1

Ấ Ặ Đ T V N Đ

ố ộ ủ ự S  thành công c a m t chu k  th  tinh  ng nghi m ph

Ề ỳ ụ ề ự ọ ấ ề ộ ấ ệ ể

ế ố ứ

ề ụ ướ ớ ọ

ẩ ể ứ ả ọ ể ọ

ọ ế ư

ẫ ễ ặ ụ c xem nh  là ph

ố ạ ệ t nam. ự ượ ụ i các trung tâm th  tinh  ng nghi m

ứ ế ớ Trên th  gi

ẩ ể ự ự ể ươ ệ ở ữ ẽ ụ ự

ề ặ ấ ử ụ ể ệ

ố ề ữ ặ

ứ ố ườ ư ệ ấ

ứ ệ ố ư ứ ủ ữ ộ

ầ ố ấ ị

ề ặ ơ ở

ự ọ ự ề ể ụ ữ ự

ỉ ệ ấ ằ ụ  ẫ   , trong đó v n đ  l a ch n phôi chuy n v n thu c r t nhi u y u t ữ   ộ luôn là m t thách th c v i các nhà phôi thai  h c.  Đã  có nh ng c chuy n phôi hay đánh nghiên c u áp d ng sàng l c di truy n tr   ể   ủ giá các s n ph m chuy n hóa c a phôi đ  l a ch n phôi chuy n. ể   Nh ng cho đ n nay, l a ch n phôi chuy n d a vào các đ c đi m ấ   ư ng pháp d  áp d ng, nh t hình thái phôi v n đ  Vi là t i cũng đã có nh ng công trình nghiên c u xây   ế ọ ừ ự d ng quy trình tiêu chu n ch t ch  m c đích l a ch n t  1 đ n 2   ạ phôi có ti m năng nh t s  d ng cho chuy n phôi. T i Vi t nam   ể   cũng đã có nh ng nghiên c u công b  v  các đ c đi m hình thái ư   phôi ng i nuôi c y trong  ng nghi m ngày 1, 2 và 3, nh ng ch a   có công trình nghiên c u hình thái phôi ngày 5 (giai đo n phôi túi) ơ   m t cách đ y đ  và h  th ng. H n n a, ch a có nghiên c u nào xác đ nh m i liên quan v  m t hình thái gi a phôi nuôi c y ngày 3   ọ   và phôi ngày 5, đ  làm c  s  xây d ng h  th ng đánh giá l a ch n   c nh ng phôi ti m năng phôi có tính liên t c cho phép l a ch n đ nh t nh m nâng cao t  l

ữ ệ ố ượ ả  thành công và gi m nguy c  đa thai. ự ơ ứ ệ ề ậ Vì v y chúng tôi th c hi n đ  tài:

ổ ủ ệ ụ

ụ ệ

ố ớ ụ “Nghiên c u hình thái và đánh giá liên t c phôi 3 và 5 ngày tu i c a b nh nhân th  tinh trong  ng nghi m”. V i m c tiêu: ấ ặ

1. Xác đ nh đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 3 và phôi

ị ấ ệ ố

ể nuôi c y ngày 5 trong  ng nghi m. ể ủ ố

ướ ế ả ầ

2. Đánh giá m i liên quan v  đ c đi m hình thái c a phôi nuôi ề ặ ớ ấ c y ngày 3 v i ngày 5 và b c đ u đánh giá k t qu   áp

2

ụ ấ ạ

ụ d ng phân lo i phôi liên t c trong nuôi c y phôi ngày 3 và ngày 5.

ữ ậ Nh ng đóng góp m i c a lu n án ớ ủ ệ ự ố ệ ứ ỳ ụ

ặ ư

ữ ượ ể ự ủ ươ c ph ng trình t ng quan gi a  đ

ớ ề

ề ố ươ ặ ữ

ỗ ợ ự ệ ặ

ả ườ ệ ấ ố

ớ   Nghiên c u th c hi n trên 181 chu k  th  tinh  ng nghi m v i   1323 phôi ngày 3 và 184 phôi ngày 5, đã công b  các thông tin đo ạ ặ đ c và các đ c đi m hình thái đ c tr ng c a phôi ngày 3 và ngày 5.   ườ   ươ ề Đ  tài đã xây d ng đ ng ể   ố ủ kính, chi u dày màng trong su t c a phôi ngày 3 v i các đ c đi m ấ ng quan gi a hình hình thái phôi. Đ  tài cũng cho th y có m i t   ả   thái phôi ngày 3 và hình thái phôi ngày 5. Đây là tài li u tham kh o ọ ữ   t là h u ích trong lĩnh v c phôi thai h c, h  tr  sinh s n và đ c bi lĩnh v c nuôi c y phôi trong  ng nghi m trên ng ơ ở ể ự ề

i. ươ Đ  tài này là c  s  đ  khuy n cáo áp d ng ph ọ ế ấ ụ ự ụ

ạ ươ ự ề

ữ ỹ ụ ệ ậ ầ

ệ i.

ng pháp phân   ể   lo i phôi liên t c trong nuôi c y phôi và l a ch n phôi chuy n. ấ   ọ ng pháp này cho phép l a ch n nh ng phôi có ti m năng nh t, Ph ố   ả ủ góp   ph n   làm   tăng   hi u   qu   c a   k   thu t   th   tinh   trong   ng ườ nghi m trên ng ứ ế ấ ọ Nghiên c u này có tính c p thi t, có ý nghĩa khoa h c, có tính

ồ ề ổ

ế ng  và   ph

ứ ươ ng  pháp  nghiên  c u   22  trang,   k t   qu ị ậ ậ ế ế

ự ễ th c ti n cao.   ố ụ ủ B  c c c a lu n án ậ ố ượ ứ ướ ụ ứ

ế ả ệ ế ệ

ế ặ ấ Lu n án g m 140 trang: Đ t v n đ  2 trang, t ng quan 34   ả  trang,   đ i   t   nghiên c u 41 trang, bàn lu n 37 trang, k t lu n 2 trang, ki n ngh  1 ng   nghiên  c u   ti p  theo  1  trang,   danh  m c   bài   báo  1 trang,   h   ệ   ệ trang, 110 tài li u tham kh o (10 tài li u ti ng Vi t, 100 tài li u ti ng Anh).

ươ Ổ : T NG QUAN Ch

ắ ng 1 ạ 1.1. Hình thái phôi giai đo n phôi phân c t và phôi túi

3

ế ố ữ ố 1.1.1. M i liên quan gi a các y u t ế    hình thái phôi ngày 3 và k t

ả ụ ố ệ

qu  th  tinh trong  ng nghi m ạ ệ ấ ượ ự Nhìn chung vi c phân lo i ch t l ng phôi ngày 3 d a hoàn

ể ặ

toàn trên các đ c đi m: ố ượ ấ (1) S  l

ủ ng phôi bào c a phôi nuôi c y ể ươ ớ ỡ ỉ ệ ả ng so v i th  tích phôi (2) T  l

m nh v  bào t ề ề ặ ự ồ ướ (3) S  đ ng đ u v  m t kích th ố ủ c và cân đ i c a các phôi

bào ạ ộ ầ ố ượ (4) Tình tr ng phôi bào đa nhân S  l ộ ế ng phôi bào là m t tiêu chí d  báo vô cùng c n thi ổ ự ỉ ệ  và t  l ế   t ủ    có thai c a m t chu

ị ỡ ượ ạ ể ể c xác đ nh theo 3 lo i:   MVBT <10% th  tích phôi  MVBT 10­25% th  tích phôi ể ng đ ỉ ệ t  l ỉ ệ t  l  MVBT >25% th  tích phôi ỉ ệ t  l

ườ ượ t quá 20% đ ướ ề c. ấ ả cho phép đánh giá k t qu  phôi làm t ệ ố ỳ ụ k  th  tinh trong  ng nghi m.  ươ ứ ộ ả M c đ  m nh v  bào t ẹ ứ ộ ­ M c đ  nh :  ứ ộ ừ ­ M c đ  v a:  ứ ộ ặ ­ M c đ  n ng:  ề ự ồ   ư Năm 2012, Prados F. J. đã đ a ra tiêu chí đánh giá v  s  đ ng ứ ộ ế ủ ề đ u c a các phôi bào. Theo đó n u các phôi bào có m c đ  chênh   ề ặ ườ ủ   ệ ng kính không v ng kính c a l ch nhau v  m t đ ề ồ ơ ượ ớ phôi bào l n h n đ c coi là đ ng đ u v  kích th 1.1.2. Hình thái phôi nuôi c y ngày 5 ọ ạ ự ự ế ể ủ  bào (TE­ Trophectoderm)

̀ ́ ́ ́ ế ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ơ ̉ Phân lo i phôi túi d a trên 3 tiêu chí quan tr ng, đó là: ­ S  phát tri n c a xoang túi phôi ­ Lá nuôi t ụ ­ N  phôi (ICM ­ Inner Cell Mass) ́ Tôc đô phat triên xoang tui phôi có liên quan đ n kêt qua thanh ́ công cua môt chu ky chuyên phôi tui. Hinh thai nu phôi có vai trò ọ ượ quan tr ng trong viêc đanh gia tiên l ng kêt qua ti lê thai sinh sông ng say thai s m.́ ượ và tiên l

4

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ư ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ơ ̀ ̀ ̣ ử ̉ ̉ ̣ ́ ươ   La nuôi (Trophectoderm – TE) la nh ng tê bao co kich th c ́ ́ ̀ ơ   nho h n so v i tê bao nu phôi va năm boc phia ngoai ngay sat v i ỗ ợ mang trong suôt. Có vai trò h  tr  phôi thoát màng và giup cho phôi   lam tô vao niêm mac t ạ ự ̀ ả ụ ố ượ   ng ế ế ế ữ ự ắ t cung cua me.  ề  bào và s  g n k t gi a các t ̀ ̣

̀ ́ ̀ ́ ̣ ự ́ ỉ ệ ̣ ̉ ̉ C  n  phôi và lá nuôi đ u chia thành 3 lo i d a vào s  l  bào. ằ Năm 2011, Ahlstrom A. cho r ng la nuôi co vai tro quan trong  lam tô cua phôi

́ ̉ ̣

ng ti lê thai sinh sông.  ứ ụ 1.2. Nh ng nghiên c u đánh giá phân lo i phôi liên t c ́ ơ ơ h n so v i hinh thai nu phôi trong viêc d  đoán t  l ̀ ượ va tiên l ữ ự ọ ̣

ạ ữ ệ ́ ừ ̣

ụ ể ủ ặ ư ̉

ố ử ụ ụ ụ ạ

ể ạ ệ ữ ề ể ệ ấ ọ

ệ ố   ợ L a ch n phôi liên t c là tâp h p d  li u mang tính h  th ng ́ ề  khi thu tinh đên khi v  các thông s  phát tri n c a phôi nuôi cây t   ấ ủ   ặ ể chuyên phôi, s  d ng các đ c đi m hình thái đ c tr ng nh t c a ự   phôi. Vi c áp d ng đánh giá phân lo i phôi liên t c cho phép l a ả  ch n nh ng phôi ti m năng nh t cho chuy n phôi đ  đ t hi u qu cao.

́ ứ ộ ố ̣ ̣

̀ ơ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

ể ̉ ̣

ợ ́ ữ ử ̣

̀ ặ riêng bi

t đ ́ ứ ỗ ấ ừ ́ ể hinh thai cua t ng phôi ̉ ự ̣

́ ́ ̀ ̃ ̉

́ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ ̃ ̀ ươ ư ̣ ̣

̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣

́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣

́ ̀ ự ̉ ̉ ̣ ̉

̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ỉ ̣   ̉ ử ự M t s  nghiên c u ch  ra  s  han chê khi chi s  dung đ n đôc ̀ ợ ử   3 đê quyêt đinh  hay cua phôi ngay  tiêu chuân hinh thai cua h p t ộ âu hoi đăt ra ứ ả ế ừ   phôi chuy n. T  nh ng k t qu  nghiên c u này, m t c ́ ̃ ́ ̣ mang tính liên t c,ụ   ư ả  nên s  dung kêt h p cac d  liêu  là ph i chăng ̀ ệ ượ   ̉ ư c xâu chu i các đ c đi m   ́ ể ế   đê l a chon chinh xac  ngày th  1đ n ngày chuy n phôi  nuôi c y t ̀ ́ ́ ́ ư .  Chinh vi thê trong khoang 5 năm gân đây đa co nhât phôi tôi  u   ́ ́ ̀ ̣ ử ư ̉   nhiêu nghiên c u ung hô cho viêc s  dung hê thông tu cây time­lapse ự   ng phap tiên tiên trong viêc nuôi cây, theo doi va l a nh  môt ph ̀ chon phôi chuyên.    Nhin chung hê thông nay cho phep thu thâp thông ́ ̀   tin đây đu nhât vê ca qua trinh phat triên cua phôi trong ông nghiêm . Tuy nhiên, v nấ   đê co cai nhin tông quan khi l a chon phôi chuyên ́ ấ đề co nên ap dung tu cây time­lapse    trong nuôi c y phôi hay không

5

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣

̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ư ̉ ̉ ̀ ̀ ng

́ ̀ ̃ ư ̣ ̣

́ ́ ướ ̣ ́ ̃ ́ ư vân con nhiêu tranh cai. Môt vân đê n a la vê tai chinh, khi so sanh   ̀ ầ   ̃ ươ . Đây  se la vân đê c n gi a gia tu cây time­lapse va tu cây th ́ ́ ̣   ơ cân nhăc nhât la v i nh ng trung tâm thu tinh trong ông nghiêm tai các n ể c đang phát tri n trong đó có

́ ̀ ́ Viêt nam. ́ ư ́ ư ̣ ̣ ̣

́ ụ ̉ ̣ ̣ ư   Tai Viêt nam hiên nay ch a co nghiên c u nao đanh gia  u ̉   phân loai phôi liên tuc đê ợ áp d ng đánh giá

̣ ̉ ̣

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ NG PHÁP NGHIÊN C U ng 2: Đ I T ố ượ NG VÀ PH ứ ng nghiên c u ́ điêm hay cach kêt h p  ́ ̀ ự l a chon phôi chuyên ngay 3 hay giai đoan phôi tui. ươ Ch 2.1. Đ i t 2.1.1. Đ i t ng ủ ố ượ ồ ̣ G m 1323 phôi ngày 3 và 184 phôi túi c a 181 bênh nhân t ệ ọ

ạ   i Trung tâm đào t o nghiên c u công ngh  phôi, H c vi n Quân y   ờ trong th i gian t ứ ạ ệ ế ừ  năm 2012 đ n năm 2014. ượ Các b nh nhân đ ể ọ ề ờ   c chia thành 3 nhóm khác nhau v  th i ể ụ ể ự đi m chuy n phôi và cách l a ch n phôi chuy n, c  th : ệ ể ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ­ Nhom 1: Gôm 441 phôi cua 61 bênh nhân chuyên phôi ngay 3, ụ ạ ̀ không phân lo i phôi liên t c (PLPLT). ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ­ Nhom 2: Gôm 452 phôi cua 61 bênh nhân chuyên phôi ngay 3 có PLPLT. ́ ̀ ấ ừ ­ Nhom 3: Gôm 184 phôi túi nuôi c y kéo dài t 430 phôi ngày ̉ ̣ ̉ ự ̣ ̣ ể 3 cua 59 bênh nhân chuy n phôi ngày 5 có PLPLT. Tiêu chuân l a chon bênh nhân nghiên c ú ư ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ử ̉ ­ Chon các bênh nhân ≤ 35 tuôi ­ Các b nh nhân có niêm mac t cung ngay chuyên phôi t ừ ế ọ ngày ch c hút noãn. ượ ở c ế ấ ệ 8mm đ n 14mm trên siêu âm. ấ ­ Có ít nh t 8 noãn thu đ ấ ­ Có ít nh t có 2 phôi có 7­8 phôi bào khi nuôi c y đ n ngày 3. ạ ừ ứ ệ ̉ Tiêu chuân lo i tr  các b nh nhân nghiên c u ệ ề ệ ủ ­ Các b nh nhân không đ  các đi u ki n đã nêu trên.

6

ử ạ cung âm đ o. ị ạ ợ ng h p xin noãn hay xin phôi.

ệ ­ Có b nh lý d  d ng t ườ ­ Các tr ể ị 2.1.2. Đ a đi m nghiên c u ọ ệ Trung tâm Công ngh  Phôi – H c vi n Quân y. ờ 2.1.3. Th i gian nghiên c u ứ ệ ứ T  tháng 12 năm 2011 đ n tháng 6 năm 2014.

ứ ứ ả ế ứ ti n c u có so sánh. ế ứ ng pháp nghiên c u ế ế t k  nghiên c u ươ ng pháp nghiên c u mô t ọ ẫ ỡ ẫ ử ụ ỉ ệ ứ ừ ươ 2.2. Ph 2.2.1. Thi ử ụ           S  d ng ph ỡ ẫ 2.2.2 C  m u và ch n m u * S  d ng công th c tính c  m u so sánh 2 t  l

/2α  = 1,96

β

Trong đó: ế ỗ t cho m i nhóm ỡ ẫ ố c  m u t ệ ố ể ầ i thi u c n thi ớ ộ ậ ẫ ậ ố ớ ự ớ ự ị ứ ẫ n:  Z /2α :  Là h  s  tin c y, v i đ  tin c y là 95% thì Z Zβ:  Là giá tr   ng v i l c m u, đ i v i l c m u là 80% thì Z = 0,84

ỷ ệ ỷ ệ ể ể ấ ấ

có thai khi chuy n phôi nuôi c y ngày 3  có thai khi chuy n phôi nuôi c y ngày 5 ∆ = p1­ p2 ỉ ệ ầ ượ ể p1:  T  l p2:  T  l p = (p1+ p2)/2 T  l có thai chuy n phôi ngày 3 và ngày 5 l n l t là 43,5%

ư ậ ố ượ   ng và 69,2% (Frattarelli 2003): p1 = 0,435 và p2 = 0,692 ứ ỗ ố ố ứ Thay s  vào công th c trên ta có n = 57,6. Nh  v y s  l i thi u cho m i nhóm nghiên c u là 58. ể hình thành phôi túi ỡ ẫ ướ ể ệ b nh nhân t ỉ ệ * Đ  đánh giá t  l ử ụ ứ S  d ng công th c tính c  m u c tính m t t  l ộ ỉ ệ .

/2α  = 1,96

Trong đó: ứ ố ả i thi u ph i có ậ ỡ ẫ /2α  : h  s  tin c y,  ng v i đ  tin c y 95% thì Z ỉ ệ ể ớ ộ ừ ấ n : c  m u nghiên c u t ậ ứ Z1­  p: T  l ệ ố  hình thành phôi túi t nhóm phôi nuôi c y ngày 5.

7

ỡ ẫ ẽ ớ ỉ ệ này là 50% (p = 0,5). ấ ệ ố ố ố ượ ư ậ ể ả ấ ố C  m u s  l n nh t khi t  l d: là sai s  tuy t đ i 5% Nh  v y, s  l ng phôi nuôi c y ngày 3 t i thi u ph i có là 385

ươ ọ ằ ướ ướ i h c l y b ng ch c hút d ưở ẫ   ng d n   ng thành nang ỹ ậ ng pháp, k  thu t ẽ ượ ấ Noãn s  đ ạ ng âm đ o sau khi tiêm thu c tr ờ ừ ố . ế  34 đ n 35 gi ỹ ệ ẩ ế

ượ c hút b ng kim tiêm, và đ

ử ụ S  d ng th ng nh t tiêu chu n phân lo i phôi theo ậ phôi. 2.2.3. Ph ọ Ch c hút noãn:  ườ siêu âm qua đ ờ ả noãn trong kho ng th i gian t ậ K  thu t IVF và ICSI ố ớ ỹ ọ ẽ  ố ụ ậ ­ Đ i v i k  thu t th  tinh trong  ng nghi m, noãn sau khi ch n s ộ ấ ị ẵ ượ ấ ượ c chu n b  s n.  c c y vào h p c y 4 gi ng có tinh trùng đã đ đ ượ   ậ ươ ố ớ ỹ ng noãn, noãn đ ­ Đ i v i k  thu t tiêm tinh trùng vào bào t c ữ ằ ố ị ố ế ạ . Tinh c c  đ nh b ng kim gi  bào nang và đ làm s ch kh i t   ủ   ươ ượ ằ ượ ng c a c tiêm vào bào t trùng đ noãn.  ể Chuy n phôi:  ể ồ đ ng thu n đ  đánh giá ch t l ỉ ử ụ ờ ố ấ ượ  Nhóm 1: Ch  s  d ng đánh giá phân lo i phôi t ẩ ấ ạ ụ ể ể ng phôi chuy n. C  th : ạ ạ ụ ể

ử ụ ử ụ ạ ọ ọ ấ ượ ể ể ấ ượ ấ  Ch t l ờ ể c đánh giá th i đi m 17 ± 1 gi ể ờ ng phôi nuôi c y: ấ ượ ờ ; ch t l ờ  và phôi túi đánh giá  ế  khi tinh trùng ti p xúc v i noãn. ờ  tính t ấ ể   i th i đi m chuy n phôi ngày 3, không phân lo i phôi liên t c (PLPLT).  Nhóm 2: S  d ng PLPLT đ  l a ch n phôi chuy n ngày 3. ể ự  Nhóm 3: S  d ng PLPLT đ  l a ch n phôi chuy n ngày 5. ể ự ợ   ờ ng h p Th i đi m đánh giá ch t l ể ử ượ   ng phôi ngày 3 t  đ ể ở ờ    th i đi m 116 đánh giá th i đi m 68 ± 2 gi ớ ừ ± 2 gi 2.2.4. Đánh giá hình thái c u trúc phôi ộ ượ ẩ Toàn b  hình thái phôi đ ồ   c phân lo i theo tiêu chu n đ ng ủ ậ ạ ng noãn và phôi c a ALPHA năm 2011. ậ ố ệ ấ ượ thu n đánh giá ch t l 2.2.5. Thu th p s  li u

8

ộ ủ ạ ầ ằ ụ ụ ả ề ố

ổ ố ẫ ứ ề ặ ạ ồ ộ ổ ỳ ố Toàn b  1323 phôi ngày 3 và 184 phôi túi c a 3 nhóm nghiên ượ c ch p  nh và đo đ c b ng ph n m m chuyên d ng đo ủ ỉ ỉ ạ ầ ử ụ ồ ỹ ượ ụ ậ ố

ề ấ ỉ ườ ề ỉ ệ ườ ạ ố ụ

ứ c u đ ạ đ c RI c a hãng Research Instruments (Anh qu c).  ứ * Các ch  tiêu nghiên c u ể   ­ Các ch  tiêu v  đ c đi m m u nghiên c u: tu i, s  năm vô sinh, ồ phân lo i vô sinh, phân lo i nguyên nhân vô sinh, n ng đ  FSH,   ề   ứ LH, E2 đ u chu k  kinh, phác đ  kích thích bu ng tr ng, t ng li u ố   c, k  thu t th  tinh  ng FSH s  d ng, s  nang, s  noãn thu đ nghi m.ệ ạ   ­ Các ch  tiêu v  hình thái phôi nuôi c y: hình thái phôi giai đo n ợ ử , hình thái phôi ngày 3 (đ   ng kính phôi, chi u dày màng h p t ố ố ượ   ng phôi bào, t  l trong su t, s  l  MVBT...), hình thái phôi ngày 5 ề (đ   ng kính phôi túi, chi u dày màng trong su t, phân lo i túi phôi, hình thái n  phôi, lá nuôi). ả ố ượ ề ế ể ể ị ỉ

β ­ Các ch  tiêu v  k t qu  chuy n phôi: s  l ể ượ ố ố ố ng  hCG sau chuy n phôi 14 ngày, s  túi ng phôi chuy n, đ nh ố i, s  thai, s  tim thai, l

ố ố ượ s  l ng thai sinh s ng.

ố ệ ử 2.2.6. Phân tích và x  lý s  li u

ố ệ ượ ử ằ ươ Các s  li u đ c x  lý b ng ch ng trình SPSS 13.0 for Window.

ấ ề ạ ứ ứ 2.2.7. V n đ  đ o đ c trong nghiên c u

ủ ụ ứ ủ

ượ ệ ậ ị ­ Các th  t c hành chính trong nghiên c u đã tuân th  đúng ự   c ban hành trong lĩnh v c t Nam đ

theo qui đ nh và lu t pháp Vi ả ỗ ợ H  tr  sinh s n.

ố ượ ồ ự ệ ứ ng nghiên c u đ ng ý và t

­ Đ i t ệ ỗ ợ ả nguy n tham gia, t ự ế ệ ơ nguy n   có   đ n   xin   h   tr sinh   s n   và   cam   k t   th c   hi n   k ự  ỹ

ụ ệ ậ ố thu t th  tinh  ng nghi m.

ướ ỉ ỉ ự ứ

­ Đo các kích th ờ ả ế ướ ằ ụ ả ố ệ   c theo ch  tiêu nghiên c u ch  th c hi n ả   i 2 phút nh m đ m trên  nh, th i gian ch p  nh kh ng ch  d

ả ả ưở ấ ượ ế b o không  nh h ng đ n ch t l ng phôi.

9

ươ Ả

ể ặ Ch ố ượ Ế ng 3: K T QU ứ 3.1. Đ c đi m đ i t ng nghiên c u

ố ổ * Tu i và s  năm vô sinh trung bình

ủ ổ ờ ả B ng 3.1. Tu i và th i gian vô sinh trung bình c a các nhóm

ứ ệ b nh nhân nghiên c u

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 p

29,9 ± 2,9 30,9 ± 2,4 30,2 ± 2,5 >0,05

5,4 ± 2,3 5,9 ± 3,05 5,8 ± 2,8 >0,05 Tu iổ S  nămố VS

ượ ươ ộ ế ố p đ c tính theo so sánh ph ng sai ANOVA m t y u t

ệ ề ổ ố Không có khác bi ữ   t v  tu i, s  năm vô sinh trung bình gi a

ứ các nhóm nghiên c u (p>0,05).

ứ ồ ể ặ * Đ c đi m kích thích bu ng tr ng

ứ ể ả ồ B ng 3.5. Đ c đi m kích thích bu ng tr ng

1392,2 ± 280,5

1444,7 ± 253,7

1425,0 ± 295,8

>0,05

1451,3 ± 862,2

1407,2 ±1103,4

1571,7 ± 980,9

>0,05

14,39 ± 7,41

14,33 ± 6,13

15,07 ± 5,22

>0,05

10,28 ± 2,80

10,39 ± 2,49

10,42 ± 2,47

>0,05

p Thông số ặ Nhóm  nghiên c uứ Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

ề   ổ T ng li u FSH(IU) E2N8 (ng/mL) ố S  nang tr ngứ ố S  noãn   ọ ch c hút

ượ ươ ộ ế ố p đ c tính theo so sánh ph ng sai ANOVA m t y u t

10

ệ Không có s  khác bi ề ự ổ ố ố ệ ở ả ứ

ặ ứ ữ ấ ng phôi ngày 3 gi a các nhóm nghiên c u ề ồ   ị t khi so sánh giá tr  trung bình v  n ng ử ụ ộ đ  E2 ngày 8, t ng li u FSH s  d ng, s  nang và s  noãn trung    c  3 nhóm b nh nhân nghiên c u (p>0,05). bình  ấ 3.2. Hình thái phôi nuôi c y ngày 3 ể 3.2.1. Các đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 3 ấ ượ ạ * Phân lo i ch t l ả ấ ượ ấ ạ ng phôi nuôi c y ngày 3

T ngổ

l Phân lo iạ   ch tấ   ngượ

T tố

Trung bình

X uấ

2

T ngổ Nhóm 2 130 (28,8 %) 200 (44,2 %) 122 (27,0 %) 452 (100 %) Nhóm 3 119 (27,6 %) 186 (43,3 %) 125 (29,1 %) 430 (100 %) ượ 374 (28,3 %) 574 (43,4 %) 375 (28,3 %) 1323 (100 %) ể c tính theo ki m B ng 3.9. Phân lo i ch t l Nhóm  nghiên  c uứ Nhóm 1 125 (28,4 %) 188 (42,6 %) 128 (29,0 %) 441 (100 %) ữ p1,2; p1,3; p2,3 so sánh gi a các nhóm 1, 2 và 3 đ đ nh χ ị

ệ ề ấ ượ ữ ự t v  ch t l ng phôi ngày 3 gi a các

Không có s  khác bi ứ nhóm nghiên c u (p>0,05).

ố ấ ạ ủ 3.2.2. Các thông s  đo đ c c a phôi nuôi c y ngày 3

ề ườ ứ ủ

* Đ ng kính và chi u dày ZP c a các nhóm nghiên c u ườ ề ả B ng 3.11. So sánh đ

ng kính phôi và chi u dày ZP ứ ữ gi a các nhóm nghiên c u

Nhóm ề ườ n p p Đ ng kính  (μm) Chi u dày ZP  (μm) nghiên  c uứ

11

441 154,0 ± 2,5 15,7 ± 1,4 Nhóm 1

452 154,4 ± 2,7 >0,05 15,6 ± 1,3 >0,05 Nhóm 2

154,1 ± 2,6 Nhóm 3 ượ p đ

15,7 ± 1,4 ộ ế ố ng sai ANOVA m t y u t ủ ươ ệ ề ị ề

430 c tính theo so sánh ph ự Không có s  khác bi ố ườ ủ ấ t v  giá tr  trung bình c a chi u dày   ệ   ng kính phôi nuôi c y ngày 3 c a 181 b nh

ố ươ ữ ố ượ ớ ườ ng  phôi   bào  v i   đ ng  kính,

ườ ữ ố ượ ng trình t ng kính phôi và s  l ng phôi

màng trong su t và đ nhân trên 3 nhóm nghiên c u (p>0,05). *  M i   t   l ng  quan  gi a  s ề chi u dày màng trong su t (ZP) ươ ươ ng quan gi a đ Ph bào (Pearson's r = 0,67):

ố ượ ườ ng phôi bào) x 1,31 ố ượ ữ ươ Đ ng kính phôi (μm) = 145,65 + (S  l ươ ề ng quan gi a chi u dày ZP và s  l ng phôi bào

ố ượ

ng trình t Ph (Pearson's r = ­ 0,4): ề Chi u dày ZP (μm) = 18,38 ­ (S  l ố ươ ữ ỉ ệ ớ ườ ng phôi bào) x 0,41 ề ng quan gi a  t  l MVBT v i đ ng kính, chi u dày

ữ ườ ớ ỉ ệ ươ ươ ng quan gi a đ ng kính phôi v i t  l MVBT

* M i t ZP Ph ng trình t (Pearson's r= ­0,55): ườ

Đ ng kính phôi (μm) = 155,96 ­ (% MVBT) x 0,11 ớ ỉ ệ ươ ữ ươ ề ng   quan   gi a   chi u   dày   ZP   v i   t   l ng   trình   t MVBT

ố Ph (r=0,3): ề Chi u dày màng trong su t (μm) = 15,19 + (% MVBT) x 0,03

ố ươ ấ ượ ữ ớ ườ ng quan gi a ch t l ng phôi ngày 3 v i đ ng kính,

* M i t ề

ướ ở ữ chi u dày ZP ả B ng 3.13. So sánh kích th c phôi ấ    nh ng phôi có ch t

ượ ạ ồ ẩ ậ l ng khác nhau theo tiêu chu n phân lo i đ ng thu n Alpha

12

ườ (μm) Đ ng kính phôi

n 374 ề (μm) Chi u dày ZP 15,1 ± 1,4 155,8 ± 1,6

574 154,5 ± 2,3 15,7 ± 1,2

Phân lo iạ T tố Trung bình X uấ 375 152,1 ± 2,5 16,1 ± 1,3

0,54 ­0,29 r

ượ ươ ộ ế ố p<0,01 đ c tính theo so sánh ph ng sai ANOVA m t y u t

ệ ố ươ ườ ứ ộ ươ r h  s  t ng quan Pearson đo l ng m c đ  t ng quan

ự ề S  khác bi ệ ề ườ t v  đ ố   ng kính và chi u dày ZP  có ý nghĩa th ng

ấ kê (p< 0,01). ể ặ 3.3. Đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 5

ỉ ệ hình thành phôi túi là 42,8% (184/430).

T  l ố ụ ề

* M i liên quan v  hình thái lá nuôi và hình thái n  phôi ụ ụ ố ỉ ủ   Ch  xem xét m i liên quan hình thái n  phôi và n  phôi c a

ộ ộ ồ 162 phôi túi (g m: 159 phôi đ  3 và 3 phôi đ  4).

ụ ố ả B ng 3.14. M i liên quan hình thái lá nuôi và n  phôi

T ngổ p<0,01 r = 0,55

Hình  thái lá  nuôi

22 90 50

B 1 41 40 82 C ­ 10 10 20

A B C T ngổ ượ Hình  thái nụ  phôi A 21 39 ­ 60 ể p đ ị c tính theo ki m đ nh Fisher's Exact

ố ụ ữ ậ

Có m i liên quan thu n gi a hình thái n  phôi và hình thái lá ủ ấ nuôi c a 162 phôi túi nuôi c y ngày 5.

ẩ ồ ậ ạ * Đánh giá phân lo i phôi túi theo tiêu chu n đ ng thu n đánh

ấ ượ giá ch t l ng noãn và phôi

13

ấ ượ ả ạ ấ B ng 3.15. Phân lo i ch t l ng 184 phôi túi nuôi c y ngày 5

T ngổ

Trung bình

ố ượ Phân lo iạ   phôi túi T tố 61 X uấ 42 81 184 S  l ng(n)

ỉ ệ 33,2 22,8 44,0 100 (%)

T  l ườ ủ ề * Đ ng kính, chi u dày ZP trung bình c a phôi túi

ườ ề ng kính và chi u dày màng trong

ỉ ế Chúng tôi ch  ti n hành đo đ ố ố ủ ổ su t c a 181 phôi trên t ng s  184 phôi túi.

ườ ố ả ề B ng 3.16. Đ ng kính và chi u dày màng trong su t phôi túi

n = 181 ớ ạ ố Thông s  đo đ c ấ L n nh t Trung bình ỏ ấ Nh  nh t

ườ 176,9 ± 10,4 203,1 159,6 Đ ng kính phôi μm)

ề (μm) 10,2 ± 2,2 16,0 4,3 Chi u dày ZP

ướ ấ ượ ạ * So sánh kích th c phôi túi theo phân lo i ch t l ng phôi túi

ả ướ ấ ượ c phôi túi theo ch t l ng phôi

ườ ề (μm) (μm) n Đ ng kính Chi u dày ZP

B ng 3.17. So sánh kích th Phân lo iạ T tố 58 181,7 ± 8,5 9,4 ± 2,2

Trung bình 81 178,2 ± 10,3 10,1 ± 2,2

X uấ 42 168,1 ± 7,2 11,7 ± 1,3

0,47 ­ 0,38 r

ượ ươ ộ ế ố p<0,01 đ c tính theo so sánh ph ng sai ANOVA m t y u t

ệ ố ươ ể ườ ứ ộ ươ r h  s  t ng quan Pearson đ  đo l ng m c đ  t ng quan

14

ố ươ ữ ậ ườ ớ Có m i t ng quan thu n gi a đ ấ   ng kính phôi túi v i ch t

ượ ự ệ ề ủ ề l ng phôi túi (p < 0,01). Có s  khác bi t v  chi u dày ZP c a phôi

túi ch t l ng khác nhau (p< 0,01).

ấ ượ ố ươ ặ ể

ố ươ ế ể ặ ng quan đ c đi m hình thái phôi ngày 3 và ngày 5 ng quan đ c đi m hình thái phôi ngày 3 đ n kh ả

3.4. M i t 3.4.1. M i t năng hình thành phôi túi

ả ủ ả

ố ấ   B ng 3.18. Kh  năng hình thành phôi túi c a phôi nuôi c y ngày 3 có s  phôi bào khác nhau

S  l Hình thành phôi túi n

ố ượ S  l ng T  lỉ ệ ố ượ   ng phôi bào c aủ   phôi ngày 3

≤ 4 phôi bào 24 2 8,3 %

5­6 phôi bào 184 36 19,7 %

7­8 phôi bào 205 134 65,4 %

17 12 70,6 %

42,8 % 184

≥ 9 phôi bào T ngổ ượ ể 430 ị c tính theo ki m đ nh Fisher's Extract

ệ ố ươ p<0,01 đ  H  s  t

ủ ng phôi bào c a phôi

ng quan Pearson r= 0,45 ố ươ Có m i t ả ữ ố ượ ậ ng quan thu n gi a s  l ớ ngày 3 và kh  năng hình thành phôi túi (v i p<0,01).

ố ươ ả ấ ượ ữ ạ B ng 3.20. M i t ng quan gi a phân lo i ch t l ng phôi ấ ả nuôi c y ngày 3 và kh  năng hình thành phôi túi.

Hình thành phôi túi p n ố ượ S  l ng ạ Phân lo i phôi ngày 3 119 82 T  lỉ ệ 68,9 %

186 76 40,9 % <0,01

T tố Trung bình X uấ 125 26 20,8 %

0,49 r 430

15

2

ể ị

c tính theo ki m đ nh χ ệ ố ươ ể ườ ứ ộ ươ ng quan Pearson dùng đ  đo l ng m c đ  t ng

ượ  p đ  r là h  s  t quan

ươ ấ ượ ữ ế Có t ậ ng quan thu n gi a ch t l ng phôi ngày 3 đ n kh ả

năng hình thành phôi túi.

ấ ượ ề ươ ng quan v  hình thái phôi ngày 3 và ch t l ng phôi

ố ượ ấ ượ ế ố ươ ng quan s  l ng phôi bào đ n ch t l ng phôi ngày

ả ng quan gi a s  l ng phôi bào đ n t c đ ế ố ộ 3.4.2. T túi. * M i t 5 B ng 3.21. M i t ấ ượ ủ ữ ố ượ ụ ố ươ ể phát tri n, ch t l ng lá nuôi và n  phôi c a phôi ngày 5

T ngổ

Hình  thái  phôi  túi

Số  phôi  bào  c aủ   phôi  ngày 3 ≤ 4 5­6

≥ 9 1 7 126 1 1 7­8 2 11 23 3 19 159 9 1 2 3 4 3 3 Độ  giãn  r ngộ   xoang  túi  phôi p<0,01 và r = 0,41

1 11 1 Hình  thái nụ  phôi A B C 48 68 10 1 12 10 p<0,01 và r = 0,45 Hình  A 14 184 60 82 20 162 22 8

16

4 thái lá  nuôi B C 1 12 11 74 38 90 50 162 p<0,01 và r = 0,37 ữ ố ượ ươ Có t ng quan gi a s  l ế   ng phôi bào c a phôi ngày 3 đ n ộ ủ ụ ấ ượ ứ ộ m c đ  giãn r ng xoang túi phôi và hình thái n  phôi. ố ươ * M i t ả ữ ng quan gi a ch t l ố ươ ấ ượ ng quan gi a ch t l ng phôi ngày 3 và phôi ngày 5 ấ   ữ ng phôi nuôi c y ạ ố   t, trung bình ng phôi túi phân theo 3 lo i t B ng 3.24. M i t ấ ượ ngày 3 và ch t l và x uấ

C ngộ

61

81 Phân  lo iạ   phôi túi 42 1 (3,8 %) 10 (38,5 %) 15 (57,7 %)

C ngộ 184 Phân  lo iạ   phôi  nuôi  c yấ   ngày 3 T tố T tố Trung  bình X uấ 82 (100 %) Tr/ bình 42 (51,2 %) 35 (42,7 %) 5 (6,1 %) 76 (100 %) X uấ 18 (23,7 %) 36 (47,4 %) 22 (28,9 %) 26 (100 %) p < 0,01 và r = 0,47 ấ ượ ữ Có m i t ậ ng quan thu n gi a ch t l ng phôi ngày 3 và ấ ượ ụ ạ ố ươ ng phôi ngày 5. c đ u đánh giá phân lo i phôi liên t c (PLPLT) trong

ướ ầ ấ ạ ụ c đ u phân lo i phôi liên t c trong nuôi c y phôi ngày ch t l ướ ầ 3.5. B ấ nuôi c y phôi ngày 3 và ngày 5 3.5.1. B 3 ả ấ ạ ố B ng 3.25 Phân b  452 phôi nuôi c y ngày 3 có đánh giá phân lo i phôi ngày 1 và ngày 3 T ngổ Phân lo iạ   ngày 1 Phân lo iạ   phôi ngày  3

17

X uấ 24 31 49 18 122 T tố 78 41 11 ­ 130 154 143 127 28 452 ượ ể ị

ữ ấ ượ ấ ng phôi nuôi c y ngày ng quan Pearson  ậ ng quan thu n gi a ch t l ợ ử ụ ng h p t ạ 3 và ch t l 3.5.2. B ả ố ươ khi áp d ng đánh giá PLPLT. ụ c đ u phân lo i phôi liên t c trong nuôi c y phôi túi ụ ấ ạ ữ Trung bình 52 Z1 71 Z2 67 Z3 10 Z4 T ngổ 200 2 c tính theo ki m đ nh χ  p<0,01 đ ệ ố ươ  r =0,4 là h  s  t ố ươ Có m i t ấ ượ ướ ầ B ng 3.26. M i t ng quan gi a đánh giá phân lo i liên t c ấ ượ ngày 1, ngày 3 đ n ch t l ng phôi túi.

T ngổ Phân  lo iạ   phôi N1 Phân  lo iạ   phôi N3

ế Phân  lo iạ   phôi N5 T tố 30 X uấ 2 Trung  bình 22 54

9 15 8 Z1 32

­ 11 2 11 6 2 8 24

6 13 5 Z2 24

­ 1 5 2 6 ­ 11 3

3 8 6 Z3 17

1 ­ 3 ­ 3 1 7 1 Z4 ­ ­ 3 3 T tố Trung  bình X uấ T tố Trung  bình X uấ T tố Trung  bình X uấ T tố Trung  bình 184 ượ ằ ị T ng ổ  p<0,001 đ ể c tính b ng so sánh ki m đ nh Fisher's Exact

ệ ố ươ

18 H  s  t

ấ ượ ữ Có m i t ậ ng quan thu n gi a ch t l ấ   ng phôi túi và ch t ượ ng quan Pearson r = 0,3  ố ươ ượ l ng phôi đ

c PLPLT ngày 1 và ngày 3. ể ả ế

ổ ủ ứ làm t

ạ   3.6. So sánh k t qu  chuy n phôi ngày 3 và ngày 5 có phân lo i phôi liên t cụ ỉ ệ *So sánh t  l ả c a 3 nhóm nghiên c u ổ ủ ỉ ệ ứ B ng 3.29. T  l làm t

S  l S  l ng làm T  l p Nhóm  nghiên c uứ ố ượ iố túi

ố ượ   ng phôi chuy nể 155 32 c a 3 nhóm nghiên c u ỉ ệ  ổ (%) t 20,6 % p1,2 = 0,07 Nhóm 1

134 41 30,6 % p2,3 = 0,32 Nhóm 2

p1,3 = 0,005 37,8 %

Nhóm 3 ượ ể ằ ị 98 37 2 c tính b ng so sánh ki m đ nh χ p đ

ỉ ệ ổ ủ ặ làm   t c a   phôi,   đ c   bi ệ ở t nhóm

PLPLT   làm   tăng   t   l ể chuy n phôi ngày 5 có PLPLT.

ế ả ủ

* So sánh k t qu  thai sinh hóa và thai lâm sàng c a 3 nhóm nghiên c uứ ả ế ả B ng 3.30. K t qu  thai sinh hóa và thai lâm sàng

ữ gi a các nhóm nghiên c u. ứ ả K t quế

Thai lâm sàng Nhóm  nghiên c uứ

ng p p S  l ng

p1,2 = 0,71 p2,3 = 0,73 p1,3 = 0,37 p1,2 = 0,45 p2,3 = 0,48 p1,3 = 0,10

Thai sinh  hóa ố ượ S  l 23 (37,7 %) 26 (42,6 %) 28 (47,5%) ố ượ 19 (31,1 %) 24 (39,3 %) 28 (47,5%) Nhóm 1  (n = 61) Nhóm 2  (n =61) Nhóm 3  (n = 59)

19

2 c tính b ng so sánh ki m đ nh χ

ượ ể ằ ị p đ

ự ệ ề ỉ ệ t v  t  l

thai sinh hóa, thai lâm sàng khi ớ Không có s  khác bi ả ữ ế so sánh chéo k t qu  gi a 3 nhóm, v i p>0,05.

ỉ ệ ứ ố ệ thai sinh s ng trên 3 nhóm b nh nhân nghiên c u

* T  l ả ỷ ệ ố ở ứ B ng 3.31. So sánh t  l thai sinh s ng các nhóm nghiên c u

Thai sinh s ngố

Nhóm nghiên  c uứ ố ượ S  l ng T  lỉ ệ p

15 24,6 % Nhóm 1 (n = 61) p1,2 = 0,24

22 36,1 % p2,3 = 0,37 Nhóm 2 (n =61)

p1,3 = 0,03 27 45,8 % Nhóm 3 (n = 59)

2 c tính b ng so sánh ki m đ nh χ

ượ ể ằ ị p đ

ỉ ệ ặ ệ ở ố   thai   sinh   s ng   đ c   bi t   là nhóm

PLPLT   làm   tăng   t   l ể chuy n phôi ngày 5.

ố ố ố ủ ố ệ i, s  thai sinh s ng c a các b nh nhân ở    3

* So sánh s  túi  nhóm nghiên c uứ ố ả ố ố ủ ố ệ B ng 3.32. S  túi

i, s  thai sinh s ng c a các b nh nhân  ở ứ 3 nhóm nghiên c u

ố S  BN có Nhóm Số  b nhệ   nhân có

1 thai 2 thai nghiên  c uứ 1 túi iố 2 túi iố 3 túi iố

sinh  s ngố sinh  s ngố

11 BN 6 BN 3 BN 7 BN 8 BN Nhóm 1

10 BN 14 BN 1 BN 11 BN 11 BN Nhóm 2

20

19 BN 9 BN ­ 22 BN 5 BN Nhóm 3

ố So sánh theo s  túi i: ố p1,2 = 0,22 ; p2,3 = 0,13 ; p1,3 = 0,13

ố So sánh theo s  thai: p1,2  = 0,38 ; p2,3 = 0,04 ; p1,3 = 0,004

ệ ề ố ệ ố ố

Có khác bi ế ỉ ệ ấ ừ ố   t v  s  b nh nhân phân b  theo s  thai sinh s ng ấ   ở   nhóm   3   là   th p   nh t đa   thai nhóm   1   đ n   nhóm   3.   T   l t

(p<0,01).

ươ Ậ ặ ể ề ể ặ ồ ạ ấ ậ ng 4: BÀN LU N Ch ấ 4.1. Đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 3 ấ 4.1.1. V  các đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 3 ấ   * Phân lo i phôi nuôi c y ngày 3 theo đ ng thu n đánh giá ch t ượ l ỉ ệ ố ấ ở ng noãn và phôi    phôi t T  l t, trung bình và phôi x u Ở ỉ ệ nhóm 1 l n l ầ ượ này l n l nhóm 2 các t  l ả ơ ở  phôi t ố ự ấ ấ ư ỉ ệ ạ ạ ấ ở ứ ớ 3 nhóm nghiên c u v i p>0,05. ề ớ ể ủ ố ở ủ ị ầ ượ   t là   t là 28,8%; 28,3%; 42,6% và 29%.   nhóm 3 là 27,7%; 43,3% và 29,1% (b ng 3.9).   44,2% và 27%. Còn  ớ   ậ ố ở ẻ  nhóm 3 th m chí còn th p h n so v i 2 t  Có v  nh  t  l ệ ề ầ   t v  t n su t phân b  theo i. Tuy nhiên, s  khác bi nhóm còn l ấ ượ   ng phân lo i phôi nuôi c y ngày 3 không khác nhau có ý ch t l ố nghĩa th ng kê khi so sánh  ặ   ố ườ 4.1.2. Đ ng kính, chi u dày ZP và m i liên quan v i các đ c ấ đi m hình thái c a phôi nuôi c y ngày 3 ề Giá tr  trung bình c a chi u dày màng trong su t

ườ ủ ấ ở ng kính trung bình c a phôi nuôi c y ngày 3   nhóm 2 là 154,4 ± 2,7 μm và  ự ả ở ệ ề t v  kích th ấ ố ủ ề ứ ấ

ứ ủ nhóm 1 là 15,7 ± 1,4 μm; nhóm 2 là 15,6 ± 1,3 μm và nhóm 3 là 15,7 ± 1,4 μm.  ở  Trong khi đó đ    nhóm 3 nhóm 1 là 154,0 ± 2,5 μm;  ướ   là 154,1 ± 2,6 μm (b ng 3.11). Không có s  khác bi c phôi và chi u dày màng trong su t c a phôi nuôi c y ngày 3 khi so   ữ sánh gi a các nhóm nghiên c u. ề ặ ể 4.2. V  đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 5 ề ỉ ệ * V  t  l ỉ ệ T  l ấ ạ ổ ố hình thành phôi túi  hình thành phôi túi trong nghiên c u c a chúng tôi là 42,8% (184 phôi túi t o thành trên t ng s  430 phôi nuôi c y ngày

21

ồ ủ ươ ỉ ệ ộ ố này cũng t ứ ng đ ng v i nghiên c u c a m t s  tác gi

ở ứ ủ ở ướ ứ ầ ượ ệ  nhóm b nh nhân d  2 nhóm nghiên c u l n l

ướ ả  ớ 3). T  l ư   nh  Guerif F. (2011), Yang Z. (2012) và Tao T. (2013). Năm 2011, ổ i 36 tu i, có trong nghiên c u c a Guerif F.    ỉ ệ   t là 41% và  hình thành phôi túi  t  l 56%.  ề * V  kích th ườ ữ ấ ượ t có đ ủ ng t ữ ấ ượ ấ ng x u có đ ườ ự ệ ề ng trung bình và ch t l t là 178,2 ± 10,3 μm và 168,1 ± 7,2 μm. S  khác bi ấ ượ ữ ở nh ng phôi có ch t l c phôi túi ố ươ ườ ả ng phôi túi và đ ng kính phôi túi. M c đ  t

ấ ượ ề ng quan r = 0,47 (p<0,01). ữ Đi u này cho th y nh ng phôi có túi có ch t l ể ề ệ ố ng t ể ủ ố ỏ ơ ớ ớ ợ ị

ố ươ ấ ng quan hình thái phôi nuôi c y ngày 3 và ngày 5 ố ươ ữ ả ng quan gi a hình thái phôi ngày 3 và kh  năng c phôi túi ứ ủ   ng kính c a phôi túi trung Trong nghiên c u c a chúng tôi đ ườ   ố bình là 176,9 ± 10,4 μm. Nh ng phôi túi ch t l ng   kính trung bình là 181,7 ± 8,5 μm, trong khi đó nh ng phôi túi có ấ ượ   ch t l ng kính trung bình ầ ượ   t v  kích l n l ướ ng khác nhau có ý nghĩa th   ố ậ   ớ ng quan thu n th ng kê v i p<0,01 (b ng 3.16 và 3.17). Có m i t ộ ươ   ứ ấ ượ ữ ng gi a ch t l ệ ớ ệ ố ươ quan rõ r t v i h  s  t ố ơ ẽ  ấ t h n s ố ơ ố ộ   có ti m năng s ng t t h n bi u hi n qua t c đ  phát tri n c a xoang ườ   ng kính l n h n và màng trong su t m ng đi. túi phôi làm cho đ ứ ủ ậ Nh n đ nh này cũng phù h p v i nghiên c u c a Shapiro B. S. và cs   (2008). 4.3. M i t 4.3.1. M i t hình thành phôi túi

ố ở ấ ượ ng   t ở   nhóm   có   ch t   l ấ  nhóm phôi nuôi c y ngày 3 ng   trung   bình   và hình thành phôi túi là 68,9%  t,   40,9%   ả ấ  nhóm phôi x u (b ng 3.20). ỉ ệ T  l ấ ượ có   ch t   l ở 20,8%  ự ị ấ ấ ệ S  khác bi ẩ ạ ấ ượ ậ ồ ng phôi  là r t t ư ệ ố ạ ưở ả ượ ạ ả t này cho th y giá tr  phân lo i phôi nuôi c y ngày   ấ ố   t. 3 theo tiêu chu n đ ng thu n đánh giá ch t l ứ ứ   Hi n nay trong các nghiên c u công b  cũng ch a có nghiên c u ế   ẩ nào đánh giá riêng tiêu chu n phân lo i m i này  nh h ng đ n ấ kh  năng tiên l ớ ế ụ ế ng nuôi c y phôi ti p t c đ n giai đo n phôi túi.

22

ấ ượ ố ế ư ậ ng t t khi nuôi Nh  v y, n u 1 b nh nhân có 2 phôi ch t l ẽ ấ ố ươ ữ ng quan gi a hình thái phôi ngày 3 và ch t l ấ ượ   ng ệ ấ c y ngày 3 thì xác su t có phôi túi s  là 90,4%. 4.3.2. M i t phôi túi ề ỉ ệ ự ấ ượ Có s  khác nhau v  t  l ố  phân b  ch t l ấ ượ ấ ở nh ng nhóm phôi nuôi c y ngày 3 có ch t l ấ ữ ệ ố ươ ng quan r = 0,47 cho th y có m i t ứ ộ ươ ng phôi ngày 3 và ngày 5, m c đ  t ấ   ng phôi nuôi c y   ng khác nhau ố ươ   ng quan   ng quan là đáng ngày 5  ớ v i p<0,01. H  s  t ậ ề ấ ượ thu n v  ch t l k .ể ấ ậ Năm 2012, Braga D. P. và cs nh n th y có m i t ế ả ấ ấ ượ ng quan ng phôi nuôi c y ngày 2, ngày 3 đ n c  kh  năng tiên ủ ố ươ ả ạ ng hình thành phôi túi và c  ch t l ng c a phôi túi t o thành. ụ ả ấ ượ ạ ấ   c đ u đánh giá phân lo i phôi liên t c trong nuôi c y

ử ụ ể ượ ề ề c nhi u thông tin v  phôi nuôi ữ gi a ch t l ượ l ướ ầ 4.4. B phôi ngày 3 và ngày 5 *  S  d ng PLPLT đ  thu đ c y.ấ

ư ạ ượ ữ ụ ừ t mang tính liên t c t

ọ ể ỏ ẽ ề ặ ế ị ự ấ ạ ộ ệ ố   ả ụ Đánh giá phân lo i phôi liên t c không ph i là m t h  th ng ỉ ớ ủ ừ   ệ ố phân lo i phôi m i, đây ch  là h  th ng l u tr  thông tin c a t ng ệ ấ ế   ứ c nuôi c y riêng bi phôi đ  ngày th  1 đ n ấ ượ ể ể ể ừ   ụ ng liên t c cho t ng ngày chuy n phôi. Đ  có th  đánh giá ch t l ườ   ệ ấ ả ượ t môi tr t trong gi c nuôi c y riêng bi phôi, các phôi ph i đ ng ể ể ậ ở ờ ủ ầ    th i đi m chuy n phôi có th  tích nh  và có ph  d u. Do v y,  ề ượ c nhi u thông tin v  phôi (ngày 3 ho c ngày 5) chúng ta s  có đ   ể ơ ể ọ ơ h n đ  ra quy t đ nh l a ch n phôi chuy n chính xác h n. ướ ầ c đ u đánh giá PLPLT trong nuôi c y phôi ngày 3 * B

ể ử ụ ố ươ ấ

ượ ấ ạ c phân lo i Z1, t  l t, trung bình và x u ngày 3 l n l ỉ ệ ượ ự   Khi đánh giá 452 phôi nuôi c y ngày 3 có s  d ng PLPLT l a ữ   ng quan gi a ố   ng phôi ngày 3. Trong s  154 ấ ượ   ng  hình thành phôi có ch t l   t là 50,6% ; 33,8% và 15,6%.    này là 28,7%; ấ ậ ấ ượ ng phôi ngày 1và ch t l ỉ ệ ầ ượ ạ c phân lo i Z2, t  l ọ ch n phôi chuy n, chúng tôi nh n th y có m i t ấ ượ ch t l phôi ngày 1 đ ố t Trong khi 143 phôi ngày 1 đ

23

ấ ố ươ ệ ố ươ ấ ượ ậ ng quan thu n gi a ch t l

ở ố nhóm phôi ngày 1 có ch t l ấ ấ t tăng lên  ầ ở ậ ấ ượ ở ạ ấ các nhóm còn l i, th p nh t lá ng Z4. ấ ả ng quan r = 0,4 cho th y có 49,6% và 21,7% (b ng 3.25). H  s  t ấ ữ ng phôi nuôi c y ngày 1 và m i t ấ ỉ ệ  hình thành phôi nuôi c y ngày 3. Năm 2008, Liu Q. nh n th y t  l ỉ ệ  này ng Z1. T  l phôi t ả gi m d n   nhóm phôi ngày 1 có ấ ượ ch t l ướ ầ * B c đ u đánh giá PLPLT trong nuôi c y phôi túi ố ạ

ừ ng t ế t (chi m t  l

ỉ ệ ng t ả ừ ữ ơ ệ ấ ượ ấ ượ ở ữ  nh ng phôi túi hình thành t ự ố ớ ấ ớ ứ ủ ả ươ

ớ ồ ế ợ ớ ặ ấ ọ ượ ủ ể ự c đó đ  l a ch n đ ằ ướ ố ỉ ệ ấ t nh t nh m nâng cao t  l

ế ể ả

các phôi phân lo i Z1­N3T, Trong s  54 phôi túi hình thành t ỉ ệ ố ấ ượ ớ    55,6%). Khi i 30 phôi là phôi túi ch t l có t ạ ừ    các phôi phân lo i Z1­N3TB, có 9 xem xét 32 phôi túi hình thành t ầ   ỉ ệ ế ố  này l n  28,1%). T  l phôi là phôi túi ch t l t (chi m t  l ố ượ    nh ng phôi PLPLT l t gi m xu ng  ấ t có ý nghĩa   ngày 1 và ngày 3 có ch t l ng th p h n. S  khác bi ấ ượ   ữ ậ ố ươ ng th ng kê v i p<0,001. Có m i t ng quan thu n gi a ch t l ấ ượ   ng phôi túi phôi PLPLT khi nuôi c y ngày 1 và ngày 3 v i ch t l ế ượ ạ   c t o thành v i r=0,3 (p<0,01). K t qu  nghiên c u c a chúng đ ậ ủ ị   ng đ ng v i nh n đ nh c a Conaghan J. và cs (2013), tôi cũng t ể ằ   cho r ng nên k t h p đ c đi m hình thái c a phôi nuôi c y ngày 3 ủ ề ớ ố ầ   v i thông s  đ y đ  v  phôi tr c phôi túi có ấ ượ ấ ề    thành ng t ti m năng nh t, ch t l công. ạ   4.5. So sánh k t qu  chuy n phôi ngày 3 và ngày 5 có phân lo i phôi liên t cụ * So sánh t  l thai sinh hóa, thai lâm sàng phôi làm t ự ỉ ệ Có s  khác bi ổ ỉ ệ , t  l ệ ề ỉ ệ t v  t  l ổ ữ ự ổ ữ  làm t ệ ề ỉ ệ t v  t  l phôi làm t

ệ ấ ấ làm t ự ướ ữ ớ ớ    gi a nhóm 1 và nhóm 3 v i    gi a nhóm 1 p1,3=0,005. Không có s  khác bi ớ 1,2  = 0,07 và  ớ ớ v i nhóm 2 và nhóm 3 v i nhóm 2. Tuy nhiên v i p ổ  ệ ề ỉ ệ ự ế t v  t  l p2,3=0,32 cho th y xu th  xu t hi n s  khác bi ặ ẫ   c m u, m c dù s  khác gi a nhóm 1 v i nhóm 2 khi tăng kích th

ề ử ụ   t không có ý nghĩa th ng kê. Đi u đó cho th y khi s  d ng ố ể ẽ ọ ự ỉ ệ

24 ệ bi PLPLT l a ch n phôi chuy n s  làm tăng t  l

ấ  phôi làm t ế ổ ủ ậ ớ ỉ ệ  làm t ể ượ ổ làm t khi chuy n phôi ngày 5 đ ứ ươ ớ ố làm t t. T  l ng phôi trung bình và phôi t ướ ể ổ ứ ủ ổ ỉ ệ i 35 tu i trong nghiên c u c a tác gi ổ . ể   ả Năm 2011, Hendawy S. F. và cs khi so sánh k t qu  chuy n ể   ấ phôi ngày 3 và ngày 5 đã nh n th y, t  l  c a nhóm chuy n   phôi ngày 3 là 12,57% so v i nhóm chuy n phôi ngày 5 là 21,40%. ể ỉ ệ   Năm 2013, t  l c Tao T. và cs ố ng  ng v i nhóm chuy n phôi ngày công b  là 36,7% và 40,9% t   ể   ấ ượ  khi chuy n 5 có ch t l ả  ệ ở phôi   nhóm b nh nhân d Lee T. H. và cs là 29,2%. ề ỉ ệ t là 31,1 % ở ở ỉ ệ ầ ượ ữ  thai lâm sàng gi a các nhóm l n l ặ nhóm 2  và 47,5% nhóm 3. M c dù t  l ấ ư ữ nhóm 3 là cao nh t nh ng khi so sánh gi a các nhóm đ ị ố ệ ề ả ấ ẫ ể ặ ướ ữ t v  ý nghĩa th ng kê ta có các giá tr  p ề ư ệ ự ệ ở t, ợ ở ể ế ườ  nhóm 2 có 2 tr ế ở ể ườ

ở  V  t  l  có thai   nhóm 1; 39,3%  ể  ở lâm sàng  ể ự 1,2 = 0,45  tìm hi u s  khác bi ế   ấ ế ; p2,3= 0,48 và p1,3 = 0,1 (b ng 3.30). Nh ng v  xu th  cho th y, n u ệ ề ỉ ệ  thai tăng kích th   t v  t  l c m u thì có th  xu t hi n s  khác bi ườ   lâm sàng gi a nhóm 1 và nhóm 3. Đ c bi ng  nhóm 1 có 4 tr ư   ị ợ ng h p xác đ nh có thai sinh hóa nh ng h p và   nhóm 3 không phát tri n ti p đ n thai lâm sàng. Trong khi đó    ợ (nhóm chuy n phôi ngày 5 có PLPLT) không có tr   ng h p nào ư ậ nh  v y. ề ể ở ặ ng phôi chuy n ả ư ớ ứ ệ ụ ẫ ệ ự ữ ố ứ ố ố ượ ư

ể ng đ thai sinh hóa và thai lâm sàng t ố ở

ố ượ ấ Đi u đó cho th y m c dù gi m s  l ỉ ệ 3 và nhóm 2 so v i nhóm 1, nh ng t  l ả ữ sàng v n không khác bi ọ ọ vi c l a ch n phôi mang tính liên t c cho phép "sàng l c" t ổ ủ ề t, làm tăng ti m năng làm t nh ng phôi có s c s ng t ả ẫ ặ cho nên m c dù s  l ươ ệ l * So sánh t  l ỉ ệ T  l ở ở ố ở nhóm    thai sinh hóa và thai lâm t gi a các nhóm nghiên c u. Ph i chăng   ố ơ   t h n  c a phôi   ỉ  ng phôi chuy n gi m đi nh ng v n duy trì t ữ ươ ng nhau gi a các nhóm.  ứ  các nhóm nghiên c u ở  nhóm 2 và    nhóm 1; 36,1 %  ớ   ơ  nhóm 3 cao h n so v i ỉ ệ  thai sinh s ng  ố  thai sinh s ng là 24,6%  ỉ ệ  nhóm 3. T  l thai sinh s ng 45,8%

25

ố ặ ớ 1,3 = 0,03. M c dù t  l ơ ư ự ố ỉ ệ ố ữ ớ ị ỉ ệ    thai sinh ệ   t không có ý  thai sinh s ng gi a 2 nhóm này   ớ 1,2  = 0,24 và p2,3  = nhóm 1 có ý nghĩa th ng kê v i p ớ ố s ng nhóm 2 cao h n so v i nhóm 1 nh ng s  khác bi ữ nghĩa th ng kê khi so sánh t  l ặ ho c gi a nhóm 2 v i nhóm 3, v i các giá tr  p 0,37. ậ ủ ấ ỉ ệ Heitmann R. J. và cs nh n th y t  l ể ố ỉ ệ ng trung bình. T  l ả ượ c tác gi ấ ượ i ngày 5 đ ể ạ ệ ự ặ ọ ố    thai sinh s ng c a 109   i châu Á là 47% và 42,8% khi chuy n phôi túi có  thai sinh s ng khi   ố    Lee T. H. và cs công b  là   t v i nhóm chuy n 1 phôi túi s  d ng phân ả c tác gi ỉ ệ thai sinh s ng lên t ệ ớ ố ớ ố ố ố ử ụ ổ ượ ớ i 51,8%.  ệ ứ ố ố ố ữ   i, s  thai sinh s ng trên t ng b nh nhân gi a

ộ ệ ố ứ ườ ệ b nh nhân ng ố ấ ượ t và ch t l ch t l ng t ể ươ chuy n phôi t ả kho ng 38­40%. Đ c bi lo i phôi có l a ch n đ i v i nhóm b nh nhân <35 tu i đ Thompson S. M. công b  có t  l * So sánh s  túi  các nhóm nghiên c uứ ự ế ế Trong th c t ề ọ ả ả ể ệ ọ

ố ượ ề ọ ấ   , n u m t h  th ng hay cách th c đánh giá ch t ấ   ữ ng phôi không có kh  năng sàng l c nh ng phôi ti m năng nh t, ườ   ng ườ   ng

ề ỉ ệ ữ ượ l khi đó đ  tăng hi u qu  thành công, các nhà phôi thai h c th ể ả ự l a ch n gi i pháp nâng s  l ng phôi chuy n. Đi u này th ỉ ệ kéo theo t  l  đa thai cũng tăng cao.  ự Có s  khác bi ệ ớ ố t có ý nghĩa th ng kê   v  t  l ố ườ ợ

nhóm 1 là 8/15 tr ườ ợ ứ ớ ổ  nhóm 2 là 11/22 tr ố ở ng h p và nhóm 3 là 5/27 tr ữ ượ ườ c khi so sánh chéo gi a các nhóm là p đa thai gi a 3 ng h p có 2 thai   ườ   ng ợ   ng h p. 1,2 = 0,38 nhóm nghiên c u v i p<0,05. Khi so sánh s  tr ố ố sinh s ng so v i t ng s  ca có thai sinh s ng  ợ ở h p;  ị ớ V i các giá tr  p có đ ; p2,3 = 0,04 và p1,3 = 0,004.

Ậ Ế ủ ể

K T LU N ấ   ấ ặ 1. Đ c đi m hình thái c a phôi nuôi c y ngày 3 và phôi nuôi c y ngày 5

26

ặ ể ườ ố

ữ ng quan gi a kích th ữ ấ ượ ấ

ng t ơ ỏ ố ố ấ ấ

ủ   Đ c đi m hình thái phôi ngày 3: Đ ng kính trung bình c a ề phôi ngày 3 là 154,2 ± 2,6 μm; chi u dày màng trong su t trung bình   ề   ướ ố ươ là 15,7 ± 1,4 μm. Có m i t c phôi và chi u ố ớ ố ượ ề ộ ồ   dày màng trong su t v i s  l ng phôi bào, đ  đ ng đ u gi a các ươ ỡ ỉ ệ ả   ng phôi nuôi c y ngày ng và ch t l  m nh v  bào t phôi bào, t  l ơ ườ ớ ố ấ ượ   3. Phôi ngày 3 ch t l ng kính l n h n và màng trong t có đ ỉ ệ ấ ấ ượ ớ   ng x u. T  l  phôi t su t m ng h n so v i phôi có ch t l t, trung ầ ượ   t là 28,3%; 43,4% và bình và phôi x u khi nuôi c y ngày 3 l n l 28,3%. ặ ể ỉ ệ Đ c đi m hình thái phôi nuôi c y ngày 5: T  l ấ ấ ườ ố ề ố ươ ữ ườ ớ ề ng quan gi a đ ấ ượ ố ng phôi túi. Phôi túi ch t l ớ ấ ượ ng t ớ ơ ỏ ố ấ ng x u. ơ ấ ượ ng trung bình và ch t l ề ấ ụ ạ ọ

ng phôi bào, t  l hình thành phôi   túi khi nuôi c y ngày 5 là 42,8%. Đ ng kính trung bình phôi túi là .  176,9 ± 10,4 μm, chi u dày màng trong su t trung bình là 10,2 ± 2,2 μm ố   Có m i t ng kình và chi u dày màng trong su t ủ   c a phôi túi v i ch t l t có ườ   ng kính l n h n và màng trong su t m ng h n so v i phôi túi đ ấ ượ ch t l ố ủ 2. Đánh giá m i liên quan v  hình thái c a phôi nuôi c y ngày 3, ả ế ướ ầ c đ u đánh giá k t qu  áp d ng phân lo i phôi ngày 5 và b ụ ể ự liên t c trong l a ch n phôi chuy n Có t ng quan đáng k  v  s  l ươ ỉ ệ ả  m nh v ả ấ ượ ươ ng và ch t l

hình thành phôi túi  ấ ượ ố ỡ    ng c a phôi nuôi c y ngày 3 và kh  năng ở    ng trung t là 68,9%; ch t l ấ ượ ấ bào t ỉ ệ hình thành phôi túi khi nuôi c y ngày 5. T  l nhóm phôi ngày 3 có ch t l bình là 40,9% và ch t l ả ể ề ố ượ ủ ấ ấ ượ ng t ấ ng x u là 20,8%.  ế ấ ế ụ ế Hình thái phôi ngày 3 có liên quan đ n kh  năng hình thành và ng phôi túi khi ti p t c nuôi c y đ n ngày 5. Tuy nhiên ế ấ ượ ch t l ứ ộ ươ m c đ  t ng quan y u. ạ ụ ự ể ế ổ ỉ ệ ấ ượ ư ả ạ ả   ọ Phân lo i phôi liên t c l a ch n phôi chuy n không làm  nh ấ ưở    thai ng đ n ch t l h ể ố ượ sinh hóa và thai lâm sàng. Nh ng s  l   ng phôi chuy n gi m khi ỉ ệ ụ ử ụ s  d ng đánh giá phân lo i phôi liên t c đã làm gi m t  l ng phôi nuôi c y, không làm thay đ i t  l ả  đa thai.

27

ụ ạ ả ố ể ng phôi chuy n và gi m t  l ả ế ợ Chuy n phôi ngày 5 có s  d ng phân lo i phôi liên t c làm   ỉ ệ  ỉ ệ    thai sinh s ng khi chuy n phôi ngày 5 có k t h p đánh ố ụ ử ụ ể ố ượ  thai sinh s ng, gi m s  l tăng t  l ể ỉ ệ đa thai. T  l ạ giá phân lo i phôi liên t c là 45,8%.

Ế ọ ự ư ố ớ KI N NGH ặ ể Khi l a ch n phôi chuy n, đ c bi ủ ấ ệ ụ ề ỉ ệ ầ ấ c phôi ti m năng nh t góp ph n tăng t  l Ị ố   ơ ở ụ ệ ớ t v i các c  s  th  tinh  ng ụ  c y time­lapse, nên xem xét áp d ng đánh giá   ả  ể    thành công ố ệ ể ế ệ ấ ố ớ ng h p có ít nh t 2 phôi t

ợ ả ạ ề ắ ể v n chuy n phôi túi cho nh ng tr ườ ợ ữ ấ ơ ố ỉ   v n cho b nh nhân, khuy n cáo chuy n phôi ngày 5 ch ợ   t khi nuôi ế ợ ườ ệ   ng h p có k t h p đánh giá sàng ế ầ   c chuy n phôi c n ph i nuôi đ n giai đo n phôi ữ ợ ư ấ   ng h p có ườ   ng h p này nên t khi nuôi c y ngày 3, nh ng tr ể nghi m ch a có t ạ phân lo i phôi liên t c đ i v i phôi ngày 3, ngày 5 đ  tăng kh ọ ượ năng ch n đ ỳ ụ ủ c a chu k  th  tinh  ng nghi m.  ư ấ Khi t ữ ườ ụ nên áp d ng v i nh ng tr ữ ặ ấ t là nh ng tr c y ngày 3, đ c bi ể ướ ọ l c di truy n tr túi. Cân nh c khi t ít h n 2 phôi t ọ ỉ khuyên h  ch  chuy n phôi ngày 3.