
GV: NGUY N DUY TÂN Ễ
: 0942.867.972 : 0673.708.911 HÓA H C 8Ọ
HÓA H C 8Ọ
--------
KN: ch t, nguyên t , nguyên t hóa h c…ấ ử ố ọ
1. Ch t-Nguyên t -: ấ ử KN: đn ch t, h p ch t, phân t .ơ ấ ợ ấ ử
Phân t CTHH, ý nghĩa c a CTHHử ủ
Hóa trị
Cách: tính hóa tr và l p CTHH.ị ậ
S bi n đi ch t.ự ế ổ ấ
2. Ph n ng hóa h c : ả ứ ọ Ph n ng hóa h c.ả ứ ọ
Đnh lu t b o toàn kh i l ng.ị ậ ả ố ượ
Ph ng trình hóa h c.ươ ọ
Mol, KL mol, Th tích mol,. ể
3. MOL - : Chuy n đi: mể ổ
v
n.
Tính toán HH T kh i c a ch t khí.ỉ ố ủ ấ
Tính theo CTHH
Tính theo PTHH.
Tính ch t c a Oxi.ấ ủ
4. Oxi- Không khí: S OXH-P HH-UD c a Oự Ư ủ 2
Oxit. Đ/C O2. P phân h y.Ư ủ
Không khí-s cháy.ự
T/C-UD c a Hủ2.
P oxi hóa kh .Ư ử
5. Hiđro- N c : Đ/C Hướ 2 , P th .Ư ế
N c( Hướ 2O)
Axit-Baz -Mu i.ơ ố
Dung d ch?ị
6. Dung d ch : ị Đ tan of 1 ch t trong n c.ộ ấ ướ
1

GV: NGUY N DUY TÂN Ễ
: 0942.867.972 : 0673.708.911 HÓA H C 8Ọ
N ng đ dung d ch.ồ ộ ị
Pha ch dung d ch.ế ị
H T!Ế
CH NG 1: CH T-NGUYÊN T -PHÂN TƯƠ Ấ Ử Ử
------------------
I- CH T:Ấ
1. V t th và ch t:ậ ể ấ
- Ch t là nh ng th t o nên v t th ấ ữ ứ ạ ậ ể
V t th t nhiên: cây, đt đá, qu chu i…ậ ể ự ấ ả ố
- V t th ậ ể
V t th nhân t o: con dao, quy n v …ậ ể ạ ể ở
2. Tính ch t c a ch t: ấ ủ ấ
-M i ch t đu có nh ng tính ch t đc tr ng( tính ch t riêng). ỗ ấ ề ữ ấ ặ ư ấ
T/C v t lí: màu, mùi, v , KLR, tậ ị 0s , t0nc , tr ng thái.ạ
- Tính ch t c a ch t:ấ ủ ấ
T/C hóa h c: s bi n đi ch t này ọ ự ế ổ ấ
ch t khác.ấ
3. H n h p:ỗ ợ
-H n h p: ỗ ợ là g m nhi u ch t tr n l n v i nhau: không khí, n c sông…ồ ề ấ ộ ẫ ớ ướ
+ Tính ch t c a h n h p thay đi.ấ ủ ỗ ợ ổ
+ Tính ch t c a m i ch t trong h n h p là không thay đi.ấ ủ ỗ ấ ỗ ợ ổ
+ Mu n tách riêng t ng ch t ra kh i hố ừ ấ ỏ 2 ph i d a vào t/c đc tr ng khác nhauả ự ặ ư
c a các ch t trong hủ ấ 2.
-Ch t tinh khi t: ấ ế là ch t không có l n ch t khác: n c c t…ấ ẫ ấ ướ ấ
II- NGUYÊN T :Ử
1. Nguyên t : ửLà h t vô cùng nh và trung hòa v đi n.ạ ỏ ề ệ
Proton
Nhân
N tronơ
Nguyên t ử
V : các h t electronỏ ạ
+ Electron(e):
me = 9,1095.10-31Kg
1
1834
đvC
qe = -1,602. 10-19 C
+ Proton(p) :
mp = 1,6726.10-27 Kg = 1đvC
qp = +1,602 . 10-19C
+ N tron(n)ơ:
mn = 1,6748. 10-27 Kg = 1 đvC
qn = 0
2

GV: NGUY N DUY TÂN Ễ
: 0942.867.972 : 0673.708.911 HÓA H C 8Ọ
qe = 1- qp = 1+ => qp = qe
1
=> mp = mn = 1 đvC , => p = e
-Vì me r t nh (không đáng k ) nên mấ ỏ ể nt t p trung h u h t h t nhân nguyên tậ ầ ế ở ạ ử
kh i l ng h t nhân nguyên t đc coi là kh i l ng nguyên t .ố ượ ạ ử ượ ố ượ ử
-p + e + n = t ng s h t nguyên tổ ố ạ ử
2. L p electron trong nguyên t : ớ ử
-Trong nguyên t electron chuy n đng r t nhanh xung quanh h t nhân và s pử ể ộ ấ ạ ắ
x p thành t ng l p. ế ừ ớ
- Mô hình c u t o nguyên t Oxi:ấ ạ ử
Electron
H t nhânạ
L p electronớ
III- NGUYÊN T HÓA H C:Ố Ọ
1. Đnh nghĩa: ịNTHH là t p h p nh ng nguyên t cùng lo i, có cùng s ậ ợ ữ ử ạ ố proton
trong h t nhân.ạ
2. Kí hi u hóa h c:ệ ọ
-Kí hi u hóa h c: ệ ọ th ng l y ch cái đu( in hoa) tên Latinh, tr ng h pườ ấ ữ ầ ườ ợ
nhi u nguyên t có ch cái đu gi ng nhau thì KHHH c a chúng có thêm chề ố ữ ầ ố ủ ữ
th hai( vi t th ng).( tr.42) ứ ế ườ
-VD: Cacbon: C , Canxi: Ca, Đng: Cuồ
-Ý nghĩa c a KHHH: Ch NTHH đã cho, ch m t nguyên t c a nguyên t đó.ủ ỉ ỉ ộ ử ủ ố
-VD: 2O: Hai nguyên t Oxi.ử
3. Nguyên t kh i:ử ố
-NTK: Là kh i l ng c a m t nguyên t tính b ng đn v Cacbon(đvC) ố ượ ủ ộ ử ằ ơ ị
1đvC =
1
12
kh i l ng c a m t nguyên t Cacbonố ượ ủ ộ ử
1đvC =
1
12
. 1,9926.10-23 = 1,6605.10-24g = 1,6605.10-27 kg
-VD: NTK C = 12đvC, O = 16 đvC
4. Phân t : ửLà h t đi di n cho ch t, g m m t s nguyên t liên k t v i nhau vàạ ạ ệ ấ ồ ộ ố ử ế ớ
th hi n đy đ tính ch t hóa h c c a ch t.ể ệ ầ ủ ấ ọ ủ ấ
3
8
+

GV: NGUY N DUY TÂN Ễ
: 0942.867.972 : 0673.708.911 HÓA H C 8Ọ
5. Phân t kh i: ử ố Là kh i l ng c a phân t tính b ng đn v cacbon, b ng t ngố ượ ủ ử ằ ơ ị ằ ổ
nguyên t NTK c a các nguyên t trong phân t .ử ủ ử ử
VD: PTK c a Hủ2O= 1.2+16 = 18 đvC
IV- ĐN CH T – H P CH T :Ơ Ấ Ợ Ấ
1. Đn ch t: ơ ấ Là nh ng ch t đc t o nên t ữ ấ ượ ạ ừ m tộ NTHH.
Kim lo i: Al, Fe, Cu…ạ
Đn ch t: ơ ấ C, S, P…
Phi kim:
O2, N2, H2…
2. H p ch t:ợ ấ Là nh ng ch t đc t o nên t ữ ấ ượ ạ ừ 2 hay nhi uề NTHH(H2O, NaCl,
H2SO4)
V- CÔNG TH C HÓA H C:Ứ Ọ
1. Ý nghĩa c a CTHH:ủ
-Nh ng ữnguyên t ốnào t o thành ch t.ạ ấ
-S ốnguyên tử c a m i nguyên t t o thành m t phân t ch t.ủ ỗ ố ạ ộ ử ấ
- Phân t kh i c a ch t.ử ố ủ ấ
2. CTHH c a đn ch t:ủ ơ ấ
-Kim lo i(A): Al, Fe, Cu…ạ
X: S,C,P…
- Phi kim:
X2: O2, N2, H2…
3. CTHH c a h p ch tủ ợ ấ : g m KHHH c a nh ng nguyên t t o thành phân tồ ủ ữ ố ạ ử
h p ch t, có ghi ch s chân kí hi u. (VD: Hợ ấ ỉ ố ở ệ 2O, NaCl, H2SO4) AxBy…
VI- HÓA TR :Ị
1. KN: Hóa tr c a m t nguyên t (nhóm nguyên t ) là con s bi u th kh năngị ủ ộ ố ử ố ể ị ả
liên k t c a nguyên t nguyên t đó v i nguyên t nguyên t khác.( B ng 1ế ủ ử ố ớ ử ố ả
tr.42).
- Hóa tr đc ghi b ng ch s La Mã và đc xác đnh theo hóa tr c a H b ngị ượ ằ ữ ố ượ ị ị ủ ằ
I. Hóa tr c a O b ng II.ị ủ ằ
-VD: HCl thì( Cl:I ), NH3 thì( N:III ), K2O thì( K: I ), Al2O3 thì( Al: III ).
2. Quy t c hóa tr :ắ ị
- Ta có:
a b
x y
A B
a.x = b.y hay
x b
y a
=
3. Áp d ng QTHT:ụ
-Tính hóa tr c a m t nguyên t : ị ủ ộ ố
+ VD: Tính hóa tr c a Al trong h p ch t Alị ủ ợ ấ 2O3
G i hóa tr c a Al là a.ọ ị ủ
4

GV: NGUY N DUY TÂN Ễ
: 0942.867.972 : 0673.708.911 HÓA H C 8Ọ
Ta có:
2 3
a II
Al O
a.2 = II.3
a = 3 . V y Al(III)ậ
-L p CTHH c a h p ch t theo hóa tr : ậ ủ ợ ấ ị
+ VD1: L p CTHH c a s t oxit, bi t Fe(III).ậ ủ ắ ế
Đt công th c d ng chung: ặ ứ ạ
III II
x y
Fe O
ADQTHT: III.x = II.y
2
3
x II
y III
= =�
. V y x = 2, y = 3ậ
V y: CTHH c a s t oxit là: ậ ủ ắ Fe2O3
+ VD2: L p CTHH c a h p ch t g m Na(I) và SOậ ủ ợ ấ ồ 4(II).
Đt công th c d ng chung: ặ ứ ạ
4
( )
I II
x y
Na SO
ADQTHT: I.x = II.y
2
1
x II
y I
= =�
. V y x = 2, y = 1ậ
V y: CTHH c a h p ch t là:ậ ủ ợ ấ Na2SO4
CH NG 2: PH N NG HÓA H CƯƠ Ả Ứ Ọ
---------------
I. S BI N ĐI CH TỰ Ế Ổ Ấ
1. Hi n t ng v t lí: ệ ượ ậ là hi n t ng ch t b bi n đi v hình d ng ho c b bi nệ ượ ấ ị ế ổ ề ạ ặ ị ế
đi v tr ng thái (r n, l ng, khí) nh ng b n ch t c a ch t v n không thay điổ ề ạ ắ ỏ ư ả ấ ủ ấ ẫ ổ
(không có s t o thành ch t m i).ự ạ ấ ớ
VD: ch t dây thép thành nh ng đo n nh , tán thành đinhặ ữ ạ ỏ
2. Hi n t ng hóa h c: ệ ượ ọ là hi n t ng có s bi n đi ch t này thành ch t khác,ệ ượ ự ế ổ ấ ấ
nghĩa là có sinh ra ch t m i.ấ ớ
VD: đt cháy than (cacbon) t o ra khí cacbonicố ạ
II. PH N NG HÓA H CẢ Ứ Ọ
- P HH là quá trình bi n đi ch t này (ch t ph n ng) thành ch t khác (s nƯ ế ổ ấ ấ ả ứ ấ ả
ph m ph n ng)ẩ ả ứ
-Trong P HH, các nguyên t đc b o toàn, ch liên k t gi a các ng.t b thayƯ ử ượ ả ỉ ế ữ ử ị
đi, làm phân t ch t này bi n thành phân t ch t khácổ ử ấ ế ử ấ
VD: ph n ng x y ra khi nung vôi: CaCOả ứ ả 3
o
t
CaO + CO2
Trong đó: Ch t p : CaCOấ ứ 3
Ch t s n ph m: CaO, COấ ả ẩ 2
- P HH ch x y ra khi các ch t p : ti p xúc, đun nóng, xúc tác…Ư ỉ ả ấ ứ ế
5