B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 61
CH¦¥NG 4 TÝNH CHäN C¤NG SUÊT §éNG C¥
CHO HÖ TRUYÒN §éNG ®iÖn (2 tiết)
4.1 Nhng vn đề chung
Ngun động lc trong mt hê thng TĐĐđộng cơ đin. Các yêu cu k thut, độ tin
cy trong quá trình làm vic và tính kinh tế ca HT TĐĐ ph thuc chính vào s la chn
đúng động cơ đin và phương pháp điu khin động cơ.
Chn mt động cơ đin cho mt HT TĐĐ bao gm nhiu tiêu chun phi đáp ng:
- Động cơ phi có đủ công sut kéo.
- Tc độ phù hp và đáp ng được phm vi điu chnh tc độ vi mt phương pháp điu
chnh thích hp.
- Tha mãn các yêu cu m máy và hãm đin.
- Phù hp vi ngun đin năng s dng (loi dòng đin, cp đin áp...).
- Thích hp vi điu kin làm vic (điu kin thông thoáng, nhit độ, độ m, khí độc
hi, bi bm, ngoài tri hay trong nhà...).
Ti sao phi chn đúng công sut động cơ?
Vic chn đúng công sut động cơ có ý nghĩa rt ln đối vi h TĐĐ. Nếu nâng cao
công sut động cơ chn so vi ph ti thì động cơ s kéo d dàng nhưng giá thành đầu tư tăng
cao, hiu sut kém và làm tt h s công sut cosϕ ca lưới đin do động cơ chy non ti.
Ngược li nếu chn công sut động cơ nh hơn công sut ti yêu cu thì động cơ hoc không
kéo ni ti hay kéo ti mt cách nng n, dn ti các cun dây b phát nóng quá mc, làm
gim tui th động cơ hoc làm động cơ b cháy hng nhanh chóng.
Chn công sut động cơ như thế nào?
Vic tính công sut động cơ cho mt h TĐĐ phi da vào s phát nóng các phn t
trong động cơ, đặc bit là các cun dây. Mun vy, tính công sut động cơ phi da vào đặc
tính ph ti và các quy lut phân b ph ti theo thi gian. Động cơ được chn đúng công sut
thì khi làm vic bình thường cũng như khi quá ti mc cho phép, nhit độ động cơ không
được tăng quá tr s gii hn cho phép τcp.
4.2 Phát nóng và ngui lnh ca động cơ
Khi máy đin làm vic, phát sinh các tn tht P và tn tht năng lượng W =
t
Pdt
0
.
Tn tht này s đốt nóng máy đin.
Đối vi vt th đồng nht ta có quan h:
Pdt = Cdv + A.v.dt
Trong đó: v - Là nhit sai gia máy đin và nhit đội trường 0oC.
C - nhit dung ca máy đin, là nhit lượng cn thiết để nâng nhit độ
ca máy đin lên 1oC.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 62
A - Là h s ta nhit (W/độ) ph thuc vào tc độ truyn nhit ca không
khí làm mát máy đin ( máy đin có qut làm mát, h s A ph thuc vào tc độ quay).
Gii phương trình ta nhn được:
v = v(0) + [v - v(0)].(1 - e-t/τ).
Trong đó: v(0) - Là nhit sai ban đầu.
v - Là nhit sai n định. v = A
P
τ - Là hng s thi gian phát nóng (s).
4.3 Các chế độ làm vic ca truyn động đin
Căn c vào đặc tính phát nóng và ngui lnh ca máy đin, người ta chia chế độ làm
vic ca truyn động thành 3 loi: Dài hn, ngn hn và ngn hn lp li.
a) Chế độ dài hn: Do ph ti duy trì trong thi gian dài, cho nên nhit độ ca động cơ
đủ thi gian đạt ti tr s n định.
b) Chế độ ngn hn: Do ph ti duy trì trong thi gian ngn, thi gian ngh dài, cho nên
nhit độ động cơ chưa kp đạt ti giá tr n định và nhit độ động cơ s gim v giá tr ban
đầu.
P
0
∆υ
∆υ
«®
P
c
t
«®
∆υ
t
lv
P
∆υ
«®
P
c
t
∆υ
c) Chế độ ngn hn lp li: Ph ti làm vic có tính cht chu k, thi gian làm vic và
thi gian ngh xen k nhau. Nhit độ động cơ chưa kp tăng đến tr s n định thì được gim
do mt ti, và khi nhit độ động cơ suy gim chưa kp v giá tr ban đầu thì li tăng lên do có
ti. Do vy người ta đưa ra khái nim thi gian đóng đin tương đối:
ε% = %.
.
100
kyc
lv
t
t
Trong đó: tlv : Là thi gian làm vic có ti.
tc.ky = tlv + tngh : Là thi gian ca mt chu k.
Hình 4.1 - Chế độ làm vic dài hn. Hình 4.2 - Chế độ làm vic ngn hn.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 63
t
0
«®
∆υ
P
cc
PP
c
lv
t
o
t
ck
t
4.4 Tính chn công sut động cơ cho nhng truyn động không điu chnh tc độ
Để chn công sut động cơ, chúng ta cn phi biết đồ th ph ti MC(t) và PC(t) đã quy
đổi v trc động cơ và giá tr tc độ yêu cu.
T biu đồ ph ti, ta tính chn sơ b động cơ theo công sut; tra trong s tay tra cu
ta có đầy đủ tham s ca động cơ. T đó tiến hành xây dng đồ th ph ti chính xác (trong
các chế độ tĩnh, khi động và hãm).
Da vào đồ th ph ti chính xác, tiến hành kim nghim động cơ đã chn.
4.4.1 Chn công sut động cơ làm vic dài hn
Đối vi ph ti dài hn có loi không đổi và loi biến đổi.
a) Ph ti dài hn không đổi:
Động cơ cn chn phi có công sut định mc Pđm Pcωđm phù hp vi tc độ yêu
cu. Thông thường Pđm = (1÷1,3)Pc. Trong trường hp này vic kim nghim động cơ đơn
gin: Không cn kim nghim quá ti v mômen, nhưng cn phi kim nghim điu kin khi
động và phát nóng.
0
c
P
t
c
M
0
M
cc
P
t
M
1
2
M
M
3
M
4
M
5
M
6
1
M
2
M
1
t2
t3
tn
to
t1
t
ck
t
Hình 4.3 - Chế độ làm vic
ngn hn lp li.
Hình 4.4 - Đồ th ph ti: a) Ph ti dài hn không đổi; b) Ph ti dài hn biến đổi.
a) b)
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 64
b) Ph ti dài hn biến đổi:
Để chn được động cơ phi xut phát t đồ th ph ti tính ra giá tr trung bình ca
mômen hoc công sut.
=n
i
n
ii
tb
t
tM
M
0
0 ,
=n
i
n
ii
tb
t
tP
P
0
0
Động cơ chn phi có: Mđm = (1÷1,3)Mtb hoc Ptb = (1÷1,3)Ptb.
Điu kin kim nghim: kim nghim phát nóng, quá ti v mômen và khi động.
4.4.2 Chn công sut động cơ làm vic ngn hn
Trong chế độ làm vic ngn hn có th s dng động cơ dài hn hoc s dng động cơ
chuyên dùng cho chế độ làm vic ngn hn.
a) Chn động cơ dài hn làm vic vi ph ti ngn hn:
Trong trường hp không có động cơ chuyên dng cho chế độ ngn hn, ta có th chn
các động cơ thông thường chy dài hn để làm vic trong chế độ ngn hn. Nếu chn động cơ
dài hn theo phương pháp thông thường có Pđm = (1÷1,3)Pc thì khi làm vic ngn hn trong
khong thi gian tlv nhit độ động cơ mi tăng ti nhit độ τ1 đã ngh làm vic và sau đó h
nhit độ đến nhit độ môi trường τmt. Rõ ràng vic này gây lãng phí vì không tn dng hết kh
năng chu nhit (ti nhit độ τôđ) ca động cơ.
Vì vy khi dùng động cơ dài hn để làm vic chế độ ngn hn, cn chn công sut
động cơ nh hơn để động cơ phi làm vic quá ti trong thi gian đóng đin tlv. Động cơ s
tăng nhit độ nhanh hơn nhưng khi kết thúc thi gian làm vic, nhit độ ca động cơ không
được quá nhit độ τôđ cho phép.
Như vy, để chn động cơ dài hn làm vic vi ph ti ngn hn, ta phi da vào công
sut làm vic yêu cu Plv và gi thiết h s quá ti công sut x để chn sơ b công sut động
cơ dài hn (Plv = x.Pđm hay Mlv = x.Mđm). T đó có th xác định được thi gian làm vic cho
phép ca động cơ va chn. Vic tính chn đó được lp li nhiu ln làm sao cho tlv tính toán
tlv yêu cu.
b) Chn động cơ ngn hn làm vic vi ph ti ngn hn:
Động cơ ngn hn được chế to có thi gian làm vic tiêu chun là 15, 30, 60, 90 phút.
Như vy ta phi chn tlv = tchun và công sut động cơ Pđm chn Plv hay Mđm chn Mlv.
Nếu tlv tchun thì sơ b chn động cơ có tchun và Pđm gn vi giá tr tlv và Plv. Sau đó xác
định tn tht động cơ Pđm vi công sut và Plv vi Plv. Quy tc chn động cơ là:
Pđm lv
Tt
Tt
P
e
e
ch
lv
/
/
1
1
Đồng thi tiến hành kim nghim động cơ theo điu kin quá ti v mômen và mômen
khi động cũng như điu kin phát nóng.
B môn TĐ-ĐL, Khoa Đin 65
4.4.3 Chn công sut động cơ làm vic ngn hn lp li
Cũng tương t như trong trường hp ph ti ngn hn, ta có th chn động cơ dài hn
làm vic vi ph ti ngn hn lp li, hoc chn động cơ chuyên dng ngn hn lp li.
Động cơ ngn hn lp li, được chế to chuyên dng có độ bn cơ khí cao, quán tính
nh (để đảm bo chế độ khi động và hãm thường xuyên) và kh năng quá ti ln (t
2,5÷3,5). Đồng thi được chế to chun vi thi gian đóng đin ε% = 15%, 25%, 40% và
60%.
Động cơ được chn cn đảm bo 2 tham s:
Pđm chn Plv
ε%đm chn phù hp vi ε% làm vic.
Trong trường hp εlv% không phù hp vi ε%đm chn thì cn hiu chnh li công sut
định mc theo công thc:
Pđm chn = Plv
chondm
lv
.
%
%
ε
ε
Sau đó phi kim tra v mômen quá ti, mômen khi động và phát nóng.
Chn động cơ dài hn làm vic chế độ ngn hn lp li:
Trường hp này, động cơ chy dài hn được chn vi công sut nh hơn để tn dng
kh năng chu nhit. Động cơ chy dài hn được coi là có thi gian đóng đin tương đối 100%
nên công sut động cơ cn chn s là:
Pđm.chn = Plv %100
%
lv
ε
4.5 Tính chn công sut động cơ cho truyn động có điu chnh tc độ
Để tính chn công sut động cơ trong trường hp này cn phi biết nhng yêu cu cơ
bn sau:
a) Đặc tính ph ti Pyc(ω), Myc(ω) và đồ th ph ti: Pc(t), Mc(t), ω(t);
b) Phm vi điu chnh tc độ: ωmaxωmin.
c) Loi động cơ (mt chiu hoc xoay chiu) d định chn.
d) Phương pháp điu chnh và b biến đổi trong h thng truyn động cn phi định
hướng xác định trước.
Hai yêu cu trên nhm xác định nhng tham s Pycmax và Mcymax. Ví d đối vi ph ti
truyn động yêu cu trong phm vi điu chnh, P = hng s. Ta có công sut yêu cu cc đại
Pmax=Pđm = const, nhưng mômen yêu cu cc đại li ph thuc vào phm vi điu chnh
Mmax=
min
dm
P
ω
.
Đối vi ph ti truyn động yêu cu trong phm vi điu chnh M = const. Ta có công
sut yêu cu cc đại Pmax=Mđm.ωmax.