Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

PHẦN 5- BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

iệ N â hà

Giảng viên: Tiến sĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Học viện Ngân hàng H khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000

GIỚI THIỆU

(cid:132) Mục tiêu: giúp học viên có thể: (cid:132) Mục tiêu: giúp học viên có thể:

(cid:132) Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò của bảo lãnh ngân hàng;

(cid:132) Hiểu rõ nội dung cơ bản quy trình bảo lãnh;

(cid:132) Có thể thực hiện những công việc cơ bản về:

(cid:132) Thẩm định khách hàng;

(cid:132) Soạn thảo văn bản bảo lãnh;

(cid:132) Thực hiện cam kết bảo lãnh.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

1

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

GIỚI THIỆU NỘI DUNG

(cid:132) Nội dung chính: (cid:132) Nội dung chính:

(cid:132) Khái niệm và vai trò bảo lãnh ngân hàng.

(cid:132) Phân loại bảo lãnh ngân hàng.

(cid:132) Quy trình nghiệp vụ bảo lãnh.

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Khái niệm

hiệ khô

đú

đã

(cid:132) BLNH là cam kết bằng văn bản của tổ chức (cid:132) BLNH là cam kết bằng văn bản của tổ chức tín dụng (bên bảo lãnh) với bên có quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng (bên được bảo lãnh) khi khách hàng không thực hiện hoặc th thực hiện không đúng nghĩa vụ đã cam kết với kết ới bên nhận bảo lãnh. Khách hàng phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng số tiền đã được trả thay.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

2

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

(cid:132) Thư bảo lãnh : là cam kết đơn phương bằng văn bản (cid:132) “Thư bảo lãnh”: là cam kết đơn phương bằng văn bản

Khái niệm

(cid:132) “Hợp đồng bảo lãnh”: Là thoả thuận bằng văn bản giữa tổ chức tín dụng và bên nhận bảo lãnh hoặc giữa tổ chức tín dụng, bên nhận bảo lãnh, khách hàng và các bên liên quan. bên liên quan

(cid:132) “Hợp đồng cấp bảo lãnh”: văn bản thoả thuận giữa tổ chức tín dụng với khách hàng và các bên liên quan (nếu có) về quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện bảo lãnh của tổ chức tín dụng cho khách hàng.

của tổ chức tín dụng.

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

(cid:132) Các chủ thể liên quan: hủ hể liê

Khái niệm

Cá (cid:132) “Bên bảo lãnh”: là tổ chức tín dụng thực hiện nghiệp vụ bảo

lãnh.

(cid:132) “Bên được bảo lãnh”: là khách hàng được tổ chức tín dụng

bảo lãnh.

(cid:132) “Bên nhận bảo lãnh”: là các tổ chức, cá nhân trong và ngoài

nước có quyền thụ hưởng bảo lãnh của tổ chức tín dụng.

bả lã h ủ tổ hứ tí d

ề th h ở

ó

(cid:132) “Các bên có liên quan”: Là các bên có liên quan đến việc bảo lãnh của tổ chức tín dụng cho khách hàng, như bên bảo lãnh đối ứng, bên xác nhận bảo lãnh, bên bảo đảm cho nghĩa vụ của khách hàng đối với tổ chức tín dụng bảo lãnh.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

3

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

(cid:132) Phân loại theo mục đích của bảo lãnh: (cid:132) Phân loại theo mục đích của bảo lãnh:

Bả lã h bả đả

hất l

hẩ

(cid:132) Bảo lãnh vay vốn. (cid:132) Bảo lãnh thanh toán. (cid:132) Bảo lãnh dự thầu. (cid:132) Bảo lãnh thực hiện hợp đồng. (cid:132) Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm. ả (cid:132) Bảo lãnh hoàn trả tiền ứng trước. (cid:132) Bảo lãnh đối ứng. (cid:132) Xác nhận bảo lãnh.

Phân loại

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Phân loại

(cid:132) Phân loại theo phương thức phát hành: hát hà h

Phâ l

thứ

h

i th (cid:132) Bảo lãnh trực tiếp. (cid:132) Bảo lãnh gián tiếp. (cid:132) Đồng bảo lãnh.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

4

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

(cid:132) Đối với doanh nghiệp: (cid:132) Đối với doanh nghiệp:

(cid:132) Bảo lãnh ngân hàng là công cụ đảm bảo.

(cid:132) Bảo lãnh ngân hàng là công cụ tài trợ.

(cid:132) Đối với NHTM:

(cid:132) Thu nhập.

(cid:132) Phát triển dịch vụ và quan hệ khách hàng.

Vai trò

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

(cid:132) Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành (cid:132) Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự năng lực hành

Điều kiện cấp bảo lãnh cho khách hàng

(cid:132) Mục đích đề nghị tổ chức tín dụng bảo lãnh là hợp

vi dân sự theo quy định của pháp luật;

(cid:132) Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ được tổ

pháp;

chức tín dụng bảo lãnh trong thời hạn cam kết; chức tín dụng bảo lãnh trong thời hạn cam kết; (cid:132) Trường hợp khách hàng là tổ chức hoặc cá nhân

nước ngoài thì ngoài các điều kiện nêu trên phải tuân thủ các quy định về quản lý ngoại hối của Việt Nam.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

5

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Quy trình nghiệp vụ

1. Hồ sơ BLNH. 1 Hồ sơ BLNH

(cid:132) Hồ sơ khách hàng đề nghị được bảo lãnh:

(cid:132) Giấy đề nghị; (cid:132) Tài liệu chứng minh khả năng tài chính; (cid:132) Tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh; (cid:132) Các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành

ệ p

q

bảo lãnh.

(cid:132) Tài liệu do NHTM lập.

2. Xét duyệt và quyết định

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Quy trình nghiệp vụ

3 Soạn thảo và phát hành văn bản bảo lãnh 3. Soạn thảo và phát hành văn bản bảo lãnh (cid:132) Nội dung văn bản.

(cid:132) Tên, địa chỉ của bên bảo lãnh, khách hàng và thời gian

ký hợp đồng;

(cid:132) Số tiền, thời hạn bảo lãnh và phí bảo lãnh; (cid:132) Mục đích bảo lãnh; (cid:132) Mục đích bảo lãnh; (cid:132) Điều kiện thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh; (cid:132) Hình thức bảo đảm cho nghĩa vụ của khách hàng đối với tổ chức tín dụng bảo lãnh, giá trị tài sản làm bảo đảm;

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

6

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Quy trình nghiệp vụ

3 Soạn thảo và phát hành văn bản bảo lãnh 3. Soạn thảo và phát hành văn bản bảo lãnh (cid:132) Nội dung văn bản.

(cid:132) Quyền và nghĩa vụ của các bên; (cid:132) Quy định về hoàn trả của khách hàng sau khi tổ chức

tín dụng thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh;

(cid:132) Quy định về giải quyết tranh chấp phát sinh; (cid:132) Quy định về giải quyết tranh chấp phát sinh; (cid:132) Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ của các bên.

(cid:132) Phát hành văn bản bảo lãnh.

BẢO LÃNH NGÂN HÀNG

Quy trình nghiệp vụ

(cid:132) Các chứng từ kiểm tra; (cid:132) Nội dung kiểm tra; (cid:132) Trường hợp được miễn trách nhiệm. (cid:132) Thanh toán cho người thụ hưởng

(cid:132) Phương thức thanh toán; (cid:132) Các văn bản liên quan.

(cid:132) Đòi bồi hoàn từ phía người bảo lãnh

(cid:132) Vị thế của ngân hàng; (cid:132) Hình thức đòi bồi hoàn từ phĩa người bảo lãnh.

4. Thực hiện cam kết bảo lãnh 4. Thực hiện cam kết bảo lãnh (cid:132) Kiểm tra trước khi thanh toán

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

7