
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bài tiểu luận:
GVHD: GS. TSKH. Hoàng Kiếm
SVTH: Nguyễn Võ Thanh Sang
MSSV: CH1101036
Niên khoá 2011 - 2012

1
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 3
I. Giới thiệu 40 Nguyên tắc (thủ thuật) sáng tạo ............................................................... 4
1. Nguyên tắc Phân chia nhỏ ......................................................................................... 4
2. Nguyên tắc Tách khỏi ............................................................................................... 4
3. Nguyên tắc Chất lượng cục bộ................................................................................... 4
4. Nguyên tắc Bất đối xứng ........................................................................................... 4
5. Nguyên tắc Kết hợp ................................................................................................... 4
6. Nguyên tắc Đa năng .................................................................................................. 4
7. Nguyên tắc Lồng nhau .............................................................................................. 5
8. Nguyên tắc Phản trọng lượng .................................................................................... 5
9. Nguyên tắc Thực hiện một số thao tác ngược truớc ................................................... 5
10. Nguyên tắc Thực hiện một số thao tác trước .......................................................... 5
11. Nguyên tắc Dự phòng ............................................................................................ 5
12. Nguyên tắc Đẳng thế ............................................................................................. 5
13. Nguyên tắc Đảo ngược .......................................................................................... 5
14. Nguyên tắc Chuyển động tròn................................................................................ 6
15. Nguyên tắc Linh động ........................................................................................... 6
16. Nguyên tắc Hành động một phần hoặc quá mức .................................................... 6
17. Nguyên tắc Chuyển sang chiều mới ....................................................................... 6
18. Nguyên tắc Rung động cơ học ............................................................................... 6
19. Nguyên tắc Hành động tuần hoàn .......................................................................... 6
20. Nguyên tắc Thực hiện liên tục các họat động có hiệu quả cao ................................ 7
21. Nguyên tắc Vượt nhanh ......................................................................................... 7
22. Nguyên tắc Chuyển thiệt thành lợi ......................................................................... 7
23. Nguyên tắc Thông tin phản hồi .............................................................................. 7
24. Nguyên tắc Dùng vật môi giới ............................................................................... 7
25. Nguyên tắc Tự phục vụ .......................................................................................... 7
26. Nguyên tắc Sao chép ............................................................................................. 8
27. Nguyên tắc Dùng vật rẻ tiền, tuổi thọ ngắn thay cho vật đắt tiền, tuổi thọ dài ........ 8
28. Nguyên tắc Thay thế hệ thống cơ học .................................................................... 8
29. Nguyên tắc Dùng khí hoặc thủy lực học ................................................................ 8

2
30. Nguyên tắc Màng linh động hoặc màng mỏng ....................................................... 8
31. Nguyên tắc Dùng vật liệu xốp ................................................................................ 9
32. Nguyên tắc Đổi màu .............................................................................................. 9
33. Nguyên tắc Tính đồng nhất .................................................................................... 9
34. Nguyên tắc Loại bỏ và tái sử dụng ......................................................................... 9
35. Nguyên tắc Thay đổi thông số lí hóa của đối tượng ............................................... 9
36. Nguyên tắc Chuyển pha ......................................................................................... 9
37. Nguyên tắc Giãn nở nhiệt ...................................................................................... 9
38. Nguyên tắc Sử dụng chất ô xi hóa mạnh .............................................................. 10
39. Nguyên tắc Môi trường khí trơ ............................................................................ 10
40. Nguyên tắc Vật liệu composite ............................................................................ 10
II. LỊCH SỬ PHÁT TRIỄN Ổ CỨNG MÁY TÍNH ......................................................... 10
1. Tổng quan về ổ cứng máy tính ................................................................................ 10
2. Lịch sử phát triển .................................................................................................... 11
3. Ổ cứng thể rắn (tiếng Anh: Solid State Disk, viết tắt: SSD) ..................................... 15
III. Những nguyên lý sáng tạo đã áp dụng ..................................................................... 17
1. Nguyên tắc phân chia nhỏ: ...................................................................................... 17
2. Nguyên tắc chuyển động tròn: ................................................................................. 17
3. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt” ............................................................................... 18
4. Nguyên tắc thay thế sơ đồ cơ học ............................................................................ 18
5. Nguyên tắc Đảo ngược ............................................................................................ 18
6. Nguyên tắc môi trường khí trơ ................................................................................ 18
IV. Kết luận : ................................................................................................................ 19

3
LỜI MỞ ĐẦU
Hoạt động sáng tạo gắn liền với lịch sử tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Từ
việc tìm ra lửa, chế tạo công cụ bằng đá thô sơ... đến việc sử dụng năng lượng nguyên tử,
chinh phục vũ trụ..., hoạt động sáng tạo của loài người không ngừng được thúc đẩy. Sáng
tạo không thể tách rời khỏi tư duy - hoạt động bộ não của con người. Chính quá trình tư duy
sáng tạo với chủ thể là con người đã tạo các giá trị vật chất, tinh thần, các thành tựu vĩ đại
về mọi mặt trong cuộc sống và tạo ra nền văn minh nhân loại.
Genrich Saulovich Altshuller (1926-1998) là người khai sinh ra phương pháp luận
sáng tạo TRIZ (giúp cải tiến, sáng chế ra sản phẩm mới trong khoảng thời gian ngắn nhất).
Qua thời gian làm việc ở phòng quản lý các phát minh sáng chế, ông đã tổng hợp được 40
nguyên tắc sáng tạo cơ bản. Tác giả Phan Dũng đã dịch và giới thiệu sách Các Thủ Thuật
(Nguyên Tắc) Sáng Tạo Cơ Bản được xuất bản 2007. Đây có thể nói là sự tổng hợp kiến
thức về phát minh, sáng chế trong thời gian qua, vì dựa vào 40 phương pháp này cộng với
khả năng tư duy thì ta có thể tìm thấy lời giải cho các bài toán sáng tạo hoặc nâng cấp sản
phẩm. Công nghệ thông tin cũng không nằm ngoài quy luật đó, tuy công nghệ thông tin ra
đời sau so với các công nghệ khác nhưng cũng cùng chung quy luật của sự sáng tạo.
Thông qua những buổi giảng dạy và sự hướng dẫn tận tình của giáo sư tiến sĩ khoa
học Hoàng Kiếm, em được biết và hiểu hơn về cách vận dụng các nguyên tắc cũng như thủ
thuật sáng tạo trong quá trình giải quyết các bài toán, cùng các vấn đề mang tính khoa học.
Trong phạm vi bài tiểu luận này, em xin tổng hợp lại quá trình phát triễn của thiết bị phần
cứng là Ổ dĩa cứng và phân tích những nguyên lý sáng tạo đã được áp dụng.

4
I. Giới thiệu 40 Nguyên tắc (thủ thuật) sáng tạo
1. Nguyên tắc Phân chia nhỏ
a. Chia đối tượng thành những phần độc lập.
b. Tạo một đối tượng lắp ghép.
c. Tăng mức độ phân chia của đối tượng.
2. Nguyên tắc Tách khỏi
a. Trích bỏ hoặc tách khỏi các thành phần hoặc tính chất gây nhiễu ra khỏi đối tượng
b. Chỉ trích các thành phần hoặc tính chất cần thiết.
3. Nguyên tắc Chất lượng cục bộ
a. Chuyển cấu trúc (của đối tượng hoặc môi trường/tác động bên ngoài) từ đồng nhất
sang không đồng nhất (để khai thác tối đa hiệu suất từng phần tử)
b. Làm cho những bộ phận khác nhau thực hiện những chức năng khác nhau
c. Đặt mỗi bộ phận của đối tượng dưới các điều kiện thích hợp cho các họat động của
đối tượng.
4. Nguyên tắc Bất đối xứng
a. Thay một hình đối xứng thành một hình không đối xứng
b. Nếu đối tượng đã bất đối xứng rồi thì tăng độ bất đối xứng
5. Nguyên tắc Kết hợp
a. Kết hợp về không gian những đối tượng đồng nhất hoặc những đối tượng có những
thao tác kề nhau.
b. Kết hợp về thời gian những thao tác đồng nhất hoặc kề nhau
6. Nguyên tắc Đa năng
Cho một đối tượng hoạt động đa chức năng do đó có thể loại bỏ một số đối tượng
khác