B GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T TP. H CHÍ MINH
----------o0o----------
TRƯƠNG HOÀNG LƯƠNG
GII PHÁP M RNG TÍN DNG NGÂN HÀNG
GÓP PHN THÚC ĐẨY PHÁT TRIN KINH T
NÔNG NGHIP - NÔNG THÔN
TNH KIÊN GIANG
Chuyên ngành: Kinh tế, Tài chính – Ngân hàng
s: 62.31.12.01
TÓM TT LUN ÁN TIN S KINH T
Thành ph H Chí Minh – Năm 2010
Công trình được hoàn thành ti
Trường Đại hc Kinh tế Thành ph H Chí Minh
Người hướng dn khoa hc:
1 – PGS, TS. Hoàng Đức
2 – PGS, TS. Trn Huy Hoàng
Phn bin 1: PGS, TS. Nguyn Đăng Dn
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM
Phn bin 2: PGS, TS. Lý Hoàng Ánh
Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM
Phn bin 3: TS. Nguyn Ngc nh
Trường ĐH Tài chính Marketing
Lun án được bo v trước Hi đồng chm lun án cp
Trường hp ti Trường Đại hc Kinh tế TP. HCM
Vào hi 14 gi, ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Có th tìm hiu lun án ti thư vin Quc Gia hoc thư
vin Trường Đại hc Kinh tế TP. HCM
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH CA TÁC GIÁ
ĐÃ CÔNG B LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUN ÁN
-------------------
1. Trương Hoàng Lương (2009), “Chng lãng phí
trong tín dng nông thôn”, Tp chí Th trường Tài chính
tin t, s 20 (293), trang 32 - 34, 38.
2. Trương Hoàng Lương (2009), “Mt s gii
pháp m rng hot động tín dng ca các ngân hàng
thương mi nhm thúc đẩy phát trin kinh tế nông nghip,
nông thôn tnh Kiên Giang”, Tp chí Th trường Tài chính
tin t, s 21 (294), trang 27 - 30, 36.
-----------------------------
1
M ĐẦU
1. Lý do và xác nhn vn đề nghiên cu
Nông nghip - nông thôn là khu vc sn xut vt cht ch yếu,
đảm bo vic làm, đời sng ca xã hi, là th trường rng ln ca nn
kinh tế, là nơi cung cp ngun nhân lc, ngun tích lu cho công
nghip hoá hin đại hoá đất nước.
Kinh tế nông nghip - nông thôn có nhiu khi sc đáng mng,
tăng trưởng khá, quan h sn xut tng bước đổi mi phù hp yêu
cu phát trin. Nhưng nhìn chung vn còn nhiu tn ti và hn chế
như: Cơ cu kinh tế chuyn dch chm, ch yếu là thun nông, ngành
ngh phát trin chm, lao động dư tha, ch yếu là lao động th
công, cơ s h tng kém, đời sng nhân dân còn nhiu khó khăn.
Kiên Giang là mt tnh ln ca ĐBSCL và ca c nước, có
ngun lc khá đa dng, tim năng phong phú v nông - lâm - hi sn,
khoáng sn, du lch… tăng trưởng bình quân hàng năm trên 8%. Mc
dù vi li thế sn có v đất đai, rng, bin rng ln, có sân bay, bến
cng…nhưng kh năng khai thác tim năng hiu qu chưa cao, tc độ
tăng trưởng kinh tế chưa tương xng, tng sn phm xã hi bình
quân đầu người còn thp hơn bình quân ca c nước, sn phm chưa
đủ sc cnh tranh trên th trường, cơ s h tng yếu kém, đời sng
nhân dân còn nhiu khó khăn, đất đai còn manh mún, các trang tri,
nông tri hot động còn yếu, máy móc, thiết b phc v cho nông
nghip - nông thôn còn thô sơ, lc hu và thiếu thn.
Nhm thúc đẩy pt trin nông nghip - nông thôn. Ngh quyết
06 ca Tnh u Kiên Giang đã đề ra: “Tn dng khai thác làm bt
tim năng, s dng có hiu qu tài nguyên đất đai, cây trng, vt
nuôi… xây dng mt nn kinh tế hp lý, quan h sn xut tiến b,
2
gii quyết vic làm, xoá đói gim nghèo, nâng lên mt bước đời
sng dân cư nông thôn, xây dng nông thôn mi…”
Để đạt được mc tiêu trên và góp phn thúc đẩy pt trin kinh tế
nông nghip – nông thôn theo hướng công nghip hoá, hin đại hoá
không th nào thiếu vn đầu tư, ngoài các ngun vn đầu tư t ngân
sách, đầu tư trc tiếp t nước ngoài, ngun vn ca doanh nghip và
dân cư ch đáp ng khong 60%, phn còn li là ngun vn tín dng
ch yếu là ngun vn t các ngân hàng thương mi.
Mc dù thi gian qua ngun vn tín dng Ngân hàng góp phn
thiết thc phc v khá hiu qu trong quá trình phát trin kinh tế
nông nghip - nông thôn, hn chế cho vay nng lãi. Tuy nhiên trong
quá trình đầu tư ngun vn tín dng Ngân hàng va qua cũng đã bc
l nhng yếu kém, chưa đồng b, thiếu tp trung… cn được nghiên
cu điu chnh, hoàn thin hơn đặc bit là tín dng nông thôn.
Xut phát t thc tế trên, tác gi đã chn đề tài: “Gii pháp m
rng tín dng ngân hàng góp phn thúc đẩy phát trin kinh tế
nông nghip - nông thôn tnh Kiên Giang”.
2. Đối tượng và phm vi nghiên cu
Đối tượng: Thc trng phát trin và hiu qu vn tín dng ngân
hàng đối vi kinh tế nông nghip - nông thôn tnh Kiên Giang.
Phm vi: Ngân hàng thương mi nhà nước, ngân hàng thương
mi c phn, ngân hàng chính sách xã hi, qu tín dng nhân dân
trong tnh Kiên Giang, thi gian ch yếu t 2004 đến nay.
3. Mc tiêu nghiên cu
Nghiên cu, đánh giá s phát trin kinh tế nông nghip - nông
thôn Kiên Giang qua hot động tín dng ngân hàng.
3
Nghiên cu đánh giá thc trng hot động m rng tín dng
Ngân hàng phm vi tnh Kiên Giang.
Đề xut nhng kiến ngh v gii pháp m rng tín dng ngân
hàng góp phn phát trin kinh tế nông nghip - nông thôn tnh Kiên
Giang theo hướng công nghip hoá, hin đại hoá.
4. Phương pháp nghiên cu
Áp dng phương pháp duy vt bin chng, la chn nhng s
liu thc tế tng hp phân tích thng kê, so sánh, đối chiếu và x
khoa hc, t đó làm lun chng tìm ra nhng gii pháp thích hp.
5. Nhng đóng góp ca lun án
H thng hoá và lôgic v mt lý lun, làm sáng tc th hơn
nhng lun c khoa hc v phát trin kinh tế nông nghip - nông
thôn qua vic m rng tín dng ngân hàng.
H thng hoá kinh nghim mt s nước v vai trò tín dng ngân
hàng đối vi quá trình phát trin kinh tế nông nghip - nông thôn.
Đánh giá thc trng phát trin nông nghip - nông thôn tnh Kiên
Giang và hot động m rng tín dng ngân hàng ti địa bàn nông
thôn tnh Kiên Giang.
Đưa ra các gii pháp đồng b nhm m rng tín dng ngân hàng
góp phn phát trin kinh tếng nghip - nông thôn Kiên Giang.
6. Kết cu ca lun án
Lun án được trình bày vi s lượng là 158 trang, 26 bng, 9 đồ
th, ngoài phn m đầu, danh mc tài liu tham kho, danh mc các
ch viết tt, ph lc, Lun án gm 3 chương:
Chương 1: Vai trò ca tín dng ngân hàng đối vi quá trình phát
trin kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam.
4
Chương 2: Thc trng m rng tín dng ngân hàng góp phn
thúc đẩy phát trin kinh tế nông nghip, nông thôn tnh Kiên Giang.
Chương 3: Gii pháp m rng tín dng ngân hàng góp phn thúc
đẩy phát trin kinh tế nông nghip, nông thôn tnh Kiên Giang.
CHƯƠNG 1: VAI TRÒ CA TÍN DNG NGÂN HÀNG ĐỐI
VI QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN KINH T NÔNG NGHIP -
NÔNG THÔN VIT NAM.
1.1. V trí ca kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam
trong quá trình CNH, HĐH.
1.1.1. Khái nim, đặc đim ca kinh tế nông nghip - nông
thôn
Kinh tế nông nghip được hiu là kinh tế vi các ngành sn xut
ch yếu là nông nghip, lâm nghip và thy sn. Kinh tế nông nghip
- nông thôn bao hàm trong đó là kinh tế nông nghip, công nghip
nông thôn, dch v nông nghip và h tng nông thôn.
1.1.2. Vai trò ca kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam
(1) cung cp lương thc thc phm; (2) cung ng nguyên vt
liu; (3) cung cp ngun nhân lc; (4) th trường tiêu th rng ln;
(5) gi vng an ninh quc phòng, n định xã hi; (6) bo v môi
trường sinh thái phát trin bn vng; (7) gìn gi bn sc văn hoá dân
tc, truyn thng ca đất nước.
1.2. Vai trò tín dng ngân hàng đối vi quá trình phát trin
kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam.
1.2.1. Ngân hàng thương mi trong cơ chế th trường.
5
Bn cht ca NHTM. là mt loi hình doanh nghip và là mt
đơn v kinh tế, hot động kinh doanh tin t và dch v ngân hàng.
Chc năng ca NHTM: (1) trung gian thanh toán, (2) to tin,
(3) cung cp dch v, (4) trung gian tín dng.
Nghip v ca NHTM: (1) nghip v ngun vn; (2) nghip v
tín dng và đầu tư; (3) nghip v kinh doanh dch v ngân hàng.
1.2.2. Vai trò ca tín dng ngân hàng đối vi quá trình phát
trin kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam.
(1) góp phn xây dng cơ s h tng, góp phn to điu kin cho
nông dân tiếp thu và ng dng khoa hc k thut mi vào sn xut và
đời sng; (2) thay đổi b mt nông thôn; (3) thúc đẩy quá trình tích t
và tư liu sn xut; (4) nâng cao trình độ qun lý tăng cường chế độ
hch toán kinh tế; (5) khai thác hiu qu tim năng v đất đai, lao
động, tài nguyên thiên nhiên.
1.3. Ý nghĩa ca vic m rng tín dng ngân hàng đối vi
quá trình phát trin kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam.
1.3.1. M rng tín dng ngân hàng
Khái nim: “M rng tín dng ngân hàng là vic các NHTM
có kh năng v vn và các tài sn cũng như nhng phương tin khác
đảm bo thc hin vic cung ng rng rãi các nhu cu vay vn đối
vi mi ch th trong nn kinh tế”. Nhng ni dung ch yếu: (1) đủ
kh năng cung ng vn; (2) có kh năng m rng mng lưới; (3) có
kh năng thu hút, thc hin đa dng sn phm dch v; (4) kh năng
tăng cường m rng dch v tài chính.
6
Phân loi: (1) m rng tín dng ngân hàng theo chiu rng, (2)
theo chiu sâu hoc (3) kết hp c chiu rng và chiu sâu
Nhng tin đề cho vic m rng tín dng ngân hàng: (1) tài
nguyên thiên nhiên, (2) công ngh, (3) tư liu sn xut, (4) vn, (5)
ngun nhân lc và (6) quy hoch ca địa phương.
Mi liên h gia m rng tín dng ngân hàng và hiu qu kinh
tế - xã hi: M rng tín dng ngân hàng phi đi đôi, gn lin vi hiu
qu kinh tế - xã hi
1.3.2. Ý nghĩa ca vic m rng tín dng ngân hàng đối vi
quá trình phát trin kinh tế nông nghip - nông thôn Vit Nam
(1) đẩy nhanh tc độ phát trin ca nn kinh tế; (2) tác động và
nh hưởng ln đối vi tình hình lưu thông tin t; (3) góp phn nâng
cao thu nhp người dân và li nhun ngân hàng; (4) góp phn hn
chế cho vay nng lãi; (5) khuyến khích vic s dng các dch v tin
ích ca ngân hàng
1.4. Kinh nghim ca mt s nước v tín dng ngân hàng
nhm thúc đẩy quá trình phát trin kinh tế nông nghip - nông
thôn.
1.4.1. Kinh nghim và con đường CNH, HĐH nông nghip -
nông thôn ca mt s nước trên thế gii.
Bài hc v CNH nông nghip - nông thôn trên thế gii: Chú
trng đồng thi phát trin nông nghip - nông thôn, gn vi thành th,
to ra s phát trin cân bng gia thành th và nông thôn, gia nông
nghip và công nghip, gn mc tiêu kinh tế vi mc tiêu xã hi và
môi trường.