LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay con người tồn tại chủ yếu với 3 mục tiêu chính: ăn – mặc – ở. Điều đó cho thấy rằng con người phấn đấu từ “ăn no, m ặc ấm” đã phấn đấu đến lên thành “ăn ngon, mặc đẹp” nhu cầu cần ăn uống là cần thiết không thể thiếu. Ăn để sống, để tồn tại, để làm việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội, xây dựng đất nước ngày càng giàu m ạnh. Nhu cầu thưởng thức món ăn ngày m ột phong phú và đa dạng, người ta không chỉ m uốn ăn những món ngon mà họ còn muốn thưởng thức cả những món ăn m ới lạ và tốt cho sức khỏe. Qua đó ta thấy kinh doanh quán ăn, nhà hàng luôn là nhu cầu cần được đáp ứng của nhiều người sau thời gian lao động, học tập vất vả. Tuy nhiên, hiện trên địa bàn t hành phố Long Xuyên có rất ít quán ăn hay nhà hàng chuyên về Hàu, và có chăng cũng chỉ là những quán ăn đại trà nên chỉ đáp ứng một phần nào đó nhu cầu của khách hàng,

Những món ăn chuyên về Hàu ngày phát triển tại Việt Nam trong những năm gần đây. Tuy vậy, hiện t ại trên địa bàn thành phố Long Xuyên chỉ có rất ít quán ăn chuyên chế biến từ Hàu.Nắm bắt được nhu cầu đó, ý tưởng xây dựng quán ăn được hình thành và hứa hẹn sẽ đem lại những hiệu quả tài chính và kinh tế xã hội. Với những kiến thức đã học về thiết lập và thẩm định dự án cũng như được sự chỉ bảo của ThS Phạm Bảo Thạch, nhóm chúng tôi đã quyết định lựa chọn đề tài Dự án xây dựng quán ăn “Đại Dương Quán” cho bài tiểu luận của nhóm m ình.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

MỤC LỤC

LỜ I NÓ I ĐẦU

CHƯƠ NG I: TỔ NG Q UAN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 5

1.1. Mục tiêu của dự án ............................................................................................. 5

1.2. Tóm tắt dự án...................................................................................................... 5

1.3. Xác định phạm vi dự án ...................................................................................... 5

CHƯƠ NG II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ H Ộ I TỔ NG Q UÁT ....... 6

2.1. Kinh tế ................................................................................................................ 6

2.2. Hướn g phát triển................................................................................................. 6

CHƯ Ơ NG III: PHÂN TÍC H THỊ TRƯỜ NG SẢN PHẨM DỊC H VỤ CỦA DỰ ÁN7

3.1. Thông tin nhu c ầu, t hị hiếu................................................................................. 7

3.2. Thông tin khách hàng ......................................................................................... 7

3.3. Đánh giá môi trườn g .......................................................................................... 7

3.4. Phân tích SWOT ................................................................................................. 8

CHƯ Ơ NG IV: PH ÂN TÍCH KỸ THUẬT, CÔ NG NGHỆ VÀ TỔ CH ỨC SẢN XUẤT KINH DO ANH.................................................................................................... 8

4.1. Phân tích, lựa chọn địa điểm, đất đai, x ây dựn g................................................. 8

4.2. Tổ chức nhân sự ............................................................................................... 15

4.4 Tiến độ triển khai thực hiện dự án ...................................................................14 4.5 Phân tích về kỹ thuật công nghệ .......................................................................15

4.3. Đào tạo và khen thưởn g.................................................................................... 11

CHƯƠ NG V: PHÂN TÍCH TÀI C HÍNH ................................................................... 17

5.1. Dự k iến doanh thu ............................................................................................ 17

5.2. Dự k iến chi phí sản xuất và dịch v ụ ................................................................. 17

5.3. Dự tr ù lãi lỗ và cân đối thu chi của dự án đầu tư ............................................. 19

5.4. Kế hoạch khấu hao của dự án..........................................................................19

5.5. Kế hoạch trả nợ vay ngân h àn g của dự án ........................................................ 21

5.6. Cân đối dòn g tiền của dự án đầu tư .................................................................. 21

2

CHƯƠ NG VI: ĐÁNH G IÁ DỰ ÁN ............................................................................ 22

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

6.1. Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án ............................................................. 22

6.2. Phân tích độ nhạy của dự án ............................................................................. 23

6.3. Lợi ích về kinh tế xã hộ i................................................................................... 24

CHƯƠ NG VII: TỔ CHỨC Q UẢN LÍ DỰ ÁN .......................................................... 25

7.1. Nhữn g công việc trong quá trình thực hiện dự án ............................................ 25

7.2. Quản trị thông tin dự án .................................................................................... 27

7.3. Quản trị chất lượng thi côn g công trình ........................................................... 28

7.4. Quản trị rủi ro sửa chữa.................................................................................... 28

KẾT LUẬN .................................................................................................................... 29

3

PHỤ LỤC BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT THỊ T RƯ ỜNG..............................................30

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

DANH M ỤC BẢNG Bảng 4.1. Đánh giá thông số chọn địa điểm dự án. .......................................................... 8 Bảng 4.2. Ch i phí các hạn g m ục đầu tư ban đầu............................................................. 10 Bảng 4.3. Cơ cấu tổ chức - bố trí côn g việc.................................................................... 13 Bảng 4.4.. Bản g dự toán tiền lươn g nhân viên................................................................ 14 Bảng 4.5. Phân bố công việc........................................................................................... 15 Bảng 5.1. Dự tính doanh thu ........................................................................................... 19 Bảng 5.2. Bản g chi ph í hoạt độn g c ủa dự án .................................................................. 17 Bảng 5.3. Dự trù lãi lỗ ..................................................................................................... 18 Bảng 5.4. Bản g tính khấu hao trang thiết bị của dự án .................................................. 19 Bảng 5.5.Bản g tính khấu hao phần cơ sở hạ tần g ban đầu c ủa dự án ............................. 19 Bảng 5.6. Bảng tính khấu hao tổng thể của dự án...........................................................20 Bảng 5.7. Lịch trả nợ ngân hàng ..................................................................................... 20 Bảng 5.8. Báo cáo ngân lưu danh nghĩa theo ph ươn g pháp trực tiếp ............................. 25

Bảng 6.1. Bảng thời gian hoàn vốn không theo giá trị tiền tệ..........................................22

Bảng 6.2. Phân tích biến số ngày hoạt động trong năm t ác động đến NPV(TIP) danh

nghĩa..................................................................................................................................23

Bảng 6.3. Phân tích độ nhạy hai chiều..............................................................................23

Bảng 7.1. Công việc trong quá trình thực hiện dự án.......................................................24

Bảng 7.2. Lịch t rình dự án................................................................................................25

DANH M ỤC SƠ ĐỒ

No table of figures entries found.

DANH MỤC HÌNH

4

Hình 4.1 Bản đồ quán ăn ................................................................................................... 9

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

CHƯƠN G I: TỔNG QU AN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Mục ti êu của dự án

 Mục tiêu kinh tế:

 Thu hồi vốn trong thời gian ngắn và đạt lợi nhuận.  Ý tưởng dự án kinh doanh m ới tại địa phương  Tạo ra lợi nhuận và thỏa mãn ham m uốn kinh doanh

 Mục tiêu xã hội:  Có ý nghĩa đối với sức khỏe của khách hàng. Thõa m ãn một phần nào đó nhu cầu tiêu dùng.

 Làm phong phú nét văn hóa ẩm t hực Việt Nam  Đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hang  Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng  Tạo cơ hội việc làm cho người lao động.

1.2.Tóm tắt dự án

- Tên quán: Đại Dương Quán

- Ngành nghề kinh doanh: ăn uống

- Vị trí trong ngành: quán ăn gia đình

- Quán ăn có diện tích: 100

+ Diện tích bếp: 35

+ Diện tích cửa hàng: 42

Với 42 diện tích cửa hàng sẽ sắp xếp được 10 bộ bàn ghế, mỗi bộ có 1 bàn và 6 ghế.

Nhà hàng sẽ trang trí thoáng mát tạo sự khác biệt bằng cách sử dụng nhiểu cây hoa và trái cây trong nhà hàng.

- Thời gian thi công xây dựng: 30/05/2014

- Thời gian khai trương: 30/07/2014

 Dịch vụ cung cấp: Đại Dương Quán ra đời nhằm cung cấp cho khách hàng các m ón ăn chế biến từ hải hàu, đảm bảo chất dinh dưỡng và hấp dẫn. Các món ăn được cung cấp theo thực đơn. Ngoài ra, quán ăn còn tư vấn về dinh dưỡng từ các món nhằm để phù hợp với mọi đối tượng, tạo cho khách sự hài lòng tuyệt đối.

1.3. Xác định phạm vi dự án

Xác định và kiểm soát các công việc thuộc về dự án và phải thực hiện đảm bảo dự án kết thúc thành công. Mục đích của việc xác định phạm vi sẽ:

5

 Giúp cải tiến sự chính xác về thời gian, chi phí và tài nguyên.  Giải thích qui trình lập kế hoạch phạm vi và những tuyên bố về dự án. Hiểu tầm quan t rọng của phạm vi và điều khiển thay đổi phạm vi để tránh vượt quá phạm vi.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỔNG QUÁT

2.1. Kinh tế Là một thành phố trẻ ở đồng bằng sông Cửu Long với số dân khoảng 360000 người (số liệu trung tâm Xúc tiến Thương Mại và Đầu tư tỉnh An Giang), Long Xuyên không chỉ là trung tâm phát triển kinh tế của tỉnh mà còn là trọng điểm kinh tế của vùng. Trong năm 2013, thành phố đạt m ức tăng trưởng GDP là 9,12%, cơ cấu kinh tế chuyển dịch đúng hướng (Thương mại – Dịch vụ: 75,17%, Công nghiệp – xây dựng: 22,93%, Nông nghiệp: 1,89%); thu nhập bình quân đầu người trên 70 triệu đồng; thu ngân sách đạt 547,309 tỷ đồng, giảm tỷ lệ hộ nghèo đạt 0,5%/0,5%, đào tạo nghề đạt 105,7%, giải quyết việc làm đạt 118,4%...

Trong năm 2014, UBND thành phố phấn đấu đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt 11%. Trong đó khu vực thương m ại dịch vụ tăng 13,2%; công nghiệp – xây dựng 7,5%; nông nghiệp 0,2%. GDP bình quân đạt 79,6 triệu đồng/người/năm; thực hiện tốt công tác phát triển và quản lý đô thị, hoàn thành các công trình trọng điểm ; đảm bảo ASXH, giảm hộ nghèo (0,3-0,35%), đào tạo nghề cho 3.400 người, giải quyết việc làm cho 4.500 lao động. Phát triển tốt nguồn nhân lực; tiếp tục ổn định chính trị và trật tự an toàn xã hội, đẩy mạnh công tác cải cách thủ tục hành chính, góp phần cải thiện đời sống nhân dân trong tình hình lạm phát và suy giảm kinh tế. Với thu nhập bình quân đầu người cao gấp 1,8 lần so với cả nước, thuộc loại khá.Chính điều này ảnh hưởng rất lớn đến thu nhập của người dân, cũng như trong việc tiêu dùng các sản phẩm dịch vụ, t rong đó có m ột phần không nhỏ là dịch vụ ăn uống.

2.2. H ướng phát triển Theo Chủ tịch UBND tỉnh Vương Bình Thạnh. Thành phố đã thực hiện nhiều giải pháp thúc đẩy phát triển nhanh, bền vững kinh tế-xã hội từ nay đến năm 2015-2020; trong đó cần phát huy lợi thế của lĩnh vực thương mại-dịch vụ; tập trung xây dựng, nâng cấp, quy hoạch chợ, phát triển hệ t hống siêu thị, chỉnh trang chợ đầu mối từng bước văn minh, hiện đại; làm đầu mối trọng điểm kinh tế của tỉnh và phục vụ các tỉnh lân cận, kể cả trung tâm của vùng. Phát triển thương m ại-dịch vụ, quan tâm thường xuyên tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, hộ kinh doanh, phát triển cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến và 2 sản phẩm chủ lực của tỉnh.

6

Với những chủ trương chính sách trên của địa phương sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của TP Long Xuyên góp phần cho dự án kinh doanh quán ăn hoạt động thuận lợi.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

CHƯƠ NG III: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỦA DỰ ÁN

3.1. Thông tin nhu cầu, thị hiếu

Hàu là m ón ăn còn khá mới m ẽ tạo Long Xuyên. Hầu hết các quán ăn tại Long Xuyên chưa có m ón Hàu trên thưc đơn của mình. Trong khi có 57/100 người được hỏi, thì họ biết về con Hàu, và có 19/100 người muốn thưởng thức món ăn này. Nhưng địa bàn TP Long Xuyên chưa có nơi nào cung cấp dịch vụ này để đáp ứng nhu cầu của họ.

3.2. Thông tin khách hàng

Khách hàng có nhu cầu về sản phẩm này đa số có tuổi trên 32tuổi.

Đây là lượng khách hàng có thu nhập ổn định.

Với m ức lương >5tr đồng.

3.3.Đánh giá môi trường

3.3.1 Sự cạnh tranh giữa các quán ăn trong ngành:

Nhu cầu càng lớn, thị trường càng rộng m ở thì càng có nhiều đối thủ nhảy vào để đáp ứng nhu cầu và tìm kiếm lợi nhuận. Vì thế trong lĩnh vực đáp ứng nhu cầu ăn uống thì sự cạnh tranh là rất gay gắt.

Những quán ăn, nhà hàng có vị trí tốt, lâu năm , chiếm thị phần lớn ở thành phố Long Xuyên cũng tạo ra khó khăn không hề nhỏ cho hoạt động của quán ăn Đại Dương. Vì thế, quán ăn Đại Dương cũng tìm cho m ình m ột phân đoạn thị trường khác và cũng giảm bớt sự cạnh tranh của các đối thủ; đó là những m ón ăn chuyên về hải sản, đặc biệt là các món được chế biến từ hào. Với nguyên liệu từ hào, đây là những món tương đối còn mới ở thị t rường Long Xuyên.

3.3.2. Đối thủ cạnh tranh tìm ẩn:

- Kinh doanh lĩnh vực ăn uống nên không đòi hỏi nhiều vốn, vì thế nhiều người có thể nhảy vào.

- Các nhà hàng, khách sạn, quán ăn lớn họ có nguồn lực nên dễ dàng tham gia vào.

- Các món ăn dễ bị cửa hàng khác làm theo sau một thời gian.

3.3.3. Sức ép từ khách hàng.

- Khách hàng đòi hỏi phải có vị t rí thuận lợi để họ dễ dàng đến, không gian phải gần gũi thân thiện tạo sự thoải mái và chất lượng phục vụ tốt.

- Giá cả phải phù hợp tương quan với các quán ăn, cửa hàng khác.

7

- Khách hàng ngày càng đòi hỏi cao về chất lượng sản phẩm, nhất là các sản phẩm ăn uống. Các món ăn phải đảm bào vệ sinh an toàn thực phẩm và đảm bảo đầy đủ chất dinh dưỡng. Ngoài ra, các m ón ăn phải mới lạ và không ngừng cải tiến để khách hàng không bị nhàm chán khi sử dụng.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

3.4. Phân tích SWO T

3.4.1. Strengths-Điểm m ạnh

- Không gian thoáng mát gần gũi thiên nhiên

- Vị trí thuận tiện cho việc giao thông

- Các món ăn mới lạ, hấp dẫn.

- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, năng đông.

3.4.2. Weaknesses-Điểm yếu

- Nguồn vốn ban đầu còn thiếu

- Quán ăn mới mở nên không có nhiều m ối quan hệ

- Nguồn cung cấp nguyên liệu còn hạn chế.

3.4.3. Opportunities-Cơ hội

- Nhu cầu ăn uống của con người ngày càng cao

- Trên thị trường Long Xuyên chưa có nhiều cửa hàng, quán ăn chuyên về hải sản => sự cạnh tranh sẽ giảm

3.4.4. Threatens-Nguy cơ

- Các món ăn m ới lạ nên nhiều người còn e ngại về sự an toàn và chất lượng

- Kinh doanh mặt hàng ăn uống nên có nhiều sản phẩm thay thế.

- Nguồn nguyên liệu không ổn định

CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT KINH DOANH

4.1. Phân tích, lựa chọn địa điểm, đất đai , xây dựng

Mặt bằng dự án được thiết kế đảm bảo yêu cầu m ỹ quan. Vị trí giao thông thuận tiện. Qua tình hình nghiên cứu và khảo sát, chúng tôi xác định 2 địa điểm có thể triển khai dự án như sau:

Địa điểm 1: 287/3 đường Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên

Địa điểm 2: 95/5 đường Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Phước, TP Long Xuyên

8

Với 2 địa điểm này, chúng tôi lập bảng so sánh với các thông số, để tìm ra dự án khả dĩ nhất, cũng như phù hợp với dự án.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Bảng 4.1. Đánh giá thông số chọn địa điểm dự án.

Các chỉ tiêu đánh giá Địa điểm 1 Địa điểm 2

Điểm Điểm Điểm Điểm H ệ số tương quan TS TS

Chi phí t huê 1.5 8.5 12.75 7 10.5

Mật độ giao thông 2 8 16 9 18

An ninh 1 8.5 8.5 8.5 8.5

Khả năng mở rộng 1 8 8 9 9

Bãi đậu đổ xe KH 1 9 9 8 8

Diện tích phù hợp 2 9 18 9 18

Danh tiếng địa điểm 1 8 8 7 7

Khả năng cạnh tranh 8 4 0.5 8.5 4.25

Tổng cộng 10 67.5 84.5 65.5 83

Với các thông số trong bảng trên lựa chọn địa điểm 1 có lợi hơn cho dự án. Nên dự án sẽ chọn địa điểm 1 tại vị trí: Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên. Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong (gần nhà hàng khách sạn Hòa Bình 1)

9

Hình 4.1 Bản đồ địa điểm dự án

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Bảng 4.2. C hi phí các hạng m ục đầu tư ban đầu (đơn vị tính: 1000 VNĐ)

STT Hạng mục đầu tư Số lượng ĐVT Đơn giá Thành tiền

DỤNG C Ụ

1 Bộ bàn ghế Bộ 10 1500 15000

2 Chén Cái 200 13 2600

3 Muỗng Cái 50 5 250

4 Dụng cụ nấu ăn Bộ 3 1000 3000

5 Tủ đựng thức ăn Cái 1 3000 3000

6 Ly uống nước Cái 50 12 600

7 Tủ lạnh Cái 1 9000 9000

8 Khăn trải bàn Cái 15 50 750

9 Cái 15 25 375 Dụng cụ đựng giấy, đũa, muỗng

10 Mâm bưng thức ăn Cái 5 50 250

11 Kệ đựng ly chén Cái 1 3000 3000

12 Tivi Cái 1 7000 7000

13 Máy quay sinh tố Cái 2 1000 2000

14 Tiền lắp wifi Cái 1 250 250

15 Đồng phục 22 Bộ 80 1760

16 Máy vi tính Cái 1 5500 5500

17 Máy tính tiền Cái 1 5000 5000

10

17 01 tủ quầy tính tiền Cái 1 1500 1500

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

1500 1500 19 Bảng hiệu Cái 1

2000 4000 Bếp ga,… 20 Bộ 2

11450 11450 21 Tủ đông Alaska HB-890 Cái 1

22 Bể sục bọt khí+đế 1200 1200 Cái 1

4000 23 Khác…

82985 Tổng

C ẢI TẠO BAN ĐẦU

4000 1 Tháo dỡ công trình cũ Lần

780 260 2 Đá 4*6 Khối 3

900 450 3 Đá 2*3 Khối 2

816 272 4 Cát vàng Khối 3

820 0.82 5 Gạch thẻ T unnel (8*18) 1000 Viên

3800 0.95 6 Gạch ống 4 lỗ Tuynel 4000 Viên

1464 91.5 7 Xi măng ACIFA Bao 16

15840 66 8 Gạch lót nền 50*50 Tấm 240

2727 101 9 Sắt xây dựng Ø10 Cây 27

4883 257 10 Sắt xây dựng Ø16 Cây 19

9600 20 11 Nhân công Giờ 480

45630 Tổng

TRANG TRÍ NỘ I THẤT

1 Vôi nền quét tường 30 Kg 6.9 207

2 tường KOVA loại 6 Thùng 1080 6480 Sơn 25kg/thùng

3 Bộ 1 Đèn chùm 4325 4325

4 Cái 6 Đèn neon màu 135 810

11

5 Dây dẫn điện 160 Mét 4.9 784

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

6 Laphong nhựa khổ 20cm 300 Mét 12.9 3870

7 Nhân công 96 Giờ 30 2880

Tổng cộng 19356

TỔ NG CHI PHÍ 147971

Sơ đồ 4.1 Bố trí sơ bộ quán

12

Sơ đồ 4.2. Mặt phí a trước quán

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

4.2.Tổ chức nhân sự

Bảng 4.3. Cơ cấu tổ chức - bố trí công việc

STT Bộ phận Nhân sự Nhiệm vụ

Chức vụ Số người

1 Quản lý Quản lý 01 - Chịu trách nhiệm trước pháp luật

- Lập kế hoạch, định hướng sự phát triển của quán ăn

- Quản lý, điều phối công việc

-Theo dõi thu chi hằng ngày

2 Sản xuất Bếp trưởng 01

Quản lý nguyên vật liệu, chế biến các món ăn, nghiên cứu các món mới

Phụ bếp 02

Thực hiện các công đoạn chuẩn bị,vệ sinh phòng bếp, các dụng cụ nấu ăn

3 Phục vụ Nhân viên -Dọn dẹp cửa hàng

06 - Giới thiệu menu, phục vụ khách hàng

- Giao hàng nếu có đơn đặt hàng

- Ghi hóa đơn tính tiền

13

4 Bảo vệ Bảo vệ 01 Bảo vệ tài sản, trông xe cho khách hàng

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Bảng 4.4. Bảng dự toán tiền lương nhân viên (đơn vị tính :1000 VNĐ/ tháng)

Số lượng Tiền lương Thành tiền Chỉ tiêu

Quản lý 1 5000 5000

Bếp t rưởng 1 4500 4500

Phụ bếp 2 5000 2500

Phục vụ 6 9000 1500

Bảo vệ 1 3000 3000

26500 Tổng

4.3. Đào tạo và khen thưởng

- Đào tạo: Chủ quán chịu trách nhiệm hướng dẫn cho nhân viên của mình quen với công việc, đặc biệt là nhân viên phục vụ và quản lý hướng dẫn phục vụ và ứng xử, ngoài ra chính bản thân người chủ cũng cần phải học về kiến thức chuyên ngành để phục vụ tốt hơn.

- Khen thưởng: ngoại trừ những đợt thưởng thêm lương vào dịp lễ, tết, cửa hàng còn trích lợi nhuận thưởng nếu vượt chỉ tiêu doanh thu. Biện pháp này nhằm kích thích sự phấn khởi nhiệt tình của nhân viên trong công việc để họ làm t ốt công việc.

4.4 Tiến độ triển khai thực hiện dự án

Thời gian thực hiện đầu tư từ lúc khởi công đến lúc hoàn t hành dự án khoảng 1 tháng cụ thể như sau:

+ Thời gian khảo sát địa bàn: khoảng 5 ngày. + Thời gian chuẩn bị các yếu tố : Thuê mặt bằng, chuẩn bị nguyên vật liệu, chọn nhà thầu thi công là 10 ngày.

+ Tiến hành xây dựng là 13 ngày, trong đó:

 Cải tạo m ặt bằng ban đầu: 12 ngày

 Cải tạo m ặt bằng ban đầu: 4 ngày

 Trang trí nội thất: 1 ngày

14

+ Thời gian hoạt động dự trù của dự án là 5 năm .

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Bảng 4.5. Phân bố công việc

Stt Tên công việc gian Ghi chú Kí hiệu CV Thời (ngày)

Khảo sát địa bàn 5 ngày Ngay từ đầu 1 A

10 ngày Sau hoạt động A 2 B

Thuê mặt bằng, chuẩn bị nguyên vật liệu, chọn nhà thầu thi công

Cải tạo m ặt bằng ban đầu C 12 ngày Sau hoạt động B 3

Trang trí nội thất 4 ngày Sau hoạt động B 8 ngày 4 D

Lắp đặt trang thiết bị 1 ngày Sau công việc C 5 E

Sơ đồ 4.3. Sơ đồ G IANTT

Thời gian (ngày)

Công việc 2 4 6 4 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28

A

B

C

D

E

4.5. Phân tích về kỹ thuật công nghệ 4.5.1. Q uy trình bảo quản

Cho vào bể sục có nước biển, để dùng dần trong vòng 01 ngày đầu tiên kể từ khi nhận hàu. Từ ngày t hứ 2 trở đi, cho hàu vào tủ đông điều chỉnh nhiệt độ 0-60 C, có thể bảo quản được 4-5 ngày t iếp theo. Tuyệt đối không cho hàu sống tiếp xúc với nước ngọt .

4.5.2. Q uy trì nh chế biến

15

Chà sạch vỏ hàu  lấy dao nhọn chọc thủng 1 lỗ nhỏ trên của con hàu  từ từ tách lưỡi dao vào miệng hàu rồi cậy ra  giữ lại vỏ dưới nếu chế biến các m ón

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

hàu nướng. Hoặc dùng lưỡi dao hoặc kéo cắt đắt phần thịt hàu dính vào vỏ trên của con hàu nếu chế biến các món hàu còn lại.

Chế biến theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y Tế số 1057- BYT/QĐ ngày 21 tháng 11 năm 1994

Giấy chứng nhận vệ sinh an Toàn thực phẩm do CỤC VỆ SINH AN TOÀN THƯC PHẨM T P Long Xuyên cấp.

4.5.3. Nguyên liệu

16

Nguồn nguyên liệu được lấy từ nguồn nguyên liệu Hàu Long Sơn-Vũng Tàu. Được chuyên chở về Long Xuyên bằng xe ô tô. Vào thời điểm chiều tối, tránh nhiệt độ cao. Hàu được bảo quản trong thùng xốp có sục khí, chứa nước biển trong quá trình vận chuyển, tránh để Hàu bị chết, đảm bảo chất lượng Hàu được tốt nhất khi về đến Long Xuyên.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

CHƯƠN G V: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

5.1.Dự kiến doanh thu

Doanh thu dựa trên khả năng cung ứng của quán ăn khi đi vào hoạt động chính thức 100% công suất

Bảng 5.1. Dự tính doanh thu

- Lượt ăn 30.000VND/phần: 33 phần/ngày - Lượt ăn 50.000VND/phần: 20 phần/ ngày - Lượt ăn 150.000VND/phần: 13 phần/ngày - Doanh thu trung bình/ ngày: (30.000* 33+ 50.000*20+ 150.000*13)= 3.940.000VND - Số ngày: 30 ngày => Doanh thu/ 1 tháng: 3.940.000*30 ngày=118.200.000VND => Doanh thu/ năm: 1.418.400.000 VND

Bảng 5.1. Dự tính doanh thu Dự tính doanh thu/ 1 tháng

5.2. Dự kiến chi phí sản xuất và dịch vụ Chi phí hoạt động kinh doanh bao gồm các chi phí như :

 Tiền thuê đất khoảng 120.000.000 đồng/năm đầu tiên sau đó tiền thuê năm sau tăng lên theo tỷ lệ lạm phát hằng năm.

 Chi phí điện nước chiếm khoảng 4% doanh thu mỗi năm

 Chi phí lương cho nhân viên là 253,200,000 đồng/ năm đầu các năm tiếp theo tăng theo lạm phát

 Chi phí m arketing chiếm 2%/doanh thu năm đầu từ năm t hứ hai chi phí market ing sẽ giảm còn 0,5% từ năm thứ 2

 Chi phí bảo trì quán 0,5%/năm.

Bảng 5.2. Bảng chi phí hoạt động của dự án (đơn vị tính: VNĐ)

Năm thực hiện

STT

Khoản mục tính

1

2

3

4

5

7.092.000

7.659.360

8.272.109

8.933.878

9.648.588

1

Chi phí bảo trì quán

Nguyên liệu

921.960.000

995.716.800

1.075.374.144

1.161.404.076

1.254.316.402

2

17

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

3

253.200.000

273.456.000

295.332.480

318.959.078

344.475.805

Chi phí lương nhân viên

4

28.368.000

7.659.360

8.272.109

8.933.878

9.648.588

Chi phí marketing

5

120.000.000

128.400.000

137.388.000

147.005.160

157.295.521

Chi phí thuê đất

56.736.000

61.274.880

66.176.870

71.471.020

77.188.702

Chi phí điện nước

6

1.387.356.000

1.474.166.400

1.590.815.712

1.716.707.089

1.852.573.604

Tổng chi phí hoạt động

5.3.Dự trù lãi lỗ và cân đối thu chi của dự án đầu tư Trên cơ sở tính toán các số liệu về dự tính tổng doanh thu và chi phi từng năm của dự án ta có bảng dự trù lãi lỗ và cân đối thu chi như sau

Bảng 5.3. Dự trù lãi lỗ

1.418.400.000

1531872000

1654421760

1786775501

1929717541

STT 0 1 3 4 5 2 Khoản m ục tính

1.387.356.000

1.474.166.400

1.590.815.712

1.716.707.089

1.852.573.604

1 Doanh thu

2 C hi phí hoạt động

29.594.200

29.594.200

29.594.200

29.594.200

29.594.200

1.449.800

28.111.400

34.011.848

40.474.212

47.549.736

3 C hi phí khấu hao

4

8.286.376

6.602.545

4.682.977

2.494.670

0

Thu nhập trước thuế và lãi (EBIT)

-6.836.576

21.508.855

29.328.871

37.979.542

47.549.736

5 C hi phí lãi vay

0

-6.836.576

0

0

0

6 Thu nhập trước thuế

18

7 Kết chuyển lỗ

-6.836.576

14.672.279

29.328.871

37.979.542

47.549.736

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

8 Thu nhập chịu thuế

3.668.070

7.332.218

9.494.885

11.887.434

0

11.004.209

21.996.653

28.484.656

35.662.302

0

9 Thuế thu nhập

10 lãi ròng

5.4. Kế hoạch khấu hao của dự án Chúng tôi sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Có nghĩa là, m ức khấu hao được trích ra hàng năm bằng nhau trong suốt thời kì khấu hao của dự án. Cụ thể như sau:

Bảng 5.4. Bảng tí nh khấu hao trang thiết bị của dự án (đơn vị tính: VNĐ

82.985.000

66.388.000

49.791.000

33.194.000

16.597.000

0 1 2 3 4 5 Khoản m ục tính

16.597.000

16.597.000

16.597.000

16.597.000

16.597.000

Giá trị đầu kỳ

16.597.000

33.194.000

49.791.000

66.388.000

82.985.000

KH trong kỳ

Khấu hao lũy kế

82.985.000

66.388.000

49.791.000

33.194.000

16.597.000

0

20.550.000

Giá trị cuối kỳ

19

Giá trị thanh lý

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Bảng 5.5.Bảng tính khấu hao phần cơ sở hạ tầng ban đầu của dự án (đơn vị tính: VNĐ)

64.986.000

51.988.800

38.991.600

25.994.400

12.997.200

0 1 2 3 4 5 Khoản mục tính

12.997.200

12.997.200

12.997.200

12.997.200

12.997.200

G iá trị đầu kỳ

12.997.200

25.994.400

38.991.600

51.988.800

64.986.000

KH trong kỳ

64.986.000

51.988.800

38.991.600

25.994.400

12.997.200

0

Khấu hao lũy kế

G iá trị cuối kỳ

3.871.200

G iá trị thanh lý

Bảng 5.6. Bảng tính khấu hao tổng thể của dự án (đơn vị tính: VNĐ)

147.971.000

118.376.800

88.782.600

59.188.400

29.594.200

0 1 2 3 4 5 Khoản mục tính

29.594.200

29.594.200

29.594.200

29.594.200

29.594.200

Giá trị đầu kỳ

29.594.200

59.188.400

88.782.600

118.376.800

147.971.000

KH trong kỳ

Khấu hao lũy kế

147.971.000

118.376.800

88.782.600

59.188.400

29.594.200

0

Giá trị cuối kỳ

24.421.200

20

Giá trị thanh lý

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

5.5. Kế hoạch trả nợ vay ngân hàng của dự án Với m ức vốn góp của chúng tôi huy động từ các thành viên trong nhóm chỉ có khoảng 60% nên chúng tôi quyết định vay thêm vốn của ngân hàng Đông Á: 59.188.400 (đồng) với mức lãi suất 14%/ năm, chúng tôi dự định sẽ trả dần vốn vay trong vòng 4 năm có nghĩa là m ỗi năm chúng tôi sẽ trả 20.313.742 (đồng). Cụ thể như sau:

Bảng 5.7. Lịch trả nợ ngân hàng(đơn vị tính: VNĐ)

59.188.400

47.161.034

33.449.837

17.819.072

0 1 2 3 4 Khoản mục tính

20.313.742

20.313.742

20.313.742

20.313.742

Nợ đầu kỳ

8.286.376

6.602.545

4.682.977

2.494.670

Lãi phải trả

12.027.366

13.711.197

15.630.765

17.819.072

Thanh toán gốc

59.188.400

47.161.034

33.449.837

17.819.072

0

Khoản thanh toán

Nợ cuối kỳ

5.6. C ân đối dòng tiền của dự án đầu tư

Bảng 5.8. Báo cáo ngân lưu danh nghĩa theo phương pháp trực ti ếp (ĐVT: tr.VNĐ)

STT 0 1 2 3 4 5 6 Khoản mục tí nh

I.

Ngân lưu vào

0

1.418.400.000

1.531.872.000

1.654.421.760

1.786.775.501

1.929.717.541

1

Doanh thu

0

-127.656.000

-10.212.480

-11.029.478

-11.911.837

-12.864.784

173.674.579

2

Thay đổi khoản phải thu

0

-85.104.000

-6.808.320

-7.352.986

-7.941.224

-8.576.522

115.783.052

3

Thay đổi tiền mặt

24.421.200

4

Giá trị thanh lý

21

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

0

1.205.640.000

1.514.851.200

1.636.039.296

1.766.922.440

1.908.276.235

313.878.831

5

Tổng dòng tiền vào

Ngân lưu ra

II.

82.985.000

1

Chi phí đầu tư

0

-141.840.000

-11.347.200

-12.254.976

-13.235.374

-14.294.204

192.971.754

2

Thay đổi khoản phải trả

0

1.387.356.000

1.474.166.400

1.590.815.712

1.716.707.089

1.852.573.604

0

3

Chi phí hoạt động

0

0

3.668.070

7.332.218

9.494.885

11.887.434

0

4

Thuế thu nhập

82.985.000

1.245.516.000

1.466.487.270

1.585.892.954

1.712.966.600

1.850.166.835

192.971.754

5

Tổng ngân lưu ra

-82.985.000

-39.876.000

48.363.930

50.146.342

53.955.839

58.109.400

120.907.077

III.

Ngân lưu ròng NCF_TIP

59.188.400

-20.313.742

-20.313.742

-20.313.742

-20.313.742

0

0

IV.

Ngân lưu tài trợ

-23.796.600

-60.189.742

28.050.188

29.832.600

33.642.097

58.109.400

120.907.077

V.

Ngân lưu ròng NCF_EPV

CHƯƠNG VI. ĐÁNH GIÁ HIỆU Q UẢ DỰ ÁN

6.1. Đánh giá hiệu quả tài chính của dự án

Với chi phí sử dụng vốn bình quân là 16.2% và chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu là 20% ta có các chỉ tiêu như sau:

WACC

16,20%

NPV(TIP)

56.617.158

IRR

29%

Ke

20,0%

NPV(EPV) =

42.857.221

IRR=

36%

22

Bảng 6.1. Bảng thời gi an hoàn vốn không theo giá trị tiền tệ

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

6 1 2 3 4 5 0

-82.985.000

-39.876.000

48.363.930

50.146.342

53.955.839 58.109.400 120.907.077

Khoản mục tính

-82.985.000

-122.861.000

-74.497.070

-24.350.728

29.605.112 87.714.512 208.621.589

NC F (TIP)

3,48559

năm

NC F tích lũy

Thời gian hoàn vốn

Thời gian hoàn vốn:

PP = 3 + 24,350,728/59,146,342= 3,48559 (năm)

Chỉ tiêu hiện giá thu nhập thuần NPV:

NPV (TIP) = 56.617.158> 0

NPV (EPV) = 42.857.221> 0

 Dự án này có lời. Chỉ tiêu hoàn vốn nội bộ:

IRR (T IP) = 29% >14%

 Dự án này có lãi

IRR (EPV) = 36% >14%

Bảng 6.2. Phân tích biến số ngày hoạt động trong năm tác động đến NPV(TIP) danh nghĩa

356 358 362 364 360

56.617.158 43.794.180 50.205.669 63.028.647 69.440.137 56.617.158

Bảng 6.3. Phân tích độ nhạy hai chiều (ở m ức đơn giá 150000 và số ngày hoạt động)

356 358 362 364 56.617.158,28 360

140000 1.860.014 8.919.168 15.978.322 23.037.476 30.096.630

145000 23.296.868 30.476.453 37.577.964 43.883.680 50.189.396

23

43.794.180 50.205.669 63.028.647 69.440.137 150000 56.617.158

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

155000 62.621.827 69.139.090 75.656.352 82.110.168 88.558.957

160000 81.393.636 87.947.087 94.500.539 101.053.990 107.607.441

6.2. Phân tích độ nhạy của dự án

STT C ác yếu tố thay đổi IRR(TIP)

1 Không đổi 29%

2 Vốn đầu tư tăng 10% 29%

3 Doanh thu giảm 10% 1%

4 Lãi suất ngân hàng giảm 10% 29%

Như vậy, IRR của dự án nhạy cảm nhiều nhất đối với doanh thu dịch vụ và chi phí khả biến. Có nghĩa là khi lãi suất ngân hàng giảm 10% hay vốn đầu tư tăng 10% thì IRR cũng thay đổi không đáng kể mà nó chỉ thay đổi mạnh khi doanh thu giảm 10%.

6.3.Lợi ích về kinh tế xã hội

6.3.1. Xuất phát từ góc độ nhà đầu tư

Ngoài hiệu quả về tài chính thì dự án của nhóm chúng tôi cũng đóng góp kinh tế và xã hội.

Về lợi ích kinh tế: Cung cấp môi trường thể thao giải trí sau các giờ học tập căng thẳng cho những người đam m ê m ôn bóng rổ trên địa bàn thành phố Long Xuyên.

Về lợi ích xã hội: Đóng góp thuế cho xã hội (25% lợi nhuận) và tạo công ăn việc làm cho nhân viên tăng thêm theo từng năm.

 Nhìn chung, dự án của nhóm chúng tôi không gây tổn thất xã hội.

6.3.2. Xuất phát từ góc độ quản lí vĩ m ô

Tỉ số lợi ích chi phí B/C

PV của Lợi ích 5.149.145.185

5.095.123.231 PV của C hi phí

Tỷ số Lợi ích/C hi phí 1,011

Ta có:

24

PV của Lợi ích / PV của Chi phí = 5.149.145.185/5.095.123.231=1.001> 1

Vậy dự án được chấp nhận. Như vậy tổng các khoản thu của dự án đủ để bù đắp các chi phí bỏ ra, và dự án có khả năng sinh lời.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DỰ ÁN

7.1. Những công việc trong quá trình thực hiện dự án

Bảng 7.1. Công việc trong quá trình thực hiện dự án

Ghi chú STT Kí hiệu Công việc

Thực hiện các thủ tục dự án

Khảo sát lại địa hình A 1

Tiếp nhận m ặt bằng B 2

Lập ý tưởng thiết kế C 3

Thiết kế sơ bộ D 4

Ban lí, quản thẩm định dự án và chủ đầu tư Thống nhất bản thiết kế cho dự án E 5

Tiến hành các thủ tục pháp lí F 6

Lập dự toán chi tiết G 7

Mướn thợ lại sửa chữa H 8

Triển khai thi công xây dựng công trình

Thi công sửa chữa quán ăn I 9 thầu thi

Nhà công công trình Kiểm tra và giám sát công việc của thợ J 10

Kiểm soát chất lượng và tiến độ công trình K 11

Giai đoạn kết thúc dự án

Nghiệm thu, bàn giao và quyết toán công trình 12 L lí, quản Ban thẩm định dự án và chủ đầu tư

Bảng 7.2. Lịch trình dự án

STT Công việc Kí hiệu Công việc trước Thời gian (ngày)

A 1 Khảo sát lại địa hình - 5

25

B 2 Tiếp nhận mặt bằng A 1

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Lập ý tưởng thiết kế 3 C B 2

Thiết kế sơ bộ 4 D C 2

Thống nhất bản thiết kế cho dự án 5 E D 2

Tiến hành các thủ tục pháp lí 6 F E 2

Lập dự toán chi tiết 7 G F 1

Mướn thợ sửa chữa 8 H G 1

Thi công sửa chữa quán ăn 9 I H 11 J 10 Kiểm tra và giám sát công việc của thợ H

11 K I 1 Kiểm soát chất lượng, tiến độ công trình và hoàn thành công việc

12 L K 1 Nghiệm thu, bàn giao và quyết toán công trình

Sơ đồ 7.1. Sơ đồ GANTT ( lịch trình dự án)

Thời gian (ngày)

Công việc 2 4 6 4 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

26

L

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

Lập kế hoạch tiến độ:

Sơ đồ 7.2. Tiến độ thực hiện dự án

27/4/201 4

26/4/201

25/4/201 4

6/4/2014

5/4/2014

1/4/2014: Chuẩn bị dự án

7.2. Q uản trị thông tin dự án Lập kế hoạch thông tin, phân phối thông tin, báo cáo tình hình hoạt động, tổng

kết hoạt động.

 Lập kế hoạch thông tin: Những thông tin cần thiết có liên quan đến dự án: m ướn thợ sửa chữa, thi

công quán ăn, kiểm soát tiến độ thực hiện, nghiệm thu.

 Phân phối thông tin:

Mỗi ngày các bộ phận báo cáo quá trình hoạt động trong ngày để bàn giao

cho công việc cho ngày tiếp theo.

Chủ quán ăn theo dõi tiến độ thi công và những thông tin từ thợ

Thợ thi công báo cáo cho chủ quán ăn những phát sinh, thay đổi trong suốt

quá sửa chữa

Quá trình liên lạc, trao đổi thông tin diễn ra hằng ngày.

 Báo cáo tì nh hình hoạt động: Báo cáo tiến độ theo ngày

Báo cáo những công việc tiếp theo sẽ thực hiện.

27

Báo cáo thường xuyên những phát sinh, thay đổi diễn ra t rong quá sửa chữa

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

 Tổng kết hoạt động:

Cập nhật những thông tin hoạt động để tổng kết hiệu quả hoạt động trong

quá trình sửa chữa.

Cập nhật những thông tin tài chính để đánh giá hiệu quả thực hiện công

việc.

7.3. Q uản trị chất lượng thi công công trình

Quản trị chất lượng sửa chữa đảm bảo các tiêu chí chất lượng không vượt

mức phạm vi của dự án.

Qui định chất lượng:

 Các thành viên tham gia sửa chữa không được bớt xén nguyên liệu,

vật liệu trong quá trình thi công

 Khi có những sai sót trong quá trình sửa chữa quán ăn, t hợ phải báo

cáo với chủ quán ăn

 hợ chịu trách nhiệm về trình độ của mình.

7.4. Q uản trị rủi ro sửa chữa

28

Nhận diện những rủi ro mà việc sửa chữa có t hể gặp phải ảnh hưởng đến công việc và mức độ ảnh hưởng của những rủi ro đó đến quá trình thực hiện công việc.

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

KẾT LUẬN

Quán ăn Đại Dương được xây dựng không chỉ mang ý nghĩa kinh doanh đơn thuần, chúng tôi hy vọng rằng dự án này sẽ ngày càng phát triển và m ở rộng, nhằm giữ gìn văn hóa ẩm thực đặc sắc của thành phố Long Xuyên. Đáp ứng được nhu cầu không nhỏ của khách hàng m uốn tìm hiểu và thưởng thức các món ăn ngon, không chỉ với người dân nơi đây m à còn tất cả thực khách trong và ngoài nước. Từ đó góp phần vào công cuộc quảng bá hình ảnh và xây dựng thành phố Long Xuyên ngày càng văn minh, hiện đại.

29

Tuy hoạt động trong lĩnh vực cạnh tranh khốc liệt, nhưng với những chiến lược kinh doanh đã được hoạch định kĩ càng cùng với m ục đích hoạt động mang ý nghĩa giữ gìn văn hóa dân tộc. Chúng tôi tin tưởng dự án quán ăn Dại Dương sẽ gặt hái được thành công và ngày càng phát triển

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

PHỤ LỤC BẢN CÂU HỎ I KHẢO SÁT THỊ TRƯỜ NG

Chào bạn,

Nhóm chúng tôi đang tiến hành khảo sát thị trường để thực hiện việc đầu tư kinh doanh tại thành phố Long Xuyên. Xin bạn vui lòng dành ít phút hoàn thành bản hỏi nhỏ sau. Sự hợp tác của bạn là nguồn tư liệu quý báu để chúng tôi thực hiện dự án của mình thuận lợi.

1. Bạn có biết ăn hàu không?

a. Có b. Không

2. Bạn có thích ăn hàu không?

a. Rất thích b. Thích c. Trung dung d. Không thích e. Hoàn toàn không thích

3. Những quán ăn bán hàu trên địa bàn thành phố Long Xuyên m à bạn biết:………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ..........

4. Nếu có m ột quán ăn bán chuyên về các món hàu thì bạn có sẵn sàng chi trả

cho các m ón hàu này ? f. Rất sẵn lòng g. Sẵn lòng h. Trung dung i. Không sẵn lòng

5. Bạn sẵn sàng trả bao nhiêu tiền cho một món hàu ?

a. 50.000 – 70.000 b. 70.000 – 100.000 c. 100.000 – 120.000 d. Nhiều hơn 120.000

Thông tin khách hàng:

6. Xin vui lòng cho biết gi ới tí nh của bạn:

 Nam  Nữ

7. Xin vui lòng cho biết bạn thuộc nhóm tuổi nào?

30

 < 22 tuổi  22 – 32 tuổi  32 – 45 tuổi

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08

 Trên 45 tuổi

8. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của bạn:

 Làm chủ doanh nghiệp  Làm công ăn lương  Cán bộ công nhân viên chức nhà nước  Khác

9. Xin vui lòng cho biết thu nhập của bạn:

 <5 triệu  5 – 8 triệu  > 8 triệu

10. Xin vui lòng cho biết nơi ở của bạn:…………………

31

Xin chân thành cảm ơn bạn. C húc bạn sức khỏe!

32

Dự án “ Quán Ăn Đại Dương” Nhóm 08