TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ
lượt xem 42
download
Tài liệu tham khảo về toạn độ điểm và vecto...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ
- . C¤NG TH¦C H×nh häc gi¶I tÝch TRONG KH«NG GIAN . I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ .1.. Hệ trục toạ độ Oxyz gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau với ba ( ) rru r r r r vectơ đơn vị i , j , k i = j = k = 1 . u r u r r r ur z uuur r r u r .2.. a ( a1; a2 ; a3 ) ⇔ a = a1 i + a2 j + a3 k ; M(x;y;z)⇔ = xi + yj + zk OM r r .3.. Tọa độ của vectơ: cho u(x; y; z), v(x '; y '; z') r rr () k 0;0;1 1. u = v ⇔ x = x '; y = y '; z = z ' rr 2. u ± v = ( x ± x '; y ± y '; z ± z ' ) r rr r () 4. u.v = xx ' + yy ' + zz' 3. ku = ( kx; ky; kz) j 0;1;0 r rr y u = x 2 + y 2 + z2 5. u ⊥ v ⇔ xx ' + yy ' + zz ' = 0 6. O ur r rr () u.v rr rr r r 7. u, v cùng phương⇔ , v] = 0 9. cos u, v = r r . i ( 1;0;0) [u u. v x r r .4.. TÝch cã híng cho a = (a1; a2 ; a3 ),b = (b1; b2 ; b3 ) a 2 a 3 a 3 a1 a 1 a 2 rrr rr n = a ∧ b = a , b = ÷ (a2b3 − a3b2 ; a3b1 − a1b3 ; a1b2 − a2b1 ) = ; ; b 2 b3 b3 b1 b1 b 2 rr Nếu (P) có cặp vtcp a ,b (không cùng phương và có giá // (P) hoặc ⊂ (P) ) uu r r r r r n p = a ∧ b = a, b thì vectơ pháp tuyến của (P) được xác định .5.. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA;zA), B(xB;yB;zB) uuu r 1. AB = (x B − x A ; y B − y A ; zB − zA ) 2. AB = (x B − x A )2 + (y B − y A )2 + (zB − zA )2 x + xB + xC y + yB + yC z + zB + zC 3.G là trọng tâm ∆ ABC:xG= A ;yG= A ; zG= A 3 3 3 x A − kx B y − ky B z − kzB 4. M chia AB theo tỉ số k: xM = ; yM = A ; zM = A ; 1−k 1 −k 1 −k xA + xB y + yB z + zB Đặc biệt: M là trung điểm của AB: x M = ; yM = A ; zM = A . 2 2 2 1 uuu uuu r r uuu uuu r r r AB ∧ AC 5. ABC là một tam giác⇔ ∧ AC ≠0 khi đó S= AB 2 1 uuu uu uuu r r r ( ) uuu uuu uuu r rr 6. ABCD là một tứ diện⇔ ∧ AC . AD ≠0, VABCD= AB ∧ AC , AD , AB 6 II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG & MẶT r A. Mặt phẳng Mặt phẳng αđược xác định bởi: {M(x0;y0;z0), n = (A ; B; C) }. Cã pttq: hay A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0⇔ x+By+Cz+D=0. D=-(Ax0+By0+Cz0) A một số mặt phẳng thường gặp: r uuu uuu rr 1. a/ Mặt phẳng (Oxy): z=0; 2. Mpđi qua 3điểm A,B,C: có n( ABC) = [AB, AC] b/ mặt phẳng (Oxz): y=0; c/ mặt phẳng (Oyz): x=0. uu uu rr uu uu rr 3. α/ / β ⇒α = nβ 4. α⊥β ⇒ α = uβ vµ ngîc l¹i n n uu uu rr uu uu rr 5 . α/ / d ⇒α = ud 6. α⊥d ⇒ α = ud . u n
- uu r +Đường thẳng ∆được xác định bởi: {M(x0;y0;z0), u∆ =(a;b;c)} B. Đường thẳng x = x 0 + at .Phương trình tham số: y = y0 + bt ; 1. z = z + ct 0 x − x 0 y − y0 z − z0 = = 2. .Phương trình chính tắc: a b c A 1x + B1y + C1z + D1 = 0 Đường thẳng qua giao tuyến hai mặt phẳng: 3. A 2x + B2y + C2z + D 2 = 0 ur uu r uu uu r r ruu trong đó n1 = (A 1; B1; C1 ) , n2 = (A 2 ; B2 ; C2 ) là hai VTPT và VTCP u∆ = [n1 n2 ] . C. GócĐường congIV. y = 0 x = 0 x = 0 +Chú ý: a/ Đường thẳng Ox: ; Oy: ; Oz: z = 0 z = 0 y = 0 uur uur uu uu rr r uuu r c/ ∆ //∆2⇒ ∆ 1 = k .u∆ 2 ; d/ ∆ ⊥∆⇒ ∆ 1 .u∆ 2 = 0 . u u b/ (AB): uAB = AB ; 1 12 Góc giữa 2 đ thẳng Góc giữa hai mp Góc giữa đ t và mp u uu rr u uu rr ur r u.u' n.n ' n.u , ’)=cosϕ r ur ; *cos(αα *sin(∆α *cos(∆∆ , ’)=cosϕ r ur ; , )=sinψ r r . = = = u . u' n . n' n.u III .KHOẢNG CÁCH r ur Cho M (xM;yM;zM), (α :Ax+By+Cz+D=0,∆{M0(x0;y0;z0), u∆ },∆ {M’0(x0';y0';z0'), u' ∆ } ) : ’ * K/ c từ M đến đ t ∆ * K/C giữa ur uuuuuu thẳng: hai đường * Kh/ c từ M đến mp(α ): : r r uuuur r Ax M + By M + CZ M + D [u, u'].M 0M ' 0 [MM 1 , u] d(M,α d(∆∆ d(M,∆ , ’)= )= u ur r )= r A 2 + B2 + C2 [u, u'] u IV. PH¬ng tr×nh dêng vu«ng gãc chung uuu r r KH.ud1 = 0 H(x1 + a1h;y1 + b1h;z1 + c1h) ∈ d1 KH lµ ® êng vu«ng gãc chung cña d1 vµ d2 ⇔ uuu r • r K(x 2 + a2 k;y 2 + b2 k;z2 + c2k) ∈ d2 KH.ud2 = 0 rr r u = ud1 ∧ ud2 lµ VTCP cña ® êng vu«ng goc chung ∆ cña 2 ® chÐ nhau d1vµ d2 t o • rr ∆® qua A=(P) Id2 trong® (P) lµ mp ® qua M(x1;y1;z1 ) vµ cã c¨p vtcp lµ u vµ ud1 • i ã i r r (P) lµ mp ® qua M(x1;y1;z1 ) vµ cã c¨ p vtcp lµ u vµ ud1 i ∆ =(P) I(Q) trong® ã • r r (Q)lµ mp ® qua M(x 2 ;y 2 ;z2 ) vµ cã c¨ p vtcp l µ u vµ ud 2 i V. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Mặt cầu (S){tâm I(a;b;c),bán kính R} Dạng 1: (x-a) +(y-b) +(z-c) =R2 (S) 2 2 2 Dạng 2: x2+y2+z22ax2by2cz+d=0 ( a + b + c − d > 0) khi đó R= a2 + b2 + c2 − d 2 2 2 1. d(I, α)>R: α ∩ (S)=∅ 2. d(I, α)=R: α ∩ (S)=M (M gọi là tiếp điểm) uu uur r *Điều kiện để mặt phẳng α tiếp xúc mặt cầu (S): d(I, α)=R ( tại M khi đó nα = IM ) 3. Nếu d(I, α)
- . C¤NG TH¦C H×nh häc gi¶I tÝch TRONG KH«NG GIAN . +H=∆∩ α(toạ độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình ∆với α)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN ĐỀ 9 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
18 p | 1154 | 421
-
Bài giảng Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
20 p | 979 | 173
-
Hệ tọa độ trong không gian
8 p | 729 | 94
-
Hệ tọa độ trong không gian_Chương 3.1
5 p | 872 | 78
-
Giáo án bài Hệ trục tọa độ - Hình học 10 - GV. Trần Thiên
16 p | 729 | 63
-
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ - TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ TRN HỆ TRỤC
2 p | 414 | 59
-
Các bài toán về tạo độ vec tơ trong không gian
18 p | 229 | 44
-
Giáo án Hình học 12 bài Hệ tọa độ trong không gian - GV:Ng.A.Sơn
11 p | 309 | 43
-
BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
7 p | 150 | 14
-
Tổng quan kiến thức cơ bản và nâng cao Hình học 12: Phần 1
198 p | 116 | 13
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Phương pháp toạ độ trong không gian
56 p | 16 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 1 - Hệ toạ độ trong không gian
13 p | 18 | 4
-
HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
7 p | 62 | 3
-
HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN – TIẾT 1
7 p | 82 | 3
-
Bài giảng Hình học 12 - Tiết 25: Hệ toạ độ trong không gian
12 p | 46 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 12: Hệ tọa độ trong không gian – Nguyễn Bảo Vương
54 p | 26 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 12: Chuyên đề 7 bài 1 - Hệ tọa độ trong không gian
17 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn