rác th i
ồ
ượ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
ầ
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể ề Đ c ứ Tr
nườ g Đ i H c Công Nghi p TP H Chí
ạ ọ
ồ
ệ
Minh
Trung Tâm Máy – Thi
t Bế ị
ng t
rác
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ể
ề
ồ
ượ
ừ
th iả
L p H c Ph n: 210409801 ầ
ớ
ọ
GVHD: Tr n Hoài Đ c ứ ầ
Nhóm VSTH: nhóm 9
Danh sách nhóm: MSSV
ữ ữ
ươ
ễ
(NT) 08212681 1, Nguy n Văn Quân ễ 08104211 2, H Đ c Tính ồ ắ ế 08109331 3, Nguy n H u Th ễ 4, Nguy n H u Nghĩa 08106271 ễ ng Nguy n Minh Khuê 08102721 5, Tr ươ 08101901 6, Ngô Th Thu H ng
ị
Trang: 1
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
TP H Chí Minh Ngày 29/11/2010
ồ
ầ
M c L c ụ ụ
1, Gi i Thi u Đ Tài…………………………………………………………… ớ ệ ề
3
2, Tài nguyên rác th i…………………………………………………………..4 ả
2.1. Phát sinh ch t th i r n Vi t Nam ả ắ ở ệ ấ
………………………………………..5
2.2 Th c tr ng qu n lý và tái ch ch t th i r n Vi t Nam ả ắ ở ệ ế ấ ự ạ ả
………………….6
3, C s quá trình t ng h p năng l ng t rác ơ ở ổ ợ ượ ừ
th …………………………….,7 ả
3.1 T ng h p năng l ng pháp sinh ợ ổ ượ ng b ng ph ằ ươ
h c………………………..,7 ọ
3.1.1 Quá trình y m khí (k khí)………………………………………….......,8 ế ỵ
3.1.2 ng d ng……………………………………………………………….,11 Ứ ụ
3.2 T ng h p năng l ng pháp v t lý………………………… ợ ổ ượ ng b ng ph ằ ươ ậ
19
3.2.1 Công ngh đ t rác làm đi n…………………………………………...,,18 ệ ố ệ
3.2.2 Bi n rác th i và thành đi n năng Đan ế ệ ả ở
M ch……………………...,,,,,19 ạ
3.2.3 Công ngh đ t rác……………………………………………………...,21 ệ ố
3.2 T ng h p năng l ng pháp hoá ợ ổ ượ ng b ng ph ằ ươ
h c……………………….25 ọ
Trang: 2
4, Nh n xét và k t lu n……………………………………………………….25 ế ậ ậ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
1, Gi
i Thi u Đ Tài
ớ
ệ
ề
ộ Trong th i đ i công nghi p vô cùng phát tri n nh hi n s n xu t ra m t ư ệ ả ờ ạ ệ ể ấ
ng hàng hoá kh ng l đ đáp ng nhu c u không ng ng tăng lên c a con l ượ ổ ồ ể ứ ừ ủ ầ
ng i. N n công nghi p phát tri n cũng đ t ra cho con ng i bài toán nan ườ ề ệ ể ặ ườ
gi i v nguyên, năng l ả ề ượ ệ ng ph c v cho quá trình s n xu t cùng v i vi c ụ ụ ả ấ ớ
i quy t v n đ ngày càng b ôi nhi m. Trong đó v n đ năng l ph i gi ả ả ế ấ ề ễ ề ấ ị ượ ng
có t m nh h ầ ả ưở ồ ng r t l n đ n s phát tri n c a qu c gia. Ph n l n ngu n ể ủ ế ự ầ ớ ấ ớ ố
năng l ng hi n nay đang s d ng t ượ ử ụ ệ ừ thu đi n, nhi ỷ ệ ệ t đi n, đi n h t nhân, ệ ệ ạ
ng nh có ngu n g c t năng l ng m t tr i, gió, thu sinh h c m t l ọ ộ ượ ố ừ ỏ ồ ượ ặ ờ ỷ
tri u…Hi n nay ngu n năng l ng ch y u là ngu n năng l ề ệ ồ ượ ủ ế ồ ượ ạ ng hóa th ch
ng năng l g c ố cacbon. D u mầ ỏ, than và khí chi m 79,6% s n l ả ượ ế ượ ủ ế ng ch y u
ng này gây ôi nhi m môi tr trong năm 2002. S d ng ngu n năng l ử ụ ồ ượ ễ ườ ấ ng r t
và không b n v ng ( v i m c đ s d ng nhiên li u hoá th ch nh hi n ch ứ ộ ử ụ ề ữ ư ệ ệ ạ ớ ỉ
vài ch c năm n a s c n ki t). Chính vì v y nhi u n c đã ti n hành nghiên ữ ẽ ạ ụ ệ ề ướ ậ ế
ng thân thi n v i môi tr ng nh c u tìm các ngu n năng l ứ ồ ượ ng m i theo h ớ ướ ệ ớ ườ ư
Trang: 3
ph th i. Trong đó nhiên li u sinh h c, t ng h p hidro, nhiên li u tái ch t ợ ọ ổ ế ừ ế ả ệ ệ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
nhiên li u tái ch t th i v a gi i quy t đ ế ừ ả ừ ệ ả ế ượ ấ c v n đ năng l ề ượ ờ ng đ ng th i ồ
ng rác th i r t l n. x lý đ ử c l ượ ượ ả ấ ớ
Tìm hi u ngu n năng l ng t rác th i ” c nhóm sinh viên Đ tài: “ ề ể ồ ượ ừ ả đã đ ượ
ư l p DHMT4A tìm hi u qua r t nhi u sách và web đ th c hi n đ tài nh ng ớ ể ự ể ề ệ ề ấ
c đóng góp ý ki n. m i góp ý không tránh kh i thi u sót r t mong nh n đ ế ậ ượ ấ ỏ ế ọ
xin g i v đ a ch : ử ề ị ỉ dhmt4a@mail.com
Nhóm th c hi n xin chân thành c m n Th y Tr n Hoài Đ c đã h ả ơ ự ứ ệ ầ ầ ướ ẩ ng d n
th c hi n đ tài này. ự ệ ề
TP H Chí Minh ngày 25/11/2010 ồ
2. Tài nguyên rác th iả
Rác th i đang tr thành m t hi m ho v i môi tr ng vì rác đã có m t ạ ớ ể ả ở ộ ườ ậ ở
kh p n i . ng và công ơ Theo th ng kê c a Hi p h i qu c t ủ ố ế ả b o v môi tr ệ ệ ắ ố ộ ườ
ngh môi tr ệ ườ ng bang Saxon (Đ c), năm 2010 Vi ứ ệ ệ t Nam th i ra 18,8 tri u ả
t n ch t ấ ấ th i r n đô th , trong đó 32% là rác th i xây d ng. ả ắ ự ả ị
Riêng TP.HCM m i ngày th i ra kho ng 7.000 t n rác. L ả ả ấ ỗ ượ ng rác th i đô th ả ị
tăng 10% m i năm và đ n năm 2020 Vi t Nam m i thu gom đ ế ỗ ệ ớ ượ ấ c 90% ch t
th i r n đô th . ị ả ắ
Trung bình m i ngày ng ỗ ườ i dân Hà N i th i ra kho ng 2.700 t n rác, trong ả ả ấ ộ
ạ đó ch có 60 t n rác vô c là không th tái ch c n ph i đem chôn l p, hai lo i ế ầ ể ả ấ ấ ơ ỉ
rác còn l ạ ề ặ i đ u có th t n d ng đ ch bi n làm phân bón, nông nghi p ho c ể ế ế ể ậ ụ ệ
tái ch thành các s n ph m có ích. ế ả ẩ
Trung bình m t ngày có 230 t n là l ng rác th i y t ấ ộ ượ ả ế ả th i ra m i ngày trên ỗ
Trang: 4
toàn qu c. ố
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình 1: Ng i công nhân thu gom rác th ườ ả
B ng: 1 Th ng kê l 1991-2002 ả ố ượ ng rác th i sinh ra t ả ừ
(s tài nguyên và môi tr ng 2002) ở ườ
Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002
KH i l ố ượ ng 970.209 980.662 1.063.573 1.180.989 1.368.000 1.537.979 rác (t n)ấ
T n/ Ngày 2.658 2.686 2.916 3.235 3.747 4.216 ấ
B ng 2: Thành ph n rác th i sinh ho t (s tài nguyên và môi tr ng 2002) ạ ầ ả ả ở ườ
ng ấ ầ
ỷ ẩ
Trang: 5
T hành ph n ch t th i ả Rau th c ph m ch t h u c d phân hu ấ ữ ơ ễ ự Cây gỗ Gi y, bao bì gi y ấ ấ Plastic khó tái chế Cao su, đày dép V i s i, v t li u s i ả ợ ậ ệ ợ Đ t đá, bêtông ấ Thành ph n khác % kh i l ố ượ 64.7 6.6 2.1 9.1 6.3 4.2 1.6 5.4 ầ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
2.1. Phát sinh ch t th i r n
Vi
t Nam
ả ắ ở ệ
ấ
Theo Báo cáo di n bi n môi tr ng Vi t Nam 2004, năm 2004, trên c ễ ế ườ ệ ả
n ướ c đã phát sinh 15 tri u t n ch t th i r n (CTR) trong đó kho ng 250.000 ả ắ ệ ấ ấ ả
t n ch t th i nguy h i. CTR sinh ho t (đô th và nông thôn) chi m kh i l ạ ấ ố ượ ng ế ấ ả ạ ị
l n v i s l ớ ớ ố ượ ả ng kho ng 13 tri u t n, CTR công nghi p phát sinh vào kho ng ệ ấ ệ ả
2,8 tri u t n và CTR t ệ ấ ừ các làng ngh là 770.000 t n. Do quá trình đô th hoá ấ ề ị
l phát sinh CTR sinh ho t đang tăng nhanh trung bình di n ra m nh m , t ạ ẽ ỷ ệ ễ ạ
i/ngày và có xu h ng tăng đ u 10-16% m i năm. Theo đ t 0,7-1,0 kg/ng ạ ườ ướ ề ỗ
ng CTR phát sinh c nghiên c u c a B Xây d ng năm 2009, t ng kh i l ự ứ ủ ố ượ ộ ổ ả
c năm 2008 vào kho ng 28 tri u t n, trong đó l n nh t là CTR đô th n ướ ệ ấ ấ ả ớ ị
chi m g n 50%, CTR nông thôn chi m 30%, l ng còn l i là CTR công ế ế ầ ượ ạ
và làng ngh . D báo t ng l ng CTR c n nghi p, y t ệ ế ự ề ổ ượ ả ướ c có th s phát ể ẽ
ệ sinh kho ng 43 tri u t n vào năm 2015, 67 tri u t n vào năm 2020 và 91 tri u ệ ấ ệ ấ ả
1,6 đ n 3,3 l n so v i hi n nay. t n vào năm 2025, tăng t ấ ừ ế ệ ầ ớ
2.2 Th c tr ng qu n lý và tái ch ch t th i r n
Vi
ả ắ ở ệ t
ế ấ
ự
ạ
ả
Nam
ả Qu n lý ch t th i r n bao g m các ho t đ ng: Phòng ng a và gi m ạ ộ ả ắ ừ ả ấ ồ
thi u phát sinh CTR; phân lo i t i ngu n; thu gom, v n chuy n; ạ ạ ể ể tăng c ậ ồ ngườ
tái s d ng, ử ụ tái ch ; x lý và tiêu hu . ỷ ế ử
Công tác qu n lý ch t th i r n Vi ả ắ ở ệ ả ấ ư ế ậ t Nam hi n nay còn ch a ti p c n ệ
đ c v i ph ượ ớ ươ ồ ng th c qu n lý t ng h p trên quy mô l n, ch a áp d ng đ ng ứ ư ụ ả ổ ợ ớ
i pháp gi m thi u, tái s d ng, tái ch (3R) đ gi m t l b các gi ộ ả ể ả ử ụ ể ế ả ỷ ệ ấ ả ch t th i
ph i chôn l p. ả ấ
Ho t đ ng gi m thi u phát sinh CTR, m t trong nh ng gi i pháp quan ạ ộ ữ ể ả ộ ả
Trang: 6
tr ng và hi u qu nh t trong qu n lý ch t th i, còn ch a đ c chú tr ng. ư ệ ả ấ ả ả ấ ọ ượ ọ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
quy mô công nghi p, s Ch a có các ho t đ ng gi m thi u CTR sinh ho t. ả ạ ộ ạ Ở ư ể ệ ố
c s áp d ng s n xu t còn r t ít, kho ng 300/400.000 doanh nghi p. ơ ở ụ ệ ả ả ấ ấ
Ho t đ ng phân lo i t i ngu n ch a đ ạ ộ ạ ạ ư ồ ượ ỉ ớ c áp d ng r ng rãi, ch m i ụ ộ
đ c thí đi m trên qui mô nh m t s thành ph l n nh Hà N i, TP H ượ ỏ ở ộ ố ố ớ ư ể ộ ồ
Chí Minh. T l thu gom ch t th i các vùng đô th trung bình đ t kho ng 80- ỷ ệ ả ở ấ ạ ả ị
82%, th p nh t là đô th lo i IV (65%), Hà N i cao h n (90%); ị ạ ấ ấ ở ộ ơ ở ể các đi m
dân c nông thôn ~ 40-55%. Kho ng 60% khu v c nông thôn ch a có d ch ự ở ư ả ư ị
nhân ho c c ng đ ng đ a ph¬ ng. v thu gom ch t th i, ch yêu d a vào t ả ụ ủ ự ấ ư ặ ộ ồ ị ươ
T l thu gom, v n chuy n CTR tuy đã tăng d n song v n còn ỷ ệ ể ầ ẫ ậ ở ứ m c
th p, ch y u ph c v cho các khu v c đô th , ch a v ủ ế ụ ụ ự ư ấ ị n t ươ ớ ự i các khu v c
nông thôn. Xã h i hóa công tác thu gom, v n chuy n CTR tuy đã đ c phát ể ậ ộ ượ
tri n nh ng ch a r ng và ch a sâu, ch y u đ c hình thành các đô th l n. ủ ế ượ ư ộ ư ư ể ở ị ớ
Năng l c trang thi t b thu gom, v n chuy n còn thi u và y u, d n t ự ế ị ẫ ớ i ể ế ế ậ
i m t s đô th đã th c hi n phân lo i CTR t i ngu n nh ng khi tình tr ng t ạ ạ ộ ố ự ệ ạ ị ạ ư ồ
i đem đ chung làm gi m hi u qu c a vi c phân thu gom, v n chuy n l ậ ể ạ ả ủ ệ ệ ả ổ
lo i. ạ
Tái s d ng và tái ch ch t th i m i ch đ c th c hi n m t cách phi ế ấ ử ụ ỉ ượ ả ớ ự ệ ộ
chính th c, qui mô ti u th công nghi p, phát tri n m t cách t phát, không ứ ở ủ ể ệ ể ộ ự
ng và ch y u là do khu v c t đ ng b , thi u đ nh h ồ ế ộ ị ướ ủ ế ự ư nhân ki m soát. ể
Công ngh x lý CTR ch y u v n là chôn l p các bãi l thiên không ủ ế ẫ ệ ử ấ ở ộ
ng v i 82/98 bãi chôn l p trên toàn qu c không h p v đ t tiêu chu n môi tr ạ ẩ ườ ấ ớ ố ợ ệ
và ch đáp ng đ sinh. Các lò đ t rác ch y u dành cho ngành y t ủ ế ố ế ứ ỉ ượ 50% c
ng ch t th i y t nguy h i. t ng l ổ ượ ấ ả ế ạ Vi c ph c h i môi tr ụ ồ ệ ườ ng đ i v i các c ố ớ ơ
s x lý CTR còn nhi u h n ch . Tình tr ng đ ch t th i không đúng n i quy ở ử ổ ấ ề ế ạ ả ạ ơ
đ nh còn x y ra, gây ô nhi m môi tr ị ễ ả ườ ng nh h ả ưở ẻ ủ ộ ng đ n s c kho c a c ng ế ứ
Trang: 7
đ ng. ồ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình: 2 Các lo i rác th i ả ạ
3. C s quá trình t ng h p năng l
ng t
rác
ơ ở
ổ
ợ
ượ
ừ
th iả
3.1 T ng h p năng l
ổ
ợ
ượ
ng b ng ph ằ
ươ
ng pháp sinh h c ọ
ng t ng pháp sinh h c là Quá trình t ng h p năng l ổ ợ ượ ừ rác th i theo ph ả ươ ọ
nh vào kh năng phân gi i các h p ch t h u c c a vi sinh v t trong các ả ờ ả ấ ữ ơ ủ ậ ợ
ng khác nhau, đi u ki n môi tr ệ ề ườ
3.1.1 Quá trình y m khí (k khí): ế
ỵ
Là các ch t th i đ ấ ả ượ ề c phân h y nh các vi sinh v t (VSV) trong đi u ủ ậ ờ
ki n hoàn toàn không có oxy. Quá trình này đ c phân chia làm 2 giai đo n: ệ ượ ạ
Giai đo n 1: Các ch t h u c cao phân t ấ ữ ơ ạ đ ử ượ c VSV chuy n thành các ể
các ch t có tr ng l ng th p h n axit h u c , đ ng, glyxerin,..(g i chung là ấ ọ ượ ữ ơ ườ ấ ơ ọ
hydrat cacbon)
Giai đo n 2: là giai đo n phát tri n m nh các loài vi khu n metan đ ể ẩ ạ ạ ạ ể
4và CO2.
chuy n h u nh toàn b các ch t hydrat cacbon thành CH ể ầ ư ấ ộ
Đ u tiên là s t o thành các axit h u c nên pH gi m xu ng rõ r t (lên ữ ơ ự ạ ệ ả ầ ố
ti p t c phân h y t o thành men axit). Các axit h u c và h p ch t ch a nit ữ ơ ứ ấ ợ ơ ế ụ ủ ạ
2, N2, H2 và c CHả
các h p ch t khác nhau và các ch t khí nh CO ư ấ ấ ợ ắ ầ 4 (b t đ u
Trang: 8
lên men metan). Các VSV k khí phát tri n m nh còn các VSV hi u khí b tiêu ể ế ạ ỵ ị
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
di ệ ể ạ t. Các vi khu n metan phát tri n r t m nh và chuy n hóa r t nhanh đ t o ể ấ ể ạ ấ ẩ
thành CO2 và CH4(giai đo n lên men metan cò g i là lên men ki m). ề ạ ọ
a, Các vi sinh v t phân hu k khí ậ ỷ ỵ
S tăng tr ự ưở ạ ng c a vi khu n và các vi khu n trong b tùy thu c lo i ủ ể ẩ ẩ ộ
t đ . Có 2 nhóm vi khu n tham gia trong quá phân s d ng và ử ụ đi u k ên nhi ị ề ệ ộ ẩ
trình k khí nh sau: Nhóm vi khu n bi n d ng cellulose ư ế ẩ ỵ ưỡ và nhóm vi khu nẩ
sinh khí metan.
Nhóm vi khu n bi n d ng cellulose: ế ưỡ ẩ
Hình:3 vi khu n bi n d ng cellulose ế ưỡ ẩ
Nh ng vi khu n này đ u có enzym cellulosase và n m r i rác trong các ữ ề ả ằ ẩ
(spore). Theo A.R.Prevot, h khác nhau, h u h t các tr c trùng, có bào t ọ ự ế ầ ử
chúng có m t trong các h : Clostridium, Plectridium, Caduceus, Endosponus, ặ ọ
2, H2 và
Trang: 9
Terminosponus. Chúng bi n d ng trong đi u ki n y m khí cho ra: CO ế ưỡ ệ ề ế
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
m t s ch t tan trong n c nh Format, Acetat, Alcool methylic, Methylamine. ộ ố ấ ướ ư
Các ch t này đ u đ ề ượ ấ c dùng đ dinh d ể ưỡ ẩ ng ho c tác ch t cho nhóm vi khu n ặ ấ
sinh khí metan.
Nhóm vi khu n sinh khí metan: ẩ
Hình: 4 vi khu n sinh khí metan ẩ
t và đã đ c nghiên c u k l Nhóm này r t chuyên bi ấ ệ ượ ỹ ưỡ ứ ở ng b i
W.E.Balch và c ng tác viên USA (1997), đ c x p h ng thành 3 b (Order), ộ ở ượ ế ạ ộ
4 h (Family), 17 loài (Genus). ọ
M i loài vi khu n metan ch có th s d ng m t s ch t nh t đ nh. Do ể ử ụ ộ ố ấ ị ấ ẩ ỗ ỉ
đó vi c lên men k khí b t bu c ph i s d ng nhi u loài vi khu n metan. Có ả ử ụ ệ ề ẩ ắ ộ ỵ
nh v y quá trình lên men m i đ m b o tri ớ ả ư ậ ả t đ . ệ ể
Đi u ki n cho các vi khu n metan phát tri n m nh là ph i có l ề ệ ể ẩ ạ ả ượ ng
ng, có ngu n nit (kho ng 3,5 mg/g bùn l ng), t CO2 đ y đ trong môi tr ủ ầ ườ ồ ơ ả ắ ỷ
C/N = 1:20 t t nh t là cung c p nit cacbonnat amon, clorua amon. l ệ ố ấ ấ t ơ ừ
Trong quá trình lên men k khí các loài VSV gây b nh b tiêu di t không ệ ỵ ị ệ
ph i do nhi khác nhau, trong ả ệ ộ t đ mà do tác đ ng t ng h p c a nhi u y u t ổ ợ ủ ế ố ề ộ
ạ đó có m c đ k khí, tác đ ng c a các s n ph m trao đ i ch t, tác đ ng c nh ứ ộ ỵ ủ ấ ả ẩ ộ ộ ổ
tranh dinh d t các VSV gây b nh trong qu á trình k khí ưỡ ng,..M c đ tiêu di ứ ộ ệ ệ ỵ
Trang: 10
80 đ n 100%. t ừ ế
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
b, C ch c a s t o thành khí metan ơ ế ủ ự ạ
C ch 2 giai đo n: ơ ế ạ
2, H2 và
Giai đo n 1: Các ch t h u c phân h y thành các axit h u c , CO ấ ữ ơ ữ ơ ủ ạ
các s n ph m khoáng hóa khác d i tác d ng c a enzym cellulosase: ả ẩ ướ ụ ủ
2, H2
CxHyOz → các axit h u c , CO ữ ơ
2, H2 ti p t c b tác đ ng b i các vi
Giai đo n 2: Các axit h u c , CO ữ ạ ơ ế ụ ộ ở ị
khu n metan: ẩ
CO2 + 4H2 → CH4 + 2H2O
CO + 3H2 → CH4 + H2O
4CO + 2H2 → CH4 + 3CO2
4HCOOH → CH4 + 3CO2 + 3H2O
4CH3OH → 3CH4 + 2H2O + CO2
CH3COOH → CH4 + H2O
Nh v y biogas đ c hình thành trong môi tr ư ậ ượ ườ ng k khí d ỵ ướ ụ i tác d ng
c a enzym cellulosase và nhóm vi khu n metan, trong đó ủ ẩ vai trò c a enzym ủ
cellulosaselà phân h y các ch t h u c thành các ch t có phân t ấ ữ ủ ấ ơ ử ấ ơ th p h n,
các ch t này nh nhóm vi khu n metan tác d ng v i nhau t o thành khí metan ụ ạ ấ ẩ ờ ớ
có kh năng đ t cháy sinh năng l ng. ả ố ượ
3.1.2 ng d ng: Ứ ụ
a, Ph ng pháp biogas: ươ
Biogas là khí sinh h c, là m t h n h p khí s n sinh t ộ ỗ ả ọ ợ ừ ự ủ s phân h y
nh ng h p ch t h u c d i tác đ ng c a vi khu n trong môi tr ấ ữ ơ ướ ữ ợ ủ ẩ ộ ườ ng y m khí ế
(còn g i là k khí). ọ ỵ
ọ Rác th i nông nghi p, ch t th i sinh ho t có kh năng phân hu sinh h c ệ ạ ả ả ả ấ ỷ
Trang: 11
có đ c s d ng trong quá trình lên men k khí, nh nhóm vi khu n bacteria ượ ử ụ ẩ ờ ỵ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
2, CO2 và HCO2
s phân gi ẽ ả ế i các polymers đ t o ra các acid béo và r u quá trình lên men ti p ể ạ ự
- ti p t c các vi khu n methanogena phân gi ẩ
t c sinh ra khí H ụ ế ụ ả i
sinh ra khí CH4 làm nhiên li u dùng đ t, ho c ch y máy phát đi n… ệ ệ ạ ặ ố
Hình:5 Quá trình phân gi i các h p ch t h u c trong h m biogas ả ấ ữ ơ ầ ợ
Trang: 12
Hình:6 S d ng nhiên li u sau khi lên men ử ụ ệ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Trang: 13
Hình:7 Mô hình lên men khí biogas dùng ch y máy phát đi n ệ ạ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình:8 Mô hình lên men khí biogas dùng ch y máy phát đi n ệ ạ
1, Rác th i tr ng tr t và chăn nuôi đ c thu gom ả ồ ọ ượ
2,3, Các h m biogas ầ
4, Đ ng ng d n khí đ n nhà máy ả ườ ế ố
5, Áp kế
6, Khu l c , tinh ch tr c khi cung c p ra th tr ng ế ướ ọ ị ườ ấ
Trang: 14
b, ng d ng thu khí t Ứ ụ ừ ả b i rác th i ả
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Rác sau khi thu gom s đ ẽ ượ c phân lo i m t ph n đêm đi chon l p ầ ấ ở ạ ộ ả các b i
chôn l p đã đ ấ ượ c x lý l p đ t n n đ m b o n ấ ề ử ả ả ớ ướ ị ấ c th i s không b th m ả ẽ
xu ng n c rò r trong quá trình s n xu t s đ ố ướ c ng m. n ầ ướ ấ ẽ ượ ả ỉ ả c thu vào b i
4 và CO2… sẽ
x lý t p trung. Quá trình lên men k khí x y ra t o ra khí CH ử ả ạ ậ ỵ
đ c thu h i l i trong các túi khí l n và đ ượ ồ ạ ớ ượ ẩ ậ c v n chuy n đ n n i x lý t p ế ơ ử ể
trung tr ướ c khi s d ng. Trên b i chon l p có th đ lên m t l p đ t đ ấ ộ ớ ử ụ ể ổ ấ ể ả
tr ng cây làm công viên cây.. Quá trình đ c mô t i đây. ồ ượ d ả ướ
Ví d : ụ
Tp.HCM hi n có Nhà máy Đi n Gò Cát s n xu t đi n t Ở ệ ừ ệ ệ ấ ả rác. V i công ớ
su t 750 KW và đi vào ho t đ ng t tháng 7/2005, đ n nay, nhà máy đã cung ạ ộ ấ ừ ế
đ ng. c p 6.444.000kWh đi n, t o ngu n thu kho ng 4,2 t ạ ấ ệ ả ồ ỷ ồ
Theo Công ty Môi tr ng đô th Tp.HCM (ch đ u t ườ ủ ầ ư ủ ệ c a Nhà máy Đi n ị
Gò Cát), do còn thi u m t s đi u ki n, nên hi n m i ch có m t t máy phát ộ ố ề ộ ổ ế ệ ệ ớ ỉ
đi n đi vào ho t đ ng; 2 t máy còn l i s ho t đ ng trong th i gian t i. Khi ạ ộ ệ ổ ạ ẽ ạ ộ ờ ớ
máy c a nhà máy cùng ho t đ ng thì l c 3 t ả ổ ạ ộ ủ ượ ả ng đi n s n xu t ra (kho ng ệ ả ấ
c hòa vào l i đi n qu c gia và s ti n thu đ 2.400 kW m i gi ) s đ ỗ ờ ẽ ượ ướ ố ề ệ ố ượ ừ c t
rác m i năm s g p 3 l n hi n nay. ẽ ấ ệ ầ ỗ
Ông Tr n Giáp, Ch huy tr ng bãi rác Gò Cát cho bi t, vi c v n hành máy ầ ỉ ưở ế ệ ậ
phát đi n t rác cũng không khó khăn h n so v i vi c phát đi n t n c. Tuy ệ ừ ệ ừ ướ ệ ơ ớ
ề nhiên, không ph i bãi rác nào cũng có th là “ngu n” cung c p đi n, mà đi u ể ệ ấ ả ồ
ợ này còn ph thu c vào m t s đi u ki n nh t đ nh nh : bãi ph i chôn l p h p ệ ộ ố ề ấ ị ụ ư ả ấ ộ
v sinh, ph i đ ệ ả ượ ử ả c x lý đáy, lót t m ch ng th m HDPE dày 2 mm; rác ph i ấ ấ ố
đ c đ m nén, gi a các l p rác ph i đ c ngăn cách b ng các l p đ t dày ượ ầ ả ượ ữ ớ ằ ấ ớ
kho ng 0,15 m; ph i có h th ng h p thu n c r rác và h th ng thu khí gas. ệ ố ấ ả ả ướ ỉ ệ ố
M t đi u ki n quan tr ng trong quy trình đ có ngu n đi n t rác là bãi ệ ừ ệ ề ể ọ ộ ồ
Trang: 15
chôn l p ph i ph đ nh, gi ng nh m t túi khí nén m i có th phát đi n. ư ộ ủ ỉ ệ ể ấ ả ố ớ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Ngoài ra, Công ty Môi tr rác. ườ ng đô th Tp.HCM s s n xu t phân bón t ẽ ả ấ ị ừ
ử M t nhà máy s n xu t phân bón v i công su t 800 t n/ngày (trong đó x lý ấ ấ ả ấ ộ ớ
600 t n rác sinh ho t, 200 t n rác h m c u) năm 2007 s đi vào ho t đ ng. ạ ộ ẽ ầ ầ ấ ạ ấ
Nhà máy s n xu t phân bón này cũng s là n i s n xu t thêm năng l ơ ả ẽ ấ ả ấ ượ ng
đi n. Khí gas s n sinh ra trong quy trình s n xu t phân bón t rác th i s ệ ả ấ ả ừ ả ẽ
đ c nén l i đ phát đi n. Quá trình đ t khí nhi ượ ạ ể ệ ố ở ệ ộ t đ cao đ phát đi n s ể ệ ẽ
tri ệ t tiêu các khí gây ô nhi m nh H2S, khí CO2... ễ ư
Trang: 16
Hình :9 Xe thu gom và v n chuy n rác đ n b i rác ẩ ế ả ể
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình:10 Thu khí sinh ra t quá trình phân hu rác th i ừ ả ở ả b i chon l p ấ ỷ
Hình :11 B phân hu k khí và thu khí các n ỷ ỵ ể ở ướ c phát tri n ể
Trang: 17
Hình:12 H th ng thu h i khí sau khi phân hu k khí ồ ệ ố ỷ ỵ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
b i chon l p Hình:13 Đ ng ng thu khí t ườ ố ừ ả đ ấ ở ướ i long đ t ấ
Hình:14 Quá trình t o năng l ng đi n t ạ ượ ệ ừ rác th i ả
Nh n xét: Ngoài ra rác còn đ c s d ng làm phân bón và tái ch l ậ ượ ử ụ ế ạ ế ụ i ti p t c
Trang: 18
s d ng. ử ụ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình:15 Rác ch bi n thành phân bón ế ế
3.2 T ng h p năng l
ợ
ổ
ượ
ng b ng ph ằ
ươ
ậ ng pháp v t
lý
3.2.1 Công ngh đ t rác làm đi n ệ ệ ố Theo Đi n l c thành ph H Chí Minh, vào mùa khô, s n l ố ồ ệ ự ả ượ ệ ng đi n
gi m xu ng nh ng nhu c u s d ng đi n s tăng h n nhi u so v i mùa ầ ử ụ ệ ẽ ư ố ơ ớ ề ả
m a, nên tình tr ng thi u đi n càng nghiêm tr ng.Trong khi đó, công ty ư ọ ệ ế ạ
v n s d ng nh ng ph ẫ ử ụ ữ ươ ng pháp phát đi n truy n th ng b ng than, gas ề ố ệ ằ
ho c n c…Đ gi i quy t tình tr ng thi u đi n, đ ng th i x lý rác ặ ướ ể ả ờ ử ồ ệ ế ế ạ
giúp gi m thi u ô nhi m môi tr ng, v a tăng s n l ng đi n. V a qua, ễ ể ả ườ ả ượ ừ ừ ệ
Công ty đã tìm hi u v công ngh đ t rác làm đi n c a Công ty Hitachi ệ ố ệ ủ ể ề
Trang: 19
Zosen (Nh t B n). ậ ả
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Theo các chuyên gia đ n t ế ừ ậ Nh t B n, công ngh đ t rác làm đi n v n ệ ố ệ ậ ả
hành theo c ch t đ ng hóa, rác đ c chuy n vào h m ch a đ l ng n ơ ế ự ộ ượ ứ ể ắ ể ầ ướ c
th i, sau đó đ đ ng vào ngăn nhiên li u, rác đ c đ t b ng 3 v lò ả c c u t ượ ầ ự ộ ệ ượ ố ằ ỉ
t, tr n và đánh t có tác d ng làm khô rác b ng hi u ng b c x nhi ằ ứ ạ ệ ứ ụ ệ ộ ơ ố i rác, đ t
rác nhi t đ cao và ch t l c tro. N i h i s t đ ng l y h i nóng t ở ệ ộ ồ ơ ẽ ự ộ ắ ọ ấ ơ ừ ố lò đ t
rác đ a đ n tuabin đ phát đi n, ph n tro còn l i và b i đ ư ế ể ệ ầ ạ ụ ượ ư ầ c đ a xu ng h m ố
ch a tro, nén l ứ ạ i thành kh i. H th ng này còn đ ệ ố ố ượ ắ ạ ả c l p đ t m t qu t c m ộ ặ
nhi ệ t công su t l n, đ đ l c mùi hôi c a rác đ u vào, b ph n ch a rác và ủ ủ ể ọ ấ ớ ứ ầ ậ ộ
ch t th i sau khi đ t, luôn đ m b o đ khí chân không áp su t th p, nén ả ấ ấ ấ ả ả ố ộ
không đ mùi hôi thoát ra bên ngoài. Vì v y, công ngh đ t rác này không gây ệ ố ể ậ
mùi hôi và thân thi n v i môi tr ng. Do h th ng v n hành t ệ ớ ườ ệ ố ậ ự ộ ạ đ ng nên h n
ch đ c s c lao đ ng, gi m giá thành s n ph m. Ngoài ra, công ngh đ t rác ế ượ ứ ệ ố ả ẩ ả ộ
làm đi n còn giúp gi m đ ệ ả ượ ố c 80% rác th i, qua giai đo n đ t rác thì kh i ả ạ ố
ng ch t th i còn l i là 20% d i d ng kh i và đ l ượ ấ ả ạ ướ ạ ố ượ ả c đem chôn, giúp gi m
đ c m t l ng đáng k rác th i vào môi tr ng. ượ ộ ượ ể ả ườ
S d ng công ngh đ t rác t o ra đi n s cho s n l ệ ẽ ử ụ ệ ố ả ượ ạ ớ ng đi n khá cao, v i ệ
máy có công su t đ t 50.000 t n rác/năm có s n l ng đi n là 6,7MW, công ấ ố ả ượ ấ ệ
su t 166.000 t n/năm là 11.2MW, công su t 333.000 t n/năm là 22.4MW, ấ ấ ấ ấ
công su t 500.000 t n/năm là 33,6 MW. M t nhà máy đ t rác có tu i th trung ấ ấ ộ ố ổ ọ
bình t 30 năm tr lên, t ng đ ng 240.000 gi ừ ở ươ ươ ờ ả ho t đ ng. Tuy nhiên, s n ạ ộ
t đ t a ra và thành ph n rác th i, nhi l ượ ng đi n còn ph thu c vào nhi ụ ệ ộ ệ ộ ỏ ầ ả ệ t
t a ra càng cao thì s n l ỏ ả ượ ng đi n càng l n, v i nh ng lo i rác t ớ ữ ệ ạ ớ ạ i ngu n có ồ
ch a th y tinh ho c ch t đ c h i nh ti vi, t ấ ộ ủ ứ ư ạ ặ ủ ạ ả l nh, pin,… thì s cho ra s n ẽ
l ượ ả ng đi n r t th p và có kh năng làm gi m tu i th c a máy, đòi h i ph i ệ ấ ọ ủ ả ấ ả ổ ỏ
có s phân lo i rác t ự ạ ạ ấ i ngu n đ lo i b nh ng rác có ch a th y tinh, ch t ể ạ ỏ ữ ứ ủ ồ
ớ
đ c h i và di n tích quá l n. ệ ộ ạ 3.2.2 Bi n rác th i và thành đi n năng Đan M ch ệ ế ả ở ạ
Nh ng nhà máy x lý ch t th i chuy n thành đi n năng r t ph bi n ổ ế ở ử ữ ệ ể ấ ấ ả
Trang: 20
Đan M ch. Chi phí th p mà l ng CO2 t nhà máy này th p h n ng khói các ạ ấ ượ ừ ơ ố ấ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
gia đình l i t o ra ngu n đi n năng cho ng i dân. Trong khi công ngh này ạ ạ ệ ồ ườ ệ
còn ch a đ c ch p nh n ư ượ ậ ở ỹ ả M . Chính quy n các bang ph i chi nh ng kho n ữ ề ả ấ
ti n kh ng l gom rác ch đi chôn mà v n ch u c nh ô nhi m. ề ổ ồ ị ả ễ ẫ ở
Nh ng nhà máy x lý ch t th i ki u m i đã có m t ấ ặ ở ử ữ ể ả ớ ạ kh p Đan M ch. ắ
Nh ng nhà máy này không ch làm gi m giá năng l ữ ả ỉ ượ ộ ng và m c đ ph thu c ứ ộ ụ
vào d u l a và khí đ t c a Đan M ch mà còn thân thi n v i môi tr ầ ử ố ủ ệ ạ ớ ườ ắ ng, c t
gi m di n tích đ t s d ng làm bãi rác và gi m l ấ ử ụ ệ ả ả ượ ng khí th i CO2. ả
Nh ng nhà máy này s ch t i m c l ng CO2 th i ra t ữ ạ ớ ứ ượ ả ừ ấ nhà máy th p
b p n ng th t ngoài tr i. Nh h n c khói c a các gia đình hay khói th i t ơ ả ả ừ ế ủ ướ ờ ị ờ
k thu t này, Đan M ch nay đã coi ch t th i là ngu n năng l ỹ ấ ả ậ ạ ồ ượ ế ng thay th ,
Trang: 21
h n là v n đ v sinh c n ph i x lý. ơ ả ử ề ệ ấ ầ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình:16 Quá trình đ t rác t o ra đi n năng ệ ạ ố
Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ
Ch t th i sau khi thu gom và phân lo i đ ạ ượ ấ ả ạ c chuy n đ n lò đ t. T i ế ể ố
bu ng đ t, ch t th i đ c đ t nhi c, tro bui, và các ả ượ ố ở ấ ố ồ ệ ộ t đ cao t o ra h i n ạ ơ ướ
khí CO2, N2…..
H i n nhi ng r t l n làm quay ơ ướ c b c lên ố ở ệ ộ t đ cao t o ra năng l ạ ượ ấ ớ
tuabin phát ra đi n.ệ
Ph n khí và các tro b i bay lên đ ụ ầ ượ c d n qua h th ng l c nh đã ệ ố ư ẫ ọ
đ c thi t k . Sau khi l c thì các b i tro đ c gi i còn khí ti p t c đ ượ ế ế ụ ọ ượ l ữ ạ ế ụ ượ c
giai đo n này khí đ l c. ọ Ở ạ ượ ạ c cho ph n ng v i các ch t hóa h c nh m lo i ả ứ ằ ấ ớ ọ
b mùi hôi tr ỏ ướ c khi th i ra môi tr ả ườ ng.( khí th i ra có hàm l ả ượ ộ ng các khí đ c
th p).ấ
Các khí tro đ c gi ượ l ữ ạ ồ ố i trong quá trình l c và ph n tro đáy n i đ t ầ ọ
đ c chuy n đi tái sinh. ượ ể
3.2.3 Công ngh đ t rác t o ra đi n gi m 80% l ệ ố ệ ạ ả ượ ả ng rác th i
Vào mùa khô, s n l ả ượ ệ ng đi n gi m xu ng nh ng nhu c u s d ng đi n ư ầ ử ụ ệ ả ố
s tăng h n nhi u so v i mùa m a, nên tình tr ng thi u đi n càng nghiêm ẽ ư ề ệ ế ạ ơ ớ
ệ ủ tr ng. Công ty Đi n l c Tp.HCM đã tìm hi u công ngh đ t rác làm đi n c a ệ ự ệ ố ể ọ
Công ty Hitachi Zosen (Nh t B n) nh m tìm gi i pháp tăng s n l ả ằ ậ ả ả ượ ệ ng đi n,
kh c ph c tình tr ng thi u đi n hi n nay. ụ ế ệ ệ ắ ạ
Hi n nay, Công ty v n s d ng nh ng ph ẫ ử ụ ữ ệ ươ ề ng pháp phát đi n truy n ệ
th ng b ng than, gas ho c n c. Vì v y, Công ty mu n tìm hi u thêm v ặ ằ ố ướ ể ậ ố ề
công ngh đ t rác làm đi n, v a x lý rác giúp gi m thi u ô nhi m môi ử ệ ố ừ ể ệ ễ ả
tr ng, v a tăng s n l ng đi n. ườ ả ượ ừ ệ
S d ng công ngh đ t rác t o ra đi n s cho s n l ệ ẽ ử ụ ệ ố ả ượ ạ ớ ng đi n khá cao, v i ệ
máy có công su t đ t 50.000 t n rác/năm có s n l ng đi n là 6,7MW, công ấ ố ả ượ ấ ệ
su t 166.000 t n/năm là 11.2MW, công su t 333.000 t n/năm là 22.4MW, ấ ấ ấ ấ
Trang: 22
công su t 500.000 t n/năm là 33,6 MW. M t nhà máy đ t rác có tu i th trung ấ ấ ổ ố ọ ộ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
bình t 30 năm tr lên, t ng đ ng 240.000 gi ừ ở ươ ươ ờ ả ho t đ ng. Tuy nhiên, s n ạ ộ
t đ t a ra và thành ph n rác th i, nhi l ượ ng đi n còn ph thu c vào nhi ụ ệ ộ ệ ộ ỏ ầ ả ệ t
t a ra càng cao thì s n l ỏ ả ượ ng đi n càng l n, v i nh ng lo i rác t ớ ữ ệ ạ ớ ạ i ngu n có ồ
ch a th y tinh ho c ch t đ c h i nh ti vi, t ấ ộ ủ ứ ư ạ ặ ủ ạ ả l nh, pin,… thì s cho ra s n ẽ
l ượ ả ng đi n r t th p và có kh năng làm gi m tu i th c a máy, đòi h i ph i ệ ấ ọ ủ ả ấ ả ổ ỏ
có s phân lo i rác t ự ạ ạ ấ i ngu n đ lo i b nh ng rác có ch a th y tinh, ch t ể ạ ỏ ữ ứ ủ ồ
đ c h i và di n tích quá l n. có nhi u thành ph n ph c t p. Ngoài ra, đ xây ộ ạ ứ ạ ệ ề ể ầ ớ
ặ d ng m t h th ng các nhà máy đ t rác đ s n xu t đi n đòi h i m t m t ự ộ ệ ố ể ả ệ ấ ố ỏ ộ
b ng l n và chi phí khá cao. ằ ớ
Công ngh đ t rác làm đi n c a Công ty Hitachi Zosen đã đ c công ệ ủ ệ ố ượ
nh n đ t tiêu chu n ISO 9001:1997 và ISO 14001:2002. Công ngh này cũng ệ ậ ạ ẩ
đ c phát tri n t ượ ể ạ i nhi u n i nh Hàn Qu c, Trung Qu c, Thái Lan. ố ư ề ơ ố
Trang: 23
Hình:17 H th ng đ t rác s n xu t đi n ố ệ ố ệ ả ấ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Nguyên lý ho t đ ng: ạ ộ
Theo các chuyên gia đ n t ế ừ ậ Nh t B n, công ngh đ t rác làm đi n v n ậ ả ệ ố ệ
hành theo c ch t đ ng hóa, rác đ c chuy n vào h m ch a đ l ng n ơ ế ự ộ ượ ứ ể ắ ể ầ ướ c
th i, sau đó đ đ ng vào ngăn nhiên li u, rác đ c đ t b ng 3 v lò ả c c u t ượ ầ ự ộ ệ ượ ố ằ ỉ
t, tr n và đánh t có tác d ng làm khô rác b ng hi u ng b c x nhi ằ ứ ạ ệ ứ ụ ệ ộ ơ ố i rác, đ t
rác nhi t đ cao và ch t l c tro. ở ệ ộ ắ ọ
N i h i s t đ ng l y h i nóng t lò đ t rác đ a đ n tuabin đ phát ồ ơ ẽ ự ộ ấ ơ ừ ư ế ể ố
i và b i đ c đ a xu ng h m ch a tro, nén l i thành đi n, ph n tro còn l ầ ệ ạ ụ ượ ư ứ ầ ố ạ
kh i. H th ng này còn đ c l p đ t m t qu t c m nhi t công su t l n, đ ệ ố ố ượ ắ ạ ả ặ ộ ệ ấ ớ ủ
ố đ l c mùi hôi c a rác đ u vào, b ph n ch a rác và ch t th i sau khi đ t, ể ọ ủ ứ ấ ậ ả ầ ộ
luôn đ m b o đ khí chân không áp su t th p, nén không đ mùi hôi thoát ra ấ ể ấ ả ả ộ
ớ bên ngoài. Vì v y, công ngh đ t rác này không gây mùi hôi và thân thi n v i ệ ố ệ ậ
môi tr ng. ườ
Do h th ng v n hành t đ ng nên h n ch đ ệ ố ậ ự ộ ế ượ ứ ả c s c lao đ ng, gi m ộ ạ
giá thành s n ph m. Ngoài ra, công ngh đ t rác làm đi n còn giúp gi m đ ệ ố ệ ả ẩ ả ượ c
80% rác th i, qua giai đo n đ t rác thì kh i l ng ch t th i còn l i là 20% ố ượ ả ạ ố ấ ả ạ
i d ng kh i và đ c đem chôn, giúp gi m đ c m t l ng đáng k rác d ướ ạ ố ượ ả ượ ộ ượ ể
Trang: 24
th i vào môi tr ng. ả ườ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
Hình:18 H th ng đ t rác th i láy nhi ệ ố ả ố ệ t ch y tubin t o ra đi n ệ ạ ạ
1. Rác đ ượ c vào lò đ t ố
2. Rác tr thành nhiên li u đ t o ra h i n ể ạ c ơ ướ ệ ở
3. Ch t r n sau khi đ t gi m t 80- 90% ấ ắ ả ố ừ
4. H i n c làm quay tua bin t o ra năng l ơ ướ ạ ượ ng đi n ệ
Trang: 25
c thu h i và tái ch 5. Khí và b i tro bay lên đ ụ ượ ồ ế
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
3.3 T ng h p năng l
ng pháp hoá
ổ
ợ
ượ
ng b ng ph ằ
ươ
h cọ
Ph ng pháp này đ ươ ượ ử ụ c s d ng r t ph bi n. T các polime t ổ ế ừ ấ ừ ỏ v xe
ạ ử b đi hay bao bì nilon và các h p ch t h u c qua m t s công đo n x lý ỏ ấ ữ ơ ộ ố ợ
s t o ra các s n ph m ph c v cho cu c s ng h ng ngày. ụ ụ ẽ ạ ộ ố ằ ả ẩ
4. NH N XÉT VÀ K T LU N Ậ :
Ậ
Ế
4.1 Nh n xét
:
ậ
* u đi m: Ư ể
+ Ngu n nguyên li u l n và n đ nh ệ ớ ồ ổ ị
+ Chi phí đ u t ít ầ ư
+ Giá thành s n xu t r ấ ẻ ả
+ Góp ph n cung c p thêm ngu n năng l ấ ầ ồ ượ ệ ng m i than thi n ớ
ng v i môi tr ớ ườ
+ Gi i quy t đ c v n đ ôi nhi m môi tr ng do rác th i gây ả ế ượ ấ ễ ề ườ ả
ra
*Nh ượ c đi m: ể
+ Quá trình x lý không tri ử ệ ể t đ , ch t th i chua x lý tri ả ử ấ ệ ể t đ
c th i ra môi tr ng v n đ ẩ ượ ả ườ
+ C n đi n tích m t b ng l n ớ ạ ằ ệ ầ
ầ + Quy mô các nhà máy hi n nay còn r t nh so v i nhu c u ệ ấ ỏ ớ
ph i x lý, ả ử
+ Nhiên li u sinh ra trong quá trình s n xu t còn ph i tinh ch ệ ả ấ ả ế
c khi đ c s d ng. nhi u l n tr ề ầ ướ ượ ử ụ
4.2 K t lu n: ế
ậ
V i s phát tri n c a m t n n đ i công nghi p nh hi n nay, S d ng t ạ ể ủ ư ệ ộ ề ớ ự ử ụ ệ ớ i
79.6% là nhiên li u hoá th ch, vi c đ t cháy và t ng h p các ch t t ệ ố ấ ừ ệ ạ ổ ợ ồ ngu n
nhiên li u này ngày càng làm trái đ t tr nên ôi nhi m. L ng nhiên li u hoá ấ ở ệ ễ ượ ệ
Trang: 26
th ch s c n ki t trong vòng 50 năm t i. Các n c đang tìm các ngu n năng ẽ ạ ạ ệ ớ ươ ồ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A
rác th i
ượ
ồ
ừ
ả GVHD: Tr n Hoài
Đ tài: Tìm hi u ngu n năng l ng t ể Đ c
ề ứ
ầ
ng nh h t nhân, thu đi n, gió, năng l ng m t tr i,thu tri u và hidro l ượ ỷ ệ ư ạ ượ ặ ờ ỷ ề
ng t rác th i cũng đang đ c các t ng h p…Ý t ợ ổ ưở ng t ng h p năng l ợ ổ ượ ừ ả ượ
c r t quan tâm. Ngu n năng l ng này s r t phát tri n trong t ng lai n ướ ấ ồ ượ ẽ ấ ể ươ
B i vì nh ng yêu đi m gi i quy t đ ữ ể ở ả ế ượ ấ c v n đ năng l ề ượ ng v a gi ừ ả ế i quy t
đ ng. ượ ấ c v n đ môi tr ề ườ
Nhóm th c hi n đ tài “ Rác cũng là m t ngu n tài nguyên n u chung ự ệ ề ồ ộ ế
Trang: 27
ta bi t s d ng nó dúng cách ”. ế ử ụ
Nhóm SVTH: ĐHMT4A