BÀI TIU LUN
Tên đề tài:
CÔNG TÁC XÓA ĐÓI GIM NGHÈO
KHU VC TÂY NGUYÊN
SAU 25 NĂM ĐỔI MI
MC LC
Phn I: Đặt vn đề ............................................................................ 3
Phn II: Kết qu nghiên cu............................................................ 4
2.1 Khái quát chung v địa bn nghiên cu..............................................................4
2.1.1 Đặc đim t nhiên...............................................................................................4
2.1.2 Đặc đim kinh tế xã hi......................................................................................5
2.2 Thc trng và nguyên nhân dn ti tình trng nghèo đói Tây Nguyên...........5
2.2.1 Thc trng v tình hình nghèo đói Tây Nguyên...........................................5
2.2.2 Nguyên nhân cơ bn v tình trng nghèo đói Tây Nguyên .........................7
2.3 Kết qu ca công tác xóa đói gim nghèo. ..........................................................10
2.3.1 Chương trình 134 Tây Nguyên ......................................................................10
2.3.1.1 Kết qu đạt được .............................................................................................11
2.3.1.2 Nhng khó khăn gp phi ..............................................................................12
2.3.2 Chương trình 135 Tây Nguyên ......................................................................13
2.3.2.1 Nhng thành tu đạt được .............................................................................14
2.3.2.2 Khó khăn gp phi ..........................................................................................16
2.3.3 Ngh quyết 30A...................................................................................................17
2.3.3.1 Nhng thành tu đạt được .............................................................................18
2.3.3.2 Khó khăn cn khc phc ................................................................................19
2.4 Mt s công tác xóa đói gim nghèo các tnh trên địa bàn............................19
2.5 Mt s gii pháp cơ bn khc phc tình trng đói nghèo.................................21
Phn III: Kết lun............................................................................. 24
1
Phn I: Đặt vn đề
Mt quc gia mun phát trin thì cn phi quan tâm đến rt nhiu nhân t như an
ninh quc phòng, kinh tế - xã hi, giáo dc, y tế, văn hóa … Trong đó có vn đề xóa đói
gim nghèo là mt trong nhng vn đề được nhiu quc gia quan tâm nht để thúc đẩy đất
nước phát trin. Đói nghèo và chng đói nghèo luôn luôn là mi quan tâm ca nhiu quc
gia trên thế gii, bi vì giàu gn lin vi s hưng thnh ca mt quc gia. Nhân loi đã
bước qua thế k 21 và đã đạt được nhiu tiến b vượt bc trên nhiu lĩnh vc như khoa
hc công ngh, phát trin kinh tế, nhưng vn phi đối mt vi mt thc trng nhc nhi
đó là thc trng nghèo đói vn còn nan gii nhiu nước nht là các nước đang phát
trin. Vit Nam cũng vy công tác xóa đói gim nghèo là mt trong nhng vn đề
Đảng, nhà nước ta đặc bit quan tâm. Trong năm va qua, Chính ph đã có rt nhiu
chương trình, d án để đầu tư cho vùng sâu vùng xa , vùng đặc bit khó khăn, nht là
khu vc Tây nguyên nơi dân cư đa s là người đồng bào dân tc thiu s, trình độ dân trí
thp, tp quán canh tác lc hu, thiếu thông tin quan trng v sn xut hàng hóa trong nn
kinh tế th trường. Cho nên đời sng còn gp nhiu khó khăn. Nhng năm gn đây, mc
dù tình hình kinh tế - xã hi trên địa bàn Tây Nguyên đã có nhng bước phát trin đáng
ghi nhn, nhưng đời sng ca cng đồng dân cư ti ch hin vn còn nhiu khó khăn, s
phân cc giàu nghèo gia các cng đồng dân cư đang ngày càng rõ nét.
Như vy công tác xóa đói gim nghèo là vn đề có ý nghĩa rt to ln nhm n định
và phát trin kinh tế đất nước. Xut phát t thc tin trên chúng tôi đã chn đề tài “Công
tác xóa đói gim nghèo khu vc Tây Nguyên sau 25 năm đổi mi ”. Vi mong
mun tìm hiu được mt phn nào đó v thc trng đói nghèo Tây Nguyên mà đặc bit
là vùng đồng bào dân tc thiu s để thy được kết qu đã đạt được và nhng yếu kém
cn khc phc trong quá trình thc hiên công tác xóa đói gim nghèo ca Đảng và nhà
nước ta. T đó đề ra nhng gii pháp để nâng cao hiu qu ca công tác xóa đói gim
nghèo.
2
Phn II: Kết qu nghiên cu
2.1 Khái quát chung v địa bn nghiên cu
2.1.1 Đặc đim t nhiên
Tây Nguyên gm 5 tnh vi tng din tích 54.474 km2, chiếm 16,8% din tích c
nước.
Tây Nguyên là vùng cao nguyên, giáp vi H LàoĐông Bc Campuchia. trong
khi Kon Tum có biên gii phía tây giáp vi c Lào và Campuchia, thì Gia Lai, Đắk Lk
Đắk Nông ch có chung đường biên gii vi Campuchia. Còn Lâm Đồng không có
đường biên gii quc tế.
Thc cht, Tây Nguyên không phi là mt cao nguyên duy nht mà là mt lot cao
nguyên lin k. Đó là các cao nguyên Kon Tum cao khong 500 m, cao nguyên Kon
Plông, cao nguyên Kon Hà Nng, Plâyku cao khong 800 m, cao nguyên M'Drăk cao
khong 500 m, cao nguyên Buôn Ma Thut cao khong 500 m, Mơ Nông cao khong
800-1000 m, cao nguyên Lâm Viên cao khong 1500 m và cao nguyên Di Linh cao
khong 900-1000 m. Tt c các cao nguyên này đều được bao bc v phía Đông bi
nhng dãy núi và khi núi cao (chính là Trường Sơn Nam).
Vi đặc đim th nhưỡng đất đỏ bazan độ cao khong 500 m đến 600 m so vi
mt bin Tây Nguyênđến 2 triu hecta đất bazan màu m, tc chiếm đến 60% đất
bazan c nước
Khí hu Tây Nguyên được chia làm hai mùa: mùa mưa t tháng 5 đến hết tháng
10 và mùa khô t tháng 11 đến tháng 4, trong đó tháng 3 và tháng 4 là hai tháng nóng và
khô nht.
Do nh hưởng ca độ cao nên trong khi các cao nguyên cao 400-500 m khí hu
tương đối mát và mưa nhiu, riêng cao nguyên cao trên 1000 m (như Đà Lt) thì khí hu
li mát m quanh năm như vùng ôn đới.
2.1.2 Đặc đim kinh tế xã hi
So vi các vùng khác trong c nước, điu kin kinh tế - xã hi ca Tây Nguyên có
nhiu khó khăn, như là thiếu lao động lành ngh, cơ s h tng kém phát trin, s chung
đụng ca nhiu sc dân trong mt vùng đất nh và vi mc sng còn thp.
3
Theo kết qu điu tra dân s 01/04/2009 dân s Tây Nguyên (gm 05 tnh) là
5.107.437 người, như thế so vi năm 1976 đã tăng 3,17 ln , ch yếu l tăng cơ hc. Hin
nay, nếu tính c nhng di dân t do không đăng ký cư trú vi cơ quan chính quyn ước
lượng dân s Tây Nguyên thc tế vào khong 5,5 đến 6 triu người
Cơ s vt cht k thut còn rt thiếu và yếu; kh năng ngun vn ti ch rt hn
hp.
2.2 Thc trng và nguyên nhân dn ti tình trng nghèo đói Tây Nguyên
2.2.1 Thc trng v tình hình nghèo đói Tây Nguyên.
Nghèo được hiu là tình trng mt b phn dân cư không có kh năng tho mãn
nhu cu cơ bn ca con người mà nhu cu tu thuc vào trình độ phát trin kinh tế xã hi,
phong tc tp quán ca tng vùng và được xã hi tha nhn. Trên thc tế, lượng hóa mc
độ nghèo thông qua chun nghèo, và chun nghèo thay đổi cùng vi s tăng trưởng và
phát trin kinh tế. B Lao động- Thương binh và Xã hi (B LĐTBXH) nước ta ban
hành; điu chnh tiêu chí h nghèo, người nghèo qua tng giai đon, và chun nghèo áp
dng cho giai đon 2006-2010 là khu vc thành th, chun h nghèo là h có thu nhp
bình quân đầu người dưới 260.000 đồng/người/tháng (hin là 150.000 đồng). Khu vc
nông thôn, h có bình quân thu nhp đầu người dưới 200.000 đồng/người/tháng (hin là
80.000-100.000 đồng) thì được coi là h nghèo.
Du rng hôm nay đời sng đồng bào các dân tc Tây Nguyên có nơi còn lc hu,
nhưng sau 25 năm đổi mi thì Tây Nguyên vn còn khá nhiu bà con nghèo đói, vi mc
thu nhp dưới 200 ngàn đồng/tháng là điu cn phi suy nghĩ.
Kết lun ca B Chính tr ngày 28/1/2008: “B Chính tr kết lun là toàn vùng Tây
Nguyên t l h nghèo là 63,7% năm 2005, gim xung còn 51% năm 2006 theo tiêu chí
mi.
Làm vic vi lãnh đạo Tnh u, y ban nhân dân ( UBND ) tnh Gia Lai, B trưởng
Lê Hng Anh nêu vn đề, c nước chúng ta hin còn khong 14 triu dân nghèo (thu nhp
dưới 200 ngàn đồng/tháng), trong đó riêng Gia Lai đã chiếm ti hơn 220 ngàn h (chiếm
22,17%/1,2 triu dân ca tnh) là điu đáng bun.
4