
V T LI U H C IẬ Ệ Ọ ĐH SPKT Tp HCM
CH NG I-II: LÝ THUY T CHUNG V KIM LOAI – M NG TINH THƯƠ Ế Ề Ạ Ể
1-M ng LP th tâm (tâm kh i): ạ ể ố , Cr, W, Mo, V, Li, Na, K,…
n = 2, r = /4, Mv = 68%
a-Đi m tr ng 4 m t: ể ố ặ 1/4 đ ng th ng n i đi m gi a 2 c nh bên đ i di n trongườ ẳ ố ể ữ ạ ố ệ
cùng 1 m t bênặ
n = 12, d = 0.221d
b-Đi m tr ng 8 m t: ể ố ặ tâm m t bên và đi m gi a các c nh bên ở ặ ể ữ ạ
n = 6, d = 0.154d
2-M ng LP di n tâm:ạ ệ , Ni, Al, Cu, Pb, Au, Ag, Pd…
r = /4, n = 4, Mv = 74%
a-Đi m tr ng 4 m t: ể ố ặ n m 1/4 đ ng chéo tính t đ nh, ằ ở ườ ừ ỉ
d = 0,225d
b-Đi m tr ng 8 m t: ể ố ặ n m trung tâm kh i và gi a các c nh bên,ằ ở ố ở ữ ạ
d = 0,414d
3-L c giác x p ch t: ụ ế ặ Zn, , Cd, Mg, Ti, Ca, Be,…
Các ng/t n m các đ nh, tâm các m t đáy và tâm c a 3 hình lăng tr tam giác xenằ ở ỉ ở ặ ủ ụ
k nhauẽ
Mv = 74%, n = 6, c/a = 1,633
* Tính đa hình:
0-911 lp th tâm , 911-1392 lp di n tâm , 1392-1539 lp th tâm ể ệ ể
* Sai l ch đi m : ệ ể
Có k/t nh theo c 3 ph ng đo có d ng bao quanh 1 đi m ỏ ả ươ ạ ể
Ng/nhân d/đ ng nhi t quá l nộ ệ ớ
-ng/t xen k các nút m ngử ẽ ạ
-ng/t l hay t p ch tử ạ ạ ấ
P a g e 1 | 10

V T LI U H C IẬ Ệ Ọ ĐH SPKT Tp HCM
-n/đ càng cao s nút tr ng và ng/t xen k càng nhi uộ ố ố ử ẽ ề
-k/l càng nhi u t/ch t thì sai l ch càng nhi u ề ấ ệ ề
* L ch biênệ có t/d r t l n đ n q/tr tr c ấ ớ ế ượ
* L ch xo n ệ ắ có ý nghĩa to l n khi k/l k t tinh ớ ế
* S k t tinh ự ế là k/l chuy n t tr ng thái l ng sang r n có c u trúc t/th ể ừ ạ ỏ ắ ấ ể
@k/l t n t i t/thái l ng vì ồ ạ ở ỏ Fl<Fr
@k/l t n t i tr/thái r n vì ồ ạ ở ắ Fl>Fr
@Fl = Fr vì v y t n t i c l ng và r n tr/thái c/b ng đ ng ậ ồ ạ ả ỏ ắ ở ằ ộ
* Đ quá ngu i ộ ộ là s chênh l ch gi a n/đ k/tinh l/thuy t Ts và n/đ k/tinh t/t Tkt vâyự ệ ữ ộ ế ộ ế
s k/tinh x y ra khi ự ả
* M m ký sinh ầlà lo i m m đc h/t t KL l ng và bám vào p/t r n trong KL l ng nh :ạ ầ ừ ỏ ử ắ ỏ ư
Oxyt, Cacbit (WC, TiC), Nitorit (Fe2N, Fe4N), Hyd rit b i t ng lò, b i than, b i ch tơ ụ ườ ụ ụ ấ
s n khuôn,thành khuôn ơ
* Phát tri n m m ể ầ (1) thu n l i nh t, (2) t ng đ i thu n l i, (3) kém thu n l i nh t ậ ợ ấ ươ ố ậ ợ ậ ợ ấ
* Hình d ng h t ạ ạ
+Hình c u ầngu i đ u theo m i ph ng ộ ề ọ ươ
+Hình t m tr ấ ụ ngu i m nh theo 1 ph ngộ ạ ươ
+Hình nhánh cây m m phát tri n m nh theo m t và ph ng có m t đ ng/t l n nh t ầ ể ạ ặ ươ ậ ộ ử ớ ấ
* Lõm co ph n đi m tr ng trên cùng và ph n dày nh t c a th i đúc, là ph n k/t sauầ ể ố ở ở ầ ấ ủ ỏ ầ
cùng
* R co ỗcác đi m tr ng nh t o nên do s co c a KL khi k/t đ c phân b đ u kh pể ố ỏ ạ ự ủ ượ ố ề ắ
th tích v t đúc ể ậ
* Thiên tích là s không đ ng nh t v t/p hóa h c trong t/tích v t đúc, s không đ ngự ồ ấ ề ọ ậ ự ồ
đ u đó d n đ n s sai khác nhau v t/c gi a các t/p làm gi m đi c tính c a KL ề ẫ ế ự ề ữ ả ơ ủ
---------------***o0o***---------------
CH NG III: GI N Đ PHA – GI N Đ Fe-CƯƠ Ả Ồ Ả Ồ
P a g e 2 | 10

V T LI U H C IẬ Ệ Ọ ĐH SPKT Tp HCM
Dung d ch r n ị ắ là 1 pha tinh th trong đó ng/t dung môi gi nguyên ki u m ng,cònể ố ữ ể ạ
ng/t c a ng/t hòa tan dc s p x p vào trong m ng tinh th c a ng/t dung môi 1 cáchử ủ ố ắ ế ạ ể ủ ố
đ u đ n và ng u nhiên ề ặ ẫ
+Đ c đi m chung c a dd r n ặ ể ủ ắ là m ng tinh th c a ng/t dung môiạ ể ủ ố
-N ng đ c a ch t hòa tan thay đ i trong ph m vi r ngồ ộ ủ ấ ổ ạ ộ
-Liên k t KL, dung d ch r n 1 pha có đ d o cao nh t trong t t c các pha c u t o nênế ị ắ ộ ẻ ấ ấ ả ấ ạ
h p kimợ
-Khi n ng đ nguyên t hòa tan tăng thì m t đ l ch càng tăng d n đ n đ b n, đồ ộ ố ậ ộ ệ ẫ ế ộ ề ộ
c ng, đi n tr càng tăng,đ d o,đ dai gi m ứ ệ ở ộ ẻ ộ ả
+Dung d ch r n thay th ị ắ ế là 1 lo i dd r n mà ng/t ng/t hòa tan thay th v trí c aạ ắ ử ố ế ị ủ
ng/t dung môi-Mv không đ i do s nguyên t thu c 1 kh i c b n ko đ i ố ổ ố ử ộ ố ơ ả ổ
+Dung d ch r n thay th hòa tan vô h nị ắ ế ạ dA khác dB<7 đ n 15% ế
- có cùng ki u m ng tinh thể ạ ể
-cùng hóa trị
-có lý hóa tính g n gi ng nhauầ ố
+Dd r n xen k ắ ẽ là dd mà ng/t c a ng/t hòa tan n m đi m tr ng trong m ng tinhử ủ ố ằ ở ể ố ạ
th c a ng/t dung môiể ủ ố
-Mv tăng vì N tăng
-ch hòa tan có h n ỉ ạ
Xen k ẽdB/dA<0.59
H n h p ỗ ợ 0,59-0,85
Thay th ế>0,85
H p ch t hóa h c ợ ấ ọ là 1 pha đ c t o thành b i các ng/t gi a chúng có x y ra P HH ượ ạ ở ố ữ ả Ư
Pha trung gian là 1 pha có đ c đi m n m gi a dd r n và t ch c hóa h cặ ể ằ ữ ắ ổ ứ ọ
-m ng tinh th c a pha tr/gian khác h n m ng tinh th các ng/t t o thànhạ ể ủ ẳ ạ ể ố ạ
-n/đ tr/gian có th thay đ i trong p/vi h pộ ể ổ ẹ
P a g e 3 | 10

V T LI U H C IẬ Ệ Ọ ĐH SPKT Tp HCM
-l/k t trong pha tr/gian ch y u là l/k KLế ủ ế
-Pha tr/gian có n/đ n/ch y, đ c ng, kh năng ch ng mài mòn r t cao, t ng đ i dòn ộ ả ộ ứ ả ố ấ ươ ố
Pha xen k ẽlà 1 lo i pha tr/gian đc t o thành b i các KL có đ/k l n nhạ ạ ở ớ ư
W,V,Ti,Mo,Fe,Cr,Mn v i á kim có đk bé H,N,C ớdAK/dKL<0.59
+Pha xen k có ki u m ng đ n gi n WC,TiC,Fe2N,n/đ n/c cao,đ c ng kh năngẽ ể ạ ơ ả ộ ộ ứ ả
ch ng mài mòn r t cao,t ng đ i dòn ố ấ ươ ố dAK/dKL>0,59
+Pha xen k có ki u m ng ph c t p Fe3C,Cr7C3, Cr2C6,n/đ n/c,đ c ng kh năngẽ ể ạ ứ ạ ộ ộ ứ ả
ch ng mài mòn cao ố
GĐTT là 1 bi u đ mô t s p/thu c tr/thái pha c a HK vào n/đ và n/đ (gi n đ pha)-ể ồ ả ự ộ ủ ộ ộ ả ồ
đc x/d hoàn toàn b ng th c nghi m trong đk nung nóng và làm ngu i vô cùng ch m t cằ ự ệ ộ ậ ứ
là TTCB ở
Công d ng c a GĐTT ụ ủ có th x/đ n/đ ch y, chuy n bi n pha c a các HK trong h khiể ộ ả ể ế ủ ệ
nung nóng và làm ngu i, x/đ đc ch đ đúc, rèn, cán, hàn, nhi t luy nộ ế ộ ệ ệ
-tr ng thái pha c a HK trong h t đó có th x/đ đ c tính c b n và công d ng ạ ủ ệ ừ ể ặ ơ ả ụ
B c t do ậ ự là s y u t đ c l p có th thay đ i đc trong g/h x/đ mà không làm thay đ iố ế ố ộ ậ ể ổ ổ
tr/thái pha c a h T=N-F+1 ủ ệ
GĐTT hai c u t lo i 1 ấ ử ạ hòa tan hoàn toàn vào nhau tr ng thái l ng và ko hoàn toànở ạ ỏ
vào nhau tr/thái r nở ắ
-H n h p c h c ỗ ợ ơ ọ là s tr n l n các pha có th tách ra b ng pp c h cự ộ ẫ ể ằ ơ ọ
-H n h p cùng tinh ỗ ợ các pha s p x p có quy lu tắ ế ậ
-HK t i cùng tinh ạluôn có nhi t đ n/c th p nh t ệ ộ ấ ấ
GĐTT hai c u t lo i 2(Cu-Ni) ấ ử ạ hòa tan vô h n vào nhau không t o nên pha trung gian ạ ạ
GĐTT hai c u t lo i 3(Pb-Sn)ấ ử ạ hòa tan có h n vào nhau ko t o pha tr/gian ạ ạ
GĐTT hai c u t lo i 4 ấ ử ạ hòa tan l n nhau ~ t o pha tr/gian c đ nh ẫ ạ ố ị
P a g e 4 | 10

V T LI U H C IẬ Ệ Ọ ĐH SPKT Tp HCM
1. Ferit Fe là dd r n xen k c a C trong Fe: Có ki u m ng LPTT, m t đ x p th pắ ẽ ủ ể ạ ậ ộ ế ấ
-%C c c đ i hòa tan vào Fe là 0,02% 727ự ạ ở 0C, n/đ th ng là 0.006% ch y u n m ở ộ ườ ủ ế ằ ở
biên gi i h tớ ạ
-Đ c ng,b n th p, đ d o cao ộ ứ ề ấ ộ ẻ
2. Austennit Fe là dd r n xen k c a C trong ắ ẽ ủ Fe: Có ki u m ng LPDTể ạ
-%C c c đ i hòa tan vào ự ạ Fe là 2,14% 1147, 727 hòa tan l n nh t là 0,8%ở ở ớ ấ
-Ch t n t i n/đ l n h n 727, đ b n cao, đ d o khá cao, đ c ng th p ỉ ồ ạ ở ộ ớ ơ ộ ề ộ ẻ ộ ứ ấ
3. Xementit Fe3C là pha ko n đ nh nh ng trong 1 s đk b phân hóa thành Fe và Cổ ị ư ố ị
P a g e 5 | 10