
B NGO I GIAOỘ Ạ
H C VI N NGO I GIAOỌ Ệ Ạ
KHOA CHÍNH TR QU C T VÀ NGO I GIAOỊ Ố Ế Ạ
--------------------------------
TI U LU N MÔN CHÍNH SÁCH Đ I NGO I VI T NAM IIỂ Ậ Ố Ạ Ệ
Đ tàiề: “N L C C A VI T NAM TRONG QUÁỖ Ự Ủ Ệ
TRÌNH
GIA NH P ASEAN 1986-1995”Ậ
Sinh viên th c hi nự ệ : Hoàng Th Minh CT36D (Nhóm tr ng)ị ưở
Bùi Th T i CT36Dị ươ
Mai Th H i Y n CT36Dị ả ế
Tr n Th Vân Anh CT36Dầ ị
Lê Th Nhung CT36Cị
Hà N i, tháng 03 năm 2011ộ
1

M C L CỤ Ụ
Trang
I. L I M Đ UỜ Ở Ầ
Gi i thi u v ASEANớ ệ ề 1
II. N I DUNGỘ
1. B i c nh chính sáchố ả 2
a. Tình hình qu c t và khu v cố ế ự 2
b. Tình hình trong n cướ 3
2. N i dung và tri n khai chính sáchộ ể 4
3. K t qu và đánh giáế ả 8
4. Bài h c kinh nghi m rút raọ ệ 11
a. Luôn gi v ng và tăng c ng s ữ ữ ườ ự 11
lãnh đ oạc a Đ ng trong quá trình ủ ả
Vi t Nam h i nh pvà phát tri n ệ ộ ậ ể
cùng ASEAN
b. Gi v ng tinh th n ch đ ng h i ữ ữ ầ ủ ộ ộ 12
nh p và phát tri n trong ASEANậ ể
c. l y h i nh p vào ASEAN là c s ấ ộ ậ ơ ở
12
đ đ y m nh quan h h p tác v iể ẩ ạ ệ ợ ớ
các n c trên th gi iướ ế ớ
2

III. K T LU NẾ Ậ 12
IV. PH L C VÀ DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ụ Ụ Ệ Ả 13
1. Các thành viên c a ASEANủ 13
B n đ khu v c Đông Nam Áả ồ ự 14
2. H i ngh th ng đ nh ASEANộ ị ượ ỉ 15
H i ngh th ng đ nh không chính th c ASEANộ ị ượ ỉ ứ 16
3. Danh m c tài li u tham kh oụ ệ ả 17
I. L i m đ uờ ở ầ
Hi p h i các Qu c gia Đông Nam Áệ ộ ố (ti ng Anhế: Association of
Southeast Asia Nations, vi t t t là ế ắ ASEAN) là m t liên minh chính tr , kinhộ ị
t , văn hóa và xã h i c a các qu c gia trong khu v c ế ộ ủ ố ự Đông Nam Á. T ch cổ ứ
này đ c thành l p ngày ượ ậ 8 tháng 8 năm 1967 v i các thành viên đ u tiên làớ ầ
Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, và Philippines, đ t rõ tình đoànể ỏ
k t gi a các n c trong cùng khu v c v i nhau, đ ng th i h p tác ch ngế ữ ướ ự ớ ồ ờ ợ ố
tình tr ng b o đ ng và b t n t i nh ng n c thành viên. Sau H i nghạ ạ ộ ấ ổ ạ ữ ướ ộ ị
Bali năm 1976, t ch c này b t đ u ch ng trình c ng tác kinh t , nh ngổ ứ ắ ầ ươ ộ ế ư
các h p tác b th t b i vào gi a ợ ị ấ ạ ữ th p niên 1980ậ. H p tác kinh t ch thànhợ ế ỉ
công l i khi Thái Lan đ ngh ạ ề ị khu v c th ng m i t doự ươ ạ ự năm 1991. Hàng
năm, các n c thành viên đ u luân phiên t ch c các cu c h i h p chínhướ ề ổ ứ ộ ộ ọ
th c đ trao đ i h p tác. Đ n nay, ASEAN g m 10 thành viên.ứ ể ổ ợ ế ồ
28 năm sau khi ASEAN đ c thành l p (1967-1995) và 20 năm sauượ ậ
khi cu c chi n tranh Vi t Nam k t thúc (1975-1995), n c C ng hòa xãộ ế ệ ế ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam th ng nh t đã tr thành thành viên chính th c thộ ủ ệ ố ấ ở ứ ứ
7 c a ASEAN. ủTuy v y, ngay c sau khi Vi t Nam đã là thành viên c aậ ả ệ ủ
3

ASEAN (tháng 7 năm 1995) v n còn nh ng th c m c t bên ngoài nh : t iẫ ữ ắ ắ ừ ư ạ
sao Vi t Nam l i đi nhanh nh v y trong quan h v i ASEAN, và m t sệ ạ ư ậ ệ ớ ộ ự
chuy n bi n nhanh nh v y ph i chăng nh m ph c v cho ý đ chi nể ế ư ậ ả ằ ụ ụ ồ ế
l c c a Vi t Nam nh m ch ng m t bên nào đó?ượ ủ ệ ằ ố ộ Ngoài nh ng th c m cữ ắ ắ
t bên ngoài ASEAN, ngay trong m t s n c ASEAN cũng còn nh ng ýừ ộ ố ướ ữ
ki n e ng i v kh năng c a Vi t Nam - m t n c có trình đ kinh t phátế ạ ề ả ủ ệ ộ ướ ộ ế
tri n th p h n r t nhi u so v i các n c ASEAN có ch đ chính tr vàể ấ ơ ấ ề ớ ướ ế ộ ị
kinh t khác bi t - tham gia vào h p tác ASEAN, và vi c Vi t Nam v iế ệ ợ ệ ệ ớ
nh ng b t hoà và tranh ch p lãnh th v n có v i Trung Qu c có th làmữ ấ ấ ổ ố ớ ố ể
ph c t p thêm m i quan h ASEAN - Trung Qu c.ứ ạ ố ệ ố
Trên c ch ng đ ng l ch s , quan h Vi t Nam và ASEAN mangả ặ ườ ị ử ệ ệ
nh ng nét thăng tr m nh t đ nh, có nh ng giai đo n t ng nh đã ti n r tữ ầ ấ ị ữ ạ ưở ư ế ấ
g n đ n nhau nh ng do nh ng b t đ ng, bi n đ ng khu v c mà Vi t Nam-ầ ế ư ữ ấ ồ ế ộ ự ệ
ASEAN ch a th là b n. Quá trình Vi t Nam đ n v i ASEAN không khóư ể ạ ệ ế ớ
khăn và tr ng kì nh nh ng cu c kháng chi n trong l ch s nh ng đườ ư ữ ộ ế ị ử ư ể
dung hòa m i quan h này c n r t nhi u n l c c a c hai bên. N l c đố ệ ầ ấ ề ỗ ự ủ ả ỗ ự ể
v t qua nh ng hoài nghi, khúc m c đ có th đ n v i nhau và cùngượ ữ ắ ể ể ế ớ
h ng t i m t t ng lai t t đ p h n c a đ i gia đình Đông Nam Á.ướ ớ ộ ươ ố ẹ ơ ủ ạ
Quá trình Vi t Nam đ n v i ASEAN đã di n ra nh th nào? Vi tệ ế ớ ễ ư ế ệ
Nam đã trăn tr , đã thay đ i chính sách đ i ngo i c a mình ra sao đ tở ổ ố ạ ủ ể ự
hoàn thi n và đ đáp ng đ c v i nh ng đòi h i c a tình hình th gi i,ệ ể ứ ượ ớ ữ ỏ ủ ế ớ
khu v c? Cùng nhìn l i th p k mang tính l ch s đó.ự ạ ậ ỷ ị ử
II. N i dungộ
1. B i c nh chính sách:ố ả
a. Tình hình qu c t và khu v cố ế ự
N a cu i nh ng năm 80 tình hình qu c t bi n đ ng s u s c trênử ố ữ ố ế ế ộ ấ ắ
m i lĩnh v c.ọ ự
4

C c di n chính tr th gi i thay đ i nhanh chóng, ph c t p, có tínhụ ệ ị ế ớ ổ ứ ạ
b c ngo t. Các n c l n đi u ch nh chi n l c, đ y m nh hòa hoãn t oướ ặ ướ ớ ề ỉ ế ượ ẩ ạ ạ
m i quan h hòa d u đ h p tác. Năm 1989, mâu thu n gi a Liên Xô vàố ệ ị ể ợ ẫ ữ
Hoa Kỳ l ng d n xu ng, cũng t năm 1989 cu c kh ng ho ng tr m tr ngắ ầ ố ừ ộ ủ ả ầ ọ
di n ra các n c xã h i ch nghĩa khi n các thi t ch xã h i ch nghĩa ễ ở ướ ộ ủ ế ế ế ộ ủ ở
Đông Âu l n l t s p đ , đ n năm 1991 Liên Xô tan rã. Kh i quân sầ ượ ụ ổ ế ố ự
VACSAVA không còn t n t i. Nh v y cu c c qu c t hoàn toàn bi nồ ạ ư ậ ộ ờ ố ế ế
đ i, mâu thu n Đông- Tây đã m t đi, đ ng nghĩa v i tr t t hai c c Yaltaổ ẫ ấ ồ ớ ậ ự ự
ch m d t. Nh ng chính tr th gi i v n ch a đi vào giai đo n n đ nh, màấ ứ ư ị ế ớ ẫ ư ạ ổ ị
ti p t c v i di n bi n gay g t d i hình th c m i là “di n bi n hòa bình”ế ụ ớ ễ ế ắ ướ ứ ớ ễ ế
và ch ng di n bi n hòa bình. Nhi u m u thu n cũ v n t n đ ng, xu t hi nố ễ ế ề ẫ ẫ ẫ ồ ộ ấ ệ
thêm nh ng xung đ t m i trong v n đ an ninh chính tr qu c t cũng nhữ ộ ớ ấ ề ị ố ế ư
trong n i b các qu c gia nh : xung đ t s c t c, tôn giáo, n i chi n đ mộ ộ ố ư ộ ắ ộ ộ ế ẫ
máu nhi u n i, lái buôn vũ khí, chi n tranh c c b , mâu thu n khu v c,ở ề ơ ế ụ ộ ẫ ự
cùng v i các v n đ toàn c u v môi tr ng, dân s , b nh t t, t i ph m,ớ ấ ề ầ ề ườ ố ệ ậ ộ ạ
ma túy…. là nh ng ung nh t đang đe d a hòa bình, an ninh c a nhi u dânữ ọ ọ ủ ề
t c.ộ
Còn d i góc đ kinh t , cu c cách m ng khoa h c- công ngh đãướ ộ ế ộ ạ ọ ệ
thúc đ y s n xu t v t ch t v i kh i l ng l n, t o ra nh ng b c nh yẩ ả ấ ậ ấ ớ ố ượ ớ ạ ữ ướ ả
v t đáng k , đ y m nh vi c c c u l i n n kinh t c a h u h t các qu cọ ể ẩ ạ ệ ơ ấ ạ ề ế ủ ầ ế ố
gia. Giai đo n này, trong chính sách c a các qu c gia l i ích qu c gia đãạ ủ ố ợ ố
đ c đ t lên hàng đ u cao h n so v i ý th c h . Do đó, các n c chuy nượ ặ ầ ơ ớ ứ ệ ướ ể
h ng đi u ch nh chi n l c thay vì ch y đua vũ trang là t p trung phátướ ề ỉ ế ượ ạ ậ
tri n n i l c, tăng c ng c nh tranh và ch y đua kinh t , “ch n ch nh kinhể ộ ự ườ ạ ạ ế ấ ỉ
t ”, “c i t ”, “c i cách m c a” và “ b n hi n đ i hóa” là b n ch ngế ả ổ ả ở ử ố ệ ạ ố ươ
trình đ c các n c v n d ng tích c c.ượ ướ ậ ụ ự
Nh ng thay đ i to l n và c b n trong đ i s ng chính tr , kinh tữ ổ ớ ơ ả ờ ố ị ế
d n t i t p h p nh ng l c l ng m i trên th gi i. K t thúc c c di n thẫ ớ ậ ợ ữ ự ượ ớ ế ớ ế ụ ệ ế
gi i hai c c, th gi i n i lên nhi u xu th m i, trong đó ch đ o là: xuớ ự ế ớ ổ ề ế ớ ủ ạ
h ng đa d ng hóa, đa ph ng hóa, toàn c u hóa và c khu v c hóa, v aướ ạ ươ ầ ả ự ừ
đ i đ u v a đ i tho i, v a h p tác v a c nh tranh. Nh ng qu c gia khôngố ầ ừ ố ạ ừ ợ ừ ạ ữ ố
có cùng ch đ chính tr cũng h p tác v i nhau cùng t n t i hòa bình.ế ộ ị ợ ớ ồ ạ
Riêng khu v c Đông Nam Á tr i qua m t th p niên phát tri n năngự ả ộ ậ ể
đ ng đ y h a h n. V n đ Campuchia đ c gi i quy t b ng Hi p đinhộ ầ ứ ẹ ấ ề ượ ả ế ằ ệ
5

