Tr ng ĐH Khoa H c T Nhiên ườ ọ ự
Khoa Môi tr ngườ
~o0o~
TI U LU N Ậ Ể
Ọ
Môn : TR NG TR T Ồ ủ ề CÂY L CẠ Ch đ : Sinh viên: Đàm Tu n Anh ấ Giáo viên HD: PGS.TS Lê Văn Thi nệ
Hà N i – 29/3/2011 ộ
CÂY L CẠ
1. GI
I THI U CHUNG Ớ Ệ
1.1 Cây l c
Vi t Nam ạ ở ệ
L c là cây hoa màu có ngu n g c t vùng nhi t đ i ( t ố ừ ạ ồ ệ ớ ừ ỹ Trung và Nam M )
c tr ng khá ph l c thu c cây b đ u đ , thân th o … và hi n nay L c đ ạ ộ ậ ệ ả ạ ộ ỗ ượ ồ ổ
bi n Vi ế ở ệ t Nam và cho năng xu t và hi u qu kinh t ấ ệ ả ế ớ cao.L c thích h p v i ạ ợ
nh ng lo i đ t có thành ph n c gi i nh và thoát n t , nh đ t cát pha , ạ ấ ơ ớ ữ ầ ẹ c t ướ ố ư ấ
đ ng b ng B c b ,Trung b ,Tây Nguyên và đ t th nh …và đ ấ ẹ ị ượ c tr ng ồ ở ồ ằ ắ ộ ộ
Nam b . Theo k t qu c a th ng kê c a t ng c c th ng kê thì t ng di n tích ủ ổ ả ủ ụ ế ệ ộ ố ố ổ
tr ng l c c a c n c đ t 269.600 ha và t ng s n l ng đ t đ c là 489.300 ạ ủ ả ướ ồ ả ượ ạ ổ ạ ượ
t n ( năm 2005) , và theo d ki n đ n năm 2010 thì t ng di n tích s lên t ế ấ ự ế ệ ẽ ổ ớ i
330.000 ha và t ng s n l ng c tính s đ t đ ả ượ ổ ướ ẽ ạ ượ ấ c là 550.000- 560.000 t n.
Đi u đó đã nói lên đ ề ượ ề c kh năng thích nghi và vai trò c a cây l c trong n n ủ ả ạ
nông nghi p ,và đóng góp vào thu nh p c a ng i nông dân nói riêng và thu ủ ệ ậ ườ
qu c dân trong c n c. nh p chung c a nên kinh t ủ ậ ế ả ướ ố
Ngoài vi c t o năng xu t và hi u qu kinh t ệ ạ ệ ấ ả ế ộ cao thì cây l c cũng là m t ạ
2
t ( đó là nh s c ng sinh c a nhóm lo i cây tr ng có kh năng c i t o đ t r t t ả ấ ấ ố ả ạ ạ ồ ờ ự ộ ủ
vi khu n c ng sinh v i l c r , chúng có kh năng c đinh đ m t ớ ạ ở ễ ẩ ả ạ ộ ố ừ ngu n N ồ
t không khí làm tăng l ừ ượ ủ ng đ m trong đ t đ ng th i nó làm tăng đ phì c a ờ ấ ồ ạ ộ
đ t).Cây l c cũng là m t cây phân xanh có th s d ng tr c ti p toàn b r thân ấ ể ử ụ ự ế ộ ễ ạ ộ
lá c a cây l c làm phân bón cho đ t đ c luôn. ấ ượ ủ ạ
ấ Ngoài ra cây l c còn có nhi u ng d ng trong đ i s ng ( dùng đ s n xu t ụ ờ ố ề ứ ể ả ạ
d u th c v t , th c ph m…) trong y h c ( v l c , và l a l c dùng đ làm ầ ụ ạ ỏ ạ ự ự ể ậ ẩ ọ
thu c…) ố
1.2 Đ c đi m sinh h c c a cây l c (
ọ ủ ạ Arachis hypogaea) ể ặ
Tên khoa h c la Arachis hypogaea
Gi ọ i (ớ regnum): Plantae
B (ộ ordo): Fabales
H (ọ familia): Fabaceae
Phân h (ọ subfamilia): Faboideae
Tông (tribus): Aeschynomeneae
Chi (genus): Arachis
Loài (species): A. hypogaea
L c là cây thân th o thu c gi ng cây h đ u có tên khoa h c la Arachis ọ ậ ả ạ ộ ố ọ
hypogaea xu t x t Trung và Nam M ấ ứ ừ ỹ, l c là cây hai lá m m có h r ệ ễ ọ c c , ạ ầ
thân đ ượ c chia ra làm nhi u đ t , lá và hoa c a l c đ ố ủ ạ ề ượ c m c ra ọ ở ắ nh ng m t ữ
kích th c a đ t , l c có c u t o lá kép và gân lá l c l c theo hình lông chim ủ ố ấ ạ ạ ạ ạ cướ
lá chét dài 1-7 cm và r ng 1-3 cm. Hoa d ng hoa đ u đi n hình màu vàng có ể ạ ậ ộ
ộ đi m gân đ , cu ng hoa dài 2-4 cm. Sau khi th ph n, qu phát tri n thành m t ụ ể ể ấ ả ỏ ố
trên m t đ t ( hoa l c là hoa l ng tính , d ng qu đ u dài 3-7 cm . L c ra hoa ạ ả ậ ạ ở ặ ấ ạ ưỡ
có nh y và nh trong 1 bông) nh ng sau khi th ph n thì h p t t o thành l ợ ử ạ ư ụ ụ ấ ị ạ i
phát tri n trong lòng đ t ( th ể ấ ườ ồ ng g i là c l c ) . C l c thì có c u t o bao g m ấ ạ ủ ạ ủ ạ ọ
có 3 l p đó là 1 l p v c ng bên ngoài có b n ch t là xellulose , m t l p mang ộ ớ ỏ ứ ả ấ ớ ớ
m ng bên trong bao quanh h t l c ( ánh l c) có màu h ng nh t , và cu i cùng là ạ ạ ạ ạ ỏ ồ ố
nhân l c , có c u t o chia ra làm 2 manh , khi tr ng l c và cây thì 2 manh này ấ ạ ạ ạ ồ
và cung c p ch t dinh d ng ban đ u cho cây l c , khi chính là n i mà d tr ơ ự ữ ấ ấ ưỡ ầ ạ
cây non này m m và phát tri n , thì 2 m nh này phat tri n thành 2 lá c ng , sau ả ứ ể ể ầ
đó thì b teo đi trong quá trình phát tri n c a cây , và ph n đây c a nhân l c có 1 ể ủ ủ ầ ạ ị
đ nh nh đó chính là phôi nó s phát tri n thành cây l c. ỉ ể ẽ ạ ỏ
Cây l c có m t đ c đi m c u t o r t n i b t r ( và đ c đi m này ph ấ ạ ấ ổ ậ ở ễ ộ ặ ể ể ạ ặ ổ
ớ bi n trong các cây thu c b đ u) đó là kh năng công sinh c a r cây l c v i ủ ễ ộ ậ ế ả ạ ộ
m t nhóm vi khu n c đ nh đ m có tên khoa h c là Rhizobium vigna ( hay còn ố ị ẩ ạ ộ ọ
g i là vi khu n n t s n) nó c ng sinh và phát tri n trong r cây l c và t o nên ọ ố ầ ể ễ ả ạ ạ ộ
nh ng n t s n trên r cây l c , và khi dùng dao c t nh ng n t s n này ra thì ta ố ầ ố ầ ữ ữ ễ ạ ắ
th y màu h ng nh t bên trong n t s n đang ho t đ ng. ạ ộ ố ầ ạ ấ ồ
Ban đ u khi cây l c m i m c thì lúc đó n t s n ch a đ ố ầ ư ượ ầ ạ ớ ọ ố c hình thành , n t
c hình thành trong quá trình b r c a cây l c phát tri n và Rhizobium s n đ ầ ượ ộ ễ ủ ể ạ
xâm nh p vào r thông qua nh ng nhu mô n i chóp r ữ ễ ậ ơ ễ ho c là nh ng nhu mô ữ ặ
hình thành lông hút c a r hay là nh ng t ng… ( vì đó là ở ủ ễ ữ ế bào bi u bì b th ể ị ươ
ng và nh ng đ ng đ n c n thi t cho các n i t p trung nhi u ch t dinh d ơ ậ ề ấ ưỡ ữ ườ ầ ơ ế
ho t đ ng kh i đ u c a chúng nh sinh tr ng và sinh s n...và sau là quá trình ở ầ ủ ạ ộ ư ưở ả
ẩ c đ nh đ m) . Nh v y khi c ng sinh v i cây b đ u thì chi vi khu n ố ị ư ậ ộ ậ ạ ộ ớ
2 t
Rhizobium nh n năng l ng ATP và các ch t kh NADH ậ ượ ử ấ ừ cây h đ u và kh ọ ậ ử
3 ho c d ng N h u c cung c p cho cây s d ng , nh ng lúc ấ
N2 thành d ng NH ạ ữ ơ ử ụ ư ặ ạ
nó m i xâm nhi m vào r thì nó cũng c n m t l t cho quá trình ộ ượ ễ ễ ầ ớ ng N c n thi ầ ế
sinh tr ng ,phát tri n t ng h p các y u t c n thi t cho quá trình kh N ưở ể ổ ế ố ầ ợ ế ử 2 như
enzim và các y u t ế ố ủ ạ khác…N u trong qua trình này mà không cung câp đ đ m ế
ng thi u đ m và cây kém phát tri n ho c ch t héo. cho cây thì s x y ra hi n t ẽ ả ệ ượ ế ể ế ạ ặ
Vi khu n n t s n ố ầ ẩ
Quá trình xâm nh p c a Rhizobium ậ ủ
-
Khi cây ch t Rhizobium l ế ạ ả i di chuy n ra đ t và lúc này chúng sinh s n ể ấ
ệ ch m ho c s ng d ng ti m sinh ( theo ki u k t bào xác và khi g p đi u ki n ặ ố ề ể ế ể ạ ậ ặ
thu n l i chúng l ậ ợ ạ i phát tri n ể
Quá trình c đ nh N
2 :
ố ị
-
S hinh thanh nôt sân va quan hê công sinh cua vi khuân nôt sân v i cây bô ự ớ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀
Đâu.̣
Quan hê công sinh gi a vi khuân nôt sân va cây bô Đâu tao thanh môt thê sinh ly ữ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉
hoan chinh. Chi trong quan hê công sinh nay, chung m i co kha năng s dung nit ử ớ ơ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣
cua không khi. Khi tach ra, ca cây đâu va vi khuân đêu không thê s dung nit ̉ ử ơ ự t ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣
do, không phai tât ca cac cây thuôc bô Đâu đêu co kha năng công sinh v i vi ớ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣
khuân nôt sân ma chi khoang 9% trong chung. ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ́
- Kha năng hinh thanh nôt sân
̀ ở cây đâu không nh ng phu thuôc vao vi ữ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀
khuân co trong đât ma con phu thuôc vao cac điêu kiên ngoai canh khac nhau. Vê ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
đô âm 40 – 80%, trong đo đô âm tôi thich la 60 – 70 %. Tuy nhiên, cung co nh ng ́ ữ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̃
tr ng h p ngoai lê, vi du nh cây điên thanh co thê hinh thanh nôt sân trong điêu ườ ̣ ư ợ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀
kiên ngâp n c. ̣ ướ ̣
- Đô thoang khi cua đât cung anh h
ng đên s hinh thanh va chât l ưở ́ ự ́ ượ ́ ng nôt ̣ ́ ́ ̉ ́ ̃ ̉ ̀ ̀ ̀
sân. Thông th ng, nôt sân chi hinh thanh ườ ở ́ phân rê nông, phân rê sâu rât it nôt ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ́
sân. Nguyên nhân la do tinh hiêu khi cua vi khuân nôt sân, thiêu oxy se lam giam ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̉
ng đô trao đôi năng l ng va kha năng xâm nhâp vao rê cây. Đôi v i cây, c ườ ượ ́ ớ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̃
thiêu oxy cung lam giam s hinh thanh săc tô leghemoglobin. Nh ng nôt sân h u ữ ự ữ ́ ̃ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀
hiêu co mau hông chinh la mau cua săc tô nay. ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀
- Nhiêt đô thich h p nhât v i hoat đông cua vi khuân nôt sân la 24oC, d
́ ớ ợ ướ i ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀
10oC nôt sân vân co thê hinh thanh nh ng hiêu qua cô đinh nit giam. nhiêt đô ư ơ ̉ Ở ̣ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̣
36oC cây đâu phat triên tôt nh ng c ng đô cô đinh nit lai kem. ư ườ ơ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́
-
pH môi tr ng cung anh h ng đên s hinh thanh va chât l ng nôt sân. ườ ưở ́ ự ́ ượ ̃ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
Co loai chi hinh thanh nôt sân ̀ ở ́ pH = 6.8 – 7.4 co loai co kha năng hinh thanh nôt ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀
sân ̀ ở pH rông h n 4.6 – 7.5. ơ ̣
-
̣ Tinh đăc hiêu la môt đăc điêm quan trong trong quan hê công sinh v i môt ớ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
hoăc vai loai vi khuân nôt sân chi co kha năng công sinh v i môt hoăc vai loai đâu. ớ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣
Cung co môt sô loai vi khuân co kha năng hinh thanh nôt sân cây đâu không đăc ̀ ở ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
hiêu v i no nh ng sô l ng nôt sân it va co kha năng cô đinh nit kem. Tuy ́ ượ ư ớ ơ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́
nhiên, đăc tinh nay giup cho vi khuân nôt sân co thê tôn tai ̣ ở nh ng n i không co ơ ữ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀
cây đâu đăc hiêu đôi v i no. Tinh đăc hiêu gi a vi khuân va cây đâu đ ́ ớ ữ ượ ́ c quyêt ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣
đinh b i hê gen cua chung. B i vây, ng i ta co thê cai biên tinh đăc hiêu băng ở ở ườ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀
cac tac nhân đôt biên hoăc co thê dung ky thuât di truyên đê cai biên hê gen quy ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣
đinh tinh đăc hiêu công sinh. ̣ ́ ̣ ̣ ̣
- Qua trinh hinh thanh nôt sân đ
c băt đâu t s xâm nhâp cua vi khuân vao ̀ ượ ̀ ừ ự ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀
rê cây. Vi khuân th ng xâm nhâp vao rê cây qua cac lông hut hoăc vêt th ng ườ ươ ở ̃ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ̣ ́
vo rê cây. Cây đâu th ng tiêt ra nh ng chât kich thich sinh tr ng cua vi khuân ườ ữ ưở ̉ ̃ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉
nôt sân t ng ng, đo la cac h p chât cacbonhydratm cac acid amin… Muôn xâm ̀ ươ ́ ợ ứ ́ ́ ̀ ́ ́ ́
nhiêm tôt, mât đô cua vi khuân trong vung rê phai đat t i 104 tê bao trong 1 gam ̣ ớ ̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̃ ̉ ́ ̀
đât. Nêu x ly v i hat đâu thi môi hat đâu loai nho cân 500 – 1000 tê bao vi khuân, ́ ử ́ ớ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉
hat đâu loai to cân khoang 70.000 tê bao. ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀
- Khi mât đô vi khuân phat triên t
i môt m c đô nhât đinh no se kich thich ̉ ớ ứ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ́ ́
cây đâu tiêt ra enzyme poligalactorunaza co tac dung phân giai thanh lông hut đê vi ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉
khuân qua đo xâm nhâp vao. Đ ng vi khuân xâm nhâp đ c tao thanh do tôc đô ườ ượ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́
phat triên cua vi khuân (sinh tr ưở ̣ ng đên đâu, xâm nhâp đên đây) hinh thanh môt ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̀
“day xâm nhâp” đ c bao quanh b i môt l p nhây do cac chât cua vi khuân tiêt ra ượ ̣ ớ ở ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ́
trong qua trinh phat triên. giai đoan nay, phan ng cua cây đôi v i vi khuân ̉ Ở ́ ớ ̉ ứ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̉
t ng t nh đôi v i vât ky sinh. B i vây tôc đô tiên sâu vao nhu mô cua day ươ ự ́ ớ ư ở ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̃
́ xâm nhâp rât châm do phat triên cua cây (chi khoang 5 – 8 µm/h). Không phai tât ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉
ca cac day xâm nhâp đêu tiên t i nhu mô rê ma chi môt sô trong chung. Chinh vi ́ ớ ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́
thê đê hinh thanh nôt sân cân mât đô vi khuân l n. ̉ ớ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣
- Khi t
i l p nhu mô, vi khuân kich thich tê bao nhu mô phat triên thanh vung ớ ớ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀
mô phân sinh. T vung mô phân sinh, tê bao phân chia rât manh va hinh thanh 3 ừ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̀
loai tê bao chuyên hoa: Vo nôt sân la l p tê bao năm d i l p vo rê bao boc quanh ̀ ớ ướ ớ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ̣
́ nôt sân. Mô ch a vi khuân gôm nh ng tê bao không ch a vi khuân xen ke v i cac ̃ ớ ứ ứ ữ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̉
tê bao không nhiêm vi khuân. Nh ng tê bao ch a vi khuân co kich th ữ ứ ướ ớ ơ c l n h n ́ ̀ ̃ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́
tê bao không ch a vi khuân t ̉ ớ ứ i 8 lân, co nh ng mô ch a vi khuân toan bô cac tê ứ ữ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́
bao đêu bi nhiêm vi khuân. Loai tê bao chuyên hoa th 3 la cac mach dân t hê rê ̃ ừ ứ ̃ ̀ ̀ ̣ ̃ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣
vao nôt sân. Đây chinh la con đ ng dân truyên cac san phâm cua qua trinh cô ườ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀
đinh nit cho cây va cac san phâm quang h p cua cây cho nôt sân . ơ ợ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀
-
Tai cac tê bao ch a vi khuân, vi khuân nôt sân xâm nhâp vao tê bao chât va ứ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ́
tai đây chung phân căt rât nhanh. T dang hinh que se chuyên sang dang hinh que ừ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̉ ̣ ̀
phân nhanh goi la dang gia khuân thê (bacteriovide). Chinh dang gia khuân thê ở ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̉
nay, vi khuân băt đâu tiên hanh qua trinh cô đinh nit ơ ̀ ờ . Th i ky cây ra hoa la th i ờ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀
ky nôt sân hinh thanh nhiêu nhât va co hiêu qua cô đinh nit manh nhât. Hiêu qua ơ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣
cô đinh nit ng thê hiên nh ng nôt sân co kich th c l n va co mau hông th ơ ườ ̉ ở ữ ướ ớ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀
cua leghemoglobin. nh ng cây đâu co đ i sông ngăn t 1 năm tr xuông, đên Ở ́ ờ ́ ừ ữ ở ̉ ̣ ́ ́ ́
giai đoan cuôi cung cua th i ky phat triên, mau hông cua săc tô leghemoglobin ờ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́
chuyên thanh mau luc. Luc đo kêt thuc qua trinh cô đinh nit , dang gia khuân thê ơ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉
phân căt thanh nh ng tê bao hinh câu. Khi cây đâu chêt, vi khuân nôt sân sông ữ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́
tiêm sinh trong đât ch đên vu đâu năm sau. Tuy nhiên, co môt vai cây ho Đâu ờ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣
nh cây điên thanh hat tron không thây xuât hiên dang gia khuân . ư ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉
-
nh ng cây đâu 1 năm va nh ng cây đâu lâu năm (thân gô) cung co s Ở ́ ự ữ ữ ̣ ̀ ̣ ̃ ̃
khac nhau vê tinh chât nôt sân. cây lac, cây đâu t ̀ Ở ̣ ươ ̉ ng, nôt sân h u hiêu (co kha ̀ ữ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́
năng cô đinh nit ) th ng co mau hông, kich th c l n, th ng năm trên rê ơ ườ ướ ớ ườ ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀
chinh trong khi nôt sân vô hiêu co mau luc, kich th c nho, th ng năm trên rê ướ ườ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀
phu. Tuy nhiên môt sô cây đâu lâu năm lai không theo quy luât đo. Vi du nh ở ư ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣
cây keo tai t ng dung đê trông r ng, nôt sân h u hiêu co ca rê phu va không ượ ữ ừ ̉ ở ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̣ ̀
co mau hông. ́ ̀ ̀
1.3 Đi u ki n sinh tr
ề ệ ưở ng c a cây l c ạ ủ
-
Vì lý do cây l c là m t lo i cây vùng nhi t đ i nên nhi t đ thích h p cho ạ ạ ộ ệ ớ ệ ộ ợ
oC và t ng tích ôn / năm là kho ng 9700
oC . L c thích h p ợ
22-26 l c là kho ng t ạ ả ừ ả ổ ạ
i nh , và có pH t v i các lo i đ t có thành ph n c gi ớ ầ ơ ớ ạ ấ ẹ ừ 5,5 -7 , nh m m c đích ằ ụ
t o đi u ki n thu n l ệ ạ ậ ợ ề ấ i cho s phát tri n c a vi khu n n t s n , và đ t có và đ t ẩ ể ủ ố ầ ự ấ
ph i t i x p và thoát n i cho s ả ơ ố c t ướ ố t nh m m c đích t o đi u ki n thu n l ạ ậ ợ ụ ề ệ ằ ự
phát tri n c a tia c sau khi l c ra hoa ủ ể ủ ạ
* Đi u ki n đ t đai
ệ ấ ề
-
ủ L c không yêu c u kh t khe v đ phì c a đ t. Do đ c đi m sinh lý c a ủ ấ ề ộ ể ắ ầ ạ ặ
c nhanh khi có m a to. Thành l c, đ t tr ng l c ph i đ m b o cao ráo, thoát n ả ả ạ ấ ồ ả ạ ướ ư
ph n c gi i c a đ t tr ng l c t t nh t là lo i đ t th t nh , cát pha, đ đ t luôn ầ ơ ớ ủ ấ ồ ạ ố ạ ấ ể ấ ẹ ấ ị
t i, x p và có đ pH t 5,5-7 nh m tho mãn 4 yêu c u c a cây l c: ơ ố ộ ừ ầ ủ ằ ả ạ
ề ề ể ễ ạ
o R phát tri n m nh c v chi u sâu và chi u ngang. ả ề
ạ ộ ố ị ủ ạ
o Đ ôxy cho vi sinh v t n t s n ho t đ ng c đ nh đ m. ậ ố ầ
ấ ễ ả ố
o Tia qu đâm xu ng đ t d dàng.
- D thu ho ch
ễ ạ
* Nhi
t đệ ộ
- Nhi
t đ là y u t ngo i c nh ch y u có nh h ệ ộ ế ố ạ ả ủ ế ả ưở ng đ n th i gian sinh ờ ế
tr t đ trung bình thích h p cho su t đ i s ng cây l c là ưở ng c a l c. Nhi ủ ạ ệ ộ ố ờ ố ạ ợ
0C và thay đ i theo giai đo n sinh tr
0C, th i kỳ sinh tr
kho ng 25-30 ng c a cây. Nhi t đ trung ả ạ ổ ưở ủ ệ ộ
ng dinh d bình thích h p cho th i kỳ n y m m 25-30 ờ ả ầ ợ ờ ưở ưỡ ng
0C, th i kỳ chín 25-28
0C. Tích ôn h u hi u c a l c ệ ủ ạ ữ
20-300C, th i kỳ ra hoa 24-33 ờ ờ
2.600-4.8000C thay đ i tuỳ theo gi ng. ổ ố
ng m a
* Đ m, l ộ ẩ
ượ ư
- N c là y u t
ngo i c nh có nh h ế ố ướ ạ ả ả ưở ấ ạ ng l n nh t đ n năng su t l c. ấ ế ớ
Tuy l c đ c coi là cây tr ng ch u h n, song th c ra l c ch ch u h n m t giai ạ ượ ạ ở ộ ự ạ ạ ồ ị ị ỉ
đo n nh t đ nh. Đ m đ t trong su t th i gian sinh tr ấ ấ ị ộ ẩ ạ ố ờ ưở ầ ng c a l c yêu c u ủ ạ
kho ng 70-80% đ m gi ộ ẩ ả ớ ạ i h n đ ng ru ng. Yêu c u này có cao h n m t chút ầ ơ ộ ồ ộ
th i kỳ chín c a h t. ở ờ th i kỳ ra hoa, k t qu (80 - 85%) và gi m ả ả ở ờ ủ ạ ế
-
T ng nhu c u v n ng c a cây l c t khi ề ướ ầ ổ c trong su t th i gian sinh tr ờ ố ưở ạ ừ ủ
m c đ n thu ho ch (không k th i kỳ n y m m) là 450 - 700mm. ọ ế ể ờ ạ ả ầ
* Ánh sáng
-
ấ ế L c là cây ng n ngày song ph n ng v i quang chu kỳ c a l c là r t y u ủ ạ ả ứ ắ ạ ớ
và đ i v i nhi u tr ng h p là ph n ng trung tính v i quang chu kỳ. S gi ố ớ ề ườ ả ứ ố ờ ợ ớ
ng rõ r t t i s sinh tr n ng/ngày có nh h ắ ả ưở ệ ớ ự ưở ng và phát d c c a l c. Quá trình ụ ủ ạ
i khi s gi n ng đ t kho ng 200 gi /tháng. n hoa thu n l ở ậ ợ ố ờ ắ ả ạ ờ
2. K thu t tr ng và chăm sóc cây l c ạ
ậ ồ ỹ
2.1.Ch n gi ng ọ ố
-
ẩ Tiêu chu n h t gi ng: Không l n, s ch sâu b nh. Ch n h t gi ng to, m y, ạ ệ ẩ ạ ẫ ạ ố ọ ố
l v h t sáng, không sây sát, t ỏ ạ ỷ ệ ả ồ n y m m trên 90%. H t gi ng khi đem tr ng ạ ầ ố
ph i b o đ m cho h t to đ u ề ả ả ả ạ
2.2. Th i v gieo l c ạ ờ ụ
-
V Xuân: Th i gian gieo t 01- ụ ờ ừ 20/1-25/2 hàng năm, t p trung ch y u t ủ ế ừ ậ
15/2. Riêng khu v c trung du và mi n núi gieo s m h n 7-10 ngày. ự ề ơ ớ
-
V Hè - thu: Gieo t t nh t t 1/6-15/6 và gieo ngay sau khi thu ho ch cây ụ ố ấ ừ ạ
tr ng v Xuân càng s m càng t t. ụ ồ ớ ố
-
V Thu - đông: Th i gian gieo t ụ ờ ừ 25/8-25/9
2.3.Làm đ t tr ng l c ạ ấ ồ
Đ i v i đ t núi: ố ớ ấ
* Cày và x i cho t
i x p đ t, tùy đi u ki n đ t đai và mùa v mà lên líp cao ớ ơ ố ụ ệ ề ấ ấ
hay th p.ấ
* Chi u ngang líp t
1,2 – 1,5m; chi u cao líp t 0,3 – 0,5m. ề ừ ề ừ
Đ i v i đ t đ ng b ng: ố ớ ấ ồ ằ
* Có th tr ng không lên líp, c 5-10 m đào m t rãnh nh m thoát n
t. ể ồ ứ ằ ộ c t ướ ố
- Đ t đ
c cày 2-3 l n và sâu 25-30cm, c m i l n cày là 3 l ấ ượ ứ ỗ ầ ầ ượ ừ ấ t b a.Đ t
ph i nh , t ỏ ơ ả i, x p và s ch c d i ỏ ạ ạ ố
-
Lên lu ng r ng 1,0 - 1,5 m, lu ng cao 25 - 30 cm, trên đ t bãi thoát n ấ ố ộ ố ướ c
ặ có th tr ng theo băng, m i băng r ng 5-6 m r ch hàng theo chi u d c ho c ể ồ ề ạ ỗ ộ ọ
chi u ngang lu ng. ề ố
-
Lu ng l c: ạ ố
*
Không ph nilon : Rãnh sâu 15-20cm, lu ng r ng 2-2,5m. ủ ố ộ
* N u che ph nilon:
ủ ế Lu ng r ng 1m , rãnh gi a hai lu ng r ng 20cm, ữ ố ộ ố ộ
lu ng có hình l ng rùa, m i lu ng r ch 4 hàng ư ạ ố ỗ ố
- Riêng đ i v i đ t d c lên lu ng theo đ
ố ớ ấ ố ố ườ ng đ ng m c đ ch ng xói mòn ứ ể ố ồ
và r a trôi ử
2.4. X lý gi ng và m t đ gieo. ậ ộ ử ố
X lý gi ng tr c khi gieo . ử ố ướ
- Không nên bóc v ra tr
c, ch bóc ra ngay khi gieo h t. ỏ ướ ạ Ch n gi ng có t ố ọ ỉ ỷ
l ệ ả n y m m l n h n 90%. ớ ầ ơ
-
L ng gi ng tính trên 1 ha: 220 – 250 kg qu h t khô ( m đ 8-9 %) . ượ ả ạ ẩ ố ộ
- X lý h t gi ng: 2 cách
ử ạ ố
: Ngâm h t gi ng trong n c 3- 4 gi nhi t đ bình * Gieo h t đã ngâm ạ ủ ạ ố ướ ờ ở ệ ộ
th ng. Đem 10 -12 gi ườ ủ ờ ặ . Khi r m m nhú ra kh i v l a có th tr ng và đ t ỏ ỏ ụ ễ ầ ể ồ
ng xu ng đ t. X lý h t n y m m tr r m m h ễ ầ ướ ạ ả ử ấ ầ ố ướ c khi gieo b ng BAM 5H ằ
ho c Basudin 10H (0,5-1,0 kg/ha) + Rovral. ặ
* Gieo tr c ti p: Tr c khi gieo, h t gi ng đ t cho đ u, sau đó đem ự ế ướ ạ ố c v y ượ ẩ ướ ề
tr n h t gi ng v i các lo i thu c trên. ạ ạ ộ ớ ố ố
-
ạ ẩ Đ t gieo l c m: ấ
Ch n h t l c không quá già, không quá non, không b sâu b nh ngâm trong ạ ạ ệ ọ ị
OC (2 sôi +3
n 10-12 gi . c m 40-45 c t ướ ừ ờ ở ụ v Xuân n u tr i rét thì dùng n ờ ế ướ ấ
, sau đó l nh) ngâm trong 12 gi ạ ờ ủ ể ầ cho n t m m r i đem gieo, không đ m m ứ ầ ồ
nhú dài.
Đ i v i đ t gieo l c khô thì không x lý. ạ ố ớ ấ ử
-
2, 30cm x 10cm x 1h t (hàng cách hàng
: M t đ 33 cây/m M t đ gieo ậ ộ ậ ộ ạ
ớ 30cm, cây cách cây 10cm, gieo 1h t/l ) ho c 30cm x 20cm x 2 h t; ng v i ạ ứ ạ ỗ ặ
l ng gi ng 200 kg l c v /ha đ i v i dùng l c v Xuân đ gi ng và t 150- ượ ố ớ ể ố ụ ạ ạ ỏ ố ừ
160kg/ha đ i v i l c v Hè thu đ gi ng. ố ớ ạ ụ ể ố
2.5. Cách tr ng:ồ
V i đ t không che ph nilon: ớ ấ ủ
Cách tr ng: 2 cách ồ
* Tr ng theo l : Tr ng 4-5 l trên hàng ngang, 2-3 h t l ồ ỗ ồ ỗ ạ ỗ ữ . Kho ng cách gi a ả
các l 20-25cm, hàng cách hàng 25–30 cm. ỗ
* Tr ng r ch hàng: Trên hàng k rãnh, tr ng theo rãnh 10 cm/h t, kho ng cách ẻ ạ ả ạ ồ ồ
gi a 2 rãnh 20–25 cm. ữ
Đ t có che ph nilon ủ ấ
Tác d ng c a l p ph nilon ủ ớ ủ ụ
-
c m đ , nhi đ t đ , h n ch c Ph nilon cho l c v thu đông v a gi ạ ụ ừ ủ ữ ượ ẩ ộ ệ ộ ạ ế ỏ
15 – 30%. d i, h n ch chu t h i và làm tăng năng su t l c t ạ ấ ạ ừ ộ ạ ế ạ
-
Sau khi bón lót xong dùng thu c tr c Ronsta phun t đ u trên ru ng, ừ ỏ ố ướ ề ộ
dùng cu c g t nh đ t ố ạ ẹ ấ ở ề 2 mép lu ng v phía rãnh, ph nilon ph ng và kín đ u ủ ề ẳ ố
rãnh áp nh vào 2 bên mép lu ng đ c đ nh nilon. trên m t lu ng, vét đ t ố ấ ở ặ ể ố ị ẹ ố
Dùng d ng c đ c l c c t hình răng c a) đ c các l theo ụ ụ ỗ ố ( ng b s a bò đ ơ ữ ụ ượ ắ ụ ư ỗ
kho ng cách trên. H t đ c gieo tr c ti p vào các l đ sâu 3 – 4cm. ả ở ạ ượ ự ế ỗ ở ộ
- B c 1
ướ : Sau khi lên lu ng, r ch hàng sâu 8-10cm. ạ ố
: Bón toàn b phân chu ng và phân vô c vào rãnh đã r ch, sau đó
- B c 2 ướ
ạ ộ ơ ồ
i đ sâu 3-4cm. l p phân đ l ấ ể ạ ộ
- B c 3
t c phun lên m t lu ng. ướ : Dùng thu c di ố ệ ỏ ặ ố
- B c 4
ướ : Dùng cu c g t nh đ t 2 bên mép lu ng đã lên s n v phía rãnh. ố ạ ẹ ấ ề ẵ ố
: Ph nilon trên m t lu ng sau đó vét đ t
- B c 5 ướ
ấ ở ủ ặ ố rãnh p nh vào 2 bên ẹ ậ
mép lu ng đ c đ nh nilon. ể ố ị ố
- B c 6
theo kích th ướ : Sau khi ph nilon dùng d ng c đ c l ụ ụ ỗ ụ ủ ướ c nh trên. ư
- B c 7
c gieo vào l đã đ c s n, m i l 2 h t sâu 3-4cm ướ : H t gi ng đ ạ ố ượ ỗ ụ ẵ ỗ ỗ ạ
2.6. Cách chăm sóc
Bón phân cho l cạ
- L ng phân bón ượ
+ Li u l ng phân bón tính cho 1 ha l c là: 8-10 t n phân chu ng + 20-30kgN ề ượ ạ ấ ồ
+ 60-90kgP205 + 30-60K20.
+ Khi dùng phân đ n thì bón v i l ng: 2,5 - 3,0 kg urê + 20 – 25 kg supe lân ớ ượ ơ
+ 3 - 4 kg kali clorua/sào.
+ Đ i v i cây l c t t nh t là dùng dùng phân h n h p NPK lo i 3:9:6 bón ố ớ ạ ố ấ ạ ỗ ợ
ng : 35- 50kg/sào . v i l ớ ượ
Tuỳ theo đ pH c a t ng lo i đ t đ bón t 20-30 kg vôi b t/sào. ạ ấ ể ủ ừ ộ ừ ộ
- Ph ng pháp bón ươ
- Đ i v i l c có che ph nilon: Bón lót toàn b l ủ ố ớ ạ ộ ượ ộ ng phân bón. Riêng vôi b t
đ l ể ạ i 50% bón khi ra hoa r . ộ
- Đ i v i l c không che ph nilon: ố ớ ạ ủ
+ Vôi b t: Bón lót 50% khi cày b a l n cu i, 50% còn l ừ ầ ộ ố ạ i bón lúc l c ra hoa ạ
rộ
+ Phân chu ng: Bón lót 100% sau khi cày b a làm đ t, s ch c d i (tr c khi ấ ạ ỏ ạ ừ ồ ướ
r ch hàng). ạ
+ Phân NPK: Bón lót 70% sau khi cày r ch hàng và đ ạ ượ ấ ớ c l p kín đ t r i m i ấ ồ
gieo. Bón thúc 30% l ng phân còn l i khi cây có 3-5 lá. ượ ạ
T a d m, x i xáo, làm c ớ ỉ ặ ỏ
- Khi l c có 2 lá th t nên t a d m đ đ m b o m t đ . ậ ộ ỉ ặ ể ả ậ ạ ả
- Khi l c có 3-5 lá th t: Nh c , x i xáo đ t, k t h p bón thúc. ổ ỏ ớ ế ợ ạ ậ ấ
- Khi l c có 9 lá th t, l c b t đ u ra hoa thì cu c c x i sâu 5-6cm g n g c. ậ ạ ắ ầ ố ỏ ớ ạ ầ ố
i và k t h p vun g c cho l c. - Khi l c ra hoa r , bón 50% vôi còn l ộ ạ ạ ế ợ ạ ố
T c i n ướ ướ
Trong th i kỳ l c ra hoa n u tr i không m a thì nh ng n i có đi u ki n t ệ ướ i ư ữ ề ế ạ ờ ờ ơ
n i theo 2 cách sau: ướ c có th ti n hành t ể ế ướ
+ T i phun đ u ru ng l c, t th m đ t. ướ ạ ướ ề ộ ấ ấ
+ Tháo n c ra. ướ ầ c đ y các rãnh, ng p h t m t lu ng thì tháo n ế ặ ậ ố ướ
Phòng tr sâu b nh ừ ệ
Sâu h iạ
a. Sâu xám:
th i kỳ cây con, sâu - Tri u ch ng gây h i: ứ ạ Là đ i t ố ượ ệ ng gây h i chính ạ ở ờ
th ng c n tr i lá đ n c n đ t ngang cây l c lúc v a m i m c làm đ t kho ng, ườ ế ắ ừ ứ ụ ứ ắ ả ạ ọ ớ
gi m m t đ l c trên ru ng. ậ ộ ạ ả ộ
ừ - Bi n pháp phòng tr : ệ
+ B t b ng th công. ắ ằ ủ
ề + Dùng các lo i thu c hoá h c nh Match 50ND, Sherpa 25 EC …theo li u ư ạ ố ọ
khuy n cáo. ế
b. Sâu khoang:
- Tri u ch ng gây h i ứ ạ : Phát sinh gây h i trong su t qúa trình sinh tr ệ ạ ố ưở ủ ng c a
th i kỳ đ u v m t đ sâu cao, c n khuy t đ n tr i lá làm nh h l c, ạ ở ờ ụ ậ ộ ế ế ụ ầ ắ ả ưở ng
ng c a l c, sâu h i n ng đ n sinh tr ế ưở ạ ặ ủ ạ ở ụ giai đo n l c ra hoa bói tr đi, c n tr i ạ ạ ắ ở
lá.
- Bi n pháp phòng tr : ừ ệ
+ Luân canh cây tr ng và v sinh đ ng ru ng. ệ ồ ồ ộ
+ Dùng b chua ng t đ di t tr . ọ ể ệ ừ ả
t b ng th công khi m t đ th p. + B t di ắ ệ ằ ậ ộ ấ ủ
+ Khi m t đ cao dùng thu c Ofatox 40EC, Fastac theo li u khuy n cáo. ậ ộ ề ế ố
c. R p h i l c:
ạ ạ ệ
- Tri u ch ng gây h i: ứ ạ R p t p trung thành đám bám vào ph n lá non, đ t non ệ ậ ệ ầ ọ
ng kém, quăn queo, ra hoa đâm tia c a l c chích hút d ch cây làm l c sinh tr ị ủ ạ ạ ưở
kém. R p phát sinh nhi u trong đi u ki n th i ti ề ờ ế ề ệ ệ ạ ẩ t có m a phùn, ru ng l c m ư ộ
t, r m r p. ướ ậ ạ
ừ - Bi n pháp phòng tr : ệ
+ V sinh đ ng ru ng và bón phân cân đ i. ộ ệ ồ ố
+ Dùng thiên đ ch đ di t tr . ể ệ ừ ị
+ Khi r p phát tri n nhi u thì dùng Ofatox 50EC, Trebon 10EC theo ề ệ ể
t r p. li u khuy n cáo đ di ế ể ệ ệ ề
d. Sâu cu n lá:
ố
i lá non màu - Tri u ch ng gây h i ứ ạ : Sâu cu n lá l c g m ăn h t bi u bì đ l ặ ể ạ ể ế ệ ạ ố
ng đáng k đ n năng su t l c. tr ng, n u m t đ cao làm nh h ậ ộ ế ả ắ ưở ấ ạ ể ế
- Bi n pháp phòng tr ừ ệ
+ T ch c b t b ng th công. ổ ứ ắ ằ ủ
ề + S d ng thu c hoá h c nh : Match 50ND, Sherpa 25 EC... Theo li u ử ụ ư ọ ố
khuy n cáo. ế
Bi n pháp phòng tr ệ ừ t ng h p đ i v i sâu h i l c ạ ạ ố ớ ổ ợ
- Tr ng l c đúng quy trình k thu t t o đi u ki n cho l c sinh tr ng, phát ậ ạ ệ ề ạ ạ ồ ỹ ưở
tri n t t. ể ố
- Th ng xuyên ki m tra đ ng ru ng, chú ý ngay t ườ ể ồ ộ ừ ệ lúc m i gieo, phát hi n ớ
ch c b t sâu vào sáng k p th i sâu xám, sâu khoang… n u có m t đ cao nên t ị ậ ộ ế ờ ổ ứ ắ
i là bi n pháp quan tr ng và cho hi u qu cao. s m ho c chi u t ặ ớ ề ố ệ ệ ả ọ
- X lý b ng thu c Basudin 10H. ố ử ằ
- Th i kỳ l c ra hoa bói tr đi n u có m t đ sâu khoang, sâu xanh, cu n lá ậ ộ ế ạ ố ở ờ
cao (sâu tu i l n) nên t ổ ớ ổ ứ ắ ả ch c b t sâu b ng th công vì dùng thu c ít hi u qu . ủ ệ ằ ố
Trong tr ng h p dùng thu c thì ph i x lý lúc sâu m i n tu i 1-3. ườ ớ ở ổ ả ử ố ợ
B nh h i l c ạ ạ ệ
a. B nh héo xanh vi khu n:
ẩ ệ
- Nguyên nhân gây b nh: Do vi khu n Pseudomonas Solanacerum. ệ ẩ
- Tri u ch ng ứ : B nh th ệ ệ ườ ủ ng xu t hi n khi l c có 5-6 lá đ n lúc hình thành c . ệ ế ấ ạ
L c ch t héo đ t ng t c cây hay m t s cành trên cây, nh ng lá v n xanh. Ch ộ ố ộ ả ư ế ạ ẫ ộ ẻ
ễ ố d c r cây b b nh có màu nâu đ m h i khô, khi b n ng thân rũ xu ng, r th i ơ ọ ễ ị ệ ị ặ ậ ố
đen. Khi c t m t đo n thân cây b b nh nhúng vào c c n ị ệ ắ ạ ộ ố ướ ẽ ấ c trong ta s th y
v t c t. d ch nh y ch y ra ị ả ầ ở ế ắ
- Bi n pháp phòng tr : ừ ệ
+ V sinh đ ng ru ng, nh và tiêu hu cây b b nh. ổ ị ệ ệ ộ ồ ỷ
+ Luân canh v i các cây tr ng nh mía, bông ... ư ớ ồ
+ Dùng gi ng kháng b nh. ệ ố
+ Tăng c ng bón phân chu ng và vôi b t. ườ ồ ộ
b. B nh l ệ
c r ở ổ ễ
- Nguyên nhân: Do n m Rhizoctoniak gây h i. ấ ạ
- Tri u ch ng th i kỳ cây con, khi m a nhi u, đ ứ : B nh gây h i ch y u ủ ế ở ờ ư ề ệ ệ ạ ộ
m cao. B nh gây h i ph n c r , r , g c thân n i ti p giáp v i m t đ t b ẩ ạ ở ệ ổ ễ ễ ố ặ ấ ị ơ ế ầ ớ
thâm đen, cây héo d n và b ch t. ị ế ầ
- Bi n pháp phòng tr : ừ ệ
+ X lý đ t b ng vôi b t. ấ ằ ử ộ
+ Luân canh sau 2 v m i tr ng l c tr l ụ ớ ạ ồ ở ạ ố ớ ấ ễ i đ i v i đ t tr ng l c b nhi m ồ ạ ị
b nh n ng. ệ ặ
+ Khi b n ng dùng thu c Rovral 50WP, Ridomil…theo li u khuy n cáo ị ặ ế ề ố
c. B nh h t lép
ệ ạ
- Nguyên nhân
X y ra do quá trình chăm sóc và bón phân không cân đ i ( theo các nhà khoa ả ố
h c ngành đ t Vi n Th nh ấ ọ ệ ổ ưỡ ng Nông hóa đã ch ra r ng: V i năng su t trung ằ ấ ớ ỉ
bình, m i ha thu ho ch t 1,5-2 t n l c v thì nên bón 20-30 kg N, 60-90 kg ạ ỗ ừ ấ ạ ỏ
P2O5 và 30-60 kg K2O. N u bón nhi u đ m thì cây ch tăng sinh kh i ch t xanh ề ế ạ ấ ố ỉ
(thân, lá), trong khi làm gi m năng su t. T l ỷ ệ ả ấ ổ N: P2O5 thích h p có th thay đ i ợ ể
t 1:2 đ n 1:3, nghĩa là c bón 1 kg N thì ph i bón 2-3 kg P2O5 tùy lo i đ t. T ừ ạ ấ ứ ế ả ỷ
l N: K2O có th gi m c 1:2 (30 kg N và 60 kg K2O). ệ ể ữ ở ứ
Can xi cũng là m t trong nh ng nguyên t ữ ộ ố ạ quy t đ nh năng su t mà cây l c ế ị ấ
c n nhi u cho vi c hình thành v qu (c ), h t (nhân). Dân gian có câu “Không ả ủ ầ ệ ề ạ ỏ
ả lân, không vôi thì thôi tr ng l c”. Bón vôi là đ cung c p can xi nh m làm gi m ể ạ ấ ằ ồ
ng thu n l đ chua c a đ t, c i t o đ t, t o môi tr ả ạ ộ ủ ấ ấ ạ ườ ậ ợ i cho vi khu n Rhizobium ẩ
ho t đ ng giúp cho cây sinh tr ng, phát tri n t t, t ng h p đ c nhi u khí ni ạ ộ ưở ể ố ổ ợ ượ ề
t khí tr i thông qua các n t s n trên h r , tăng c ng l ng đ m cho cây. t ơ ừ ố ầ ệ ễ ờ ườ ượ ạ
vi l ng c ng v i tác đ ng th i ti t, sâu b nh là Ngoài ra, thi u các nguyên t ế ố ượ ờ ế ộ ớ ộ ệ
nh ng nguyên nhân góp ph n làm nên hi n t ệ ượ ữ ầ ng l c lép ho c l c không nhân ặ ạ ạ
nói trên.)
- Vì đây không ph i là b nh c a l c nó ch x y ra do cách chăm sóc không
ủ ạ ỉ ả ệ ả
ng t ng l p lúa do th a đ m h p lý nó t ợ ươ nh hi n t ự ư ệ ượ ố ở ừ ạ
-
Bi n pháp kh c ph c ụ ệ ắ
Đ kh c ph c hi n t ng trên, b n và bà con nông dân c n chú ý làm t ệ ượ ụ ể ắ ầ ạ ố ộ t m t
s đi m sau đây: ố ể
1. Ngay t v này, nên cày vùi toàn b di n tích l c không có nhân ho c nhân ừ ụ ộ ệ ạ ặ
b lép, kém ch t l ị ấ ượ ng (k c tr ng xen l n tr ng thu n) k t h p bón r i t ồ ể ả ồ ế ợ ả ừ ẫ ầ
400-500 kg vôi b t/ha đ c i t o đ t. ể ả ạ ấ ộ
ệ 2. Không nên tr ng chuyên canh l c nhi u v , nhi u năm li n trên m t di n ụ ề ề ề ạ ồ ộ
ng, đ u xanh, lúa tích mà nên tr ng luân canh v i các cây tr ng khác nh đ u t ớ ư ậ ươ ồ ồ ậ
n c, rau màu v.v… đ v a t n d ng đ c ngu n dinh d ướ ể ừ ậ ụ ượ ồ ưỡ ng d th a c a các ư ừ ủ
c, v a đ c i t o đ t và cách ly sâu b nh gây h i trên cây cây tr ng t ồ v tr ừ ụ ướ ừ ể ả ạ ệ ấ ạ
t. l c r t t ạ ấ ố
3. Căn c theo nhu c u dinh d trên mà bón phân ứ ầ ưỡ ng c a cây l c nh đã nói ạ ư ủ ở
cho cân đ i gi a các nguyên t ữ ố ố ạ ạ đ m, lân, kali; không bón d th a nhi u đ m. ư ừ ề
Hàng năm bón b sung thêm vôi (400-500 kg/ha). V i đ t vùng đ i b c màu nên ớ ấ ồ ạ ổ
u tiên s d ng các lo i phân lân nung ch y nh lân Ninh Bình (có ch a thêm ư ử ụ ư ứ ạ ả
ả 10-15% oxit ma nhê trong thành ph n) ho c phân Photphát manhê nung ch y, ầ ặ
Kieserit...
4. Sau khi l c ra hoa, đâm tia làm qu có th s d ng thêm các lo i phân bón ể ử ụ ạ ả ạ
lá nh Poly feet, MKP ho c Nitrat can xi, phun 2-3 l n cách nhau 10-15 ngày, ư ặ ầ
giúp l c đ u qu , làm nhân t t. ạ ậ ả ố
5. Theo dõi đ có bi n pháp phòng tr t các đ i t ệ ể t ừ ố ố ượ ặ ng sâu b nh h i, đ c ệ ạ
bi t là các lo i sâu ăn lá, h i hoa nh ban miêu, sâu khoang, sâu xám, sâu xanh, ệ ư ạ ạ
v.v.
3. Thu ho chạ
-
Thu ho ch khi l c có s c già đ t 85-90% t ng s c trên cây. L c sau ố ủ ố ủ ạ ạ ạ ạ ổ
khi nh b t c ho c c t cách g c 10cm đ c chùm c ph i và b t d n. Sau đó ổ ứ ủ ặ ắ ứ ầ ể ả ủ ố ơ
ph i qu d i n ng đ n khi bóc h t th y tróc v l a (đ m d i 10%) là đ ả ướ ắ ỏ ụ ộ ẩ ế ạ ấ ơ ướ ủ
tiêu chu n b o qu n. ả ả ẩ
-
L c che ph nilon chín s m h n l c không che ph nilon 7-10 ngày nên ơ ạ ủ ủ ạ ớ
c n theo dõi đ thu ho ch đúng th i v , tránh đ l c m c m m bi n màu trong ầ ờ ụ ể ạ ế ể ạ ầ ọ
c .ủ
ơ - Đ i v i l c gi ng ph i ph i b ng các d ng c nong, nia… không ph i ố ớ ạ ơ ằ ụ ụ ả ố
tr c ti p trên sân g ch, xi măng, tôn d ạ ự ế ướ ắ ớ i n ng to ho c ph i c l c còn dính v i ơ ủ ạ ặ
cây trong bóng râm
4. H th ng luân canh cây l c và các cây l
ng th c và hoa màu khác ệ ố ạ ươ ự
L c có th tr ng luân canh v i nhi u lo i cây tr ng khác nhau ể ồ ề ạ ạ ớ ồ l c xuân - lúa ạ
mùa - cây v đông ho c l c xuân - l c hè thu - đ t ng, c c i - khoai tây ặ ạ ỗ ươ ụ ạ ủ ả
đông.
Ngh An v i t ng di n tích l c g n 22.000 ha m i năm, các huy n Quỳnh Ở ớ ổ ệ ệ ệ ạ ầ ỗ
ng, Đô L L u, Di n Châu, Nghi L c, Nam Đàn, Thanh Ch ộ ư ễ ươ ươ ơ ng và Anh S n
ọ tr thành "th ph " c a cây l c. C vào v l c xuân hàng năm, ch c n đi d c ủ ủ ụ ạ ỉ ầ ứ ủ ạ ở
tuy n QL1A, QL46, QL7 là có th nhìn th y nh ng cánh đ ng l c bát ngát, ữ ể ế ấ ạ ồ
th ng cánh cò bay. Do cây l c mang l i ích kinh t l n cho ng i dân nên các ạ ẳ i l ạ ợ ế ớ ườ
gi ng l c đ a ph ng nh l c Sen, l c Cúc năng su t th p đã d n đ c thay th ạ ị ố ươ ầ ượ ư ạ ấ ạ ấ ế
b ng các lo i gi ng l c m i có năng su t cao nh L14, L18, MĐ7, L08, L24… ấ ằ ư ạ ạ ớ ố
Ngh An đã đ Năng su t l c xuân ấ ạ ở ệ ượ ạ c nâng cao d n, hi n g n ch m ệ ầ ầ
ng ưỡ ớ ng bình quân 200kg/sào (4 t n/ha). Cùng v i vi c đ a nhi u gi ng l c m i ệ ư ề ấ ạ ớ ố
và các ti n b KHKT nông nghi p vào các vùng thâm canh l c nh ph nilon, s ư ủ ệ ế ạ ộ ử
d ng các lo i phân bón, thu c BVTV phù h p, cho đ n nay nhi u mô hình trình ụ ề ế ạ ố ợ
di n SX l c t ạ ạ ễ ệ i Ngh An đã đ t trên 5 t n/ha… đang góp ph n đáng k vào vi c ể ệ ạ ấ ầ
nâng cao thu nh p cho nông dân. ậ
T i xã Nghi Th nh, hi n bà con đã làm g n 350 ha l c L14, năng su t bình ệ ạ ấ ạ ầ ị
quân năm nào cũng đ u đ t t /ha. Tính ra m i ha, v i giá l c t ạ ừ ề 50 đ n 54 t ế ạ ạ ạ i ỗ ớ
ng là 18.000 đ n 20.000 đ ng/kg thì m i năm ng i dân đây ch thu đ a ph ị ươ ế ồ ỗ ườ ở ỉ
80 đ n 90 tri u đ ng/ha. Mu n nâng cao thu nh p, đ có th làm nh p đ ậ c t ượ ừ ể ể ế ệ ậ ồ ố
giàu ngay trên di n tích đ t chuyên canh l c c a mình bà con luôn ph i luân canh ạ ủ ệ ấ ả
ậ thêm b ng v ng hè thu và l c L14 v thu đông thì m i có th đ t thu nh p ụ ể ạ ừ ạ ằ ớ
kho ng 120 đ n 130 tri u đ ng/ha. ệ ế ả ồ
ạ Có th nói, nh áp d ng ti n b k thu t m i và công th c luân canh: L c ộ ỹ ứ ụ ế ể ậ ờ ớ
L14 v xuân + v ng hè thu + l c L14 thu đông nên ng i dân ừ ụ ạ ườ ở ừ đây đã t ng
b c thoát nghèo. Công th c trên đã mang l i hi u qu kinh t cho ng i dân, ướ ứ ạ ệ ả ế ườ
giúp Nghi L c t ng b ộ ừ ướ c chinh ph c toàn b di n tích đ t màu (3.500 ha) ệ ụ ấ ộ
chuy n sang tr ng l c. Cây l c m i th c s tr ự ự ở ể ạ ạ ồ ớ ề thành m t trong nh ng đi u ữ ộ
i dân vùng màu thu c các xã ven bi n c a huy n Nghi ki n quan tr ng giúp ng ọ ệ ườ ể ủ ệ ộ
L c v n lên làm giàu và xây d ng nông thôn m i. ộ ươ ự ớ
5. K t lu n và Tri n v ng phát tri n c a cây l c ạ
ể ọ ể ủ ế ậ
- Hi n t i cây l c đã và đang tr thành m t cây tr ng giúp nhi u bà con ệ ạ ạ ở ề ộ ồ
c cu c s ng và t ng b n lên làm giàu , b i năng nông dân c i thi n đ ả ệ ượ ộ ố ừ c v ướ ươ ở
mà nó đem l xu t và hi u qu kinh t ệ ả ấ ế ạ i , và nó cũng là lo i cây d tr ng , d ạ ễ ồ ễ
chăm sóc ,không t n kém l i ít sâu b nh… nên vi c canh tác l c t ng đ i d ố ạ ạ ươ ệ ệ ố ễ
dàng cho bà con.
- Ngoài ra nó còn là m t cây tr ng có kh năng c i t o đ t b i l là kh ấ ở ẽ ả ạ ả ộ ồ ả
năng c đ nh N t ố ị ừ khí quy n và thân lá r l c đ u là lo i phân xanh t ễ ạ ể ề ạ ươ ố ng đ i
t t cho đ t .C l c có giá tr xu t kh u cao. ố ủ ạ ấ ấ ẩ ị
- B i l đó vi c phát tri n trong t ng l i c a cây l c s tr thành cây ở ẽ ể ệ ươ ạ ủ ẽ ở ạ
tr ng đem l i hi u qu kinh t và giúp nông dân xóa đói gi m nghèo ồ ạ ệ ả ế ả
-
ng (t n) C c chú ấ ướ
S n l ả ượ 13.090.000
Qu c gia ố C ng hòa nhân dân ộ Trung Hoa n ĐẤ ộ Nigeria Hoa Kỳ Indonesia Myanmar Argentina t Nam Vi ệ Sudan Chad Th gi 6.600.000 3.835.600 1.696.728 1.475.000 1.000.000 714.286 490.000 460.000 450.000 34.856.007 i ế ớ