1
bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o bé tµi chÝnh
häc viÖn tµi chÝnh
NGUYN TH MINH
PHÁT TRIN SN PHM TÍN DNG TIÊU DÙNG TI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN VIT NAM
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
s: 9.34.02.01
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Ni 2019
2
TI HC VIN TÀI CHÍNH
Người ng dn khoa hc: 1. TS. Nghiêm Văn By
2. TS. Nguyn Xuân Đin
Phnbin 1: ........................................................
........................................................
Phnbin2: ........................................................
........................................................
Phnbin3: ........................................................
........................................................
Lun án s đưc bo v ti Hi đồng chm lun án
cp Hc vin, hp ti Hc vin ichính
Vào hi..... giờ....., ngày..... tháng..... năm 20....
th tìm hiu lun án ti Thư vin Quc gia
Thư vin Hc vin Tài chính
3
M ĐẦU
1.Tính cp thiết ca lun án
Tín dng tiêu dùng (TDTD) hoạt động tín dng ph biến nhiu quc gia,
nht các nước phát trin. Ti Vit Nam vi quy dân s trên 90 triệu người,
trong đó 51,6% dân số tr đang độ tuổi lao động, tiềm năng của th trưng TDTD
ca Vit Nam rt ln. Nếu như tại các nước phát trin, TDTD chiếm t 17% - 18%
GDP trong khi Vit Nam hin mi ch mc khong 6%.
D đoán trong thi gian ti, cùng vi s phc hi ca nn kinh tế, dư nợ TDTD
ca Vit Nam th đạt đến con s 10% GDP cao hơn nữa. Điều y ha hn s
bùng n các sn phm tín dng tiêu dùng (SP_TDTD) trong thi gian ti đng thi to
ra sc ép vi các t chc tín dng (TCTD) mun xâm nhp chiếm lĩnh thị trưng
này.Để khai thác mnh m hơn nữa th trường TDTD ti Agribank, mt trong nhng
vấn đề quan trng là cn phát trin các SP_TDTD ti Agribank.
Xut phát t do trên, tác gi đã chọn vn đề Phát trin sn phm tín dng
tiêu dùng ti Agribank làm đề tài lun án tiến sĩ ca mình.
2. Tng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài lun án.
2.1 Tng quan các công trình nghiên cứu trong nưc.
2.1.1 Phát trin sn phm trong các ngân hàng thương mi.
Theo V.I.Lênin: Toàn tập (2005) Phép biện chng, tc hc thuyết v s
phát triển, …”. Trong giáo trình Triết hc ca PGS,TS. Đoàn Quang Thọ (2007) đã
trình y các ni dung quan trng v phm tphát trin, theo nội dung bn ca
phép bin chng duy vt trong triết học, Phát triển dùng để khái quát quá trình vn
động đi lên từ thấp đến cao, t đơn giản đến phc tp, t kém hoàn thiện đến hoàn
thiện hơn”. Phát triển đi theo đường xoáy c”, cái mới dường như lặp li mt s đặc
trưng, đặc tính của cái nhưng trên sở cao hơn; thể hin tính quanh co, phc tp,
th những bước thụt lùi tương đối trong s phát trin. Phát trin một trường
hợp đặc bit ca s vn động.trong quá trình phát trin, s vt, hiện ng chuyn hóa
sang cht mới, cao hơn, phức tạp hơn; làm cho cấu t chức, phương thức vận động
chc năng của s vt ngày càng hoàn thin hơn. Phát triển tính khách quan, ph
biến đa dạng.T nguyên v s phát triển, con người t ra được những quan đim,
nguyên tc ch đạo hot đng nhn thc và hot đng thc tin.
Phát triển các quan đim v Phát triển SPNH, ới góc độ tài chính gần đây
nht mt s quan điểm v Phát triển SPNH đã được các tác gi nghiên cứu đưa ra
phương pháp và bộ ch tiêu xác đnh Phát triển SPNH như sau:
Quan điểm 1: Phát trin SPNH s gia tăng v s ng, m rng qui
nâng cao chất lượng ca SPNH nhm đáp ng nhu cu cho các thành viên trong nn
kinh tế. Cách tiếp cận này cũng được Vũ Ngc Dung (2009), Phát trin hoạt đng bán
4
l ti các NHTM Vit Nam, Lun án tiến sĩ; Hoàng Thị Ngc Hu (2018), Phát trin
dch v ngân hàng dành cho khách hàng cao cp ti các NHTM Vit Nam, Lun án
tiến sĩ; Nguyn Th Bích Châm (2008), “Giải pháp phát trin sn phm dch v ca
ngân hàng Công thương Hoàng Mai”, tp chí Ngân hàng; Nga Long (2005),
“Vietcombank Phát trin sn phm dch v vì lợi ích khách hàng”, Ngân hàng Ngoại
thương, thc hin trong nghiên cu ca mình.
Quan điểm 2: Phát trin SPNH to ra SPNH mi mt phn SPNH mi
hoàn toàn để đáp ứng nhu cu ca khách hàng trên th trưng tài chính. Quan điểm này
được th hin trong nghiên cu ca các tác gi: lun án ca Công (2013), nghiên
cứu đã đưa ra các nội dung bản v phát trin sn phm dch v ti NHTM; Nguyn
Thanh Phương (2012), Phát trin bn vng Agribank”, Lun án tiến sĩ. Luận án đã
đưa ra các nội dung quan trng v phát trin bn vng các hoạt động, sn phm dch
v ti Agribank. Theo Phạm Minh Điền (2010), Phát trin dch v phi tín dng ti
Agribank”, Lun án tiến sĩ; Phan Thị Linh (2015), Phát trin dch v phi tín dng ca
các NHTM nhà nước Vit Nam, Lun án tiến sĩ; Theo Hoàng Tun Linh (2009),
Gii pháp phát trin dch v th tại các NHTM nhà c Vit Nam, Lun án tiến sĩ.
Các tác gi đã đưa ra các nội dung bản v phát trin sn phm nghiên cu. Tuy
nhiên, chưa hình thành ràng các chỉ tiêu đánh giá phát triển sn phm dch v
nghiên cu vy lun án mi ch dng li ch yếu nội dung đề xut các gii pháp
thc hin phát trin sn phm nghiên cứu trên sở phân tích thc trng vận động ca
đối tưng nghiên cu.
2.1.2 Tng quan các công trình nghiên cu v TDTD, phát trin SP_TDTD
trong các ngân hàng.
Theo TS.Phm Thái Hà (2017) trong công trình nghiên cứu M rng cho vay
tiêu dùng tại ngân ng thương mại c phần quân đội”, NXB Đại hc Quc gia
Ni. Tác gi đã đưa ra các nội dung bản v TDTD, quan điểm v m rng TDTD,
ch tiêu đánh giá kết qu m rng cho vay tiêu dùng gm các ch tiêu phn ánh qui
TDTD, ch tiêu phn ánh chất lượng TDTD, các nhân t ảnh hưởng đến m rng
TDTD ti NHTM gm nhân t ch quan, nhân t khách quan; kinh nghim v vic m
rng TDTD ca mt s NHTM bài học đối vi NHTM c phần Quân đội. Tuy
nhiên, công trình chưa đề cập đến các tiêu chí đánh giá v m rng phát trin TDTD
trách nhim, ổn định, bn vng an toàn. vy, các tiêu chí đánh giá mới ch dng
li các con s kinh tế. V mặt đánh giá các yếu t li ích cộng đồng, hội chưa
được chú trng nghiên cu.
Theo TS.Văn Thc (2014) vi nghiên cứu “Phát triển cho vay tiêu dùng ti
Agribank”. Theo nghiên cu, Agribank NHTM ln nht ti Vit Nam c v vn, tài
sn mạng lưới hoạt động. Agribank đã những bước phát triển đáng k v TDTD
5
các SP_TDTD c v nợ cho vay, s ng khách hàng hiu qu hoạt động
mang lại tuy nhiên chưa tương xứng vi tiềm năng vốn ca Agribank. Công trình
đã phân tích hạn chế đưa ra nguyên nhân hn chế đồng thời đề xut ni dung quan
trng v gii pháp phát trin TDTD ti Agribank. Tuy nhiên, công trình chưa đi sâu
nghiên cu v các SP_TDTD phát trin SP_TDTD ti Agribank vy gii pháp
chưa thực hiện đi sâu vào nghiên cu phát trin SP_TDTD ti Agribank.
2.2 Tng quan các công trình nghiên cứu nước ngoài.
Theo các công trình nghiên cu ca c nhà khoa học nước ngoài trong nhiu
năm qua nhiều cách tiếp cn vấn đề khoa học “phát triển sn phm” y thuộc vào
lĩnh vực nghiên cu. Các công trình nghiên cu khoa hc phong phú v vấn đề y
giúp cho vấn đề được nhìn nhn mt cách sâu sc và toàn diện hơn.
Anil Mital, et al (2008), trong công trình khoa học Product development: a
structured approach to consumer product development, design, and manufacture”, đã
đưa ra những ni dung quan trng v phát trin sn phm. Theo tác gi ca công trình
này, phát trin sn phm ci tiến sn phm sáng to ra các sn phm mi. Công
trình nghiên cứu này cũng tập trung ch yếu nghiên cu vào các sn phm nói chung,
không thc hin nghiên cu các sn phẩm theo các lĩnh vực c th. vy công trình
có giá tr tham kho chung, khái quát v vấn đề phát trin SPNH.
Mynott, Colin(2012), trong công trình nghiên cứu Lean Product Development
- A Manager’s Guide”. Cuốn sách này cũng đưa ra các nội dung quan trng trong quá
trình thc hin phát trin sn phm ca các t chc. Cun sách y gii thích nhng
cn phải được thc hiện để hoàn thành thành công nhim v phc tp ca vic phát
trin sn phm. Tuy nhiên công trình cũng mới ch tp trung nghiên cu vào mt s
cách thức để thc hin quá trình phát trin sn phẩm trong lĩnh vực công nghip sn
xut. Các nội dung như tác động ca phát trin sn phm hay đánh giá phát triển sn
phẩm chưa được tp trung nghiên cu chi tiết.
Ngoài ra các nghiên cứu về TDTD trên thế giới đã cho thấy các khía cạnh đa
chiều về TDTD. Mặc chưa nghiên cứu nghiên cứu cụ thể, chuyên u về vấn đề
PTSP_TDTD tại Việt Nam, tuy nhiên các nghiên cứu đa dạng trên thế giới về TDTD
đã giúp tác giả được những quan điểm toàn diện trong quá trình nghiên cứu
PTSP_TDTD tại Agribank.
Theo Thomas A. Durkin, Gregory Elliehausen, Michael E. Staten, Todd J.
Zywicki (2014)“Consumer Credit and the American Economy”. TDTD nền kinh
tế Mkiểm tra nền kinh tế, khoa học hành vi, hội học, lịch sử, thể chế, luật quy
định về TDTD ở Hoa Kỳ.