L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

Có th hi u Ngân hàng Th ng m i theo m t trong các khái ni m nh ể ể ươ ệ ạ ộ ư

 Ngân hàng Th

sau :

ng m i là m t doanh nghi p đ c bi t chuyên kinh ươ ệ ạ ặ ộ ệ

doanh trên nhi u lĩnh v c ti n t ề ự ề ệ ủ ế tín d ng. Trong đó ch c năng ch y u ụ ứ

ề là làm trung gian Tín d ng gi a các doanh nghi p các cá nhân trong n n ụ ữ ệ

 Ngân hàng Th

Kinh T .ế

ng m i là m t T ch c kinh doanh ti n t ươ ề ệ ứ ạ ộ ổ ự và th c

 Ngân hàng Th

hi n các d ch v ngân hàng cho khách hàng. ụ ệ ị

ng m i là T ch c kinh doanh ti n t ươ ề ệ ứ ạ ổ ạ ộ mà ho t đ ng

ch y u và th ủ ế ườ ng xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách ử ủ ề ậ ớ

nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v ố ề ử ụ ự ệ ể ệ ệ ả ụ

 Ngân hàng Th

chi t kh u và làm ph ng ti n thanh toán. ế ấ ươ ệ

ng m i là m t t ch c Tín d ng quan tr ng nh t trong ươ ộ ổ ứ ụ ạ ấ ọ

các ngân hàng trung gian.

 Đi u 20ề

ch c Tín d ng (Lu t s 02/1997/QH-10) ch rõ : : Lu t các t ậ ổ ứ ậ ố ụ ỉ

“ Ngân hàng Th ng m i là m t t ch c Tín d ng đ c th c hi n toàn ươ ộ ổ ứ ụ ạ ượ ự ệ

b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh khác có liên ộ ạ ộ ạ ộ

quan.”

Nh v y, có th nói r ng Ngân hàng Th ng m i là đ nh ch tài chính ư ậ ể ằ ươ ế ạ ị

trung gian quan tr ng vào lo i b c nh t trong n n kinh t ng. Nh h ạ ậ ề ấ ọ th tr ế ị ườ ờ ệ

th ng đ nh ch này mà các ngu n ti n v n nhàn r i s đ ỗ ẽ ượ ế ề ố ồ ố ị ạ c huy đ ng, t o ộ

l p ngu n v n Tín d ng to l n đ có th cho vay phát tri n kinh t ể ậ ụ ể ể ồ ố ớ . ế

T đó có th nói b n ch t c a Ngân hàng Th ng m i th hi n qua ấ ủ ừ ể ả ươ ể ệ ạ

 Ngân hàng Th

các đi m sau: ể

 Ngân hàng Th

ng m i là m t t ch c kinh t ươ ộ ổ ứ ạ . ế

ng m i ho t đ ng mang tính ch t kinh doanh. ươ ạ ộ ạ ấ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

 Ngân hàng Th

ươ ự ng m i ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c ạ ộ ạ

 Ngân hàng Th

Ti n t Tín d ng và d ch v ngân hàng. ề ệ ụ ụ ị

ng m i là lo i ngân hàng tr c ti p giao d ch v i các ươ ự ế ạ ạ ớ ị

Công ty, t ch c kinh t , các t ổ ứ ế ổ ứ ằ ch c đoàn th và các cá nhân ... b ng ể

vi c nh n ti n ho c g i ti n ti t ki m,… cho vay và cung c p các ử ề ệ ề ậ ặ ế ệ ấ

ng nói trên. d ch v Ngân hàng cho các đ i t ị ố ượ ụ

S đơ ồ : Ho t đ ng c a Ngân hàng Th ạ ộ ủ ươ ng m i ạ

cho nên Vì ho t đ ng ngân hàng có m i quan h v i đ các lo i kinh t ố ệ ớ ủ ạ ộ ạ ế

vi c ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng là lo i hình kinh doanh đ c bi ạ ộ ệ ạ ặ ệ ề t ti m

t quan tr ng n n kinh t ng các ẩ n nhi u r i ro. Nh chúng ta đ u bi ư ề ủ ề ế ề ọ th tr ế ị ườ

quy lu t kinh t ậ ế ặ ậ đ c thù nh quy lu t giá tr , quy lu t cung - c u, quy lu t ư ậ ậ ầ ị

ấ c nh tranh,… ngày càng phát huy tác d ng. Nh ng r i ro trong s n xu t - ạ ụ ữ ủ ả

kinh doanh c a n n kinh t ủ ề ế ự tr c ti p ho c gián ti p tác đ ng đ n hi u qu ế ế ế ệ ặ ộ ả

kinh doanh c a các Ngân hàng Th ng m i - nh ng nhà cung ng v n và d ch ủ ươ ữ ứ ạ ố ị

v Ngân hàng. B n thân ho t đ ng d ch v kinh doanh c a ngân hàng cũng ị ụ ạ ộ ụ ủ ả

ti m n nhi u r i ro. Trong t ng nghi p v c th c a Ngân hàng n u không ệ ụ ụ ể ủ ề ủ ề ẩ ừ ế

đ c qu n lý theo nh ng qui trình ch t ch cũng có nhi u kh năng r i ro.Ví ượ ữ ủ ẽ ề ả ặ ả

d : các nghi p v tín d ng, b o lãnh, thanh toán, kinh doanh ngo i t ụ ạ ệ ề , ti n ụ ụ ệ ả

t kho qu , huy đ ng và s d ng v n,…Vì v y công tác qu n tr r i ro trong ệ ử ụ ị ủ ậ ả ộ ố ỹ

ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng gi ạ ộ ữ ừ vai trò quan tr ng trong phòng ng a, ọ

2

h n ch và x lý r i ro, đ m b o hi u qu kinh doanh c a Ngân hàng. ủ ử ủ ệ ế ạ ả ả ả

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

M t khác, hi u qu kinh doanh c a Ngân hàng Th ủ ệ ặ ả ươ ộ ng m i ph thu c ụ ạ

vào m c đ r i ro: ứ ộ ủ

Ngân hàng Th ng m i là m t Doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh ươ ạ ộ ệ ạ ộ

trong lĩnh v c ti n t - tín d ng và d ch v Ngân hàng. Cũng nh các Doanh ề ệ ự ụ ụ ư ị

nghi p khác, các Ngân hàng Th ệ ươ ụ ng m i ho t đ ng kinh doanh nh m m c ạ ộ ạ ằ

đích sinh l i. Trong ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng có nhi u y u t khách ờ ạ ộ ế ố ề

i r i ro, nhi u y u t b t kh kháng nên không quan và ch quan mang l ủ ạ ủ ế ố ấ ề ả

ng m i đ tránh kh i r i ro. Chính vì v y, hàng năm các Ngân hàng Th ậ ỏ ủ ươ ạ ượ c

ứ phép trích l p qu bù đ p r i ro. Quy mô qu bù đ p r i ro căn c vào m c ắ ủ ắ ủ ứ ậ ỹ ỹ

s tăng, và ng đ và kh năng r i ro. N u rui ro th p thì hi u qu kinh t ộ ủ ế ệ ả ấ ả ế ẽ ượ c

l i. Nh v y hi u qu kinh doanh c a Ngân hàng Th ng m i t l ạ ư ậ ủ ệ ả ươ ạ ỷ ệ ngh ch ị

v i m c đ r i ro c a doanh nghi p. Khi r i ro quá l n đ n m c Ngân hàng ớ ứ ộ ủ ủ ứ ủ ệ ế ớ

Th ng m i m t kh năng thanh toán s d n đ n phá s n doanh nghi p. ươ ẽ ẫ ế ệ ạ ấ ả ả

ạ ộ Do đó vi c qu n tr x lý Tín d ng đ nâng cao hi u qu ho t đ ng ị ử ụ ể ệ ệ ả ả

kinh doanh là r t quan tr ng. ấ ọ

Sau g n 4 tháng theo h c t i khóa “B i d ng ki n th c Qu n lý Nhà ọ ạ ầ ồ ưỡ ứ ế ả

n c, Ch ng trình Chuyên viên chính năm 2008 ” t i H c vi n Hành Chính, ướ ươ ạ ệ ọ

đ c s nhi t tình gi ng d y, truy n th ki n th c c a các Th y, Cô trong ượ ự ệ ứ ủ ụ ế ề ả ạ ầ

H c Vi n, tôi đã có đ ệ ọ ượ c nh ng ki n th c c b n, b ích và thi ứ ơ ả ữ ế ổ ế ụ t th c ph c ự

t. Trên c s đó tôi l a ch n đ tài v cho công tác qu n lý đ t k t qu t ả ụ ạ ế ả ố ơ ở ự ề ọ

“Tình hu ng nâng cao năng l c qu n tr và x lý r i ro tín d ng c a Chi ự ử ủ ụ ủ ả ố ị

nhánh Ngân hàng Công th ng khu v c BĐ ” đ th c hi n bài Ti u lu n này. ươ ể ự ự ệ ể ậ

Ngoài ph n m đ u, Ti u lu n đ c b c c thành ba ph n chính : ở ầ ậ ượ ố ụ ể ầ ầ

Ph n th nh t tình hu ng. ứ ấ : Mô t ầ ả ố

Ph n th hai : Phân tích nguyên nhân, h u qu , và ứ ầ ậ ả

ph ng pháp x lý tình hu ng. ươ ử ố

Ph n th ba ứ : K t lu n và ki n ngh . ị ậ ầ ế ế

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

Qu n lý Nhà n c v kinh t nói chung và qu n tr r i ro tín d ng nói ả ướ ề ế ị ủ ụ ả

riêng là lĩnh v c r ng l n, nh t là trong b i c nh n ự ộ ố ả ấ ớ ướ ộ c ta đang quá trình h i

ế nh p và trong xu th toàn c u hóa. M c dù tôi đã c g ng v n d ng ki n ố ắ ụ ế ậ ầ ặ ậ

th c đ hoàn thành đ tài, song không tránh kh i nh ng h n ch , xin đ ữ ứ ề ế ể ạ ỏ ượ c

các Th y, Cô đóng góp ch b o thêm cho Ti u lu n đ c phong phú, có tác ỉ ả ể ầ ậ ượ

d ng thi ụ ế t th c trong ng d ng và th c ti n. ụ ự ễ ự ứ

4

Xin chân thành c m n ! ả ơ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

Ph n th nh t ứ ấ

MÔ T TÌNH HU NG Ố Ả

ố . 1)– Hoàn c nh ra đ i vào m c tiêu x lý tình hu ng ụ ử ờ ả

T khi đ t n c ta chuy n sang n n kinh t ấ ướ ừ ề ể th tr ế ị ườ ng, có s qu n lý ự ả

c, theo đ nh h c a Nhà n ủ ướ ị ướ ề ng xã h i ch nghĩa.V i s tham gia c a nhi u ớ ự ủ ủ ộ

thành ph n kinh t ầ ế ự ậ . S v n đ ng m nh c a các thành ph n kinh t ủ ạ ầ ộ ế ế ợ k t h p

v i các c ch đi u hành v lu t pháp và các c ch đi u hành v lu t pháp ớ ế ề ề ậ ề ậ ế ề ơ ơ

ng hàng hóa, th tr ng v n di n ra và các quy ch ch a đ ng b nên th tr ế ư ồ ị ườ ộ ị ườ ễ ố

h t s c ph c t p. Bên c nh đó nhi u đ a ph ứ ạ ế ứ ề ạ ị ươ ề ng, nhi u ngành ngh , nhi u ề ề

lo i hình doanh nghi p, t ệ ạ ừ ệ thành th đ n nông thôn ch a có kinh nghi m, ị ế ư

ơ ế ớ ch a có trình đ phù h p đ ti p c n và v n hành s n xu t theo c ch m i. ể ế ậ ư ậ ả ấ ộ ợ

ng m i thu c s h u Nhà M t khác xét v c c u s h u, Ngân hàng Th ề ơ ấ ở ữ ặ ươ ộ ở ữ ạ

n c chi m th ph n ch y u trong huy đ ng v n và cho n n kinh t . Do ướ ủ ế ề ế ầ ộ ố ị ế

d a trên phong trào, c m th c ch v y vi c b v n đ u t ậ ỏ ố ầ ư ệ cho n n kinh t ề ế ự ứ ả ủ

quan, và thi u trách nhi m…Vì v y r i ro tín d ng là không tránh kh i. T ậ ủ ụ ế ệ ỏ ừ

nh ng năm cu i c a th p k 90 th k XX ho t đ ng tín d ng Vi t Nam đã ạ ộ ố ủ ế ỷ ụ ữ ậ ỷ ệ

tr i qua nh ng khó khăn, di n ra toàn h th ng các Ngân hàng Th ữ ễ ả ở ệ ố ươ ạ ng m i

cũng có th g i là kh ng ho ng tín d ng. Đó là r i ro tín d ng x y ra ph ể ọ ụ ủ ụ ủ ả ẩ ổ

bi n, n khó đòi tăng cao. Tr c tình hình đó Ngân hàng Th ế ợ ướ ươ ự ng m i th c ạ

hi n các gi i pháp lâu dài, đ đ a l i k t qu ệ ả i pháp tình th đi theo các gi ế ả ể ư ạ ế ả

nh thông qua ki m tra x lý b ng gi m n , khoanh n , cho vay m i, k c ả ể ả ư ử ể ằ ợ ợ ớ

các bi n pháp m nh nh sát nh p, gi ư ệ ạ ậ ả i th hay cho phá s n nh ng Ngân hàng ả ữ ể

Th ng m i m t kh năng thanh toán nh Ngân hàng Th t Hoa, ươ ư ạ ấ ả ươ ng m i Vi ạ ệ

Ngân hàng Th ươ ng m i Châu Á Thái Bình D ng… nh v y vi c qu n lý và ươ ư ậ ệ ạ ả

c m t và lâu dài. x lý r i ro tín d ng là m c tiêu tr ụ ử ủ ụ ướ ắ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

ố . 2) –Di n bi n tình hu ng ế ễ

Cho đ n nh ng năm đ u c a th k 21 ho t đ ng Tín d ng c a các ế ỷ ạ ộ ủ ụ ữ ủ ế ầ

Ngân hàng Th ng m i đ ươ ạ ượ c khôi ph c và có b ụ ướ ớ c phát tri n m i. Cùng v i ể ớ

đà tăng tr ng c a n n kinh t và dòng v n n ưở ủ ề ế ố ướ ố c ngoài đ vào khá cao, t c ổ

ng ti n thanh toán và t ng d n đ n chóng m t nh t là đ tăng t ng ph ộ ổ ươ ư ợ ế ệ ặ ấ ổ

nh ng năm g n đây, đã báo hi u t c đ c a l m phát và hi n t ng kinh t ệ ố ộ ủ ạ ệ ượ ữ ầ ế “

bong bóng ” d n đ n r i ro tín d ng ế ủ ụ ( xem bi u sau đây): ể ẫ

1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007

Tín D ngụ 39.9

30.2 24.8 13.2 27.7 20.2 31.6 28.8 27.2 20.6 24.8

37.8

TPTTT

27.8

26.8 24.7 28.6 25.6 24.5 2.11 23.9 20.6 24.4 29.7

36.9

CPI

4.65

3.63

9.2

0.05 -0.6

0.79 4.04 3.01

9.5

8.4

6.6

12.63

ủ Có nhi u cách phân lo i r i ro, tuy nhiên trong ph m vi ho t đ ng c a ạ ộ ạ ủ ề ạ

các Ngân hàng Th ươ ng m i Vi ạ ệ ố ạ ủ t Nam, thì có th t ng h p thành 1 s lo i r i ể ổ ợ

ro c b n sau : ơ ả

- R i ro tín d ng : R i ro th t thoát tài s n có th phát sinh khi m t bên ủ ủ ụ ể ấ ả ộ

ợ đ i tác không th th c hi n m t nghĩa v tài chính ho c nghĩa v theo h p ố ể ự ụ ụ ệ ặ ộ

đ ng đ i v i m t Ngân hàng, bao g m c vi c không th c hi n thanh toán n ồ ả ệ ố ớ ự ệ ộ ồ ợ

ồ cho dù đ y là n g c hay n lãi khi kho n n đ n h n. R i ro này bao g m ợ ế ợ ố ủ ấ ả ạ ợ

( ví d m t Ngân hàng thanh toán ) c r i ro thanh toán khi m t bên th ba ả ủ ứ ộ ụ ộ

không th c hi n các nghĩa v c a mình đ i v i Ngân hàng này. ụ ủ ố ớ ự ệ

- R i ro lãi su t: Th hi n r i ro l ể ệ ủ ủ ấ ỗ ề ti m tàng c a m t Ngân hàng do ộ ủ

các bi n đ ng lãi su t. R i ro lãi xu t có th có m t s hình th c khác nhau, ộ ố ủ ứ ế ể ấ ấ ộ

nh r i ro xác đ nh l ng cong lãi su t thay đ i, r i ro ư ủ ị ạ i lãi su t, r i ro đ ấ ủ ườ ổ ủ ấ

6

t ng quan lãi su t, và r i ro quy n ch n đi kèm. ươ ủ ề ấ ọ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

- R i ro thanh kho n: Phát sinh ch y u t xu h ng c a các Ngân ủ ế ừ ủ ả ướ ủ

ng h p này th hàng là huy đ ng ng n h n và cho vay dài h n. Tr ạ ắ ạ ộ ườ ợ ườ ả ng x y

ra n u nh các kho n huy đ ng v m t k thu t s ph i hoàn tr theo yêu ề ặ ỹ ậ ẽ ư ế ả ả ả ộ

i g i ti n, đ c bi c u c a ng ủ ầ ườ ử ề ặ ệ ộ t nh chúng ta đã th y trong b t c cu c ấ ấ ứ ư

kh ng ho ng nào thì ng ủ ả ườ ử ề ẽ ệ i g i ti n s rút ti n c a mình ra nhanh h n vi c ề ủ ơ

ng ườ i đi vay s n sàng tr n . ả ợ ẵ

- R i ro giá c : Đây là r i ro v vi c giá tr tài s n c a m t Ngân hàng ả ủ ề ệ ủ ủ ả ộ ị

có th b bi n đ ng. R i ro này xu t hi n trong t ủ ể ị ế ệ ấ ộ ấ ả ả t c các ch ng lo i tài s n, ủ ạ

t b t đ ng s n đ n c phi u hay trái phi u… ừ ấ ộ ế ổ ế ế ả

ề ạ - R i ro ngo i h i : Phát sinh khi có s chênh l ch v kỳ h n, v lo i ạ ố ự ủ ề ệ ạ

ti n t c a các kho n ngo i h i n m gi , và vì th làm cho Ngân hàng có th ề ệ ủ ạ ố ắ ả ữ ế ể

ph i gánh ch u thua l khi t giá ngo i h i bi n đ ng. ả ị ỗ ỷ ạ ố ế ộ

- R i ro ho t đ ng : Bao g m toàn b các r i ro có th phát sinh t cách ạ ộ ủ ủ ể ồ ộ ừ

ụ ề ủ th c mà m t Ngân hàng đi u hành các ho t đ ng c a mình. Các ví d v r i ạ ộ ủ ứ ề ộ

ro ho t đ ng là r t nhi u nh : vi c c u trúc h n m c không phù h p trong ệ ấ ạ ộ ư ứ ề ấ ạ ợ

lĩnh v c kinh doanh ngu n v n, qu n tr t ị ồ ự ả ồ ố i các qui trình qu n lý tín d ng, cán ả ụ

ng h p x y ra b tham ô, thi u các k ho ch khôi ph c kinh doanh trong tr ộ ụ ế ế ạ ườ ả ợ

th m h a… ả ọ

- R i ro pháp lý : Th ng tác đ ng t i các Ngân hàng theo hai cách : ủ ườ ộ ớ

– Các khách hàng và nh ng ng i khác có th kh i ki n Ngân hàng. Lý ữ ườ ể ệ ở

quá trình ho t đ ng kinh doanh bình do c a vi c kh i ki n có th phát sinh t ệ ủ ể ệ ở ừ ạ ộ

th ng, ví d vi c Ngân hàng t ch i c p l i h n m c cho vay mà theo ườ ụ ệ ừ ố ấ ạ ạ ứ

khách hàng là vô lý. Tuy nhiên, các tr ng h p này có th phát sinh t các lý ườ ể ợ ừ

do tách bi ệ ữ t kh i ho t đ ng kinh doanh Ngân hàng nh vi c tài tr cho nh ng ư ệ ạ ộ ỏ ợ

khách hàng gây ô nhi m môi tr ng có th làm Ngân hàng b các bên th ba ễ ườ ứ ể ị

ki n cáo… ệ

– Khi các thu x p pháp lý c a m t Ngân hàng, ví d : các h p đ ng cho ủ ụ ế ộ ợ ồ

vay và tài s n đ m b o tiêu chu n c a Ngân hàng đó có v n đ , ho c Nhà ủ ề ả ả ả ặ ẩ ấ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

n c thay đ i đ t ng t chính sách vĩ mô v c c u kinh t ướ ề ơ ấ ổ ộ ộ ế ự ư , lĩnh v c u

tiên… đi u này có th d n t i r i ro thua l cho Ngân hàng. ể ẫ ớ ủ ề ỗ

- R i ro chi n l c : Phát sinh t các thay đ i trong môi tr ế ượ ủ ừ ổ ườ ạ ng ho t

đ ng c a Ngân hàng trên ph m vi r ng h n v m t kinh doanh và tài chính. ộ ề ặ ủ ạ ộ ơ

R i ro chi n l các ho t đ ng c a b n thân các ế ượ ủ c cũng có th phát sinh t ể ừ ạ ộ ủ ả

Ngân hàng. Ví d : vi c xâm nh p vào m t th tr ng m i mà thi u s nghiên ị ườ ụ ệ ậ ộ ế ự ớ

t đ khai thác th tr ng này có c u đ y đ và thi u các ngu n l c c n thi ứ ồ ự ầ ủ ế ầ ế ể ị ườ

th làm Ngân hàng g p r i ro thua l ặ ủ ể . ỗ

- R i ro uy tín : là r i ro d lu n đánh giá x u v Ngân hàng, gây khó ư ậ ủ ủ ề ấ

khăn nghiêm tr ng cho Ngân hàng trong vi c ti p c n ngu n v n ho c khách ế ậ ệ ặ ọ ồ ố

hàng r i b Ngân hàng. ờ ỏ

*. Th c tr ng r i ro tín d ng : ủ ụ ự ạ

R i ro tín d ng trong ho t đ ng Ngân hàng c a các T ch c tín d ng, ạ ộ ủ ứ ủ ụ ụ ổ

theo qui đ nh t i đi u 2 Qui đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d ị ạ ạ ợ ử ụ ề ề ậ ị ự

phòng đ x lý r i ro tín d ng ban hành theo Quy t đ nh s 493/2005/QĐ – ể ử ế ị ụ ủ ố

NHNN ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, là kh ủ ố ố ướ ệ ả

năng x y ra t n th t trong ho t đ ng c a T ch c tín d ng do khách hàng ạ ộ ủ ứ ụ ả ấ ổ ổ

không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình theo ụ ủ ự ự ệ ệ ặ ả

cam k t. Hi n nay, d ch v tín d ng cho vay c a các Ngân hàng Th ụ ụ ủ ế ệ ị ươ ạ ng m i

Vi t Nam v n chi m t tr ng l n nh t (trên 60 %) trong danh m c tài s n có, ệ ỉ ọ ụ ế ẫ ấ ả ớ

do đó, song song v i vi c tăng tr ng tín d ng, nhi m v đ t ra đ i v i h ệ ớ ưở ố ớ ệ ụ ặ ụ ệ

th ng Ngân hàng là ph i chú tr ng h n n a đ n vi c áp d ng hoàn thi n các ơ ữ ế ụ ệ ệ ả ố ọ

gi ả ế i pháp nâng cao qu n tr r i ro tín d ng, nh : xây d ng h th ng x p ệ ố ị ủ ụ ư ự ả

h ng tín d ng n i b , trong đó quy đ nh chính sách tín d ng c a Ngân hàng, ị ộ ộ ụ ủ ụ ạ

chi n l c tăng tr ng tín d ng phân theo đ i t ế ượ ưở ố ượ ụ ự ng khách hàng, khu v c,

ngành và phát tri n các chính sách khách hàng d a vào vi c đánh giá và phân ự ể ệ

ệ lo i khách hàng, qu n tr lãi su t và thanh kho n nh m đ m b o tính hi u ả ạ ả ả ấ ả ằ ị

8

qu và phát tri n b n v ng trong ho t đ ng tín d ng. ề ữ ạ ộ ụ ể ả

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

Trong nh ng năm qua, ho t đ ng tín d ng Ngân hàng đã đ t đ ạ ộ ạ ượ c ụ ữ

nh ng thành t u không nh đóng góp vào s phát tri n chung c a n n kinh t ủ ề ự ự ữ ể ỏ ế

c. Các Ngân hàng Th ng m i đã quan tâm h n t đ t n ấ ướ ươ ơ ớ ạ i vi c ki m soát t ể ệ ỷ

l tăng tr ng tín d ng, t p trung vào hi u qu c a các ho t đ ng tín d ng. ệ ưở ạ ộ ả ủ ụ ụ ệ ậ

Quy trình tín d ng đ c th c hi n g n h n v i chu n m c qu c t . Danh ụ ượ ố ế ự ự ệ ẩ ầ ớ ơ

m c cho vay theo nhóm khách hàng c a các Ngân hàng Th ủ ụ ươ ạ ế ụ ng m i ti p t c

thay đ i tích c c theo h ng gi m d n t ự ổ ướ ầ ỷ ọ ệ tr ng cho vay các doanh nghi p ả

Nhà n c, tăng d n t tr ng cho vay đ i v i thành ph n kinh t phi nhà n ướ ầ ỷ ọ ố ớ ầ ế ướ c

( t c chi m kho ng 39 %/ t ng d n ỷ ọ tr ng d n tín d ng khu v c nhà n ụ ư ợ ự ướ ư ợ ế ả ổ

vào 12/2002 và gi m xu ng còn 34 % vào 12/2004 ). Đi u này hoàn toàn phù ề ả ố

t Nam và th gi h p v i xu th phát tri n c a Vi ợ ủ ế ể ớ ệ ế ớ i vì khu v c kinh t ự ế ư t

nhân là khu v c kinh t năng đ ng, phát tri n nhanh và ngày càng có chi m t ự ế ể ế ộ ỷ

tr ng đáng k trong t ng thu nh p qu c dân. Tuy nhiên, t n quá h n, n l ể ậ ổ ọ ố ỷ ệ ợ ạ ợ

x u trong t ng d n c a các Ngân hàng Th ấ ư ợ ủ ổ ươ ng m i Vi ạ ệ t Nam v n còn ẫ ở

m c cao h n so v i nhi u Ngân hàng các n ứ ề ớ ơ ướ c trong khu v c và trên th gi ự ế ớ i.

Công tác cung c p, khai thác s d ng thông tin tín d ng t i nhi u Ngân ử ụ ụ ấ ạ ề

hàng Th ng m i v n còn y u, còn có tình tr ng m t khách hàng vay v n t ươ ạ ẫ ố ạ i ế ạ ộ

nhi u Ngân hàng Th ề ươ ề ứ ng m i nh ng không có s ki m tra, đánh giá v m c ự ể ư ạ

ấ ậ đ r i ro. Vi c phân tích, đánh giá r i ro khách hàng còn có nhi u b t c p, ủ ộ ủ ệ ề

ch a h tr ỗ ợ ệ ồ ợ hi u qu cho vi c di n ra quy t đ nh cho vay và thu h i n . ế ị ư ễ ệ ả

ư Nguyên nhân c a tình tr ng này là do công tác qu n tr r i ro tín d ng ch a ị ủ ụ ủ ạ ả

đ c ti n hành m t cách bài b n, nghiêm ng t. R i ro tín d ng ch a đ ượ ụ ủ ư ế ặ ả ộ ượ c

xác đ nh, đo l ị ườ ợ ng, đánh giá và ki m soát m t cách ch t ch , ch a phù h p ộ ư ể ẽ ặ

qu c t và yêu c u h i nh p. v i thông l ớ ệ ố ế ầ ậ ộ

Đ đ m b o tăng tr ả ể ả ưở ng tín d ng an toàn ,hi u qu và b n v ng, góp ệ ụ ữ ề ả

ph n tăng tr ng, phù h p v i thông l qu c t , đáp ng yêu c u c a y ban ầ ưở ợ ớ ệ ố ế ầ ủ Ủ ứ

Basel (Basel II) v qu n tr r i ro trong ho t đ ng Ngân hàng, g n đây Ngân ạ ộ ị ủ ề ả ầ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

hàng Nhà n c đã ban hành m t s văn b n liên quan đ n công tác qu n tr ướ ộ ố ế ả ả ị

- Ch th s 02/2005/CT- NHNN ngày 20/4/2005 yêu c u các Ngân hàng

r i ro tín d ng nh m ngăn ng a và h n ch r i ro, nh : ủ ế ủ ừ ư ụ ằ ạ

ị ố ầ ỉ

Th ng m i tuân th đúng các quy đ nh v cho vay, b o lãnh, cho thuê tài ươ ủ ề ạ ả ị

chính, chi t kh u, bao thanh toán và b o đ m ti n vay, b o đ m tăng ế ề ấ ả ả ả ả

tr ng tín d ng phù h p v i kh năng huy đ ng v n, đ m b o chú tr ng, ưở ụ ả ả ả ớ ợ ộ ọ ố

đ n công tác qu n tr r i ro, ki m tra, ki m soát n i b . ộ ộ ế ị ủ ể ể ả

ố - Quy t đ nh 783/2005/QĐ – NHNN ngày 31/5/2005 c a Th ng đ c ủ ế ố ị

Ngân hàng Nhà N c s a đ i b sung Quy ch cho vay c a Ngân hàng ướ ử ổ ổ ủ ế

Th ng m i đ i v i khách hàng. Các n i dung đ c s a đ i quy đ nh ươ ạ ố ớ ộ ượ ử ổ ị

theo h ướ ng trao nhi u quy n phán quy t, ho c t o c s Pháp lý cho T ế ặ ạ ơ ở ề ề ổ

ệ ch c tín d ng ch đ ng th c hi n theo đ c thù kinh doanh – Ví d : vi c ủ ộ ự ứ ụ ụ ệ ặ

n là do Ngân hàng Th ng m i t xem xét, c c u l ơ ấ ạ i th i h n tr ờ ạ ả ợ ươ ạ ự

quy t đ nh trên c s kh năng tài chính c a mình và k t qu đánh giá ế ị ơ ở ủ ế ả ả

- Tr

kh năng tr n c a khách hàng. ả ợ ủ ả

c tình hình đó nh ng đ m b o an toàn v n và ngăn ch n r i ro tín ướ ặ ủ ữ ả ả ố

d ng có th x y ra mang tính h th ng. Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ệ ố ụ ể ả ố ố ướ c

đã ban hành các văn b n đi u hành và yêu c u lãnh đ o các Ngân hàng ề ạ ầ ả

Th ươ ồ ng m i nâng cao năng l c qu n lý r i ro và x lý r i ro tín d ng t n ủ ử ủ ự ụ ạ ả

• Quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22-04-2005 c a Th ng ố

đ ng cũng nh r i ro ti m n : ư ủ ọ ề ẩ

ế ị ủ ố

đ c Ngân hàng Nhà n ố ướ c ban hành qui đ nh v phân lo i n , trích ề ạ ợ ị

l p và s d ng d phòng mà công văn s 354/CV c a NHNN ban ậ ử ụ ủ ự ố

10

hành ngày 10-07-2002.

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

i d i các hi n t ng d Tuy nhiên quá trình th c hi n v n còn t n t ự ồ ạ ướ ệ ẫ ệ ượ ướ i

đây:

+ Nh ng năm 2005-2006 nhi u Ngân hàng Th ữ ề ươ ố ng m i t p trung v n ạ ậ

cho vay các Công ty ch ng khoán và môi gi ứ ớ i ch ng khoán t ng s d n cho ổ ố ư ợ ứ

vay kinh doanh b t đ ng s n làm cho d n tăng lên. ả ấ ộ ư ợ

+ V ch t l ng tín d ng : Theo báo cáo c a các T ch c tín d ng, t ấ ượ ề ổ ứ ụ ủ ụ ỷ

l ng tín d ng t i các T ệ ợ ấ n x u trên t ng d n gi m. Tuy nhiên, ch t l ư ợ ả ấ ượ ổ ụ ạ ổ

ch c tín d ng v n là v n đ c n quan tâm vì : (i) T l ề ầ ỷ ệ ợ ấ ổ ứ n x u các T ch c ứ ụ ẫ ấ

tín d ng đ ụ ượ ạ c thanh tra cao h n s li u báo cáo; (ii) Sai ph m trong ho t ố ệ ạ ơ

đ ng tín d ng v n x y ra ph bi n t ộ ổ ế ạ ầ i h u h t các T ch c tín d ng đ ổ ụ ứ ụ ế ả ẫ ượ c

thanh tra; (iii) T c đ tăng tr ố ộ ưở ng tín d ng cao t ụ ạ ụ i nhi u T ch c tín d ng ứ ề ổ

ch a t ng x ng v i năng l c qu n tr đi u hành, đ c bi t là qu n tr r i ro ; ư ươ ị ề ự ứ ả ặ ớ ệ ị ủ ả

ề (iv) M t s T ch c tín d ng t p trung cho vay kinh doanh các lĩnh v c ti m ộ ố ổ ứ ụ ự ậ

n r i ro cao nh ch ng khoán, b t đ ng s n. ẩ ủ ư ứ ấ ộ ả

+ M t s T ch c tín d ng m r ng m ng l ộ ố ổ ứ ở ộ ụ ạ ướ i nh ng thi u cán b có ế ư ộ

năng l c, kinh nghi m, nh t là ự ệ ấ ở ị nh ng v trí ch ch t nên kh năng qu n tr , ủ ố ữ ả ả ị

đi u hành Ngân hàng còn h n ch , kinh doanh kém hi u qu , t l ả ỷ ệ ợ ấ n x u ệ ế ề ạ

cao, ti m n nhi u r i ro. ề ủ ề ẩ

+ M t s T ch c tín d ng ch a ban hành các quy đ nh n i b theo quy ộ ố ổ ứ ộ ộ ụ ư ị

đ nh, ho c ch m s a đ i, thay th các văn b n không còn phù h p; có tr ị ử ổ ế ặ ậ ả ợ ườ ng

h p văn b n quy đ nh n i b c a các T ch c tín d ng còn vi ph m các quy ợ ộ ộ ủ ổ ứ ụ ả ạ ị

đ nh c a pháp lu t. B máy ki m tra, ki m toán n i b t ị ộ ộ ạ ủ ể ể ậ ộ ứ i m t s T ch c ộ ố ổ

tín d ng ho t đ ng kém hi u qu , ch m phát hi n sai ph m c a T ch c tín ậ ổ ứ ạ ộ ủ ụ ệ ệ ạ ả

d ng. Có nh ng lúc T ch c tín d ng còn ch a thành l p đ ụ ổ ứ ụ ư ữ ậ ượ ộ ể c b máy ki m

toán n i b chuyên trách theo qui đ nh. ộ ộ ị

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

Đ ch n ch nh tình hình Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c văn b n và ể ấ ố ố ỉ ướ ả

kiên quy t đi u hành, đó là : ề ế

ổ ứ Ch th s 03/2007/CT-NHNN v vi c đi u hành ch tiêu cho vay các T ch c ề ệ ị ố ề ỉ ỉ

ch ng khoán xu ng m c d n kh ng ch là 3 %/ t ng d n . ư ợ ứ ư ợ ứ ế ố ố ổ

ố Quy t đ nh s 18/2007/QĐ-NHNN ngày 15 tháng 4 năm 2007 c a Th ng đ c ế ị ủ ố ố

Ngân hàng Nhà N c v vi c s a đ i b xung m t s đi u c a quy đ nh v ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ướ ị ề

ụ phân lo i h tr , trích l p và s d ng qu d phòng v x lý r i ro tín d ng ạ ỗ ợ ử ụ ề ử ỹ ự ủ ậ

trong ho t đ ng ngân hàng ban hành theo quy t đ nh s 493/2005/QĐ-NHNN. ạ ộ ế ị ố

Trên c s 2 văn b n trên H i đ ng qu n tr Ngân hàng Công th ộ ồ ơ ở ả ả ị ươ ng

Vi t Nam cũng ra văn b n h ng d n th c hi n các Quy t đ nh c a Ngân ệ ả ướ ế ị ự ủ ệ ẫ

hàng Nhà n c.ướ

* Quy t đ nh s 234/QĐ-HĐQT-NHCT ngày 9-6 năm 2005, c a HĐQT- ế ị ủ ố

NHCT-VN v vi c ban hành quy ch v vi c phân lo i n , trích l p và s ế ề ệ ề ệ ạ ợ ậ ử

ủ d ng qu d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a ụ ạ ộ ể ử ỹ ự ụ ủ

Ngân hàng Công th ng. ươ

Vào năm 2007 cũng có Quy t đ nh ti p theo đó là: Quy t đ nh s ị ế ế ế ị ố

ộ ố ề 296/QĐ-HĐQT-NHCT ngày 1-8-2007 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u ề ệ ử ổ ổ

c a quy đ nh v vi c phân lo i n , trích l p và s d ng qu d phòng đ x ủ ề ệ ạ ợ ử ụ ỹ ự ể ử ậ ị

lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng Công th ng. ạ ộ ủ ụ ủ ươ

3. Ngân hàng Công th ươ ng khu v c BĐ và nhi m v x lý r i ro tín ệ ụ ử ự ủ

ng Vi t Nam. d ng theo Quy t đ nh s 493 c a Ngân hàng Công th ụ ế ị ủ ố ươ ệ

a) Khái quát v Chi nhánh Ngân hàng Công th ng - Khu v c BĐ ề ươ ự

- Ti n thân c a Ngân hàng Công th ng khu v c BĐ là Chi đi m Ngân ủ ề ươ ự ế

hàng Nhà n c.ướ

- Năm 1988 th c hi n Ngh đ nh 53 c a H i đ ng B tr ị ộ ồ ộ ưở ủ ự ệ ị ế ng Chi đi m

12

Ngân hàng BĐ đ c chuy n đ i thành m t Chi nhánh Ngân hàng Th ượ ể ổ ộ ươ ng

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

m i qu c doanh v i tên g i là Chi nhánh Ngân hàng Công th ạ ớ ố ọ ươ ng qu n BĐ ậ

tr c thu c Ngân hàng Công th ng thành ph Hà N i. ự ộ ươ ố ộ

- Tr c nh ng khó khăn v ng m c v mô hình, vào ngày 1-4-1993- ướ ữ ướ ề ắ

NHCT-VN th c hi n thí đi m mô hình t ch c ngân hàng công th ng hai ự ể ệ ổ ứ ươ

c p (TW- qu n), xoá b c p trung gian là Ngân hàng công th ấ ỏ ấ ậ ươ ộ ng Hà N i

ng công tác cán b , chi nhánh Ngân hàng cùng v i vi c đ i m i và tăng c ổ ệ ớ ớ ườ ộ

Công th ng qu n BĐ m t l n n a đ ươ ộ ầ ữ ậ ượ ổ c nâng c p qu n lý và chuy n đ i ể ấ ả

thành Chi nhánh Ngân hàng Công th ng khu v c BĐ theo quy t đ nh s 67- ươ ế ị ự ố

QĐ-NH5 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ủ ố ố ướ ệ

ng - Khu b) Đ c đi m ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng Công th ụ ạ ộ ủ ể ặ ươ

v c Hà N i ộ ự

Ngân hàng Công th ng khu v c BĐ là chi nhánh lo i l n đ c Ngân ươ ạ ớ ự ượ

hàng Công th ng - Vi ươ ệ ổ t Nam u quy n theo dõi và cho vay nhi u T ng ề ề ỷ

Công ty, T p đoàn kinh t , và ho t đ ng tín d ng v i kinh t nhi u thành ậ ế ạ ộ ụ ớ ế ề

ph n trên đ a bàn, vì v y trong c c u b máy, có 3 Phòng Tín d ng là: ơ ấ ụ ậ ầ ộ ị

+ Phòng khách hàng doanh nghi p l n. ệ ớ

+ Phòng khách hàng doanh nghi p v a và nh . ỏ ệ ừ

+ Phòng khách hàng cá nhân.

khi có Quy t đ nh s 493 c a Th ng đ c Ngân hàng Đáng l u ý là t ư ừ ế ị ủ ố ố ố

Nhà n c v vi c phân lo i n , trích l p và x lý n r i ro thì Ngân hàng ướ ề ệ ạ ợ ợ ủ ử ậ

Công th ng - khu v c BĐ đã thành l p thêm Phòng Qu n lý r i ro và n có ươ ủ ự ậ ả ợ

v n đ . ề ấ

ng - Khu v c BĐ tr Tình hình cho vay c a Ngân hàng Công th ủ ươ ự ướ c

nh ng năm ch a có văn b n x lý n , có s d n khá l n và t p trung vào ợ ố ư ợ ủ ư ữ ả ậ ớ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

các t p đoàn kinh t , các t ng công ty (th ng chi m trên 50% s d n cho ậ ế ổ ườ ố ư ợ ế

c a Ngân hàng Công th ng - BĐ). vay n n kinh t ề ế ủ ươ

c) S n x u c n đ c gi i quy t. ố ợ ấ ầ ượ ả ế

Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ N t nợ ồ đ ngọ

- T ng d n 2.816.000 2.360.000 2.643.000 ư ợ ổ

ồ + N x u t n ấ ợ 3.120 tỷ

c năm đ ng tr ọ ướ

2001

77.361 68.337 80.446 ạ + N x u quá h n ợ ấ

c n x lý ầ ử

19.600 4.554 19.308 + D n quá h n ạ ư ợ

Nh v y Ngân hàng Công th ng BĐ có s n x u ti m n r i ro qua ư ậ ươ ề ẩ ủ ố ợ ấ

các năm c n ph i x lý theo t ng năm 2005-2006-2007 v i s t ừ ớ ố ươ ả ử ầ ng ng là ứ

77 t - 68 t vào 80 t ỷ ỷ . ỷ

Đáng quan tâm h n c là ph i qu n lý và x lý s n t n đ ng t ố ợ ồ ử ả ả ả ọ ơ ừ

nh ng năm tr c 2001 lên t i 3000 t . Năm 2005 m i x lý đ ữ ướ ớ ỷ ớ ử ượ ệ c 103 tri u

14

đ ng b ng 3,3%. ằ ồ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

Ph n Th hai

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN, H U QU Ậ Ả

VÀ CÁC PH NG ÁN X LÝ TÌNH HU NG ƯƠ Ố Ử

1. Nguyên nhân

Khi phân tích nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng chúng ta đã đ a ra ế ủ ụ ư ẫ

ạ hai lo i nguyên nhân đó là nguyên nhân các khách hàng gây nên và lo i ạ

ủ ế nguyên nhân thu c v phía Ngân hàng nh ng ph n l n nguyên nhân ch y u ầ ớ ư ề ộ

v n là các khách hàng vay v n gây ra r i ro. ẫ ủ ố

a) V phía doanh nghi p. ệ ề

+ Đó là m t s doanh nghi p nhà n c, t p đoàn kinh t ộ ố ệ ướ ậ ế ạ ộ , ho t đ ng

kém hi u qu , buông l ng qu n lý, lãng phí, kém s c c nh tranh, d a d m ự ẫ ỷ ứ ạ ệ ả ả ỏ

l i vào nhà n ạ ướ ệ c và vô trách nhi m c a m t s lãnh đ o các doanh nghi p ộ ố ủ ệ ạ

này d n đ n thua l , m t v n không tr đ c n cho Ngân hàng. ế ẫ ỗ ấ ố ả ượ ợ

+ Đó là các ch d án, các giám đ c doanh nghi p ngoài qu c doanh do ủ ự ệ ố ố

ắ trình đ đi u hành, trình đ nh n th c pháp lu t còn r t h n ch , không n m ộ ề ấ ạ ứ ế ậ ậ ộ

ng chính sách, ho t đ ng vi ph m pháp lu t. v ng ch tr ữ ủ ươ ạ ộ ậ ạ

+ Đó là nhi u doanh nghi p t ệ ư ề ạ nhân, Công ty trách nhi m h u h n ữ ệ

trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh có bi u hi n làm ăn ch p gi ạ ộ ụ ể ệ ả ấ ậ ừ ả t, l a đ o,

c nh tranh không lành m nh, t u tán tài s n d ạ ạ ẩ ả ướ ạ i nhi u hình th c và vi ph m ứ ề

pháp lu t.ậ

+ Thi u thông tin, ho c không đ trình đ đ x lý thông tin, không ộ ể ử ủ ế ặ

năng đ ng trong đi u hành đ tìm h ng làm m i, th tr ề ể ộ ướ ị ườ ớ ố ng không có v n

đ nâng cao năng l c s n xu t và năng l c c nh tranh. ể ự ạ ự ả ấ

+ M t s doanh nghi p do trình đ , kinh nghi m t ch c s n xu t kinh ộ ố ệ ệ ộ ổ ứ ả ấ

doanh c a ch d án y u kém l ng l o, l i s ng buông th d n t ủ ự ủ ế ẻ ỏ ố ố ả ẫ ớ ề i nhi u

doanh nghi p có nguy c phá s n. ệ ả ơ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

ề + M t b ph n không nh cán b công ch c trong b máy công quy n ộ ộ ứ ậ ỏ ộ ộ

c a Nhà n ủ ướ ể ủ c còn nhi u nhũng nhi u, công quy n, c n tr s phát tri n c a ở ự ề ễ ề ả

các doanh nghi p.ệ

b. V phía Ngân hàng. ề

Nguyên nhân t phía Ngân hàng đ a l ừ ư ạ ủ ặ i r i ro th hi n trên các m t ể ệ

sau đây:

M t là: Vi c cho vay không tuân th đ y đ c ch tín d ng do ngân ủ ầ ủ ơ ụ ệ ế ộ

hàng nhà n c ban hành. ướ

Ho t đ ng kinh doanh c a các t ạ ộ ủ ổ ủ ch c tín d ng là do v n hành c a ụ ứ ậ

nhi u c ch đi u ch nh trong đó c ch tín d ng ngân hàng là m t trong ơ ế ề ụ ế ề ơ ộ ỉ

nh ng c ch ch y u tr c ti p chi ph i đ n ho t đ ng kinh doanh c a t ố ế ạ ộ ủ ế ủ ổ ự ữ ế ế ơ

ch c này. ứ

Vì v y, chúng ta có th hi u c ch tín d ng Ngân hàng là ph ể ể ơ ế ụ ậ ươ ứ ng th c

kinh doanh c a các t ch c tín d ng trong t ng giai đo n nh t đ nh. Chính vì ủ ổ ứ ấ ị ừ ụ ạ

v y nó có nhi u bi n pháp th ch khác nhau hình thành m t h th ng văn ậ ộ ệ ố ệ ể ế ề

b n.ả

T năm 1990 th c hi n Pháp l nh Ngân hàng Nhà n ự ừ ệ ệ ướ ệ c, Pháp l nh

ạ Ngân hàng, H p tác xã tín d ng và công ty tài chính và các văn b n quy ph m ụ ả ợ

pháp lu t khác, Ngân hàng Nhà n c đã ban hành các c ch tín d ng, th ậ ướ ơ ế ụ ườ ng

xuyên ch nh s a, b sung cho phù h p v i h th ng pháp lu t c a Nhà n ợ ớ ệ ố ậ ủ ử ổ ỉ ướ c

và s phát tri n c a th tr ng ti n t , c th nh sau: ể ủ ị ườ ự ề ệ ụ ể ư

c đã ban hành các Quy t đ nh Năm 1997, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ố ố ướ ế ị

ch nh s a, b sung m t s đi u c a th l ộ ố ề ể ệ ủ ử ổ ỉ ế tín d ng ng n h n theo Quy t ụ ắ ạ

tín d ng trung và dài đ nh s 199/QĐ-NH1 và s a đ i m t s đi u c a th l ị ộ ố ề ủ ử ổ ể ệ ố ụ

h n theo Quy t đ nh s 200/QĐ-NH ngày 28/6/1997 và Ch th s 09CT-NH ế ị ị ố ạ ố ỉ

16

ngày 27-8-1997 v m t s đi u ki n và th t c tín d ng. ề ộ ố ề ủ ụ ụ ệ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

- Các c ch tín d ng đã th ch hoá ch tr ủ ươ ụ ế ể ế ơ ng c a Đ ng và chính ả ủ

sách, pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ướ ạ c; v c b n c ch tín d ng phù h p v i ho t ề ơ ả ụ ế ớ ơ ợ

đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, cá nhân và T ch c tín d ng; c ch tín ộ ổ ứ ụ ủ ệ ế ơ

c ban hành k p th i cho đ u t d ng đ ụ ượ ầ ư ờ ị ạ tín d ng theo m c tiêu, k ho ch ụ ụ ế

nhà n c. phát tri n kinh t ể ế ướ

Sau khi hai đ o lu t v Ngân hàng ra đ i đã tr thành l ch s đ u tiên ậ ề ử ầ ạ ờ ở ị ở

n c ta ho t đ ng Ngân hàng có c s pháp lý cao nh t đ y đ t tr ướ ấ ầ ạ ộ ơ ở ủ ừ ướ ế c đ n

nay. Ngân hàng Nhà n c đã nhanh chóng t ch c h c h i n ướ ổ ứ ọ ỏ ướ ậ c ngoài và t p

ạ trung các cán b chuyên môn đ u ngành so n th o các văn b n quy ph m ầ ạ ả ả ộ

pháp lu t. Các Ngân hàng Th ng m i,các T ch c tín d ng cũng ti n hành ậ ươ ứ ụ ế ạ ổ

c th hóa các văn b n c a Ngân hàng Nhà n ả ủ ụ ể ướ ớ c đ th c hi n ph i h p v i ể ự ố ợ ệ

t ng b ph n tr c thu c c th là : ự ừ ộ ụ ể ậ ộ

* Không tuân th quy ch cho vay ủ ế

Ngày 30/09/1988, Th ng đ c Ngân hàng Nhà N c ban hành Quy ch ướ ố ố ế

cho vay T ch c tín d ng đ i v i khách hàng theo Quy t đ nh s ớ ứ ụ ế ổ ố ị ố

324/1998/QĐ-NHNN1 quy ch này đã th c hi n đã kh c ph c đ ự ụ ế ệ ắ ượ ữ c nh ng

h n ch t n t i do các quy ch tr c đây ch a gi i quy t đ c. Tuy nhiên, ế ồ ạ ạ ế ướ ư ả ế ượ

do th c ti n c a ho t đ ng kinh t t Nam ạ ộ ự ủ ễ n ế ướ c ta cũng nh công cu c Vi ư ộ ệ

chu n b h i nh p đòi h i s chuy n đ ng nhi u h n, nhanh h n c a các ỏ ự ị ộ ủ ể ề ẩ ậ ộ ơ ơ

ư doanh nghi p và ho t đ ng Ngân hàng do v y vi c th c hi n quy ch ch a ạ ộ ự ệ ệ ế ệ ậ

đ c bao lâu nh ng h n ch t n t i v n phát sinh và gây nhi u v ượ ế ồ ạ ẫ ữ ề ạ ướ ắ ng m c

trong gi i quy t. Vì v y, Th ng đ c NHNN l i ti p t c ban hành quy ch ả ế ậ ố ố ạ ế ụ ế

15/8/2000. Quy ch cho vay này thay th cho Quy ch 324/1998/QĐ-NHNN1 ế ế ế

nh m nâng thêm m t b ộ ướ ằ c phù h p v i các văn b n pháp lu t có liên quan ả ậ ợ ớ

m i đ c thi hành c a n n kinh t nh Lu t doanh nghi p s a đ i, Lu t Nhà ớ ượ ủ ề ế ư ệ ử ổ ậ ậ

đ t, Lu t phá s n v.v.. ấ ậ ả

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

B i c nh ra đ i c a hai Quy ch cho vay đ i v i khách hàng trên đây ố ớ ờ ủ ố ả ế

(s 324/1998 và s 284/2000) ố ố ả sau th i gian trong khu v c x y ra kh ng ho ng ự ả ủ ờ

tài chính Vi t Nam cũng ch u nh h ng tín ở ệ ị ả ưở ng không nh đó là ch t l ỏ ấ ượ

m t s Ngân d ng gi m sút vào nh ng năm 1997-1998 n tín d ng x u ụ ấ ở ộ ố ụ ữ ả ợ

hàng Th d n đ n phá s n kéo ươ ng m i tăng cao nhi u doanh nghi p thua l ề ệ ạ ỗ ẫ ế ả

theo r i ro tín d ng c a các Ngân hàng Th ủ ủ ụ ươ ỉ ồ ng m i lên hàng ngàn t đ ng ạ

nh Tamexco, Efco Minh Ph ng. Quy ch cho vay s 284/2000/QĐ-NHNN ụ ư ế ố

nhi u thi u sót. b c l ộ ộ ề ế

Vì v y, ngày 31/12/2001, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ậ ố ố ướ ế c ra Quy t

đ nh s 1267/2001/QĐ-NHNN v vi c ban hành Quy ch cho vay cho T ị ề ệ ế ố ổ

ch c tín d ng đ i v i khách hàng. ố ớ ứ ụ

t Nam b Lu t Ngân hàng ra đ i vào th i đi m Vi ờ ể ậ ờ ệ ướ c vào th i kỳ tăng ờ

c nh : Lu t kinh t t c xây d ng và hoàn thi n nhi u b lu t c a đ t n ệ ố ộ ậ ủ ấ ướ ự ề ư ậ ế ,

m t bi n đ i và là đ ng l c khác đó là vi c Vi ự ế ệ ộ ổ ộ ệ ệ ộ t Nam cũng tăng t c vi c h i ố

nh p khu v c và th gi ự ế ớ ậ ệ i th hi n đ y đ nh t là m t quá trình di n ra vi c ể ệ ủ ễ ầ ấ ộ

đàm phán đ gia nh p T ch c Th ng m i th gi i (WTO) mà đ u năm ứ ể ậ ổ ươ ế ớ ạ ầ

2006 đã thành công, Vi t Nam đã tr thành thành viên c a t ch c này. V i s ệ ủ ổ ứ ớ ự ở

ki n quan tr ng này, pháp lu t Vi t Nam cũng c n đ c s a đ i đi u ch nh ệ ậ ọ ệ ầ ượ ử ổ ề ỉ

c v a b o đ m t o đi u ki n cho kinh t trong n t ng b ừ ướ ừ ả ề ệ ả ạ ế ướ ừ c phát tri n v a ể

phù h p cho thông l qu c t . Chính vì l ợ ệ ố ế ẽ ổ ứ đó, quy ch cho vay c a T ch c ủ ế

tín d ng đ i v i khách hàng theo Quy t đ nh s 627/2001/QĐ/NHNN cũng ố ớ ế ị ụ ố

đ ượ c nhi u l n ti p t c s a đ i và b sung nh ng n i dung m i nh : ư ổ ế ụ ử ổ ề ầ ữ ộ ớ

ố - Quy t đ nh s 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/2/2005 c a Th ng đ c ế ị ủ ố ố

Ngân hàng Nhà n c v vi c s a đ i b sung m t s đi m c a quy ch cho ướ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ể ủ ế

vay c a T ch c tín d ng đ i v i khách hàng ban hành theo Quy t đ nh ố ớ ế ị ủ ứ ụ ổ

1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c. ủ ố ố ướ

ố - Quy t đ nh s 783/2005/QĐ-NHNN ngày 31/05/2005 c a Th ng đ c ế ị ủ ố ố

18

Ngân hàng Nhà n ướ ế c v vi c s a đ i, b sung kho n 6 đi u 1 c a Quy t ề ệ ử ủ ề ả ổ ổ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

đ nh s 127/2005/QĐ-NHNN, ngày 03/05/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng ị ủ ố ố ố

Nhà n c.ướ

* Không th c hi n t t quy ch b o đ m ti n vay. ệ ố ự ế ả ề ả

V y khi đã có Lu t Ngân hàng c n ph i có văn b n pháp quy d ậ ậ ả ả ầ ướ ậ i Lu t

t o l p tính đ ng b trong ho t đ ng cho vay v n, v n cho vay c a Ngân ạ ậ ạ ộ ủ ộ ồ ố ố

hàng Th ng m i là v n đi vay v n huy đ ng c a đ n v và c a các t ươ ủ ơ ủ ạ ố ộ ố ị ổ ứ ch c

kinh t khác t m th i nhàn r i, nh m đ m b o an toàn v n gi m b t r i ro ế ớ ủ ạ ả ả ả ằ ờ ỗ ố

thì khi Ngân hàng cho vay ph i đ a nh ng đi u ki n c n thi t mà ng i vay ệ ầ ả ư ữ ề ế ườ

v n ph i có đó chính là quy ch b o đ m ti n vay. ố ế ả ề ả ả

Th c hi n đúng đ n quy ch b o đ m quy ch ti n vay tr ế ả ế ề ự ệ ắ ả ướ c h t nó ế

đ a l ư ạ ự i s an toàn v n cho Ngân hàng m t khác nó có tác d ng đòi h i ng ặ ụ ố ỏ ườ i

vay có trách nhi m cao nh t đ i v i v n vay, t o tính năng s d ng v n t ấ ố ớ ố ử ụ ố ố t ệ ạ

nh t ti t ki m nh t. ấ ế ệ ấ

ữ Vi c hình thành và tri n khai quy ch đ m b o ti n vay cũng có nh ng ế ả ề ể ệ ả

giai đo n đ c th c hi n theo nh ng quy ch khác nhau và tuỳ thu c vào ạ ượ ữ ự ệ ế ộ

năng l c s d ng có hi u qu v n vay c a ng ệ ự ử ụ ả ố ủ ườ ả i vay mà đi u ki n đ m b o ề ệ ả

an toàn v n đ c đ t ra cho phù h p. Đi u đó đ c th hi n nh sau: ố ượ ặ ề ợ ượ ể ệ ư

ớ ả - Sau khi có pháp lu t Ngân hàng trong đi u ki n trong khu v c m i tr i ự ề ệ ậ

qua m t giai đo n suy thoái tài chính ti n t ề ệ ạ ộ ụ , trong khi đó ho t đ ng tín d ng ạ ộ

c ta cũng có nh ng v p váp, r i ro khá l n, ch t l n ở ướ ấ ượ ủ ữ ấ ớ ế ng tín d ng y u ụ

kém. Vì v y quy ch b o đ m ti n vay r t ch t ch c th là: ẽ ụ ể ế ả ề ậ ả ấ ặ

ả + Chính ph ban hành Ngh đ nh s 178/1999/NĐ-CP ngày v b o đ m ố ề ả ủ ị ị

ti n vay các T ch c tín d ng. ổ ứ ụ ề

Trên c s Ngh đ nh trên c a Chính ph ngày 23/04/2001 gi a NHNN, ơ ở ủ ủ ữ ị ị

B T pháp, B Công an, B Tài chính và T ng c c đ a chính có Thông t ộ ư ụ ộ ộ ổ ị ư

liên t ch s 03/2001/TTLT-BTP-BCA-BTC-TCĐC h ố ị ướ ng d n vi c x lý tài ệ ử ẫ

s n đ m b o ti n vay đ thu h i n cho các T ch c tín d ng. ả ổ ứ ồ ợ ụ ề ể ả ả

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

Có th nói 2 văn b n pháp quy trên đây gây ra nhi u khó khăn cho các ề ể ả

c quan thi hành cũng nh thi u tính ch t ch : ẽ ơ ư ế ặ

+ H u nh các kho n vay Ngân hàng đ u ph i có tài s n th ch p. ế ấ ư ề ả ầ ả ả

+ Vi c đánh giá tài s n th ch p th ng th p h n so v i th tr ng. ế ấ ệ ả ườ ị ườ ấ ơ ớ

ạ + M c cho vay so v i tài s n th ch p (không quá l n) có tình tr ng ứ ế ả ấ ớ ớ

trên b i l : ở ẽ

- Sau nh ng đ v (r i ro tín d ng) trong nh ng năm 1985-1987 thì các ổ ỡ ủ ụ ữ ữ

c quan b o v pháp lu t v n d ng và áp d ng. B lu t hình s vì v y cán ơ ậ ậ ộ ậ ụ ự ụ ệ ả ậ

b tín d ng luôn ph i đ i phó, gi ộ ả ố ụ ữ ộ ả đ an toàn tuy t đ i khi có b t tr c x y ấ ắ ệ ố

ra.

- Ngân hàng th ng m i ch a đ c tính qu d phòng r i ro đ bù ươ ư ạ ượ ỹ ự ủ ể

đ p…ắ

ề ủ ụ Tình hình trên đây còn g p nh ng c n tr b i n n r m rà v th t c ả ở ở ạ ườ ữ ặ

hành chính c a các c quan công quy n v công ch ng v chính quy n xác ề ứ ủ ề ề ề ơ

nh n v đòi h i gi y t … đã gây khó khăn ách t c cho các đ n v và cá nhân ấ ờ ề ậ ắ ỏ ơ ị

ng i vay v n đ n v i Ngân hàng. ườ ế ố ớ

Tr c tình tr ng đó các văn b n ch tài d i đây đ c ban hành: ướ ế ạ ả ướ ượ

ủ ề ử - Ngh đ nh s 85/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2005 c a Chính ph v s a ủ ố ị ị

đ i, b sung Ngh đ nh s 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 c a Chính ph ổ ủ ố ổ ị ị ủ

v b o đ m ti n vay c a T ch c tín d ng. ề ả ổ ư ụ ủ ề ả

ố - Ngh đ nh s 1380/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002 c a Th ng đ c ủ ố ố ị ị

Ngân hàng Nhà n ướ ề ệ ằ c v vi c hu b đ nh m c cho vay không b o đ m b ng ỷ ỏ ị ứ ả ả

tài s n c a T ch c tín d ng. ổ ứ ả ủ ụ

- Quy t đ nh s 138/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002 c a Ngân hàng ế ị ủ ố

Nhà n c, h ng d n cho vay không có b o đ m b ng tài s n. ướ ướ ẫ ả ả ằ ả

Nh ng n i dung c a các văn b n pháp quy trên đây đ ủ ữ ả ộ ượ ứ c chính th c

20

hóa b ng quan đi m c a Đ ng và Nhà n c đó là : ủ ể ằ ả ướ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

- Ngh quy t s 02/2003/NQ-CP ngày 17/01/2003 c a Chính ph v cho ế ố ủ ề ủ ị

vay không ph i b o đ m b ng tài s n. ả ả ả ằ ả

- Thông t s 03/2003/TT-NHNN ngày 24/02/2003 c a Ngân hàng Nhà ư ố ủ

n c h ướ ướ ế ng d n cho vay không ph i b o đ m b ng tài s n theo Ngh quy t ả ả ả ẫ ằ ả ị

ả s 02/2003/NQ-CP ngày 17/01/2003 c a Chính ph v cho vay không ph i ủ ố ủ ề

đ m b o b ng tài s n. ằ ả ả ả

Tuy nhiên vi c quy đ nh m i và n i dung trong các văn b n trên ch là ộ ệ ả ớ ỉ ị

v n d ng vi c cho vay không có đ m b o b ng tài s n ậ ả ở ộ ố ố ượ m t s đ i t ng ụ ệ ả ằ ả

vay v n nh các doanh nghi p nhà n c các h nông dân nghèo cho vay sinh ư ệ ố ướ ộ

viên…trong th c t ự ế ậ v n d ng c a các b tín d ng ngân hàng có n v n gi ụ ợ ẫ ủ ụ ộ ữ

v ng s ch t ch quá m c ,có n i l ẽ ữ ự ặ ơ ạ ứ ầ i quá d dãi,b qua h t các quy đ nh c n ế ễ ỏ ị

thi ế ả ế ụ t nh b o lãnh th ch p…,d x y ra r i ro.Vì v y NHNN ph i ti p t c ư ả ễ ả ủ ế ậ ấ

đi u ch nh b ng các văn b n b sung và các Ch th ch đ o và u n n n trong ỉ ạ ề ằ ắ ả ổ ố ị ỉ ỉ

ho t đ ng tín d ng c a Ngân hàng Th ng m i. ạ ộ ủ ụ ươ ạ

Hai là: Nhi u Ngân hàng th ng m i ch a t o đ c đ i ngũ cán b tín ề ươ ư ạ ượ ộ ạ ộ

i,nh t là năng l c đi u đ ng d án còn h n ch , d n đ n ph i gi d ng gi ụ ỏ ế ẫ ự ự ế ề ấ ả ạ ộ ả i

quy t cho vay kém ch t l ng. ấ ượ ế

Ba là: Cũng không l i tr do s c ép c a đ a ph ng, tính c c b cho ạ ừ ủ ị ứ ươ ụ ộ

vay v n và cho vay theo phong trào:các t p đoàn kinh t , doanh nghi p nhà ậ ố ế ệ

n c, doanh nghi p và d án tr ng đi m mà xa r i quy ch cho vay. ướ ự ế ệ ể ọ ờ

Cu i cùng là do ph m ch t đ o đ c c a cán b mà b t ch p quy ấ ạ ứ ủ ấ ấ ẩ ố ộ

i. ch ,lu n lách quy ch … đ cho vay v l ế ế ồ ụ ợ ể

2/-H u qu c a r i ro tín d ng ả ủ ủ ụ ậ

R i ro tín d ng g n li n v i ho t đ ng c a Ngân hàng th ạ ộ ủ ủ ụ ề ắ ớ ươ ng m i,nó ạ

ph n ánh tình hu ng b t bình th ấ ả ố ườ ng x y ra gây t n th t cho ngân hàng.Khi ấ ả ổ

c h t thu nh p c a Ngân hàng gi m sút d n đ n l t n th t x y ra tr ấ ả ổ ướ ậ ủ ế ợ ứ i t c ế ả ẫ

và tr giá c phi u c a ngân hàng gi m.Vi c c phi u ngân hàng gi m giá, ả ệ ổ ủ ế ế ả ổ ị

n u không đ ế ượ ị c k p th i ch n ch nh s có th kéo theo vi c bán hàng lo t c ể ạ ổ ẽ ệ ấ ờ ỉ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

phi u trên th tr ng, là đi m m đ u c a quá trình mua l ị ườ ế ở ầ ủ ể ạ ặ i, sáp nh p ho c ậ

thay th qu n lý Ngân hàng. ế ả

ạ R i ro tín d ng có th d n đ n r i ro thanh kho n v i vi c hàng lo t ế ủ ể ẫ ụ ủ ệ ả ớ

ng t ki m rút ti n ra kh i Ngân hàng, bu c ngân hàng ph i đóng i g i ti ườ ử ế ề ệ ả ộ ỏ

c a và tuyên b phá s n. ử ả ố

ỹ ủ T n th t ( m c th p ) làm gi m qu d phòng, gi m v n và qu c a ấ ở ứ ỹ ự ấ ả ả ổ ố

Ngân hàng.

Đ đ i phó v i tình hu ng trên, Ngân hàng có th ph i gi m ti n l ể ố ề ươ ng ể ả ả ớ ố

(ho c chi phí khác), gi m lao đ ng …d n đ n các nh h ng không t ế ặ ả ẫ ả ộ ưở ố ề t v

nhân s , v th tr ng ho c ngu n công ngh … ự ề ị ườ ệ ặ ồ

3/- Các ph i quy t tình hu ng ươ ng án và bi n pháp gi ệ ả ố ế

a/Ph ng án th nh t. ươ ứ ấ

ọ Trên c s s li u trên báo cáo th ng kê và theo d i n x u t n đ ng ố ả ợ ấ ồ ơ ở ố ệ

ng khu v c BĐ quy t đ nh nh sau: đ n nay, giám đ c Ngân hàng công th ế ố ươ ế ị ự ư

- T p trung l c l ng cán b tín d ng vào vi c thu n t n đ ng ự ượ ậ ợ ồ ụ ệ ộ ọ

- Kiên quy t không cho vay ti p theo đ i v i các đ n v vay v n có n ố ớ ế ế ơ ố ị ợ

x u.ấ

- Gi m d n cho vay m i đ n m c th p nh t đ b o đ m an toàn ứ ấ ể ả ớ ế ư ợ ả ấ ả

v n. Vi c cho vay không phân bi ố ệ t đ i t ệ ố ượ ả ng khách hàng đ u ph i có tài s n ề ả

th ch p m c cho vay không quá 70% giá tr th ch p. Ho c ph i có ng ị ế ứ ế ấ ặ ấ ả ườ i

cách b o lãnh m i cho vay. đ t ủ ư ả ớ

Ph ng án này: ươ

Ư ể : Tích c c thu n t n đ ng nh m gi m thi u r i ro cho Ngân - u đi m ể ủ ợ ồ ự ằ ả ọ

hàng BĐ

- Nh c đi m ng án này còn nh ng t n t ượ ể : Ph ươ ồ ạ ư i nh sau: ư

+ Ch a th hi n v ch t c a ho t đ ng ngân hàng th ể ệ ạ ộ ấ ủ ư ề ươ ng m i vì l ạ ợ i

nhu n đã buông l ng qu n lí, cho vay không đ m b o quy ch , ch y theo s ế ậ ả ả ả ạ ỏ ố

22

d n , thi u ki m tra, th m đ nh không đ y đ … Lúc g p r i ro l ư ợ ầ ủ ặ ủ ể ế ẩ ị ạ i ch t ch ặ ẽ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

ng đ i ngũ cán b tín d ng và đ i phó v i khách hàng c c đoan, thi u tin t ự ế ưở ụ ố ớ ộ ộ

không có phân bi t đ i x đúng sai… ệ ố ử

+ Là m t Ngân hàng gi m d n đ n c c đoan là Ngân hàng không vì ư ợ ế ự ả ộ

- gây khó khăn cho n n kinh t , gây hoang mang tâm lí ng n n kinh t ề ế ề ế ườ ử i g i

ti n và gây tâm lí b t n trong đ i ngũ cán b trong đ n v Ngân hàng . ấ ổ ề ơ ộ ộ ị

+ Tác h i tr ạ ướ ờ ố c nh t là đ i v i Ngân hàng BĐ: thu nh p kém , đ i s ng ố ớ ấ ậ

cũng d n đ n r i ro toàn di n ho t đ ng. khó khăn, d d n đ n thua l ễ ẫ ế ỗ ế ủ ạ ộ ệ ẫ

ả + Cu i cùng là nh ng đ n v đang có n hi n hành ,s ngân hàng gi m ợ ệ ữ ố ợ ơ ị

thi u cho vay nên s đ i phó b ng không tích c c tr n . ả ợ ẽ ố ự ể ằ

Chính hi n t ng này mà c p u chính quy n đ a ph ệ ượ ề ấ ỷ ị ươ ng ph i can ả

thi p nh m đ m b o n đ nh và phát tri n kinh t trên đ a bàn 1 cách bình ả ổ ể ệ ằ ả ị ế ị

th ng, không xáo tr n d n đ n khó khăn. ườ ế ẫ ộ

ả Ngân hàng c p trên ph i k p th i u n n n ch đ o ho t đ ng b o đ m ạ ộ ờ ố ả ị ỉ ạ ả ấ ắ

ộ chính sách chung nh t là u n n n quan đi m và nâng cao năng l c cho đ i ự ể ấ ắ ố

ngũ cán b lãnh đ o ngân hàng này. ạ ộ

b/ Ph ng án th hai: ươ ứ

Cũng trên c s s li u báo cáo th ng kê và theo dõi n x u t n đ ng, ố ơ ở ố ệ ợ ấ ồ ọ

giám đ c Ngân hàng khu v c BĐ quy t đ nh nh sau: ự ế ị ư ố

- Ti p t c xúc ti n vi c tăng c ế ụ ệ ế ườ ng thu h i n t n đ ng ồ ợ ồ ọ

- Đ i 100% cán b tín d ng t chuyên cho vay đ n v này sang cho vay ụ ổ ộ ừ ơ ị

đ n v khác. Đ ng th i,ti p t c xi ơ ờ ế ụ ồ ị ế ặ t ch t đi u ki n chi vay m t cách ch t ệ ề ặ ộ

ch ẽ

Ph ng án này: ươ

: - u đi m là Ư ể

+ Phát huy tích c c trong thu n đ gi m thi u r i ro ợ ể ả ể ủ ự

+ Vi c chuy n đ i cán b tín d ng có u đi m là tránh đ ụ ư ệ ể ể ổ ộ ượ c vi c cán ệ

b thân quen v i ng ộ ớ ườ i vay, t o hi n t ạ ệ ượ ả ệ ng n nang th m chí d tho hi p ể ễ ậ

tiêu c c.ự

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

Tuy nhiên, ph ng pháp này b c l nh ng nh c đi m sau đây: ươ ộ ộ ữ ượ ể

+ M t là: v n th hi n s đ i phó c c đoan,ch a ph i bi n pháp tích ể ệ ự ố ư ự ệ ẫ ả ộ

c c c a ho t đ ng ngân hàng hi n đ i. Không có tính thuy t ph c, thi u tác ạ ự ủ ạ ộ ụ ế ệ ế

d ng cho vi c tháo g khó khăn c a Ngân hàng. ụ ủ ệ ỡ

+ Hai là: th hi n s quan tâm đ n n n kinh t ch a đúng đ n, ph ể ệ ự ề ế ế ư ắ ươ ng

châm ph i là m r ng tín d ng an toàn,phát tri n tín d ng v ng ch c. ở ộ ụ ữ ụ ể ả ắ

+ Ba là: Vi c chuy n đ i cán b tuy có m t u đi m nh ng v n đây ộ ặ ư ư ệ ể ể ẫ ổ

v n là th c tr ng đ i phó không chu n m c.Vi c cán b tín d ng chuyên ẩ ẫ ụ ự ự ệ ạ ố ộ

qu n đ n v vay v n là r t c n thi ấ ầ ả ố ơ ị ế ể ắ t và là đi u ki n quan tr ng đ n m ệ ề ọ

ề v ng k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p.T đó, cũng có đi u ủ ữ ạ ộ ừ ệ ế ả

ki n th m đ nh nh ng d án vay v n kinh doanh đúng nh t.Vi c cán b ố ự ữ ệ ệ ẩ ấ ị ộ

ử chuyên qu n doanh nghi p cũng t o đi u ki n k p th i n m b t và x lý ờ ắ ề ệ ệ ả ắ ạ ị

ơ ủ nh ng kho n n t n đ ng phát sinh hay nh ng bi u hi n d báo nguy c r i ợ ồ ữ ự ữ ể ệ ả ọ

ro đ s m có bi n pháp cùng đ n v vay v n tháo g khó khăn. ơ ể ớ ệ ố ỡ ị

c/Ph ng án th ba: ươ ứ

Đ gi i quy t tình hu ng trên đây nh t thi t ph i ti n hành theo l ể ả ế ấ ố ế ế ả ộ

trình mà quy t đ nh s 493/QĐ-NHTM c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ế ị ủ ố ố ố ướ c

đã ban hành, bao g m hai n i dung: ồ ộ

-X lý n t n đ ng (có d u hi u d n đ n r i ro và các n x u đã gây ệ ế ủ ợ ấ ợ ồ ử ẫ ấ ọ

ra r i ro). ủ

-Nâng cao năng l c qu n lý r i ro tín d ng ự ụ ủ ả

a/V x lý n t n đ ng và n x u c n theo các b c sau đây: ợ ấ ầ ề ử ợ ồ ọ ướ

ứ -Th nh t : Thành l p phòng qu n lý r i ro. Phòng này có hai ch c ả ủ ứ ấ ậ

năng.

+Qu n lý r i ro: phòng có nhi m v tham m u cho Giám đ c Chi ụ ư ủ ệ ả ố

ệ nhánh v công tác qu n lý r i ro c a chi nhánh; qu n lý giám sát th c hi n ủ ủ ự ề ả ả

danh m c cho vay, đ u t đ m b o tuân th các gi ầ ư ả ủ ụ ả ớ ạ ừ i h n tín d ng cho t ng ụ

24

khách hàng.Th m đ nh ho c tái th m đ nh khách hàng, d án ,ph ng án đ ự ẩ ặ ẩ ị ị ươ ề

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

ngh c p tín d ng; th c hi n ch c năng đánh giá, qu n lý r i ro trong toàn b ị ấ ứ ủ ự ụ ệ ả ộ

các ho t đ ng ngân hàng theo ch đ o c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. ỉ ạ ủ ạ ộ ươ ệ

ử +Qu n lý n có v n đ : Phòng ch u trách nhi m v qu n lý và x lý ệ ề ề ả ấ ả ợ ị

các kho n n có v n đ ; qu n lý,khai thác vã x lý tài s n đ m b o n vay ử ề ả ấ ả ả ả ả ợ ợ

theo quy đ nh c a Nhà n ủ ị ướ c nh m thu h i các kho n n g c và lãi ti n vay; ả ợ ố ề ằ ồ

qu n lý, theo dõi thu h i các kho n n đã đ c x lý r i ro. ả ả ồ ợ ượ ử ủ

ạ Nhi m v c a phòng qu n lý r i ro và n có v n đ bao g m các ho t ụ ủ ủ ề ệ ả ấ ồ ợ

đ ng : th m đ nh, tái th m đ nh đ c l p và đánh giá r i ro các kho n vay, d ộ ộ ậ ủ ẩ ẩ ả ị ị ự

ể án vay v n, các kho n b o lãnh c p tín d ng cho khách hàng; ch m đi m, ụ ả ả ấ ấ ố

x p h ng tín nhi m đ i v i khách hàng có quan h tín d ng v i Chi nhánh; ế ố ớ ụ ệ ệ ạ ớ

ki m tra hoàn thi n h s c a các nghi p v tín d ng và tài tr th ồ ơ ủ ợ ươ ụ ụ ệ ệ ể ạ ng m i;

th c hi n phân lo i n và tính toán trích d phòng r i ro cho t ng khách hàng; ạ ợ ự ủ ừ ự ệ

nh m đ m b o cho các ho t đ ng nghi p v ,tri n khai th c hi n các chính ạ ộ ụ ự ệ ể ệ ả ả ằ

sách, quy trình, quy đ nh v qu n lý r i ro tín d ng; r i ro tác nghi p, r i ro ủ ụ ủ ủ ề ệ ả ị

th tr ng, r i ro thanh toán… nh m giúp cho ho t đ ng nghi p v t i Chi ị ườ ạ ộ ụ ạ ủ ệ ằ

nhánh ngăn ng a và h n ch th p nh t m c đ r i ro. ứ ộ ủ ế ấ ừ ạ ấ

ộ - Th hai: Thành l p H i đ ng x lý n do giám đ c làm Ch t ch H i ộ ồ ủ ị ử ứ ậ ợ ố

đ ng , cùng các thành viên do Giám đ c quy t đ nh đ xem xét và phân tích ố ồ ế ị ể

nguyên nhân đ a đ n r i ro đ x lý. ư ế ủ ể ử

Đây chính là h ng t ướ ổ ch c tín d ng vì nh trên đã phân tích: có ư ứ ụ

nguyên nhân thu c v khách hàng ,có nguyên nhân thu c v ngân hàng . ộ ề ộ ề

-Th ba: Sau khi đã phân tích nguyên nhân đ a đ n r i ro và tình hình ế ủ ư ứ

ph n ánh s l ng các lo i n d i đây đ báo cáo Ngân hàng Trung ố ượ ả ạ ợ ướ ể ươ ng

(s ph i tính vào d ki n x lý) quy t đ nh cho phép x lý c th . ự ế ử ụ ể ế ị ử ả ố

- Th t : công vi c vào cu i tháng 12 hàng năm là ph i ti n hành phân ứ ư ả ế ệ ố

lo i n đ k p th i báo cáo. Phân lo i n chia làm 5 nhóm : ạ ợ ể ị ạ ợ ờ

- Nhóm 1 : N đ tiêu chu n bao g m : ợ ủ ẩ ồ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

+ Các kho n n trong h n có kh năng thu h i đ y đ c g c và lãi ủ ả ố ồ ầ ả ạ ả ợ

đúng h n.ạ

+ Các kho n n quá h n d i 10 ngày có kh năng thu h i c g c và ả ạ ợ ướ ồ ả ố ả

- Nhóm 2 : Nhóm n c n l u ý, bao g m:

lãi.

ợ ầ ư ồ

+ Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 10 ngày đ n 90 ngày ế

+ Các kho n n đi u ch nh kì h n tr n l n đ u ầ ả ợ ầ ợ ề ả ạ ỉ

- Nhóm 3 : nhóm n d

+ Các kho n n đ c phân lo i là kém ch t l ng khác ợ ượ ả ấ ượ ạ

i tiêu chu n ,bao g m: ợ ướ ẩ ồ

+ Các kho n n t ợ ừ ả 91 ngày đ n 180 ngày ế

+ Các kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ả i th i h n tr n l n đ u ầ ả ợ ầ ờ ạ

- Nhóm 4 : nhóm n nghi ng , bao g m: ợ

+ Các kho n n đ ợ ượ ả c mi n ho c gi m lãi ặ ễ ả

ồ ờ

+ Các kho n n quá h n t ạ ừ ả ợ 181 ngày đ n 360 ngày ế

+ Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th hai ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ứ

+ Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n đ u quá h n d ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ạ ướ i ầ

- Nhóm 5 : nhóm n có kh năng su t v n , bao g m: ả

90 ngày.

ấ ố ợ ồ

+ Các kho n n quá h n trên 360 ngày ả ạ ợ

+ Các kho n n c c u l ợ ơ ấ ạ ả i th i h n l n th hai quá h n theo ứ ờ ạ ầ ạ

th i h n c c u l i l n th hai ờ ạ ơ ấ ạ ầ ứ

+ Các kho n n c c u l i th i h n tr n l n th ba tr lên ợ ơ ấ ạ ả ả ợ ầ ờ ạ ứ ở

+ Các kho n n khoanh, n ch x lý ợ ờ ử ả ợ

Vi c phân lo i n v a là đ x lý n , v a là đ Ngân hàng v i ng ạ ợ ừ ợ ừ ể ử ể ệ ớ ườ i

vay trong th i gian t i đó gi i quy t th u tình đ t lý. ờ ớ ả ế ạ ấ

b/V nâng cao năng l c qu n lý r i ro tín d ng. ự ụ ủ ề ả

-M t là: Quán tri t tăng tr ng tín d ng v i chính sách phát tri n khách ộ ệ ưở ụ ể ớ

26

hàng d a vào vi c đánh giá và phân lo i khách hàng theo chu n m c tiên ti n. ạ ự ự ệ ế ẩ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

m i Ngân hàng Th Ở ỗ ươ ọ ng m i c n th ng nh t 1 s tiêu chí quan tr ng ạ ầ ấ ố ố

ng h ng ,m c đ phát tri n đ u t đ lo i khách hàng và quy t đ nh ph ể ạ ế ị ươ ướ ứ ộ ầ ư , ể

nh : kh năng tài chính, v tình hình l i lãi trong vòng 3 năm g n nh t, v ư ề ả ờ ấ ầ ề

tình hình tr n ngân hàng, tình hình thanh toán công n trong kinh doanh, v ả ợ ợ ề

th ng hi u s n ph m, v chi m lĩnh th tr ươ ị ườ ề ế ệ ẩ ả ả ng và công ngh trong s n ệ

xu t kinh doanh, v cung c p thông tin báo cáo… ề ấ ấ

Làm t ố t vi c x p lo i khách hàng là c s cho vi c vay có hi u qu và ơ ở ệ ế ệ ệ ạ ả

t nh t r i ro tín d ng. d phòng t ự ố ấ ủ ụ

ủ - Hai là : Tri n khai và th c hi n đúng đ n nghiêm minh quy t đ nh c a ế ị ự ệ ể ắ

Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v quy ch cho vay c a Ngân hàng Th ố ố ướ ủ ế ề ươ ng

m i (T ch c tín d ng ) đ i v i khách hàng. Đây chính là gi ố ớ ổ ư ụ ạ ả ệ i pháp h u hi u ữ

nh t đ qu n lý r i ro tín d ng . ấ ể ụ ủ ả

ả Nâng cao năng l c qu n lý r i ro tín d ng đ i v i đ i ngũ cán b qu n ố ớ ộ ủ ụ ự ả ộ

lý đi u hành các c p.Trong ho t đ ng kinh doanh c a các Ngân hàng Th ạ ộ ủ ề ấ ươ ng

m i, năng l c qu n lý, đi u hành c a đ i ngũ cán b qu n lý các c p có ý ủ ự ề ấ ả ạ ả ộ ộ

nghĩa đ c bi ặ ệ t quan tr ng t o nên năng l c qu n lý, đi u hành c a Ngân hàng ả ự ủ ề ạ ọ

Th ươ ả ng m i. Đ i ngũ cán b qu n lý đi u hành m nh không ch đ m b o ề ỉ ả ạ ạ ả ộ ộ

ho t d ng kinh doanh c a Ngân hàng Th ng m i có k c ạ ộ ủ ươ ỷ ươ ạ ấ ng, th ng nh t ố

mà còn bi t phát huy tính năng đ ng ,sáng t o c a m i ng i th c hi n có ế ủ ạ ộ ỗ ườ ự ệ

hi u qu nhi m v kinh doanh c a đ n v và c a c Doanh nghi p,tránh ủ ủ ụ ệ ệ ệ ả ả ơ ị

đ ượ ự c nhũng r i ro không đáng có trong kinh doanh. Đ nâng cao năng l c ủ ể

qu n lý r i ro tín d ng đ i v i đ i ngũ cán b qu n lý các c p, Ngân hàng ố ớ ộ ủ ụ ả ấ ả ộ

Th ng m i c n quan tâm đ n công tác b i d ng nâng cao trình đ qu n lý ươ ạ ầ ồ ưỡ ế ả ộ

kinh doanh, hi u bi t v pháp lu t và ki n th c ,v qu n lý r i ro ngân hàng ể ế ề ủ ứ ề ế ả ậ

đ b máy Ngân hàng Th ể ộ ươ ng m i ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . ả ạ ộ ệ ạ

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

Chú tr ng công tác đào t o b i d ng đ i ngũ cán b nhân viên ạ ọ ồ ưỡ ộ ộ

(CBNV) v chuyên môn ,nghi p v , ki n th c pháp lu t, đ o đ c ngh ụ ứ ứ ệ ế ề ậ ạ ề

nghi p và ý th c phòng ng a r i ro. ừ ủ ứ ệ

R i ro trong ho t đ ng ngân hàng ạ ộ ủ n ở ướ c ta h u h t đ u b t đ u t ế ề ắ ầ ừ ầ

vi c th c hi n nh ng nghi p v c th ,v i nh ng con ng i c th . Do ụ ụ ể ớ ữ ự ữ ệ ệ ệ ườ ụ ể

trình đ chuyên môn nghi p v và hi u bi ụ ệ ể ộ ế ề ặ t v pháp lu t còn b t c p ho c ấ ậ ậ

ủ do ý th c trách nhi m không cao, ho c do thi u đ o đ c ngh nghi p… c a ứ ứ ệ ế ề ệ ặ ạ

Cán b nhân viên đã vi ph m các quy trình nghi p v ,c ch ,chính sách, ụ ơ ệ ế ạ ộ

ộ pháp lu t d n đ n nh ng th t thoát tài s n c a Ngân hàng. B i v y, n u đ i ả ủ ậ ẫ ở ậ ữ ế ế ấ

ngũ Cán b nhân viên đáp ng đ c nhũng yêu c u ho t đ ng kinh doanh ứ ộ ượ ạ ộ ầ

Ngân hàng ch c ch n s gi m thi u nh ng r i ro do ch quan gây ra. ể ắ ẽ ả ữ ủ ủ ắ

Đào t o b i d ạ ồ ưỡ ầ ng cho cán b nghi p v tín d ng quan tr ng hàng đ u ệ ụ ụ ộ ọ

là năng l c và ph m ch t trong th m đ nh d án, nhu c u v n: ự ự ẩ ấ ẩ ầ ố ị

ợ ấ Nói v công tác th m đ nh. Tr 1 s ít khách hàng có phát sinh n x u ố ừ ề ẩ ị

nguyên nhân khách quan nh : thua l ,công n khó đòi ,khó khăn b t ngu n t ắ ồ ừ ư ỗ ợ

do thay đ i c ch , thay đ i chính sách tăng tr ng c a Nhà n ổ ơ ế ổ ưở ủ ướ ế c thì h u h t ầ

các kho n n x u b t ngu n t ợ ấ ồ ừ ả ắ ụ khâu th m đ nh h i h t c a cán b tín d ng. ờ ợ ủ ẩ ộ ị

Do không xác đ nh đ c quy mô kinh doanh th c s c a khách hàng, kh ị ượ ự ự ủ ả

năng c nh tranh c a khách hàng đ i v i ngành ngh mà khách hàng đang kinh ố ớ ủ ề ạ

doanh, không xác đ nh đ ị ượ c ngu n thu c a khách hàng t ủ ồ ừ ể đâu và v đâu đ có ề

th đ a ra m t m c cho vay và cách giám sát h p lý.Cán b Ngân hàng đôi ể ư ứ ộ ợ ộ

ệ khi còn h i h t trong ph n ki m tra s d ng v n ,d n đ n không phát hi n ờ ợ ử ụ ể ế ầ ẫ ố

khi v a nhen nhóm. Không ít k p th i nh ng khó khăn c a khách hàng ngay t ị ủ ữ ờ ừ ừ

khách hàng,khi đ c ki m tra v vi c s d ng v n sau khi vay cho bi ượ ề ệ ử ụ ể ố ế ộ t m t

ph n v n vay th c s vào kinh doanh, ph n khác dùng cho m c đích s a nhà, ự ự ụ ử ầ ầ ố

mua s m v t d ng , th m chí là tiêu xài cá nhân… Đ n khi ph n v n đ u t ậ ụ ầ ư ế ắ ậ ầ ố

28

kinh doanh thua l , không còn ngu n khác đ tr n Ngân hàng, th là phát ỗ ể ả ợ ế ồ

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

sinh n x u. M t khác, t ợ ấ ặ ư ệ cách khách hàng là quan tr ng g n li n v i thi n ề ắ ớ ọ

chí hoàn tr ti n vay c a khách hàng th ả ề ủ ườ ẩ ng b lãng quên trong quá trình th m ị

đ nh ban đ u. ị ầ

Tăng c ng công tác thông tin phòng ng a r i ro. Trong th i đ i ngày ườ ừ ủ ờ ạ

nay, vai trò c a thông tin không th thi u đ c trong ho t đ ng kinh doanh ủ ể ế ượ ạ ộ

t ng h p r t nh y c m tr Ngân hàng - m t ngành kinh t ộ ế ổ ợ ấ ả ạ ướ ộ c các bi n đ ng ế

, xã h i. Thông tin kinh t , đ c bi t là thông tin phòng v chính tr , kinh t ề ị ế ộ ế ặ ệ

ng a r i ro c n đ c c p nh t và khai thác tri t đ trong qu n tr kinh doanh ừ ủ ầ ượ ậ ậ ệ ể ả ị

c nh ng r i ro khách quan và Ngân hàng. Có nh v y m i gi m thi u đ ư ậ ể ả ớ ượ ữ ủ

ch quan do thi u thông tin ho c không khai thác. ủ ế ặ

Tăng c ườ ặ ng công tác ki m tra, ki m soát n i b , th c hi n nghiêm ng t ộ ộ ự ể ể ệ

ế các quy trình ki m tra nghi p v phát hi n nh ng sai sót có kh năng d n đ n ệ ụ ữ ệ ể ẫ ả

ng m i r i ro ,có bi n pháp ch n ch nh k p th i.Các Ngân hàng Th ỉ ủ ệ ấ ờ ị ươ ạ ở ướ c n

ta r t coi tr ng h th ng ki m tra n i b . Hình th c và bi n pháp ki m tra ộ ộ ệ ố ứ ể ệ ể ấ ọ

ệ ụ ệ ố ngày càng hoàn thi n nh m đ m b o an toàn trong t ng nghi p v .H th ng ừ ệ ằ ả ả

t là các ch ng t ki m tra t ng nghi p v c th , đ c bi ệ ụ ụ ể ặ ừ ể ệ ứ ừ ệ tín d ng - nghi p ụ

v ti m n r i ro cao, giúp lãnh đ o Ngân hàng Th ụ ề ẩ ủ ạ ươ ấ ng m i k p th i ch n ạ ị ờ

c nh ng r i ro ch quan. Qua k t qu ki m tra nghi p v ch nh, h n ch đ ạ ế ượ ỉ ả ể ệ ụ ủ ủ ữ ế

t ng m i t ng k t, rút ạ i các Chi nhánh và đ n v thành viên, Ngân hàng Th ị ơ ươ ạ ổ ế

kinh nghi m trong toàn Ngân hàng t i các H i ngh chuyên đ và H i ngh s ệ ạ ị ơ ề ộ ộ ị

ự k t, t ng k t ho t đ ng kinh doanh hàng năm góp ph n nâng cao năng l c ế ổ ạ ộ ế ầ

qu n tr r i ro c a Ngân hàng. ị ủ ủ ả

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

30

L p B i d

ng ki n th c Chuyên viên chính K2.08

ồ ưỡ

ế

Ph n th ba

K T LU N VÀ M T S KI N NGH Ị Ộ Ố Ế Ậ Ế

a/ Ki n ngh v i Chính ph và các ngành liên quan . ị ớ ủ ế

-Các văn b n quy ph m pháp quy c n có s đông b ,nh t là x lý tài ầ ự ử ả ấ ạ ộ

s n khi đã th ch p cho ngân hàng đ vay v n mà không tr đ ả ế ấ c n . ả ượ ợ ể ố

-Quan h vay n là có h p đ ng kinh t gi a hai bên c n gi ệ ợ ồ ợ ế ữ ầ ả ế i quy t

theo lu t dân s không nên hình s hoá. ự ự ậ

b/ Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n c. ị ớ ế ướ

Đ ngh Ngân hàng nhà n c c n có gi ề ị ướ ầ ả i pháp tác đ ng đ th tr ộ ể ị ườ ng

mua bán n ho t đ ng có hi u qu , thông su t h n t o đi u ki n thu n l ố ơ ạ ạ ộ ậ ợ i ệ ệ ề ả ợ

cho Ngân hàng th ng m i, nh t là Ngân hàng Th ng m i c s (chi nhánh) ươ ạ ấ ươ ạ ơ ở

gi m b t đ c r i ro và nâng cao năng l c tài chính. ớ ượ ủ ự ả

c/ Ki n ngh v i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. ị ớ ế ươ ệ

-Đ ngh Ngân hàng Công th ng Vi t Nam gi ề ị ươ ệ ả ệ i quy t k p th i vi c ế ị ờ

ể ị quy t đ nh duy t c p r i ro tín d ng mà chi nhánh g i lên hàng năm đ k p ệ ấ ủ ế ị ụ ử

th i gi m thi u r i ro cho các chi nhánh, tăng v n ho t đ ng . ể ủ ạ ộ ả ờ ố

- Đ ngh Ngân hàng Công th ng Vi ề ị ươ ệ ả t Nam s m bù đ p nh ng kho n ắ ữ ớ

t n đ ng t ọ ồ tr ừ ướ ố c nh ng năm 2001 d t đi m không nên kéo dài găm v n ứ ữ ể

Ngân hàng c s , nh h ng đ n kinh doanh. ơ ở ả ưở ế

Vi t Nam đã và đang h i nh p qu c t ệ ố ế ậ ộ ậ , nh t là sau khi đã gia nh p ấ

WTO, ho t đ ng Ngân hàng Th ng m i ph i v t qua nh ng khó khăn, ạ ộ ươ ả ượ ạ ữ

v n lên đ s c c nh tranh trong n c và qu c t ươ ủ ứ ạ ướ ố ế ộ ấ - đi u đó ph thu c r t ụ ề

ch c t l n vào vi c t ớ ệ ổ ứ ố ự t nh t ho t đ ng qu n lý r i ro tín d ng. Vì v y, th c ủ ạ ộ ụ ấ ả ậ

hi n t t Quy t đ nh s 493 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c ngày càng có ệ ố ế ị ủ ố ố ố ướ

ý nghĩa tr ướ ệ c m t và lâu dài c a toàn b h th ng các T ch c tín d ng hi n ộ ệ ố ổ ứ ủ ụ ắ

nay./.

Thái Minh L

ng - Ngân hàng Nhà n

c Vi

t Nam

ượ

ướ

M C L C Ụ Ụ

L I NÓI Đ U

Ph n th nh t: MÔ T TÌNH HU NG

ứ ấ

1)– Hoàn c nh ra đ i vào m c tiêu x lý tình hu ng.

2) –Di n bi n tình hu ng. ế

Ph n Th hai:

PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN, H U QU

Ả VÀ CÁC PH

NGƯƠ

ÁN X LÝ TÌNH HU NG

1. Nguyên nhân

a) V phía doanh nghi p.

b. V phía Ngân hàng.

2/-H u qu c a r i ro tín d ng ả ủ ủ

3/- Các ph

i quy t tình hu ng

ươ

ng án và bi n pháp gi ệ

ế

a/Ph

ng án th nh t.

ươ

ứ ấ

b/ Ph

ng án th hai:

ươ

c/Ph

ng án th ba:

ươ

Ph n th ba: K T LU N VÀ M T S KI N NGH Ị

Ộ Ố Ế

a/ Ki n ngh v i Chính ph và các ngành liên quan.

ị ớ

ế

b/ Ki n ngh v i Ngân hàng Nhà n

c.

ị ớ

ế

ướ

c/ Ki n ngh v i Ngân hàng Công th

ng Vi

t Nam.

ị ớ

ế

ươ

32