L I M Đ U
V n n c ngoài m t nhân t c c kỳ quan tr ng c n thi t cho ướ ế
quá trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá b t kỳ m t n c hay m t n n ướ
kinh t đang phát tri n nào. Đ c bi t trong giai đo n hiên nay khi xuế
h ng m c a h i nh p qu c t đã tr thành ph bi n.ướ ế ế
H n n a n c ta m t n c nông nghi p l c h u trình đ k thu tơ ướ ướ
th p kém, năng su t lao đ ng th p, tích lu n i b th p, l i ch u h u qu
n ng n c a chi n tranh. Do v n đ v v n hi n nay đang v n đ ế
nan gi i khó giai quy t nh t. Tr c tình hình đó Vi t Nam đã th c thi ế ướ
nhi u gi i pháp đ t o ngu n v n đ c bi t các gi i pháp nh m thu hút
ngu n v n đ u t n c ngoài. Tháng 12 năm 1987n c ta đã ban hành lu t ư ứơ ướ
đ u t n c ngoài, t đó đ n nay đã trên 60 qu c gia, vùng lãnh th đã ư ướ ế
đ u t vào Vi t nam, trong đó nh ng t p đoàn l n nh SONY, ư ư
DEAWOO, FORD, HONDA …. Đ u t n c ngoài đã góp ph n không nh ư ướ
vào s phát tri n c a n n kinh t n c ta trong h n m i năm qua, nh ế ướ ơ ườ ư
gi i quy t v n đè v v n, công ngh ,nâng cao trình đ qu n lý …. ế
Do nh n th c đ c t m quan tr ng c a ngu n v n đ u t n c ượ ư ướ
ngoài cũng nh s đóng góp c a vào s phát tri n kinh t h i c aư ế
n c ta trong nh ng năm qua, cho nên em đã ch n đ tài ướ Th c tr ng ư
gi i pháp nh m thu hút v n đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t ư ế ướ
Nam trong giai đo n hi n nay ”.
V i trình đ hi u bi t cũng nh th i gian nghiên c u còn h n ch ế ư ế
cho nên bài vi t không tránh kh i nh ng thi u sai l m. Em r t mongế ế
đ c s góp ý c a th y giáo đ h c h i thêm b sung cho bài vi tượ ế
đ c hoàn thi n h n.ượ ơ
1
PH N I
LÍ LU N CHUNG
1. CÁC KHÁI NI M V Đ U T Ư.
a. Đ u t . ư
Đ u t ư m t ho t đ ng kinh t , m t b ph n c a s n xu t- kinh ế
doanh c a các doanh nghi p. nh h ư ng tr c ti p đ n vi c tăng ế ế
ti m l c c a n n kinh t nói chung c a t ng doanh nghi p nói riêng, ế
đ ng l c đ thúc đ y h i đi lên. Do v y, tr c h t c n tìm hi u khái ứơ ế
ni m v đ u t ư.
Khái ni m:
Đ u t ư s b ra, s hy sinh nh ng ngu n l c hi n t i (ti n, s c
lao đ ng, c a c i v t ch t, trí tu ...) nh m đ t đ ư c nh ng k t qu l i ế
cho ch đ u t ư trong tưng lai.ơ
V m t đ a lý, có hái lo i ho t đ ng đ u t :ư
- Ho t đ ng đ u t ư trong n c.ướ
- Ho t đ ng đ u t ư n c ngoài.
b. Đ u t nư ư c ngoài.
b.1. Khái ni m.
Đ u t nư ư c ngoài ph ư ng th c đ u tơ ư v n, tài s n n ư c ngoài
đ ti n hành s n xu t- kinh doanh , d ch v v i m c đích ki m l i nhu n ế ế
và nh ng m c tiêu kinh t h i nh t đ nh. ế
b.2 B n ch t vành th c đ u t nư ư c ngoài.
Xét v b n ch t, đ u t nư ư c ngoài là nh ng hình th c xu t kh u t ư
b n, m t hình th c cao h n xu t kh u hàng hoá. Tuy nhiên, hai hình th c ơ
xu t kh u này l i m i quan h m t thi t v i nhau, h tr b sung ế
nhau trong chi n lếc xâm nh p, chi m lĩnh th tr ng c a các nhà đ u tượ ế ườ ư
nưc ngoài. Ho t đ ng buôn bán hàng hoá n ư c s t i b c đi tìm ướ
ki m th trế ư ng, tìm hi u lu t l đ c s ra quy t đ nh đ u t ơ ế ư. Ng cượ
2
l i, ho t đ ng đ u t t i các nư c s t i đi u ki n đ các nhà đ u tướ ư
nưc ngoài xu t kh u máy móc, v t t , nguyên li u và khai thác tài nguyênư
thiên nhiên c a nc đó.ướ
Ho t đ ng đ u t nư ư c ngoài di n ra d ư i hai hình th c:
Đ u t tr c ti p ( Foreign- Direct- Investment: FDI ).ư ế
Đ u t gián ti p (Portgalio - Investment : PI ).ư ế
Trong đó đ u t ư tr c ti phình th c ch y u còn đ u t ế ế ư gián ti p ế
“bưc đ m”, ti n đ đ ti n hành đ u t ế tr c ti p.ư ế
Đ u t tr c ti p là m t hình th c đ u tư ế ư nưc ngoài trong đó ch đ u
t đ u tư toàn b hay m t ph n đ l n v n đ u tư vào các d án nh mư
dành quy n đi u hành ho c tham gia đi u hành các doanh nghi p s n xu t
kinh doanh, d ch v ho c th ư ng m i.ơ
b.3 Đ c đi m c a hình th c đ u t tr c ti p nư ế ư c ngoài.
Th nh t, đây hình th c đ u t ư các ch đ u t đư ư c t mình ra
quy t đ nh đ u tế , quy t đ nh s n xu t kinh doanh t ch u trách nhi mư ế
v l , lãi. Hình th c đ u t này mang tính kh thi hi u qu cao,ư
không có nh ng ràng bu c v chính tr , không đ l i gánh n ng n n n cho
n n kinh t . ế
Th hai, ch đ u t n c ngoài đi u hành toàn b ho c m t ph nư ứơ
công vi c c a d án.
Th ba, ch nhà ti p nh n đ ế ư c công ngh k thu t tiên ti n, h c ế
h i kinh nghi m qu n lý hi n đ i... c a n c ngoài.ướ
Th t, ngu n v n đ u tư ư không ch bao g m v n đ u t ư ban đ u
còn th đ ư c b sung, m r ng t ngu n l i nhu n thu đ c t chượ
đ u t ư nưc ngoài.
2. CÁC HÌNH TH C Đ U T Ư TR C TI P N Ư C NGOÀI.
Theo xu h ng th gi i hi n nay, ho t đ ng đ u tướ ế nư ư c ngoài di n
ra ch y u d ế ư i các hình th c:
- H p đ ng h p tác kinh doanh.
3
- Doanh nghi p liên doanh.
- Doanh nghi p 100% v n n c ngoài.ướ
- H p đ ng xây d ng - kinh doanh - chuy n (BOT), h p đ ng xây
d ng - chuy n giao - kinh doanh (BTO), h p đ ng xây d ng - chuy n giao
(BT).
- H p đ ng ký theo các hi p đ nh c a chính ph .
- H p đ ng phân chia l i nhu n, s n ph m....
Theo qui đ nh c a Lu t đ u t nư ư c ngoài t i Vi t Nam năm 1996,
ho t đ ng đ u t ư tr c ti p n ế c ngoài vào Vi t Nam đướ ư c di n ra d ư i ba
hình th c:
M tlà: Đ u t thông qua h p đ ng h p tác kinh doanh văn b n ư
k t gi a hai bên ho c nhi u bên, g i các bên h p doanh, qui đ nh phânế
chia trách nhi m và phân chia k t qu kinh doanh cho m i bên đ ti n hành ế ế
đ u t kinh doanh Vi t Nam mà không thành l p pháp nhân.ư
Hai là: Doanh nghi p liên doanh doanh nghi p do hai bên ho c
nhi u bên h p tác thành l p t i Vi t Nam trên c s h p đ ng liên doanh ơ
ho c hi p đ nh ký k t gi a chính ph Vi t Nam v i Chính ph n c ngoài, ế ướ
ho c doanh nghi p v n đ u t ư nưc ngoài h p tác v i doanh nghi p
Vi t Nam, ho c do doanh nghi p liên doanh h p tác v i nhà đ u t ư nưc
ngoài trên c s h p đ ng liên doanh.ơ
Ba là: Doanh nghi p 100% v n n ư c ngoài doanh nghi p do nhà
đ u t ư n c ngoài đ u t 100% v n t i Vi t Nam.ướ ư
Ngoài ra, các hình th c môi tr ư ng thu hút v n đ u t là: khu côngư
nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao.... ế
3. TÍNH T T Y U KHÁCH QUAN C A HO T Đ NG Đ U T Ư
N C NGOÀI.ƯỚ
a.Tính t t y u khách quan c a ho t đ ng đ u t tr c ti p n c ế ư ế ướ
ngoài.
4
Trong ti n trình phát tri n c a n n kinh t th gi i, nhi u qu c gia đãế ế ế
đ t đ ư c nhi u thành t u to l n trong vi c xây d ng và phát tri n n n kinh
t c a nh. Nh ng qu c gia này đã s đ u tế ư r t l n vào s n xu t
khai thác các d ng tài nhuyên thiên nhiên. Khi trình đ phát tri n kinh t đ t ế
đ n m c cao, nhu c u v v n tr ng thái bão hoà, dế ư th a, c h i đ u t ơ ư
ít, chi phí cao thì khi đó các qu c gia nhu c u đ u t ư vào các qu c gia
khác trên th gi i nh m t m d ng nh ng l i th v lao đ ng, tài nguyênế ế
thiên nhiên, th trng... c a nh ng n c đó. M t khác, các qu c gia ướ
nh ng l i th đó thì nhu c u v v n cho phát tri n kinh t r t b c xúc. Vì ế ế
v y, h đã nhi u chính sách đ thu hút nh ng nhà đ u t ư nưc ngoài
đ u t ư vào. Có nhu c u v n, có ngu n cung c p t đó làm xu t hi n nh ng
dòng v n qua l i gi a các qu c gia. Các dòng v n di chuy n tuân theo đúng
qui lu t t n i nhi u đ n n i ít m t cách khách quan, do v y ho t đ ng ơ ế ơ
đ u t ư ra nưc ngoài mang tính t t y u khách quan. ế
Ngày nay, ho t đ ng đ u t ư nưc ngoài di n ra m t cách sôi n i
r ng kh p trên toàn c u. Các lu ng v n đ u t không ch di chuy n t cácư
n c phát tri n, n i nhi u v n sang các nướ ơ c đang phát tri n, n i ít v n,ướ ơ
còn s giao lu gi a các qu c gia phát tri n v i nhau. Hi n tư ơ ư ng
này xu t phát t nh ng nguyên nhân sau:
Th nh t, quá trình qu c t hoá đ i s ng kinh t đang di n ra nhanh ế ế
chóng v i qui mô và t c đ ngày càng l n t o nên m t n n kinh t th tr ế ng
toàn c u trong đó tính ph thu c lãn nhau c a các n n kinh t m i qu c gia ế
ngày càng tăng. Quá trìng này di n ra nhanh chóng sau th i kỳ chi n tranh ế
đã chi ph i th gi i trong n a th k , làm cho các n n kinh t c a t ng ế ế ế
qu c gia đ u theo xu h ư ng m c a và theo quĩ đ o c a kinh t th tr ế ư ng,
b ng ch ng ph n l n các qu c gia đã gia nh p t ch c th ư ng m i thơ ế
gi i (WTO), ch p nh n xu h ng t do hoá th ư ng m i đ u tơ ư. Trong
đi u ki n trình đ phát tri n s n xu t, kh năng v v n công ngh ,
ngu n tài nguyên thiên nhiên, m c đ chi phí s n xu t ... các n ư c khác
5