
Ti n Giangề
Ti n Giangề là m t ột nhỉ ven bi n ểđ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long, mi n Nam Vi t Namề ệ .
Đ a lýị
V tríị
Ti n Giang n m trong t a đ 105°50’–106°45’ đông vàề ằ ọ ộ
10°35’-10°12’ b c. Phía b c và đông b c giáp t nh ắ ắ ắ ỉ Long
An và thành ph H Chí Minhố ồ , phía tây giáp t nh ỉĐ ngồ
Tháp, phía nam giáp t nh ỉB n Treế và t nh ỉVĩnh Long,
phía đông giáp Bi n Đôngể.
Ti n Giang n m tr i d c trên b B c ề ằ ả ọ ờ ắ sông Ti nề (m tộ
nhánh c a ủsông Mê Kông) v i chi u dài 120 km.ớ ề
Đ a hình-đ t đai-B bi nị ấ ờ ể
Ti n Giang có đ a hình t ng đ i b ng ph ng.ề ị ươ ố ằ ẳ
Di n tích t nhiên: 2.481,8 km². Đ t ệ ự ấ phù sa trung tính, ít
chua d c ọsông Ti nề, chi m kho ng 53% di n tích toànế ả ệ
t nh, thích h p cho nhi u lo i gi ng cây tr ng và v tỉ ợ ề ạ ố ồ ậ
nuôi.
B bi n dài 32 km v i hàng ngàn ờ ể ớ ha bãi b i ven ồbi nể,
nhi u l i th trong nuôi tr ng các loài th y h i s nề ợ ế ồ ủ ả ả
(nghêu, tôm, cua...) và phát tri n kinh t bi n.ể ế ể
Khí h uậ
Khí h u chia làm 2 mùa rõ r t: mùa khô tháng 12 đ nậ ệ ế
tháng 4 và mùa m a t tháng 5 đ n tháng 11. ư ừ ế Nhi t đệ ộ
hàng năm kho ng 27°C; ảl ng m aượ ư h ng năm kho ngằ ả
1.467 mm.
Hành chính
Ti n Giang có 10 đ n v hành chính g m 1 ề ơ ị ồ thành phố, 1
th xãị và 8 huy nệ:
•Thành ph M Thoố ỹ (t nh l ), Đô th lo i 2 nămỉ ỵ ị ạ
2005
•Th xã Gò Côngị
•Huy n ệGò Công Đông
•Huy n ệGò Công Tây
•Huy n ệCh G oợ ạ
•Huy n ệChâu Thành
T nh Ti n Giangỉ ề
T nh Vi t Namỉ ệ
Chính tr và hànhị chính
Bí th ưt nhỉ yủ Tr n Th Kim Cúcầ ị
Chủ t chị
HĐND Đ T n Minhỗ ấ
Chủ t ch ịUBND Nguy n H u Chíễ ữ
Đ aị lý
T nhỉ lỵM Thoỹ
Mi nềđ ng b ng sông C u Longồ ằ ử
(mi n Nam Vi t Namề ệ )
Di nệ tích 2.367 km²
Nhân kh uẩ
Số dân (2004)
• M tậ độ1.681.600 ng iườ
710,56 ng i/km²ườ
Dân t cộ Kinh
Mã đi nệ tho iạ 73
Mã b u chínhư: 82
ISO 3166-2 VN-46
Website [1]
Bi n s xeể ố : 63

•Huy n ệTân Ph cướ
•Huy n ệCai L yậ
•Huy n ệCái Bè
•Huy n ệTân Phú Đông
Dân cư
Dân s trung bình 1.665.288 ng i, m t đ 685 ng i/km². S ng i trong đ tu i lao đ ng chi mố ườ ậ ộ ườ ố ườ ộ ổ ộ ế
kho ng 72,9% dân s .ả ố
Kinh tế
Là 1 trong 8 Tinh,TP thu c vùng kinh t tr ng di m phía nam. Năm 2007, Ti n Giang v n lên đ ng thộ ế ọ ể ề ươ ứ ứ
12 trong 64 t nh, thành c n c v Ch s Năng l c c nh tranh. Cùng v i vi c 'nh y v t' 21 th h ng soỉ ả ướ ề ỉ ố ự ạ ớ ệ ả ọ ứ ạ
v i năm 2006, môi tr ng đ u t c a t nh đã đ c nhi u doanh nghi p đánh giá t t, có s c h p d n cao.ớ ườ ầ ư ủ ỉ ượ ề ệ ố ứ ấ ẫ
S li u minh ch ng cho nh n đ nh trên: trong năm 2007 toàn t nh có thêm 358 doanh nghi p thu c kh iố ệ ứ ậ ị ỉ ệ ộ ố
kinh t dân doanh v i s v n đăng ký 1.664 t đ ng và có 222 doanh nghi p đăng ký b sung ngành nghế ớ ố ố ỷ ồ ệ ổ ề
v i v n đăng ký b sung là 421 t đ ng; nh v y, t ng năng l c tăng thêm c a kh i doanh nghi p dânớ ố ổ ỷ ồ ư ậ ổ ự ủ ố ệ
doanh trong năm 2007 là 2.085 t đ ng, g p 2,6 l n t ng m c huy đ ng đ u t c a kinh t dân doanhỷ ồ ấ ầ ổ ứ ộ ầ ư ủ ế
năm 2006, chi m x p x 1/3 t ng v n đ u t toàn xã h i huy đ ng đ c trên đ a bàn t nh (con s này c aế ấ ỉ ổ ố ầ ư ộ ộ ượ ị ỉ ố ủ
năm 2006 là 1/8), tính ra quy mô đ u t m i c a doanh nghi p là 4,6 t đ ng, g p h n 02 l n quy mô đ uầ ư ớ ủ ệ ỷ ồ ấ ơ ầ ầ
t bình quân c a doanh nghi p dân doanh trong năm 2006... Rõ ràng, ch a có năm nào trong h n th p niênư ủ ệ ư ơ ậ
g n đây mà đ u t c a t nhân l i có s đ t bi n c c l n nh th . T đó đã góp ph n t o m c tăng kháầ ầ ư ủ ư ạ ự ộ ế ự ớ ư ế ừ ầ ạ ứ
cao c a khu v c công nghi p ngoài qu c doanh trong năm 2007 lên đ n trên 49%.ủ ự ệ ố ế
Các khu công nghi p trong t nh:ệ ỉ
•Khu công nghi p M Tho(79,14 ha): TP M Tho ệ ỹ ỹ
•Khu công nghi p Tân H ng(197 ha):H.Châu Thành ệ ươ
•Khu công nghi p Long Giang(600 ha):H.Tân Ph c ệ ứơ
•Khu công nghi p tàu thu Xoài R p(600 ha):H.Gò Công Đông ệ ỷ ạ
•Khu công nghi p Bình Đông:TX Gò Công ệ
•Khu công nghi p d u khí Ti n Giang(1000 ha):H.Gò Công Đông ệ ầ ề
Và h n 10 c m công nghiêpơ ụ
•Thu nh p bình quân đ u ng i:775 USD/ng i/năm ậ ầ ườ ườ
Du l chị
Là t nh có ti m năng v du l ch. Hàng năm, l ng du khách đ n đ t h n 331.500 l t.ỉ ề ề ị ượ ế ạ ơ ượ
Th m nh ch y u nh vào các di tích văn hóa l ch s và sinh thái nh : Gò Thành (ế ạ ủ ế ờ ị ử ư th k 1ế ỷ đ n ếth k 6ế ỷ
sau công nguyên); di tích l ch s R ch G m-Xoài Mút, di tích p B c, lũy Pháo Đài; nhi u lăng m và đ nị ử ạ ầ Ấ ắ ề ộ ề
chùa: lăng Tr ng Đ nh, lăng Hoàng Gia, lăng T Ki t, chùa ươ ị ứ ệ Vĩnh Tràng, chùa B u Lâm, chùa S c T , ...ử ắ ứ
Các đi m du l ch sinh thái nh : v n cây ăn qu cù lao Th i S n, Ngũ Hi p, Tr i r n Đ ng Tâm, khuể ị ư ườ ả ở ớ ơ ệ ạ ắ ồ
sinh thái Đ ng Tháp M i, bi n Gò Công.ồ ườ ể
C s h t ngơ ở ạ ầ
•Có m ng l i vi n thông hi n đ i, đ m b o thông tin liên l c. ạ ướ ễ ệ ạ ả ả ạ

•Đi n l i qu c gia đ n toàn b các xã, ph ng, th tr n. ệ ướ ố ế ộ ườ ị ấ
•N c s ch cung c p đ cho s n xu t và sinh ho t (55.000m³/ngày đêm) cho các khu đô th và cácướ ạ ấ ủ ả ấ ạ ị
vùng nông thôn.
•M ng l i giao thông đ ng b hoàn ch nh. M ng l i đ ng th y thu n l i. Tr c chính làạ ướ ườ ộ ỉ ạ ướ ườ ủ ậ ợ ụ
sông Ti n v i chi u dài 120km ch y ngang qua t nh h ng v phía Nam và 30 km sông Soài R pề ớ ề ả ỉ ướ ề ạ
phía B c, t o đi u ki n cho t nh tr thành đi m trung chuy n v giao thông đ ng sông t cácở ắ ạ ề ệ ỉ ở ể ể ề ườ ừ
t nh ỉđ ng b ng sông C u Longồ ằ ử đi TP.H Chí Minhồ và các t nh mi n Đông. V phía Đông, đ ngỉ ề ề ườ
bi n t huy n ể ừ ệ Gò Công Đông đ n ếBà R a-Vũng Tàuị kho ng 40 km. ả
Bách khoa toàn th m Wikipediaư ở