L i m đu:
Trong công cu c đi m i n c ta hi n nay, v n đ th t nghi p và ướ
các chính sách gi i quy t vi c làm đang là v n đ nóng b ng “và không ế
kém ph n b c bách” đang đc toàn xã h i đc bi t quan tâm. ượ
Đt n c ta đang trong quá trình chuy n sang kinh t phát tri n, ướ ế
chúng ta đang t ng b c đi m i, nh m nâng cao đi s ng v t ch t, tinh ướ
th n cho nhân dân, kinh t vĩ mô đã v ch rõ nh ng v n đ phát sinh trong ế
đó th hi n nh ng v n đ: Th t nghi p, vi c làm, l m phát....tuy nhiên,
đ tài này ch đi vào nghiên c u v n đ th t nghi p và vi c làm Vi t
Nam.
S bi n đng c a t l th t nghi p t năm 1986 đn năm 1996, các ế ế
nguyên nhân làm tăng hay gi m t l th t nghi p, trong t ng giai đo n k
trên: S ng i tăng thêm trong l c l ng lao đng hàng năm và s ng i ườ ượ ườ
đc gi i quy t vi c làm hàng năm. Các chính sách gi i quy t vi c làmượ ế ế
c a nhà n c ta t năm 1986 đn nay “đc đi m c a th i k đa ra chính ướ ế ư
sách đó, m c tiêu c a chính sách, k t qu đt đc, nh ng v n đ ch a ế ượ ư
đt đc”. Tình hình vi c làm c a ng i lao đng Vi t nam hi n nay, ượ ườ
ph ng h ng gi i quy t vi c làm c a Nhà n c, ph ng h ng gi iươ ướ ế ướ ươ ướ
quy t vi c làm c a Nhà n c trong th i gian t i.ế ướ
Đ tài nghiên c u này nh m m c đích đa ra nh n th c đúng đn ư
và s v n d ng có hi u qu nh ng v n đ nêu trên. T đó có th nêu lên
đc c s lý lu n đ xây d ng mà hình ch nghĩa xã h i Vi t Nam.ượ ơ
Vi c nh n th c và v n d ng đúng đn v n đ này giúp ta gi i quy t ế
đc nh ng th c tr ng này đc là s gi m sút to l n v m t s n l ngượ ượ ượ
và đôi khi còn kéo theo n n l m phát cao. Đng th i nó còn gi i quy t ế
1
đc nhi u v n đ xã h i. B i vì th t nghi p tăng s ng i không cóượ ườ
công ăn vi c làm nhi u h n g n li n v i s gia tăng các t n n xã h i ơ
nh : c b c, tr m c p...làm xói mòn n p s ng lành m nh, có th phá vư ế
nhi u m i quan h truy n th ng, gây t n th ng v m t tâm lý và ni m ươ
tin c a nhi u ng i. ườ
Trong đ tài nghiên c u này, em xin trình b y m t s quan đi m
c a b n thân v n đ th t nghi p và vi c làm c a Vi t Nam. Tuy nhiên
th i gian h n h p và trình đ c a m t sinh viên có h n, bài ti u lu n này
ch xin dùng l i vi c t ng k t nh ng gì đã đc h c tr ng, các ý ế ượ ườ
ki n và s li u kèm theo v v n đ nói trên đã đc m t s nhà nguyênế ượ
c u đi sâu vào tìm hi u và đc đăng t i trên báo ho c t p chí. Vì v y, ượ
ti u lu n đc k t c u g m: ượ ế
1. Nh ng v n đ c b n v th t nghi p. ơ
1.1 . M t vài khái ni m v th t nghi p.
1.2 . T l th t nghi p
1.3 . Tác đng th t nghi p và vi c làm.
2. Th c tr ng, nguyên nhân, gi i pháp.
2.1. Th c tr ng th t nghi p Vi t nam.
2.2. Nguyên nhân th t nghi p Vi t nam.
2.3. Gi i pháp và t o công ăn vi c làm.
K t lu nế
2
(1) NH NG V N Đ C B N V TH T NGHI P. Ơ
1.1: M t vài khái ni m v th t nghi p.
Đ có c s xác đnh th t nghi p và t l th t nghi p cân phân bi t ơ
m t vài khái ni m sau:
- Nh ng ng i trong đ tu i lao đng là nh ng ng i đ tu i có ườ ườ
nghĩa là có quy n l i lao đng theo quy đnh đã ghi trong hi n pháp. ế
- L c l ng lao đng là s ng i trong đ tu i lao đng đang có ượ ườ
vi c làm ho c ch a có vi c làm nh ng đang tìm vi c làm. ư ư
- Ng i có vi c làm nh ng đang làm trong các c s kinh t , vănườ ư ơ ế
hoá xã h i.
- Ng i th t nghi p là ng i hi n đang ch a có vi c làm nh ngườ ư ư ư
mong mu n và đang tìm vi c làm.
- Ngoài nh ng ng i đang có vi c làm và th t nghi p, nh ng ng i ườ ườ
còn l i trong đ tu i lao đng đc coi là nh ng ng i không n m trong ượ ườ
l c l ng lao đng bao g m: ng i đi h c, n i tr gia đình, nh ng ng i ượ ườ ườ
không có kh năng lao đng do đau m, b nh t t và m t b ph n không
mu n tìm vi c làm v i nhi u lý do khác nhau.
B ng th ng kê d i đây giúp ta hình dung ướ
D
ân s
Trong đ tu i
lao đng
L c l ng lao đng ượ Có vi c
Ngoài l c l ng lao đng ượ
( m đau, n i tr , không mu n tìm
vi c)
Th t
nghi p
3
Ngoài đ tu i
lao đng
Nh ng khái ni m trên có tính quy c th ng kê va có th khác nhau ướ
gi a các qu c gia.
Do tình hình kinh t và đc đi m tu i th t nghi p có s khác nhauế
gi a các n c nên vi c xác đnh nh ng tiêu th c làm c s xây d ng ướ ơ
nh ng khái ni m trên th t không đ d y và c n ti p t c đc th o lu n ế ượ
(th t nghi p th t s th t nghi p vô hình, bán th t nghi p và thu nh p...)
1.2: T l th t nghi p:
T l th t nghi p là m t ch tiêu ph n ánh khái quát tình tr ng th t
nghi p c a m t qu c gia. Cũng vì th còn có nh ng quan ni m khác nhau ế
v n i dung và ph ng pháp tính toán đ nó có kh năng bi u hi n đùng ươ
và đy đ đc đi m nhi u v c a tình tr ng th t nghi p th c t , đc bi t ế
là các n c đang phát tri n.ướ
B c vào năm 1991. Vi t Nam có dân s là 66 tri u ng i, trong đóướ ườ
có 34 tri u ng i đang tu i lao đng. Năm 2001 dân s là 80 tri u ườ
ng i và s ng i đ tu i lao đng là 45 - 46 tri u ng i. Ngu n nhânườ ườ ườ
l c d i dào ý th c lao đng c n cù, năng đng, sáng t o n m b t nhanh
nh ng tri th c và công ngh m i. H n 16 tri u ng i ít nh t đã t t ơ ườ
nghi p các tr ng ph thông trung h c hay trung h c d y ngh là ngu n ườ
nhân l c quan tr ng nh t cho s phát tri n Vi t Nam và tham gia vào
phân công lao đng qu c t . ế
Dân s đông t o nên th tr ng n i đa r ng l n, m t y u t h t s ườ ế ế
quan tr ng đi v i vi c phát tri n kinh t xã h i. Tuy nhiên, do tình tr ng ế
4
kém phát tri n và có nhi u ch đ đi v i ngu n l c khác, vi c dân s ế
phát tri n nhanh chóng l i là m t gánh n ng gây khó khăn cho vi c c i
thi n c h i tìm hi u vi c làm và đi u ki n s ng. ơ
Theo con s th ng kê chính th c. Vi t nam có kho ng 1,7 tri u
ng i th t nghi p trong đó có r t nhi u c dân các thành ph và chườ ư
y u là đ tu i thanh niên. H n n a, còn có tình tr nh thi u vi c làmế ơ ế
nghiêm tr ng và ph bi n nông thôn vào th i k nhàn r i và khu v c ế
kinh t nhà n c trong quá trình c i t h th ng kinh t xã h i, c tínhế ướ ế ướ
trong th p k t i m i năm s có h n 1 tri u ng i b c vào đ tu i lao ơ ườ ướ
đng và t l tăng c a l c l ng lao đng s cao h n so v i t l tăng ượ ơ
dân s . M t vài năm tr l i đây, l c l ng lao đng đã tăng 3,43 - 3,5% ượ
m i năm so v i m c tăng dân s là 2,2 - 2,4%.
B ng s ng i TN theo đ tu i ườ
(Đn v : ng i)ơ ườ
T
u i
S
l ng ư
T
l s v i
t ng s N
%
T l so v i
d ng i cùng đ ườ
tu i%
S
l ng ư
T l
so v i t ng
s TN%
T l
so v i s
ng i tu i%ườ
T
S
1
350035
100,
0
4,17 6
61664
100,0 9,1
1
6-19
6
52261
48,3 12,43 2
83460
12,8 25,5
2
0-24
3
76951
27,9 6,74 1
98037
29,9 16,4
5