M t s tình hu ng Th o lu n

ộ ố ả

ấ ủ

(Tính ch t c a L/C, trách nhi m c a ủ NH phát hành và NH thông báo)

: Sau khi L/C đã m , nhà NK c s ố ể

ượ

Tình hu ng 1 ố phá s n, li u nhà XK có th thu đ ệ ả ti n t lô hàng ề ừ

Tình hu ng 2

ứ ấ

ế

: L/C ghi sai tên nhà xu t ấ kh u , nhà xu t kh u giao hàng và xu t ẩ ấ theo đúng tên c a mình. trình ch ng t ừ Nhà xu t kh u cho r ng NH phát hành ẩ t rõ tên ph i thanh toán L/C vì nhà NK bi c a nhà XK. Ngân hàng phát hành có ủ nhà xu t kh u ch p nh n b ch ng t ấ ậ xu t trình là h p l

ừ ứ hay không?

ộ ợ ệ

ấ ấ

Tình hu ng 3

t đ ế ượ

ả ử

ướ

ư

ế

: Hàng hóa c a h p đ ng là ủ hàng th y s n đông l nh. Nhà XK xu t ấ ả ủ hoàn toàn phù h p v i trình b ch ng t ớ ợ ừ ộ hãng L/C. Nhà NK theo m t ngu n tin t ộ ừ ồ tàu bi c hàng th y s n đã m t ch t ấ ấ ả ủ ng và báo v i NH phát hành mình s l ẽ ượ không nh n lô hàng này và yêu c u NH không thanh toán cho nhà XK. NH phát hành c n ph i x lý nh th nào tr c ầ tình hu ng này? ố

Tình hu ng 4

ượ

ế

hòan toàn h p l

, ch ng t ứ

ợ ệ

gi

c ngu n : Nhà NK tìm đ ồ ố trên m ng v i m c giá h p d n. hàng t ẫ ấ ứ ớ ừ Nhà NK ti n hành m L/C. Nhà XK l p ậ ở ch ng t . NH ứ phát hành thanh toán cho nhà XK. Nhà NK phát hi n ch ng t không th ể ả ệ nh n hàng. NH phát hành x lý nh th ế ư ử ậ nào tr

c tình hu ng này? ố

ướ

Tình hu ng 5 ụ

i h ườ ưở ệ ế ả

ả i h ườ ưở

ặ ng l ợ

: NH A đ ng ý xác nh n L/C. ồ L/C có m c 41D ch rõ: available with ỉ i bank A by sight payment. Ng ng l ợ xu t trình b ch ng t đ n NH h p l ừ ợ phát hành. NH phát hành m t kh năng ấ chi tr do g p khó khăn v tài chính. ề i yêu c u NH xác nh n tr Ng ả thay NH phát hành. NH xác nh n x lý nh th nào tr

ậ c tình hu ng này? ố

ư ế

ướ

Tình hu ng 6

ơ

ứ ả ể ả ch i b ch ng t

ố ộ

: NH phát hành ch p nh n đ n xin m L/C c a khách hàng và phát hành m t L/C. Hãy đ xu t các cách th c ề giao d ch v i khách hàng đ đ m b o khách hàng s không t ừ phù h p v i L/C v i lý do L/C không tuân ớ th đúng đ n xin m ? ơ

ớ ở

ượ

: NH phát hành nh n đ NH chi

ế

ừ ấ

Tình hu ng 7 t ừ ừ ứ

ấ và phát hi n ch ng t ệ

ườ

ế

ế

không? Vì sao?

c b ộ ậ ố t kh u. NH phát hành ch ng t ứ b t ki m ch ng t ứ ể . Vào ngày làm vi c th 6 sau ngày h p l ứ ệ ợ ệ , NH phát hành h i ý ki n nh n ch ng t ế ậ i mua xem xét có ch p nh n b t h p ng ấ ợ ậ ườ i mua không ch p l hay không. Ng ấ ệ nh n. NH phát hành g i thông báo t ch i ố ử ậ t kh u. NH phát thanh toán đ n NH chi hành có nghĩa v thanh toán cho b ộ ch ng t ứ

Tình hu ng 8: ố L/C có n i dung: ộ 41D: Available with any bank 78: on receipt of original documents in compliance with the L/C terms and conditions, the issuing bank undertakes to honour

NH chi cho NH phát hành. ế ấ ừ Ch ng t b th t l c khi chuy n. NH phát hành ể ừ ị ứ g c không nh n đ ậ

t kh u chuy n ch ng t ể ấ ạ c ch ng t ứ

ừ ố

ượ

NH phát hành có nghĩa v thanh toán b i hoàn cho ụ

NH chi

t kh u hay không?

ế

ỹ ấ ấ

ơ ậ

ư

Tình hu ng 9: NH phát hành cho phép m c ký qu th p h n 100% tr giá L/C. Ngân hàng phát hành s ch p nh n đ a vào L/C yêu c u xu t trình v n đ n nào sau đây : ậ

ơ

(1) Full set (3/3) of original B/L made out order blank

endorsed.

(2) 2/3 set of original B/L made of out order of issuing

bank (1/3 set sent directly to the applicant).

(3) Full set of original B/L made out to order of issuing

bank.

(4) 2/3 set of original B/L made out to the “applicant ” (1/3

set sent directly to the applicant).

(5) 2/3 set of original B/L made out to order blank

endorsed (1/3 set sent directly to the applicant).

ộ ộ

ư ữ ộ

Tình hu ng 10 : ố Ngân hàng phát hành phát hành m t L/C có n i dung : 41D : Available with any bank by negotiation. 32D : USD 60000; 45A : 2.200 units Và g i th xác đ nh n i dung L/C ( mail configmation) sau đó : ị Ngân hàng thông báo th nh t nh n đ ượ ứ ấ ậ c L/C trên v i m c 45 A th ể ụ ớ

hi n 220 units. ệ

ấ ứ

Ngân hàng th nh t thông báo L/C cho ngân hàng thông báo th hai. Ngân hàng thông báo th hai thông báo L/C cho ng ứ Ng i giao 220 linh ki n, l p ch ng t và đ ng l ứ ng l i. ợ c ngân ượ i h ườ ưở h p l ừ ợ ệ ứ ệ ợ

ế

ngân hàng b i hoàn và chuy n ch ng t c ti n t cho i h ậ ườ ưở hàng thông báo th hai ch t kh u. ấ Do L/C có ch đ nh m t ngân hàng b i hoàn, ngân hàng thông báo th ứ ồ ồ ứ ộ ề ừ ứ ừ ễ

ỉ hai đòi đ ượ ngân hàng phát hành.

(220#2220), th y b t h p l

Tình hu ng 10 (tt) : Ngân hàng phát hành ki m tra ch ng t ể

ừ ấ ấ ợ ệ

ử ứ ế

ể ả ủ ộ

ệ ớ ứ ấ ấ ộ

ứ l p t c thông báo cho ngân hàng thông báo th hai. Ngân hàng ậ ứ thông báo th hai g i ngay L/C b n sao đ n cho ngân hàng phát ả hành đ b o v hành đ ng c a mình. Ngân hàng phát hành tra soát thông tin v i ngân hàng thông báo th nh t và th y rõ n i dung trên b c đi n là 220. ệ ẫ ể

ủ ớ ư

ả ồ ư ứ ệ

Ngân hàng phát hành v n b o v quan đi m c a mình và đòi ngân ệ hàng thông báo th hai b i hoàn cho mình v i lý do có th xác nh n sau khi g i đi n nh ng các ngân hàng thông báo đã không ki m tra đ i chi u. ậ ể ữ ế ố

Ngân hàng thông báo th hai có ph i hoàn l i ti n cho ngân hàng phát ứ ả ạ ề

hành hay không? Vì sao?

Ngân hàng phát hành có quy n ghi n nhà nh p kh u đ thu l ể ậ ẩ ợ i s ạ ố

ti n đã thanh toán theo th tín d ng. ề ụ ề ư

i 2 c ng. Hãng tàu

c p hai v n đ n cho m i l n giao hàng lên tàu. ấ

ỗ ầ

ẩ ậ ẩ

ư ế

Tình hu ng 11 : ố L/C có đi u ki n : ề 43P : Partial shipments :not allowed Nhà xuat kh u giao hàng lên tàu A t ơ Nhà xu t kh u xu t trình hai B/L. Ngân hàng phát hành x lý nh th nào?

Tình hu ng 12 : ố L/C có đi u ki n : ề 44A/ON BOARD/DISP/TAKING CHAGE ANY PORT IN

KOREA

44B/FOR TRANSPORTATION TO ANY PORT IN HO CHI

MINH CITY PORT.

B/L th hi n:

ể ệ

Port of loading Any port in Korea

Port of discharge Port in Hochiminh City

B/L này có phù h p không?

Tình hu ng 13 : ố L/C có đi u ki n : ề 46 A : FULL SET (3/3) OF OCEAN BILL OF LADING 47 A : MULTIMODAL TRANSPORT DOCUMENT

ACCEPTABLE

44E : PORT OF LOADING : HAMBURG, GERMANY B/L th hi n :

ể ệ

Place of recreipt Hamburg, Germany

Port of loading Le Havre, France

B/L này có phù h p không?

Tình hu ng 14 : ố L/C quy đ nh 43P : PARTIAL SHIPMENT :ALLOWED 39A : PERCENTAGE CREDIT AMOUNT : 10/10 Hóa đ n c a l n giao th nh t : th p h n 5% s l ứ

ủ ầ ấ ấ ơ ố ượ ng quy đ nh c a ị ủ

Hóa đ n c a l n giao hàng th hai : th p h n 10% s l ng quy đ nh ủ ầ ố ượ ứ ấ ơ ị

Hóa đ n c a l n giao hàng th ba : v t quá 12% s l ng quy đ nh ủ ầ ứ ượ ố ượ ị

T ng s giao hàng c a c ba l n v n n m trong dung sai cho phép ủ ẩ ằ ầ ả ổ

này có phù h p không? ơ L/C ơ c a L/C ơ c a L/C ố 10% B ch ng t ứ ộ ừ ợ

sau không có ch ký có đ

c

ượ

Tình hu ng 15 ố Theo UCP 600, các ch ng t ứ không?

ấ ợ ệ

c ký.

ượ

c ký.

c ký. ượ

xem là b t h p l Invoice không đ ượ C/O không đ c ký. ượ c ký. B/L không đ ượ Packing list không đ Insurance policy không đ Beneficiary’s certificate Draft không đ

c ký.

ượ