c a các h t t ng quan trong th ngoài ộ ệ ố ạ ươ ủ ế

bài toán v electron và h t nhân đ ng yên, trong đó hamiltonian có th đ ể ượ c ứ ề ạ

2

e

= -

ˆ H

2 i

+ ( ) V r ext i

vi tế

D + � �

1 2

r

i

i

i

j

2 h 2 m e

� r i

j

. (6) - (cid:0)

Lý thuy t phi m hàm m t đ đ c ch ng minh d a trên hai đ nh lý đ u tiên ậ ộ ượ ế ế ự ứ ầ ị

đây, l n đ u tiên đ tài trình bày các đ nh lý và b i Hohenberg và Kohn. ớ Ở ề ầ ầ ị

ố ch ng minh các đ nh lý cùng v i vi c đ a ra h qu c a đ nh lý. N ng m i ệ ư ả ủ ị ữ ứ ệ ớ ị

c thi t l p b i Hohenberg và Kohn đ quan h đã đ ệ ượ ế ậ ở ượ c minh h a trong ọ

hình 1 và có th đ c phát bi u nh sau thành hai đ nh lý s đ c trình bày ể ượ ẽ ượ ư ể ị

d i đây. ướ

III.1 Đ nh lý I ị

III.1.1 Đ nh lý ị

V r , thì th bên ngoài này đ ext ( )

V i m t h b t lỳ g m các h t t ng tác v i nhau trong m t th ngoài ộ ệ ấ ạ ươ ồ ớ ế ộ ớ

) 0n r .

c xác đ nh duy nh t (sai khác h ng s c ng) ế ượ ố ộ ằ ị

b i m t đ tr ng thái c b n c a h t v i m t đ ở ơ ả ủ ạ ớ ậ ộ ạ ấ ậ ộ (

III.1.2 H quệ ả

Khi hamiltonian đ c xác đ nh (ngo i tr ượ ạ ị ừ ự s thay đ i b t bi n năng ổ ấ ế

ng) thì m i hàm sóng c a phi m hàm c a h g m t t c các tr ng thái l ượ ệ ồ ủ ủ ế ọ ấ ả ạ

(c b n và kích thích) đ u đ c xác đ nh. B i v y, m i thu c tính c a h ơ ả ề ượ ở ậ ủ ệ ọ ị

hoàn toàn xác đ nh ch d a vào m t đ tr ng thái c b n ộ ( ) 0n r . ậ ộ ạ ơ ả ỉ ự ị

11

III.1.3 Ch ng minh đ nh lý: M t đ nh là m t bi n phân c b n ậ ộ ư ơ ả ứ ộ ế ị

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

Vi c ch ng minh đ nh lý Hohenberg-Kohn hoàn toàn đ n gi n. Xem ứ ệ ả ơ ị

2

3

y

y

(

)

,...,

nh đ nh lý th nh t, đ a vào hai bi u th c ngoài là ư ở ị ứ ấ ứ ể

3 d r d r ... 2 N

r r r , , 2 3

r N

s

1

=

=

)

N

( n r

2

3

y

(

)

...

,...,

3 3 d r d r d r 2 N

1

r r r , , 2 3

r N

(cid:0) (cid:0) (7) ư ) ( y ˆ n r yy

y

ˆ y H

=

=

+

+

+

(

)

(8)

E

ˆ H

ˆ T

3 d r V

( ) r n r

E

ˆ V int

ext

II

yy

(cid:0) (cid:0)

1

2

) (

) ( ( extV

( extV

cho m t đ và năng l ng trong gi ậ ộ ượ ớ ạ ậ i h n c a hàm sóng cho h nhi u v t. ủ ệ ề

) r và

) r khác nhau b i nhi u h n m t ộ ở

)

Gi s t n t ả ử ồ ạ i hai th ngoài ế ề ơ

n r đ i v i tr ng thái c b n c a ơ ả ủ

(

(

hàm s và cùng cho m t giá tr m t đ ố ộ ố ớ ạ ị ậ ộ (

)2ˆH . Vì

)1ˆH và (

(

)2

)1

y

chúng. Hai th ngoài này cho hai hamiltonian khác nhau là ế

y và

(

)2

(

)

y

tr ng thái c b n là v y cho hai hàm sóng khác nhau ậ ở ạ ơ ả , mà m tậ

0n r là gi ng nhau. Ta th y,

(

tr ng thái c b n đ ộ ở ạ ơ ả ấ ố không ph i là hàm ả

)1ˆH , ta có

(

(

(

(

(

)

(

(

)

) 1

) 1

) 1

2

) 1

2

=

y

) y 1

y

<

y

E

ˆ H

ˆ H

sóng c a tr ng thái c b n c a ơ ả ủ ủ ạ

. (9)

Bi u th c trên xác đ nh chính xác n u tr ng thái c b n không suy bi n, ta ơ ả ứ ế ế ể ạ ị

s th a nh n lý lu n c a Hohenberg và Kohn. S h ng cu i cùng trong (9) ẽ ừ ậ ủ ố ạ ậ ố

(

)

(

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

(

)

2

2

2

2

2

2

2

2

y

) y 1

y

=

y

+

( ) y 1

có th đ c vi i ể ượ t l ế ạ

ˆ H

ˆ y H

ˆ H

ˆ H

(

)

2

=

+

- (10)

) (

)

) (

)

)

E

r

V

r

( 1 ext

( 2 ext

� 3 d r V �

( � n r � 0

- (cid:0) , (11)

(

(

)

) 1

2

<

+

vì v yậ

) (

)

) (

)

)

E

E

r

V

r

( 1 ext

( 2 ext

� 3 d r V �

( � n r � 0

- (cid:0) . (12)

)2E trong cùng m t cách chính xác, chúng ta có (

M t khác, n u chúng ta xem ế ặ ộ

12

tìm th y bi u th c đó (1) và (2) có th đ i ch cho nhau ứ ở ể ấ ể ổ ổ

Dmanh1987@gmail.com

(

)

(

2

) 1

<

+

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

) (

)

) (

)

)

E

E

r

V

r

( 2 ext

( 1 ext

� 3 d r V �

( � n r � 0

- (cid:0) . (13)

(

(

)

(

)

(

) 1

2

2

) 1

+

<

+

Bây gi chúng ta có th c ng (12) và (13), chúng ta s có đ ờ ể ộ ẽ ượ ứ c bi u th c ể

E

E

E

E

. Đây là m t đi u hoàn toàn vô lý. Và nh v y không th ư ậ ề ộ ể

) n r đ

nào có hai th khác nhau mà l i cùng m t giá tr m t đ c. M t đ ế ạ ị ậ ộ ( ộ ượ ậ ộ

xác đ nh duy nh t m t th ngoài trong gi ộ ế ấ ị ớ ạ i h n m t h ng s . ố ộ ằ

H qu t ả ấ ế ộ t y u là hamiltonian cũng xác đ nh duy nh t (sai khác m t ệ ấ ị

h ng s c ng) b i m t đ tr ng thái c b n. Theo nguyên t c này thì hàm ằ ậ ọ ạ ơ ả ố ộ ắ ở

i ph sóng c a b t kỳ tr ng thái nào đ u đ ạ ủ ề ấ ượ c xác đ nh b ng cách gi ằ ị ả ươ ng

trình Schrodinger v i hamiltonian này. Trong t t c các cách gi i thì cách ớ ấ ả ả

gi i dùng hàm m t đ là phù h p nh t, hàm sóng c a tr ng thái c b n xác ả ậ ộ ơ ả ủ ấ ạ ợ

đ nh duy nh t là m t tr ng thái có năng l ị ộ ạ ấ ượ ng th p nh t. ấ ấ

M c dù k t qu này là r t h p d n, nh ng rõ ràng t ấ ấ ư ế ặ ả ẫ ừ lý lu n mà ậ

(

)

0n r xác đ nh duy nh t m t th

không có các gi i h n đ a ra đ gi i quy t v n đ . Vì t t c đã đ ớ ạ ể ả ư ế ấ ề ấ ả ượ c

V r . Ví d ,ụ

ch ng minh là có m t đ ậ ộ ứ ế ext ( ) ấ ộ ị

electron trong kim lo i thì th ngoài là th Coulomb đ i v i h t nhân. Đ nh ố ớ ạ ế ế ạ ị

ạ ạ lý ch ph thu c vào m t đ electron xác đ nh duy nh t tính ch t và lo i h t ậ ộ ỉ ụ ấ ấ ộ ị

ng t c b n. nhân, cái mà có th d dàng ch ng minh t ể ễ ứ c h c l ừ ơ ọ ượ ử ơ ả Ở ấ c p

đ này, chúng ta đã đ t đ ộ ạ ượ ạ c: chúng ta ph i đ i m t v i v n đ nhi u h t ặ ớ ấ ả ố ề ề

ng tác chuy n đ ng trong th c a h t nhân. t ươ ế ủ ạ ể ộ

III.2 Đ nh lý II ị

III.2.1 Đ nh lý ị

M t phi m hàm ph quát c a năng l ng trong gi ủ ế ộ ổ ượ ớ ạ i h n c a m t đ ủ ậ ộ

V r nào. Đ i v i ext ( ) ố ớ

n(r) có th đ cho b t kỳ th ngoài ể ượ c xác đ nh, h p l ị ợ ệ ế ấ

13

ng chính xác b t kỳ m t th ngoài c th , năng l ấ ụ ể ế ộ ượ ở ạ ơ ả ủ tr ng thái c b n c a

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

h là giá tr c c ti u c a phi m hàm, và m t đ mà ệ ể ủ ậ ộ ị ự ế ở ự đó có phi m hàm c c ế

( ) 0n r .

tr ng thái c b n ti u là m t đ chính xác ậ ộ ể ở ạ ơ ả

III.2.2 H quệ ả

]E n ch xác đ nh chính xác tr ng thái c b n [ ơ ả

Phi m hàm năng l ng ế ượ ạ ị ỉ

và m t đ ậ ộ ở ạ ả tr ng thái này. Ngoài ra, tr ng thái kích thích c a electron ph i ủ ạ

xác đ nh b i ph ng pháp khác. Tuy nhiên, tác ph m c a Mermin ch ra ở ị ươ ủ ẩ ỉ

t dung riêng đ r ng tính ch t cân b ng nhi ấ ằ ằ ệ t nh nhi ư ệ ượ ậ c xác đ nh ngay l p ị

ng t t c b ng phi m hàm năng l ế ứ ằ ượ ự do c a m t đ . ậ ộ ủ

Nh ng kh ng đ nh nh trên là hoàn thi n và vi c ch ng minh nó cũng ư ứ ữ ệ ệ ẳ ị

ề khá đ n gi n, đi u c t lõi là b t kỳ h c viên nào trong lĩnh v c này đ u ự ề ả ấ ố ơ ọ

hi u v nh ng v n đ c b n c a đ nh lý và trong ph m vi c a nh ng h ề ơ ả ủ ị ủ ữ ữ ể ề ấ ạ ệ

qu loogic. ả

III.2.3 Ch ng minh đ nh lý ứ ị

Chúng ta có th ch ng minh đ nh lý II m t cách d dàng đ xác đ nh ứ ể ễ ể ộ ị ị

m t cách c n th n ý nghĩa c a phi m hàm c a m t đ và gi i h n không ậ ộ ủ ủ ế ậ ẩ ộ ớ ạ

gian c a m t đ . Cách ch ng minh ban đ u c a Hohenberg đ c gi ầ ủ ậ ộ ứ ủ ượ ớ ạ i h n

V r . Nh v y đ ext ( )

cho m t đ n(r) là m t đ tr ng thái c b n cu hamiltonian c a electron ậ ộ ở ạ ậ ộ ơ ả ủ ả

v i m t th ngoài ớ ế ộ ư ậ ượ c g i là V-bi u di n. Vi c xác đ nh ễ ể ệ ọ ị

m t không gian có th có nh ng m t đ mà trong đó chúng ta có th xây ậ ộ ữ ể ể ộ

d ng nh ng phi m hàm c a m t đ . Vì t ự ậ ộ ủ ữ ế ấ ả t c các tính ch t nh đ ng năng, ấ ư ộ

vv…. Đ c xác đ nh duy nh t n u n(r) đ c xác đ nh, nên m i tính ch t đó ấ ế ượ ị ượ ấ ỗ ị

đ c xem nh là m t phi m hàm c a n(r), bao g m phi m hàm năng l ượ ủ ư ế ế ộ ồ ượ ng

14

t ng quát ổ

Dmanh1987@gmail.com

3

=

+

+

+

(

)

)

[

]

]

n

E

E

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

HK

[ E n int

II

+

+

(cid:0)

)

[ ] T n [

]

F

n

3 d rV

( d rV r n ?t ( ) ( r n r

E

,

HK

ext

II

(cid:0) (14) (cid:0)

HF[n] đ

trong đó, EII là năng l ng t ng tác c a h t nhân. Phi m hàm F ượ ươ ủ ạ ế cượ

xác đ nh trong (14) bao g m t t c các năng l ng t ồ ị ấ ả ượ ươ ng tác, đ ng năng và ộ

=

+

th c a h electron t ế ủ ệ ươ

]

]

]

n

[ T n

HKF

[ E n int

ng tác [ , (15)

mà ph i đ c ph quát b ng cách xây d ng t đ ng năng và năng l ả ượ ự ằ ổ ừ ộ ượ ng

) ( ( 1n

t ươ ng tác c a các h t là nh ng phi m hàm ch c a m t đ . ậ ộ ỉ ủ ữ ủ ế ạ

) r

1

) ( ( extV

Bây gi xem xét m t h th ng v i m t đ tr ng thái c b n ờ ộ ệ ố ậ ộ ạ ơ ả ớ

) r . T nh ng tính toán

ng ng v i th ngoài t ươ ứ ế ớ ữ ừ ở trên, phi m hàm ế

(

)1

y duy nh t, trong đó có hàm sóng

Hohenberg-Kohn b ng giá tr kỳ v ng c a hamiltonian ị ủ ằ ọ ở ạ ơ ả tr ng thái c b n

(

(

(

(

) 1

) 1

) 1

=

y

) y 1

E

E

ˆ H

HK

) ( = 1 � � n � �

) (

( 2n

. (16)

) r , t

(

)2

y

Bây gi xét đ n m t m t đ khác, g i là ờ ậ ộ ế ộ ọ ươ ng ng v i hàm sóng ớ ứ

)2E c a tr ng thái này l n h n năng l (

)1E , vì (

(

(

(

(

(

)

(

)

(

)

(

)

) 1

) 1

) 1

2

2

2

2

=

y

) y 1

y

<

=

E

ˆ H

ˆ y H

E

. Ta th y ngay năng l ng ấ ượ ủ ạ ớ ơ ượ ng

(17)

(

Vì v y, năng l ng đ c đ a ra b i (12) trong gi i h n c a phi m hàm ậ ượ ượ ư ở ớ ạ ủ ế

) 0n r là

Hohenberg-Kohn đã đánh giá chính xác m t đ tr ng thái c b n ậ ộ ạ ơ ả

[

HFF

th c s th p h n giá tr c a bi u th c này cho b t kỳ m t đ khác n(r). ứ ự ự ấ ậ ộ ị ủ ể ấ ơ

] n đ

c bi Theo sau đó, n u phi m hàm ế ế ượ ế ủ t, thì b ng c c ti u c a ự ể ằ

t ng năng l ổ ượ ậ ng c a h , (14), đ i v i các bi n phân trong phi m hàm m t ế ủ ệ ố ớ ế

15

đ n(r), ta s tìm th y m t đ tr ng thái c b n chính xác và năng l ộ ậ ộ ạ ơ ả ẽ ấ ượ ng

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

c a nó. L u ý r ng phi m hàm ch xác đ nh nh ng tính ch t c a tr ng thái ủ ấ ủ ữ ư ế ằ ạ ị ỉ

c b n; nó không cung c p b t kỳ m t h ơ ả ộ ướ ấ ấ ạ ng d n nào liên quan đ n tr ng ế ẫ

thái kích thích.

Ch ng IV: Nh ng khó khăn khi đi tìm cách trình bày rõ ràng cho ươ ữ

lý thuy t phi m hàm m t đ chính xác ậ ộ ế ế

ấ M t đ nh nghĩa khác v phi m hàm do Levy và Lieb trình bày là r t ộ ị ế ề

• M r ng ph m vi c a đ nh nghĩa v phi m hàm m t cách chính th c ứ

đ c quan tâm, b i vì nó: ượ ở

ở ộ ủ ế ề ạ ộ ị

h n và làm rõ ý nghĩa v t lý c a nó h n; ơ ủ ậ ơ

• Cung c p m t nguyên t c đ xây d ng m t phi m hàm chính xác; ắ ể • D n đ n cùng m t m t đ tr ng thái c b n và năng l ậ ộ ạ

ấ ự ế ộ ộ

ơ ả ượ ế ẫ ộ ể ng c c ti u ự

ạ nh trong các phân tích c a Hohenberg-Kohn, và cũng áp d ng cho tr ng ủ ụ ư

thái c b n suy bi n. ơ ả ế

Ý t ng c a Levy và Lieb ( LL) đã đ nh rõ hai ph ưở ủ ị ươ ể ng pháp c c ti u ự

ph ng th c t ng quát c a năng l ng trong đó h s c a hàm ươ ứ ổ ủ ượ ệ ố ủ

b t đ u t ắ ầ ừ sóng y đ ượ ư c đ a ra b i (8). Trên nguyên t c, tr ng thái c b n có th đ ắ ơ ả ể ượ c ạ ở

16

ng đ i v i t t c bi n phân trong hàm tìm th y b ng c c ti u c a năng l ự ể ủ ấ ằ ượ ố ớ ấ ả ế

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

)

sóng y . Tuy nhiên, gi s đ u tiên xem xét năng l ng ch cho m t l p hàm ả ữ ầ ượ ộ ớ ỉ

n r . V i b t kỳ hàm sóng nào,

sóng y c a h v t- nó có chung m t đ ệ ậ ủ ớ ấ ậ ộ (

=

y

y

+

y

(

)

E

ˆ y T

3 d rV

( ) r n r

+ (cid:0)

ˆ V int

ext

năng l c vi ượ ng toàn ph n có th đ ầ ể ượ t ế

. (18)

)

n r , thì nó có th xác đ nh m t năng l

Bây gi n u năng l ờ ế ượ ộ ng c c ti u (6.16) trên l p hàm sóng v i cùng m t ớ ự ể ớ

m t đ ể ộ ị ượ ấ ủ ng th p nh t duy nh t c a ấ ấ ậ ộ (

3

=

y

+

y

+

)

[

]

n

E

min

ˆ y T

( )

E

m t đ đó ậ ộ

LL

ˆ V int

( d rV r n r ext

II

� y �

� + �

+

+

(cid:0)

(

)

F

3 d rV

( ) r n r

E

LL

ext

II

(cid:0) (cid:0) , (19)

=

y

[

]

n

E

LL

ˆ ˆ + y T V int

trong đó, hàm sóng Levy-Lieb đ ượ c xác đ nh b i ở ị

y

)

min ( n r

[

LLE

(20) . (cid:0)

] n bi u hi n m t phi m hàm c a năng l

[

LLE

Trong công th c trên, ng và ứ ủ ể ế ệ ộ ượ

] n c c ti u. ự ể

c tìm th y thông qua phi m hàm c a tr ng thái c b n đ ạ ơ ả ượ ủ ế ấ

Cách xây d ng c a Levy-Lieb không ch trình bày l ự ủ ỉ ạ i phi m hàm ế

Hohenberg-Kohn (14). Đ u tiên (20) làm rõ ý nghĩa c a phi m hàm và cung ủ ế ầ

c p m t cách đ xây d ng nên ý nghĩa c a toán t ự ấ ủ ể ộ ử ự ộ : c c ti u c a t ng đ ng ể ủ ổ

năng t t c hàm sóng s đ a ra đ ươ ng tác c ng v i t ộ ớ ấ ả ẽ ư ượ ậ c phi m hàm m t ế

đ n(r). Phi m hàm Levy-Lieb cũng có s khác bi ộ ự ế ệ ớ t quan tr ng so v i ọ

y

N

phi m hàm Hohenberg-Kohn, đ c bi t là phi m hàm trong (20) đ c xác ế ặ ệ ế ượ

y

N

c sinh ra t hàm sóng cho N electron. đ nh cho b t kỳ m t đ n(r) đ ị ậ ộ ấ ượ ừ

Đi u này đ c g i là “N-bi u di n” và s t n t i c a hàm sóng ề ượ ọ ự ồ ạ ủ ể ễ cho b tấ

kỳ m t đ nào đ u th a mãn nh ng đi u ki n đ n gi n đã đ c bi ậ ộ ữ ề ệ ề ả ỏ ơ ượ ế t.

17

Ng i phi m hàm Hohenberg-Kohn đ c l ượ ạ ế ượ c xác đ nh ch cho m t đ có ỉ ậ ộ ị

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

th đ c t o ra b i m t s th ngoài, đi u này đ ể ượ ạ ộ ố ế ề ở ượ ễ c g i là “V-bi u di n” ể ọ

và nói chung đi u ki n cho m t đ là không bi ậ ộ ề ệ ế t. C c ti u c a năng l ể ủ ự

ng ượ [ ] LLF n toàn ph n c a h trong m t th ngoài nào đó, phi m hàm Levy-Lieb ầ ủ ệ ế ế ộ

ph i b ng phi m hàm Hohenberg-Kohn đ c xác đ nh t ả ằ ế ượ ị ạ ự ể ủ i (15), c c ti u c a

m t đ có th đ c t o ra t th ngoài. Ngoài ra hình th c LL lo i b ậ ộ ể ượ ạ ừ ế ạ ỏ ứ

nh ng h n ch trong các b ng ch ng ban đ u c a Hohenberg-Kohn đ ứ ủ ữ ế ạ ằ ầ ể

tr ng thái c b n không suy bi n. Bây gi ng i ta có th tìm ki m trong ơ ả ế ạ ờ ườ ể ế

không gian c a b t kỳ m t trong nh ng tr ng thái suy bi n nào. Vì v y, nó ữ ủ ấ ế ạ ậ ộ

có th đ c thi c xác đ nh cho b t kỳ ể ượ ế ậ t l p là m t phi m hàm có th đ ế ể ượ ộ ấ ị

ấ m t m t đ nào, và b ng cách l y c c ti u phi m hàm này s tìm th y ậ ộ ự ể ế ẽ ằ ấ ộ

ng c a h v t t chính xác m t đ và năng l ậ ộ ượ ệ ậ ươ ủ ư ố ớ ng tác. Cũng nh đ i v i

cách ch ng minh ban đ u c a Hohenberg-Kohn, tuy nhiên chúng ta đang ủ ứ ầ

khó khăn r ng không có các ph ng pháp nào ph i đ i m t v i m t th c t ặ ớ ả ố ự ế ộ ằ ươ

có th đ a ra đ tìm nh ng phi m hàm khác so v i đ nh nghĩa ban đ u v ể ư ớ ị ữ ể ế ầ ề

hàm sóng c a h . Tuy nhiên, nh chúng ta đã th y trong ch ng sau, s ph ủ ệ ư ấ ươ ự ụ

thu c c a phi m hàm trên vào năng l ng toàn ph n, nh ng đi m t ộ ủ ế ở ượ ữ ể ầ ươ ng

quan c a hàm sóng c a h v t đ i v i vi c cách xây d ng m t phi m hàm ủ ệ ậ ố ớ ự ủ ệ ế ộ

và trong s nh h g n đúng là ti n ích to l n trong các tính toán th c t ầ ự ế ệ ớ ự ả ưở ng

18

c a t ủ ươ ng quan và trao đ i gi a các electron. ổ ữ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

Ch ươ ng V: Ph n m r ng c a đ nh lý Hohenberg-Kohn ủ ị ở ộ ầ

V.1 Lý thuy t phi m hàm m t đ spin ế ậ ộ ế

Nh ng phân tích trên cũng cho th y r ng đ nh lý Hohenberg-Kohn cũng ấ ằ ữ ị

có th t ng quát cho m t s lo i h t nh th nào. Lý do cho vai trò đ c bi ộ ố ạ ạ ư ế ể ổ ặ ệ t

c a m t đ và th ngoài trong đ nh lý Hohenberg-Kohn, h n là m t tính ủ ậ ộ ế ộ ơ ị

ch t khác c a h t, ch đ n gi n h n là nh ng s l ng nh p vào t ng năng ủ ạ ỉ ơ ố ượ ữ ấ ả ơ ậ ổ

(

)

3 d rV

( ) r n r

l ượ ơ ng m t cách rõ ràng ch thông qua h s tích phân song tuy n tính đ n ệ ố ế ộ ỉ

ext

(cid:0) . N u là m t h s khác trong hamiltonian có d ng này, gi n ả ộ ệ ố ế ạ

thì sau đó m i c p th ngoài và m t đ h t cũng tuân theo đ nh lý ộ ạ ế ặ ậ ỗ ị

Hohenberg-Kohn.

M t ví d phù h p nh t cho m c đích c a chúng ta là h s Zeeman, ệ ố ụ ủ ụ ấ ộ ợ

đó là s khác nhau cho spin h ng lên và h ng xu ng c a h t Fermions ự ướ ướ ủ ạ ố

19

(t c là m t t tr ộ ừ ườ ứ ỹ ạ ng ch tác d ng lên spin, không tác d ng len qu đ o ụ ụ ỉ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

chuy n đ ng). Đây là th c t c a nh ng hi u ng quan tr ng c a t ự ế ủ ệ ứ ủ ừ ườ tr ng ữ ể ộ ọ

ngoài, vì v y, đi u này có th xem nh m t g n đúng th c t ể ư ộ ầ ự ế ề ậ ậ mang tính v t

=

s

=(cid:0)

=(cid:0)

+

)

lý. Bên trong mô hình này, m t cách ch t ch có th khái quát t ể ẽ ặ ộ

( n r

( n r

,

,

=

s

=(cid:0)

=(cid:0)

t c các lý ) ấ ả ( ) s n r lu n trên bao g m hai lo i m t đ , m t đ h t ạ ậ ộ ạ ậ ộ ậ ồ

)

)

)

( s r

( n r

,

( s n r

,

- và m t đ spin ậ ộ ế . Đi u này d n đ n m t phi m ế ề ẫ ộ

hàm năng l ng ượ

[

]

[

]

= E E

n s ,

E

n

HK

' HK

(cid:0) , (21)

s

trong đó, s h ng cu i cùng bi u th m t phi m hàm c a m t đ , m t đ ậ ộ ố ạ ị ộ ậ ộ ủ ể ế ố

đó ph thu c vào m t v trí không gian là r và spin là ộ ị ụ ộ ế . “Lý thuy t phi m ế

hàm m t đ spin” là y u t c n thi và phân ậ ộ ế ố ầ ế t cho lý thuy t c a nguyên t ế ủ ử

v i m ng spin và ch t r n v i t ng t . (L u ý r ng đi u này không t ử ớ ấ ắ tr ớ ừ ươ ạ ừ ư ề ằ

bao g m tác d ng c a t tr ủ ừ ườ ụ ồ ầ ng theo qu đ o chuy n đ ng, đòi h i ph n ể ỹ ạ ỏ ộ

m r ng c a lý thuy t hi n nay). ở ộ ủ ế ệ

Trong tr ng án năng l ườ ng h p tr ợ ườ ượ ấ ng th p

)

,

,

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ ) ng Zeeman ngoài, ph ( ( n r n r nh t có th làm spin phân c c, t c là , t ng t ph ng án ự ứ ể ấ ươ ự ươ

ề tính đ i x ng b phá v c a lý thuy t Hartree-Fock đã g p h n ch . Đi u ế ố ứ ỡ ủ ế ạ ặ ị

c a electron, và cũng xãy này x y ra trong m t h th ng h u h n v i s l ộ ệ ố ớ ố ẻ ủ ữ ả ạ

ra m t s phân t ở ộ ố ử ị b phân c c v i quy t c Hund và trong ch t t ắ ự ớ ấ ừ ế . Phi m

hàm spin r t h u ích trong tr ng h p này, tuy nhiên đ nh lý Hohenberg- ấ ữ ườ ợ ị

=

+

ầ ệ ự ể ề ắ ị

)

( n r

,

,

(cid:0) (cid:0) ượ ) Kohn ban đ u còn hi u l c và v nguyên t c có th xác đ nh đ ( n r c tr ng ạ ) ( n r thái c b n thông qua t ng m t đ tr ng thái c b n ậ ộ ạ ơ ả ơ ả ổ

ệ ử cho b t kỳ h nào mà không có s ph thu c spin và th ngoài. Vi c s a ụ ự ế ệ ấ ộ

c đ a ra thành cách tính toán th c t v gi đ i phát bi u c a đ nh lý đ ổ ể ủ ị ượ ư ự ế ề ả i

20

t ph i suy bi n. pháp đ i x ng b phá v có nh t thi ị ố ứ ấ ỡ ế ế ả

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

V.2 Nhi

ệ ộ ữ ạ

ậ ộ ậ t đ h u h n Mermin và lý thuy t phi m hàm m t đ t p

ế

ế

h pợ

Các đ nh lý c a Hohenberg và Kohn cho tr ng thái c b n đ ơ ả ủ ạ ị ượ ự c th c

hi n qua s phân b cân b ng nhi t b ng cách xác đ nh t ng ng v i toàn ự ệ ằ ố ệ ằ ị ươ ứ ớ

t. Đ i v i m i k t lu n c a Hohenberg và Kohn cho tr ng thái c b nhi ộ ệ ỗ ế ố ớ ủ ậ ạ ơ

i m t đ i s t ng ng v i toàn b nhi b n, t n t ả ồ ạ ộ ố ố ươ ứ ớ ộ ệ t cho m t h th ng cân ộ ệ ố

t, nh là đã đ c trình bày b i Mermin ngay sau đ nh lý b ng nhi ằ ệ ư ượ ở ị

ˆr

Hohenberg-Kohn. Đ bi u th đi u này, Mermin đã xác đ nh m t phi m hàm ể ể ị ề ế ộ ị

th r t quan tr ng c a ma tr n th nghi m ủ ế ấ ử ệ ậ ọ

[

] = r ˆ

ˆ

(

)

Tr

ˆ m H

ˆ + N

ln

1 r b

� r ˆ � �

� , � �

W - (22)

b

m

c c ti u là th th nghi m cân b ng ự ể ế ử ệ ằ

(

)

ˆ H

ˆ N

W = W

[

]

ln

Tr e

= - r 0ˆ

0ˆr

- - , (23)

b

m

trong đó, ậ ậ ọ ợ ắ ẩ ớ

(

ˆ H

ˆ N

e

W =

- - là ma tr n m t đ h p v i quy t c tiêu chu n )

= r ˆ 0

b

m

ˆ H

(

ˆ N

)

Tr e

. (24) - -

S ch ng minh là hoàn toàn t ng t ự ứ ươ ứ

(

)

( ) r n r

W cách ch ng minh Hohenerg-Kohn và ự ]ˆr [ ch s d ng tính ch t c c ti u c a và th c t là năng l ấ ự ể ủ ỉ ử ụ ộ ng ph thu c ụ ự ế ượ

extV

(cid:0) vào th ngoài ch thông qua . ế ỉ

Đ nh lý Mermin d n đ n m t k t lu n m nh m h n đ nh lý ẽ ơ ế ế ẫ ậ ạ ộ ị ị

Hohenberg-Kohn, đó không ch là năng l ng mà còn là entropy, nhi t dung ỉ ượ ệ

t đ cân b ng. Tuy nhiên phi m hàm riêng vv…là phi m hàm c a nhi ế ủ ệ ế ằ ộ

Mermin không đ ượ ự c áp d ng r ng rãi. Vì đ n gi n r ng, vi c xây d ng ụ ệ ả ằ ộ ơ

phi m hàm g n đúng cho entropy (trong đó bao g m t ng t t c tr ng thái ế ầ ồ ổ ấ ả ạ

kích thích) là khó khăn h n nhi u vi c xây d ng phi m hàm cho năng l ệ ự ề ế ơ ượ ng

21

tr ng thái c b n, Ví d , trong mô t ch t l ng Fermi c a m t h s nhi ơ ả ụ ạ ả ộ ệ ố ấ ỏ ủ ệ t

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

nhi dung riêng c a kim lo i ủ ạ ở ệ ộ ấ ố t đ th p là tr c ti p liên quan đ n kh i ế ự ế

ng hi u d ng cũng nh năng l ng tr ng thái c b n, trong khi ch sau l ượ ư ụ ệ ượ ơ ả ạ ỉ

này là c n t i phi m hàm Hohenberg-Kohn. ầ ớ ế

Các đ nh lý Hohenberg-Kohn có th đ c t ng quát cho t p h p khác, ể ượ ổ ậ ợ ị

nó h u ích cho các khía c nh nh vi c xây d ng phi m hàm c a electron ư ệ ủ ự ữ ế ạ

nh m t bi n liên t c, trong khi lý thuy t Hohenbrg-Kohn ban đ u đ ư ộ ụ ế ế ầ ượ c

xây d ng ch trong m t tr ng thái c b n v i vi c c đ nh m t s nguyên ơ ả ệ ố ị ộ ạ ộ ố ự ớ ỉ

t c a Mermin t i th hóa h c c đ nh là s electron. T p h p cân b ng nhi ố ằ ậ ợ ệ ủ ạ ọ ố ị ế

ng c a electron dao đ ng quanh con s trung bình đ m t ví d mà s l ụ ố ượ ộ ủ ộ ố ượ c

đ a ra b i giá tr kỳ v ng c a toán t ư ủ ọ ở ị ử ˆN . T lý thy t t p h p, theo sau đó ế ậ ừ ợ

ph i có gián đo n trong phát sinh c a năng l ủ ạ ả ượ ổ ng v i th i h n c trú t ng ờ ạ ư ớ

ự th , trong ch t r n cho h t đ y đ . Đó là tích ch t khó khăn đ xây d ng ạ ầ ấ ắ ủ ể ể ấ

phi m hàm và ngày nay v ng m t phi m hàm g n đúng m t đ . ậ ộ ặ ế ế ắ ầ

V.3 Phi m hàm dòng ế

Ngay t ừ ầ ế đ u, các đ nh lý Hohenberg cho r ng hamiltonian là b t bi n ấ ằ ị

(

)

(

extV

c th i gian. N u có m t t ng, m t đ là không đ : c ng vào đ o ng ả ượ tr ộ ừ ườ ế ờ ậ ộ ủ ộ

) r n r , hamiltonian có ch a m t h s c a ộ ệ ố ủ

ext

.p A . Nh v y, b ng cách suy lu n chính xác gi ng nh

m t h s c a công th c ộ ệ ố ủ ứ ứ

d ng công th c ạ ứ ư ậ ằ ậ ố ư

= -

j

p

đ nh lý Hohenberg-Kohn ban đ u, các tính ch t c a h là m t phi m hàm ị ấ ủ ế ệ ầ ộ

e m

. Tuy nhiên, lý thuy t này không phát c a m t đ n và m t đ dòng ủ ậ ộ ậ ộ ế

tri n nh lý thuy t phi m hàm m t đ . ậ ộ ư ế ế ể

V.4 Lý thuy t phi m hàm m t đ ph thu c th i gian ậ ộ ụ ờ ộ ế ế

Các đ nh lý Hohenberg-Kohn cũng đã đ ị ượ ề c m r ng đ n các mi n ế ở ộ

th i gian, đó, nó đã đ c ch ra r ng v i hàm sóng ban đ u t ờ ở ượ ầ ạ ằ ớ ỉ

ờ i m t th i ộ 22 Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

gian, s phát tri n ể ở ầ ậ h u h t th i gian là m t phi m hàm duy nh t c a m t ấ ủ ự ế ế ờ ộ

đ ph thu c th i gian. Vi c ch ng minh h u nh không khó khăn nh cách ộ ụ ứ ư ư ệ ầ ộ ờ

ch ng minh đ nh lý Hohenberg-Kohn ban đ u và nó có th đ ể ượ ứ ầ ị ư c xem nh là

m t b c đi chính th c đ xây d ng m t lý thuy t phi m hàm m t đ cho ộ ướ ứ ể ậ ộ ự ế ế ộ

tr ng thái kích thích. T t nhiên, phi m hàm ph thu c th i gian ph i khá ế ụ ấ ạ ả ộ ờ

ph c t p, và có nh ng c ng h ng t i nh ng năng l ng kích thích. Tuy ứ ạ ữ ộ ưở ạ ữ ượ

nhiên, g n đây đã có nh ng ti n b đáng k trong lĩnh v c này khi có ộ ữ ự ế ể ầ

ph ng trình c a Kohn-Sham. ươ ủ

K t ể ừ khi m t đ luôn luôn th ng nh t, tr ng thái c b n c a h ch ấ ơ ả ủ ệ ỉ ậ ộ ạ ố

đ c xác đ nh. Do đó, có m t s ượ c xác đ nh khi m t đi u ki n c n thi ộ ệ ầ ề ị t đ ế ượ ộ ự ị

liên quan v i m t phi m hàm dòng. ế ớ ộ

V.5 Đi n tr ệ ườ ng và s phân c c ự ự

V n đ đi n tr ng và s phân c c đ c nghiên c u trong các h ề ệ ấ ườ ự ự ượ ứ ệ

th ng m r ng. Trong không gian vô h n, th cho các đi n tr ng V = Ex là ở ộ ế ệ ạ ố ườ

không b ch n, không có ràng bu c v i năng l ng th p h n và do đó không ộ ớ ị ặ ượ ấ ơ

ấ có tr ng thái c b n. Đây là v n đ tr ng tâm trong lý thuy t c a tính ch t ề ọ ế ủ ơ ả ạ ấ

cách đi n c a v t li u. Tuy nhiên, n u tr ng thái c b n không t n t i, thì ệ ủ ậ ệ ơ ả ồ ạ ế ạ

c áp d ng. đ nh lý Hohenberg-Kohn cho tr ng thái c b n không đ ị ơ ả ạ ượ ụ

V y có cách nào đ bao hàm đi n tr ể ệ ậ ườ ng trong lý thy t phi m hàm ế ế

m t đ không ? Đây là v n đ không d dàng th c hi n và câu tr l i là đ ậ ộ ả ờ ự ề ễ ệ ấ ể

có s hi n di n c a m t đi n tr ng, ng ự ệ ủ ệ ệ ộ ườ ườ i ta ph i áp d ng cho m t s ụ ộ ố ả

đi u ki n h n ch , trong đó có m t tr ng thái c b n n đ nh. Trong tr ộ ạ ơ ả ổ ề ệ ế ạ ị ườ ng

, đi u này là th ng xuyên đ h p c a phân t ợ ủ ử ề ườ ượ ằ c th c hi n đ n gi n b ng ơ ự ệ ả

cách bu c các đi n t v n còn g n các nguyên t ệ ử ẫ ộ ở ầ ử ấ . Tuy nhiên, trong ch t

t c a tác gi t c , t r n thì s h n ch đó là không rõ ràng. Theo s hi u bi ắ ự ể ự ạ ế ế ủ ả ấ ả

23

thành phi m hàm các đ xu t liên quan đ n s ràng bu c electron tr ế ự ề ấ ộ ở ế

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

Wannier đ nh x ho c tr ng thái t ng đ ng trên phi m hàm Bloch. Vì ứ ặ ạ ị ươ ươ ế

v y, năng l ậ ượ ng ch a m t s ứ ộ ố E.P, trong đo P là s phân c c vĩ mô, lý ự ự

thuy t này ph i tr thành lý thuy t phân c c m t đ . M t đi m thú v là ậ ộ ự ể ế ế ả ở ộ ị

ng trong m t h th ng v i s phân c c t ng h p t ớ ự ộ ệ ố ự ổ ợ ạ i đi n tr ệ ườ E=0 (nh s tư ắ

đi n) phân c c ph i đ ự ệ ả ượ c xác đ nh nh m t đ riêng, t c là đ nh lý ộ ứ ư ậ ị ị

Hohenberg-Kohn ban đ u đ c áp d ng. ầ ượ ụ

Ch

ng VI: Nh ng ph c t p c a lý thuy t phi m hàm m t đ

ươ

ứ ạ ủ

ậ ộ

ế

ế

chính xác

Nh ng thách th c đ t ra b i đ nh lý Hohenberg-Kohn là làm sao đ s ứ ặ ở ị ể ử ữ

d ng s hi u ch nh c a lý thuy t nhi u h t trong gi ụ ự ệ ủ ế ề ạ ỉ ớ ạ ế i h n c a lý thuy t ủ

phi m hàm m t đ . Đ nh lý là trong gi ậ ộ ế ị ớ ạ ủ ậ ộ ư i h n c a phi m hàm m t đ ch a ế

bi t, và r t d dàng đ ch ra r ng nó ph i là m t phi m hàm không đ nh ế ấ ễ ế ể ằ ả ộ ị ỉ

i v trí khác x , có s ph thu c đ ng th i c a ộ ứ ờ ủ n(r) t ụ ự ồ ạ ị r, đó là khó khăn để

24

tính toán trong b t kỳ hình th c đ n gi n nào. ứ ơ ấ ả

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

VI.1 Nh ng m t đ đ ậ ộ ượ ữ c tính đ n c a electron ế ủ

ả Có nh ng câu h i chung liên quan đ n b n ch t c a m t đ kh dĩ ậ ộ ấ ủ ữ ế ả ỏ

mà đ ượ c áp d ng cho h t Fermion, ch ra r ng ph i tích phân đ i v i s ỉ ố ớ ố ụ ạ ằ ả

• Có th xây d ng các hàm sóng khác nhau nh ng có m t đ

l ượ ng c a các h t chính xác. ạ ủ

ậ ộ n(r) như ư ự ể

nhau không ?

Có. M t ví d sáng t là khí electron đ ng nh t, t ụ ộ ỏ ấ ấ ả ẳ t c các sóng ph ng ồ

ph i có m t đ đ ng nh t nh nhau, nh ng ch s l a ch n các tr ng thái ậ ộ ồ ỉ ự ự ư ư ấ ả ạ ọ

đ ng năng th p nh t m i đ a l ộ ớ ư ạ ấ ấ i tr ng thái c b n có năng l ơ ả ạ ượ ấ ng th p

nh t cho tr ng h p không t ng tác cũng có ấ ườ ợ ươ ng tác. Nh ng electron t ữ ươ

m t đ đ ng đ u gi ng nhau thông qua hàm sóng t ậ ộ ồ ề ố ươ ậ ấ ng quan, và vì v y r t

khác v i m t y u t quy t đ nh duy nh t. Vi c cùng m t loogic có th áp ộ ế ố ớ ế ị ệ ể ấ ộ

• Có th xác đ nh m t hàm sóng ph n đ i x ng cho h t Fermion có th ả

ng h p không đ ng nh t. d ng cho tr ụ ườ ấ ợ ồ

ố ứ ể ạ ộ ị ể

mô t cho b t kỳ m t đ (N-bi u di n) nào không ? ả ậ ộ ể ễ ấ

Có. C n ph i đ a ra m t vài h n ch v m t đ . Nh đ c trình bày ế ề ậ ộ ả ư ư ượ ầ ạ ộ

b i Gilbert có th xây d ng b t kỳ tích phân m t đ nào cho t ng N electron ở ậ ộ ự ể ấ ổ

2

1/ 2

c a m t spin t ộ ủ ừ ị ệ đ nh th c Slater c a N qu d o c a m t electron, đi u ki n ỹ ạ ủ ủ ứ ề ộ

)

( ) n r (cid:0)

0

( n r

• Có th t o ra b t kỳ c a m t đ t ng quát nh tr ng thái c b n c a ơ ả ủ

(cid:0) và (cid:0) duy nh t đ ra là ấ ề là h u h n. ữ ạ

ậ ộ ổ ư ạ ể ạ ủ ấ

th ngoài đ a ph ế ị ươ ng (V-bi u di n) ? ể ễ

Không. M t s l p lu n v m t đ tìm ki m đã đ c ch ng minh là ề ậ ộ ộ ố ậ ế ậ ượ ứ

không th có đ c m t tr ng thái c b n cho b t kỳ th ngoài ể ượ ộ ạ ơ ả ế ấ V . M t đậ ộ

nh v y không đ c g i là “V-bi u di n”. Đi u này đ ư ậ ượ ọ ể ề ễ ượ ấ c áp d ng cho b t ụ

25

kỳ s k t h p tuy n tính nào c a m t đ trong t p h p các tr ng thái suy ự ế ợ ậ ộ ủ ế ậ ạ ợ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

ạ bi n. M c dù m t đ nhìn có v h p lý nh ng chúng không ph i là tr ng ậ ộ ẽ ợ ư ế ặ ả

thái c b n cho m t electron và cho b t kỳ th ngoài nào. Ví d m t đ ụ ậ ộ ơ ả ế ấ ộ

. N u có m t c u h i đang do d trung bình trên m t c u c a m t nguyên t ặ ầ ủ ộ ử ế ộ ấ ỏ ự

c t ng quát cho b t kỳ m t th đ h i: N u có nh ng m t đ h t không đ ể ỏ ậ ộ ạ ữ ế ượ ổ ấ ộ ế

tr n nào (bên trong phi m hàm delta) thì có th tìm th y nhi u gi ế ể ề ấ ơ ả ế thuy t

trái ng ượ ộ c nhau, ví d nh có b t kỳ m t đ tr ng thái kích thích cho m t ậ ộ ạ ư ụ ấ

h t duy nh t trong nh ng h h u h n. ạ ệ ữ ạ ữ ấ

VI.2 Nh ng tính ch t tuân theo lý thuy t phi m hàm m t đ chính

ậ ộ

ế

ế

xác

Nh ng l p lu n c a Hohenberg-Kohn là t ng quát cho các thu c tính ậ ủ ữ ậ ổ ộ

c a h h t t ủ ệ ạ ươ ng tác nh ng đ c bi ư ặ ệ t nh n m nh là tr ng thái c b n. Vì ạ ơ ả ấ ạ

c xác v y, câu h i phát sinh ra là: nh ng thu c tính gì c a v t li u c n đ ậ ủ ậ ệ ữ ầ ỏ ộ ượ

đ nh chính xác b ng cách l y c c ti u c a phi m hàm Hohenberg-Kohn, ể ị ự ủ ế ằ ấ

c bi t chính xác. Nh ng ví d này làm sáng t n u nó đã đ ế ượ ế ữ ụ ỏ ằ r ng r t khó ấ

t c các tính ch t đ c đ m b o b ng Hohenberg-Kohn và đ th c hi n t ể ự ệ ấ ả ấ ượ ả ả ằ

• Năng l

đ nh lý Mermin. ị

ng kích thích có đ c mô t ượ ượ ả ế chính xác b ng lý thuy t ằ

phi m hàm m t đ không ? ậ ộ ế

Có. V nguyên t c, t t c các tính ch t đ c xác đ nh chính xác khi ề ắ ấ ả ấ ượ ị

• Năng l

hamiltonian đ c xác đ nh. ượ ị

ng kích thích có đ c xác đ nh chính xác b i hamiltonian ượ ượ ở ị

c a phi m hàm Hohenberg-Kohn ho c phi m hàm Levy-Lieb không ? ủ ế ế ặ

c l c ng g n c c ti u không cung c p đ y đ Không. Phi m hàm đ ế ượ ướ ượ ự ể ầ ầ ấ ủ

thông tin v s kích thích mà đ ề ự ượ ự c k t h p v i nh ng đi m hình yên ng a ế ợ ữ ể ớ

26

nh ng năng l ng cao h n. ở ữ ượ ơ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

• Nhi t dung riêng chính xác là đ i s nhi ệ ố ố ệ ộ t đ nh t đ nh có đ ấ ị ượ ư c đ a

t đ gi i h n không ? vào chính xác b ng phi m hàm Mermin cho nhi ế ằ ệ ộ ớ ạ

t c th liên quan đ n s kích thích t Có. M c dù nhi ặ ệ ụ ể ế ự ừ ạ ơ ả tr ng thái c b n,

tuy nhiên m c trung bình nhi t qua các kích thích đó ph i là m t phi m hàm ứ ệ ế ả ộ

duy nh t c a m t đ và nhi ậ ộ t đ . ệ ộ

tĩnh có đ ấ ủ • Đ c m t ộ ả ừ ượ ư ạ c đ a ra chính xác b i phi m hàm c a tr ng ủ ế ở

thái c b n không ? ơ ả

tĩnh đ u là nh ng d n xu t th hai c a năng l Có. T t c đ c m t ấ ả ộ ả ừ ứ ủ ữ ề ẫ ấ ượ ng

tr ng thái c b n đ i v i các tr ng ngoài. Do đó, chúng ph i đ c đ a ra ố ớ ơ ả ạ ườ ả ượ ư

chính xác b i bi n phân c a phi m hàm Hohenberg-Kohn tr ng thái c ủ ế ế ở ở ạ ơ

• Có m t Fermi chính xác c a kim lo i đ

ng ngoài. b n nh nh ng phi m hàm c a nh ng tr ế ả ư ữ ữ ủ ườ

c đ a ra chính xác b i lý ạ ượ ủ ặ ư ở

thuy t phi m hàm m t đ tr ng thái c b n không ? ậ ộ ạ ơ ả ế ế

Có. Đây là m t câu h i đ n gi n vì hai lý do. Th nh t, đ cho câu h i có ý ỏ ơ ứ ể ả ấ ộ ỏ

nghĩa đ y đ , kim lo i ph i có m t Fermi xác đ nh rõ ràng, cho m c đích ụ ủ ầ ạ ả ặ ị

hi n t i, chúng ta ch p nh n đi u này. Th hai, không ph i là m t u tiên ệ ạ ộ ư ư ề ấ ậ ả

rõ ràng là m t Fermi là m t tính ch t c a tr ng thái c b n. M t cách d ấ ủ ơ ả ặ ạ ộ ộ ễ

th y r ng m t Fermi đ c xác đ nh b i nh ng tính ch t c a tr ng thái c ấ ằ ặ ượ ấ ủ ữ ạ ở ị ơ

là m t nhi u lo n tĩnh. Lý thuy t phi m hàm b n là đ xem xét đ c m t ả ộ ả ể ừ ế ễ ế ạ ộ

m t đ chính xác ph i d n đ n m t cách chính xác nh ng s b t th ộ ậ ộ ả ẫ ự ấ ữ ế ườ ng

Kohn và dao đ ng Friedel c a m t đ xa t m t t p ch t, mà c th ph ậ ộ ủ ộ ừ ộ ạ ụ ể ấ ụ

thu c vào hình d ng c a b m t Fermi c a kim lo i không b nhi u lo n. ủ ề ặ ủ ễ ạ ạ ộ ị

ạ • M t ch t cách đi n t t Mott (ch t cách đi n cho m i t ng quan ệ ố ấ ộ ố ươ ệ ấ

gi a các đi n t ) đ c d đoán chính xác b i lý thuy t phi m hàm m t đ ệ ử ượ ự ậ ộ ữ ế ế ở

chính xác không ?

Có. Sau này t ng h p đ c bi t thì b ừ ữ nh ng l p lu n v kim lo i trong tr ề ậ ậ ạ ườ ặ ợ ệ ề

27

m t Fermi bi n m t. ế ấ ặ

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

Ch ng VII: Khó khăn trong vi c xu t phát t ươ ệ ấ m t đ ừ ậ ộ

ậ M c đích c a ph n này là nh n m nh r ng lý thuy t phi m hàm m t ạ ụ ủ ế ế ầ ấ ằ

ỉ ằ đ không cung c p m t cách đ hi u nh ng tính ch t c a v t li u ch b ng ộ ấ ủ ậ ệ ể ể ữ ấ ộ

cách nhìn vào d ng c a m t đ . M c dù m t đ là nguyên t c đ , s t ặ ắ ủ ự ươ ng ậ ộ ậ ộ ủ ạ

và không th rút ra ngay l p t c t m t đ c a b t kỳ quan là r t khó mô t ấ ả ậ ứ ừ ậ ộ ủ ấ ể

ợ ậ ệ ủ ặ ạ ộ

ặ t p h p chung nào c a các thu c tính, m c dù có v t li u là kim lo i ho c ậ 28 Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

các ch t cách đi n. Đi m chính là m t đ này là m t đ đ ậ ộ ượ ậ ộ ệ ể ấ ế ủ c tính đ n c a

ng t , nó là th c t mà ta xây d ng trong các hi u ng l h c h c l ệ ơ ọ ượ ử ự ế ệ ứ ự ượ ng

.ử t

Khó khăn này có th đ c minh h a b i cách xem xét trong tr ể ượ ở ọ ườ ng

i pháp chính xác có th đ c tìm th y - N electron không t ng tác h p gi ợ ả ể ượ ấ ươ

trong th ngoài. Đó là m t bài toán quan tr ng trong cách ti p c n Kohn- ế ế ậ ộ ọ

Sham.

Trong tr ườ ở ng h p phi m hàm Hohenberg-Kohn chính xác đ a ra b i ư ế ợ

(14) không có gì khác h n là đ ng năng. Đ đánh giá đ ng năng m t cách ể ơ ộ ộ ộ

chính xác, cách duy nh t đ c bi t đ n là tr i m t bi u th c thông ấ ượ ế ế l ở ạ ứ ể ộ

th ườ ng trong nh ng s h ng c a t p h p N hàm sóng. Không có cách nào đi ợ ủ ậ ố ạ ữ

tr c ti p t m t đ đ n đ ng năng. Đ ng năng đ c th hi n trong các ế ừ ậ ộ ế ự ộ ộ ượ ể ệ

gi ớ ạ ủ ộ i h n c a nh ng hàm sóng có d n xu t nh nh ng phi m hàm c a m t ữ ủ ư ữ ế ấ ẫ

ng elecctron mà không liên t c t i toàn b n i c trú. T đ nh lý s l ố ượ ụ ạ ộ ơ ư ừ ị

ậ Virial liên quan đ n đ ng năng và th năng, theo sau đó là m t cách l p lu n ế ế ậ ộ ộ

t c các ph n c a lý thuy t phi m hàm chính xác (đ ng năng và th r ng t ằ ấ ả ầ ủ ế ế ộ ế

năng) s thay đ i trong m t cách không gi ẽ ổ ộ ả ủ i tích nh m t phi m hàm c a ư ộ ế

m t s l ộ ố ượ ậ ng electron. Đó là m t tính ch t c a tích phân toàn ph n c a m t ấ ủ ầ ủ ộ

đ và không đ n gi n đ xây d ng b t kỳ khía c nh nào c a m t đ trong ấ ộ ậ ộ ủ ự ể ả ạ ơ

ng. khu v c đ a ph ự ị ươ

Trong tr ng h p các ch t r n, m t đ là đáng k t ng t ườ ậ ộ ấ ắ ể ươ ợ ự ư ổ nh t ng

. c a ch ng ch p các m t đ nguyên t ủ ậ ộ ậ ồ ử

ng đ M t tinh th ion thông th ể ộ ườ ượ ư c xem nh là t ng các ion, nh ng ư ổ

nó cũng là đ i di n c a t ng các nguyên t ủ ổ ệ ạ ử trung hòa. Đi u này là có th ề ể

ng là qúa l n nên m t đ c a nó kéo dài xung quanh cation b i các anion d ở ươ ậ ộ ủ ớ

âm, làm cho m t đ t ng t c a nguyên t trung hòa. Do đó, đ i v i các ậ ộ ươ ự ủ ử ố ớ

tinh th ion n i ti ng, thì không rõ ràng r ng làm nh th nào đ rút ra đ ổ ế ư ế ể ể ằ

c ượ 29 Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

thông tin c n thi t t t lim ầ ế ừ ậ ộ m t đ electron. Có nhi u khó khăn đ phân bi ề ể ệ

lo i và ch t cách đi n. ấ ệ ạ

Đi u này d n đ n cách ti p c n Kohn-Sham, s thành công trong đó ự ế ế ề ẫ ậ

là d a vào th c t r ng nó bao g m đ ng năng c a các electron không ự ế ằ ủ ự ồ ộ

ng tác trong gi t ươ ớ ạ ệ i h n c a hàm sóng h t đ c l p, ngoài các đi u ki n ạ ộ ậ ủ ề

ng tác m t cách rõ ràng đã đ t ươ ộ ượ ậ c mô hình hóa thành phi m hàm c a m t ủ ế

c kh o sát trong nh ng s h ng c a qu đ o - đ . B i vì đ ng năng đ ộ ở ộ ượ ố ạ ỹ ạ ủ ữ ả

không ph i là m t phi m hàm rõ ràng c a m t đ - nó đ ậ ộ ủ ế ả ộ ượ c xác đ nh trong ị

ng t nh ng thu c tính c a l ộ ủ ượ ữ ử ề ậ ộ không có m i quan h đ n gi n v m t đ . ệ ơ ả ố

Trong ví d v tinh th ion thì đi m chính là m t đ đ ậ ộ ượ ạ ụ ề ủ c t o thành c a ể ể

h t Fermion tuân theo nguyên t c lo i tr . Trong th c t ạ ạ ừ ự ế ề ế đi u này d n đ n ắ ẫ

s làm đ y c a 4 d i cho m t t ự ầ ủ ộ ế ả ấ bào và m t khe cách đi n, đó là b n ch t ệ ả ộ

i pháp nhi u h t là g n v i vi c xây c a tinh th ion. Vì v y, ch c ch n gi ủ ể ậ ắ ắ ả ề ệ ầ ạ ớ

d ng h t đ c l p. Ví d nh các tinh th ph i có tính đ i x ng v i nhau, ự ạ ộ ậ ố ứ ư ụ ể ả ớ

ng d n sâu s c và ph ng pháp sau đó các cách ti p c n Kohn-Sham s h ế ậ ẽ ướ ẫ ắ ươ

c th cho lý thuy t c u t o electron. ụ ể ế ấ ạ

K T LU N

30

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

Đ tài đã trình bày khá đ y đ và chi ti ầ ủ ề ế ế t nh ng n n t ng c a lý thuy t ề ả ữ ủ

phi m hàm m t đ , m t lý thuy t đ c dùng đ mô t ậ ộ ế ượ ế ộ ể ả ấ ủ các tính ch t c a

hệ electron trong nguyên tử, phân tử, v t r n ậ ắ . Ngoài ra đ tài còn trình bày ề

m t s ph n m r ng c a lý thuy t, nh ng khó khăn ban đ u khi đi xây ộ ố ở ộ ữ ủ ế ầ ầ

d ng thuy t. ự ế

Ch ươ ng I, đ tài gi ề ớ ư i thi u v lý thuy t phi m hàm m t đ nh m đ a ế ậ ộ ệ ề ế ằ

ra cái nhìn t ng quan v lý thuy t này t ề ế ổ ừ ề ả n n t ng ban đ u đ n các cách ầ ế

ti p c n Kohn-Sham, ý t ng c a Kohn-Sham đ gi ế ậ ưở ể ả ủ ề i quy t bài toán nhi u ế

ng pháp hàm sóng. h t mà không dùng đ n ph ạ ế ươ

Ch ươ ế ng II, đ tài nghiên c u n n t ng đ u tiên c a lý thuy t phi m ề ả ứ ủ ế ề ầ

hàm m t đ đó là g n đúng Thomas-Fermi-Dirac, đó m t đ electron ậ ộ ầ ở ậ ộ ở

tr ng thái c b n đ c tìm t đi u ki n c c ti u c a phi m hàm năng ơ ả ạ ượ ừ ề ự ủ ể ế ệ

ng pháp nhân t l ượ ng, ch ng h n b ng ph ạ ẳ ằ ươ ử Lagrange.

Ch ươ ng III, đ tài đ a ra hai đ nh lý Hohenberg-Kohn đi t ị ư ề ừ ể phát bi u

đ nh lý, h qu và ch ng minh đ nh lý hai đ nh lý này. Hai đ nh lý này đ ị ứ ệ ả ị ị ị ượ c

phát bi u khi nghiên c u m u Thomas-Fermi, và đ ứ ể ẫ ượ ộ ề c xem nh là m t n n ư

t ng quan tr ng đ xây d ng nên lý thuy t phi m hàm m t đ . ậ ộ ả ự ế ể ế ọ

Ch ng IV, đ tài trình bày v nh ng khó khăn g p ph i khi đi tìm ươ ữ ề ề ặ ả

cách trình bày rõ ràng cho lý thuy t phi m hàm m t đ chính xác, đ tài đã ậ ộ ề ế ế

c ý t đ a ra đ ư ượ ưở ằ ng c a Levy và Lieb v m t phi m hàm Levy-Lieb nh m ề ộ ủ ế

m r ng cho phi m hàm ban đ u. ế ở ộ ầ

Ch ng V trình bày ph n m r ng c a đ nh lý Hohenberg-Kohn ươ ủ ị ở ộ ầ

Ch ng VI trình bày nh ng ph c t p khi áp d ng phi m hàm m t đ ươ ứ ạ ậ ộ ữ ụ ế

chính xác cho t ng tr ừ ườ ng h p c th . ợ ụ ể

Ch ươ ế ng VII trình bày nh ng khó khăn g p ph i khi xây d ng phi m ữ ự ặ ả

hàm xu t phát t ấ m t đ . ừ ậ ộ

31

Trong quá trình th c hi n đ tài, tôi đã tìm hi u và thu đ ề ự ệ ể ượ ữ c nh ng

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ủ ữ ế ế

ki n th c v n n t ng và nh ng ph c t p trong quá trình xây d ng lý ứ ạ ề ề ữ ự ứ ế ả

thuy t phi m hàm m t đ , t đó rút ra đ c nh ng kinh nghi m, nâng cao ậ ộ ừ ế ế ượ ữ ệ

kh năng t ả ự nghiên c u tài li u, x lý và t ng h p tài li u. Tuy nhiên, do ổ ử ứ ệ ệ ợ

th i gian th c hi n còn h n ch nên trong quá trình th c hi n không th ự ự ế ệ ệ ạ ờ ể

tránh kh i nh ng sai sót, tôi r t mong đ ữ ấ ỏ ượ ự ữ ủ c s đóng góp và s a ch a c a ử

th y cô và các b n. ạ ầ

TÀI LI U THAM KH O

32

Dmanh1987@gmail.com

Nh ng n n t ng c a lý thuy t phi m hàm m t đ ề ả ậ ộ ữ ủ ế ế

1. Richard M. Martin, “electronic structure - basic theory and practical

methods”, Phys. Rev. 2004.

2. Axel Grob, “Theoretical Solid State Physics”. Phys. Rev. 2 April, 2003.

3. Hohenberg, P. and Kohn, W., "Inhomogeneous electron gas". Phys. Rev. 136:1 Kohn, W. and Sham, L. J., "Self-consistent equations including exchange and corelation effects”, Phys. Rev. 140:A1133-1138, 1965.

5. Nguy n Ti n Quang, “ S d ng ph

4. Mermin, N. D, "Thermal properties of the inhomogeneous electron gas”, Phys. Rev. 137: A1441 – 1443, 1965.

ng pháp phi m hàm m t đ v i gói ử ụ ế ễ ươ ậ ộ ớ ế

ch ươ ng trình Dacapo đ kh o sát m t s tính ch t perovskite”, lu n văn ộ ố ể ả ậ ấ

th c sĩ khoa h c tr ng Đ i h c qu c gia Hà N i, 2006. ạ ọ ườ ạ ọ ộ ố

: http://vi.wikipedia.org 6. Tài li u internet ệ

http://chemvn.net

http://www.vatlyvietnam.org

33

http://www.physics.ohio-state.edu/~aulbur/dft.html

Dmanh1987@gmail.com