ở ầ
ờ
L i m đ u:
ớ ướ ộ ổ ề ấ ệ ệ ấ Trong công cu c đ i m i n c ta hi n nay, v n đ th t nghi p và
ả ế ệ ề ỏ các chính sách gi ấ i quy t vi c làm đang là v n đ nóng b ng “và không
ầ ứ ượ ộ ặ ệ kém ph n b c bách” đang đ c toàn xã h i đ c bi t quan tâm.
ấ ướ ể ế Đ t n c ta đang trong quá trình chuy n sang kinh t ể phát tri n,
ừ ướ ờ ố ằ ậ ấ ổ ớ chúng ta đang t ng b c đ i m i, nh m nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh
ầ ế ữ ề ạ ấ th n cho nhân dân, kinh t vĩ mô đã v ch rõ nh ng v n đ phát sinh trong
ể ệ ở ữ ề ệ ệ ấ ấ ạ đó th hi n nh ng v n đ : Th t nghi p, vi c làm, l m phát....tuy nhiên,
ứ ấ ỉ ệ ệ ấ ề đ tài này ch đi vào nghiên c u v n đ ề th t nghi p và vi c làm ở ệ t Vi
Nam.
ự ế ệ ừ ế ộ S bi n đ ng c a t ủ ỷ ệ ấ l th t nghi p t năm 1986 đ n năm 1996, các
ả ỷ ệ ấ ừ ệ ạ nguyên nhân làm tăng hay gi m t th t nghi p, trong t ng giai đo n k l ể
ố ườ ự ượ ộ ố trên: S ng i tăng thêm trong l c l ng lao đ ng hàng năm và s ng ườ i
ượ ả ế ệ ả ế ệ đ c gi i quy t vi c làm hàng năm. Các chính sách gi i quy t vi c làm
ướ ừ ờ ỳ ư ủ ế ặ ủ c a nhà n c ta t ể năm 1986 đ n nay “đ c đi m c a th i k đ a ra chính
ả ạ ượ ụ ủ ế ữ sách đó, m c tiêu c a chính sách, k t qu đ t đ ề ư ấ c, nh ng v n đ ch a
ủ ệ ườ ệ ạ ượ đ t đ c”. Tình hình vi c làm c a ng ộ i lao đ ng Vi ệ t nam hi n nay,
ươ ướ ả ủ ệ ế ướ ươ ướ ph ng h ng gi i quy t vi c làm c a Nhà n c, ph ng h ng gi ả i
ủ ế ệ ướ ờ ớ quy t vi c làm c a Nhà n c trong th i gian t i.
ụ ư ứ ứ ề ằ ậ ắ Đ tài nghiên c u này nh m m c đích đ a ra nh n th c đúng đ n
ự ậ ữ ừ ụ ề ể ệ ả ầ và s v n d ng có hi u qu nh ng v n đ nêu trên. T đó có th nêu lên
ượ ơ ở ự ủ ể ậ ộ ệ đ c c s lý lu n đ xây d ng mà hình ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
ụ ứ ề ệ ậ ậ ắ ấ ả Vi c nh n th c và v n d ng đúng đ n v n đ này giúp ta gi ế i quy t
ượ ữ ự ạ ượ ự ả ớ đ c nh ng th c tr ng này đ c là s gi m sút to l n v m t s n l ề ặ ả ượ ng
1
ạ ạ ồ ờ ả và đôi khi còn kéo theo n n l m phát cao. Đ ng th i nó còn gi ế i quy t
ượ ệ ề ề ấ ấ ộ ố ườ đ ở c nhi u v n đ xã h i. B i vì th t nghi p tăng s ng i không có
ớ ự ệ ề ề ắ ơ ệ ạ công ăn vi c làm nhi u h n g n li n v i s gia tăng các t ộ n n xã h i
ư ờ ạ ế ố ể ắ ạ ộ nh : c b c, tr m c p...làm xói mòn n p s ng lành m nh, có th phá v ỡ
ề ệ ề ố ố ố ươ ề ặ nhi u m i quan h truy n th ng, gây t n th ề ng v m t tâm lý và ni m
ủ ề ườ tin c a nhi u ng i.
ộ ố ứ ề ầ ể Trong đ tài nghiên c u này, em xin trình b y m t s quan đi m
ề ấ ủ ệ ệ ả ấ ệ ủ c a b n thân v n đ th t nghi p và vi c làm c a Vi t Nam. Tuy nhiên
ộ ủ ẹ ể ạ ạ ậ ờ ộ th i gian h n h p và trình đ c a m t sinh viên có h n, bài ti u lu n này
ỉ ạ ở ệ ổ ữ ế ượ ch xin dùng l vi c t ng k t nh ng gì đã đ i c h c ọ ở ườ tr ng, các ý
ố ệ ề ấ ề ế ượ ộ ố ki n và s li u kèm theo v v n đ nói trên đã đ c m t s nhà nguyên
ể ượ ả ứ c u đi sâu vào tìm hi u và đ c đăng t ậ ặ ạ i trên báo ho c t p chí. Vì v y,
ậ ượ ế ấ ể ồ ti u lu n đ c k t c u g m:
ề ấ ữ ệ ấ ề ơ ả 1. Nh ng v n đ c b n v th t nghi p.
ề ấ ệ ệ ộ 1.1 . M t vài khái ni m v th t nghi p.
ỷ ệ ấ ệ th t nghi p 1.2 . T l
ệ ệ ộ ấ 1.3 . Tác đ ng th t nghi p và vi c làm.
ự ạ ả i pháp. 2. Th c tr ng, nguyên nhân, gi
ệ ở ự ạ ấ ệ 2.1. Th c tr ng th t nghi p Vi t nam.
ệ ở ấ ệ Vi t nam. 2.2. Nguyên nhân th t nghi p
ả ệ ạ i pháp và t o công ăn vi c làm. 2.3. Gi
2
ế ậ K t lu n
Ề Ơ Ả
Ữ
Ấ
Ấ
Ệ
Ề
(1) NH NG V N Đ C B N V TH T NGHI P.
ề ấ ộ ệ ệ 1.1: M t vài khái ni m v th t nghi p.
ơ ở ể ệ ấ ỷ ệ ấ ệ ị Đ có c s xác đ nh th t nghi p và t th t nghi p cân phân bi l ệ t
ệ ộ m t vài khái ni m sau:
ườ ộ ổ ữ ộ ườ ở ộ ổ ữ Nh ng ng i trong đ tu i lao đ ng là nh ng ng đ tu i có i
ề ợ ế ộ ị nghĩa là có quy n l i lao đ ng theo quy đ nh đã ghi trong hi n pháp.
ự ượ ố ộ ườ ộ ổ ộ L c l ng lao đ ng là s ng i trong đ tu i lao đ ng đang có
ư ư ệ ệ ệ ặ vi c làm ho c ch a có vi c làm nh ng đang tìm vi c làm.
ườ ơ ở ư ệ ế Ng i có vi c làm nh ng đang làm trong các c s kinh t , văn
hoá xã h i. ộ
ườ ệ ấ ườ ư ệ ệ Ng i th t nghi p là ng ư i hi n đang ch a có vi c làm nh ng
ệ ố mong mu n và đang tìm vi c làm.
ữ ườ ữ ệ ệ ấ Ngoài nh ng ng i đang có vi c làm và th t nghi p, nh ng ng ườ i
ạ ộ ổ ộ ượ ữ ườ còn l i trong đ tu i lao đ ng đ c coi là nh ng ng ằ i không n m trong
ộ ồ ườ ộ ợ ữ ọ ự ượ l c l ng lao đ ng bao g m: ng i đi h c, n i tr gia đình, nh ng ng ườ i
ệ ả ố ộ ậ ộ ộ ậ không có kh năng lao đ ng do đau m, b nh t t và m t b ph n không
ệ ề ớ ố mu n tìm vi c làm v i nhi u lý do khác nhau.
ộ
ự ượ
ộ
D
ổ Trong đ tu i
L c l
ng lao đ ng
Có vi cệ
ân số
lao đ ngộ
ự ượ
Ngoài l c l
ộ ng lao đ ng
Th tấ
ộ ợ
ố
ố ( m đau, n i tr , không mu n tìm
nghi pệ
vi c)ệ
3
ả ướ ố B ng th ng kê d i đây giúp ta hình dung
ộ
ổ Ngoài đ tu i
lao đ ngộ
ữ ệ ướ ể ố Nh ng khái ni m trên có tính quy c th ng kê va có th khác nhau
ữ ố gi a các qu c gia.
ế ự ể ệ ặ ấ ổ Do tình hình kinh t và đ c đi m tu i th t nghi p có s khác nhau
ữ ướ ơ ở ữ ứ ệ ị gi a các n ự c nên vi c xác đ nh nh ng tiêu th c làm c s xây d ng
ế ụ ượ ể ầ ữ ệ ậ ầ ả nh ng khái ni m trên th t không đ d y và c n ti p t c đ ậ c th o lu n
ậ ự ấ ệ ệ ệ ấ ấ ậ (th t nghi p th t s th t nghi p vô hình, bán th t nghi p và thu nh p...)
ỷ ệ ấ ệ 1.2: T l th t nghi p:
ỷ ệ ấ ệ ạ ộ ỉ T l ấ ả th t nghi p là m t ch tiêu ph n ánh khái quát tình tr ng th t
ệ ủ ữ ệ ộ ố ế nghi p c a m t qu c gia. Cũng vì th còn có nh ng quan ni m khác nhau
ươ ể ể ệ ả ề ộ v n i dung và ph ng pháp tính toán đ nó có kh năng bi u hi n đùng
ầ ủ ặ ự ế ặ ể ề ệ ạ ấ ẻ ủ và đ y đ đ c đi m nhi u v c a tình tr ng th t nghi p th c t , đ c bi ệ t
ướ ể là các n c đang phát tri n.
ướ ệ ệ ườ B c vào năm 1991. Vi ố t Nam có dân s là 66 tri u ng i, trong đó
ệ ườ ở ổ ộ ố có 34 tri u ng i đang ệ tu i lao đ ng. Năm 2001 dân s là 80 tri u
ườ ườ ở ộ ổ ệ ộ ườ ng ố i và s ng đ tu i lao đ ng là 45 46 tri u ng i ồ i. Ngu n nhân
ứ ầ ạ ắ ắ ồ ộ ộ ự l c d i dào ý th c lao đ ng c n cù, năng đ ng, sáng t o n m b t nhanh
ữ ứ ệ ệ ớ ơ ườ nh ng tri th c và công ngh m i. H n 16 tri u ng ấ i ít nh t đã t ố t
ệ ườ ề ậ ổ ọ ọ nghi p các tr ồ ng ph thông trung h c hay trung h c d y ngh là ngu n
ể ở ự ự ấ ọ ệ nhân l c quan tr ng nh t cho s phát tri n Vi t Nam và tham gia vào
ố ế ộ phân công lao đ ng qu c t .
ị ườ ạ ố ộ ị ộ ớ Dân s đông t o nên th tr ng n i đ a r ng l n, m t y u t ộ ế ố ế ự h t s
4
ố ớ ệ ể ọ ế ộ quan tr ng đ i v i vi c phát tri n kinh t ạ xã h i. Tuy nhiên, do tình tr ng
ồ ự ệ ể ề ế ộ ố ớ kém phát tri n và có nhi u ch đ đ i v i ngu n l c khác, vi c dân s ố
ể ạ ệ ặ ộ phát tri n nhanh chóng l ả i là m t gánh n ng gây khó khăn cho vi c c i
ệ ơ ộ ệ ố ể ề ệ thi n c h i tìm hi u vi c làm và đi u ki n s ng.
ố ố ứ ệ Theo con s th ng kê chính th c. Vi ệ ả t nam có kho ng 1,7 tri u
ườ ư ệ ề ấ ấ ở ố ng i th t nghi p trong đó có r t nhi u c dân các thành ph và ch ủ
ở ộ ổ ữ ế ệ ạ ơ ế y u là đ tu i thanh niên. H n n a, còn có tình tr nh thi u vi c làm
ổ ế ở ọ ờ ỳ ỗ nghiêm tr ng và ph bi n ự nông thôn vào th i k nhàn r i và khu v c
ế ướ ả ổ ệ ố ế ộ ướ kinh t nhà n c trong quá trình c i t h th ng kinh t xã h i, c tính
ỷ ớ ẽ ệ ỗ ơ ộ ổ ậ trong th p k t i m i năm s có h n 1 tri u ng ườ ướ i b c vào đ tu i lao
ủ ự ượ ớ ỷ ệ ẽ ộ ơ ộ đ ng và t ỷ ệ l tăng c a l c l ng lao đ ng s cao h n so v i t l tăng
ở ạ ố ộ ự ượ ộ dân s . M t vài năm tr l i đây, l c l ng lao đ ng đã tăng 3,43 3,5%
ứ ỗ ớ ố m i năm so v i m c tăng dân s là 2,2 2,4%.
ố ườ ả ộ ổ B ng s ng i TN theo đ tu i
ườ ơ ị (Đ n v : ng i)
ỷ ệ
T
S
Tỷ
T l
ớ so v i
S
T lỷ ệ
T lỷ ệ
ố
ườ
u iổ
ố ượ l
ng
ệ ố ớ l v i
s
d ng
i cùng đ
ộ
ố ượ l
ng
ớ ổ so v i t ng
ớ so v i s
ố
ố
ườ ổ
ổ t ng s
N
tu i%ổ
s TN%ố
ng
i tu i%
%
1
T
100,
4,17
100,0
9,1
6
S
350035
0
61664
6
1
48,3
12,43
12,8
25,5
2
619
52261
83460
3
2
27,9
6,74
29,9
16,4
1
024
76951
98037
5
12,4
3,06
9
14,3
7,5
1
2
4386
529
67640
8,5
1,47
6
9,8
3,3
1
3
4595
039
14655
2,0
0,66
1
2,3
1,5
2
4
5467
049
7432
0,8
0,35
5
0,9
0,8
1
5
719
0h tế
1093
T
LĐ
ị ườ ể ồ ự ộ ễ Ngu n: PTS Nguy n Quan Hi n: Th tr ạ ng lao đ ng. Th c tr ng
ả ấ ả ộ ố và gi i pháp. Nhà xu t b n th ng kê, Hà N i 1996, trang 67.
ộ ệ ệ ấ 1.3: Tác đ ng th t nghi p và vi c làm.
ố ườ ự ượ ộ S ng i tăng thêm trong l c l ng lao đ ng hàng năm và s ng ố ườ i
ượ ả ế ệ đ c gi i quy t vi c làm hàng năm.
ờ ườ ữ ầ ố ổ ớ ủ ả Trong nh ng năm g n đây, nh đ ng l i đ i m i c a Đ ng mà
ề ộ ượ ề nhi u lao đ ng đã và đang đ ự c thu hút vào các ngành ngh , các lĩnh v c,
ở ỗ ị ề ầ ế ạ ố m i đ a bàn, trong nhi u thành ph n kinh t trên ph m vi qu c gia và
ướ ố ế ậ ồ ể ừ t ng b ộ c hoà nh p vào c ng đ ng qu c t ấ . Tuy nhiên, do đi m xu t
ệ ướ ệ ế ặ ấ phát th p nên Vi ẫ t Nam v n là n ệ c nghèo, còn thi u vi c làm ho c vi c
ệ ổ ị ả ệ ế ở làm không n đ nh vi c chăm lo gi ệ i quy t vi c làm đã tr thành nhi m
6
ấ ấ ỏ ố ụ ơ ả v c b n và c p bách đòi h i các ngành các c p, m i gia đình và toàn xã
ừ ơ ấ ả ấ ố ố ộ h i ph i quan tâm. T c c u dân s , ta th y s ng ườ ướ i d ổ i 15 tu i
ế ự ậ ẩ chi m 40% trong khi đó t ỷ ệ l gia tăng t nhiên cao (2,2%) vì v y, n y sinh
ộ ấ ề ả ộ ưỡ ườ ộ m t v n đ là m t lao đ ng bình quân ph i nuôi d ề ng nhi u ng ế i. N u
ặ ố ố ờ ệ ấ ộ lao đ ng không có vi c ho c s ngày công trong năm th p, s gi làm
ệ ấ ộ ờ ệ ỗ vi c trong 1 ngày, năng su t lao đ ng 1gi làm vi c kém thì m i gia đình
ộ ẽ ấ và toàn xã h i s r t khó khăn.
ệ ồ ộ Hi n nay, ngu n lao đ ng hàng năm tăng 3,2 3,5%, năm 2001 là
ố ả ế ữ ề ẫ ộ 2,7%/năm. B i c nh kinh t xã h i sinh ra nhi u mâu thu n gi a kh ả
ệ ế ạ ầ ạ ả ế ệ năng t o vi c làm còn h n ch trong khi đó nhu c u gi i quy t vi c làm
ấ ế ộ ộ ư ế ậ ẫ ộ ngày càng tăng, t t y u d n đ n tình hình m t b ph n lao đ ng ch a có
ố ớ ệ ấ ở ệ ị vi c làm nh t là đ i v i thanh niên ậ thành th , khu công nghi p, khu t p
ể ề ấ ổ ố ệ trung, vùng ven bi n. T ng đi u tra dân s ngày 01/04/1989 cho th y hi n
ệ ả ườ ệ ườ ướ có kho ng 1,7 tri u ng i không có vi c làm. Ng ộ i lao đ ng n c ta có
ể ặ đ c đi m:
ố ở 80% s ng nông thôn
ự 70% đang làm trong lĩnh v c nhà n ướ c
ự ệ ố ộ 14% s ng lao đ ng làm vi c trong khu v c nhà n ướ c
ủ ệ ể ộ 10% trong lao đ ng ti u th công nghi p
ủ ộ 90% lao đ ng th công.
ệ ấ ệ ế ấ ấ ẫ ộ ả Năng xu t lao đ ng và hi u qu làm vi c r t th p d n đ n tình
ổ ế ọ Ở ế ệ ấ ạ tr ng thi u vi c làm r t ph bi n và nghiêm tr ng. nông thôn 1/3 qu ỹ
ư ờ ộ ượ ử ụ ố ằ ệ ườ ộ th i gian lao đ ng ch a đ c s d ng t t b ng 5 tri u ng i lao đ ng.
7
ự ướ ầ ử ụ ố ộ Trong khu v c nhà n c, s lao đ ng không có nhu c u s d ng lên t ớ i
ơ ớ ờ ố ề ế 25 30% có n i lên t i 40 50%. Đây là đi u làm cho đ i s ng kinh t xã
ủ ấ ướ ữ ộ h i khó khăn c a đ t n c ta nh ng năm 1986 1991.
ư ệ ớ ố ể ộ ố ộ V i t c đ phát tri n dân s và lao đ ng nh hi n nay hàng năm
ả ạ ệ ơ ỗ ớ ố ệ chúng ta ph i t o ra h n 1 tri u ch làm vi c m i cho s ng ườ ướ i b c vào
ệ ộ ườ ư ụ ệ ộ ổ đ tu i lao đ ng, 1,7 tri u ng i ch a có vi c làm, hàng ch c cán b , b ộ ộ
ụ ọ ấ ộ đ i ph c viên, xu t ngũ, h c sinh...
ố ệ ướ ữ ự ơ ể Nh ng s li u d i đây s giúp ta hi u rõ h n:
19871991
19921996
19972001
ố ộ
ố
T c đ tăng dân s (%)
2,15
2,1
1,8
ố ộ
ồ
T c đ tăng ngu n LĐ (%)
3,05
2,75
2,55
ề ố ượ
V s l
ệ ố ng tuy t đ i
1985
1991
1996
2001
ổ
ổ
ố T ng dân s vào tu i LĐ
30,3
35,6
16,7
46,1
ườ
ố
ệ (Tri u ng
ớ i)%so v i dân s
19,2
50,2
53,3
55
ứ
M c tăng bình quân (ngàn
900
1060
1023
1090
ng
i)ườ
ộ ị Nh p đ tăng bình quân hàng năm.
ố ộ ổ ố ộ S thanh niên vào tu i lao đ ng và s lao đ ng tăng thêm trong 5
5 năm 19921996
15 năm 1992 2005
năm 1992 1996 và 1992 2005.
ố
ố
ố
ố
S TN
S
LĐ
tăng
S TN vào
S LĐ tăng thêm
vào
thêm
8
tu i LDổ
Số
Nh pị
tu i LĐổ
Số
ị Nh p đ
ộ
ngượ l
ộ đ tăng
ngượ l
tăng BQ
BQ
C n
7562 5150 2,75 23550 15700 2,45
ả ướ c
ề
Mi n núi và
Trung Du B cắ
Bộ
1197 720 2,55 3800 2460 2,55
Đồng B ngằ
Sông H ngồ
Khu 4 cũ duyên
1480 960 2,45 4730 3000 2,30
870 580 3,00 2600 1760 2,70
ả
ộ
h i Trung B
Đông nam bộ
1915 1510 3,35 5762 5762 2,70
Tây nguyên
240 160 2,35 850 420 2,95
Theo thèng kª 1996 d©n sè níc ta kho¶ng 74
triÖu ngêi, sè ngêi trong ®é tuæi lao ®éng lµ 38
triÖu chiÕm 53% d©n sè, tèc ®é t¨ng d©n sè lµ 2,2%,
mçi n¨m cã kho¶ng 0,9-1 triÖu ngêi ®îc tiÕp nhËn vµ
gi¶i quyÕt viÖc lµm.
Theo tÝnh to¸n cña tæ chøc lao ®éng quèc tÕ
(ILO) víi tèc ®é t¨ng nguån lao ®éng trªn 3% nh
hiÖn nay ë ViÖt nam th× dï cho hÖ sè co d·n vÒ
viÖc lµm cã thÓ t¨ng tõ møc 0,25 lªn 0,33, trong
vµi n¨m tíi còng cÇn cã møc t¨ng GDP trªn 10%/ n¨m
míi cã thÓ æn ®Þnh ®îc t×nh h×nh viÖc lµm ë møc
hiÖn t¹i. V× vËy, dù b¸o sau n¨m 2001 níc ta vÉn sÏ
9
trong t×nh tr¹nh d thõa lao ®éng. Sù “lÖch pha”
gi÷a cung vµ cÇu vÒ lao ®éng lµ mét hiÖn tîng ®¸ng
chó ý trong quan hÖ cung cÇu lao ®éng ë níc ta hiÖn
nay. Trong khi nguån cung vÒ lao ®éng cña ta chñ
yÕu lµ lao ®éng phæ th«ng, lao ®éng nhµn rçi trong
n«ng nghiÖp, bé ®éi xuÊt ngò, c«ng nh©n gi¶m biÕn
chÕ...th× cÇn vÒ lao ®éng l¹i ®ang ®ßi hái chñ yÕu
lao ®éng lµnh nghÒ, lao ®éng cã tr×nh ®é, chuyªn
m«n kü thuËt cao, c¸c nhµ qu¶n lý am hiÓu c¬ chÕ
thÞ trêng...ChÝnh sù kh¸c biÖt nµy lµm cho quan hÖ
cung cÇu vÒ lao ®éng vèn ®· mÊt c©n ®èi l¹i cµng
gay g¾t h¬n tríc yªu cÇu c«ng nghiÖp ho¸ hiÖn ®¹i
ho¸ ®Êt níc.
Trong toµn bé nÒn kinh tÕ, tû lÖ lao ®éng ®·
qua ®µo t¹o hiÖn nay cßn rÊt thÊp, kho¶ng 4 triÖu
ngêi, chØ chiÕm 10,5% lùc lîng lao ®éng. §iÒu nµy
cho thÊy lùc lîng lao ®éng hiÖn nay cha cã thÓ ®¸p
øng nhu cÇu ph¸t triÓn kinh tÕ x· héi trong giai
®o¹n nµy. Trong sè lao ®éng ®· qua ®µo t¹o c¬ cÊu
tr×nh ®é vµ ngµnh nghÒ cßn nhiÒu bÊt cËp tríc yªu
cÇu cña qu¸ tr×nh c«ng nghiÖp ho¸ hiÖn ®¹i ho¸...
Sè ngêi cã tr×nh ®é trªn ®¹i häc chØ chiÕm kho¶ng
1,2% trong tæng sè ngêi cã tr×nh ®é ®¹i häc. VÒ c¬
cÊu ngµnh nghÒ, lao ®éng ®· qua ®µo t¹o ®îc tËp
trung chñ yÕu ë c¸c c¬ quan nghiªn cøu, c¸c ®¬n vÞ
hµnh chÝnh sù nghiÖp vµ ngµnh gi¸o dôc, lÜnh vùc
s¶n xuÊt vËt chÊt cã tû lÖ lao ®éng ®· qua ®µo t¹o
cßn thÊp, ®Æc biÖt trong n«ng nghiÖp, ngµnh s¶n
suÊt lín nhÊt còng chØ 9,15% lao ®éng ®îc ®µo t¹o.
10
Cã vïng nh T©y Nguyªn chØ cã 3,51% nhiÒu lÜnh vùc
rÊt thiÕu nh÷ng c¸n bé giái, c¸n bé qu¶n lý, c¸n bé
am hiÓm c«ng nghÖ cao...§iÒu ®ã ®· ®Én ®Õn mét
thùc tr¹ng hiÖn nay lµ: Trong khi cã hµng triÖu ng-
êi kh«ng t×m ®îc viÖc lµm, th× ë mét sè ngµnh nghÒ
vµ rÊt nhiÒu c¬ së s¶n xuÊt, kinh doanh thiÕu lao
®éng kü thuËt, lao ®éng cã nghÒ nghiÖp vµ tr×nh ®é
phï hîp víi yªu cÇu cña c«ng nghÖ s¶n xuÊt.
Ự
Ạ
Ả
2/ TH C TR NG, NGUYÊN NHÂN, GI
I PHÁP.
ự ạ ệ ở ệ ấ 2.1: Th c tr ng th t nhi p Vi t Nam
ệ ữ ộ ướ ế ể Vi t nam là m t trong nh ng n c kinh t đang phát tri n, quy mô
ậ ộ ư ươ ố ố ớ ớ ướ ế ớ dân s và m t đ dân c t ng đ i l n so v i các n c trên th gi i và
ở ộ ệ ể ể ộ ố t c đ phát tri n nhanh, trong lúc đó vi c m r ng và phát tri n kinh t ế ,
ả ố ả ư ệ ế ề ế ặ ấ ạ gi ộ ế i quy t vi c làm g p nhi u h n ch , nh thi u v n s n xu t, lao đ ng
ư ư ổ ợ ượ phân b ch a h p lý, tài nguyên khác ch a đ ợ c khai thác h p lý...Càng
ấ ớ ữ ứ ề ệ ộ ầ làm cho chênh l ch gi a cung và c u v lao đ ng r t l n, gây ra s c ép
ề ả ệ ế ố ề ấ v v n đ gi i quy t vi c làm trong toàn qu c.
ừ ạ ộ ỗ Tính bình quân t 1976 1980 m i năm tăng 75 80 v n lao đ ng t ừ
ạ ỗ ộ ừ ỗ 1981 1985 m i năm 6090 v n lao đ ng và t năm 1986 1991 m i năm
ừ ệ ệ ộ ộ ế là 1,06 tri u lao đ ng. T năm 1996 đ n năm 2001 tăng 1,2 tri u lao đ ng.
ả ướ ệ ữ ự ấ ố ố B ng d ồ i đây cho ta th y m i quan h gi a s gia tăng dân s và ngu n
ệ ề ộ ế ệ ự ộ lao đ ng. Do đi u ki n kinh t ề xã h i đi u ki n t nhiên tài nguyên và
ể ộ ế ấ ướ ữ trình đ phát tri n kinh t khác nhau gi a các vùng đ t n ồ c, ngu n lao
ở ỉ ệ ứ ộ đ ng các vùng đó có m c tăng và t l khác nhau.
11
ộ ồ ố ố ệ ả B ng M i quan h dân s và ngu n lao đ ng :
ố
Năm
Dân số
% trong dân số T c đ
ồ
ườ ổ tu i
i trong lao
ộ tăng ộ ngu n lao đ ng
ố S ng ộ đ đ ngộ
ơ ị ệ ườ (Đ n v tính : tri u ng i )
1978 21,1 49 45 3,5
1980 25,5 54 47 3,8
1985 30 60 50 3,2
1991 35,4 67 52,8 2,9
1996 40,1 71 54,2 2,3
2001 45,1 81 55,6 2,2
Nguån : Th«ng tin thÞ trêng lao ®éng. TËp tham
luËn trung t©m th«ng tin khoa häc vµ lao ®éng x·
héi.
Quan hÖ cung - cÇu trªn thÞ trêng lao ®éng ngµy
cµng c¨ng th¼ng, thÊt nghiÖp vµ nhu cÇu viÖc lµm
®ang trë thµnh søc Ðp nÆng nÒ cho nÒn kinh tÕ.
Sè ngêi thÊt nghiÖp lµ sè chªnh lÖch gi÷a toµn
bé lùc lîng lao ®éng vµ sè ngêi cã viÖc lµm. TØ lÖ
thÊt nghiÖp ®îc tÝnh b»ng tØ sè gi÷a ngêi thÊt
nghiÖp víi lùc lîng lao ®éng. ThÊt nghiÖp ë ViÖt
Nam mang nh÷ng nÐt ®Æc trng riªng. Khi nÒn kinh tÕ
chuyÓn sang nÒn kinh tÕ thÞ trêng, khëi ®iÓm tõ n¨m
1986 ®Õn nay, tØ lÖ ngêi thÊt nghiÖp t¨ng lªn. Theo
sè liÖu b¶ng tæng ®iÒu tra d©n sè n¨m 1989 th× ngêi
lao ®éng ë løa tuæi 16- 19 chiÕm 48,3%, løa tuæi tõ
16-24 tuæi chiÕm 71,2%. N¨m 1995, sè ngêi thÊt
nghiÖp toµn phÇn trong ®é tuæi c¶ níc ®· lªn tíi
12
con sè 2,6 triÖu vµ n¨m 1996 lµ 2,5 triÖu ngêi. TØ
lÖ ngêi thÊt nghiÖp h÷u h×nh ë c¸c ®« thÞ chiÕm tõ
9 - 12% nguån nh©n lùc trong ®ã 85%ë løa tuæi
thanh niªn vµ ®¹i bé phËn cha cã nghÒ. §©y lµ
nh÷ng tØ lÖ vît qu¸ giíi h¹n ®Ó ®¶m b¶o an toµn x·
héi.
Tõ 1991 ®Õn nay, níc ta ®¹t møc t¨ng trëng kinh
tÕ kh¸, tæng s¶n phÈm quèc néi (GDP) thêi kú 1992 -
1996 t¨ng b×nh qu©n 7,9%/n¨m, l¹m ph¸t ®îc ng¨n
chÆn l¹i, duy tr× ë møc 1 con sè, n¨m 1997 l¹m ph¸t
lµ 4,5%/n¨m vµ n¨m 1998 lµ 3,6%/n¨m. Søc mua cña
®ång tiÒn ®· ®îc t¨ng lªn, gi¸ c¶ æn ®Þnh.
Tõ n¨m 1998 lµ n¨m t×nh tr¹ng thÊt nghiÖp ë c¸c
13
thµnh phè t¨ng m¹nh h¬n so víi c¸c vïng l·nh thæ.
B¶ng: TØ lÖ thÊt nghiÖp cña d©n sè trong ®é
tuæi lao ®éng, ho¹t ®éng kinh tÕ ë thµnh phè vµ c¸c
khu vùc l·nh thæ.
1995
199
1998
N¨m
7
TØ lÖ TN
C n
ả ướ c
6.08
5,88
6,01
Hà N iộ
7,62
7,71
8,56
ả
H i Phòng
7,87
8,11
8,09
Đà N ngẵ
5,81
5,53
5,42
TPHCM
6,39
5,68
6,13
ề
ắ
ộ
Mi n núi trung du B c B
6,85
6,42
6,34
ằ
ồ
Đồng b ng Sông H ng
7,46
7,57
7,56
ắ
ộ
B c Trung B
6,60
6,96
6,69
ề
ả
Duyên h i mi n Trung
4,97
5,57
5,42
Tây Nguyên
2,79
4,24
4,99
Đông Nam Bộ
6,35
5,43
5,81
( ®¬n vÞ: % )
ồ ế ệ ế ệ ế ớ ờ Ngu n: Th i báo kinh t Vi t nam. Kinh t Vi t nam và th gi i 97
98 trang 23.
ườ ệ ở ấ ế ấ ơ ố S ng i th t nghi p ị các đô th chi m t ỷ ệ l ệ cao h n th t nghi p
ở ỷ ệ ấ ệ ở ố nông thôn Năm 1989 t th t nghi p l thành ph là 13,2% và nông
ớ ổ Ở ự ố ố thôn là 4% thì t i năm 1996 đã có s thay đ i: thành ph con s này là
ở ấ ỷ ệ ấ ệ 8% và nông thôn là 4,8%. Trong m y năm qua, t th t nghi p cao l ở
ổ ừ ế ổ ổ ố ườ ứ l a tu i thanh niên (t ế 15 đ n 30 tu i), chi m 85% t ng s ng ấ i th t
14
ệ ầ nghi p và tăng d n.
ố ườ ệ ở ứ ệ ấ ổ ườ Năm 1989 s ng i th t nghi p l a tu i này là 1,2 tri u ng i.
ố ườ ệ ở ứ ệ ấ ổ ườ Năm 1991 s ng i th t nghi p l a tu i này là 1,4 tri u ng i.
ố ườ ệ ở ứ ệ ấ ổ ườ Năm 1993 s ng i th t nghi p l a tu i này là 2 tri u ng i.
ố ườ ệ ở ứ ệ ấ ổ ườ Năm 1994 s ng i th t nghi p l a tu i này là 2,3 tri u ng i.
ố ườ ệ ở ứ ệ ấ ổ ườ Năm 1995 s ng i th t nghi p l a tu i này là 2,21 tri u ng i.
ệ ộ ở ườ ộ ấ Lao đ ng th t nghi p cao nhóm ng ấ i có trình đ văn hoá th p,
ườ ư ố ệ ấ ổ ộ trong nhóm ng i ch a t ệ ơ ở t nghi p ph thông c s . Lao đ ng th t nghi p
ố ố ế ệ ệ ế ổ chi m 6,12%; s t ơ ở ấ t nghi p ph thông c s th t nghi p chi m 4,93%;
ế ệ ổ ọ ố ệ ố t t nghi p ph thông trung h c chi m 11,27%; t ọ t nghi p trung h c
ệ ế ố ệ ẳ ạ ọ chuyên nghi p chi m 2,53% và t ế t nghi p cao đ ng, đ i h c chi m
2,25%.
ư ậ ủ ườ ộ ộ Nh v y, trình đ văn hoá c a ng i lao đ ng càng cao thì kh ả
ế ệ năng tìm ki m vi c làm càng cao.
ướ ệ ể ướ ầ Là n c nông nghi p đang phát tri n, n c ta g n 80% l c l ự ượ ng
ậ ộ ở ờ ụ ệ ấ lao đ ng t p trung ệ nông nghi p. Th t nghi p mang tính th i v , bán
ế ệ ệ ấ ở ồ ổ ế th t nghi p là ph bi n. Thi u vi c làm ộ nông thôn do ngu n lao đ ng
ạ ộ ỉ ệ ngày m t tăng nhanh trong lúc đó di n tích canh tác ch có h n làm cho t ỷ
ầ ườ ệ ả ấ ộ ệ ệ l di n tích theo đ u ng ấ i càng gi m. Năng su t lao đ ng hi n còn th p.
ổ ế ỹ ờ ủ ế ệ ạ ầ ệ Tình tr nh thi u vi c làm đ y đ còn ph bi n. Qu th i gian làm vi c
ớ ử ụ ượ ơ ỷ ệ ờ trong năm m i s d ng đ c h n 2/3 năm 1998, t th i gian là đ l ượ c
ở ự ượ ơ ơ ớ ử ụ s d ng khu v c nông thôn nói chung đã đ c nâng cao h n s v i năm
ả ướ ừ ế 1997. Tính chung c n c, t ỷ ệ l này đã tăng t 72,1% đ n 72,9%. Năm
ố ườ ạ ộ ế ườ ệ ở 1998, s ng i ho t đ ng kinh t th ế ng xuyên thi u vi c làm nông
15
ả ừ ủ thôn đã gi m t ố 27,65% c a năm 1997 xu ng còn 25,47% (26,24%).
ứ ệ ả ớ ồ ộ * B ng: M c tăng ngu n lao đ ng nông nghi p so v i kh i l ố ượ ng
ệ ồ ơ ị ườ công vi c gieo tr ng qua các năm (đ n v tính: nghìn ng i, nghìn ha %).
1985 1986 1987 1988
ườ 1. Ng ộ i lao đ ng nông 18.808 19.787.8 20.246.4 20.890.7
nghi pệ
ỷ ệ T l tăng hàng năm % 5,3 2,3 3,2
ệ ồ 2. Di n tích gieo tr ng 8.556.8 8.606.1 8.641.1 8.883.5
ỷ ệ T l tăng hàng năm % 0,6 0,4 2,8
ị ườ ể ễ ồ ự ộ Ngu n: PTS Nguy n Quang Hi n: Th tr ạ ng lao đ ng: Th c tr ng
ả ấ ả ộ ố và gi i pháp. Nhà xu t b n th ng kê, Hà n i 1991.
ủ ộ ộ ươ ờ Theo tính toán c a b lao đ ng Th ộ ng binh xã h i, th i gian
ả ướ ủ ệ ế ộ ế ộ thi u vi c làm c a lao đ ng nông thôn c n c trong m t năm, n u quy
ớ ệ ườ ự ệ ộ ra lao đ ng lên t i 6 7 tri u ng i không có vi c làm. Đây là s lãng phí
ồ ự ấ ớ ả ưở ớ ề ế ề v ngu n l c r t l n nh h ng t ặ ủ ờ ồ i nhi u m t c a đ i s ng kinh t xã
ấ ặ ộ ở ấ ộ h i. M t khác năng su t lao đ ng các ngành ngh ề ở ướ n c ta th p, s ố
ả ấ ủ ế ệ ệ ộ vi c làm có hi u qu th p là ch y u, tính bình quân năm 1993, m t lao
ệ ồ ộ ộ ộ đ ng công nghi p làm ra 6.943.760 đ ng GDP và m t lao đ ng nông
ệ ồ nghi p làm ra 1.571.300 đ ng GDP.
ấ ộ ể ệ ở ỷ ọ ấ Năng su t lao đ ng ở ướ n c ta quá th p còn th hi n ủ tr ng c a t
16
ệ ộ lao đ ng trong nông nghi p còn quá cao.
ệ ả ộ ế ố * B ng: Lao đ ng đang làm vi c trong các ngành kinh t qu c dân,
ườ ế đ n 1/7/1994 (nghìn ng i).
ổ T ng ố s Công Xây Nông Lâm Th nươ Ngành
nghi pệ d ngự nghi pệ nghiệ g khác (tri uệ
ng i)ườ p nghi pệ
32.718.0 3.521.8 848.3 23.683.8 214.4 1.776.0
10,8% 2,6% 7,2% 0,6% 5,4% 8,3%
ể ệ ầ ồ ườ ộ Ngu n: Tr n Minh Trung: "Đ có vi c làm cho ng i lao đ ng".
ạ ươ ạ T p chí th ng m i, 12/1993.
ơ ấ ề ế ộ ế ổ Đ n năm 1998, c c u lao đ ng trong n n kinh t đã thay đ i, s ố
ườ ư ệ ế ệ ộ ng i lao đ ng đang làm vi c trong nông, lâm, ng nghi p chi m 71%,
ự ệ ế ệ trong ngành công nghi p và xây d ng chi m 14% và làm vi c trong các
ớ ổ ụ ế ộ ố ị ngành d ch v chi m 15% so v i t ng s lao đ ng.
ị ườ ấ ộ ướ Qua phân tích trên đây cho ta th y trên th tr ng lao đ ng n c ta
ế ị ườ ự ấ ố ớ ữ ầ ơ có s m t cân đ i l n gi a cung và c u. Tuy nhiên, c ch th tr ng t ự
ự ề ữ ề ệ ầ ỉ ỉ nó cũng có nh ng đi u ch nh quan h cung c u. S đi u ch nh này đ ượ c
ể ệ ự ậ ự ậ ủ ộ ộ ộ ủ th hi n thông qua s v n đ ng c a các dòng lao đ ng (s v n đ ng c a
ị ườ ộ th tr ng lao đ ng).
ệ ở ệ ấ 2.2. Nguyên nhân th t nghi p Vi t nam.
ự ạ ả ả ế ệ ườ ộ ế S h n ch kh năng gi i quy t vi c làm cho ng i lao đ ng ở
ướ ơ ả ữ n c ta nh ng nguyên nhân c b n sau đây:
ệ ố ấ ế Nguyên nhân bao trùm là trong h th ng c u trúc kinh t ộ xã h i cũ,
ự ữ ế ể ầ chúng ta có nh ng sai l m, khuy t đi m trong quá trình xây d ng ch ủ
17
ư ạ ộ ề ộ ế ỉ nghĩa xã h i, nh đ i h i VI đã ch rõ: Đã duy trì quá lâu n n kinh t ch ỉ
ơ ấ ầ ọ ế ề ầ có hai thành ph n, không coi tr ng c c u kinh t nhi u thành ph n, kinh
ế ố ế ư ế ở ử ẫ t ầ m c a d n đ n sai l m trong b trí kinh t ứ , ch a quan tâm đúng m c
ế ượ ế ướ ể ế đ n chi n l ự c xây d ng kinh t ộ xã h i, h ữ ng vào phát tri n nh ng
ỏ ể ệ ớ ượ ề ộ ngành công nghi p v i quy mô nh đ thu hút đ ẫ c nhi u lao đ ng d n
ề ệ ể ể ế ả ạ ệ ế đ n h n ch kh năng khai thác các ti m năng hi n có đ phát tri n vi c
ề ề ệ ể ạ ườ ộ ự ạ ệ làm và t o nhi u đi u ki n đ ng i lao đ ng t t o vi c làm cho mình
ườ ủ ứ ướ ệ ổ ứ và do ng i khác. Ch c năng c a Nhà n c trong vi c t ộ ch c lao đ ng
ả ư ượ ế ệ ộ gi i quy t vi c làm cho xã h i ch a đ ầ ủ c phát huy đ y đ .
ữ ầ ọ ệ Hai nguyên nhân n a cũng không kém ph n quan tr ng gây ra hi n
ượ ệ ấ t ng th t nghi p đó là:
ờ ệ ả ấ * Kho ng th i gian th t nghi p:
ả ử ằ ườ ộ ượ ườ ệ ấ Gi s r ng th ng xuyên có m t l ng ng ấ i th t nghi p nh t
ế ệ ế ổ ộ ọ ườ ị đ nh b xung vào đ i ngũ tìm ki m vi c làm và n u m i ng ả i ph i ch ờ
ề ớ ượ ệ ộ ờ ờ ợ đ i quá nhi u th i gian m i tìm đ c vi c làm thì trong m t th i gian nào
ố ượ ườ ấ ỷ ệ ấ đó s l ng ng ệ i th t nghi p tăng lên, t ệ ẽ ị th t nghi p s b nâng cao. l
ờ ợ ờ ượ ả ấ ờ kho ng th i gian th t nghi p Th i gian ch đ i trên đ ọ c g i là ệ và nó
ụ ộ ph thu c vào:
ứ ổ ứ ị ườ ộ Cách th c t ch c th tr ng lao đ ng
ấ ạ ủ ữ ẩ ườ ổ ờ ệ ấ C u t o nhân kh u c a nh ng ng ổ i th t nghi p (tu i đ i, tu i
ề ề ngh , ngành ngh )
ơ ấ ệ ệ ạ ả ẵ C c u các lo i vi c làm và kh năng s n có vi c làm.
ệ ế ọ ố ẽ ẫ ế ả M i chính sách c i thi n các y u t ằ trên s d n đ n rút ng n
18
ệ ả ấ ờ kho ng th i gian th t nghi p.
ẽ ủ ơ ế ị ườ ạ ạ ở ộ ệ * Do c nh tranh m nh m c a c ch th tr ả ng, vi c m r ng s n
ấ ạ ệ ố ề ậ ắ ổ ị ề xu t t o nhi u vi c làm t ớ t, thu nh p khá và n đ nh luôn g n li n v i
ấ Ở ỗ ứ ề ề năng su t ngày càng cao. ộ ẽ m i m c ti n công s thu hút nhi u lao đ ng
ẽ ả ệ ả ấ ờ ố ẽ s tăng lên và kho ng th i gian th t nghi p cũng s gi m xu ng.
ế ắ ẫ ộ Phân tích m t cách sâu s c các nguyên nhân sâu xa d n đ n tình
ữ ự ệ ể ế ấ ạ ả ạ ồ ộ tr nh th t nghi p bao g m c nh ng chuy n bi n tích c c sau Đ i H i
ế ứ ầ ố ầ ứ ề ả ế Đ ng toàn qu c l n th VI là đi u h t s c c n thi ữ ệ ề t cho vi c đ ra nh ng
ỉ ạ ệ ả ầ ủ ế ệ ệ ự ch đ o th c hi n gi ả i quy t vi c làm đ y đ có hi u qu .
ứ ừ ầ ả ướ ờ ỳ ộ ngay t đ u, trong c n c, m t th i k khá dài sau đó Th nhât:
ư ấ ượ ấ ơ ố chúng ta ch a th y đ c (đúng h n là không mu n th y) vai trò ý nghĩa
ầ ế ố ớ ể ự ượ ả ấ ủ c a các thành ph n kinh t đ i v i phát tri n l c l ng s n xu t, m ở
ứ ầ ế ế ư ệ ạ ỏ mang vi c làm cho nhân dân, nên đã h n ch h t m c g n nh xoá b các
ế ầ ồ ạ ể ầ thành ph n kinh t cũ, phát tri n quá nhanh và có ph n ầ t thành ph n
ế ể ậ ố ả ề qu c doanh và t p th . Đ n năm 1975, sau khi gi i phóng ni m nam
ấ ấ ướ ố ệ ở ớ ề ắ th ng nh t đ t n ọ c v i hai bài h c kinh nghi m mi n B c, chúng ta
ươ ẽ ề ể ế ố ố mong mu n trong t ạ ng lai phát tri n m nh m n n kinh t qu c dân.
ở ử ể ậ ế ố Ch m "m c a" trong phát tri n kinh t ạ đ i ngo i cũng ứ Th hai:
ở ộ ố ế ư ư ộ nh trong m r ng giao l u, thông tin qu c t nói chung, là m t trong
ữ ả ưở ệ ế ử ụ ệ ệ nh ng nguyên nhân nh h ng rõ r t đ n vi c s d ng có hi u qu ả
ể ệ ồ ộ ngu n lao đ ng và phát tri n vi c làm.
ướ ướ ệ ể ậ ộ N c ta là n ữ c nông nghi p, ch m phát tri n, thu c vào nh ng
ướ ế ớ ấ ươ ở n c nghèo nh t th gi ặ i khi đ t ra ch ể ng trình m mang, phát tri n
ế ế ệ ậ ố ế ị ỹ vi c làm là thi u v n, thi u k thu t và máy móc trang thi ế t b , thi u
ị ườ ệ ế ụ ả ẩ kinh nghi m kinh doanh, thi u th tr ng tiêu th s n ph m hàng hoá.
19
ộ ố ướ ể ạ ứ ế ế ộ Trong khi đó m t s n c phát tri n l i thi u s c lao đ ng, thi u th ị
ườ ầ ư ở ử ể ậ ế ố ợ tr ng đ u t . Vì v y, "m c a" phát tri n kinh t ạ đ i ngo i là có l i cho
ả c hai bên.
ả ưở ữ ế ầ ớ nguyên nhân nh h ng l n đã là nh ng sai l m, thi u sót Th ba:ứ
ơ ấ ệ ế ơ ấ ế ồ ộ ị trong vi c xác đ nh c c u kinh t , c c u kinh t ậ bao g m ba b nh n
l n:ớ
ơ ấ ầ ế C c u thành ph n kinh t
ơ ấ ế C c u ngành kinh t
ơ ấ ế C c u .......... kinh t
ưở ủ ơ ấ ầ ế ế ả ả Ngoài nh h ng c a c c u thành ph n kinh t đ n gi ế i quy t
ư ệ ở ưở ủ ơ ấ ế vi c làm nh đã nói ả trên, nh h ng c a c c u ngành kinh t ấ cũng r t
l n.ớ
ạ ộ ứ ữ ả ầ ị Trong Đ i h i Đ ng l n th VI xác đ nh rõ trong nh ng năm 1986
ữ ạ ạ ờ ỳ ả ậ ộ ố 1991, nh ng n n còn l ệ i trong th i k quá đ , ph i t p trung v n và vi c
ề ươ ự ệ ự ự ẩ ụ th c hi n m c tiêu v l ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng và hành
ự ề ế ạ ơ ấ ấ ẩ ắ ỉ ế xu t kh u. S đi u ch nh, s p x p l i c c u các ngành kinh t ả đó đã nh
ưở ử ụ ẽ ế ạ ộ ả ế ệ h ng m nh m đ n quá trình s d ng lao đ ng và gi i quy t vi c làm.
ắ ầ ừ ệ ỷ ệ ở ữ ổ ộ B t đ u t năm 1986 tr đi, các quan h t l phân b lao đ ng gi a các
ế ướ ế ệ ạ ộ ể ngành có chuy n bi n theo xu h ng ti n b , tình tr ng công ăn vi c làm
ượ ả ộ ướ ệ ệ ấ ả đ c c i thi n, th t nghi p gi m đi m t b ể c đáng k .
ế ả ơ ế ậ t p trung, quan liêu Th t :ứ ư duy trì quá lâu c ch qu n lý kinh t
ớ ả ấ ưở ệ ặ bao c p cũng là nguyên nhân l n nh h ề ế ng n ng n , đ n hi u qu s ả ử
ả ả ế ồ ế ầ ộ ụ d ng ngu n lao đ ng và k t qu gi ệ i quy t công ăn vi c làm. Trên t m vĩ
ộ ệ ố ươ ậ ệ ố ế mô chúng ta còn thi u m t h th ng t ng đ i các lu t l chính sách
ử ụ ể ệ ằ ả ồ ộ ở ệ nh m s d ng có hi u qu ngu n lao đ ng và m mang phát tri n vi c
Ở ầ ề ơ ế ầ ặ ạ ơ làm. t m vĩ mô c ch cũ có ph n n ng n h n. Hàng lo t các quy
20
ứ ổ ứ ứ ế ẩ ch , chính sách, các hình th c t ệ ch c, các ch c danh tiêu chu n, các bi n
ề ế ế ộ ế ậ ầ ấ pháp khuy n khích v t ch t và tinh th n, các ch đ , các n n p lao
ọ ậ ứ ề ấ ả ằ ọ ầ ậ ộ đ ng, s n xu t, h c t p nghiên c u khoa h c nh m đ cao tinh th n t n
ẽ ế ệ ệ ạ ớ ủ ộ ụ t y, trách nhi m v i công vi c, khuy n khích m nh m tính ch đ ng
ự ủ ườ ạ ổ ạ tích c c, sáng t o c a con ng ế i đang còn thi u. Tình tr ng t ứ ch c còn
ả ạ ồ ả ệ ch ng chéo kém hi u qu , tình tr ng tr ấ ố công, phân ph i bình quân b t
ổ ế ệ ệ ấ ợ h p lý còn ph bi n làm cho hi u su t làm vi c kém.
ữ ả ưở ề ế Trên đây là nh ng nguyên nhân chính nh h ấ ng đ n v n đ tăng
ơ ở ạ ộ ữ ứ ệ ấ ả ả ỉ gi m th t nghi p. Trên c s đ i h i Đ ng làm th VI và nh ng ch th ị
ế ủ ả ị ướ ờ ỳ ầ ngh quy t c a Đ ng và Nhà n c trong th i k gian g n đây, chung ta
ứ ườ ươ ướ ử ụ ệ hãy đi vào nghiên c u con đ ng và ph ng h ng s d ng có hi u qu ả
ộ ự ượ l c l ng lao đ ng tăng thêm hàng năm.
ả ệ ạ 2.3. Gi i pháp và t o công ăn vi c làm.
ạ ượ ể ấ ấ ụ ả Đ ph n đ u đ t đ ự c các m c tiêu nên trên, chúng ta ph i th c
ệ ạ ộ ồ ả ầ hi n đ ng b hàng lo t các gi i pháp, trong đó, theo chúng tôi c n quan
ả ủ ế ế tâm đ n các gi i pháp ch y u sau.
ồ ự ể ạ ộ ọ ườ ế * Huy đ ng m i ngu n l c đ t o ra môi tr ng kinh t ể phát tri n
ề ệ ạ ả ỗ ớ ườ nhanh có kh năng t o ra nhi u ch làm vi c m i th ng xuyên và liên
ạ ố ấ ấ ộ ưở ế ụ t c. Ph n đ u đ t t c đ tăng tr ng kinh t bình quân hàng năm 910%
ầ ủ ự ỏ ủ ạ ể ừ ệ ừ v a là yêu c u c a s phát tri n v a là đòi h i c a t o công ăn vi c làm.
ự ượ ề ệ ả ủ ả ướ ộ Trong đi u ki n kho ng 70% l c l ng lao đ ng c a c n c là
ệ ệ ầ ộ ọ ả ế lao đ ng nông nghi p đang thi u vi c làm tr m tr ng, thì gi i pháp kinh
ể ừ ầ ợ ướ ụ ắ ế ổ t t ng h p hàng đ u đ t ng b ả ồ ạ c kh c ph c tình tr nh này là ph i d n
ư ự ể ệ ệ ắ ớ ứ s c cho s phát tri n toàn di n nông lâm ng nghi p, g n v i công
ớ ơ ấ ế ế ệ ổ ế ỷ ả ngh ch bi n nông lâm thu s n và đ i m i c c u kinh t nông thôn
21
ướ ệ ệ ể ẽ ạ theo h ạ ng công nghi p hoá và hi n đ i hoá. Phát tri n m nh m các
ử ụ ề ề ộ ở ệ ngành ngh phi nông nghi p, s d ng nhi u lao đ ng nông thôn, khôi
ụ ề ề ể ố ướ ầ ư ph c và phát tri n ngành ngh truy n th ng h ng đ u t ể vào phát tri n
ậ ồ ạ ế ấ ẩ ả các cây tr ng, v t nuôi đem l ị i giá tr kinh t cao, có kh năng xu t kh u.
ầ ư ể ệ ọ Đ u t ề phát tri n các ngành ngh công nghi p, chú tr ng tr ướ ỗ c h
ế ế ệ ấ ợ ẩ ệ tr công nghi p ch bi n, công nghi p hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u,
ộ ố ơ ở ế ế ọ ọ ự ệ ệ xây d ng có ch n l c m t s c s nông nghi p ch bi n, công nghi p
ọ ọ ự ẩ ấ hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u, xây d ng có ch n l c m t s c s ộ ố ơ ở
ề ầ ệ ử ệ ặ ơ công nghi p n ng; v d u khí, xi măng, c khí đi n t , thép, phân bón,
hoá ch t.ấ
ầ ư ơ ở ạ ầ ụ ụ ệ ố ả ạ ự Đ u t xây d ng và c i t o h th ng c s h t ng ph c v thi ế t
ự ự ể th c và b c xúc cho phát tri n.
ụ ể ậ ị ự Phát tri n các ngành d ch v , trong đó t p trung vào các lĩnh v c
ạ ươ ụ ạ ị ậ ả v n t i thông tin liên l c, th ị ng m i, du l ch, các d ch v tài chính, ngân
ệ hàng, công ngh , pháp lý...
ể ượ ố ể ề ệ ạ ộ ở Đ có đ c t c đ phát tri n trên t o m thêm nhi u vi c làm cho
ườ ả ộ ộ ố ố ng i lao đ ng, ph i có chính sách huy đ ng t ồ i đa các ngu n v n bên
ầ ư ư ỷ ệ ể ộ ạ ngoài, tăng nhanh đ u t phát tri n toàn xã h i, đ a t l ả này đ t kho ng
30% GDP năm 2001.
ạ ộ ườ ế ạ ồ ộ ở * T o ra m t môi tr ng pháp lý đ ng b khuy n khích t o m và
ế ỗ ự ạ ệ duy trì ch làm vi c khuy n khích t ệ t o vi c làm.
ộ ậ ủ ượ ộ ả ủ ấ ơ ở B lu t lao đ ng c a n c ta là c s pháp lý căn b n c a v n đ ề
ệ ế ệ ự ạ ỉ ở ệ vi c làm. Tuy nhiên vi c khuy n khích t ệ t o vi c làm ch tr thành hi n
ộ ố ự ả ướ ộ ậ ự ẫ th c trong cu c s ng khi các văn b n h ệ ng d n th c hi n b lu t lao
ề ầ ư ề ụ ư ả ộ đ ng cũng nh các văn b n khác v đ u t , v tài chính tín d ng, b ổ
22
ỹ ượ ệ ế ề ấ ộ ộ sung toàn thi n có xem xét k l ộ ng đ n v n đ này m t cách đ ng b .
ế ụ ỗ ợ ứ * Ti p t c nghiên c u, ban hành các chính sách h tr ố các đ i
ượ ặ ự ạ ế ệ ế ế ờ t ệ ng y u th trong vi c tìm ki m ho c t t o vi c làm. Trong th i gian
ướ ầ ậ ứ ắ tr c m t, c n t p trung nghiên c u ban hành các chính sách và c ch c ơ ế ụ
ể ề th v .
ế ộ ữ ử ụ Khuy n khích s d ng lao đ ng n .
ế ộ ườ ậ ỗ ợ ử Khuy n khích s lao đ ng là ng i tàn t t. H tr các c s ơ ở
ấ ủ ươ ườ ậ ả s n xu t c a th ng binh và ng i tàn t t.
ể ả ấ ệ Chính sách b o hi m th t nghi p
ầ ố ụ ậ ừ ề ệ ớ ố ỹ T p chung ph n v n tín d ng t qu qu c gia v vi c làm v i lãi
ấ ư ố ượ ự ể ọ xu t u đãi do các đ i t ng tr ng đi m vay theo d án nh đ t ỏ ể ự ạ t o
ệ ả ộ vi c làm cho b n thân gia đình và công c ng.
ỗ ợ ộ ệ ầ ộ ộ ạ H tr m t ph n kinh phí đào t o cho lao đ g thu c di n chính
ộ ố ượ ư ộ sách u đãi, lao đ ng thu c đ i t ế ế ng y u th .
ấ ượ ể ủ ệ ố ạ ộ * Phát tri n nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a h th ng trung tâm
ụ ệ ị d ch v vi c làm.
ụ ệ ộ ơ ạ ộ ị ự ệ ị Trung tâm d ch v vi c làm là m t đ n v s nghi p ho t đ ng vì
ế ầ ấ ể ế ộ ọ ữ muc tiêu xã h i. Nó là chi c c u r t quan tr ng và không th thi u gi a
ư ấ ơ ả ủ ứ ầ ộ ấ cung và c u lao đ ng. Ch c năng c b n c a nó là. T v n, cung c p
ườ ử ụ ề ệ ộ ọ thông tin cho ng ộ i lao đ ng và s d ng lao đ nh và h c ngh , vi c làm,
ử ụ ụ ữ ế ể ề ẫ ộ ề v nh ng v n đ có liên quan đ n tuy n d ng và s d ng lao đ ng, gi ớ i
ề ắ ứ ệ ệ ệ ạ ớ ổ ộ thi u vi c làm, cung ng lao đ ng d y ngh g n v i vi c làm, t ứ ch c
ấ ở ự ụ ợ ế ị ự ả s n xu t ể ậ quy mô thích h p đ t n d ng năng l c thi t b th c hành. Nó
ả ướ ệ ầ còn là cách tay qu n lý nhà n c thông qua cung và c n, vi c làm lao
23
đ ng.ộ
24
Ậ
Ế
K T LU N
ự ề ệ ộ ổ ớ ữ Lĩnh v c lao đ ng vi c làm nh ng năm qua có nhi u đ i m i và
ượ ả ướ ầ ữ ế ệ thu hút đ c nh ng k t qu b c đ u đáng khích l .
ướ ể ế ậ ế ề ệ Tr ứ ề ệ c h t. Nh n th c v vi c làm, hi u bi t v vi c làm và cách
ả ề ệ ủ ệ ế ườ gi ư i quy t vi c làm cũng nh tâm lý v vi c làm c a ng ủ ộ i lao đ ng, c a
ượ ự ạ ổ ả ế ệ ộ xã h i đã đ c thay đ i tích c c. T o và gi ộ i quy t vi c làm cho lao đ ng
ủ ệ ộ ỉ ướ ủ ệ xã h i không ch là trách nhi m c a Nhà n c mà là trách nhi m c a các
ổ ứ ả ườ ộ ấ c p, các ngành, các t ch c, các gia đình b n thân ng ủ i lao đ ng và c a
ể ộ ự ạ ệ toàn xã h i. Quan đi m nhân dân t t o ra vi c làm là chính. Nhà n ướ c
ườ ế ậ ợ ỗ ợ ộ ầ ạ t o ra môi tr ng kinh t ậ , pháp lu t thu n l ồ i và h tr m t ph n ngu n
ự ạ ộ ố ệ ầ ấ ự l c đê nhân dân t t o vi c làm đã th m nhu n trong cu c s ng và tr ở
ẩ ự ệ ạ ộ ự ả ữ ế ệ thành n i l c thúc đ y s nghi p t o và gi i quy t vi c làm. Nh ng năm
ả ướ ề ạ ộ ươ qua. Đ ng và Nhà n c đã đ ra m t lo i chính sách ch ng trình phát
ể ế ề ộ ươ tri n kinh t xã h i. Trong đó có nhi u chính sách, ch ộ ng trình tác đ ng
ệ ạ ự ế ế ả ệ ế ộ ộ tr c ti p đ n vi c t o và gi ư i quy t vi c làm cho lao đ ng xã h i nh :
ủ ế ị ươ ơ ấ ề ể ả Ngh quy t Vi c a trung ệ ị ng Đ ng v chuy n d ch c c u nông nghi p
ề ả ậ ố ế ươ ỹ nông thôn, l p qu qu c gia v gi ệ i quy t vi c làm, ch ng trình 327 ph ủ
ồ ố ồ ọ ươ ặ ướ ồ xanh đ i tr ng đ i tr c, ch ng trình 773 khai thác m t n c tr ng, bãi
ừ ấ ổ ị ồ b i. Chính sách giao đ t, khoán r ng cho nông dân n đ nh; chính sách tín
ố ạ ệ ớ ư ộ ụ d ng v i nông nghi p nông thôn, phân b l i lao đ ng dân c ...
ươ ướ ấ ể ả ọ ờ ỳ ệ ế Ph ng h ng quan tr ng nh t đ gi i quy t vi c làm th i k này,
ủ ấ ươ ạ ạ ộ ủ ả báo cáo c a ban ch p hành Trung ng t i Đ i h i VIII c a Đ ng đã ch ỉ
ướ ầ ư ứ ự ể rõ “Nhà n c cùng toàn dân ra s c đ u t phát tri n, th c hi n t ệ ố ế t k
ạ ươ ế ế ộ ọ ho ch và các ch ng trình kinh t ầ xã h i. Khuy n khích m i thành ph n
ế ầ ư ở ề ạ ọ ọ kinh t , m i công dân, m i nhà đ u t ề m mang ngành ngh , t o nhi u
25
ệ ườ ề ộ ọ vi c làm cho ng i lao đ ng. M i công dân đ u đ ượ ự c t ề do ngành ngh ,
ụ ệ ướ ể ị ế ậ thuê m n nhân công theo pháp lu t. Phát tri n d ch v vi c làm. Ti p
ố ạ ả ướ ư ộ ị ư ụ t c phân b l i dân c và lao đ ng trên đ a bàn c n c, tăng dân c trên
ế ượ ấ ị ế các đ a bàn có tính ch t chi n l c và kinh t ố , an ninh qu c phòng. M ở
ế ố ạ ả ấ ạ ẩ ẩ ộ ộ r ng kinh t đ i ngo i, đ y m nh xu t kh u lao đ ng. Gi m đáng k t ể ỷ
ệ ở ế ệ ị ở ệ ấ l th t nghi p thành th và thi u vi c làm nông thôn.
ấ ướ ế ệ ẻ ặ ờ ệ ộ Đ t n c ta đang trông ch vao th h tr , đ c bi ả t là cán b qu n
ế ươ ộ ế lý kinh t trong t ng lai, là m t sinh viên khoa kinh t ứ ậ tôi nh n th c
ượ ứ ụ ề ế ả ậ ờ ồ đ c đi u này. Ph i luôn trau r i ki n th c, t n d ng th i gian và nâng
ể ủ ề ớ ự ế ự ể ị cao năng l c đ theo k p v i s ti n tri n c a n n kinh t ế ấ ướ đ t n c đang
ờ ỳ ổ ế ớ ớ ộ ế ớ ủ ự ớ trong th i k đ i m i, m t th gi i m i, th gi i c a s văn minh, giàu
26
có và công b ng.ằ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ị ườ ể ễ ạ ộ 1/ Nguy n Quang Hi n: “Th tr ự ng lao đ ng th c tr nh và gi ả i
ấ ả ố pháp, Nhà xu t b n th ng kê 1999.
ể ễ ướ ị ườ ủ ậ ộ 2/ Nguy n Quang Hi n: “Xu h ng v n đ ng c a th tr ng lao
ướ ạ ế ự ộ đ ng n c ta”. T p chí kinh t ố d báo s 1/2001
ử ụ ầ ạ ộ ồ 3/ Tr n Đình Hoan và Lê M nh Khoa: “S d ng ngu n lao đ ng và
ả ế ệ ở ệ ộ gi i quy t vi c làm Vi ấ ả t nam” Nhà xu t b n Hà n i 1999
ệ ể ầ ườ ạ ộ 4/ Tr n Minh Trung: “Đ có vi c làm cho ng i lao đ ng”. T p chí
ươ ạ th ng m i, 12/1999
ộ ố ụ ệ ả ế ượ ề ộ 5/ M t s nhi m v và gi i pháp có tính chi n l c v lao đ ng xã
ề ấ ộ ộ ươ ộ ộ ộ h i. Đ tài c p b B lao đ ng th ng binh và xã h i 1999.
ố 6/ Niêm giáo th ng kê 2000/ 2001
27
ờ ế ế ệ ế ớ 7/ Th i báo kinh t VN kinh t Vi t nam và th gi i 19992001.