TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK 2

MÔN TOÁN 6

NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)

1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học chương 3 năm 2017-2018

có đáp án - Trường THCS Võ Nguyên

2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2017-2018

có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Quận Kiến An

3. Đề

thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2017-2018

có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế

4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 năm 2017-2018

có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Toán 6 phần hình học chương 2 có đáp án.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cấp độ Tên Chủ đề

TNKQ

TL

TL

TL

TL

TN KQ

TNK Q

TN KQ

(nội dung, chương…)

Chủ đề 1 Phân số bằng nhau

Biết vận dụng hai phân số bằng nhau để tìm x 1 0,75 7,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

3 1,25 12,5%

Nhận biết được hai phân số bằng nhau 2 0,5 5% Biết rút gọn phân số

Chủ đề 3 Rút gọn phân số

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 0,5 5%

2 0,5 5%

Biết quy đồng để đưa về hai phân số cùng mẫu để cộng, trừ rồi tìm x

Chủ đề 4 Quy đồng mẫu nhiều phân số . So sánh phân số .

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

3 2,75 27,5%

Biết so sánh hai phân số cùng mẫu và khác mẫu 2 2 20%

Chủ đề 5

Biết cộng trừ, nhân, chia hai phân số

Cộng trừ, nhân, chia, phân số

1 0,75 7,5% Biết cộng hai phân số cùng mẫu và biết thực hiện phép tính theo thứ tự để tính GTBT

7 3,5 35%

2 1,5 15%

Biết áp dụng tính chất của phép nhân để tính giá trị của biểu thức 1 1 10%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề Hỗn số, số thập phân, phần trăm

Biết cộng, trừ hỗn số để tính giá trị của biểu thức

1 1 10%

4 1 10% Biết cộng trừ hai hỗn số, biết chuyển đổi hỗn số sang phân số và ngược lại . và biết sử dụng kí hiệu phầ trăm 4 1 10%

4 3 30%

1 1 10%

1 1 10%

14 5 50%

5 2 20% 20 10 100%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III – NĂM HỌC : 2017- 2018

Môn: Số học 6 Thời gian : 45 phút

Trường Võ Nguyên Giáp Họ và tên : ……………….. Lớp : ………………………

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Phân số

 2 3

bằng phân số :

2 3

4 6

 4 6

3 2

C. D. A. B.

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai :

 1 2

3  6

 4 10

2  5

 3  2

3 2

1 2

3  6

Câu 3: Rút gọn phân số

C. D. A. B.

 6 15

, ta được phân số :

 3 5

 2 5

2 5

3 5

Câu 4: Số đối của phân số

A. B. C. D.

 2 3

là phân số :

 4 6

3 2

2 3

4 6

Câu 5: : Kết quả của phép tính

 bằng :

 2 3

5 3

A. B. C. D.

 7 3

Câu 6: Kết quả của phép tính

 bằng :

5 7

 3 3  2 7

C. 1 D. 1 A. B.

 3 7

3 7

Câu 7: Số nghịch đảo của phân số

C. 1 D. 1 A. B.

 5 11

là phân số :

5 11

11 5

 5 11

5 11

A. B. C. D.

Câu 8: Kết quả của phép tính bằng :

 2 15

 1 2 . 3 5  5 6

2 15

 5 6

A. B. C. D.

17 3

3

5

Câu 9: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là :

2 5

3 17

2 3

 2

A. B. 5,8 C. D.

3 7

Câu 10 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là :

 11 7

 6 7

 13 7

 17 7

A. B. C. D.

Câu 11 : Số thập phân 0, 23 viết dưới dạng phân số thập phân là :

23 1000

23 100

23 10

 23 100

A 

3

3

A. B. C. D.

5 11

2 11

Câu 12: Giá trị của biểu thức bằng :

 7 11

 3 11

3 11

7 11

A. B. C. D.

B. TỰ LUẬN :

a) và

7 13  5 6

và b) Câu 13 : (2 điểm )So sánh hai phân số  8 13  3 4

a) Câu 13 : (1,5điểm) Tìm x , biết x 5

 9 15 1 x   2

5 4

b)

A

B

 11

3 14  11

3  7

D  

  ...

C

5

3

4

2 11

2 11

1 5

 5 16 8 : 35 5 7 1 1 2 3 3

1 3 3

1 8 3

  

  

Câu 14 :(3,5 điểmTính giá trị các biểu thức sau :

Bài làm :

ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 CHƯƠNG III – NĂM HỌC : 2017- 2018

5 D

6 C

7 B

8 A

9 D

10 D

11 B

12 C

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) 1 A

2 D

4 C

3 B

B . TỰ LUẬN :(7 điểm )

Đáp án

Câu

Biểu điểm

a. Ta có : 7

Nên >

0,5 0,5

7 13

b. Ta có :

13

(2 điểm)

8   8 13  5.2 6.2  3.3 4.3

 5 6  3 4

 10 12  9 12

  9

 9 12

< Nên

x

x

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

x

  3

a. Ta có

Mà : 10   10 12  x 9 5 15  .15 5.( 9)  5.( 9) 15  1.( 9) 3

14

(1,5 điểm)

1 5 x   4 2

0,25 0,25 0,25

A

1 5 x   2 4 5 2 x   4 4 3 x  4 3 14  11

 11   3 14 11

0,25 0,25 0,25

b.

14 (3,5 điểm)

11 11 =1

B

3  7

 5 16 8 : 35 5 7 3 16 5   . 7 35 8

 5 7

0,25

0,25 0,25

  0

 2 3 5   7 7 7    5 3 2 7

C

5

3

4

2 11

1 5

2 11

5

3

4

5

4

3

0 7    2 11 1 5

   2 11 2 11

1 5 2 11

 

1 3

1 5

4

0,25 0,25 0,25 0,25

1 5

21 5

D  

  ...

D  

3.

  ...

1 1 2 3 3 1 1 1 1 3

1 3 3 1 2 3

1 8 3 1 7 3

Ta có

  3

D D

  ...

  ...

1 2 3

1 7 3

1 1  2 3 3

1 3 3

1 8 3

  

  

D  

2

D  

2

D  2

1 1   1 1 3 1 1 8 1 3 1 1 1 6561 6560 6561

0,25 0,25 0,25 0,25

D 

Trừ vế theo vế , ta có :

6560 2.6561

3280 6561

Vậy

(* Nếu học sinh làm theo cách khác nhưng vẫn đúng thì cũng đạt điểm tối đa)

UBND QUẬN KIẾN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2017 - 2018 MÔN : TOÁN 6 – TIẾT 38

Nhận biêt

Thông hiểu

Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao

Cộng

Cấp độ Chủ đề Tính chất chia hết của một tổng

Hiểu tính chất chia hết của một tổng để biết tổng hay hiệu đó có chia hết cho một số hay không?

1

1

1,0

1,0 10%

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 để tìm số chưa biết

Xác định được một số đã cho có chia 2, 3, 5, 9 không

2

1

1

1,0

2,0

3,0 30%

Xác định được các ước chung, bội chung đơn giản của 2 hoặc 3 số

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Số nguyên tố, hợp số … Ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

Vận dụng tìm được BCNN, ƯCLN của 2 số và vận dụng giải được bài toán đố liên quan đến BCNN, ƯCLN

Vận dụng tìm được BCNN, ƯCLN của 2 số và vận dụng giải được bài toán đố liên quan đến BCNN, ƯCLN 1

1

1

3

3,0

2,0

1,0

6,0 60%

1

2

2

1

3,0

4,0

3,0

1,0

6 10

30%

40%

30%

10%

100%

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

Họ tên: Ngày kiểm tra :............................................ Lớp 6D... Ngày trả bài : ............................................. KIỂM TRA SỐ HỌC 45’ (TUẦN 13 – TIẾT 38) Điểm Nhận xét của giáo viên

6740; 2175; 126; 4604

Đề 1. Câu 1 (2 đ): Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ? Câu 2 ( 1 đ): Tìm a, b để 21a chia hết cho các số 3,5 ? Câu 2 (1 đ): Tổng, hiệu sau có chia hết cho 3 không?

a, 1251 + 5316;

b, 120.3 – 127.

Câu 3 ( 3 đ): Tìm:

a, BCNN(20,28,40) ; b, ƯC (30,42) ; c, ƯCLN(26, 39, 1).

Câu 4 ( 2 đ) : Hai bạn Nga và Mai thường đến thư viện đọc sách. Nga cứ 7 ngày đến thư viện một lần. Mai cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Câu 5 ( 1 đ): Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 60 và 504 cùng chia hết cho a.

Bài làm

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

Nội dung cần đạt

Điểm 1,0

Đề 1 Câu 1

2,0

2

3

0,5 0,5

4

0,5 0,5 0.5 0,5 1

a, Số chia hết cho 2 là : 6740; 126; 4640 Số chia hết cho 5 là: 6740; 2175. b, 21a chia hết cho 5 phải có tận cùng là 0 hoặc 5. 21a chia hết cho 3 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3. Với a = 0 ta có 2 + 1 + 0 = 3 chia hết cho 3 Với a = 5 ta có 2 + 1 + 5 = 8 không chia hết cho 3 Vậy a = 0. Số cần tìm là 210. a, 1251  3 và 5316  3 nên (1251 + 5316)  3 b, 120.3  3 và 127  3 nên (120.3 – 127)  3 aa,, BCNN(20,28,40) Phân tích các số ra TSNT: 20 = 22.55 ;; 2288 == 22.55 ;; 40 = 23.77 BCNN(20,28,40) = 23.55..77 == 228800 bb,, ƯƯCC ((3300,,4422)) Ư (30) = {{ 11;; 22;; 33;; 55;; 66;; 1100;; 1155;; 3300}} ƯƯ ((4422)) == {{ 11;; 22;; 33;; 66;; 77;; 1144;; 2211;; 4422}} ƯƯCC (( 3300,,4422)) == {{ 11;; 22;; 33;; 66}} cc,, ƯCLN(26, 39, 1) = 1

5

Gọi số ngày để hai bạn Nga và Mai lại cùng đến thư viện vào một ngày là a (ngày). Nga cứ 7 ngày đến thư viện một lần, còn Mai cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Số ngày để hai em cùng đến thư viện vào một ngày là bội chung của 7 và 10. Để hai em cùng đến thư viện vào một ngày lần tiếp theo sau thì số ngày phải là BCNN(7,10) 10 = 2.5; 7 = 7

 a = BCNN(7,10) = 2. 5.7 = 70

0, 5 0,5 0,5 0, 5

6

Vậy sau 70 ngày thì cả hai em lại cùng đến thư viện vào một ngày lần tiếp theo. a có 60  a và 504  a => a  ƯC(60,504)

0,5 0,25 0,25

Do a là số tự nhiên lớn nhất => a  ƯCNN(60,504) 60 = 22.3.5 ; 504 = 23.3 => ƯCLN(60,504) = 22.3 = 12 => a = 12

PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ TRƯỜNG THCS THỐNG NHẤT

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN SỐ HỌC LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính

a) (–1999) + (– 40) b) 55 + (–90)

c) (–1995) – (99 – 1995) d) (–5).8.(–2).90

Bài 2. (2,0 điểm) Cho các số nguyên: 2; 0; –25; –19

a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần

b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho.

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết

a) x : 23 = –3 b) 2x – (–27) = 25 c) x – 12 = -13.

Bài 4. (2,0 điểm)

a) Tìm các ước của -18.

b) Tìm năm bội của 19.

Bài 5. (1,0 điểm) Tìm tập hợp tất cả các ước của 27

Bài 6 (1,0 điểm)

Tính tổng sau: S = 2 + (-3) + 4 + (-5) + … + 2010 + (-2011) + 2012+ (-2013) + 9999

Đáp án và hướng dẫn làm bài

Bài 1

a) (–1999) + (– 40) = – (1999 + 40) = –2039

b) 55 + (–90) = – (90 – 55) = –35

c) (-1995) – (99 – 1995) = -1995 – 99 + 1995 = (-1995 + 1995) – 99 = -99

d) (–5).8.(–2).90 = [(–5).(–2)].(8.90) = 10.720 = 7200

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cấp độ Tên Chủ đề

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TL

TN KQ

TN KQ

(nội dung, chương…)

Chủ đề 1 Góc

Nhận biết được một góc. Xác định được đỉnh, cạnh của góc . 2 0,5 5%

2 0,5 5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Biết vẽ hai góc kề bù

Nhận biết được góc nhọn, góc vuông, góc tù

Chủ đề 2 Số đo góc . Cách vẽ góc

Biết được hai góc khi nào kề nhau, phụ nhau, bù nhau và kề bù 2 0,5 5%

1 0,25 2,5%

1 1 10%

4 1,75 17,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Biết tính số đo một góc

(cid:0) xOy

Nhận biết được khi nào một tia nằm giữa hai tia còn lại

1 0,25 2 5%

1 1 10%

2 1,25 15%

Chủ đề 3 Khi nào (cid:0) (cid:0)  xOz yOz . Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Biết ĐK để một tia là tia phân giác của một góc

Chủ đề 4 Tia phân giác của góc

Biết vẽ tia phân giác của một góc

1 0,25 2,5%

1 1 10%

Biết tính số đo một góc dựa vào tính chất của tia phân giác 1 1 10%

3 2,25 2,25%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Chủ đề 5 Đường tròn

Biết vẽ đường tròn và khái niêm cung, dây cung đường kính 2 0,5 5%

Biết được một điểm thuộc hay không thuộc đường tròn 1 0,25 2,5%

3 0,75 7,5%

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

Chủ đề 6

Nắm vững Đ/n tam giác

Biết vẽ tam giác

Tam giác

Hiểu được tam giác nhọn, tù , vuông

Biết nêu cách vẽ một tam giác 1 2 20%

1 0,25 2,5%

1 1 10%

1 0,25 2,5%

4 3,5 35%

11 5 50%

5 3 30%

1 1 10%

1 1 10%

18 10 100%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

ĐỀ KIỂM HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018

Môn: Hình Học 6 Thời gian : 45 phút

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc : B. 2 D. 4

A. 1 C. 3

Câu 2: Góc MIN có đỉnh là :

A. M C. N

B. I D. MN

Câu 3: Ở hình vẽ bên, ta có góc xOy là :

A. góc nhọn. C. góc tù.

B. góc vuông. D. góc bẹt.

Câu 4: Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo :

A. 60o

B. 90o

C. 100o

D. 180o

Câu 5: Cho hình vẽ bên, (cid:0)xOy và (cid:0)yOz là hai góc :

A. kề nhau C. bù nhau

(cid:0)

B. phụ nhau D. kề bù (cid:0) xOz

?

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Cả A , B , C đều đúng.

Câu 6: Khi nào thì (cid:0)  xOy yOz A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy Câu 7: Tia Ot là tia phân giác của (cid:0)xOy khi :

xOt

(cid:0) tOy

xOt

(cid:0) tOy

(cid:0) xOy

A. (cid:0)

B. (cid:0)

C. (cid:0)

D. (cid:0)

xOt

(cid:0) tOy

xOt

(cid:0) tOy

(cid:0) xOy 2

(cid:0) xOy 2

C. Nằm ngoài đường tròn

D. Nằm ở vị trí khác

. Độ dài dường kính của đường tròn là :

O

Câu 8: Cho đường tròn ( O,5cm ) ; và OA = 6cm. Khi đó điểm A nằm ở đâu ? A. Nằm trên đường tròn B. Nằm trong đường tròn Câu 9: Cho đường tròn ( ; 4cm) A. 2cm

B. 4cm

C. 6cm

D. 8cm

Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :

A. bán kính

B. dây cung

C. đường kính

D. cung tròn

Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng Câu 12: Cho tam giác ABC có (cid:0)

90o

BAC  B. vuông

. Khi đó , tam giác ABC gội là tam giác :

D. bẹt

C. tù

A. nhọn B. TỰ LUẬN (7 điểm ) Câu 13: (3 điểm )

Hãy nêu các bước vẽ và vẽ tam giác ABC, biết AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm

Câu 14: (4 điểm )

Vẽ hai góc kề bù (cid:0)xOy và (cid:0)yOz , biết (cid:0)xOy = 110o. (1 điểm ) a. Tính (cid:0)yOz .(1 điểm ) b. Vẽ tia phân giác Ot của (cid:0)xOy . (1 điểm ) c. Tính số đo (cid:0)xOt và (cid:0)tOz . (1 điểm )

Bài làm:

ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II – NĂM HỌC : 2017- 2018

6 B

7 C

8 C

9 D

10 B

11 C

12 B

A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) 1 C

3 A

4 D

2 B

5 B

B . TỰ LUẬN :(7 điểm )

Câu

Đáp án

Biểu điểm

A

4cm

5cm

C

7cm

B

13 (3 điểm)

y

t

z

x

O

- Dựng đoạn thẳng BC = 7 cm - Dựng cung tròn tâm B bán kính 5cm - Dựng cung tròn tâm C, bán kính 4 cm - Gọi A là giao điểm của hai cung tròn trên. - Dựng đoạn thẳng AB, AC Khi đó tam giác ABC là tam giác cần dựng a)Ta có : (cid:0)xOy và (cid:0)yOz là hai góc kề bù

= 70o

14 (4 điểm)

o

Nên (cid:0)

(cid:0) tOy

o 55

xOt

Nên (cid:0)xOy + (cid:0)yOz = 180o Hay 110o + (cid:0)yOz = 180o  (cid:0)yOz = 180o 110o a) Vẽ tia phân giác Ot b) Ta có : tia Ot là tia phân giác của (cid:0)xOy (cid:0) xOy 2

110 2

0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,25 0,25 0,25 0.25 1 0,5 0,5

 Ta có : tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot Nên (cid:0)zOt = (cid:0)zOy + (cid:0)tOy = 70o + 55o = 125o

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II– NĂM HỌC : 2017- 2018

Môn: Hình Học 6 Thời gian : 45 phút

Trường Võ Nguyên Giáp Họ và tên : ……………….. Lớp : ………………………

C. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

Câu 1: Hình vẽ bên, có mấy góc :

A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 2: Góc MNP có đỉnh là :

B. P D. MN

A. M C. N Câu 3: Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo :

B. 90o C. 100o D. 180o A. 60o

Câu 4: Cho hình vẽ bên, (cid:0)xOy và (cid:0)yOz là hai góc :

(cid:0)

(cid:0) xOz

?

B. phụ nhau D. kề bù A. kề nhau C. bù nhau

Câu 5: Khi nào thì (cid:0)  xOy yOz A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz C. Khi tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Cả A , B , C đều đúng.

Câu 6: Cho hình vẽ bên, (cid:0)xOy và (cid:0)yOz là hai góc :

xOt

(cid:0) xOy

(cid:0) yOt

(cid:0) tOy

xOt

và (cid:0)

C. (cid:0) (cid:0) xOy

 (cid:0) yOx

xOt

xOt

; 2cm)

O

A. kề nhau C. bù nhau B. phụ nhau D. kề bù

Câu 7 : Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi : (cid:0) A. (cid:0)  xOt yOt B. (cid:0) D. (cid:0) (cid:0) tOy Câu 8 : Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 4 cm là : ; B. Đường tròn tâm O, đường kính 8cm A.Hình tròn tâm O, bán kính 4cm C. Đường tròn tâm O, bán kính 4cm ; D. Hình tròn tâm O, đường kính 8 cm Câu 9: Cho đường tròn ( A. 1cm

. Độ dài dường kính của đường tròn là : C. 4cm

B. 2cm D. 8cm

Câu 10: Đoạn thẳng nối hai mút của cung là :

A. bán kính B. đường kính C. dây cung D. cung tròn

Câu 11 : Tam giác ABC là hình gồm A.Ba đoạn thẳng AB ; AC ; BC B. Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C thẳng hàng C.Ba đoạn thẳng AB ; BC ; AC khi ba điểm A , B , C không thẳng hàng Câu 12: Cho tam giác ABC có góc đều nhọn. Khi đó , tam giác ABC gọi là tam giác :

B. vuông C. tù D. bẹt A. nhọn

D. TỰ LUẬN (7 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất .

I

)

cm tại A, B

Câu 13: (3 điểm )

Hãy hai đường tròn cắt nhau (O;3cm) và ( ;5 Tính độ dài OA, IA

Câu 14: (4 điểm ) Vẽ hai góc kề bù (cid:0)xOy và (cid:0)yOz , biết (cid:0)xOy = 80o. (1 điểm ) a. Tính (cid:0)yOz .(1 điểm ) b. Vẽ tia phân giác Ot của (cid:0)xOy . (1 điểm ) c. Tính số đo (cid:0)xOt và (cid:0)tOz . (1 điểm )

Bài làm :

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II

MÔN HÌNH HỌC 6 ( Thời gian làm bài:45 phút)

B. Vuông D. Bẹt C. Tù

B. Sai

B. Vuông D. Bẹt

0

ĐỀ BÀI: A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3, 0 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng? Câu1: Cho góc xOy có số đo là 850 . Góc xOy là góc : A. Nhọn Câu 2: Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc bù nhau: A. Đúng Câu 3: Cho góc xOy bằng 1300, vẽ tia Ot nằm trong góc xOy sau cho góc xOt bằng 400. Vậy góc tOy là góc: A. Nhọn Câu 4: Cho (cid:0)xOy và (cid:0)yOz là hai góc kề bù và (cid:0)

0125

0115

025

xOy  C. C.Tù thì số đo (cid:0)yOz bằng: 065 180 D. A. B.

0125

0 180

090

A. B. D. C.

C. 600 D.1800

Câu 5: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là: 035 Câu 6: Số đo của góc bẹt là : A. 900 B. 1000 B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5đ)

a) Góc là gì ? b) Vẽ góc xOy có số đo bằng 450

Câu 8: (1,5đ) Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600 . Tính số đo góc xOm? Câu 9: (4đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho góc xOt bằng 300, góc xOy bằng 600.

a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy Không ? Vì sao? b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt? c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? d) Vẽ tia phân giác Om của góc xOt. Tính số đo góc mOy?

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

2 B 0.5 3 B 0.5 4 A 0.5 5 B 0.5 6 D 0.5

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1 A Đáp án 0.5 Điểm Phần II: Tự luận (7 điểm):

Câu Nội dung Điểm

0,5

x

a) Góc là hình gồm hai tia chung gốc b)Vẽ đúng số đo

45

0

y

m

7 1,0

60

x

y

O

0,5

8

y

0,25 0,25 0,25 0,25 Ta có: (cid:0)xOm + (cid:0)mOy = 1800 (Vì hai góc kề bù) (cid:0)xOm + 600 = 1800 (cid:0)xOm = 1800 – 600 (cid:0)xOm = 1200

t

9

m

O

x

0,5

a) Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có: (cid:0)xOt < (cid:0)xOy (300 < 600 )

0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25

b) Do Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy nên: (cid:0)xOt + (cid:0)tOy = (cid:0)xOy 300 + (cid:0)tOy = 600 Suy ra: (cid:0)tOy = 300 Vậy: (cid:0)xOt = (cid:0)tOy ( = 300) c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy Vì: Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (Câu a) và (cid:0)xOt = (cid:0)tOy (Câu b)

(cid:0)xOt = 300 : 2 = 150

1 2

d) Vì Om là tia phân giác của góc xOt nên: (cid:0)mOt =

Vậy: (cid:0)mOy = (cid:0)mOt + (cid:0)tOy = 150 + 300 = 450 0,25 0,25 0,5 0,5